ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2011/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 07 tháng 3 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCNĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 249/TTr-STC ngày 16/02/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên về dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh, thay thế biểu số 06 ban hành kèm theo Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh: (Có biểu chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các ngành liên quan tổ chức thực hiện và phối hợp hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể, đơn vị có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
BIỂU SỐ: 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Cơ quan, đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng | Trong đó | ||||||||
Vốn trong nước | Trong đó | Vốn ngoài nước |
|
| |||||||
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Khoa học công nghệ | Quản lý nhà nước | Sự nghiệp | ||||||||
| Tổng số | 1 165 689 | 184 803 | 184 803 | 32 175 | 17 000 |
| 832 317 | 174 763 | 657 554 | 148 569 |
A | Khối quản lý nhà nước | 962 112 | 158 401 | 158 401 | 31 605 | 17 000 |
| 660 842 | 115 970 | 544 872 | 142 869 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 15 465 | 700 | 700 |
|
|
| 14 765 | 14 765 |
|
|
2 | Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND | 7 450 |
|
|
|
|
| 7 450 | 7 450 |
|
|
3 | Hỗ trợ đoàn đại biểu QH | 1 000 |
|
|
|
|
| 1 000 | 1 000 |
|
|
4 | Sở Nội vụ | 18 193 | 2 400 | 2 400 |
|
|
| 15 793 | 8 561 | 7 232 |
|
5 | Sở Tư pháp | 5 445 | 1 620 | 1 620 |
|
|
| 3 825 | 2 723 | 1 102 |
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4 368 | 100 | 100 |
|
|
| 4 268 | 3 159 | 1 109 |
|
7 | Thanh tra Giao thông | 1 701 |
|
|
|
|
| 1 701 | 1 701 |
|
|
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 126 474 | 26 400 | 26 400 |
|
|
| 49 405 | 20 594 | 28 811 | 50 669 |
9 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 17 327 | 2 268 | 2 268 |
|
|
| 5 059 | 1 463 | 3 596 | 10 000 |
10 | Sở Giao thông Vận tải | 60 250 | 14 990 | 14 990 |
|
|
| 17 610 | 1 987 | 15 623 | 27 650 |
11 | Sở Giáo dục Đào tạo | 181 761 | 31 605 | 31 605 | 31 605 |
|
| 150 156 | 4 227 | 145 929 |
|
12 | Sở Y tế | 265 919 | 10 018 | 10 018 |
|
|
| 232 951 | 4 032 | 228 919 | 22 950 |
13 | Sở Lao động Thương binh - Xã hội | 38 936 | 4 360 | 4 360 |
|
|
| 26 476 | 3 850 | 22 626 | 8 100 |
14 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 89 337 | 35 520 | 35 520 |
|
|
| 37 817 | 3 014 | 34 803 | 16 000 |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25 253 | 9 000 | 9 000 |
| 9 000 |
| 16 253 | 2 228 | 14 025 |
|
16 | Sở Thông tin - Truyền thông | 14 609 | 8 000 | 8 000 |
| 8 000 |
| 6 609 | 1 771 | 4 838 |
|
17 | Thanh tra tỉnh | 4 511 |
|
|
|
|
| 4 511 | 4 511 |
|
|
18 | Sở Tài chính | 4 353 |
|
|
|
|
| 4 353 | 4 353 |
|
|
19 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 46 228 | 8 400 | 8 400 |
|
|
| 37 828 | 4 290 | 33 538 |
|
20 | Sở Xây dựng | 13 210 | 2 600 | 2 600 |
|
|
| 4 110 | 2 963 | 1 147 | 6 500 |
21 | Sở Công Thương | 5 829 | 100 | 100 |
|
|
| 4 729 | 3 155 | 1 574 | 1 000 |
22 | Sở Ngoại vụ | 2 080 |
|
|
|
|
| 2 080 | 2 080 |
|
|
23 | Ban Dân tộc | 1 029 |
|
|
|
|
| 1 029 | 1 029 |
|
|
24 | Chi cục Quản lý thị trường | 9 247 | 320 | 320 |
|
|
| 8 927 | 8 927 |
|
|
25 | VP BCĐ về Phòng chống tham nhũng | 1 282 |
|
|
|
|
| 1 282 | 1 282 |
|
|
26 | Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng | 855 |
|
|
|
|
| 855 | 855 |
|
|
B | Hội đoàn thể | 20 506 | 5 580 | 5 580 | 320 |
|
| 14 926 | 11 847 | 3 079 |
|
1 | Mặt trận Tổ quốc | 2 733 |
|
|
|
|
| 2 733 | 2 733 |
|
|
2 | Hội liên hiệp Phụ nữ | 7 332 | 4 390 | 4 390 | 320 |
|
| 2 942 | 2 942 |
|
|
3 | Hội Cựu chiến binh | 855 |
|
|
|
|
| 855 | 855 |
|
|
4 | Hội Nông dân tỉnh | 3 261 | 1 190 | 1 190 |
|
|
| 2 071 | 1 736 | 335 |
|
5 | Hội Đông y | 605 |
|
|
|
|
| 605 |
| 605 |
|
6 | Hội Chữ thập đỏ | 943 |
|
|
|
|
| 943 |
| 943 |
|
7 | Hội Văn nghệ | 1 033 |
|
|
|
|
| 1 033 |
| 1 033 |
|
8 | Hội Nhà báo | 373 |
|
|
|
|
| 373 | 373 |
|
|
9 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 2 359 |
|
|
|
|
| 2 359 | 2 196 | 163 |
|
10 | Hội Làm vườn | 251 |
|
|
|
|
| 251 | 251 |
|
|
11 | Hội Người mù | 212 |
|
|
|
|
| 212 | 212 |
|
|
12 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 217 |
|
|
|
|
| 217 | 217 |
|
|
13 | Hội Người cao tuổi | 138 |
|
|
|
|
| 138 | 138 |
|
|
14 | Hội Thanh niên xung phong | 194 |
|
|
|
|
| 194 | 194 |
|
|
C | Khối Đảng (Tỉnh uỷ) | 50 872 | 3 512 | 3 512 |
|
|
| 47 360 | 46 946 | 414 |
|
D | Các đơn vị khác | 132 199 | 17 310 | 17 310 | 250 |
|
| 109 189 | 109 189 | 97 630 | 5 700 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 16 051 | 50 | 50 |
|
|
| 14 301 |
| 14 301 | 1 700 |
2 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 32 510 | 10 100 | 10 100 |
|
|
| 22 410 |
| 22 410 |
|
3 | Trường Chính trị tỉnh | 8 427 | 250 | 250 | 250 |
|
| 8 177 |
| 8 177 |
|
4 | Trường Cao đẳng Y tế | 18 668 | 500 | 500 |
|
|
| 18 168 |
| 18 168 |
|
5 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 19 563 |
|
|
|
|
| 19 563 |
| 19 563 |
|
6 | Trường Cao đẳng Kinh tế | 19 981 | 3 000 | 3 000 |
|
|
| 12 981 |
| 12 981 | 4 000 |
7 | BQL Khu di tích lịch sử sinh thái ATK | 2 867 |
|
|
|
|
| 2 867 |
| 2 867 |
|
8 | BQL khu DL vùng Hồ Núi Cốc | 1 636 | 810 | 810 |
|
|
| 826 |
| 826 |
|
9 | Liên minh Hợp tác xã | 4 385 | 2 600 | 2 600 |
|
|
| 1 785 |
| 1 785 |
|
10 | Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh | 872 |
|
|
|
|
| 872 |
| 872 |
|
11 | Trung tâm Thông tinh Thái Nguyên | 2 139 |
|
|
|
|
| 2 139 |
| 2 139 |
|
12 | Công an tỉnh | 2 030 |
|
|
|
|
| 2 030 |
| 2 030 |
|
- 1 Quyết định 18/2013/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 671/2006/QD-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 5 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 18/2013/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 671/2006/QD-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006 do tỉnh Ninh Bình ban hành