- 1 Luật Đất đai 2003
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất
- 4 Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5 Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 3 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/8/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 5 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 6 Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 7 Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2014/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 937/TTr-STC ngày 14 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | Đơn giá đất năm 2014 (1.000 đ/m2) | Hệ số chỉnh giá đất (Ktt) | ||
Từ | Đến | ||||||
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
| |
I | Phường 1 |
|
|
|
|
| |
1 | Ánh Sáng | Lê Đại Hành | Nguyễn Văn Cừ | 4 | 3.780 | 3,28 | |
| Ánh Sáng | Nhánh phía trong |
| 4 | 2.457 | 3,28 | |
2 | Ba tháng Hai | Khu Hoà Bình | Ngã ba Nguyễn Văn Cừ (nhà số 145 (số cũ 69), nhà 154(số cũ 114)) | 1 | 12.096 | 2,50 | |
3 | Hải Thượng | Đường 3 tháng 2 | Tô Ngọc Vân | 1 | 8.316 | 2,50 | |
4 | Khu Hòa Bình | Trọn đường kể cả khu vực bến xe nội thành |
| 1 | 18.144 | 2,50 | |
5 | Lê Đại Hành | Trần Quốc Toản | Khu Hòa Bình | 1 | 12.096 | 2,50 | |
6 | Lê Thị Hồng Gấm | Trọn đường |
| 1 | 7.560 | 2,50 | |
7 | Lý Tự Trọng | Trọn Đường |
| 2 | 3.571 | 1,50 | |
8 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trọn đường |
| 1 | 9.072 | 2,00 | |
9 | Nguyễn Biểu | Nhánh hẻm 3 tháng 2 xuống |
| 4 | 1.686 | 1,50 | |
| Nguyễn Biểu | Nhánh hẻm Trương Công Định |
| 4 | 1.966 | 1,50 | |
10 | Nguyễn Chí Thanh | Khu Hòa Bình | Hết Khách sạn Ngọc Lan, Đình Anh Sáng | 1 | 12.096 | 2,50 | |
| Nguyễn Chí Thanh | Giáp Khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng | Nguyễn Văn Cừ | 1 | 9.072 | 2,50 | |
11 | Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ) | Trọn đường |
| 1 | 12.096 | 2,00 | |
12 | Nguyễn Thị Minh Khai | Trọn đường |
| 1 | 16.632 | 2,50 | |
13 | Nguyễn Văn Cừ | Trọn đường |
| 1 | 9.450 | 2,50 | |
14 | Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường (Khu Hòa Bình) | Đường Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông | 1 | 8.820 | 1,50 | |
15 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Lê Thị Hồng Gấm (KS Việt Hà + Vũ Tuấn) | 1 | 9.450 | 2,50 | |
| Phan Bội Châu | Đoạn còn lại |
| 1 | 6.615 | 2,30 | |
16 | Phan Như Thạch | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ngã ba Thủ Khoa Huân | 2 | 7.371 | 2,00 | |
17 | Phan Đình Phùng | Đường Ba Tháng Hai | Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 | 1 | 10.605 | 2,20 | |
18 | Tản Đà | Trọn đường |
| 1 | 6.027 | 2,00 | |
19 | Tăng Bạt Hổ |
|
|
|
|
| |
| Tăng Bạt Hổ (Đường chính) | Khu Hòa Bình | Nhà số 5 (số cũ 1), nhà số 14 (số cũ 18) Tăng Bạt Hổ | 1 | 12.789 | 1,50 | |
| Tăng Bạt Hổ (Đường chính) | Đoạn còn lại |
| 1 | 9.135 | 1,50 | |
| Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1) | Trọn nhánh tính từ nhà 12 Trương Công Định |
| 1 | 10.962 | 1,50 | |
| Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 2) | Trọn nhánh tính từ nhà 30 Trương Công Định |
| 1 | 9.135 | 1,50 | |
20 | Thủ Khoa Huân | Trọn đường |
| 2 | 6.364 | 2,00 | |
21 | Tô Ngọc Vân | Cầu Hải Thượng | Cầu Tản Đà | 2 | 3.872 | 1,50 | |
| Tô Ngọc Vân | Cầu Tản Đà | Hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là hết phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) | 2 | 2.981 | 1,50 | |
22 | Trương Công Định | Từ đầu đường | Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (nhà số 30) | 1 | 12.285 | 2,00 | |
| Trương Công Định | Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ | Cuối đường | 1 | 9.450 | 2,00 | |
II | Phường 2 |
|
|
|
|
| |
1 | An Dương Vương | Đầu đường Phan Đình Phùng | Vào sâu 500 mét (nhà số 60 (số cũ 16), nhà số 51 (số cũ 33)) | 2 | 3.549 | 1,50 | |
| An Dương Vương | Đoạn còn lại |
| 2 | 2.625 | 1,50 | |
2 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Thái Học | Hết nhà 226A (số cũ 50) - Ngã ba Thông Thiên Học | 1 | 7.258 | 2,20 | |
| Bùi Thị Xuân | Đoạn còn lại |
| 1 | 7.560 | 2,50 | |
3 | Cổ Loa | Trọn đường |
| 3 | 1.575 | 1,50 | |
4 | Đinh Tiên Hoàng | Trọn đường |
| 1 | 7.258 | 2,00 | |
5 | Lý Tự Trọng | Trọn đường |
| 2 | 3.571 | 1,50 | |
6 | Mai Hoa Thôn | Trọn đường |
| 4 | 2.177 | 1,50 | |
7 | Nguyễn Công Trứ | Nhà số 47 (số cũ 3G ) Nguyễn Công Trứ | Ngã ba Lý Nam Đế | 2 | 7.719 | 2,00 | |
| Nguyễn Công Trứ | Ngã ba Lý Nam Đế | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 2 | 5.403 | 2,00 | |
8 | Nguyễn Lương Bằng | Phan Đình Phùng | An Dương Vương | 2 | 3.780 | 1,50 | |
9 | Nguyễn Thị Nghĩa | Bùi Thị Xuân (Lado bia cũ) | Hết lô I1 (đất bà Phạm Thị Nhứt) khu quy hoạch Công viên Văn hóa và đô thị | 3 | 3.931 | 1,50 | |
| Nguyễn Thị Nghĩa | Đoạn còn lại |
|
| 3.024 | 1,50 | |
10 | Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường (Khu Hòa Bình) | Đường Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông | 1 | 8.820 | 1,50 | |
| Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn còn lại |
| 1 | 5.901 | 1,50 | |
11 | Phan Đình Phùng | Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 | Hết nhà 271, nhà 210 | 1 | 10.605 | 2,00 | |
| Phan Đình Phùng | Giáp nhà 271, nhà 210 | La Sơn Phu Tử | 1 | 7.613 | 2,00 | |
12 | Thông Thiên Học | Bùi Thị Xuân | Hết cổng Tỉnh Đội (Nhà số 9, Nhà số 36 (số cũ 2), đường nhánh)) | 2 | 5.292 | 2,00 | |
| Thông Thiên Học | Đoạn còn lại |
| 2 | 2.772 | 1,50 | |
| Hẻm Tập thể bưu điện | Giáp đường Bùi Thị Xuân, Thông Thiên Học (Thửa 37) | Thửa 39 |
| 4.234 | 1,50 | |
13 | Tô Ngọc Vân | Hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là giáp phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) | Cuối đường | 3 | 2.384 | 1,50 | |
14 | Võ Thị Sáu | Trọn đường |
| 3 | 2.856 | 1,50 | |
15 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Phan Đình Phùng | Ngã ba Xô Viết Nghệ Tĩnh-Nguyễn Công Trứ | 1 | 4.253 | 2,00 | |
16 | Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
| 6.363 | 1,50 | |
17 | Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Công Trứ | Đường quy hoạch có lộ giới 10m |
| 4.644 | 1,70 | ||
|
| Đường quy hoạch có lộ giới 6m |
| 3.715 | 1,50 | ||
18 | Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và Đô thị | Đường nội bộ quy hoạch |
| 3.931 | 2,00 | ||
19 | Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng- Hai Bà Trưng | Đường quy hoạch có lộ giới 10m |
| 5.480 | 2,00 | ||
|
| Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m) |
| 5.025 | 2,00 | ||
|
| Đường quy hoạch có lộ giới 5m (mặt đường 3m) |
| 4.384 | 2,00 | ||
|
| Đường quy hoạch có lộ giới 3m (mặt đường 3m) |
| 3.288 | 2,00 | ||
III | Phường 3 |
|
|
|
|
| |
1 | An Bình | Trọn đường |
| 3 | 1.430 | 1,50 | |
2 | Ba Tháng Tư | Trọn đường |
| 1 | 7.308 | 1,50 | |
3 | Bà Triệu | Trọn đường |
| 1 | 6.615 | 2,00 | |
4 | Chu Văn An | Trọn đường |
| 2 | 4.536 | 1,50 | |
5 | Đặng Thái Thân | Trọn đường |
| 2 | 2.612 | 1,50 | |
6 | Đèo Prenn | Từ ngã ba đường Ba tháng Tư - Đống Đa | Ngã ba Mimosa - Prenn | 2 | 756 | 1,50 | |
| Đèo Prenn | Ngã ba Mimosa - Prenn | Cầu Prenn | 2 | 1.512 | 1,50 | |
7 | Đống Đa | Đầu đường Ba tháng Tư đi vào | Hết đài phát sóng (nhà số 82, nhà số 10) | 3 | 3.087 | 1,20 | |
| Đống Đa | Đầu đường Ba tháng Tư đi vào | Ga cáp treo | 3 | 3.087 | 1,20 | |
| Đống Đa | Đoạn còn lại |
| 3 | 2.326 | 1,20 | |
8 | Hà Huy Tập | Trần Phú | Tu viện Đa Minh, nhà khách số 5 Khách sạn Thành An | 1 | 5.292 | 2,00 | |
| Hà Huy Tập | Đoạn còn lại |
| 2 | 2.326 | 1,50 | |
9 | Hồ Tùng Mậu | Trọn đường |
| 1 | 6.615 | 2,00 | |
| Hẻm 1 Hồ Tùng Mậu (sau lưng bưu điện) | Hồ Tùng Mậu | Cơm Niêu Như Ngọc |
| 5.292 | 2,00 | |
| Hẻm 31 Hồ Tùng Mậu (Giáp công viên Xuân Hương) | Hồ Tùng Mậu | Cà phê Nhật Nguyên |
| 5.954 | 2,00 | |
10 | Lê Đại Hành | Trần Quốc Toản | Trần Phú | 1 | 10.206 | 1,50 | |
| Hẻm Lê Đại Hành (thung lũng Kim Khuê) | Lê Đại Hành | Nhà số 47C Hồ Tùng Mậu (thửa 30, tờ 6) |
| 8.165 | 1,50 | |
11 | Lương Thế Vinh | Hà Huy Tập | Trường Lê Quý Đôn | 3 | 3.024 | 1,50 | |
12 | Nhà Chung | Trần Phú | UBND Phường 3, nhà số 23 | 1 | 5.486 | 1,50 | |
| Nhà Chung | Đoạn còn lại |
| 3 | 2.741 | 1,50 | |
13 | Phạm Ngũ Lão | Trọn đường |
| 1 | 8.065 | 2,00 | |
14 | Tô Hiến Thành | Trọn đường |
| 3 | 2.811 | 1,50 | |
15 | Đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành |
|
| 2.249 | 1,50 | ||
16 | Trần Hưng Đạo | Trần Phú | Đài PTTH Lâm Đồng | 1 | 8.222 | 2,00 | |
| Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo | Sở Kế Hoạch và Đầu Tư | Cuối đường | 3 | 4.070 | 1,50 | |
17 | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | Hết Công ty cổ phần địa ốc Đà Lạt | 1 | 9.135 | 2,00 | |
| Hẻm 21 Trần Phú (giáp công ty CP Địa Ốc Đà Lạt) | Trần phú | Thửa 29 tờ số 8 |
| 7.308 | 2,00 | |
18 | Trần Quốc Toản | Trọn đường |
| 1 | 7.308 | 1,70 | |
19 | Trần Thánh Tông | Trọn đường |
| 2 | 1.370 | 1,20 | |
20 | Trúc Lâm Yên Tử | Trọn đường |
| 4 | 1.116 | 1,20 | |
21 | Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
|
|
|
|
| |
| Nhánh trái | Trúc Lâm Yên Tử | Dự án Đá Tiên- Cty CP Phương Nam | 2 | 1.200 | 1,20 | |
IV | Phường 4 |
|
|
|
|
| |
1 | An Sơn | Trọn đường |
| 4 | 983 | 1,50 | |
| Đường nhánh An Sơn | Ngã ba đường An Sơn | Vào khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, TBĐ số 5) | 4 | 737 | 1,50 | |
2 | Ba Tháng Hai | Ngã Ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn) | Cầu Ba Tháng Hai (Athena) | 1 | 11.907 | 2,00 | |
3 | Bà Triệu | Trọn đường |
| 1 | 6.615 | 2,00 | |
4 | Đào Duy Từ | Trần Phú | Hết nhà số 28 và 1/3 | 3 | 3.960 | 1,20 | |
| Đào Duy Từ | Giáp nhà số 28 và 1/3 | Cầu nhỏ | 4 | 1.980 | 1,20 | |
5 | Đoàn Thị Điểm | Trọn đường |
| 2 | 5.530 | 1,50 | |
6 | Đồng Tâm | Trọn đường |
| 3 | 2.035 | 1,50 | |
7 | Hoàng Văn Thụ | Đường 3 tháng 2 | Huyền Trân Công Chúa | 1 | 5.292 | 2,50 | |
| Hẻm 04 Hoàng Văn Thụ (sau lưng khách sạn Sài Gòn) | Thửa 194 | Thửa 182 tờ bản đồ số 16 |
| 4.234 | 2,00 | |
8 | Huyền Trân Công Chúa | Hoàng Văn Thụ | Hết trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa minh), nhà số 17 | 2 | 2.994 | 2,00 | |
| Huyền Trân Công Chúa | Đoạn còn lại |
| 3 | 1.918 | 2,00 | |
9 | Huỳnh Thúc Kháng | Trọn đường |
| 2 | 3.854 | 2,00 | |
10 | Lê Hồng Phong | Trọn đường |
| 1 | 5.670 | 2,00 | |
11 | Mạc Đỉnh Chi | Đường 3 tháng 2 | Vào 200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10 | 3 | 2.570 | 2,00 | |
| Mạc Đỉnh Chi | Đoạn còn lại |
| 3 | 2.117 | 2,00 | |
12 | Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi | Đường quy hoạch có lộ giới 12m | 3 | 3.084 | 2,00 |
| |
|
| Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
| 2.467 | 2,00 |
| |
13 | Ngô Thì Nhậm | Trọn đường |
| 4 | 907 | 1,50 | |
14 | Ngô Thì Sỹ | Đầu đường | Tới đất nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn) | 4 | 1.210 | 2,00 | |
| Ngô Thì Sỹ | Đoạn còn lại |
| 4 | 907 | 1,50 | |
15 | Nguyễn Trung Trực | Trọn đường |
| 3 | 1.840 | 1,50 | |
16 | Nguyễn Viết Xuân | Trọn đường |
| 2 | 3.402 | 2,00 | |
17 | Pasteur | Trọn đường |
| 2 | 5.103 | 1,80 | |
18 | Quanh Trường Cao Đẳng Nghề | Trọn đường |
| 2 | 3.991 | 1,50 | |
19 | Quanh Hồ Hạt Đậu | Trần Phú | Trần Lê |
| 8.820 | 1,80 | |
20 | Quanh khu Hành Chính tập trung | Trần Phú | Ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu |
| 7.056 | 2,00 | |
| Quanh khu Hành Chính tập trung | Ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu | Đoàn Thị Điểm |
| 5.530 | 2,00 | |
21 | Thiện Mỹ | Trọn đường |
| 3 | 1.285 | 2,00 | |
22 | Thiện Ý | Trọn đường |
| 3 | 1.285 | 1,50 | |
23 | Trần Lê | Trọn đường |
| 1 | 8.820 | 1,80 | |
24 | Trần Phú | Giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt | Ngã 4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ-Trần Lê | 1 | 8.820 | 1,80 | |
| Hẻm 25 Trần Phú (giáp trường CĐ Kinh Tế Lâm Đồng) | Trấn Phú (Thửa 110) | Cổng sau khách sạn Sami |
| 7.056 | 1,80 | |
25 | Trần Thánh Tông | Thửa 32, TBĐ 31, phường 3 | Thiền Viện Trúc Lâm (Đầu Thửa 8, TBĐ12, phường 4 và Thửa 53, TBĐ 31, phường 3) | 2 | 1.370 | 1,50 | |
26 | Triệu Việt Vương | Lê Hồng Phong | Dinh III, Nhà số 8, nhà số 3 | 2 | 4.253 | 2,00 | |
| Triệu Việt Vương | Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 | Ngã ba Nguyễn Trung Trực (cây xăng Triệu Việt Vương) | 2 | 3.444 | 2,00 | |
| Triệu Việt Vương | Đoạn còn lại |
| 2 | 2.286 | 2,00 | |
27 | Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
|
|
|
|
| |
| Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã được trải nhựa) | Trần Thánh Tông, thửa 32-tờ bản đồ 31 | Công ty CP Sao Đà Lạt | 2 | 1.200 | 1,20 | |
28 | Khu quy hoạch dân cư An Sơn | Đường quy hoạch có lộ giới 16 m |
| 983 | 2,00 | ||
|
| Đường quy hoạch có lộ giới 10 m |
| 786 | 2,00 | ||
|
| Đường quy hoạch có lộ giới 5 m |
| 589 | 2,00 | ||
29 | Đường khu quy hoạch: C5 Nguyễn Trung Trực |
| 1.472 | 1,50 | |||
30 | Đường nội bộ khu quy hoạch Bà Triệu |
| 4.631 | 2,00 | |||
V | Phường 5 |
|
|
|
|
| |
1 | An Tôn | Trọn đường |
| 4 | 907 | 1,50 | |
2 | Cam Ly | Ngã 3 Tà Nung (ĐT 725) | Cầu Cam Ly | 2 | 1.285 | 1,50 | |
3 | Dã Tượng | Trọn đường |
| 4 | 1.227 | 1,50 | |
4 | Gio An | Trọn đường |
| 3 | 1.530 | 1,50 | |
5 | Đa Minh | Trọn đường |
| 3 | 979 | 1,50 | |
6 | Đường vào Tà Nung | Ngã ba Tà Nung | Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung | 3 | 776 | 1,20 | |
| Đường vào Tà Nung | Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung | Cuối đèo Tà Nung | 3 | 400 | 1,20 | |
7 | Hàn Thuyên | Trọn đường |
| 3 | 1.132 | 1,50 | |
8 | Hải Thượng | Đầu Ba tháng Hai | Tô Ngọc Vân | 1 | 8.316 | 2,50 | |
| Hải Thượng | Đoạn còn lại |
| 1 | 4.935 | 2,00 | |
9 | Hoàng Diệu | Hải Thượng | Yagout | 1 | 4.085 | 2,00 | |
| Hoàng Diệu | Yagout | Ngã ba Ma Trang Sơn | 1 | 2.205 | 2,00 | |
| Hoàng Diệu | Ngã ba Ma Trang Sơn | Lê Lai | 2 | 1.361 | 2,00 | |
10 | Hoàng Văn Thụ | Huyền Trân Công Chúa | Hết thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 | 1 | 3.276 | 2,00 | |
| Hoàng Văn Thụ | Giáp thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 | Đến hết Ngã ba Tà Nung | 1 | 1.817 | 1,50 | |
11 | Huyền Trân Công Chúa | Hoàng Văn Thụ | Hết Trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 | 2 | 2.994 | 2,00 | |
| Huyền Trân Công Chúa | Đoạn còn lại |
| 3 | 1.918 | 2,00 | |
12 | Lê Lai | Trọn đường |
| 4 | 1.361 | 2,00 | |
13 | Lê Quý Đôn | Trọn đường |
| 2 | 4.311 | 2,00 | |
14 | Lê Thánh Tôn | Đầu đường | Dã Tượng | 3 | 1.281 | 2,00 | |
15 | Ma Trang Sơn | Trọn đường |
| 3 | 907 | 2,00 | |
16 | Mẫu Tâm | Trọn đường |
| 4 | 1.210 | 1,50 | |
17 | Ngô Huy Diễn | Trọn đường |
| 4 | 1.512 | 1,50 | |
18 | Nguyễn Khuyến | Trọn đường |
| 4 | 1.245 | 1,50 | |
19 | Nguyễn Đình Quân | Trọn đường |
| 3 | 1.058 | 1,20 | |
20 | Nguyễn Thị Định | Trọn đường |
| 3 | 2.874 | 2,00 | |
21 | Nguyễn Thượng Hiền | Trọn đường |
| 3 | 1.210 | 2,00 | |
22 | Thánh Tâm | Trọn đường |
| 3 | 726 | 2,00 | |
23 | Tô Ngọc Vân | Cầu Lê Quý Đôn | Cầu Hải Thượng | 2 | 2.484 | 1,50 | |
24 | Trần Bình Trọng | Đầu đường | Ngã ba Hàn Thuyên | 3 | 1.814 | 2,00 | |
| Trần Bình Trọng | Ngã ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại) | Lê Lai | 3 | 1.512 | 2,00 | |
25 | Trần Nhật Duật | Trọn đường |
| 2 | 1.701 | 2,50 | |
26 | Trần Văn Côi | Trọn đường |
| 3 | 907 | 1,20 | |
27 | Y Dinh | Trọn đường |
| 4 | 1.210 | 1,50 | |
28 | Yagout | Trọn đường |
| 3 | 1.512 | 2,00 | |
29 | Yết Kiêu | Trọn đường |
| 3 | 1.058 | 2,00 | |
30 | Khu quy hoạch: Hàn Thuyên | Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
| 1.038 | 2,00 | ||
|
| Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
| 934 | 2,00 | ||
31 | Khu quy hoạch: Hoàng Diệu | Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
| 2.205 | 2,00 | ||
|
| Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
| 1.764 | 2,00 | ||
|
| Đường quy hoạch có lộ giới 6m |
| 1.544 | 2,00 | ||
32 | Khu quy hoạch Nguyễn Khuyến | Đường quy hoạch có lô giới 10m (mặt đường 6m): |
| 1.132 | 1,50 | ||
|
| Đường quy hoạch có lô giới 4m (mặt đường 4m): |
| 792 | 1,50 | ||
VI | Phường 6 |
|
|
|
|
| |
1 | Dã Tượng | Trọn đường |
| 4 | 1.227 | 1,50 | |
2 | Hai Bà Trưng | Hải Thượng | Tản Đà | 2 | 7.875 | 2,00 | |
| Hai Bà Trưng | Tản Đà | La Sơn Phu Tử | 2 | 6.090 | 2,00 | |
| Hai Bà Trưng | Đoạn còn lại |
| 3 | 3.003 | 2,00 | |
| Hẻm số 3 Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | Cuối đường |
| 5.906 | 2,00 | |
3 | Hải Thượng | Cầu Hải Thượng | Cuối đường | 1 | 4.935 | 2,00 | |
| Hẻm 56 Hải Thượng | Hải Thượng | Cuối đường |
| 3.948 | 2,00 | |
4 | Kim Đồng | Trọn đường |
| 2 | 1.361 | 1,50 | |
5 | La Sơn Phu Tử | Trọn đường |
| 3 | 3.927 | 2,00 | |
6 | Lê Thánh Tôn | Đầu đường | Dã Tượng | 3 | 1.281 | 2,00 | |
| Lê Thánh Tôn | Đoạn còn lại (đường cụt) |
| 3 | 1.134 | 2,00 | |
7 | Mai Hắc Đế | Trọn đường |
| 3 | 2.363 | 1,50 | |
8 | Ngô Quyền | Đầu đường | Hết nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) | 3 | 2.117 | 2,00 | |
| Ngô Quyền | Giáp nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) | Cuối đường | 3 | 1.814 | 2,00 | |
| Đường quanh trường Lam Sơn | Ngô Quyền | Ngô Quyền |
| 1.694 | 2,00 | |
9 | Nguyễn An Ninh | Trọn đường |
| 2 | 1.361 | 1,50 | |
10 | Phạm Ngọc Thạch | Hải Thượng | Trung tâm y tế dự phòng | 2 | 4.253 | 2,00 | |
| Phạm Ngọc Thạch | Trung tâm y tế dự phòng | Đầu đường Thi Sách | 2 | 3.024 | 2,00 | |
| Phạm Ngọc Thạch | Đoạn còn lại |
| 2 | 2.268 | 2,00 | |
11 | Phan Đình Giót | Trọn đường |
| 4 | 1.061 | 1,50 | |
12 | Tản Đà | Trọn đường |
| 1 | 6.027 | 2,00 | |
13 | Thi Sách | Trọn đường |
| 3 | 1.890 | 2,00 | |
14 | Tô Vĩnh Diện | Trọn đường |
| 2 | 1.470 | 2,00 | |
15 | Yết Kiêu | Trọn đường |
| 3 | 1.058 | 2,00 | |
16 | Khu quy hoạch Bạch Đằng -Ngô Quyền - Phường 6 |
|
| 1.418 | 2,00 | ||
VII | Phường 7 |
|
|
|
|
| |
1 | Ankroet | Trọn đường |
| 2 | 1.285 | 1,20 | |
| Hẻm Hố Hồng | Thửa 602 tờ 14 | Thửa 65 tờ 19 |
| 1.028 | 1,50 | |
2 | Bạch Đằng | Trọn đường |
| 2 | 1.638 | 1,50 | |
3 | Cam Ly | Cầu Cam Ly | Ngã ba Ankoret | 2 | 1.285 | 1,50 | |
4 | Cao Bá Quát | Trọn đường |
| 3 | 1.229 | 1,50 | |
5 | Cao Thắng | Trọn đường |
| 3 | 735 | 1,50 | |
6 | Châu Văn Liêm | Trọn đường |
| 3 | 605 | 1,50 | |
| Hẻm Đất Mới 2 | Châu Văn Liêm | Cuối đường |
|
| 1,50 | |
| Từ giáp đường Châu Văn Liêm đến hết nghĩa trang Thánh Mẫu |
| 424 | 1,5 | |||
| Từ hết nghĩa trang Thánh Mẫu đến cuối đường |
| 484 | 1,5 | |||
7 | Công Chúa Ngọc Hân | Trọn đường |
| 2 | 605 | 1,50 | |
8 | Đa Phú | Trọn đường |
| 3 | 819 | 1,50 | |
9 | ĐanKia | Ngã ba Ankoret - Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cầu Lạc Dương | 3 | 1.199 | 1,20 | |
| Hẻm 50-51 cũ | Thửa 18 tờ 1 | Thửa 194 tờ 1 |
| 959 | 1,20 | |
| Hẻm Tây Thuận | Thửa 350 tờ 9 | Thửa 226 tờ 9 |
| 959 | 1,20 | |
10 | Đinh Công Tráng | Trọn đường |
| 3 | 987 | 1,50 | |
11 | Đường Thôn Măng Ling | Điểm nối Ankroet | Hết thửa số 36-tờ bản đồ 43B | 3 | 662 | 1,20 | |
| Đường Nhánh vòng Thôn Măng Ling | Thửa số 19-tờ bản đồ số 43B | Thửa số 36-tờ bản đồ số 43B | 3 | 662 | 1,20 | |
12 | Kim Thạch | Trọn đường |
| 4 | 680 | 1,20 | |
13 | Lê Thị Riêng | Trọn đường |
| 3 | 1.058 | 1,50 | |
14 | Nguyễn Hoàng | Trọn đường |
| 3 | 756 | 1,50 | |
15 | Nguyên Phi Ỷ Lan | Trọn đường |
| 3 | 756 | 1,50 | |
16 | Nguyễn Siêu | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngã ba Bạch Đằng | 3 | 1.470 | 1,50 | |
| Nguyễn Siêu | Ngã ba Bạch Đằng | Cuối đường | 3 | 1.361 | 1,20 | |
17 | Tô Hiệu | Trọn đường |
| 3 | 907 | 1,50 | |
18 | Tô Vĩnh Diện | Trọn đường |
| 2 | 1.470 | 1,50 | |
19 | Thánh Mẫu | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngã ba Châu Văn Liêm | 3 | 1.638 | 1,50 | |
| Thánh Mẫu | Đoạn còn lại |
| 3 | 1.512 | 1,50 | |
20 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cuối đường (Phan Đình Phùng) | Ngã ba Cao Bá Quát | 1 | 4.253 | 2,00 | |
| Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngã ba Cao Bá Quát | Lê Thị Riêng | 1 | 4.253 | 1,70 | |
| Xô Viết Nghệ Tĩnh | Lê Thị Riêng | Cuối đường | 1 | 3.003 | 1,50 | |
VIII | Phường 8 |
|
|
|
|
| |
1 | Bùi Thị Xuân | Ngã Ba Thông Thiên Học (nhà 79) | Cuối đường (Ngã 5 Đại học) | 1 | 7.560 | 2,50 | |
2 | Cách Mạng Tháng Tám | Trọn đường |
| 3 | 1.210 | 1,50 | |
3 | Cù Chính Lan | Trọn Đường |
| 3 | 1.134 | 1,50 | |
| Hẻm Cù Chính Lan | Cù Chính Lan (Thửa 532) | Thửa 100 |
| 907 | 1,50 | |
4 | Lý Nam Đế | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã ba Chùa Linh Giác (đến nhà số 105) | 2 | 2.831 | 1,20 | |
| Lý Nam Đế | Đoạn còn lại (từ Nhà số 105) | Phù Đổng Thiên Vương | 2 | 3.024 | 1,20 | |
| Hẻm làng hoa Hà Đông (quanh trường TH Phù Đổng) | Lý Nam Đế (Thửa 979) | Thửa 1215 |
| 2.265 | 1,20 | |
5 | Mai Anh Đào | Trọn đường |
| 2 | 4.095 | 1,20 | |
| Hẻm Mai Anh Đào | Mai Anh Đào (Thửa 266) | Thửa 349 |
| 3.276 | 1,20 | |
6 | Mai Xuân Thưởng | Trọn đường |
| 3 | 1.184 | 1,50 | |
7 | Ngô Tất Tố | Lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào) | Nhà số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba Nhà thờ Đa Thiện) | 3 | 976 | 1,50 | |
| Ngô Tất Tố | Đoạn còn lại |
| 4 | 894 | 1,50 | |
| Hẻm Ngô Tất Tố | Ngô Tất Tố (Thửa 667) | Thửa 578 |
| 715 | 1,50 | |
8 | Nguyễn Công Trứ | Ngã 5 Đại Học | Ngã ba Lý Nam Đế | 2 | 7.719 | 2,00 | |
| Nguyễn Công Trứ | Đoạn còn lại |
| 2 | 5.403 | 2,00 | |
9 | Nguyễn Hữu Cảnh | Trọn đường |
| 4 | 1.928 | 1,50 | |
10 | Nguyên Tử Lực | Trọn đường |
| 2 | 2.646 | 1,50 | |
| Hẻm Nguyên Tử Lực (Đối diện nhà thờ Thiên Lâm) | Nguyên Tử Lực (Thửa 958) | Thửa 644 |
| 2.117 | 1,50 | |
| Hẻm Nguyên Tử Lực (gần viện nghiên cứu Hạt Nhân) | Nguyên Tử Lực (Thửa 858) | Thửa 935 |
|
|
| |
| Từ 0-300 m |
|
|
| 2.117 | 1,50 | |
| Từ trên 300 |
|
|
| 1.852 | 1,50 | |
| Hẻm Nguyên Tử Lực (thông qua đường Trần Đại Nghĩa) | Nguyên Tử Lực (Thửa 618) | Thửa 630 |
| 2.117 | 1,50 | |
11 | Phù Đổng Thiên Vương | Ngã năm Đại học | Đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh (cũ là cổng xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237) | 1 | 8.505 | 2,00 | |
| Phù Đổng Thiên Vương | Đoạn còn lại |
| 2 | 4.410 | 1,70 | |
| Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách trung tâm Ứng dụng Khoa học Kỹ thuật khoảng 50m) | Phù Đổng Thiên Vương (Thửa 801) | Thửa 465 |
| 3.528 | 1,70 | |
| Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Bảo trợ Xã hội khoảng 60m) | Phù Đổng Thiên Vương (Thửa 931) | Thửa 80 |
| 3.528 | 1,70 | |
| Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (giáp nhà hàng Tâm Đắc) | Phù Đổng Thiên Vương (thửa 461) | Thửa 440 |
| 3.528 | 1,70 | |
12 | Tô Hiệu | Trọn đường |
| 3 | 907 | 1,50 | |
13 | Tôn Thất Tùng | Trọn đường |
| 3 | 1.210 | 1,50 | |
14 | Trần Anh Tông | Trọn đường |
| 3 | 1.814 | 1,50 | |
15 | Trần Khánh Dư | Phù Đổng Thiên Vương (Hai đầu đường) | Vào đến nhà 42, đến | 3 | 3.326 | 1,50 | |
| Trần Khánh Dư | Đoạn còn lại | (Kể cả đoạn nối dài đến Lý Nam Đế) | 3 | 2.268 | 1,50 | |
16 | Trần Đại Nghĩa | Trọn đường |
| 4 | 1.512 | 1,50 | |
17 | Trần Nhân Tông | Trọn đường |
| 3 | 3.326 | 1,50 | |
| Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi trà) | Trần Nhân Tông (Thửa 609) | Thửa 561 |
|
|
| |
| Từ 0-300 m |
|
|
| 2.661 | 1,50 | |
| Từ trên 300 m |
|
|
| 2.328 | 1,50 | |
18 | Trần Quang Khải | Trọn đường |
| 3 | 1.742 | 1,50 | |
19 | Vạn Hạnh | Trọn đường |
| 3 | 3.249 | 1,50 | |
| Hẻm vào chùa Vạn Hạnh | Vạn Hạnh (thửa 54) | Cổng chùa Vạn Hạnh |
| 2.363 | 1,50 | |
| Hẻm Vạn Hạnh 1 | Vạn Hạnh (Thửa 271) | Thửa 248 |
| 2.363 | 1,50 | |
| Hẻm Vạn Hạnh 2 | Vạn Hạnh (Thửa 261) | Thửa 785 |
| 2.363 | 1,50 | |
20 | Vạn Kiếp | Trọn đường |
| 3 | 1.996 | 1,50 | |
21 | Võ Trường Toản | Đầu đường | Giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt | 4 | 2.138 | 1,50 | |
| Võ Trường Toản | Đoạn còn lại |
| 4 | 1.891 | 1,50 | |
| Hẻm Võ Trường Toản (Miếu đỏ) | Võ Trường Toản (Thửa 620, 618) | Thửa 829 |
| 1.513 | 1,50 | |
22 | Vòng Lâm Viên |
|
|
|
|
| |
| Đoạn còn lại (đường đất) |
| 4 | 1.210 | 1,20 | ||
| Đoạn mặt đường trải đá cấp phối |
| 4 | 1.361 | 1,20 | ||
| Đoạn mặt đường trải nhựa |
| 3 | 1.512 | 1,20 | ||
| Hẻm Vòng Lâm Viên | Vòng Lâm Viên (Thửa 94) | Thửa 316 |
| 1.210 | 1,20 | |
23 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh | Vạn Kiếp | 1 | 4.253 | 1,50 | |
24 | Khu quy hoạch: Đồi Công Đoàn - Phường 8 |
|
|
| 1.928 | 1,70 | |
25 | Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông | Đường quy hoạch lộ giới 8m |
| 1.814 | 1,50 | ||
|
| Đường quy hoạch lộ giới 12m |
| 1.995 | 1,50 | ||
|
| Đường quy hoạch lộ giới 5m |
| 1.451 | 1,50 | ||
26 | Đường nội bộ khu quy hoạch Đông Tĩnh |
|
|
| 2.117 | 1,20 | |
27 | Khu B đại học Đà Lạt | Lý Nam Đế | hết khu quy hoạch đã được đầu tư đường nhựa |
| 2.419 | 1,20 | |
IX | Phường 9 |
|
|
|
|
| |
1 | Chi Lăng | Trọn đường |
| 1 | 4.253 | 1,50 | |
| Hẻm Chi Lăng | Chi Lăng | Cổng Học viện Lục quân |
| 3.402 | 1,50 | |
2 | Cô Bắc | Trọn đường |
| 2 | 2.960 | 1,50 | |
3 | Cô Giang | Trọn đường |
| 2 | 2.960 | 1,50 | |
| Hẻm Cô Giang | Cô Giang | Nhà số 3B/1 |
| 2.368 | 1,50 | |
4 | Hồ Xuân Hương | Chi Lăng | Đập Hồ Than Thở | 2 | 2.762 | 2,00 | |
| Hồ Xuân Hương | Đoạn còn lại |
| 2 | 1.575 | 1,50 | |
5 | Hùng Vương | Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) | Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 | 2 | 5.336 | 1,50 | |
6 | Kí Con | Trọn đường |
| 3 | 2.960 | 2,00 | |
7 | Lữ Gia | Nguyễn Đỉnh Chiểu | Ngã ba Kho Sách | 3 | 3.171 | 1,50 | |
| Lữ Gia (nhánh 1) | Ngã ba Xưởng đũa cũ | Vòng quanh đến Ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp) | 3 | 1.271 | 1,50 | |
| Lữ Gia (nhánh 2) | Ngã ba Kho Sách | Hết đường | 3 | 1.271 | 1,50 | |
8 | Lý Thường Kiệt | Trọn đường |
| 2 | 1.575 | 1,50 | |
9 | Mê Linh | Trọn đường |
| 3 | 1.701 | 1,50 | |
| Mê Linh (Đường nhánh) | Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D | 3 | 1.187 | 2,00 | ||
| Hẻm Mê Linh (đường đất) | Mê Linh | Lý Thường Kiệt |
| 1.021 | 2,00 | |
10 | Ngô Văn Sở | Khu Chi Lăng | Nhà Thờ | 3 | 1.769 | 1,50 | |
| Ngô Văn Sở | Đoạn còn lại |
| 3 | 1.573 | 1,50 | |
11 | Nguyễn Du | Trọn đường |
| 3 | 3.402 | 2,00 | |
12 | Nguyễn Đình Chiểu | Trọn đường |
| 3 | 3.066 | 2,00 | |
| Hẻm Nguyễn Đình Chiểu (đường đất) | Nguyễn Đình Chiểu (nhà số 20A) | Nguyễn Đình Chiểu (chùa Trúc Lâm) |
| 1.840 | 2,00 | |
13 | Nguyễn Trãi | Đầu đường YerSin | Ga Đà Lạt | 1 | 3.528 | 2,00 | |
| Nguyễn Trãi | Đoạn còn lại |
| 3 | 2.825 | 2,00 | |
14 | Phan Chu Trinh | Trọn đường |
| 1 | 4.589 | 2,00 | |
15 | Phó Đức Chính | Trọn đường |
| 3 | 2.960 | 2,50 | |
16 | Quang Trung | Trọn đường |
| 1 | 4.935 | 1,70 | |
17 | Sương Nguyệt Anh | Trọn đường |
| 3 | 3.402 | 1,80 | |
| Hẻm Sương Nguyệt Ánh | Sương Nguyệt Ánh | Cuối đường |
| 2.722 | 2,00 | |
18 | Tương Phố | Trọn đường |
| 3 | 2.960 | 2,00 | |
19 | Trần Quý Cáp | Trọn đường |
| 1 | 4.589 | 1,50 | |
| Hẻm 01 Trần Quý Cáp | Trần Quý Cáp | Cuối đường |
| 3.671 | 1,50 | |
20 | Trần Thái Tông | Đầu đường | Khe Suối nhỏ | 4 | 1.210 | 1,50 | |
21 | Trạng Trình | Trọn đường |
| 3 | 1.386 | 2,00 | |
22 | Trương Văn Hoàn | Trọn đường |
| 3 | 1.260 | 2,00 | |
23 | Yersin (thống nhất cũ) | Cổng Trường CĐSP | Nguyễn Đình Chiểu | 3 | 1.827 | 2,00 | |
24 | Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92 | Đường quy hoạch có lộ giới 9m |
| 1.361 | 1,50 | ||
|
| Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m |
| 1.089 | 1,50 | ||
25 | Khu quy hoạch dân cư Yersin | Đường quy hoạch có lộ giới 9m |
| 3.066 | 2,00 | ||
|
| Đường quy hoạch có lộ giới 7m |
| 2.453 | 2,00 | ||
X | Phường 10 |
|
|
|
|
| |
1 | Hoàng Hoa Thám | Đầu đường | Chùa Linh Phong | 3 | 1.669 | 1,50 | |
| Hoàng Hoa Thám | Đoạn còn lại |
| 3 | 1.210 | 1,50 | |
2 | Hùng Vương | Sở Điện Lực Lâm Đồng | Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) | 2 | 6.174 | 2,00 | |
3 | Khởi Nghĩa Bắc Sơn | Trọn đường |
| 2 | 3.373 | 2,00 | |
4 | Khe sanh | Hùng Vương | Chùa Tàu | 2 | 2.552 | 1,50 | |
| Hẻm số 5 Khe Sanh | Khe Sanh | Ngã ba |
| 2.042 | 1,50 | |
| Hẻm số 11 Khe Sanh (đường vào chung cư Khe Sanh) | Khe Sanh | Chung cư Khe Sanh |
| 2.042 | 1,50 | |
5 | Lê Văn Tám | Trọn đường |
| 4 | 2.419 | 1,50 | |
6 | MiMoSa | Chùa Tàu | Ngã ba Mimosa - Prenn | 2 | 1.575 | 1,50 | |
| Đường vào bệnh viện Hoàn Mỹ | Mimoza | cổng bệnh viện Hoàn Mỹ |
| 1.260 | 1,50 | |
7 | Nguyễn Trãi | Đầu đường YerSin | Ga Đà Lạt | 1 | 3.528 | 2,00 | |
| Nguyễn Trãi | Đoạn còn lại |
| 3 | 2.825 | 2,00 | |
8 | Phạm Hồng Thái | Trọn đường |
| 3 | 2.552 | 1,50 | |
| Hẻm Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết tịnh xá Ngọc Đức |
| 2.042 | 1,50 | |
9 | Trần Hưng Đạo | Đài PTTH Lâm Đồng | Sở Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10 | 1 | 7.056 | 2,00 | |
| 5E Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Ngã ba |
| 5.645 | 2,00 | |
10 | Trần Thái Tông | Khe suối nhỏ | Hết đường | 4 | 756 | 1,50 | |
11 | Hồ Tùng mậu | Trọn đường |
| 1 | 6.615 | 2,00 | |
12 | Trần Quang Diệu | Trọn đường |
| 3 | 2.470 | 1,50 | |
13 | Trần Quốc Toản (Yersin cũ) | Hồ Tùng Mậu | Ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn) | 1 | 6.395 | 2,00 | |
| Trần Quốc Toản (Bà Huyện Thanh Quan cũ) | Ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn) | Đinh Tiên Hoàng | 1 | 6.395 | 2,00 | |
14 | Yên Thế | Trọn đường |
| 3 | 2.470 | 1,50 | |
15 | Yersin (Thống Nhất cũ) | Cổng khách sạn Công đoàn tỉnh Lâm Đồng | Đầu đường Nguyễn Trãi | 1 | 5.954 | 2,00 | |
| Yersin (Thống Nhất cũ) | Đầu đường Nguyễn Trãi | Đến cổng Trường CĐSP nhà số 29 | 2 | 3.402 | 2,00 | |
| Hẻm 01 Yersin | Yersin | Hội trường khu phố 6 |
| 4.763 | 2,00 | |
16 | Trần Quý Cáp | Trọn đường |
| 1 | 4.589 | 1,50 | |
| Hẻm 02 Trần Quý Cáp | Trần Quý Cáp | Hết nhà số 2/15 |
|
|
| |
| Từ 0-300 m |
|
|
| 3.671 | 1,50 | |
| Từ trên 300m |
|
|
| 3.212 | 1,50 | |
XI | Phường 11 |
|
|
|
|
| |
1 | Hùng Vương (Quốc lộ 20) | Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 | Ngã ba Nam Hồ | 2 | 2.807 | 1,50 | |
| Hùng Vương (Quốc lộ 20) | Ngã ba Nam Hồ | Huỳnh Tấn Phát | 2 | 1.533 | 1,20 | |
| Hùng Vương (Quốc lộ 20) | Huỳnh Tấn Phát | Trường Tiểu Học Trại Mát | 2 | 1.533 | 1,20 | |
| Hùng Vương (Quốc lộ 20) | Trường Tiểu Học Trại Mát | Nhà Ga | 2 | 1.869 | 1,20 | |
| Hùng Vương (Quốc lộ 20) | Nhà Ga | Hết Trường Nguyễn Đình Chiễu | 2 | 1.365 | 1,20 | |
| Hẻm 69 Hùng Vương | Hùng Vương | Ngã ba đường đá |
| 2.042 | 1,20 | |
| Hẻm vào trường Sào Nam | Hùng Vương | Trường Sào Nam |
| 1.226 | 1,20 | |
| Hẻm vào chùa Linh Phước | Hùng Vương | Đường Lương Định Của |
| 1.495 | 1,20 | |
| Hẻm Xuân Thành | Hùng Vương | Nghĩa trang Xuân Thành (đến ranh giới Phường 11) |
| 1.092 | 1,20 | |
2 | Huỳnh Tấn Phát (ĐT723) | Vòng xoay | Cầu | 3 | 1.210 | 1,50 | |
2 | Huỳnh Tấn Phát | Đoạn còn lại (Đi Di cư lèo) |
| 3 | 730 | 1,50 | |
3 | Lâm Văn Thạnh | Trọn đường |
| 3 | 1.210 | 1,20 | |
4 | Lương Đình Của | QL 20 | Cầu xóm Hố | 3 | 1.134 | 1,00 | |
| Lương Đình Của | Cầu xóm Hố | Cuối đường | 3 | 680 | 1,20 | |
5 | Nam Hồ | Trọn đường |
| 3 | 1.399 | 1,20 | |
6 | Trịnh Hoài Đức | Trọn đường |
| 3 | 756 | 1,20 | |
7 | Đường Tự Tạo (Đường Xí nghiệp Sứ cũ) | Nhà Ga | Hết Cầu Ông Ri | 3 | 1.121 | 1,20 | |
| Đường Tự Tạo | Đoạn còn lại |
| 3 | 673 | 1,20 | |
| Hẻm Tự Tạo | Tự Tạo | Cuối đường |
| 897 | 1,20 | |
8 | Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1 | Đường quy hoạch lộ giới 12m |
| 1.095 | 1,50 | ||
|
| Đường quy hoạch lộ giới 7m, 8m |
| 986 | 1,50 | ||
9 | Đường nội bộ khu quy hoạch Viện Nghiên Cứu Hạt Nhân |
|
|
| 1.965 | 1,50 | |
XII | Phường 12 |
|
|
|
|
| |
1 | Bế Văn Đàn | Trọn đường |
| 3 | 549 | 1,25 | |
2 | Hồ Xuân hương | Trọn đường |
| 2 | 1.512 | 1,50 | |
3 | Ngô Gia Tự | Đầu đường | Ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) | 3 | 810 | 1,20 | |
| Ngô Gia Tự | Ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) | Ngã ba Nghĩa Trang |
| 745 | 1,25 | |
| Ngô Gia Tự | Đoạn còn lại |
| 3 | 680 | 1,25 | |
4 | Nguyễn Hữu Cầu | Đầu đường | Tiếp giáp Bế Văn Đàn | 3 | 549 | 1,25 | |
| Nguyễn Hữu Cầu | Tiếp giáp Bế Văn Đàn | Ngã ba Ông Hữu | 4 | 508 | 1,25 | |
| Nguyễn Hữu Cầu | Ngã ba Ông Hữu (Đoạn còn lại) | Cuối đường | 3 | 549 | 1,25 | |
5 | Đường 723 | Tiếp giáp Ngô Gia Tự | Ngã ba đi Đa Sar, huyện Lạc Dương và đến hết địa giới hành chính Phường 12 | 3 | 680 | 1,25 | |
6 | Nguyễn Thái Bình | Trọn đường (Phường 12) |
| 3 | 549 | 1,25 | |
7 | Thái Phiên | Đầu đường | Nguyễn Hữu Cầu | 3 | 886 | 1,25 | |
| Thái Phiên | Nguyễn Hữu Cầu | Đập nước | 3 | 549 | 1,25 | |
8 | Khu quy hoạch Nguyễn Hữu Cầu - Phường 12 | Đường quy hoạch lộ giới 8m |
| 549 | 1,25 | ||
|
| Đường quy hoạch lộ giới 10m |
| 604 | 1,25 | ||
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: |
|
|
| |||
1 | Khu vực I: |
|
|
|
|
| |
I | Xã Xuân Thọ |
|
|
|
|
| |
1 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Trọn đường |
| 3 | 504 | 1,25 | |
II | Xã Xuân Trường |
|
|
|
|
| |
1 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Giáp ranh Xã Xuân Thọ | Ngã ba Xuân Sơn | 3 | 420 | 1,25 | |
2 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Ngã ba Xuân Sơn | Trạm y tế Xã | 3 | 483 | 1,25 | |
3 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Trạm y tế Xã | Đầu cầu | 3 | 588 | 1,25 | |
4 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Đầu cầu | Ngã ba Trường Sơn | 3 | 420 | 1,25 | |
5 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Ngã ba Trường Sơn | Giáp ranh Xã Trạm Hành | 3 | 420 | 1,25 | |
6 | Khu quy hoạch Trường Xuân 2 |
|
| ||||
| Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m) |
| 470 | 1,25 | |||
| Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m) |
| 412 | 1,25 | |||
III | Xã Trạm Hành |
|
|
|
|
| |
1 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Giáp ranh xã Xuân Trường | Ngã ba Thôn Trường Thọ | 3 | 450 | 1,25 | |
2 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Ngã ba Thôn Trường Thọ | Hết điểm Công nghiệp Phát Chi | 3 | 483 | 1,25 | |
3 | Mặt tiền quốc lộ 20 | Đoạn còn lại |
| 3 | 420 | 1,25 | |
IV | Xã Tà Nung |
|
|
|
|
| |
1 | Đường vào Tà Nung | Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung | Cuối đèo Tà Nung | 3 | 400 | 1,25 | |
2 | Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung | Cuối đèo Tà Nung | Đầu đường vào Thôn 6 | 4 | 420 | 1,25 | |
3 | Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung | Đầu đường vào Thôn 6 | Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 326 | 4 | 525 | 1,25 | |
4 | Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung | Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 326 | Cầu Cam Ly Thượng | 4 | 420 | 1,25 | |
2. Khu vực II: Áp dụng cho các lô đất không thuộc khu vực I. Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với các khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và du lịch, khu du lịch. Đơn giá tính bằng 80% đơn giá cùng vùng, cùng địa bàn khu vực I.
3. Khu vực III: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. Đơn giá bằng 70% đơn giá cùng vùng, cùng địa bàn khu vực I.
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản: Được xác định theo 2 khu vực và 3 vị trí như sau:
- Khu vực I: Các phường trong thành phố.
- Khu vực II: Các xã Xuân Trường, Xuân Thọ, Tà Nung, Trạm Hành.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).
a) Đất trồng cây hàng năm: | |||
1 | Khu vực I | Đơn giá đất năm 2014 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 1 | 85 | 1,5 | |
Vị trí 2 | 68 | 1,5 | |
Vị trí 3 | 43 | 1,5 | |
2 | Khu vực II | Đơn giá đất năm 2014 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 1 | 68 | 1,5 | |
Vị trí 2 | 54 | 1,5 | |
Vị trí 3 | 34 | 1,5 | |
b) Đất trồng cây lâu năm: | |||
1 | Khu vực I | Đơn giá đất năm 2014 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 1 | 80 | 1,5 | |
Vị trí 2 | 64 | 1,5 | |
Vị trí 3 | 40 | 1,5 | |
2 | Khu vực II | Đơn giá đất năm 2014 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 1 | 64 | 1,5 | |
Vị trí 2 | 51 | 1,5 | |
Vị trí 3 | 32 | 1,5 | |
c) Đất nuôi trồng thuỷ sản: | |||
1 | Khu vực I | Đơn giá đất năm 2014 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 1 | 43 | 1,5 | |
Vị trí 2 | 34 | 1,5 | |
Vị trí 3 | 22 | 1,5 | |
2 | Khu vực II | Đơn giá đất năm 2014 | Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 1 | 34 | 1,5 | |
Vị trí 2 | 27 | 1,5 | |
Vị trí 3 | 17 | 1,5 |
2. Đất rừng sản xuất: Ktt – 1,10
- 1 Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 10 Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018