- 1 Luật Nhà ở 2014
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4 Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 5 Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6 Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 7 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lào Cai đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035
- 8 Quyết định 1295/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ năm 2022
- 9 Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10 Quyết định 906/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1098/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 29 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính Phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lào Cai đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035;
Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tại Tờ trình số 178/TTr-SGTVTXD ngày 26 tháng 5 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục, diện tích đất các dự án phát triển nhà ở thương mại, cụ thể:
- Tổng số diện tích đã phê duyệt: 638,77 ha.
- Tổng số diện tích sau điều chỉnh, bổ sung: 633,67 ha:
+ Bổ sung 13 dự án với diện tích 52,01 ha;
+ Điều chỉnh giảm 06 dự án với diện tích 57,11 ha.
(Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục, diện tích các dự án phát triển nhà Nhà ở xã hội, cụ thể:
- Tổng số diện tích đã phê duyệt: 53,23 ha.
- Tổng số diện tích sau điều chỉnh, bổ sung: 58,33 ha:
+ Bổ sung 14 dự án với diện tích khoảng 34,06 ha;
+ Điều chỉnh giảm 03 dự án với diện tích 28,96 ha.
(Phụ lục II kèm theo).
3. Các nội dung khác: Được thực hiện theo Quyết định 85/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Sa Pa, thành phố Lào Cai và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 29/5/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích đất dự kiến xây dựng nhà ở thương mại | |||
Tổng diện tích theo QĐ số 85 (ha) | Điều chỉnh tăng (ha) | Điều chỉnh giảm (ha) | Tổng diện tích sau điều chỉnh (ha) | |||
| 190,08 | 12,60 | -0,80 | 201,88 | ||
1 | Tiểu khu đô thị số 13, khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường | Phường Bắc Lệnh | 6,83 |
|
| 6,83 |
2 | Dự án Khu đô thị hai bên đường Trần Hưng đạo kéo dài (đoạn từ TN7 đến Quốc lộ 4E), thành phố Lào Cai | Phường Xuân Tăng và xã Thống Nhất | 19,13 |
|
| 19,13 |
3 | Khu đô thị tổ 5, phường Xuân Tăng | Phường Xuân Tăng | 4,30 |
|
| 4,30 |
4 | Khu đô thị mới Cốc San | Xã Cốc San | 32,39 |
|
| 32,39 |
5 | Tiểu khu đô thị 18 | Phường Bắc Cường | 10,73 |
|
| 10,73 |
6 | Tiểu khu đô thị 6,7 | Phường Nam Cường | 12,45 |
|
| 12,45 |
7 | Tiểu khu đô thị số 22 | Phường Xuân Tăng | 39,87 |
|
| 39,87 |
8 | Tiểu khu đô thị số 23, phường Bình Minh | Phường Bình Minh | 8,79 |
|
| 8,79 |
9 | Khu đô thị hỗn hợp khu vực cửa khẩu Kim Thành | Phường Duyên Hải | 22,80 |
|
| 22,80 |
10 | Khu đô thị Tân Lập | Phường Bắc Cường | 10,10 |
|
| 10,10 |
11 | Khu nhà ở thương mại tại lõi đất Nguyễn Đức Cảnh, Thủ Dầu Một và Tô Hiến Thành phường Duyên Hải (Khu B) | Phường Duyên Hải | 0,43 |
|
| 0,43 |
12 | Khu nhà ở thương mại (bao gồm nhà ở liền kề và chung cư cao tầng phường Kim Tân) | Phường Kim Tân | 0,80 |
| -0,80 | 0,00 |
13 | Tổ hợp dịch vụ, thương mại kết hợp nhà cao tầng tại đường Hoàng Liên | Phường Kim Tân | 0,77 |
|
| 0,77 |
15 | Nhà ở thương mại đường B6 kéo dài, B10 và đường TT12, phường Bắc Lệnh, Bình Minh | phường Bắc Lệnh, phường Bình Minh | 3,24 |
|
| 3,24 |
16 | Khu nhà ở biệt thự Trần Hưng Đạo phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai | Phường Bắc Lệnh | 0,59 |
|
| 0,59 |
17 | Đầu tư xây dựng tạo quỹ nhà để bán đấu giá đất và tài sản trên đất trên quỹ đất khu đô thị Suối Ngòi Đum khu vực trường trung cấp Y cũ | Phường Bắc Cường | 3,87 |
|
| 3,87 |
18 | Dự án đầu tư xây dựng tạo quỹ nhà để bán đấu giá đất trên quỹ đất khu Cầu Phố Mới đến Cầu Giang Đông | Phường Lào Cai và xã Vạn Hòa | 5,50 |
|
| 5,50 |
19 | Dự án đầu tư xây dựng trên quỹ đất giáp ranh với các đường Võ Nguyên Giáp, Phú Thịnh, Tân Lập, An Lạc | Phường Bắc Cường | 1,50 |
|
| 1,50 |
20 | Khu dân cư phía sau đường Lương Khánh Thiện, đường Lê Văn Hưu | Phường Cốc Lếu | 0,52 |
|
| 0,52 |
21 | Khu nhà ở thương mại đường Trần Phú (D3 đoạn B4-B5), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai | Phường Nam Cường | 0,19 |
|
| 0,19 |
22 | Khu đô thị mới Bình Minh | Phường Bình Minh |
| 8,54 |
| 8,54 |
23 | Khu nhà ở thương mại tại đường D1 (Võ Nguyên Giáp), phường Bình Minh | Phường Bình Minh |
| 1,01 |
| 1,01 |
24 | Nhà ở thương mại tại đường 19/5, phường Bình Minh | Phường Bình Minh |
| 0,36 |
| 0,36 |
| 194,85 | 14,76 | -7,50 | 202,11 | ||
1 | Khu đô thị mới Ô Quý Hồ | Phường Ô Quý Hồ | 14,97 |
|
| 14,97 |
2 | Khu đô thị mới tổ 11, thị trấn Sa Pa (thị xã Sa Pa) - Khu A | Phường Phan Si Păng | 4,10 |
|
| 4,10 |
3 | Khu đô thị mới tổ 1, tổ 2a | Phường Sa Pả | 3,60 |
|
| 3,60 |
4 | Khu đô thị ngàn thông Sa Pả | Phường Sa Pả và xã Trung Chải | 14,10 |
|
| 14,10 |
5 | Khu đô thị viên ngọc ALPS | Phường Sa Pả và xã Trung Chải | 8,61 |
|
| 8,61 |
6 | Khu đô thị Vườn cổ tích Sâu Chua | Phường Sa Pả và xã Trung Chải | 14,25 |
|
| 14,25 |
7 | Khu đô thị mới Sườn đồi con gái, thị xã Sa Pa | Phường Phan Si Păng | 13,87 |
|
| 13,87 |
8 | Khu đô thị mới Suối Hồ | Phường Hàm Rồng | 75,06 |
|
| 75,06 |
9 | Khu nhà ở thương mại tổ 12, Ô Quý Hồ (phường Ô Quý Hồ) | Phường Ô Quý Hồ | 7,50 |
| -7,50 | 0,00 |
10 | Khu dân cư tổ 7, phường Cầu Mây | Phường Cầu Mây | 5,10 |
|
| 5,10 |
11 | Khu dự phòng Tây Bắc | Phường Phan Si Păng | 7,00 |
|
| 7,00 |
12 | Khu dân cư tổ 13 Sa pa | Phường Ô Quý Hồ | 10,77 |
|
| 10,77 |
13 | Khu đô thị thể thao Quốc gia Sa Pa | Phường Sa Pả | 0,00 | 14,76 |
| 14,76 |
14 | Khu đô thị ga đi cáp treo | Phường Phan Si Păng | 8,40 |
|
| 8,40 |
15 | Khu đô thị tổ 11B, 12 thị trấn Sa Pa | Phường Phan Si Păng | 7,52 |
|
| 7,52 |
| 85,49 | 2,50 | -44,30 | 43,69 | ||
1 | Khu đô thị mới phía Tây thị trấn Bắc Hà | Thị trấn Bắc Hà | 9,78 |
|
| 9,78 |
2 | Khu nhà ở kết hợp làng văn hóa du lịch phía Nam Hồ Na Cồ | Xã Tà Chải | 1,83 |
|
| 1,83 |
3 | Khu dân cư + dịch vụ du lịch (Đồng Sín Chải) | Xã Na Hối | 3,78 |
|
| 3,78 |
4 | Khu nhà ở thương mại + dịch vụ 2 bên đường Pạc Kha | Thị trấn Bắc Hà | 2,10 |
|
| 2,10 |
5 | Khu dân cư + dịch vụ du lịch khu vực trung tâm xã Bản phố | Xã Bản phố | 8,10 |
| -8,10 | 0,00 |
6 | Khu dân cư + dịch vụ thương mại khu vực núi Cô Tiên | Xã Tà Chải | 4,80 |
|
| 4,80 |
7 | Khu nhà ở + Nghỉ dưỡng + Dịch vụ thương mại tổng hợp vành đai 3 | Thi trần Bắc Hà | 36,20 |
| -36,20 | 0,00 |
8 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp đường Ngọc Uyển | Thị trấn Bắc Hà | 1,32 |
|
| 1,32 |
9 | Khu dân cư + dịch vụ thương mại Na Pắc Ngam | Xã Tà Chải | 3,90 |
|
| 3,90 |
10 | Khu nhà ở thương mại Nậm Châu | Xã Tà Chải | 4,68 |
|
| 4,68 |
11 | Khu nhà ở thương mại Nậm Cáy | Thị trấn Bắc Hà | 9,00 |
|
| 9,00 |
12 | Khu biệt thự nghỉ dưỡng đồi Truyền hình | Thị trấn Bắc Hà | 0,00 | 2,50 |
| 2,50 |
13 | Khu nhà ở LK4 Cây xăng Tà Hồ | Thôn Na Kim, xã Tà Chải | 0,32 |
|
| 0,32 |
| 123,14 | 0,00 | 0,00 | 123,14 | ||
1 | Dự án tạo quỹ đất trung tâm xã Y Tý | Xã Y Tý | 4,48 |
|
| 4,48 |
2 | Dự án tạo quỹ đất tổ 3 thị trấn Bát Xát | Thị trấn Bát Xát | 2,30 |
|
| 2,30 |
3 | Dự án tạo quỹ đất tổ 5 thị trấn Bát Xát | Thị trấn Bát Xát | 0,65 |
|
| 0,65 |
4 | Dự án tạo quỹ đất tổ 8 thị trấn Bát Xát | Thị trấn Bát Xát | 2,40 |
|
| 2,40 |
5 | Dự án tạo quỹ đất hai bên đường D7 thị trấn Bát Xát | Thị trấn Bát Xát | 15,70 |
|
| 15,70 |
6 | Khu đô thị du lịch sinh thái Y Tý (giai đoạn 1) | Xã Y Tý | 97,61 |
|
| 97,61 |
| 1,04 | 23,73 | -0,54 | 24,23 | ||
1 | Đầu tư xây dựng tạo Quỹ nhà để bán đấu giá đất trên quỹ đất khu Đền Bảo Hà | Xã Bảo Hà | 0,54 |
| -0,54 | 0,54 |
2 | Khu nhà ở thương mại - Tiểu khu đô thị số 1, Phố Ràng | Tổ dân phố 4B, thị trấn Phố Ràng | 0,50 |
|
| 0,50 |
3 | Nhà ở Thương mại tại khu vực đường T3, xã Bảo Hà | Xã Bảo Hà |
| 1,49 |
| 1,49 |
4 | Khu dân cư vườn nhãn, xã Bảo Hà | Xã Bảo Hà |
| 6,66 |
| 6,66 |
5 | Khu đô thị mới Liên Hà 4, xã Bảo Hà | Xã Bảo Hà |
| 7,5 |
| 7,50 |
6 | Nhà ở thương mại tại Khu đô thị Hoa Ban, thị trấn Phố Ràng | Thị trấn Phố Ràng |
| 0,48 |
| 0,48 |
7 | Khu đô thị mới Hồ Phố Ràng, thị trấn Phố Ràng | Thị trấn Phố Ràng |
| 6,92 |
| 6,92 |
8 | Nhà ở thương mại tại khu vực Suối Chom, thị trấn Phố Ràng | Thị trấn Phố Ràng |
| 0,68 |
| 0,68 |
| 5,17 |
|
| 5,17 | ||
1 | Khu đô thị phía Đông chợ Mường Khương | Thị trấn Mường Khương | 5,17 |
|
| 5,17 |
| 4,77 | 0,00 | -4,77 | 0,00 | ||
1 | Dự án khu dân cư Khu 16 ha trung tâm huyện Si Ma Cai | Trung tâm huyện Si Ma Cai | 1,43 |
| -1,43 | 0,00 |
2 | Đầu tư hạ tầng tạo quỹ đất đấu giá khu thung lũng D19 | Trung tâm huyện Si Ma Cai | 3,34 |
| -3,34 | 0,00 |
| 34,22 | 0,35 | 0,00 | 34,57 | ||
1 | Khu đô thị chợ trung tâm thị trấn Khánh Yên | Thị trấn Khánh Yên | 3,00 | 0,35 |
| 3,35 |
2 | Khu đô thị phía Bắc Thị trấn Khánh Yên | Thị trấn Khánh Yên | 16,00 |
|
| 16,00 |
3 | Dự án nhà ở thương mại Khu đô thị phía Nam Thị trấn Khánh Yên | Thị trấn Khánh Yên | 3,00 |
|
| 3,00 |
4 | Dự án Khu đô thị mới Tân An | Xã Tân An | 11,73 |
|
| 11,73 |
5 | Đầu tư xây dựng tạo Quỹ nhà để bán đấu giá đất và tài sản trên đất, khu đất LK19. LK20, đường TA1, xã Tân An | Xã Tân An | 0,49 |
|
| 0,49 |
| Tổng cộng |
| 638,77 | 52,01 | -57,11 | 633,67 |
Ghi chú: Số liệu trên sẽ được điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch phát triển nhà ở hằng năm của tỉnh.
(Kèm theo Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 29/5/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích đất dự kiến xây dựng nhà ở xã hội | |||
Tổng diện tích dự án theo QĐ số 85 (ha) | Điều chỉnh tăng (ha) | Điều chỉnh giảm (ha) | Tổng diện tích sau điều chỉnh (ha) | |||
I | Thành phố Lào Cai | 53,23 | 32,86 | -28,96 | 57,13 | |
1 | Nhà ở xã hội tại Tiểu khu đô thị số 6-7 | Phường Nam Cường | 4,70 |
|
| 4,70 |
2 | Nhà ở xã hội tại Tiểu khu đô thị số 10 | Phường Bắc Cường |
| 2,00 |
| 2,00 |
3 | Nhà ở xã hội tại Tiểu khu đô thị số 16 | Phường Xuân Tăng |
| 2,51 |
| 2,51 |
4 | Nhà ở xã hội tại Tiểu khu đô thị số 18 | Phường Bắc Cường |
| 1,12 |
| 1,12 |
5 | Nhà ở xã hội tại Khu đô thị hai bên đường Trần Hưng đạo kéo dài (đoạn từ TN7 đến Quốc lộ 4E) | Phường Xuân Tăng |
| 3,39 |
| 3,39 |
6 | Nhà ở xã hội tại Khu đô thị Kim Thành | Phường Duyên Hải |
| 3,46 |
| 3,46 |
7 | Nhà ở xã hội tại Tiểu khu đô thị số 22 | Phường Xuân Tăng | 11,46 |
| -11,46 | 0,00 |
8 | Nhà ở xã hội tại Tiểu khu đô thị số 19 | Phường Bắc Lệnh |
| 2,94 |
| 2,94 |
9 | Nhà ở xã hội tại Tiểu khu đô thị số 23 | Phường Bình Minh |
| 2,17 |
| 2,17 |
10 | Nhà ở xã hội tại Tiểu khu đô thị số 24 | Phường Pom Hán |
| 2,01 |
| 2,01 |
11 | Nhà ở xã hội Chung cư Lâm Viên giai đoạn 2 | Phường Nam Cường | 4,70 |
|
| 4,70 |
12 | Nhà ở xã hội tại phân khu phường Duyên Hải | Phường Duyên Hải | 14,50 |
| -14,50 | 0,00 |
13 | Nhà ở xã hội tại Khu đô thị Cốc San | xã Cốc San |
| 9,87 |
| 9,87 |
14 | Nhà ở xã hội tại Khu đô thị tổ 7,13a | Phường Bình Minh | 9,75 |
|
| 9,75 |
15 | Nhà ở xã hội tại Khu dân cư giáp đường B6 kéo dài | Phường Bắc Lệnh | 3,62 | 0,24 |
| 3,86 |
16 | Nhà ở xã hội tụi Khu đô thị Vạn Hòa | Xã Vạn Hòa | 4,50 |
| -3,00 | 1,50 |
17 | Nhà ở xã hội đường Điện Biên | Phường Cốc Lếu |
| 0,55 |
| 0,55 |
18 | Nhà ở xã hội cho khu công nghiệp Đông Phố Mới | Phường Lào Cai |
| 1,00 |
| 1,00 |
19 | Nhà ở xã hội khu bờ Tả sông Hồng | Xã Vạn Hòa |
| 1,60 |
| 1,60 |
II | Thị xã Sa Pa | 0,00 | 1,20 | 0,00 | 1,20 | |
1 | Nhà ở xã hội khu vực phường Cầu Mây | Phường Cầu Mây |
| 1,20 |
| 1,20 |
Tổng | 53,23 | 34,06 | -28,96 | 58,33 |
Ghi chú: Số liệu trên sẽ được điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch phát triển nhà ở hằng năm của tỉnh.
- 1 Quyết định 1295/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ năm 2022
- 2 Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 906/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 4561/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021–2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 1403/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long