ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2007/QĐ-UBND | Phủ Lý, ngày 22 tháng 8 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 171/2004/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án đổi mới cơ chế quản lý khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT- BTC-BKHCN ngày 7 tháng 5 năm 2007 và số 93/2006/TTLT-BTC-BKHCN ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí và chế độ khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính tại Tờ trình số: 243/TTrLS-KHCN-TC ngày 31 tháng 7 năm 2007 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 77/BCTĐ-STP ngày 14 tháng 8 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Kèm theo Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1000 đồng.
Số thứ tự | Nội dung, chỉ tiêu | Đơn vị tính | Khung định mức địa phương | Ghi chú | ||
Đề tài Dự án < 300 tr | Đề tài Dự án 300 - 500 tr | Đề tài Dự án > 500 tr | ||||
|
|
|
|
| ||
01 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học |
|
|
|
|
|
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố | Đề tài, dự án | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
b | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án |
|
|
|
| Số lượng đại biểu mời tham dự khi họp Hội đồng do HĐKHCN tỉnh Quyết định theo đề nghị của Sở KH&CN tỉnh, song không quá 10 đại biểu. |
| - Chủ tịch hội đồng |
| 200 | 200 | 200 | |
| - Thành viên, thư ký khoa học |
| 150 | 150 | 150 | |
| - Thư ký hành chính |
| 100 | 100 | 100 | |
| - Đại biểu mời tham dự |
| 50 | 50 | 50 | |
02 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét tổ chức, cá nhân chủ trì |
|
|
|
|
|
a | Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện |
|
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 200 | 250 | 300 |
|
| - Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 150 | 200 | 250 |
|
| - Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 100 | 150 | 200 |
|
b | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Hồ sơ |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 150 | 170 | 200 |
|
| - Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 120 | 140 | 170 |
|
| - Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 100 | 120 | 150 |
|
c | Chi họp Hội Đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án | Đề tài, dự án |
|
|
| Số lượng đại biểu mời tham dự khi họp Hội đồng do HĐKHCN tỉnh Quy định theo đề nghị của Sở KH&CN tỉnh, song không quá 10 đại biểu. |
| - Chủ tịch hội đồng |
| 200 | 200 | 200 | |
| - Thành viên, thư ký khoa học |
| 150 | 150 | 150 | |
| - Thư ký hành chính |
| 100 | 100 | 100 | |
| - Đại biểu mời tham dự |
| 50 | 50 | 50 | |
03 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài |
|
|
|
| Chỉ thực hiện khi có quyết định của UBND tỉnh thành lập tổ thẩm định. |
| - Tổ trưởng thẩm định | Đề tài, dự án | 200 | 200 | 200 | |
| - Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài, dự án | 150 | 150 | 150 | |
04 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học & công nghệ. |
|
|
|
|
|
a | Nhận xét, đánh giá |
|
|
|
|
|
| - Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | Đề tài, dự án | 600 | 700 | 800 | Số lượng Uỷ viên phản biện và Uỷ viên Hội đồng để phản biện và đánh giá do HĐKHCN tỉnh Quy định. Số lượng báo cáo (Số lượng chuyên gia) cho từng đề tài, dự án do HĐKHCN tỉnh quyết định theo đề nghị của Sở KH&CN. |
| - Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 200 | 300 | 400 | |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá, nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định nhưng tối đa không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) | Báo cáo | 300 | 300 | 300 | |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án |
|
|
|
|
| - Tổ trưởng |
| 200 | 200 | 200 |
|
| - Thành viên |
| 150 | 150 | 150 |
|
| - Đại biểu được mời tham dự |
| 50 | 50 | 50 |
|
d | Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức | Đề tài, dự án |
|
|
| Số lượng đại biểu mời tham dự khi họp Hội đồng do HĐKHCN tỉnh Quy định theo đề nghị của Sở KH&CN tỉnh, song không quá 10 đại biểu. |
| - Chủ tịch hội đồng |
| 200 | 200 | 200 | |
| - Thành viên, thư ký khoa học |
| 150 | 150 | 150 | |
| - Thư ký hành chính |
| 100 | 100 | 100 | |
| - Đại biểu mời tham dự |
| 50 | 50 | 50 | |
|
|
|
|
| ||
01 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 1.000 | 1.200 | 1.500 |
|
02 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (Chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề |
|
|
| Chuyên đề thuộc loại nào, và số lượng chuyên đề trong từng đề tài, dự án do HĐKHCN tỉnh quy định theo đề nghị của Sở KH&CN tỉnh. |
| - Chuyên đề loại 1 |
| 4.000 | 5.000 | 6.000 | |
| - Chuyên đề loại 2 |
| 15.000 | 20.000 | 25.000 | |
03 | Chuyên đề nghiên cứu thuộc LV KHXH và nhân văn | Chuyên đề |
|
|
| Như điểm 2 mục II nêu trên |
| - Chuyên đề loại 1 |
| 3.000 | 4.000 | 5.000 |
|
| - Chuyên đề loại 2 |
| 5.000 | 7.000 | 9.000 |
|
04 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án |
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
05 | Lập mẫu phiếu điều tra | Mẫu được duyệt |
|
| Số lượng loại mẫu phiếu do HĐKHCN tỉnh quyết định theo đề nghị của Sở KH&CN tỉnh. | |
| - Trong nghiên cứu KHCN |
| 300 | 300 | 300 | |
| - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn |
|
|
|
| |
| + Đến 30 chỉ tiêu |
| 300 | 300 | 300 |
|
| + Trên 30 chỉ tiêu. |
| 500 | 500 | 500 |
|
06 | Cung cấp thông tin | Phiếu |
|
|
| Số lượng phiếu điều tra của từng loại mẫu phiếu do HĐKHCN tỉnh quyết định theo đề nghị của Sở KH&CN tỉnh. |
| - Trong nghiên cứu KHCN |
| 30 | 30 | 30 | |
| - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn |
|
|
|
| |
| + Đến 30 chỉ tiêu. |
| 30 | 30 | 30 | |
| + Trên 30 chỉ tiêu. |
| 40 | 40 | 40 | |
07 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dự án | 2.000 | 3.000 | 3.500 |
|
08 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (Bao gồm báo cáo chính thức và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 6.000 | 7.000 | 8.000 |
|
09 | Tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (Nghiệm thu nội bộ) |
|
|
|
|
|
a | Nhận xét đánh giá |
|
|
|
| Số lượng Uỷ viên phản biện và Uỷ viên Hội đồng để phản biện và đánh giá do HĐKHCN tỉnh Quy định. |
| - Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | Đề tài, dự án | 200 | 300 | 400 | |
| - Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 150 | 200 | 250 | |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trớc khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/ nghiệm thu nội bộ (Số lượng: Không quá 05 chuyên gia/đề tài, Dự án) | Báo cáo | 200 | 200 | 200 |
|
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp |
|
|
|
|
| - Tổ trưởng |
| 100 | 100 | 100 |
|
| - Thành viên |
| 70 | 70 | 70 |
|
| - Đại biểu được mời tham dự |
| 40 | 40 | 40 | (Không quá 10 người) |
d | Họp hội đồng đánh giá nghiệm thu | Buổi họp |
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng |
| 150 | 150 | 150 |
|
| - Thành viên, thư ký khoa học |
| 100 | 100 | 100 |
|
| - Thư ký hành chính |
| 70 | 70 | 70 |
|
| - Đại biểu mời tham dự |
| 40 | 40 | 40 | (Không quá 10 người) |
09 | Hội thảo khoa học | Buổi Hội thảo |
|
|
| |
| - Người chủ trì |
| 100 | 100 | 100 |
|
| - Thư ký hội thảo |
| 70 | 70 | 70 |
|
| - Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng |
| 200 | 200 | 200 | Số lượng tuỳ theo từng đề tài, dự án |
| - Đại biểu được mời tham dự |
| 40 | 40 | 40 | Từ 20 - 35 đại biểu tuỳ theo từng đề tài, dự án |
10 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung Chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 500 | 500 | 500 |
|
11 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (Trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
|
- 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 4 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 1 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2008 Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2 Quyết định 2344/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 52/2007/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Quyết định 3191/2007/QĐ-UBND về quy định định mức chi và phân bổ dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5 Thông tư liên tịch 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài Chính- Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành
- 6 Thông tư liên tịch 93/2006/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7 Quyết định 1423/2004/QĐ-UB Quy định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Tỉnh Hà Nam
- 8 Quyết định 171/2004/QĐ-TTg phê duyệt Đề án đổi mới cơ chế quản lý khoa học và công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 1 Quyết định 2344/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 1423/2004/QĐ-UB Quy định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 3191/2007/QĐ-UBND về quy định định mức chi và phân bổ dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2008 Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 5 Quyết định 52/2007/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)