Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1095/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả Tổng Điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

+ Tổng số hộ nghèo: 2.338.569 hộ;

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 9,88%:

+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.235.784 hộ;

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,22%;

+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) là 371.990 hộ (chiếm tỷ lệ 50,43%); tổng số hộ cận nghèo là 94.611 hộ (chiếm tỷ lệ 12,83%)

+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 161.178 hộ (chiếm tỷ lệ 38,29%); tổng số hộ cận nghèo là 46.563 (chiếm tỷ lệ 11,06%).

(Phụ biểu chi Tiết đính kèm)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2016.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ KHTC, Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, VPQGGN.

BỘ TRƯỞNG




Đào Ngọc Dung

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỔNG TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2015 TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC

(Theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)

STT

CẢ NƯỚC

Tổng số hộ dân

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

23,678,787

2,338,569

9.88

1,235,784

5.22

I

Miền núi Đông Bắc

2,593,746

538,011

20.74

221,169

8.53

1

Hà Giang

170,257

74,313

43.65

19,371

11.38

2

Tuyên Quang

200,762

55,827

27.81

18,050

8.99

3

Cao Bằng

123,215

52,409

42.53

12,110

9.83

4

Lạng Sơn

188,148

48,827

25.95

23,885

12.69

5

Thái Nguyên

313,950

42,080

13.40

28,054

8.94

6

Bắc Giang

435,938

60,745

13.93

35,724

8.19

7

Lào Cai

156,265

53,605

34.30

15,600

9.98

8

Yên Bái

202,949

65,374

32.21

15,640

7.71

9

Phú Thọ

388,635

46,785

12.04

32,880

8.46

10

Quảng Ninh

336,406

15,340

4.56

10,586

3.15

11

Bắc Kạn

77,221

22,706

29.40

9,269

12.00

II

Miền núi Tây Bắc

686,546

237,021

34.52

67,751

9.87

12

Sơn La

269,304

92,754

34.44

25,048

9.30

13

Điện Biên

118,844

57,214

48.14

9,135

7.69

14

Lai Châu

89,350

36,094

40.40

8,982

10.05

15

Hòa Bình

209,048

50,959

24.38

24,586

11.76

III

Đồng bằng sông Hồng

5,599,661

266,600

4.76

188,059

3.36

16

Bắc Ninh

308,860

10,897

3.53

9,278

3.00

17

Vĩnh Phúc

290,339

14,412

4.96

12,357

4.26

18

Hà Nội

1,788,692

53,193

2.97

22,312

1.25

19

Hải Phòng

539,170

20,805

3.86

16,750

3.11

20

Nam Định

594,530

33,864

5.70

36,474

6.13

21

Hà Nam

267,991

15,571

5.81

12,857

4.80

22

Hải Dương

560,844

40,348

7.19

23,939

4.27

23

Hưng Yên

350,496

23,881

6.81

14,318

4.09

24

Thái Bình

613,518

32,340

5.27

20,904

3.41

25

Ninh Bình

285,221

21,289

7.46

18,870

6.62

IV

Bắc Trung Bộ

2,786,904

348,358

12.50

259,829

9.32

26

Thanh Hóa

953,826

128,893

13.51

93,201

9.77

27

Nghệ An

786,733

95,205

12.10

80,464

10.23

28

Hà Tĩnh

368,301

41,998

11.40

30,953

8.40

29

Quảng Bình

236,285

34,083

14.42

29,859

12.64

30

Quảng Trị

159,320

24,579

15.43

11,319

7.10

31

Thừa Thiên Huế

282,439

23,600

8.36

14,033

4.97

V

Duyên hải miền Trung

2,097,312

239,187

11.40

153,914

7.34

32

TP. Đà Nẵng

254,125

9,290

3.66

13,494

5.31

33

Quảng Nam

401,772

51,817

12.90

24,934

7.23

34

Quảng Ngãi

342,986

52,100

15.19

30,334

8.84

35

Bình Định

412,205

55,011

13.35

28,052

6.81

36

Phú Yên

244,040

30,803

12.62

20,021

8.20

37

Khánh Hòa

282,986

27,932

9.87

18,925

6.69

38

Ninh Thuận

159,198

23,767

14.93

14,043

8.82

VI

Tây Nguyên

1,312,515

225,030

17.14

90,598

6.90

39

Gia Lai

325,176

64,087

19.71

23,729

7.30

40

Đắk Lắk

421,250

81,592

19.37

34,884

8.28

41

Đắk Nông

144,132

27,761

19.26

8,871

6.15

42

Kon Tum

120,568

31,496

26.12

7,671

6.36

43

Lâm Đồng

301,389

20,094

6.67

15,443

5.12

VII

Đông Nam Bộ

4,107,400

50,321

1.23

37,727

0.92

44

TP. Hồ Chí Minh

1,962,121

344

0.02

3,905

0.20

45

Bình Thuận

295,442

17,162

5.81

11,658

3.95

46

Tây Ninh

291,830

6,117

2.10

6,467

2.22

47

Bình Phước

237,728

14,627

6.15

4,016

1.69

48

Bình Dương

284,343

0

0.00

0

0.00

49

Đồng Nai

775,139

7,085

0.91

6,653

0.86

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

260,797

4,986

1.91

5,028

1.93

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

4,494,703

434,041

9.66

216,737

4.82

51

Long An

389,617

15,704

4.03

14,490

3.72

52

Đồng Tháp

436,885

43,588

9.98

22,176

5.08

53

An Giang

542,333

45,789

8.44

27,876

5.14

54

Tiền Giang

457,400

26,858

5.87

16,817

3.68

55

Bến Tre

371,004

44,575

12.01

16,297

4.39

56

Vĩnh Long

278,257

17,405

6.26

11,031

3.96

57

Trà Vinh

268,291

35,506

13.23

20,599

7.68

58

Hậu Giang

194,782

29,045

14.91

5,853

3.00

59

Cần Thơ

315,984

16,165

5.12

8,357

2.64

60

Sóc Trăng

323,163

57,814

17.89

34,594

10.70

61

Kiên Giang

421,438

41,200

9.78

13,699

3.25

62

Bạc Liêu

198,464

30,855

15.55

13,951

7.03

63

Cà Mau

297,085

29,537

9.94

10,997

3.70

 

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2015 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ

(Theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ dân cư

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Tổng cộng

737,689

371,990

50.43

94,611

12.83

Hà Giang

 

 

 

 

 

1. Mèo Vạc

15,288

10,091

66.01

1,744

11.41

2. Đồng Văn

15,203

10,815

71.14

1,701

11.19

3. Yên Minh

16,706

10,261

61.42

2,182

13.06

4. Quản Bạ

11,091

6,784

61.17

1,062

9.58

5. Xín Mần

13,022

8,102

62.22

1,703

13.08

6. Hoàng Su Phì

13,069

7,977

61.04

1,464

11.20

Cao Bằng

 

 

 

 

 

7. Hà Quảng

7,891

4,554

57.71

616

7.81

8. Bảo Lâm

11,423

7,193

62.97

1,110

9.72

9. Bảo Lạc

10,379

6,705

64.60

824

7.94

10. Thông Nông

5,205

3,175

61.00

473

9.09

11. Hạ Lang

5,867

3,476

59.25

640

10.91

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

12. Pác Nặm

6,692

3,402

50.84

730

10.91

13. Ba Bể

11,621

3,956

34.04

1,908

16.42

Lào Cai

 

 

 

 

 

14. Bắc Hà

12,914

7,183

55.62

505

3.91

15. Si Ma Cai

6,780

3,865

57.01

865

12.76

16. Mường Khương

12,717

7,223

56.80

1,786

14.04

Yên Bái

 

 

 

 

 

17. Trạm Tấu

5,824

4,374

75.10

335

5.75

18. Mù Cang Chải

10,436

7,841

75.13

767

7.35

Phú Thọ

 

 

 

 

 

19. Tân Sơn

20,280

6,192

30.53

3,722

18.35

Bắc Giang

 

 

 

 

 

20. Sơn Động

19,023

9,665

50.81

3,821

20.09

Điện Biên

 

 

 

 

 

21. Điện Biên Đông

12,070

8,555

70.88

633

5.24

22. Mường Áng

9,936

5,456

54.91

1183

11.91

23. Mường Nhé

7,829

5,795

74.02

189

2.41

24. Tủa Chùa

10,257

7,146

69.67

798

7.78

25. Nậm Pồ

8,826

6,363

72.09

389

4.41

Lai Châu

 

 

 

 

 

26. Phong Thổ

15,031

6,459

42.97

2,308

15.35

27. Sìn Hồ

15,056

7,907

52.52

2,229

14.80

28. Mường Tè

8,672

5,338

61.55

465

5.36

29. Tân Uyên

11,382

4,473

39.30

904

7.94

30. Than Uyên

12,869

4,789

37.21

1,074

8.35

31. Nậm Nhùn

5,277

2,420

45.86

414

7.85

Sơn La

 

 

 

 

 

32. Mường La

20,502

11,288

55.06

2,139

10.43

33. Quỳnh Nhai

13,911

3,464

24.90

1,584

11.39

34. Phù Yên

26,870

8,037

29.91

4,622

17.20

35. Bắc Yên

12,972

5,151

39.71

1,266

9.76

36. Sốp Cộp

9,788

4,895

50.01

1,039

10.62

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

37. Như Xuân

16,200

6,053

37.36

2,261

13.96

38. Thường Xuân

22,033

4,888

22.18

3,763

17.08

39. Lang Chánh

11,268

4,285

38.03

2,154

19.12

40. Bá Thước

26,178

6,626

25.31

4,959

18.94

41. Quan Hóa

10,763

3,817

35.46

2,069

19.22

42. Quan Sơn

8,613

3,606

41.87

1,153

13.39

43. Mường Lát

7,860

5,612

71.40

743

9.45

Nghệ An

 

 

 

 

 

44. Quế Phong

15,321

7,881

51.44

2,059

13.44

45. Kỳ Sơn

15,199

9,966

65.57

1,765

11.61

46. Tương Dương

17,228

8,586

49.84

2,863

16.62

Quảng Bình

 

 

 

 

 

47. Minh Hóa

12,631

5,579

44.17

4,668

36.96

Quảng Trị

 

 

 

 

 

48. ĐaKrông

8,737

4,941

56.55

634

7.26

Quảng Nam

 

 

 

 

 

49. Phước Sơn

6,320

3,203

50.68

660

10.44

50. Tây Giang

4,387

2,108

48.05

74

1.69

51. Nam Trà My

6,692

4,744

70.89

135

2.02

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

52. Ba Tơ

15,837

6,709

42.36

1,883

11.89

53. Sơn Hà

20,722

8,063

38.91

2,770

13.37

54. Trà Bồng

8,636

4,154

48.10

1,813

20.99

55. Sơn Tây

5,191

3,117

60.05

412

7.94

56. Minh Long

4,851

2,298

47.37

433

8.93

57. Tây Trà

4,508

3,596

79.77

389

8.63

Bình Định

 

 

 

 

 

58. An Lão

8,210

5,326

64.87

938

11.43

59. Vĩnh Thạnh

9,253

5,724

61.86

1,674

18.09

60. Vân Canh

8,255

5,035

60.99

1,915

23.20

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

61. Bác Ái

6,679

3,926

58.78

768

11.50

Kon Tum

 

 

 

 

 

62. Kon Plong

6,357

3,451

54.29

595

9.36

63. Tu Mơ Rông

5,580

4,058

72.72

586

10.50

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

64. Đam Rông

11,501

4,268

37.11

1,281

11.14

 

BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2015

(Theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)

XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ NGHÈO

 

XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO

XẾP HẠNG

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO

 

XẾP HẠNG

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỶ LỆ (%)

1

Thanh Hóa

128,893

 

1

Điện Biên

48.14

2

Nghệ An

95,205

 

2

Hà Giang

43.65

3

Sơn La

92,754

 

3

Cao Bằng

42.53

4

Đắk Lắk

81,592

 

4

Lai Châu

40.40

5

Hà Giang

74,313

 

5

Sơn La

34.44

6

Yên Bái

65,374

 

6

Lào Cai

34.30

7

Gia Lai

64,087

 

7

Yên Bái

32.21

8

Bắc Giang

60,745

 

8

Bắc Kạn

29.40

9

Sóc Trăng

57,814

 

9

Tuyên Quang

27.81

10

Điện Biên

57,214

 

10

Kon Tum

26.12

11

Tuyên Quang

55,827

 

11

Lạng Sơn

25.95

12

Bình Định

55,011

 

12

Hòa Bình

24.38

13

Lào Cai

53,605

 

13

Gia Lai

19.71

14

Hà Nội

53,193

 

14

Đắk Lắk

19.37

15

Cao Bằng

52,409

 

15

Đắk Nông

19.26

16

Quảng Ngãi

52,100

 

16

Sóc Trăng

17.89

17

Quảng Nam

51,817

 

17

Bạc Liêu

15.55

18

Hòa Bình

50,959

 

18

Quảng Trị

15.43

19

Lạng Sơn

48,827

 

19

Quảng Ngãi

15.19

20

Phú Thọ

46,785

 

20

Ninh Thuận

14.93

21

An Giang

45,789

 

21

Hậu Giang

14.91

22

Bến Tre

44,575

 

22

Quảng Bình

14.42

23

Đồng Tháp

43,588

 

23

Bắc Giang

13.93

24

Thái Nguyên

42,080

 

24

Thanh Hóa

13.51

25

Hà Tĩnh

41,998

 

25

Thái Nguyên

13.40

26

Kiên Giang

41,200

 

26

Bình Định

13.35

27

Hải Dương

40,348

 

27

Trà Vinh

13.23

28

Lai Châu

36,094

 

28

Quảng Nam

12.90

29

Trà Vinh

35,506

 

29

Phú Yên

12.62

30

Quảng Bình

34,083

 

30

Nghệ An

12.10

31

Nam Định

33,864

 

31

Phú Thọ

12.04

32

Thái Bình

32,340

 

32

Bến Tre

12.01

33

Kon Tum

31,496

 

33

Hà Tĩnh

11.40

34

Bạc Liêu

30,855

 

34

Đồng Tháp

9.98

35

Phú Yên

30,803

 

35

Cà Mau

9.94

36

Cà Mau

29,537

 

36

Khánh Hòa

9.87

37

Hậu Giang

29,045

 

37

Kiên Giang

9.78

38

Khánh Hòa

27,932

 

38

An Giang

8.44

39

Đắk Nông

27,761

 

39

Thừa Thiên Huế

8.36

40

Tiền Giang

26,858

 

40

Ninh Bình

7.46

41

Quảng Trị

24,579

 

41

Hải Dương

7.19

42

Hưng Yên

23,881

 

42

Hưng Yên

6.81

43

Ninh Thuận

23,767

 

43

Lâm Đồng

6.67

44

Thừa Thiên Huế

23,600

 

44

Vĩnh Long

6.26

45

Bắc Kạn

22,706

 

45

Bình Phước

6.15

46

Ninh Bình

21,289

 

46

Tiền Giang

5.87

47

Hải Phòng

20,805

 

47

Hà Nam

5.81

48

Lâm Đồng

20,094

 

48

Bình Thuận

5.81

49

Vĩnh Long

17,405

 

49

Nam Định

5.70

50

Bình Thuận

17,162

 

50

Thái Bình

5.27

51

Cần Thơ

16,165

 

51

Cần Thơ

5.12

52

Long An

15,704

 

52

Vĩnh Phúc

4.96

53

Hà Nam

15,571

 

53

Quảng Ninh

4.56

54

Quảng Ninh

15,340

 

54

Long An

4.03

55

Bình Phước

14,627

 

55

Hải Phòng

3.86

56

Vĩnh Phúc

14,412

 

56

TP. Đà Nẵng

3.66

57

Bắc Ninh

10,897

 

57

Bắc Ninh

3.53

58

TP. Đà Nẵng

9,290

 

58

Hà Nội

2.97

59

Đồng Nai

7,085

 

59

Tây Ninh

2.10

60

Tây Ninh

6,117

 

60

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.91

61

Bà Rịa - Vũng Tàu

4,986

 

61

Đồng Nai

0.91

62

TP. Hồ Chí Minh

344

 

62

TP. Hồ Chí Minh

0.02

63

Bình Dương

0

 

63

Bình Dương

0.00

 

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2015 CỦA CÁC HUYỆN NGHÈO ĐƯỢC ÁP DỤNG CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ

(Theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Tổng cộng

420,991

161,178

38.29

46,563

11.06

Cao Bằng

 

 

 

 

 

1. Thạch An

7,710

2,970

38.52

1,914

24.82

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

2. Võ Nhai

16,847

6,042

35.86

1,870

11.10

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

3. Lâm Bình

7,329

4,455

60.79

937

12.78

Lào Cai

 

 

 

 

 

4. Văn Bàn

18,830

6,622

35.17

2,999

15.93

5. Sa Pa

11,884

6,030

50.74

1,018

8.57

6. Bát Xát

16,642

7,505

45.10

870

5.23

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

7. Bình Gia

12,585

5,841

46.41

1,898

15.08

8. Đình Lập

6,750

2,831

41.94

1,338

19.82

Điện Biên

 

 

 

 

 

9. Mường Chà

8,297

5,862

70.65

622

7.50

10. Tuần Giáo

17,278

9,606

55.60

2,242

12.98

Hòa Bình

 

 

 

 

 

11. Đà Bắc

13,762

7,122

51.75

1,906

13.85

12. Kim Bôi

26,358

9,236

35.04

5,126

19.45

Nghệ An

 

 

 

 

 

13. Quỳ Châu

14,219

7,187

50.55

1,900

13.36

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

14. Vũ Quang

9,126

1,375

15.07

962

10.54

15. Hương Khê

31,344

4,962

15.83

2,528

8.07

Quảng Nam

 

 

 

 

 

16. Bắc Trà My

10,306

5,365

52.06

591

5.73

17. Đông Giang

6,374

3,154

49.48

306

4.80

18. Nam Giang

6,272

3,643

58.08

363

5.79

Kon Tum

 

 

 

 

 

19. Đắk Glei

11,219

4,766

42.48

1,123

10.01

20. Sa Thầy

11,559

4,658

40.30

983

8.50

21. Kon Rẫy

6,344

2,999

47.27

519

8.18

Gia Lai

 

 

 

 

 

22. Kbang

16,290

4,352

26.72

2,218

13.62

23. Kông Chro

10,445

5,624

53.84

671

6.42

24. Krong Pa

17,193

6,917

40.23

1,551

9.02

25. Ia Pa

11,732

4,348

37.06

1,321

11.26

Đắk Nông

 

 

 

 

 

26. Đắk Glong

13,178

8,256

62.65

546

4.14

Phú Yên

 

 

 

 

 

27. Sông Hinh

12,195

3,750

30.75

1,599

13.11

28. Đồng Xuân

17,450

2,790

15.99

1,863

10.68

Tiền Giang

 

 

 

 

 

29. Tân Phú Đông

11,242

4,774

42.47

994

8.84

Trà Vinh

 

 

 

 

 

30. Trà Cú

40,231

8,136

20.22

3,785

9.41

Ghi chú:

+ Những huyện in nghiêng là những huyện theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

+ Những huyện in đứng là những huyện theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ.