Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 888/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 05 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HÀM TÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân tại Tờ trình số 26/TTr- UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hàm Tân, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Tân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC I

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HÀM TÂN - TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tân Minh

Thị trấn Tân Nghĩa

Xã Sông Phan

Xã Tân Phúc

Xã Tân Đức

Xã Tân Thắng

Xã Thắng Hải

Xã Tân

Xã Tân Xuân

Xã Sơn Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+... +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng DTTN (1+2+3)

 

73.914,21

100,00

886,06

5.541,90

6.284,17

10.457,97

11.032,67

10.987,64

9.804,19

6.795,36

7.373,73

4.751,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.535,68

62,96

676,30

4.622,15

5.759,37

8.509,46

5.256,48

6.831,42

4.644,28

2.731,60

4.804,43

2.700,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

839,84

1,14

 

104,68

27,81

113,62

10,70

379,10

8,69

100,25

64,78

30,21

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

501,45

0,68

 

 

0,19

82,00

0,19

381,71

 

0,19

6,41

30,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.271,71

12,54

271,32

2.091,89

1.220,89

2.630,14

1.187,67

233,06

148,82

957,73

378,19

152,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.555,78

41,34

404,22

2.422,75

2.438,82

5.739,91

4.056,92

3.911,55

3.383,95

1.605,57

4.157,63

2.434,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.222,87

7,07

 

 

2.041,57

 

 

1.976,10

1.034,79

 

159,86

10,54

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

219,19

0,30

0,76

2,83

 

0,79

1,19

182,40

4,05

1,45

2,76

22,96

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

426,30

0,58

 

 

30,28

25,00

 

149,22

63,98

66,60

41,22

50,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27.113,89

36,68

209,76

919,65

524,80

1.928,04

5.776,19

4.103,74

5.094,72

4.063,76

2.568,79

1.924,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10.647,01

14,40

 

 

 

1,77

5,39

3.807,78

3.496,71

1.241,18

2.094,18

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8.445,33

11,43

49,83

2,32

 

1.199,24

4.678,29

 

497,67

2.017,97

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.910,00

2,58

 

 

 

 

300,00

 

 

 

 

1.610,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

171,01

0,23

 

6,30

 

 

 

 

164,71

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

471,34

0,64

0,49

2,26

2,06

1,26

1,41

17,60

445,53

0,15

0,23

0,34

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

129,28

0,17

 

9,14

52,27

5,52

0,10

2,65

10,01

42,20

6,16

1,23

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.267,72

3,07

63,11

445,15

277,11

338,61

426,91

77,84

64,26

214,03

219,66

141,04

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

10,29

0,01

0,34

4,92

2,21

0,26

0,47

0,81

0,10

0,44

0,37

0,36

b

Đất cơ sở y tế

DYT

4,10

0,01

0,18

1,61

0,31

0,17

0,38

0,33

0,11

0,61

0,09

0,31

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,73

0,09

5,86

11,14

2,58

4,41

5,07

9,83

3,48

8,92

3,81

8,63

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,33

0,02

0,98

4,70

0,38

3,83

1,61

0,78

0,48

0,53

1,05

 

đ

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

11,45

0,02

 

 

 

 

0,71

 

 

10,74

 

 

g

Đất giao thông

DGT

1.229,10

1,66

54,81

158,39

166,38

269,17

189,25

46,40

47,94

91,96

94,42

110,38

h

Đất thủy lợi

DTL

636,40

0,86

0,30

261,67

103,62

58,13

0,39

15,69

8,89

99,61

77,37

10,73

i

Đất công trình năng lượng

DNL

291,86

0,39

 

1,44

1,59

2,29

227,74

2,79

2,95

1,00

41,90

10,18

k

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,60

0,00

0,01

0,13

0,04

0,07

0,05

 

0,06

0,06

0,05

0,13

l

Đất chợ

DCH

5,86

0,01

0,62

1,14

 

0,28

1,26

1,22

0,26

0,16

0,59

0,31

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,00

0,01

 

 

1,01

 

 

2,99

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

513,32

0,69

 

-0,02

67,03

78,20

173,02

42,96

44,50

37,68

57,81

12,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

202,54

0,27

58,66

143,88

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,92

0,04

0,33

18,81

1,25

0,30

0,82

0,90

0,33

2,39

0,05

0,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,63

0,01

0,05

2,00

 

3,58

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

74,32

0,10

3,15

8,81

15,77

3,51

2,04

4,24

3,30

16,69

6,72

10,10

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

122,79

0,17

1,53

24,45

6,95

3,46

2,59

29,98

8,71

18,02

15,33

11,77

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

869,91

1,18

 

100,73

24,55

10,00

46,00

71,00

139,88

366,82

102,31

8,63

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,81

0,01

0,25

0,74

1,26

0,32

0,50

0,41

0,20

0,41

0,20

0,52

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,27

0,00

 

 

 

2,27

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,87

0,01

0,67

0,32

 

 

 

0,60

0,38

0,31

0,23

1,37

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.062,93

1,44

31,69

154,77

49,52

274,66

136,46

44,79

83,40

105,58

61,33

120,73

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

175,16

0,24

 

 

26,02

3,83

 

 

135,12

 

4,58

5,62

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,72

0,01

 

 

 

1,51

2,66

 

 

0,33

 

0,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

264,64

0,36

 

 

 

20,49

 

51,77

65,15

 

 

127,23

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

6.427,96

8,70

886,06

5.541,90

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HÀM TÂN - TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tân Minh

Thị trấn Tân Nghĩa

Xã Sông Phan

Xã Tân Phúc

Xã Tân Đức

Xã Tân Thắng

Xã Thắng Hải

Xã Tân Hà

Xã Tân Xuân

Xã Sơn Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. .+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.836,03

12,92

14,40

71,92

54,81

563,46

6,94

2,92

25,98

42,37

1.040,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,90

 

 

0,90

 

 

 

 

1,00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

406,41

7,92

12,20

33,97

20,50

297,65

0,89

0,10

10,02

16,16

7,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.396,82

5,00

2,20

25,61

34,31

265,81

5,68

2,82

14,96

26,21

1.014,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,72

 

 

11,45

 

 

0,27

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,18

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

19,08

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HÀM TÂN - TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Tân Minh

TT Tân Nghĩa

Sông Phan

Tân Phúc

Tân Đức

Tân Thắng

Thắng Hải

Tân

Tân Xuân

Xã Sơn Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.770,84

14,81

123,51

106,36

83,65

711,40

120,41

591,65

244,82

163,93

1.610,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,14

 

5,30

0,96

0,17

0,20

2,61

1,20

1,00

0,15

0,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

872,94

9,54

40,72

48,03

35,37

353,08

36,21

191,07

50,06

69,33

39,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.554,82

5,27

77,48

45,83

48,11

358,12

81,21

286,67

193,77

89,66

1.368,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

31,81

 

 

11,54

 

 

0,27

20,00

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

299,12

 

 

 

 

 

0,10

92,70

 

4,78

201,53

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,00

 

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

9,00

 

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT