ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2013/QĐ-UBND | Bà Rịa, ngày 18 tháng 02 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 24/01/2013 về việc đề nghị sửa đổi Phụ lục 01, 02 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số tuyến đường quy định tại Phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh (có phụ lục sửa đổi kèm theo).
Điều 2. Thời hạn áp dụng Quyết định này từ ngày 01 tháng 01 năm 2013, các quy định khác của Quyết định 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu vẫn giữ nguyên nội dung và giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này../.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC SỐ 01, 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2012
(Kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Phụ lục số 01: Danh mục đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở | |||||
Từ | Đến | (sau khi đã có hệ số) | ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||
88 | Lý Thường Kiệt | Phạm Ngũ Lão | Lê Quý Đôn | 1 | 1,33 | 20.800 | 12.480 | 8.736 | 6.110 | 4.290 |
132 | Phan Chu Trinh | Ngã 3 Võ Thị Sáu | Đinh Tiên Hoàng | 2 |
| 9.360 | 5.616 | 3.900 | 2.730 | 1.911 |
2. Phụ lục số 02: Danh mục đường trên địa bàn thành phố Bà Rịa
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| |||||
Từ | Đến |
| |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| ||||||
3 | Các đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc P.Long Toàn | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
| ||
6 | Duy Tân (Nguyễn Khuyến) | Nguyễn An Ninh | Cầu Đình Long Hương | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 600 | 475 | 333 |
|
11 | Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh) | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
17 | Đường vào Nhà Máy Điện Bà Rịa | Quốc lộ 51 | Hết đường nhựa | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
20 | H2 - CMT8 (hẻm đình Phước Lễ) | Cách Mạng Tháng Tám | Bạch Đằng | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
22 | H2 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) | Nguyễn Thị Định | Trường Biên phòng | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
26 | H4 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) | Nguyễn Thị Định | Hết nhựa | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
28 | Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên) | Cách Mạng Tháng Tám | Hết nhựa | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
33 | Hoàng Việt |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
37 | Hương lộ 2 | Ngã 5 Long Điền | Hết địa phận phường Long Tâm | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
38 | Huỳnh Khương Ninh | Phan Văn Trị | Giáp ranh huyện Tân Thành | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
42 | Kha Vạn Cân | Võ Văn Kiệt | Trần Phú | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
43 | Kỳ Đồng (Đường khu TĐC thu nhập thấp giai đoạn 2) | Thích Thiện Chiếu | Hoàng Hoa Thám | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
52 | Lê Văn Duyệt | Nguyễn Văn Cừ | Trần Chánh Chiếu | 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
|
Nguyễn Văn Cừ | Khu phố 5 | 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
| ||
53 | Lương Thế Vinh |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
73 | Nguyễn Huỳnh Đức (bên hông tịnh xá Ngọc Đức) (Đường khu TĐC thu nhập thấp giai đoạn 2) | Thích Thiện Chiếu | Hoàng Hoa Thám | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
74 | Nguyễn Khoa Đăng | Nguyễn Văn Hưởng | Nguyễn Phúc Chu | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
75 | Nguyễn Mạnh Hùng | Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường mòn | 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
|
77 | Nguyễn Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng) | Võ Thị Sáu | Hết đường nhựa | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
85 | Nguyễn Văn Cừ | Võ Thị Sáu | Hoàng Hoa Thám | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
93 | Phạm Thiều |
|
| 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
|
94 | Phạm Văn Bạch |
|
| 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
|
98 | Phân lô Long Kiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H1 - Nguyễn Văn Hưởng | Nguyễn Văn Hưởng | Hết đường trải nhựa | 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
| |
H3 - Nguyễn Văn Hưởng | Nguyễn Văn Hưởng | Nhà thờ Long Kiên | 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
| |
Nhà thờ Long Kiên | Hết đường trải nhựa | 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
| ||
H1 - Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Thái Văn Lung | 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
| |
H3 - Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Nhà thờ Long Kiên | 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
| |
100 | Phan Văn Trị (số 5 cũ) | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
Trịnh Đình Thảo | Giáp ranh huyện Tân Thành | 4 | 0,75 | 1.485 | 929 | 619 | 446 | 312 |
| ||
103 | Rạch Gầm - Xoài Mút | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
110 | Trần Chánh Chiếu |
|
| 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
|
113 | Trần Phú | Hoàng Hoa Thám | Hết địa phận phường Long Tâm | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
118 | Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ) | Nguyễn Hữu Cảnh | Trương Tấn Bửu | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
119 | Trương Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ Kim Dinh) | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
121 | Trương Hán Siêu | Phạm Thiều | Trần Chánh Chiếu | 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
|
123 | Trương Tấn Bửu | Quốc lộ 51 | Trịnh Đình Thảo | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
126 | Tuệ Tĩnh |
|
| 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
|
127 | Ung Văn Khiêm |
|
| 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
|
128 | Võ Ngọc Chấn | Nguyễn An Ninh | Phan Đăng Lưu | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
129 | Võ Thị Sáu | Nguyễn Văn Cừ | Ngã 5 Long Điền | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
131 | Võ Văn Tần |
|
| 4 | 0,7 | 1.386 | 867 | 578 | 416 | 291 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Cao Triều Phát |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
2 | Chu Văn An | Nguyễn Phúc Chu | Lê Hữu Trác | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
3 | Đường C1 | Nguyễn Phúc Chu | Nguyễn Văn Nguyễn | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
Nguyễn Hữu Tiến | Lê Hữu Trác | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
| ||
4 | Đường C2 | Đường C1 | Cao Triều Phát | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
5 | Đường C3 | Đường C1 | Hoàng Hoa Thám | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
6 | Đường GD1 | Khu tái định cư Gò Cát 6 | Trọn đường (trải nhựa) | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
7 | Đường GD2 | Khu tái định cư Gò Cát 6 | Trọn đường (trải nhựa) | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
8 | Đường GD3 | Khu tái định cư Gò Cát 6 | Trọn đường (trải nhựa) | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
9 | Hà Huy Giáp |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
10 | Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương) | Nguyễn Văn Hưởng | Phan Bội Châu | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
11 | Hoài Thanh | Lê Chân | Lê Long Vân | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
12 | Hoàng Văn Thụ (GN2) | Phan Bội Châu | Võ Văn Kiệt | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
13 | Hồ Đắc Di | Lê Long Vân | Hoàng Hoa Thám | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
14 | Kha Vạn Cân | Nguyễn Văn Hưởng | Lê Hữu Trác | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
15 | Lệ Chân (GN3) | Nguyễn Văn Nguyễn | Võ Văn Kiệt | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
16 | Lê Hữu Trác | Hoàng Hoa Thám | Chu Văn An | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
17 | Lê Long Vân |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
18 | Lê Văn Hưu |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
19 | Lưu Hữu Phước | Nguyễn Phúc Chu | Lê Hữu Trác | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
20 | Nguyễn Hữu Huân | Nguyễn Phúc Chu | Lê Hữu Trác | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
21 | Nguyễn Hữu Tiến |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
22 | Nguyễn Phúc Chu | Võ Thị Sáu | Hoàng Hoa Thám | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
Nguyễn Hữu Huân | Chu Văn An | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
| ||
23 | Nguyễn Trọng Quân | Hoàng Hoa Thám | Chu Văn An | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
24 | Nguyễn Văn Nguyễn |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
25 | Phan Anh (GN2) | Phan Bội Châu | Nguyễn Văn Hưởng | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
26 | Phan Bội Châu |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
27 | Thích Thiện Chiếu |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
28 | Trịnh Hoài Đức | Nguyễn Văn Hưởng | Nguyễn Trọng Quân | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
|
| ||||||||||
1 | Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân) |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
4 | Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết) |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
5 | Phạm Phú Thứ (A2) |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
6 | Phan Văn Hớn (B5) | Tôn Thất Thuyết (A3) | Huỳnh Khương An (B2) | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
8 | Tăng Bạt Hổ (A4) |
|
| 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
9 | Trần Khánh Dư (A1) | Nguyễn Văn Trỗi | Huỳnh Khương An (B2) | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
|
| ||||||||||
1 | Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai) | Thái Văn Lung | Nguyễn Thần Hiến | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
2 | Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền) | Thái Văn Lung | Nguyễn Thần Hiến | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
3 | Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân) | Trần Huy Liệu | Nguyễn Thị Thập | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
4 | Lý Ban (QHTP1) | Đặng Thị Mai | Trần Huy Liệu | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
7 | Nguyễn Siêu (QHTP2) | Trần Huy Liệu | Hết tuyến | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
8 | Thái Văn Lung | Không vỉa hè | Nguyễn Văn Hưởng | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
|
| ||||||||||
1 | Đặng Thái Thân (B7) | Nguyễn Thái Học | Kha Vạn Cân | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
2 | Hồ Thành Biên (Ông Ích Khiêm) | Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Lân | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
3 | Huỳnh Mẫn Đạt (A2) | Trần Phú | Lý Chí Thắng | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
4 | Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực) | Xuân Diệu | Nguyễn Lân | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
5 | Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ) | Hoàng Hoa Thám | Phùng Hưng | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
6 | Mai Hắc Đế (A3) | Võ Văn Kiệt | Thiếu Sơn | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
7 | Nam Cao (B6) | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Mẫn Đạt | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
8 | Nguyễn Biểu (B5) | Hoàng Hoa Thám | Kha Vạn Cân | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
9 | Nguyễn Chích (B1) | Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Trực | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
10 | Nguyễn Hiền (A1) | Trần Phú | Nam Cao | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
11 | Nguyễn Lân (Võ Trường Toản) | Hồ Thành Biên | Trần Phú | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
12 | Nguyễn Quyền (A6) | Nguyễn Thái Học | Đặng Thái Thân | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
13 | Nguyễn Thái Học | Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Lân | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
14 | Nguyễn Trực (B3) | Xuân Diệu | Kha Vạn Cân | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
15 | Nguyễn Xí (B4) | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Mẫn Đạt | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
16 | Nhất Chi Mai (A4) | Hồ Thành Biên | Trần Phú | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
17 | Phùng Hưng (A5) | Nguyễn Thái Học | Đặng Thái Thân | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
18 | Thiếu Sơn (B2) | Xuân Diệu | Kha Vạn Cân | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
19 | Xuân Diệu (Lý Nam Đế) | Võ Văn Kiệt | Lý Chí Thắng | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
|
| ||||||||||
1 | Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4 | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
| ||
2 | Đường D7 (TĐC 30-4) | Lý Thái Tổ | Lê Văn Duyệt | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
3 | Đường N5 (Lý Thái Tổ) (TĐC 30- 4) | Phạm Hùng | Đường D7 | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
4 | Đường TDC1 (TĐC 30-4) | Phạm Hùng | Đường D7 | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
5 | Đường TDC3 (TĐC 30-4) | Lê Văn Duyệt | Đường TDC6 | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
6 | Đường TDC4 (TĐC 30-4) | Đường TDC3 | Đường TDC5 | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
7 | Đường TDC5 (TĐC 30-4) | Lê Văn Duyệt | Đường TDC6 | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
8 | Đường TDC6 (TĐC 30-4) | Phạm Hùng | Đường D7 | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
9 | Đường TDC7 (TĐC 30-4) | Đường TDC3 | Đường TDC5 | 4 | 0,8 | 1.584 | 990 | 660 | 475 | 333 |
|
10 | Lê Văn Duyệt (TĐC 30-4) | Phạm Hùng | Đường D7 | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 416 |
|
- 1 Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 2013 tại phụ lục kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013
- 3 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013
- 5 Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2013
- 6 Quyết định 73/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 71/2011/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 10 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 11 Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất
- 12 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 13 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 15 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 71/2011/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2 Quyết định 73/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2013
- 5 Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013
- 6 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013
- 7 Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 2013 tại phụ lục kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu