CHƯƠNG 63
CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC; BỘ VẢI; QUẦN ÁO DỆT CŨ VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT CŨ KHÁC; VẢI VỤN
Chú giải
1. Phân chương I chỉ áp dụng đối với các sản phẩm dệt đã hoàn thiện, được làm từ bất cứ loại vải nào.
2. Phân chương I không bao gồm :
(a). Hàng hóa thuộc các Chương từ 56 đến 62; hoặc
(b). Quần áo cũ và các mặt hàng cũ khác thuộc nhóm 63.09.
3. Nhóm 63.09 chỉ bao gồm những mặt hàng dưới đây :
(a). Các mặt hàng làm bằng vật liệu dệt:
(i). Quần áo, hàng may mặc phụ trợ, và các chi tiết rời của chúng;
(i). Chăn và tấm đắp du lịch;
ii). Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp;
(iv). Các mặt hàng dùng cho nội thất, trừ thảm thuộc nhóm các nhóm từ 57.01 đến 57.05 và các thảm thêu trang trí thuộc nhóm 58.05;
(b). Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác làm bằng vật liệu bất kỳ trừ amiăng.
Để được xếp vào nhóm này, các mặt hàng đã nêu ở trên phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau đây:
(i). Chúng phải có ký hiệu là hàng còn mặc được; và
(i). Chúng phải được thể hiện ở dạng đóng gói cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu đóng gói tương tự.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
|
|
| I. CÁC MẶT HÀNG MAY SẴN HOÀN THIỆN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
6301 |
|
| Chăn và chăn du lịch |
|
6301 | 10 | 00 | - Chăn điện | 50 |
6301 | 20 | 00 | - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
50 |
6301 | 30 | 00 | - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông | 50 |
6301 | 40 |
| - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp: |
|
6301 | 40 | 10 | - - Từ vải không dệt | 50 |
6301 | 40 | 90 | - - Loại khác | 50 |
6301 | 90 |
| - Chăn và chăn du lịch khác: |
|
6301 | 90 | 10 | - - Từ vải không dệt | 50 |
6301 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6302 |
|
| Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
|
6302 | 10 | 00 | - Khăn trải giừơng, dệt kim hoặc móc | 50 |
|
|
| - Khăn trải giừơng khác, đã in: |
|
6302 | 21 | 00 | - - Từ bông | 50 |
6302 | 22 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
6302 | 22 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 50 |
6302 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
6302 | 29 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 50 |
|
|
| - Khăn trải giừơng khác : |
|
6302 | 31 | 00 | - - Từ bông | 50 |
6302 | 32 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
6302 | 32 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 50 |
6302 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
6302 | 39 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 50 |
6302 | 40 | 00 | - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc | 50 |
|
|
| - Khăn trải bàn khác: |
|
6302 | 51 | 00 | - - Từ bông | 50 |
6302 | 52 | 00 | - - Từ lanh | 50 |
6302 | 53 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
6302 | 53 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 50 |
6302 | 53 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
6302 | 59 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 50 |
6302 | 60 | 00 | - Khăn trong phòng vệ sinh, khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông |
50 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6302 | 91 | 00 | - - Từ bông | 50 |
6302 | 92 | 00 | - - Từ lanh | 50 |
6302 | 93 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
6302 | 93 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 50 |
6302 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
6302 | 99 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 50 |
|
|
|
|
|
6303 |
|
| Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng |
|
|
|
| - Dệt kim hoặc móc: |
|
6303 | 11 | 00 | - - Từ bông | 50 |
6303 | 12 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 50 |
6303 | 19 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 50 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6303 | 91 | 00 | - - Từ bông | 50 |
6303 | 92 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 50 |
6303 | 99 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 50 |
|
|
|
|
|
6304 |
|
| Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
|
|
|
| - Các bộ khăn phủ giường: |
|
6304 | 11 | 00 | - - Dệt kim hoặc móc | 50 |
6304 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
6304 | 19 | 10 | - - - Từ bông | 50 |
6304 | 19 | 20 | - - - Từ vải không dệt | 50 |
6304 | 19 | 90 | - - - Từ loại nguyên liệu dệt khác | 50 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6304 | 91 | 00 | - - Dệt kim hoặc móc | 50 |
6304 | 92 |
| - - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông: |
|
6304 | 92 | 10 | - - - Màn chống muỗi | 50 |
6304 | 92 | 20 | - - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên |
50 |
6304 | 92 | 30 | - - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng dưới 750g/m2 |
50 |
6304 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
6304 | 93 |
| - - Từ sợi tổng hợp, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc: |
|
6304 | 93 | 10 | - - - Màn chống muỗi | 50 |
6304 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
6304 | 99 |
| - - Từ nguyên liệu dệt kim khác, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc: |
|
6304 | 99 | 10 | - - - Màn chống muỗi | 50 |
6304 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6305 |
|
| Bao và túi dùng để đóng, gói hàng |
|
6305 | 10 |
| - Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03: |
|
6305 | 10 | 10 | - - Mới | 40 |
6305 | 10 | 20 | - - Đã sử dụng | 40 |
6305 | 20 |
| - Từ bông: |
|
6305 | 20 | 10 | - - Dệt kim hoặc móc | 50 |
6305 | 20 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
| - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: |
|
6305 | 32 |
| - - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: |
|
6305 | 32 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 50 |
6305 | 32 | 20 | - - - Dệt kim hoặc móc | 50 |
6305 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
6305 | 33 |
| - - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng |
|
|
|
| tương tự: |
|
6305 | 33 | 10 | - - - Dệt kim hoặc móc | 50 |
6305 | 33 | 20 | - - - Bằng sợi dệt dạng dải và tương tự | 40 |
6305 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
6305 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
6305 | 39 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 50 |
6305 | 39 | 20 | - - - Dệt kim hoặc móc | 50 |
6305 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
6305 | 90 |
| - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
|
|
| - - Từ gai dầu thuộc nhóm 53.04: |
|
6305 | 90 | 11 | - - - Dệt kim hoặc móc | 50 |
6305 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - Từ sợi dừa thuộc nhóm 53.05: |
|
6305 | 90 | 81 | - - - Dệt kim hoặc móc | 50 |
6305 | 90 | 89 | - - - Loại khác | 50 |
6305 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6306 |
|
| Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại |
|
|
|
| - Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng: |
|
6306 | 11 | 00 | - - Từ sợi bông | 30 |
6306 | 12 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 30 |
6306 | 19 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6306 | 19 | 10 | - - - Từ sợi gai dầu thuộc nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc nhóm 53.05 |
30 |
6306 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Tăng: |
|
6306 | 21 | 00 | - - Từ sợi bông | 30 |
6306 | 22 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 30 |
6306 | 29 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 30 |
|
|
| - Buồm cho tàu thuyền : |
|
6306 | 31 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 30 |
6306 | 39 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 30 |
|
|
| - Đệm hơi: |
|
6306 | 41 | 00 | - - Từ sợi bông | 30 |
6306 | 49 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6306 | 49 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 30 |
6306 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Loại khác : |
|
6306 | 91 | 00 | - - Từ bông | 30 |
6306 | 99 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6306 | 99 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 30 |
6306 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
6307 |
|
| Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả mẫu cắt may |
|
6307 | 10 |
| - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
|
6307 | 10 | 10 | - - Từ vải không dệt | 50 |
6307 | 10 | 20 | - - Từ phớt | 50 |
6307 | 10 | 90 | - - Loại khác | 50 |
6307 | 20 |
| - áo cứu sinh và đai cứu sinh: |
|
6307 | 20 | 10 | - - áo cứu sinh | 0 |
6307 | 20 | 20 | - - Đai cứu sinh | 0 |
6307 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6307 | 90 | 10 | - - Đai và dây nịt an toàn trong công nghiệp | 5 |
6307 | 90 | 20 | - - Mặt nạ dùng trong phẫu thuật | 5 |
6307 | 90 | 30 | - - Tấm phủ ô che, cắt sẵn hình tam giác | 40 |
6307 | 90 | 40 | - - Dây buộc, diềm trang trí của giày dép | 40 |
6307 | 90 | 50 | - - Mẫu cắt may | 20 |
6307 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
| I - BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ |
|
|
|
|
|
|
6308 | 00 | 00 | Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
| II - QUẦN ÁO VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT MAY ĐÃ QUA SỬ DỤNG; VẢI VỤN |
|
|
|
|
|
|
6309 | 00 | 00 | Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác | 100 |
|
|
|
|
|
6310 |
|
| Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt |
|
6310 | 10 |
| - Đã được phân loại: |
|
6310 | 10 | 10 | - - Vải vụn cũ hoặc mới | 50 |
6310 | 10 | 90 | - - Loại khác | 50 |
6310 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6310 | 90 | 10 | - - Vải vụn cũ hoặc mới | 50 |
6310 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
CHƯƠNG 64
GIÀY, DÉP, GHỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Giày dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (như: giấy, tấm plastic), không gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng.
(b). Giày dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài, gắn với mũi giày bằng cách dán keo, bằng cách khâu hoặc cách khác (phần XI).
(c). Giày dép cũ thuộc nhóm 63.09.
(d). Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 68.12)
(e). Giày dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên (nhóm 90.21); hoặc
(f). Giày dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; giày thể thao bảo vệ ống chân hoặc giày bảo hộ tương tự (Chương 95).
2. Theo mục đích của nhóm 64.06, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khoá cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được xếp trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hóa khác thuộc nhóm 96.06.
3. Theo mục đích của Chương này:
(a). Khái niệm “cao su” và “plastic” bao gồm cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng cao su hoặc plastic có thể nhìn thấy được bằng mắt thường; theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và
(b). Khái niệm “da thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 41.07 và từ 41.12 đến 41.14.
4. Theo Chú giải 3 của Chương này:
(a). Vật liệu làm mũ giày được xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích mặt ngoài lớn nhất, không tính đến các vật phụ tùng hoặc phụ trợ, ví dụ những mảng ở mắt cá chân, mép viền, vật trang trí, khoá cài, mác nhãn, dây giày hoặc các vật gắn lắp tương tự.
(b). Vật liệu cấu thành của đế ngoài được tính là vật liệu có bề mặt rộng nhất trong việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ, ví dụ như đinh đóng đế giày, đinh, que, các vật bảo hiểm hoặc các vật gắn lắp tương tự.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 và 6404.11, khái niệm “giày dép thể thao” chỉ áp dụng với :
(a). Giày dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có hoặc chuẩn bị sẵn để gắn, đóng đinh, que chặn, ghim kẹp hoặc loại tương tự;
(b). Giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và trượt tuyết việt dã, giày ống đấu vật westling, giày ống đấu quyền Anh và giày đua xe đạp.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
6401 |
|
| Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự |
|
6401 | 10 | 00 | - Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ | 50 |
|
|
| - Giày, dép khác: |
|
6401 | 91 | 00 | - - Giày cổ cao đến đầu gối | 50 |
6401 | 92 | 00 | - - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối | 50 |
6401 | 99 | 00 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6402 |
|
| Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic |
|
|
|
| - Giày, dép thể thao: |
|
6402 | 12 | 00 | - - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã | 50 |
6402 | 19 | 00 | - - Loại khác | 50 |
6402 | 20 | 00 | - Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài | 50 |
6402 | 30 | 00 | - Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ | 50 |
|
|
| - Giày, dép khác: |
|
6402 | 91 | 00 | - - Giày, dép cổ cao quá mắt cá chân | 50 |
6402 | 99 | 00 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6403 |
|
| Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc |
|
|
|
| - Giày, dép thể thao: |
|
6403 | 12 | 00 | - - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã | 50 |
6403 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
6403 | 19 | 10 | - - - Giày dép thể thao loại khác được gắn crămpông (núm ở đế giày), chốt cài hoặc các loại tương tự (ví dụ giày bóng đá, giày chạy và giày chơi gôn ) |
50 |
6403 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
6403 | 20 | 00 | - Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái |
50 |
6403 | 30 | 00 | - Giày, dép cốt gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ |
50 |
6403 | 40 | 00 | - Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ | 50 |
|
|
| - Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc: |
|
6403 | 51 |
| - - Giày có cổ cao quá mắt cá chân: |
|
6403 | 51 | 10 | - - - ủng cưỡi ngựa | 50 |
6403 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
6403 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
6403 | 59 | 10 | - - - Giày chơi bowling | 50 |
6403 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - Giày, dép khác: |
|
6403 | 91 |
| - - Giày có cổ cao quá mắt cá chân: |
|
6403 | 91 | 10 | - - - ủng cưỡi ngựa | 50 |
6403 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
6403 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
6403 | 99 | 10 | - - - Giày chơi bowling | 50 |
6403 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6404 |
|
| Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt |
|
|
|
| - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic: |
|
6404 | 11 | 00 | - - Giày, dép thể thao, giày tenis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự |
50 |
6404 | 19 | 00 | - - Loại khác | 50 |
6404 | 20 |
| - Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
|
6404 | 20 | 10 | - - Giày chạy và giày chơi gôn | 50 |
6404 | 20 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6405 |
|
| Giày, dép khác |
|
6405 | 10 | 00 | - Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | 50 |
6405 | 20 | 00 | - Có mũ giày bằng vật liệu dệt | 50 |
6405 | 90 | 00 | - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6406 |
|
| Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng |
|
6406 | 10 |
| - Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
|
6406 | 10 | 10 | - - Bằng kim loại | 20 |
6406 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
6406 | 20 | 00 | - Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | 30 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6406 | 91 | 00 | - - Bằng gỗ | 20 |
6406 | 99 |
| - - Bằng vật liệu khác: |
|
6406 | 99 | 10 | - - - Bằng kim loại | 20 |
6406 | 99 | 20 | - - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic | 30 |
6406 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Mũ và các vật đội đầu khác, cũ thuộc nhóm 63.09;
(b). Mũ và các vật đội đầu khác, bằng amiăng (nhóm 68.12); hoặc
(c). Mũ búp bê, mũ đồ chơi khác, hoặc các mặt hàng dùng trong lễ hội hoá trang của Chương 95.
2. Nhóm 65.02 không bao gồm khung mũ được làm bằng cách khâu, trừ các khung mũ được làm một cách đơn giản bằng cách khâu các dải theo hình xoáy ốc.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
6501 | 00 | 00 | Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ). |
10 |
|
|
|
|
|
6502 | 00 | 00 | Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí |
10 |
|
|
|
|
|
6503 | 00 | 00 | Mũ nỉ và các vật đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
50 |
|
|
|
|
|
6504 | 00 | 00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí |
50 |
|
|
|
|
|
6505 |
|
| Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
|
6505 | 10 | 00 | - Lưới bao tóc | 50 |
6505 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6505 | 90 | 10 | - - Vật đội, trùm đầu dùng cho mục đích tôn giáo | 50 |
6505 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
6506 |
|
| Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí |
|
6506 | 10 |
| - Mũ bảo hộ: |
|
6506 | 10 | 10 | - - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy | 20 |
6506 | 10 | 20 | - - Mũ bảo hộ công nghiệp, loại trừ mũ bảo hộ bằng thép | 1 |
6506 | 10 | 30 | - - Mũ bảo hộ bằng thép | 1 |
6506 | 10 | 40 | - - Mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả | 1 |
6506 | 10 | 90 | - - Loại khác | 1 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6506 | 91 | 00 | - - Bằng cao su hoặc plastic | 40 |
6506 | 92 | 00 | - - Bằng da lông | 40 |
6506 | 99 |
| - - Bằng vật liệu khác: |
|
6506 | 99 | 10 | - - - Mũ không dệt dùng một lần | 40 |
6506 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
6507 |
|
| Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác . |
|
6507 | 00 | 10 | - Lưỡi trai các màu và các tấm che bất cứ chỗ nào của mặt giữa lông mày và cằm |
40 |
6507 | 00 | 90 | - Loại khác | 40 |
֝, DÙ CHE, BA TONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Gậy chống dùng để đo hoặc loại tương tự (nhóm 90.17);
(b). Báng súng, chuôi kiếm, gậy chống chịu lực hoặc loại tương tự (Chương 93); hoặc
(c). Hàng hoá thuộc Chương 95 (ví dụ: ô, dù che, loại dùng làm đồ chơi).
2. Nhóm 66.03 không bao gồm các bộ phận, đồ trang trí hoặc đồ phụ trợ bằng vật liệu dệt, hoặc bao bì, tuarua, dây da, hộp đựng ô hoặc các loại tương tự, bằng vật liệu bất kỳ. Những hàng hoá này đi kèm nhưng không gắn vào các sản phẩm của nhóm 66.01 hoặc 66.02, được phân loại riêng và không được xem như là bộ phận tạo thành của các sản phẩm đó.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
6601 |
|
| Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba tong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự) |
|
6601 | 10 | 00 | - Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự | 40 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6601 | 91 | 00 | - - Có cán kiểu ống lồng | 40 |
6601 | 99 | 00 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
6602 | 00 | 00 | Ba tong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự |
40 |
|
|
|
|
|
6603 |
|
| Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02 |
|
6603 | 10 |
| - Tay cầm và nút bấm: |
|
6603 | 10 | 10 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01 | 30 |
6603 | 10 | 20 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02 | 30 |
6603 | 20 | 00 | - Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy) | 30 |
6603 | 90 |
| - Loại khác : |
|
6603 | 90 | 10 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01 | 30 |
6603 | 90 | 20 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02 | 30 |
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Vải lọc loại làm bằng tóc (nhóm 59.11);
(b). Các motif trang trí bằng ren, đồ thêu hoặc vải dệt khác (phần XI);
(c). Giày, dép (Chương 64);
(d). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc lưới bao tóc (Chương 65);
(e). Đồ chơi, dụng cụ thể thao hoặc các mặt hàng dùng trong lễ hội hoá trang (Chương 95); hoặc
(f). Chổi phất trần, nùi bông thoa phấn bằng lông vũ hoặc mạng bằng tóc (Chương 96).
2. Nhóm 67.01 không bao gồm:
(a). Các sản phẩm mà trong đó lông vũ hoặc lông tơ chỉ dùng làm đệm, lót, nhồi (ví dụ: đệm giường thuộc nhóm 94.04);
(b). Các sản phẩm may mặc hoặc đồ phụ trợ của quần áo mà trong đó lông vũ và lông tơ chỉ dùng như vật trang trí hoặc lót đệm; hoặc
(c). Hoa hoặc cành lá nhân tạo hoặc các phần của chúng hoặc các sản phẩm làm sẵn thuộc nhóm 67.02.
3. Nhóm 67.02 không bao gồm:
(a). Các sản phẩm bằng thuỷ tinh (Chương 70); hoặc
(b). Hoa, cành lá, quả nhân tạo bằng gốm, đá, kim loại, gỗ hoặc vật liệu khác, được làm trên một tấm bằng cách đúc, luyện, khắc, ép hoặc các công nghệ khác, hoặc gồm các bộ phận được lắp ráp lại với nhau trừ việc ghép, gắn bằng keo, lắp với một vật khác hoặc các phương pháp tương tự.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
6701 |
|
| Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các lông ống đã chế biến) |
|
6701 | 00 | 10 | - Lông vịt | 20 |
6701 | 00 | 90 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
6702 |
|
| Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo |
|
6702 | 10 | 00 | - Bằng plastic | 40 |
6702 | 90 | 00 | - Bằng vật liệu khác | 40 |
|
|
|
|
|
6703 | 00 | 00 | Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự |
20 |
|
|
|
|
|
6704 |
|
| Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
|
|
| - Bằng vật liệu dệt tổng hợp: |
|
6704 | 11 | 00 | - - Bộ tóc giả hoàn chỉnh | 40 |
6704 | 19 | 00 | - - Loại khác | 40 |
6704 | 20 | 00 | - Bằng tóc người | 40 |
6704 | 90 | 00 | - Bằng vật liệu khác | 40 |
CHƯƠNG 68
SẢN PHẨM LÀM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Hàng hoá thuộc Chương 25;
(b). Giấy và cáctông đã được tráng, ngâm tẩm hoặc bọc, phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ: giấy đã được tráng bột mica hoặc than chì, giấy và cáctông được thấm tẩm nhựa đường hoặc bitum);
(c). Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc bọc, phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ: vải được tráng hoặc phủ bột mica, vải được thấm, tẩm nhựa đường hoặc bitum);
(d). Các sản phẩm của Chương 71;
(e). Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;
(f). Đá in litô thuộc nhóm 84.42;
(g). Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(h). Đầu mũi khoan hàn răng (nhóm 90.18);
(ij). Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ: đồng hồ và vỏ đồng hồ);
(k). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), đèn và bộ đèn, các cấu kiện nhà lắp ghép sẵn hay còn gọi là nhà tiền chế);
(l). Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ máy móc thiết bị dùng cho các trò chơi hoặc các dụng cụ thể thao);
(m). Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ: khuy), nhóm 96.09 (ví dụ: bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ: bảng đá phiến dùng để vẽ); hoặc
(n). Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm "đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công" được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá thiên nhiên khác (ví dụ: quarzit, đá flint, khoáng đolomit hoặc steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
6801 | 00 | 00 | Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) |
30 |
6802 |
|
| Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) |
|
6802 | 10 | 00 | - Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông) mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo |
30 |
|
|
| - Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng: |
|
6802 | 21 | 00 | - - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa | 30 |
6802 | 22 | 00 | - - Đá vôi khác | 30 |
6802 | 23 |
| - - Đá granit: |
|
6802 | 23 | 10 | - - - Loại tấm phiến được đánh bóng | 30 |
6802 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
6802 | 29 | 00 | - - Đá khác | 30 |
|
|
| - Loại khác : |
|
6802 | 91 | 00 | - - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa | 30 |
6802 | 92 | 00 | - - Đá vôi khác | 30 |
6802 | 93 | 00 | - - Đá granit | 30 |
6802 | 99 | 00 | - - Đá khác | 30 |
|
|
|
|
|
6803 |
|
| Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối) |
|
6803 | 00 | 10 | - Tấm hoặc đá phiến lợp mái | 20 |
6803 | 00 | 90 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
6804 |
|
| Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác |
|
6804 | 10 | 00 | - Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột |
20 |
|
|
| - Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự: |
|
6804 | 21 | 00 | - - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối |
0 |
6804 | 22 |
| - - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm: |
|
6804 | 22 | 10 | - - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu | 5 |
6804 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
6804 | 23 |
| - - Bằng đá tự nhiên: |
|
6804 | 23 | 10 | - - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu | 5 |
6804 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
6804 | 30 |
| - Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay: |
|
6804 | 30 | 10 | - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu | 5 |
6804 | 30 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
6805 |
|
| Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác |
|
6805 | 10 | 00 | - Trên nền bằng vải dệt | 10 |
6805 | 20 |
| - Trên nền bằng giấy hoặc các tông: |
|
6805 | 20 | 10 | - - Hình đĩa để đánh bóng | 10 |
6805 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6805 | 30 |
| - Trên nền bằng vật liệu dệt khác: |
|
6805 | 30 | 10 | - - Hình đĩa để đánh bóng | 10 |
6805 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
6806 |
|
| Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chương 69 |
|
6806 | 10 | 00 | - Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn |
5 |
6806 | 20 | 00 | - Vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng) |
5 |
6806 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
6807 |
|
| Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá) |
|
6807 | 10 |
| - Dạng cuộn: |
|
6807 | 10 | 10 | - - Các sản phẩm lợp mái với cốt bằng giấy hoặc cáctông | 5 |
6807 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
6807 | 90 | 00 | - Dạng khác | 5 |
|
|
|
|
|
6808 | 00 | 00 | Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác
|
30 |
|
|
|
|
|
6809 |
|
| Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao |
|
|
|
| - Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí: |
|
6809 | 11 | 00 | - - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc các tông | 30 |
6809 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 |
6809 | 90 |
| - Các sản phẩm khác: |
|
6809 | 90 | 10 | - - Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa | 10 |
6809 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
6810 |
|
| Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố |
|
|
|
| - Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự: |
|
6810 | 11 | 00 | - - Gạch và gạch khối xây dựng | 30 |
6810 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
6810 | 19 | 10 | - - - Gạch ốp, lát tường hay sàn nhà | 30 |
6810 | 19 | 20 | - - - Ngói lợp | 30 |
6810 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Sản phẩm khác: |
|
6810 | 91 |
| - - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng: |
|
6810 | 91 | 10 | - - - Cọc xây dựng bằng bê tông | 30 |
6810 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
6810 | 99 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
6811 |
|
| Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự |
|
6811 | 10 | 00 | - Tấm làn sóng | 20 |
6811 | 20 | 00 | - Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác | 20 |
6811 | 30 |
| - ống, ống dẫn và các khớp nối ống hoặc ống dẫn: |
|
6811 | 30 | 10 | - - ống thông hơi hoặc ống thông khác và ống dẫn cáp | 20 |
6811 | 30 | 90 | - - Loại khác | 20 |
6811 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
6812 |
|
| Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13 |
|
6812 | 50 | 00 | - Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác |
10 |
6812 | 60 | 00 | - Giấy, các tông cứng, và nỉ | 10 |
6812 | 70 | 00 | - Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn |
10 |
6812 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6812 | 90 | 10 | - - Sợi amiăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và magie carbonat | 10 |
6812 | 90 | 20 | - - Sợi và chỉ | 10 |
6812 | 90 | 30 | - - Dây coóc (cord) và dây, đã hoặc chưa bện | 10 |
6812 | 90 | 40 | - - Vải dệt kim hoặc dệt thoi | 10 |
6812 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
6813 |
|
| Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản tương tự với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác |
|
6813 | 10 | 00 | - Lót và đệm phanh | 10 |
6813 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
6814 |
|
| Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác |
|
6814 | 10 | 00 | - Tấm, lá và dải bằng mi-ca đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ |
10 |
6814 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
6815 |
|
| Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
6815 | 10 |
| - Các sản phẩm làm từ grafit hoặc các bon khác không phải là sản phẩm điện: |
|
6815 | 10 | 10 | - - Sợi hoặc chỉ | 5 |
6815 | 10 | 20 | - - Đá thử (bằng cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương tự |
20 |
6815 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
6815 | 20 | 00 | - Sản phẩm từ than bùn | 20 |
|
|
| - Các loại sản phẩm khác: |
|
6815 | 91 | 00 | - - Có chứa magnesite, dolomite hoặc chromite | 10 |
6815 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
6815 | 99 | 10 | - - - Hợp kim | 5 |
6815 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
CHƯƠNG 69
ĐỒ GỐM, SỨ
Chú giải
1. Chương này chỉ áp dụng đối với những sản phẩm gốm, sứ đã được nung sau khi tạo hình. Từ nhóm 69.04 đến 69.14 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm như vậy trừ những sản phẩm được phân loại trong các nhóm từ 69.01 đến 69.03.
2. Chương này không bao gồm:
(a). Các sản phẩm thuộc nhóm 28.44;
(b). Các sản phẩm thuộc nhóm 68.04;
(c). Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ: đồ kim hoàn giả);
(d). Gốm kim loại thuộc nhóm 81.13;
(e). Các sản phẩm thuộc Chương 82;
(f). Vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(g). Răng giả (nhóm 90.21);
(h). Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ: đồng hồ và vỏ đồng hồ);
(ij). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), đèn và bộ đèn, các cấu kiện nhà làm sẵn);
(k). Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ, máy hoặc thiết bị trò chơi và các dụng cụ thể thao);
(l). Các sản phẩm thuộc nhóm 96.06 (ví dụ: khuy) hoặc thuộc nhóm 96.14 (ví dụ: tẩu hút thuốc); hoặc
(m). Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ thuật).
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
|
|
| I - CÁC LOẠI HÀNG HOÁ BẰNG BỘT HOÁ THẠCH SILIC HOẶC BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC TƯƠNG TỰ VÀ CÁC SẢN PHẦM CHỊU LỬA |
|
|
|
|
|
|
6901 | 00 | 00 | Gạch, gạch khối, ngói và các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic tương tự |
30 |
|
|
|
|
|
6902 |
|
| Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự |
|
6902 | 10 | 00 | - Chứa trên 50% trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3 ) |
10 |
6902 | 20 | 00 | - Chứa trên 50% trọng lượng là ô xít nhôm (Al2O3), dioxít silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này |
10 |
6902 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
6903 |
|
| Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, phích cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự |
|
6903 | 10 | 00 | - Chứa trên 50% trọng lượng là graphite hoặc dạng khác của carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này |
0 |
6903 | 20 | 00 | - Chứa trên 50% trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và dioxit silic (SiO2) |
0 |
6903 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| I- CÁC SẢN PHẨM GỐM, SỨ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
6904 |
|
| Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ |
|
6904 | 10 | 00 | - Gạch xây dựng | 40 |
6904 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
6905 |
|
| Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác |
|
6905 | 10 | 00 | - Ngói lợp mái | 50 |
6905 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6905 | 90 | 10 | - - Gạch lót cho máy nghiền bi | 50 |
6905 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6906 | 00 | 00 | ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ |
40 |
|
|
|
|
|
6907 |
|
| Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền |
|
6907 | 10 |
| - Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm: |
|
6907 | 10 | 10 | - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | 50 |
6907 | 10 | 90 | - - Loại khác | 50 |
6907 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6907 | 90 | 10 | - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | 50 |
6907 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6908 |
|
| Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền |
|
6908 | 10 |
| - Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm: |
|
|
|
| - - Gạch trơn: |
|
6908 | 10 | 11 | - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | 50 |
6908 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - Loại khác : |
|
6908 | 10 | 91 | - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | 50 |
6908 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 50 |
6908 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Gạch trơn: |
|
6908 | 90 | 11 | - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | 50 |
6908 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - - Loại khác : |
|
6908 | 90 | 21 | - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | 50 |
6908 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 50 |
6908 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6909 |
|
| Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng |
|
|
|
| - Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác: |
|
6909 | 11 | 00 | - - Bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ China | 0 |
6909 | 12 | 00 | - - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs |
0 |
6909 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
6909 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
6910 |
|
| Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ |
|
6910 | 10 | 00 | - Bằng sứ hoặc bằng sứ China | 60 |
6910 | 90 | 00 | - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6911 |
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ |
|
6911 | 10 | 00 | - Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp | 60 |
6911 | 90 | 00 | - Loại khác | 60 |
|
|
|
|
|
6912 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ |
50 |
|
|
|
|
|
6913 |
|
| Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
|
6913 | 10 | 00 | - Bằng sứ hoặc bằng sứ China | 50 |
6913 | 90 | 00 | - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
6914 |
|
| Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ |
|
6914 | 10 | 00 | - Bằng sứ hoặc bằng sứ China | 50 |
6914 | 90 | 00 | - Loại khác | 50 |
THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Hàng hoá thuộc nhóm 32.07 (ví dụ: các chất men kính, men sứ, nguyên liệu để nấu thuỷ tinh, thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc dạng vẩy);
(b). Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ: đồ kim hoàn giả);
(c). Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d). Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e). Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f). Đồ chơi, dụng cụ, máy hoặc thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao, các đồ trang trí cây thông Nôen hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thuỷ tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g). Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a). Thuỷ tinh không được coi là "đã gia công" bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b). Việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thuỷ tinh dạng tấm, lá;
(c). Khái niệm "lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu" có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hoá học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ hấp thụ tia hồng ngoại, hoặc để tăng tính phản chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hoá.
4. Theo nhóm 70.19, khái niệm "len thuỷ tinh" có nghĩa là:
(a). Len khoáng vật với hàm lượng silic đioxit (SiO2) không dưới 60% trọng lượng;
(b). Len khoáng vật với hàm lượng silic đioxit (SiO2) dưới 60% trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% trọng lượng hoặc hàm lượng Bo oxit (B2O3) trên 2 % trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc diểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
5. Trong bảng danh mục này, khái niệm "thuỷ tinh" bao gồm cả thạch anh nấu chảy và silic oxit nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 7013.21, 7013.31 và 7013.91, khái niệm "pha lê chì" có nghĩa là loại thuỷ tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo khối lượng.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
7001 | 00 | 00 | Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối |
0 |
|
|
|
|
|
7002 |
|
| Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công |
|
7002 | 10 | 00 | - Dạng hình cầu | 3 |
7002 | 20 | 00 | - Dạng thanh | 3 |
|
|
| - Dạng ống: |
|
7002 | 31 |
| - - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc silic oxit nấu chảy khác: |
|
7002 | 31 | 10 | - - - Để làm ống đèn chân không | 30 |
7002 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
7002 | 32 |
| - - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0 độ C đến 300 độ C: |
|
7002 | 32 | 10 | - - - Để làm ống đèn chân không | 30 |
7002 | 32 | 20 | - - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3m đến 22m |
10 |
7002 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
7002 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
7002 | 39 | 10 | - - - Để làm đèn chân không | 30 |
7002 | 39 | 20 | - - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3m đến 22m |
10 |
7002 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
7003 |
|
| Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
|
|
|
| - Dạng tấm không có cốt thép: |
|
7003 | 12 |
| - - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
7003 | 12 | 10 | - - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
5 |
7003 | 12 | 20 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) |
50 |
7003 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
7003 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7003 | 19 | 10 | - - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học |
5 |
7003 | 19 | 20 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) |
50 |
7003 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
7003 | 20 |
| - Dạng tấm có cốt thép: |
|
7003 | 20 | 10 | - - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) |
40 |
7003 | 20 | 90 | - - Loại khác | 40 |
7003 | 30 |
| - Dạng hình: |
|
7003 | 30 | 10 | - - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) |
40 |
7003 | 30 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
7004 |
|
| Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
|
7004 | 20 |
| - Kính được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng, hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
7004 | 20 | 10 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 |
7004 | 20 | 20 | - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) |
50 |
7004 | 20 | 90 | - - Loại khác | 50 |
7004 | 90 |
| - Kính loại khác: |
|
7004 | 90 | 10 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 |
7004 | 90 | 20 | - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) |
50 |
7004 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
7005 |
|
| Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác |
|
7005 | 10 |
| - Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
7005 | 10 | 10 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 |
7005 | 10 | 20 | - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) |
30 |
7005 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Kính không có cốt thép khác: |
|
7005 | 21 |
| - - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt: |
|
7005 | 21 | 10 | - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 |
7005 | 21 | 20 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) |
40 |
7005 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
7005 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7005 | 29 | 10 | - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 |
7005 | 29 | 20 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) |
40 |
7005 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
7005 | 30 |
| - Kính có cốt thép: |
|
7005 | 30 | 10 | - - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) |
30 |
7005 | 30 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
7006 |
|
| Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác |
|
7006 | 00 | 10 | - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 5 |
7006 | 00 | 90 | - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
7007 |
|
| Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng |
|
|
|
| - Kính an toàn cứng (đã tôi): |
|
7007 | 11 |
| - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
7007 | 11 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 | 30 |
7007 | 11 | 20 | - - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88 |
3 |
7007 | 11 | 30 | - - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86 |
3 |
7007 | 11 | 40 | - - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89 |
3 |
7007 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7007 | 19 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất | 10 |
7007 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
| - Kính an toàn nhiều lớp: |
|
7007 | 21 |
| - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
7007 | 21 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 | 30 |
7007 | 21 | 20 | - - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88 |
3 |
7007 | 21 | 30 | - - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86 |
3 |
7007 | 21 | 40 | - - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89 |
3 |
7007 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7007 | 29 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất | 5 |
7007 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
7008 | 00 | 00 | Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp | 30 |
|
|
|
|
|
7009 |
|
| Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu |
|
7009 | 10 | 00 | - Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ | 40 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7009 | 91 | 00 | - - Chưa có khung | 30 |
7009 | 92 | 00 | - - Có khung | 40 |
|
|
|
|
|
7010 |
|
| Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh |
|
7010 | 10 | 00 | - ống đựng thuốc tiêm | 10 |
7010 | 20 | 00 | - Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác | 20 |
7010 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7010 | 90 | 10 | - - Bình lớn có khung bọc ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch tiêm, truyền, loại dung tích trên 1 lít |
20 |
7010 | 90 | 20 | - - Chai và lọ để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác, loại dung tích không quá 1 lít |
5 |
7010 | 90 | 30 | - - Chai khác để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch | 5 |
7010 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
7011 |
|
| Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự |
|
7011 | 10 |
| - Dùng cho đèn điện: |
|
7011 | 10 | 10 | - - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn | 5 |
7011 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 |
7011 | 20 |
| - Dùng cho ống đèn tia âm cực: |
|
7011 | 20 | 10 | - - ống đèn hình vô tuyến | 5 |
7011 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7011 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7011 | 90 | 10 | - - ống đèn hình vô tuyến | 5 |
7011 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
7012 | 00 | 00 | Ruột phích và ruột bình chân không khác | 60 |
|
|
|
|
|
7013 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) |
|
7013 | 10 | 00 | - Bằng gốm thủy tinh | 60 |
|
|
| - Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
|
7013 | 21 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 21 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | 30 |
7013 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
7013 | 29 | 00 | - - Loại khác | 60 |
|
|
| - Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
|
7013 | 31 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 31 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | 30 |
7013 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
7013 | 32 | 00 | - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC |
60 |
7013 | 39 | 00 | - - Loại khác | 60 |
|
|
| - Đồ dùng bằng thủy tinh khác: |
|
7013 | 91 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 91 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | 30 |
7013 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
7013 | 99 | 00 | - - Loại khác | 60 |
|
|
|
|
|
7014 |
|
| Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học |
|
7014 | 00 | 10 | - Dùng cho xe có động cơ | 5 |
7014 | 00 | 90 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7015 |
|
| Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên |
|
7015 | 10 | 00 | - Các loại kính dùng cho kính hiệu chỉnh | 3 |
7015 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7015 | 90 | 10 | - - Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác | 5 |
7015 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
7016 |
|
| Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự |
|
7016 | 10 | 00 | - Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự |
40 |
7016 | 90 | 00 | - Loại khác | 50 |
|
|
|
|
|
7017 |
|
| Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật) |
|
7017 | 10 |
| - Bằng thạch anh hoặc dioxit silic nấu chảy khác: |
|
7017 | 10 | 10 | - - ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp đợc thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-113] |
0 |
7017 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7017 | 20 | 00 | - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC |
0 |
7017 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7018 |
|
| Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1m |
|
7018 | 10 | 00 | - Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh |
40 |
7018 | 20 | 00 | - Hạt thủy tinh đường kính không quá 1m | 0 |
7018 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7018 | 90 | 10 | - - Mắt thủy tinh | 0 |
7018 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
7019 |
|
| Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt) |
|
|
|
| - Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn: |
|
7019 | 11 | 00 | - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50m | 3 |
7019 | 12 | 00 | - - Sợi thô | 3 |
7019 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7019 | 19 | 10 | - - - Sợi xe | 3 |
7019 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Tấm mỏng (như voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự: |
|
7019 | 31 | 00 | - - Chiếu | 3 |
7019 | 32 | 00 | - - Tấm mỏng (như voan) | 3 |
7019 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
7019 | 39 | 10 | - - - Tấm trần | 10 |
7019 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7019 | 40 | 00 | - Vải dệt thoi từ sợi thô | 3 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác: |
|
7019 | 51 | 00 | - - Có chiều rộng không qúa 30cm | 3 |
7019 | 52 | 00 | - - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không qúa 136 tex |
3 |
7019 | 59 | 00 | - - Loại khác | 3 |
7019 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7019 | 90 | 10 | - - áo chống đạn hoặc lá chắn của cảnh sát | 3 |
7019 | 90 | 20 | - - Xơ thuỷ tinh đã được thấm hoặc phủ asphalt dùng để bọc ngoài đường ống |
3 |
7019 | 90 | 90 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
7020 |
|
| Các sản phẩm khác bằng thủy tinh |
|
|
|
| - Khuôn bằng thủy tinh: |
|
7020 | 00 | 11 | - - Để sản xuất acrylíc | 0 |
7020 | 00 | 19 | - - Loại khác | 0 |
7020 | 00 | 20 | - ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B113] |
30 |
7020 | 00 | 90 | - Loại khác | 30 |
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÍ HOẶC ĐÁ BÁN QUÍ, KIM LOẠI QUÍ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÍ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ KIM HOÀN GIẢ; TIỀN KM LOẠI
Chú giải
1. Theo chú giải 1(a) của phần VI, và loại trừ những sản phẩm được đưa ra ở dưới đây, thì tất cả các sản phẩm gồm toàn bộ hoặc từng phần bằng:
(a). Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), hoặc:
(b). Kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, đều được phân loại trong Chương này.
2. (a). Nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong đó kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý được biểu hiện chỉ như là thành phần phụ, chẳng hạn như các đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví dụ: chữ lồng, đai và viền), và mục (b) của Chú giải trên không áp dụng cho các sản phẩm này.
(b). Nhóm 71.16 không bao gồm các sản phẩm có chứa kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi chúng được coi như là thành phần phụ.)
3. Chương này không bao gồm:
(a). Hỗn hợp của kim loại quý hoặc kim loại quý dạng keo (nhóm 28.43);
(b). Vật liệu khâu vô trùng trong phẫu thuật, các chất hàn răng hoặc các hàng hoá khác thuộc chương 30;
(c). Các sản phẩm thuộc Chương 32 (ví dụ các chất màu, chất bóng);
(d). Các chất xúc tác hỗ trợ; (nhóm 38.15)
(e). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 hoặc 42.03 ghi trong Chú giải 2 (B) của Chương 42;
(f). Các sản phẩm thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04;
(g). Hàng hoá thuộc phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(h). Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 64 hoặc 65;
(ij). Ô dù, batong, gậy chống hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 66.;
(k). Những sản phẩm dùng để mài mòn thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05 hoặc Chương 82, có chứa bụi hoặc bột đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên hoặc tổng hợp); các sản phẩm thuộc Chương 82 có bộ phận làm việc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); máy móc, các thiết bị cơ khí hoặc hàng điện tử hoặc các bộ phận của chúng, thuộc phần XVI. Tuy nhiên, các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn bộ bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được phân loại trong Chương này, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa được gắn dùng cho đầu kim máy hát (thuộc nhóm 85.22);
(l). Các sản phẩm thuộc Chương 90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa học, đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian loại khác, nhạc cụ);
(m). Vũ khí hoặc các bộ phận của chúng (thuộc Chương 93);
(n). Các sản phẩm ghi trong Chú giải 2 của Chương 95;
(o). Các sản phẩm được phân loại trong Chương 96 theo Chú giải 4 của Chương đó; hoặc
(p). Các tác phẩm điêu khắc hoặc tượng tạc nguyên bản (nhóm 97.03), đồ sưu tập (nhóm 97.05) hoặc đồ cổ trên 100 năm tuổi (nhóm 97.06), trừ ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý.
4. (a). Khái niệm "kim loại quý" nghĩa là bạc, vàng và bạch kim.
(b). Khái niệm "bạch kim" nghĩa là platin, iridi, osmi, paladi, rodi và rutheni.
(c). Khái niệm "đá quý hoặc đá bán quý" không bao gồm bất cứ một loại nào đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96.
5. Theo mục đích của Chương này, hợp kim bất kỳ (kể cả hỗn hợp thiêu kết và hợp chất liên kết kim loại) có chứa kim loại quý được xem như là một hợp kim của kim loại quý nếu kim loại quý đó cấu thành bằng 2 % tính theo trọng lượng của hợp kim. Các hợp kim kim loại quý được phân loại theo các quy tắc sau:
(a). Một hợp kim có chứa 2 % tính theo trọng lượng trở lên là bạch kim thì được coi là một hợp kim của bạch kim;
(b). Một hợp kim có chứa 2 % tính theo trọng lượng trở lên là vàng, nhưng không có bạch kim, hoặc có dưới 2 % tính theo trọng lượng là bạch kim thì được coi là hợp kim vàng;
(c). Các hợp kim khác chứa 2 % trở lên tính theo trọng lượng là thành phần bạc thì được coi là hợp kim bạc.
6. Trong Danh mục này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến một kim loại quý hoặc một kim loại quý đặc biệt cần đề cập đến cả các hợp kim đã được coi như hợp kim của kim loại quý hoặc của kim loại quý đặc biệt theo quy định đã nêu trong Chú giải 5 trên đây, nhưng không áp dụng với kim loại được dát phủ kim loại quý, kim loại cơ bản hoặc phi kim loại dát phủ kim loại quý.
7. Trong Danh mục này, khái niệm "kim loại được dát phủ kim loại quý" có nghĩa là vật liệu có nền là kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt của kim loại đó được phủ kim loại quý bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, cán nóng, hoặc các phương pháp bọc phủ cơ khí tương tự. Trừ khi có yêu cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm cả kim loại cơ bản được khảm dát kim loại quý.
8. Theo chú giải 1(a) phần VI, các hàng hoá giống như mô tả của nhóm 71.12 sẽ được phân loại vào nhóm này mà không được xếp vào nhóm nào khác của Danh mục.
9. Theo mục đích của nhóm 71.13, khái niệm "đồ kim hoàn" có nghĩa là:
(a). Các đồ vật nhỏ để trang sức cá nhân (được nạm dát ngọc hoặc không) (ví dụ: nhẫn, vòng đeo tay, dây chuyền, trâm cài, hoa tai, dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ túi, mặt dây chuyền, ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay áo, khuy cúc khác, huy chương và phù hiệu tôn giáo hoặc huy chương và phù hiệu khác); và
(b). Các sản phẩm sử dụng cá nhân thuộc loại bỏ túi thông thường, loại để trong túi xách tay hoặc mang theo người (ví dụ hộp thuốc lá, hộp phấn, ví tay có dây, hộp đựng kẹo cao su)
10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm “mặt hàng vàng bạc” hoặc "đồ kỹ nghệ vàng bạc" bao gồm các sản phẩm như: các đồ vật trang trí, bộ đồ ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn phòng hoặc tôn giáo.
11. Theo mục đích của nhóm 71.17, khái niệm "đồ kim hoàn giả" có nghĩa là các sản phẩm kim hoàn như đã mô tả trong nội dung của mục (a) Chú giải 9 ở trên (nhưng không bao gồm các loại khuy cài hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06, hoặc lược trang điểm, trâm cài tóc hoặc các loại tương tự, hoặc ghim cài tóc thuộc nhóm 96.15), không gắn ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), cũng không gắn kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành phần phụ).
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân nhóm 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 và 7110.41, khái niệm "bột" và "dạng bột" có nghĩa là các sản phẩm có 90 % trọng lượng trở lên lọt qua rây (sàng) có đường kính mắt rây (sàng) 0,5 m.
2. Mặc dù đã quy định trong Chú giải 4(b) Chương này, nhưng theo các phân nhóm 7110.11 và 7110.19, khái niệm "bạch kim" không bao gồm: iridi, osmi, paladi, rodi hoặc rutheni.
3. Theo phân loại các hợp kim trong các phân nhóm của nhóm 71.10, mỗi hợp kim được phân loại theo kim loại, bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc rutheni có hàm lượng trội hơn so với mỗi kim loại khác.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
|
|
| I. NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY VÀ ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ |
|
|
|
|
|
|
7101 |
|
| Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
7101 | 10 |
| - Ngọc trai tự nhiên: |
|
7101 | 10 | 10 | - - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
3 |
7101 | 10 | 90 | - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Ngọc trai nuôi cấy: |
|
7101 | 21 | 00 | - - Chưa được gia công | 3 |
7101 | 22 |
| - - Đã gia công: |
|
7101 | 22 | 10 | - - - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
3 |
7101 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
| |
7102 | 10 | 00 | - Chưa được phân loại | 1 |
|
|
| - Kim cương công nghiệp: |
|
7102 | 21 | 00 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
1 |
7102 | 29 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
| - Kim cương phi công nghiệp: |
|
7102 | 31 | 00 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
1 |
7102 | 39 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
| |
7103 | 10 | 00 | - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô |
1 |
|
|
| - Đã gia công cách khác: |
|
7103 | 91 | 00 | - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo | 1 |
7103 | 99 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
| |
7104 | 10 |
| - Thạch anh áp điện: |
|
7104 | 10 | 10 | - - Chưa gia công | 1 |
7104 | 10 | 20 | - - Đã gia công | 1 |
7104 | 20 | 00 | - Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô |
1 |
7104 | 90 | 00 | - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
7105 |
|
| Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp |
|
7105 | 10 | 00 | - Của kim cương | 1 |
7105 | 90 | 00 | - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| I.KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ |
|
|
|
|
|
|
7106 |
|
| Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
|
7106 | 10 | 00 | - Dạng bột | 1 |
|
|
| - Dạng khác: |
|
7106 | 91 | 00 | - - Chưa gia công | 1 |
7106 | 92 | 00 | - - Dạng bán thành phẩm | 1 |
|
|
|
|
|
7107 | 00 | 00 | Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm |
1 |
|
|
|
|
|
|
| Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
| |
|
|
| - Không phải dạng tiền tệ: |
|
7108 | 11 | 00 | - - Dạng bột | 1 |
7108 | 12 |
| - - Dạng chưa gia công khác: |
|
7108 | 12 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc | 1 |
7108 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
7108 | 13 |
| - - Dạng bán thành phẩm khác: |
|
7108 | 13 | 10 | - - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải | 3 |
7108 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
7108 | 20 | 00 | - Dạng tiền tệ | 1 |
|
|
|
|
|
7109 | 00 | 00 | Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm |
1 |
|
|
|
|
|
7110 |
|
| Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột |
|
|
|
| - Bạch kim: |
|
7110 | 11 |
| - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
7110 | 11 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp | 1 |
7110 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
7110 | 19 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
| - Paladi: |
|
7110 | 21 |
| - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
7110 | 21 | 10 | - - - Dạng hợp kim chứa không dưới 20% paladi dùng để làm răng giả |
1 |
7110 | 21 | 20 | - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp | 1 |
7110 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
7110 | 29 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
| - Rodi: |
|
7110 | 31 |
| - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
7110 | 31 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp | 1 |
7110 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
7110 | 39 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
| - Iridi, osmi và ruteni: |
|
7110 | 41 |
| - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
7110 | 41 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp | 1 |
7110 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
7110 | 49 | 00 | - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
7111 |
|
| Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm |
|
7111 | 00 | 10 | - Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim | 1 |
7111 | 00 | 90 | - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
7112 |
|
| Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý |
|
7112 | 30 | 00 | - Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý | 1 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7112 | 91 | 00 | - - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
1 |
7112 | 92 | 00 | - - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
1 |
7112 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7112 | 99 | 10 | - - - Của bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
1 |
7112 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| II. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC |
|
|
|
|
|
|
7113 |
|
| Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý |
|
|
|
| - Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
7113 | 11 |
| - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: |
|
7113 | 11 | 10 | - - - Bộ phận | 40 |
7113 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
7113 | 19 |
| - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
7113 | 19 | 10 | - - - Bộ phận | 40 |
7113 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
7113 | 20 |
| - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: |
|
7113 | 20 | 10 | - - Bộ phận | 40 |
7113 | 20 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
7114 |
|
| Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
|
|
| - Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
7114 | 11 | 00 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác | 40 |
7114 | 19 | 00 | - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý |
40 |
7114 | 20 | 00 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý | 40 |
|
|
|
|
|
7115 |
|
| Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
7115 | 10 | 00 | - Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới bằng bạch kim | 40 |
7115 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7115 | 90 | 10 | - - Bằng vàng hoặc bạc | 40 |
7115 | 90 | 20 | - - Bằng kim loại mạ vàng hoặc bạc | 40 |
7115 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
7116 |
|
| Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
|
7116 | 10 | 00 | - Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy | 40 |
7116 | 20 | 00 | - Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
40 |
|
|
|
|
|
7117 |
|
| Đồ kim hoàn giả. |
|
|
|
| - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: |
|
7117 | 11 |
| - - Khuy măng sét và khuy rời: |
|
7117 | 11 | 10 | - - - Bộ phận | 40 |
7117 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
7117 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7117 | 19 | 10 | - - - Vòng | 40 |
7117 | 19 | 20 | - - - Bộ phận | 40 |
7117 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
7117 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7117 | 90 | 10 | - - Vòng | 40 |
7117 | 90 | 20 | - - Bộ phận | 40 |
7117 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
7118 |
|
| Tiền kim loại |
|
7118 | 10 |
| - Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức: |
|
7118 | 10 | 10 | - - Tiền bằng bạc | 40 |
7118 | 10 | 90 | - - Loại khác | 40 |
7118 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7118 | 90 | 10 | - - Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức, tiền bằng bạc, loại được coi là tiền tệ chính thức |
40 |
7118 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 |
Phần 15:
KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chú giải
1. Phần này không bao gồm:
(a). Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15);
(b). Hợp kim sắt-ceri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06 hoặc 65.07;
(d). Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e). Hàng hoá thuộc Chương 71 (ví dụ: hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý, đồ kim hoàn);
(f). Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ điện);
(g). Đường ray xe lửa hoặc xe điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XVI (xe, tầu và thuyền, phương tiện bay);
(h). Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVII, kể cả dây cót của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij). Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), lót đệm giường, đèn và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, các cấu kiện nhà lắp ghép);
(l). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, máy móc thiết bị dùng cho các trò chơi game, dụng cụ thể thao);
(m). Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n). Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm "các bộ phận có công dụng chung" có nghĩa:
(a). Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản;
(b). Lò xo và lá lò xo bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c). Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung, gương bằng kim loại cơ bản thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76, và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm 73.15), việc xem xét các bộ phận của hàng hoá không bao gồm việc xem xét tới các bộ phận có công dụng chung như đã ghi ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các chương từ Chương 72 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm "kim loại cơ bản" chỉ: sắt và thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantali, magie, coban, bismut, cađimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm "gốm kim loại" chỉ các sản phẩm có sự kết hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc tế vi. Khái niệm "gốm kim loại" cũng bao gồm cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã được xác định trong Chương 72 và 74):
(a). Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại như một hợp kim của kim loại nào có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong hợp kim;
(b). Một hợp kim gồm thành phần các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các thành phần không thuộc Phần này, thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp kim;
(c). Trong Phần này, khái niệm "hợp kim" bao gồm cả hỗn hợp bột kim loại thiêu kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại) và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5 ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác. Theo mục đích này:
(a). Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một và là cùng một kim loại;
(b). Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c). Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa:
(a). Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân khác.
(b). Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng, lọt qua được rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 m.
Chú giải
1. Trong Chương này và trong các Chú giải (d), (e), (f) của Danh mục, các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Gang thỏi
Là loại hợp kim sắt-carbon không có tính rèn, có hàm lượng cácbon trên 2% tính theo trọng lượng (viết tắt là % trọng lượng) và có thể chứa một hoặc nhiều nguyên tố khác trong giới hạn dưới đây:
- Crôm không quá 10%
- Mangan không quá 6%
- Phospho không quá 3%
- Silic không quá 8%
- Tổng các nguyên tố khác không quá 10%
(b). Gang kính (gang thỏi giàu mangan)
Là loại hợp kim sắt-carbon mà hàm lượng mangan chiếm trên 6% nhưng không quá 30% trọng lượng, các thành phần khác theo giới hạn đã nêu ở điểm (a) nêu trên.
(c). Hợp kim fero
Là các hợp kim có dạng thỏi, khối, cục hoặc dạng thô tương tự, các dạng thu được bằng phương pháp đúc liên tục, cũng như dạng hạt hoặc dạng bột, đã hoặc chưa thiêu kết, thường được sử dụng như một chất phụ gia cho quá trình sản xuất các hợp kim khác, hoặc như chất khử ôxy, khử lưu huỳnh hoặc cho mục đích tương tự trong ngành luyện kim đen, thông thường hợp kim này không có tính rèn, có hàm lượng sắt từ 4% trọng lượng trở lên và một hoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây:
- Crôm trên 10%
- Mangan trên 30%
- Phospho trên 3%
- Silic trên 8%
- Tổng các nguyên tố khác (trừ carbon) trên 10%, riêng hàm lượng của đồng tối đa là10 %.
(d). Thép
Là các vật liệu có chứa sắt, trừ các vật liệu thuộc nhóm 72.03, những vật liệu này (không kể loại được sản xuất bằng phương pháp đúc), có tính rèn và có hàm lượng carbon không quá 2% trọng lượng. Tuy nhiên, riêng thép crom có thể có hàm lượng carbon cao hơn.
(e). Thép không gỉ
Là loại thép hợp kim có hàm lượng carbon không quá 1,2% trọng lượng và crôm từ 10,5% trọng lượng trở lên, có thể chứa hoặc không chứa các nguyên tố khác.
(f). Thép hợp kim khác
Là những loại thép có thành phần không tuân theo định nghĩa của "thép không gỉ" và chứa ít nhất một trong các nguyên tố với hàm lượng sau:
- Nhôm từ 0,3% trở lên
- Crôm từ 0,3% trở lên
- Cobal từ 0,3% trở lên
- Đồng từ 0,4% trở lên
- Chì từ 0,4% trở lên
- Mangan từ 1,65% trở lên
- Molybđen từ 0,08% trở lên
- Nikel từ 0,3% trở lên
- Niobi từ 0,06% trở lên
- Silic từ 0,6% trở lên
- Titan từ 0,05% trở lên
- Vonfram từ 0,3% trở lên
- Vanadi từ 0,1% trở lên
- Zirconi từ 0,05% trở lên
- Các nguyên tố khác tính cho mỗi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu huỳnh, phospho, carbon, nitơ).
(g). Các thỏi sắt hoặc thép từ phế liệu nấu lại
Các sản phẩm đúc thô dạng thỏi không có đậu rót hoặc đậu ngót, có những khuyết tật bề mặt rõ ràng, thành phần hoá học của chúng không giống với gang thỏi, gang kính hoặc hợp kim fero.
(h). Hạt
Là những sản phẩm có dưới 90% trọng lượng lọt qua mắt sàng 1 m và 90% trọng lượng hoặc hơn lọt qua mắt sàng 5 m.
(ij). Bán thành phẩm
Các sản phẩm đúc liên tục có mặt cắt đông đặc, đã hoặc chưa qua cán nóng thô; và
Các sản phẩm khác có mặt cắt đông đặc, chưa được gia công quá mức cán nóng thô hoặc được tạo hình bằng phương pháp rèn, kể cả phôi để tạo các sản phẩm dạng góc, khuôn hoặc hình.
Các sản phẩm này không ở dạng cuộn.
(k). Các sản phẩm được cán phẳng
Các sản phẩm cán có mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông), không giống như định nghĩa về bán thành phẩm (ij) nêu trên, có dạng:
- Cuộn gồm các lớp được chồng lên nhau liên tiếp, hoặc
- Đoạn thẳng, nếu chiều dày của nó dưới 4,75 m thì chiều rộng tối thiểu phải gấp 10 lần chiều dày hoặc nếu chiều dày từ 4,75 m trở lên thì chiều rộng phải trên 150 m và tối thiểu phải gấp 2 lần chiều dày.
Các sản phẩm cán phẳng bao gồm cả các sản phẩm như trên với các hình nổi được tạo ra trực tiếp từ quá trình cán (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp hoặc đánh bóng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Các sản phẩm cán phẳng có hình dạng khác hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, được phân loại như các sản phẩm có chiều rộng 600 m trở lên nếu chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc các sản phẩm thuộc nhóm khác.
(l). Thanh, que cán nóng, ở dạng cuộn cuốn không đều
Các sản phẩm cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, có mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể được khía răng cưa, gân, rãnh hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (tăng bền vững cho thanh và que);
(m). Thanh và que khác
Các sản phẩm không phù hợp với các định nghĩa tại mục (ij), (k) hoặc (l) ở trên hoặc định nghĩa về dây, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng" có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song).
Các sản phẩm này có thể:
- Có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh gia cố).
- Được xoắn sau khi cán.
(n). Góc, khuôn và hình
Các sản phẩm có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và không thích hợp với mọi định nghĩa về sản phẩm ở (ij), (k), (l) hoặc (m) ở trên hoặc định nghĩa về dây.
Chương 72 không tính các sản phẩm của nhóm 73.01 hoặc 73.02.
(o). Dây
Các sản phẩm được tạo hình nguội, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và khác với định nghĩa về sản phẩm được cán phẳng.
(p). Thanh và que rỗng
Thanh và que rỗng với mặt cắt ngang bất kỳ, thích hợp cho các mũi khoan, kích thước bên ngoài lớn nhất của mặt cắt trên 15 m nhưng không quá 52 m và kích thước bên trong lớn nhất của mặt cắt không quá 1/2 kích thước bên ngoài lớn nhất. Thanh và que bằng sắt hoặc thép rỗng không đúng như định nghĩa này được xếp vào nhóm 73.04
2. Kim loại đen được phủ bằng kim loại đen khác được phân loại như những sản phẩm của kim loại đen có trọng lượng trội hơn.
3. Các sản phẩm sắt hoặc thép thu được bằng phương pháp điện phân, bằng đúc áp lực hoặc thiêu kết được phân loại vào các nhóm của Chương này như các sản phẩm được cán nóng tương tự, theo hình dạng, thành phần và mô tả bề ngoài của chúng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong Chương này, các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Gang thỏi hợp kim
Gang thỏi chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố có phần trăm trọng lượng như sau:
- Crôm trên 0,2%
- Đồng trên 0,3%
- Nikel trên 0,3%
- Trên 0,1% của một trong các nguyên tố bất kỳ sau: nhôm, molybđen, titan, vonfram, vanadi.
(b). Thép không hợp kim dễ cắt gọt
Thép không hợp kim chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố sau có phần trăm trọng lượng như sau:
- Lưu huỳnh từ 0,08% trở lên
- Chì từ 0,1% trở lên
- Selen trên 0,05%
- Telu trên 0,01%
- Bismut trên 0,05%
(c). Thép silic kỹ thuật điện
Thép hợp kim có hàm lượng silic tối thiểu là 0,6% nhưng không quá 6%, carbon không quá 0,08% trọng lượng. Trong thành phần của chúng có thể chứa nhôm theo hàm lượng không quá 1% trọng lượng và chứa các nguyên tố khác theo một tỷ lệ hợp lý khiến cho chúng không mang đặc tính của thép hợp kim khác.
(d). Thép gió
Thép hợp kim, chứa ít nhất 2 trong 3 nguyên tố: molybden, vonfram và vanadi với hàm lượng tổng cộng từ 7% trọng lượng trở lên, carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và crôm từ 3% đến 6% trọng lượng; có hoặc không có các nguyên tố khác.
(e). Thép silic-mangan
Thép hợp kim chứa các nguyên tố sau theo hàm lượng:
- Carbon không quá 0,7%
- Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và
- Silic từ 0,6% đến 2,3% và các nguyên tố khác theo 1 tỷ lệ hợp lý khiến cho thép này không mang đặc tính của thép hợp kim khác.
2. Khi phân loại các hợp kim fero trong các phân nhóm của nhóm 72.02, cần lưu ý các nguyên tắc sau:
Một hợp kim fero được coi như 2 nguyên và được phân loại vào phân nhóm thích hợp (nếu có), nếu chỉ 1 trong các nguyên tố của hợp kim vượt quá tỷ lệ phần trăm tối thiểu được nêu ở Chú giải 1 (c) của Chương này; tương tự, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên nếu 2 hoặc 3 nguyên tố của hợp kim vượt quá phần trăm tối thiểu trên.
Để áp dụng nguyên tắc này hàm lượng "mỗi nguyên tố khác" không được nói rõ trong Chú giải 1 (c) của Chương này, phải trên 10%.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
|
|
| I -NGUYÊN LIỆU CHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT |
|
|
|
|
|
|
7201 |
|
| Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác |
|
7201 | 10 | 00 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trọng lượng trở xuống |
0 |
7201 | 20 | 00 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% trọng lượng |
0 |
7201 | 50 | 00 | - Gang thỏi hợp kim; gang kính | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| - Fero - mangan: |
|
7202 | 11 | 00 | - - Có hàm lượng carbon trên 2% trọng lượng | 0 |
7202 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Fero - silic: |
|
7202 | 21 | 00 | - - Có hàm lượng silic trên 55% trọng lượng | 0 |
7202 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7202 | 30 | 00 | - Fero - silic - mangan | 0 |
|
|
| - Fero - crom: |
|
7202 | 41 | 00 | - - Có hàm lượng carbon trên 4% trọng lượng | 10 |
7202 | 49 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7202 | 50 | 00 | - Fero - silic - crom | 0 |
7202 | 60 | 00 | - Fero - niken | 0 |
7202 | 70 | 00 | - Fero - molipđen | 0 |
7202 | 80 | 00 | - Fero - vonfram và fero - silic - vonfram | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7202 | 91 | 00 | - - Fero - titan và fero - silic - titan | 0 |
7202 | 92 | 00 | - - Fero - vanadi | 0 |
7202 | 93 | 00 | - - Fero - niobi | 0 |
7202 | 99 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7203 |
|
| Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự |
|
7203 | 10 | 00 | - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt |
0 |
7203 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7204 |
|
| Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại |
|
7204 | 10 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn của gang | 0 |
|
|
| - Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: |
|
7204 | 21 | 00 | - - Bằng thép không gỉ | 0 |
7204 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7204 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc | 0 |
|
|
| - Phế liệu và mảnh vụn khác: |
|
7204 | 41 | 00 | - - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó |
0 |
7204 | 49 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7204 | 50 | 00 | - Thỏi đúc phế liệu nấu lại | 0 |
|
|
|
|
|
7205 |
|
| Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép |
|
7205 | 10 | 00 | - Hạt | 0 |
|
|
| - Bột: |
|
7205 | 21 | 00 | - - Của thép hợp kim | 0 |
7205 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| I - SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7206 | 10 | 00 | - Ở dạng thỏi đúc | 1 |
7206 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7206 | 90 | 10 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 1 |
7206 | 90 | 90 | - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| - Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7207 | 11 | 00 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
10 |
7207 | 12 |
| - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
7207 | 12 | 10 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 3 |
7207 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7207 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7207 | 20 |
| - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7207 | 20 | 11 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 3 |
7207 | 20 | 12 | - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
3 |
7207 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7207 | 20 | 91 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 3 |
7207 | 20 | 92 | - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
3 |
7207 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7208 | 10 |
| - Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi: |
|
7208 | 10 | 10 | - - Chiều dày từ 10m đến 125m; chiều dày dưới 3m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng |
0 |
7208 | 10 | 20 | - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dầy dưới 3m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên |
0 |
7208 | 10 | 30 | - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên |
0 |
7208 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: |
|
7208 | 25 |
| - - Chiều dày từ 4,75m trở lên: |
|
7208 | 25 | 10 | - - - Dạng cuộn để cán lại | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7208 | 25 | 91 | - - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng |
0 |
7208 | 25 | 99 | - - - - Loại khác | 0 |
7208 | 26 |
| - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m: |
|
7208 | 26 | 10 | - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng |
0 |
7208 | 26 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7208 | 27 |
| - - Chiều dày dưới 3m: |
|
|
|
| - - - Chiều dày dưới 1,5m: |
|
7208 | 27 | 11 | - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên |
0 |
7208 | 27 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7208 | 27 | 91 | - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên |
0 |
7208 | 27 | 99 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208 | 36 | 00 | - - Chiều dày trên 10m | 5 |
7208 | 37 |
| - - Chiều dày từ 4,75m đến 10m: |
|
7208 | 37 | 10 | - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng |
5 |
7208 | 37 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7208 | 38 |
| - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m: |
|
7208 | 38 | 10 | - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng |
5 |
7208 | 38 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7208 | 39 |
| - - Chiều dày dưới 3m: |
|
|
|
| - - - Chiều dày dưới 1,5m: |
|
7208 | 39 | 11 | - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên |
0 |
7208 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
7208 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7208 | 40 | 00 | - Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt |
0 |
|
|
| - Loại khác, ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208 | 51 | 00 | - - Chiều dày trên 10m | 0 |
7208 | 52 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75m đến 10m | 0 |
7208 | 53 | 00 | - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m | 0 |
7208 | 54 | 00 | - - Chiều dày dưới 3m | 5 |
7208 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7208 | 90 | 10 | - - Chiều dày từ 10m đến 125m; chiều dày dưới 3m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng |
0 |
7208 | 90 | 20 | - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày dưới 3m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên |
0 |
7208 | 90 | 30 | - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên |
0 |
7208 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| - Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7209 | 15 | 00 | - - Có chiều dày từ 3m trở lên | 0 |
7209 | 16 | 00 | - - Có chiều dày trên 1m đến dưới 3m | 0 |
7209 | 17 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5m đến 1m | 0 |
7209 | 18 |
| - - Có chiều dày dưới 0,5m: |
|
7209 | 18 | 10 | - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mil blackplate - TMBP) |
0 |
7209 | 18 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7209 | 25 | 00 | - - Có chiều dày từ 3m trở lên | 0 |
7209 | 26 | 00 | - - Có chiều dày trên 1m đến dưới 3m | 5 |
7209 | 27 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5m đến 1m | 5 |
7209 | 28 | 00 | - - Có chiều dày dưới 0,5m | 5 |
7209 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| - Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
7210 | 11 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5m trở lên | 3 |
7210 | 12 | 00 | - - Có chiều dày dưới 0,5m | 3 |
7210 | 20 | 00 | - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc | 0 |
7210 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7210 | 30 | 11 | - - - Chiều dày không quá 1,2m | 10 |
7210 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7210 | 30 | 91 | - - - Chiều dày không quá 1,2m | 10 |
7210 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210 | 41 |
| - - Hình lượn sóng: |
|
7210 | 41 | 10 | - - - Chiều dày không quá 1,2 m | 40 |
7210 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
7210 | 49 | 10 | 40 | |
7210 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 50 | 00 | - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
0 |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
7210 | 61 |
| - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
7210 | 61 | 10 | - - - Chiều dày không quá 1,2 m | 40 |
7210 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
7210 | 69 | 10 | - - - Chiều dày không quá 1,2 m | 40 |
7210 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 70 |
| - Được sơn, quét hoặc tráng plastic: |
|
|
|
| - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 | 70 | 11 | - - - Chiều dày từ 4,75m đến 125m | 30 |
7210 | 70 | 12 | - - - Chiều dày dưới 4,75m hoặc trên 125m | 30 |
7210 | 70 | 20 | - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
3 |
7210 | 70 | 30 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không quá 1,2m |
10 |
7210 | 70 | 40 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2m |
5 |
7210 | 70 | 50 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 m |
10 |
7210 | 70 | 60 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2m |
40 |
7210 | 70 | 70 | - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2m |
0 |
7210 | 70 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7210 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 | 90 | 11 | - - - Chiều dày từ 4,75m đến 125m | 5 |
7210 | 90 | 12 | - - - Chiều dày dưới 4,75m hoặc trên 125m | 5 |
7210 | 90 | 20 | - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
3 |
7210 | 90 | 30 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không qúa 1,2m |
10 |
7210 | 90 | 40 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2m |
5 |
7210 | 90 | 50 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 m |
10 |
7210 | 90 | 60 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dày không quá 1,2m |
40 |
7210 | 90 | 70 | - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2m |
0 |
7210 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| - Không được gia công quá mức cán nóng: |
|
7211 | 13 |
| - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150m và chiều dày không dưới 4m, không ở dạng cuộn và không có hình nổi: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7211 | 13 | 11 | - - - - Thép tấm thông dụng | 0 |
7211 | 13 | 12 | - - - - Dạng đai và dải | 0 |
7211 | 13 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7211 | 13 | 91 | - - - - Thép tấm thông dụng | 0 |
7211 | 13 | 92 | - - - - Dạng lượn sóng | 0 |
7211 | 13 | 93 | - - - - Dạng đai và dải | 0 |
7211 | 13 | 99 | - - - - Loại khác | 0 |
7211 | 14 |
| - - Loại khác, có chiều dày từ 4,75m trở lên: |
|
|
|
| - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7211 | 14 | 11 | - - - - Thép tấm thông dụng | 3 |
7211 | 14 | 12 | - - - - Dạng đai và dải | 3 |
7211 | 14 | 19 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7211 | 14 | 91 | - - - - Thép tấm thông dụng | 3 |
7211 | 14 | 92 | - - - - Dạng cuộn để cán lại | 3 |
7211 | 14 | 93 | - - - - Dạng lượn sóng | 3 |
7211 | 14 | 94 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải | 3 |
7211 | 14 | 99 | - - - - Loại khác | 3 |
7211 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7211 | 19 | 11 | - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m |
3 |
7211 | 19 | 12 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải | 3 |
7211 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7211 | 19 | 91 | - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 100m | 3 |
7211 | 19 | 92 | - - - - Dạng cuộn để cán lại | 3 |
7211 | 19 | 93 | - - - - Dạng lượn sóng | 3 |
7211 | 19 | 94 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải | 3 |
7211 | 19 | 99 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7211 | 23 |
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7211 | 23 | 10 | - - - Dạng lượn sóng | 0 |
7211 | 23 | 20 | - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m |
0 |
7211 | 23 | 30 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m |
0 |
7211 | 23 | 40 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m | 0 |
7211 | 23 | 50 | - - - Loại khác, chiều dày trên 40m | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7211 | 23 | 91 | - - - - Chiều dày từ 0,170m trở xuống | 0 |
7211 | 23 | 99 | - - - - Loại khác | 0 |
7211 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7211 | 29 | 11 | - - - - Dạng lượn sóng | 0 |
7211 | 29 | 12 | - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m |
0 |
7211 | 29 | 13 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m |
0 |
7211 | 29 | 14 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m | 0 |
7211 | 29 | 15 | - - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170m trở xuống | 0 |
7211 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7211 | 29 | 21 | - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m |
0 |
7211 | 29 | 22 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m |
0 |
7211 | 29 | 23 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m | 0 |
7211 | 29 | 29 | - - - - Loại khác | 0 |
7211 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7211 | 90 | 11 | - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m |
0 |
7211 | 90 | 12 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m |
0 |
7211 | 90 | 13 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m | 0 |
7211 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7211 | 90 | 91 | - - - Dạng lượn sóng | 0 |
7211 | 90 | 92 | - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m |
0 |
7211 | 90 | 93 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m |
0 |
7211 | 90 | 94 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m | 0 |
7211 | 90 | 95 | - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170m trở xuống | 0 |
7211 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, đã phủ, mạ hoặc tráng |
| |
7212 | 10 |
| - Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7212 | 10 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m |
3 |
7212 | 10 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
3 |
7212 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7212 | 10 | 91 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m |
3 |
7212 | 10 | 92 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
3 |
7212 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 3 |
7212 | 20 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng: |
|
7212 | 20 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | 5 |
7212 | 20 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
5 |
7212 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi): |
|
7212 | 20 | 21 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | 5 |
7212 | 20 | 22 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
5 |
7212 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác, được làm lượn sóng: |
|
7212 | 20 | 31 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m |
5 |
7212 | 20 | 32 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
5 |
7212 | 20 | 33 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | 5 |
7212 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác, lượn sóng: |
|
7212 | 20 | 91 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m |
5 |
7212 | 20 | 92 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
5 |
7212 | 20 | 93 | - - - Loại khác, chiều dày từ 1,5m trở xuống | 5 |
7212 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7212 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng: |
|
7212 | 30 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | 10 |
7212 | 30 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
10 |
7212 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng: |
|
7212 | 30 | 21 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | 10 |
7212 | 30 | 22 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
10 |
7212 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác, lượn sóng: |
|
7212 | 30 | 31 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | 10 |
7212 | 30 | 32 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
10 |
7212 | 30 | 33 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | 10 |
7212 | 30 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác, không lượn sóng: |
|
7212 | 30 | 91 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | 10 |
7212 | 30 | 92 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
10 |
7212 | 30 | 93 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | 10 |
7212 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
7212 | 40 |
| - Được sơn, quét hoặc tráng plastic: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7212 | 40 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m | 5 |
7212 | 40 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
5 |
7212 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7212 | 40 | 21 | - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400m | 5 |
7212 | 40 | 22 | - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
5 |
7212 | 40 | 23 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | 5 |
7212 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
7212 | 50 |
| - Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: |
|
|
|
| - - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7212 | 50 | 11 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m |
10 |
7212 | 50 | 12 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
10 |
7212 | 50 | 13 | - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | 10 |
7212 | 50 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7212 | 50 | 21 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m |
10 |
7212 | 50 | 22 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
10 |
7212 | 50 | 23 | - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | 10 |
7212 | 50 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tin-fre)): |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7212 | 50 | 31 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m |
0 |
7212 | 50 | 32 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
0 |
7212 | 50 | 39 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7212 | 50 | 41 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m |
0 |
7212 | 50 | 42 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
0 |
7212 | 50 | 43 | - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | 0 |
7212 | 50 | 49 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7212 | 50 | 51 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m |
0 |
7212 | 50 | 52 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
0 |
7212 | 50 | 59 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7212 | 50 | 61 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m |
0 |
7212 | 50 | 62 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
0 |
7212 | 50 | 63 | - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | 0 |
7212 | 50 | 69 | - - - - Loại khác | 0 |
7212 | 60 |
| - Được dát phủ: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7212 | 60 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m |
0 |
7212 | 60 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
0 |
7212 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7212 | 60 | 21 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m |
0 |
7212 | 60 | 22 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m |
0 |
7212 | 60 | 23 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống | 0 |
7212 | 60 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
| |
7213 | 10 |
| - Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: |
|
7213 | 10 | 10 | - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 m2 | 40 |
7213 | 10 | 20 | - - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20m |
40 |
7213 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7213 | 20 |
| - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: |
|
7213 | 20 | 10 | - - Loại có đường kính trung bình từ 5m đến 20m | 0 |
7213 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7213 | 91 |
| - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14m: |
|
7213 | 91 | 10 | - - - Loại để làm que hàn | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7213 | 91 | 91 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 40 |
7213 | 91 | 92 | - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn | 10 |
7213 | 91 | 93 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 40* |
7213 | 91 | 99 | - - - - Loại khác | 10* |
7213 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7213 | 99 | 10 | - - - Để làm que hàn | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7213 | 99 | 91 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 40 |
7213 | 99 | 92 | - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn | 10 |
7213 | 99 | 93 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 40* |
7213 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 10* |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7214 | 10 |
| - Đã qua rèn: |
|
7214 | 10 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 40* |
7214 | 10 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 40* |
7214 | 20 | 00 | - Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán |
40* |
7214 | 30 | 00 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7214 | 91 |
| - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7214 | 91 | 11 | - - - - Loại làm cốt bê tông | 40 |
7214 | 91 | 12 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 40* |
7214 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | 40* |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7214 | 91 | 21 | - - - - Loại làm cốt bê tông | 40 |
7214 | 91 | 22 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 40* |
7214 | 91 | 29 | - - - - Loại khác | 40* |
7214 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7214 | 99 | 11 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 40 |
7214 | 99 | 12 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 40* |
7214 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 40* |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7214 | 99 | 21 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 40 |
7214 | 99 | 22 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 40* |
7214 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 40* |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7214 | 99 | 31 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 40 |
7214 | 99 | 32 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 40* |
7214 | 99 | 39 | - - - - Loại khác | 40* |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7215 | 10 | 00 | - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
0 |
7215 | 50 | 00 | - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
40* |
7215 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7215 | 90 | 11 | - - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục | 40* |
7215 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 40* |
7215 | 90 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 40* |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7216 | 10 | 00 | - Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80m |
40 |
|
|
| - Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80m: |
|
7216 | 21 | 00 | - - Hình chữ L | 40 |
7216 | 22 | 00 | - - Hình chữ T | 10 |
|
|
| - Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80m trở lên: |
|
7216 | 31 |
| - - Hình chữ U: |
|
|
|
| '- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 31 | 11 | - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | 40 |
7216 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7216 | 31 | 91 | - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | 40 |
7216 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
7216 | 32 |
| - - Hình chữ I: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 32 | 11 | - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | 40 |
7216 | 32 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7216 | 32 | 91 | - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | 40 |
7216 | 32 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
7216 | 33 |
| - - Hình chữ H: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 33 | 11 | - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | 40 |
7216 | 33 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7216 | 33 | 91 | - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m | 40 |
7216 | 33 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
7216 | 40 |
| - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80m trở lên: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 40 | 11 | - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m |
40 |
7216 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7216 | 40 | 91 | - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m |
40 |
7216 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
7216 | 50 |
| - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 50 | 11 | - - - Có chiều cao dưới 80 m | 10 |
7216 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7216 | 50 | 91 | - - - Có chiều cao dưới 80 m | 10 |
7216 | 50 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7216 | 61 | 00 | - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng | 10 |
7216 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7216 | 69 | 11 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80m trở lên |
10 |
7216 | 69 | 12 | - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 m |
10 |
7216 | 69 | 13 | - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 m trở lên | 10 |
7216 | 69 | 14 | - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 m | 10 |
|
|
| - - - Góc, khuôn và hình khác: |
|
7216 | 69 | 21 | - - - - Chiều dầy từ 5 m trở xuống | 10 |
7216 | 69 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7216 | 91 |
| - - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng: |
|
|
|
| - - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7216 | 91 | 11 | - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 m trở lên |
10 |
7216 | 91 | 12 | - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 m |
10 |
7216 | 91 | 13 | - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 m trở lên | 10 |
7216 | 91 | 14 | - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 m | 10 |
7216 | 91 | 20 | - - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ |
10 |
|
|
| - - - Khuôn và hình khác: |
|
7216 | 91 | 31 | - - - - Chiều dày từ 5m trở xuống | 10 |
7216 | 91 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
7216 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7217 | 10 |
| - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
7217 | 10 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | 30 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7217 | 10 | 21 | - - - Dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 10 | 22 | - - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 5 |
7217 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7217 | 10 | 31 | - - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
7217 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
7217 | 20 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
7217 | 20 | 10 | - - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | 30 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng: |
|
7217 | 20 | 21 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa |
5 |
7217 | 20 | 22 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 |
5 |
7217 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7217 | 20 | 31 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa |
5 |
7217 | 20 | 32 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 |
5 |
7217 | 20 | 33 | - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) |
5 |
7217 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7217 | 20 | 41 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa |
5 |
7217 | 20 | 42 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 |
5 |
7217 | 20 | 43 | - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) |
5 |
7217 | 20 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
7217 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
7217 | 30 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | 30 |
7217 | 30 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng | 5 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
| - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp): |
|
7217 | 30 | 31 | - - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp) |
5 |
7217 | 30 | 32 | - - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp) |
5 |
7217 | 30 | 33 | - - - - Được mạ hoặc tráng thiếc | 5 |
7217 | 30 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
7217 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7217 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7217 | 90 | 10 | - - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC |
5 |
7217 | 90 | 20 | - - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 |
30 |
7217 | 90 | 30 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 |
5 |
7217 | 90 | 40 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 |
5 |
7217 | 90 | 50 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
| II - THÉP KHÔNG GỈ |
|
|
|
|
|
|
7218 |
|
| Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ |
|
7218 | 10 | 00 | - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7218 | 91 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) | 0 |
7218 | 99 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7219 |
|
| Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên |
|
|
|
| - Không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
|
7219 | 11 |
| - - Chiều dày trên 10m: |
|
7219 | 11 | 10 | - - - Chiều dày không quá 125m và có hình dập nổi do cán | 0 |
7219 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7219 | 12 |
| - - Chiều dày từ 4,75m đến 10m: |
|
7219 | 12 | 10 | - - - Có hình nổi do cán | 0 |
7219 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7219 | 13 |
| - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75 m: |
|
7219 | 13 | 10 | - - - Có hình nổi do cán | 0 |
7219 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7219 | 14 |
| - - Chiều dày dưới 3m: |
|
7219 | 14 | 10 | - - - Có hình nổi do cán | 0 |
7219 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
|
7219 | 21 | 00 | - - Chiều dày trên 10m | 0 |
7219 | 22 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75m đến 10m | 0 |
7219 | 23 | 00 | - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m | 0 |
7219 | 24 | 00 | - - Chiều dày dưới 3m | 0 |
|
|
| - Không gia công quá mức cán nguội: |
|
7219 | 31 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75m trở lên | 0 |
7219 | 32 | 00 | - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m | 0 |
7219 | 33 | 00 | - - Chiều dày trên 1m đến dưới 3m | 0 |
7219 | 34 | 00 | - - Chiều dày từ 0,5m đến 1m | 0 |
7219 | 35 | 00 | - - Chiều dày dưới 0,5m | 0 |
7219 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7219 | 90 | 10 | - - Chiều dày không qúa 125m, có hình nổi do cán, được đục lỗ, lượn sóng hoặc đánh bóng |
0 |
7219 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7220 |
|
| Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 m |
|
|
|
| - Không gia công quá mức cán nóng: |
|
7220 | 11 |
| - - Chiều dầy từ 4,75m trở lên: |
|
7220 | 11 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 0 |
7220 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7220 | 12 |
| - - Chiều dầy dưới 4,75m: |
|
7220 | 12 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 0 |
7220 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7220 | 20 |
| - Không gia công quá mức cán nguội: |
|
7220 | 20 | 10 | - - Dạng đai và dải | 0 |
7220 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7220 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7220 | 90 | 10 | - - Dạng đai và dải | 0 |
7220 | 90 | 20 | - - Dạng tấm và lá, chiều dày từ 4.75m trở lên và chiều rộng trên 500m |
0 |
7220 | 90 | 30 | - - Dạng tấm và lá khác | 0 |
7220 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7221 |
|
| Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
|
7221 | 00 | 10 | - Phôi để kéo dây | 0 |
7221 | 00 | 90 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7222 |
|
| Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác |
|
|
|
| - Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
7222 | 11 |
| - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7222 | 11 | 10 | - - - Thép dây | 0 |
7222 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7222 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7222 | 19 | 10 | - - - Thép dây | 0 |
7222 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7222 | 20 | 00 | - Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
0 |
7222 | 30 | 00 | - Các thanh và que khác | 0 |
7222 | 40 |
| - Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
|
|
| - - Góc, trừ thép góc có ren: |
|
7222 | 40 | 11 | - - - Chiều cao từ 80m trở lên | 0 |
7222 | 40 | 12 | - - - Chiều cao dưới 80m | 0 |
7222 | 40 | 20 | - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ kẽm | 0 |
|
|
| - - Các dạng góc, khuôn, hình khác: |
|
7222 | 40 | 31 | - - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy dưới 5m | 0 |
7222 | 40 | 32 | - - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy từ 5m trở lên | 0 |
7222 | 40 | 33 | - - - Chiều cao dưới 80m và chiều dầy dưới 5m | 0 |
7222 | 40 | 34 | - - - Chiều cao dưới 80m và chiều dầy từ 5m trở lên | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7223 | 00 | 10 | - Có kích thước mặt cắt ngang trên 13m | 0 |
7223 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| IV - THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH, QUE RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM |
|
|
|
|
|
|
7224 |
|
| Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác |
|
7224 | 10 | 00 | - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | 0 |
7224 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7225 |
|
| Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 m trở lên |
|
|
|
| - Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
7225 | 11 | 00 | - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng | 0 |
7225 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7225 | 20 | 00 | - Bằng thép gió | 0 |
7225 | 30 |
| - Loại khác không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
|
7225 | 30 | 10 | - - Chiều dày dưới 1,5m | 0 |
|
|
| - - Chiều dày từ 1,5m nhưng không quá 125m, có hình nổi do quá trình cán: |
|
7225 | 30 | 21 | - - - Chiều dày dưới 3m | 0 |
7225 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7225 | 30 | 91 | - - - Chiều dày dưới 3m | 0 |
7225 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
7225 | 40 | 00 | - Loại khác không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn |
0 |
7225 | 50 | 00 | - Loại khác, không được gia công quá mức cán nguội | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7225 | 91 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân | 0 |
7225 | 92 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác | 0 |
7225 | 99 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7226 |
|
| Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 m |
|
|
|
| - Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
7226 | 11 |
| - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng |
|
7226 | 11 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 0 |
7226 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7226 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7226 | 19 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 0 |
7226 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7226 | 20 |
| - Bằng thép gió: |
|
7226 | 20 | 10 | - - Dạng đai và dải | 0 |
7226 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7226 | 91 |
| - - Không gia công quá mức cán nóng: |
|
7226 | 91 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 0 |
7226 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7226 | 92 |
| - - Không gia công quá mức cán nguội: |
|
7226 | 92 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 0 |
7226 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7226 | 93 |
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
7226 | 93 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 0 |
7226 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7226 | 94 |
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7226 | 94 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 0 |
7226 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7226 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7226 | 99 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 0 |
7226 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7227 |
|
| Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều |
|
7227 | 10 | 00 | - Bằng thép gió | 0 |
7227 | 20 | 00 | - Bằng thép mangan - silic | 0 |
7227 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7228 |
|
| Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim |
|
7228 | 10 |
| - Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: |
|
7228 | 10 | 10 | - - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13m, đã được tạo hình nguội |
0 |
7228 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7228 | 20 |
| - Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: |
|
7228 | 20 | 10 | - - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13m, đã được tạo hình nguội |
0 |
7228 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7228 | 30 | 00 | - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn |
0 |
7228 | 40 | 00 | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn | 0 |
7228 | 50 | 00 | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức tạo hình nguội và gia công kết thúc nguội |
0 |
7228 | 60 | 00 | - Các loại thanh và que khác | 0 |
7228 | 70 |
| - Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
|
|
| - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7228 | 70 | 11 | - - - Chiều cao từ 80m trở lên | 0 |
7228 | 70 | 12 | - - - Chiều cao dưới 80m | 0 |
7228 | 70 | 20 | - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ |
0 |
|
|
| - - Khuôn và hình: |
|
7228 | 70 | 31 | - - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy dưới 5m | 0 |
7228 | 70 | 32 | - - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy từ 5m trở lên | 0 |
7228 | 70 | 33 | - - - Chiều cao dưới 80m và chiều dầy dưới 5m | 0 |
7228 | 70 | 34 | - - - Chiều cao dưới 80m và chiều dầy từ 5m trở lên | 0 |
7228 | 80 | 00 | - Thanh và que rỗng | 0 |
|
|
|
|
|
7229 |
|
| Dây thép hợp kim khác |
|
7229 | 10 | 00 | - Bằng thép gió | 0 |
7229 | 20 | 00 | - Bằng thép silic-mangan | 0 |
7229 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
CÁC SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP
Chú giải
1. Trong Chương này khái niệm "gang đúc" áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc, trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hoá học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong Chương này từ "dây" là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 m.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
|
|
| ||
7301 | 10 | 00 | - Cọc cừ | 0 |
7301 | 20 | 00 | - Dạng góc, khuôn và hình | 5 |
|
|
|
|
|
7302 |
|
| Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray |
|
7302 | 10 | 00 | - Ray | 0 |
7302 | 30 | 00 | - Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác |
0 |
7302 | 40 | 00 | - Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc) | 0 |
7302 | 90 | 00 | - Các loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc |
| |
|
|
| - Các loại ống và ống dẫn: |
|
7303 | 00 | 11 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100m | 10 |
7303 | 00 | 12 | - - Loại có đường kính ngoài trên 100 m nhưng không quá 150m |
10 |
7303 | 00 | 13 | - - Loại có đường kính ngoài trên 150 m nhưng không quá 600m |
20 |
7303 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, bằng gang cầu: |
|
7303 | 00 | 21 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100m | 3 |
7303 | 00 | 22 | - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7303 | 00 | 91 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100m | 3 |
7303 | 00 | 92 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép |
| |
7304 | 10 | 00 | - ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí | 0 |
|
|
| - ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
7304 | 21 | 00 | - - ống khoan | 0 |
7304 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
7304 | 31 |
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 | 31 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 0 |
7304 | 31 | 20 | - - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan |
5 |
7304 | 31 | 30 | - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | 1 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7304 | 31 | 91 | - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
10 |
7304 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7304 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
7304 | 39 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 0 |
7304 | 39 | 20 | - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | 1 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7304 | 39 | 91 | - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
10 |
7304 | 39 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ: |
|
7304 | 41 |
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 | 41 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 0 |
7304 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
7304 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
7304 | 49 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 0 |
7304 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
7304 | 51 |
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 | 51 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 0 |
7304 | 51 | 20 | - - - Cần khoan, ống chống, ống có chốt và hộp ren, dùng để khoan |
1 |
7304 | 51 | 30 | - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | 1 |
7304 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
7304 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
7304 | 59 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 0 |
7304 | 59 | 20 | - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | 1 |
7304 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
7304 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7304 | 90 | 10 | - - ống dẫn chịu được áp lực cao | 0 |
7304 | 90 | 20 | - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | 1 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7304 | 90 | 91 | - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng |
10 |
7304 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| - ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí: |
|
7305 | 11 | 00 | - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang | 5 |
7305 | 12 | 00 | - - Loại khác hàn theo chiều dọc | 5 |
7305 | 19 | 00 | - - Loại khác | 15 |
7305 | 20 | 00 | - ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí | 5 |
|
|
| - Loại khác, được hàn: |
|
7305 | 31 |
| - - Hàn theo chiều dọc: |
|
|
|
| - - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ: |
|
7305 | 31 | 11 | - - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7305 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7305 | 31 | 91 | - - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7305 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7305 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
7305 | 39 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7305 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 15 |
7305 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7305 | 90 | 10 | - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7305 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7306 | 10 | 00 | - ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí | 5 |
7306 | 20 | 00 | - ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí | 5 |
7306 | 30 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12,5m: |
|
7306 | 30 | 11 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 30 | 12 | - - - ống dùng cho nồi hơi | 10 |
7306 | 30 | 13 | - - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m |
10 |
7306 | 30 | 14 | - - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12m |
10 |
7306 | 30 | 15 | - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | 30 |
7306 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Có đường kính trong từ 12,5m trở lên: |
|
7306 | 30 | 21 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 30 | 22 | - - - ống dùng cho nồi hơi | 10 |
7306 | 30 | 23 | - - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m |
10 |
7306 | 30 | 24 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
30 |
7306 | 30 | 25 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng |
10 |
7306 | 30 | 26 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên |
10 |
7306 | 30 | 27 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên |
10 |
7306 | 40 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
7306 | 40 | 10 | - - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m |
5 |
7306 | 40 | 20 | - - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m |
5 |
7306 | 40 | 30 | - - ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 m |
5 |
7306 | 40 | 40 | - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 40 | 50 | - - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10m |
5 |
7306 | 40 | 80 | - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5m | 5 |
7306 | 40 | 90 | - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5m | 5 |
7306 | 50 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
7306 | 50 | 10 | - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m |
5 |
7306 | 50 | 20 | - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m |
5 |
7306 | 50 | 30 | - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 50 | 40 | - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5 m | 5 |
7306 | 50 | 50 | - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5m | 5 |
7306 | 60 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn: |
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12,5m: |
|
7306 | 60 | 11 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7306 | 60 | 91 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 60 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7306 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12,5m: |
|
7306 | 90 | 11 | - - - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp | 10 |
7306 | 90 | 12 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7306 | 90 | 91 | - - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp | 10 |
7306 | 90 | 92 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | 5 |
7306 | 90 | 93 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
30 |
7306 | 90 | 94 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng |
10 |
7306 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
|
| Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép |
| |
|
|
| - ống nối, cút nối dạng vật đúc: |
|
7307 | 11 | 00 | - - Bằng gang không dẻo | 5 |
7307 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác, bằng thép không gỉ: |
|
7307 | 21 |
| - - Loại có mặt bích để ghép nối: |
|
7307 | 21 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | 5 |
7307 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7307 | 22 |
| - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren để ghép nối: |
|
7307 | 22 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | 5 |
7307 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7307 | 23 |
| - - Loại hàn nối đối đầu: |
|
7307 | 23 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | 5 |
7307 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7307 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7307 | 29 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | 5 |
7307 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7307 | 91 |
| - - Loại có mặt bích để ghép nối: |
|
7307 | 91 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | 5 |
7307 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7307 | 92 |
| - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren: |
|
7307 | 92 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | 5 |
7307 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7307 | 93 |
| - - Loại hàn nối đầu: |
|
7307 | 93 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | 5 |
7307 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7307 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7307 | 99 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | 5 |
7307 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7308 | 10 |
| - Cầu và nhịp cầu: |
|
7308 | 10 | 10 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 |
7308 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7308 | 20 |
| - Tháp và cột lưới: |
|
|
|
| - - Tháp: |
|
7308 | 20 | 11 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 |
7308 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - Cột lưới: |
|
7308 | 20 | 21 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
7308 | 30 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
20 |
7308 | 40 |
| - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
|
7308 | 40 | 10 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 |
7308 | 40 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7308 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7308 | 90 | 10 | - - Khung xưởng và khung kho | 20 |
7308 | 90 | 20 | - - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
10 |
7308 | 90 | 30 | - - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm |
10 |
7308 | 90 | 40 | - - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong |
10 |
7308 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
7309 | 00 | 00 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
5 |
|
|
|
|
|
7310 |
|
| Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
|
7310 | 10 |
| - Có dung tích từ 50 lít trở lên: |
|
7310 | 10 | 10 | - - Dùng trong vận chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su |
10 |
7310 | 10 | 20 | - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | 10 |
7310 | 10 | 30 | - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | 10 |
7310 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Có dung tích dưới 50 lít: |
|
7310 | 21 |
| - - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): |
|
|
|
| - - - Có dung tích dưới 1 lít: |
|
7310 | 21 | 11 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | 15 |
7310 | 21 | 12 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | 15 |
7310 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7310 | 21 | 91 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | 10 |
7310 | 21 | 92 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | 10 |
7310 | 21 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
7310 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Có dung tích dưới 1 lít: |
|
7310 | 29 | 11 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | 15 |
7310 | 29 | 12 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | 15 |
7310 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | 15 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7310 | 29 | 91 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | 10 |
7310 | 29 | 92 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | 10 |
7310 | 29 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
7311 |
|
| Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG): |
|
7311 | 00 | 11 | - - Có dung tích dưới 30 lít | 20 |
7311 | 00 | 12 | - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít | 5 |
7311 | 00 | 19 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7311 | 00 | 91 | - - Có dung tích dưới 30 lít | 20 |
7311 | 00 | 92 | - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít | 5 |
7311 | 00 | 99 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7312 |
|
| Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện |
|
7312 | 10 |
| - Dây bện tao, dây thừng và cáp: |
|
7312 | 10 | 10 | - - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay |
5 |
7312 | 10 | 20 | - - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3m |
5 |
7312 | 10 | 30 | - - Dây bện tao có đường kính trên 64m | 5 |
7312 | 10 | 40 | - - Dây bện tao có đường kính dưới 3m | 5 |
7312 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7312 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
7313 | 00 | 00 | Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép |
30 |
7314 |
|
| Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) |
|
|
|
| - Tấm đan: |
|
7314 | 12 | 00 | - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ | 0 |
7314 | 13 | 00 | - - Đai liền loại khác dùng cho máy móc | 10 |
7314 | 14 | 00 | - - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ | 0 |
7314 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7314 | 20 | 00 | - Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa từ 3m trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên |
20 |
|
|
| - Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: |
|
7314 | 31 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm | 20 |
7314 | 39 | 00 | - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Tấm đan, phên, lưới, rào loại khác: |
|
7314 | 41 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm | 30 |
7314 | 42 | 00 | - - Được tráng plastic | 30 |
7314 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 |
7314 | 50 | 00 | - Sắt hoặc thép được dát hoặc kéo thành mắt lưới (expanded metal) |
20 |
|
|
|
|
|
7315 |
|
| Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
|
7315 | 11 |
| - - Xích con lăn: |
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
|
7315 | 11 | 11 | - - - - Xích xe đạp | 50 |
7315 | 11 | 12 | - - - - Xích xe môtô | 50 |
7315 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | 1 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7315 | 11 | 21 | - - - - Xích xe đạp | 50 |
7315 | 11 | 22 | - - - - Xích xe môtô | 50 |
7315 | 11 | 23 | - - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6m đến 32m |
1 |
7315 | 11 | 24 | - - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75m đến 152m |
1 |
7315 | 11 | 29 | - - - - Loại khác | 1 |
7315 | 12 |
| - - Các loại xích khác: |
|
7315 | 12 | 10 | - - - Bằng thép mềm | 1 |
7315 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
7315 | 19 |
| - - Các bộ phận: |
|
7315 | 19 | 10 | - - - Của xích xe đạp | 50 |
7315 | 19 | 20 | - - - Của xích xe môtô khác | 50 |
7315 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 1 |
7315 | 20 | 00 | - Xích trượt | 1 |
|
|
| - Xích khác: |
|
7315 | 81 | 00 | - - Nối bằng chốt có ren hai đầu | 1 |
7315 | 82 | 00 | - - Loại khác, nối bằng cách hàn | 1 |
7315 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
|
7315 | 89 | 11 | - - - - Xích xe đạp | 50 |
7315 | 89 | 12 | - - - - Xích xe môtô | 50 |
7315 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | 1 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7315 | 89 | 21 | - - - - Xích xe đạp | 50 |
7315 | 89 | 22 | - - - - Xích xe môtô | 50 |
7315 | 89 | 29 | - - - - Loại khác | 1 |
7315 | 90 |
| - Các bộ phận khác: |
|
7315 | 90 | 10 | - - Của xích xe đạp và xích xe môtô | 50 |
7315 | 90 | 90 | - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
7316 | 00 | 00 | Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép |
3 |
|
|
|
|
|
7317 |
|
| Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng |
|
7317 | 00 | 10 | - Đinh dây | 20 |
7317 | 00 | 20 | - Ghim rập | 20 |
7317 | 00 | 30 | - Đinh ghim tà vẹt, đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô |
20 |
7317 | 00 | 40 | - Đinh đầu to để đóng giày dép, đinh vòng | 20 |
7317 | 00 | 50 | - Đinh móc | 20 |
7317 | 00 | 60 | - Đinh gấp, đinh ấn (đinh rệt), đinh bấm | 20 |
7317 | 00 | 90 | - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
7318 |
|
| Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - Các sản phẩm đã ren: |
|
7318 | 11 | 00 | - - Vít đầu vuông | 1 |
7318 | 12 |
| - - Vít gỗ khác: |
|
7318 | 12 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | 30 |
7318 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
7318 | 13 |
| - - Đinh móc, đinh vòng: |
|
7318 | 13 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | 30 |
7318 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
7318 | 14 |
| - - Vít tự hãm: |
|
7318 | 14 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | 30 |
7318 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
7318 | 15 |
| - - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: |
|
|
|
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16m: |
|
7318 | 15 | 11 | - - - - Vít cho kim loại | 30 |
7318 | 15 | 12 | - - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc | 30 |
7318 | 15 | 19 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 15 | 91 | - - - - Vít cho kim loại | 20 |
7318 | 15 | 92 | - - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc | 20 |
7318 | 15 | 99 | - - - - Loại khác | 20 |
7318 | 16 |
| - - Đai ốc: |
|
7318 | 16 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | 30 |
7318 | 16 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
7318 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7318 | 19 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | 30 |
7318 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Các sản phẩm không có ren: |
|
7318 | 21 |
| - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác: |
|
7318 | 21 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | 30 |
7318 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
7318 | 22 |
| - - Vòng đệm khác: |
|
7318 | 22 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | 30 |
7318 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
7318 | 23 |
| - - Đinh tán: |
|
7318 | 23 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | 30 |
7318 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
7318 | 24 |
| - - Chốt hãm và chốt định vị: |
|
7318 | 24 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | 30 |
7318 | 24 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
7318 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7318 | 29 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | 30 |
7318 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
7319 |
|
| Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác |
|
7319 | 10 | 00 | - Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu | 30 |
7319 | 20 | 00 | - Kim băng | 30 |
7319 | 30 | 00 | - Các loại kim khác | 30 |
7319 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
7320 |
|
| Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép |
|
7320 | 10 |
| - Lò xo lá và các lá lò xo: |
|
7320 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ | 5 |
7320 | 10 | 20 | - - Dùng cho máy dọn đất | 3 |
7320 | 10 | 30 | - - Lò xo nối dùng cho xe chạy trên đường ray | 3 |
7320 | 10 | 90 | - - Loại khác | 3 |
7320 | 20 |
| - Lò xo cuộn: |
|
7320 | 20 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ | 5 |
7320 | 20 | 20 | - - Dùng cho máy dọn đất | 3 |
7320 | 20 | 90 | - - Loại khác | 3 |
7320 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7320 | 90 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ | 5 |
7320 | 90 | 90 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
7321 |
|
| Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm: |
|
7321 | 11 |
| - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác: |
|
7321 | 11 | 10 | - - - Bếp lò, bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu | 30 |
7321 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
7321 | 12 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | 30 |
7321 | 13 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu rắn | 30 |
|
|
| - Dụng cụ khác: |
|
7321 | 81 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
30 |
7321 | 82 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | 30 |
7321 | 83 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu rắn | 30 |
7321 | 90 | 00 | - Bộ phận | 30 |
|
|
|
|
|
7322 |
|
| Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - Lò sưởi và bộ phận của chúng: |
|
7322 | 11 | 00 | - - Bằng gang | 30 |
7322 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 |
7322 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
7323 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
7323 | 10 | 00 | - Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự |
30 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7323 | 91 |
| - - Bằng gang, chưa tráng men: |
|
7323 | 91 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 30 |
7323 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
7323 | 92 | 00 | - - Bằng gang, đã tráng men | 30 |
7323 | 93 |
| - - Bằng thép không gỉ: |
|
7323 | 93 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 30 |
7323 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
7323 | 94 | 00 | - - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men | 30 |
7323 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7323 | 99 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 30 |
7323 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
7324 |
|
| Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
7324 | 10 | 00 | - Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ | 40 |
|
|
| - Bồn tắm: |
|
7324 | 21 | 00 | - - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men | 40 |
7324 | 29 | 00 | - - Loại khác | 40 |
7324 | 90 |
| - Loại khác, kể cả các bộ phận: |
|
7324 | 90 | 10 | - - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định) | 40 |
7324 | 90 | 20 | - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng |
40 |
7324 | 90 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
7325 |
|
| Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép |
|
7325 | 10 |
| - Bằng gang không dẻo: |
|
7325 | 10 | 10 | - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | 20 |
7325 | 10 | 20 | - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng | 20 |
7325 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7325 | 91 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
20 |
7325 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7325 | 99 | 10 | - - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | 20 |
7325 | 99 | 20 | - - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng | 20 |
7325 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| - Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp: |
|
7326 | 11 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
20 |
7326 | 19 | 00 | - - Loại khác | 20 |
7326 | 20 |
| - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
|
7326 | 20 | 10 | - - Loại để sản xuất tanh lốp xe | 5 |
7326 | 20 | 20 | - - Bẫy chuột | 20 |
7326 | 20 | 30 | - - Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng |
20 |
7326 | 20 | 40 | - - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC | 20 |
7326 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 |
7326 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7326 | 90 | 10 | - - Bánh lái tàu thuỷ | 5 |
7326 | 90 | 20 | - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng |
0 |
7326 | 90 | 30 | - - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống hoặc ống nối, khớp nối bằng gang |
20 |
7326 | 90 | 40 | - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | 20 |
7326 | 90 | 50 | - - Bẫy chuột | 20 |
7326 | 90 | 60 | - - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi | 20 |
7326 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 |
ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG
Chú giải
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Đồng nguyên chất
Kim loại có ít nhất 99,85% trọng lượng là đồng; hoặc
Kim loại có ít nhất 97,5% trọng lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau:
Bảng - Các nguyên tố khác
Nguyên tố | Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) | |
Ag As Cd Cr Mg Pb S Sn Te Zn Zr | Bạc Asen Catmi Crom Magie Chì Lưu huỳnh Thiếc Telu Kẽm Ziriconi | 0,25 0,5 1,3 1,4 0,8 1,5 0,7 0,8 0,8 1,0 0,3 |
Các nguyên tố khác (*), tính cho mỗi nguyên tố | 0,3 | |
(*) Các nguyên tố khác, ví dụ: Al (nhôm), Be (Berili), Co (Cobal), Fe (Sắt), Mn (Mangan), Ni (Niken), Si (Silic). | ||
(b). Hợp kim đồng
Vật liệu kim loại khác với đồng chưa tinh luyện, trong đó hàm lượng đồng tính theo trọng lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện:
(i). Hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc
(i). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%
(c). Các hợp kim đồng chủ
Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng lớn hơn 10% trọng lượng của đồng, thường không có tính rèn và sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như chất khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Riêng đồng phospho có hàm lượng phospho trên 15% trọng lượng phải xếp vào nhóm 28.48
(d). Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng" có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Các loại que và thanh dây, có đầu nhọn hay được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ: thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào nhóm 74.03 đồng chưa gia công.
(e). Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, phoi, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(f). Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
Tuy nhiên, đối với nhóm 74.14, khái niệm "dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không, với mặt cắt hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 m.
(g). Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 74.03), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Các nhóm 74.09 và 74.10 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã được gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(h). ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau)
Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác:
- Hàm lượng kẽm trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác;
- Hàm lượng niken dưới 5% trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và
- Hàm lượng thiếc dưới 3% trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)).
(b). Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)
Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% trọng lượng.
(c). Hợp kim trên cơ sở đồng-niken-kẽm (bạc niken)
Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% trọng lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)).
(d). Hợp kim trên cơ sở đồng và niken
Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% trọng lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, trọng lượng của niken phải trội hơn so với trọng lượng của từng nguyên tố khác.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
7401 |
|
| Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) |
|
7401 | 10 | 00 | - Sten đồng | 0 |
7401 | 20 | 00 | - Đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) | 0 |
|
|
|
|
|
7402 |
|
| Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện |
|
7402 | 00 | 10 | - Đồng loại bề mặt rỗ, phồng và đồng chưa tinh luyện khác |
0 |
7402 | 00 | 90 | - Cực dương đồng dùng cho điện phân | 0 |
|
|
|
|
|
7403 |
|
| Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công |
|
|
|
| - Đồng tinh luyện: |
|
7403 | 11 | 00 | - - Cực âm và các phần của cực âm | 0 |
7403 | 12 | 00 | - - Thanh để kéo dây | 0 |
7403 | 13 | 00 | - - Que | 0 |
7403 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Hợp kim đồng: |
|
7403 | 21 | 00 | - - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau) | 0 |
7403 | 22 | 00 | - - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) | 0 |
7403 | 23 | 00 | - - Hợp kim trên cơ sở đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken) |
0 |
7403 | 29 | 00 | - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05) |
0 |
|
|
|
|
|
7404 | 00 | 00 | Đồng phế liệu và mảnh vụn | 0 |
|
|
|
|
|
7405 | 00 | 00 | Hợp kim đồng chủ | 0 |
|
|
|
|
|
7406 |
|
| Bột và vảy đồng |
|
7406 | 10 | 00 | - Bột không có cấu trúc lớp | 0 |
7406 | 20 | 00 | - Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng | 0 |
|
|
|
|
|
7407 |
|
| Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình |
|
7407 | 10 |
| - Bằng đồng tinh luyện: |
|
7407 | 10 | 10 | - - Dạng thanh và que có mặt cắt ngang hình tròn | 0 |
7407 | 10 | 20 | - - Dạng thanh và que khác | 0 |
7407 | 10 | 30 | - - Dạng hình | 0 |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng: |
|
7407 | 21 |
| - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
|
7407 | 21 | 10 | - - - Dạng thanh và que | 0 |
7407 | 21 | 20 | - - - Dạng hình | 0 |
7407 | 22 |
| - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken): |
|
7407 | 22 | 10 | - - - Dạng thanh và que | 0 |
7407 | 22 | 20 | - - - Dạng hình | 0 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7407 | 29 | 10 | - - - Dạng thanh và que | 0 |
7407 | 29 | 20 | - - - Dạng hình | 0 |
|
|
|
|
|
7408 |
|
| Dây đồng |
|
|
|
| - Bằng đồng tinh luyện: |
|
7408 | 11 |
| - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 m: |
|
7408 | 11 | 10 | - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 m đến 14 m |
10 |
7408 | 11 | 20 | - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 14 m đến 25 m |
5 |
7408 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7408 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng: |
|
7408 | 21 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | 0 |
7408 | 22 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
0 |
7408 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7409 |
|
| Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15 m |
|
|
|
| - Bằng đồng tinh chế: |
|
7409 | 11 |
| - - Dạng cuộn: |
|
7409 | 11 | 10 | - - - Dạng dải | 0 |
7409 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7409 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7409 | 19 | 10 | - - - Dạng dải | 0 |
7409 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
|
7409 | 21 |
| - - Dạng cuộn: |
|
7409 | 21 | 10 | - - - Dạng dải | 0 |
7409 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7409 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7409 | 29 | 10 | - - - Dạng dải | 0 |
7409 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh): |
|
7409 | 31 |
| - - Dạng cuộn: |
|
7409 | 31 | 10 | - - - Dạng dải | 0 |
7409 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7409 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
7409 | 39 | 10 | - - - Dạng dải | 0 |
7409 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7409 | 40 |
| - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken): |
|
7409 | 40 | 10 | - - Dạng dải | 0 |
7409 | 40 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7409 | 90 |
| - Bằng hợp kim đồng khác: |
|
7409 | 90 | 10 | - - Dạng dải | 0 |
7409 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7410 |
|
| Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 m |
|
|
|
| - Chưa được bồi: |
|
7410 | 11 | 00 | - - Bằng đồng tinh luyện | 0 |
7410 | 12 | 00 | - - Bằng đồng hợp kim | 0 |
|
|
| - Đã được bồi: |
|
7410 | 21 |
| - - Bằng đồng tinh luyện: |
|
7410 | 21 | 10 | - - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả hai mặt với đồng lá mỏng |
0 |
7410 | 21 | 20 | - - - Loại đã được dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs) |
0 |
7410 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7410 | 22 | 00 | - - Bằng đồng hợp kim | 0 |
|
|
|
|
|
7411 |
|
| Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
|
7411 | 10 | 00 | - Bằng đồng tinh luyện | 3 |
|
|
| - Bằng đồng hợp kim: |
|
7411 | 21 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | 3 |
7411 | 22 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
3 |
7411 | 29 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
7412 |
|
| Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
|
7412 | 10 | 00 | - Bằng đồng tinh luyện | 0 |
7412 | 20 | 00 | - Bằng đồng hợp kim | 0 |
|
|
|
|
|
7413 |
|
| Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện |
|
|
|
| - Cáp đồng: |
|
7413 | 00 | 11 | - - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m2 |
15 |
|
|
|
|
|
7413 | 00 | 12 | - - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 đến 630 m2 |
15 |
7413 | 00 | 13 | - - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 đến 1000 m2 |
0 |
7413 | 00 | 19 | - - Loại khác | 0 |
7413 | 00 | 90 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7414 |
|
| Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lới (expanded metal), bằng đồng |
|
7414 | 20 |
| - Tấm đan: |
|
7414 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy móc | 0 |
7414 | 20 | 20 | - - Dùng làm lưới chống muỗi hoặc màn cửa sổ | 5 |
7414 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7414 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7414 | 90 | 10 | - - Dùng cho máy móc | 0 |
7414 | 90 | 20 | - - Đồng được dát và kéo thành mắt lưới | 0 |
7414 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7415 |
|
| Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng |
|
7415 | 10 |
| - Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự: |
|
7415 | 10 | 10 | - - Đinh | 20 |
7415 | 10 | 20 | - - Ghim dập | 20 |
7415 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Các loại khác, chưa được ren: |
|
7415 | 21 | 00 | - - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) | 10 |
7415 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, đã được ren: |
|
7415 | 33 |
| - - Đinh vít, bu lông và đai ốc: |
|
7415 | 33 | 10 | - - - Đinh vít | 10 |
7415 | 33 | 20 | - - - Bu lông và đai ốc | 10 |
7415 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
7416 | 00 | 00 | Lò xo đồng | 0 |
|
|
|
|
|
7417 | 00 | 00 | Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng |
30 |
|
|
|
|
|
7418 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng |
|
|
|
| - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự: |
|
7418 | 11 | 00 | - - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự |
40 |
7418 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7418 | 19 | 10 | - - - Gạt tàn thuốc lá | 40 |
7418 | 19 | 20 | - - - Các sản phẩm sử dụng trong lễ nghi tôn giáo | 40 |
7418 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
7418 | 20 | 00 | - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng |
40 |
|
|
|
|
|
7419 |
|
| Các sản phẩm khác bằng đồng |
|
7419 | 10 | 00 | - Xích và các bộ phận rời của xích | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7419 | 91 |
| - - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm: |
|
7419 | 91 | 10 | - - - Đầu nối cho ống vòi cứu hoả | 5 |
7419 | 91 | 20 | - - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; các đầu nối khác cho ống vòi |
5 |
7419 | 91 | 30 | - - - Cực dương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền thuộc nhóm 8485); thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình) |
5 |
7419 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7419 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7419 | 99 | 10 | - - - Cực dương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho ống vòi cứu hoả |
5 |
7419 | 99 | 20 | - - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ống vòi |
5 |
7419 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
NIKEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NIKEN
Chú giải
1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho những sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(b). Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c). Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng" có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 75.02), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng
- Với các hình dạng khác hình chữ nhật hoặc vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 75.06 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Niken không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng ít nhất 99% trọng lượng là niken và có thêm coban, với điều kiện:
(i). Hàm lượng coban không quá 1,5% trọng lượng, và
(i). Hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các nguyên tố
| |
Nguyên tố | Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) |
Fe Sắt O Oxy | 0,5 0,4 |
Nguyên tố khác, mỗi nguyên tố | 0,3 |
(b). Hợp kim niken
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của niken trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố nào khác với điều kiện:
(i). Hàm lượng của coban trên 1,5% trọng lượng,
(i). Hàm lượng tính theo trọng lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc
(ii). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% trọng lượng
2. Theo chú giải 1(c) và mục đích của phân nhóm 7508.10, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không vượt quá 6 m.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
7501 |
|
| Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
|
7501 | 10 | 00 | - Niken Sten | 0 |
7501 | 20 | 00 | - Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
0 |
7502 |
|
| Niken chưa gia công |
|
7502 | 10 | 00 | - Niken không hợp kim | 0 |
7502 | 20 | 00 | - Hợp kim niken | 0 |
|
|
|
|
|
7503 | 00 | 00 | Niken phế liệu và mảnh vụn | 0 |
|
|
|
|
|
7504 | 00 | 00 | Bột và vảy niken | 0 |
|
|
|
|
|
7505 |
|
| Niken ở dạng thanh và que, hình và dây |
|
|
|
| - Thanh, que và hình: |
|
7505 | 11 | 00 | - - Bằng niken không hợp kim | 0 |
7505 | 12 | 00 | - - Bằng hợp kim niken | 0 |
|
|
| - Dây: |
|
7505 | 21 | 00 | - - Bằng niken không hợp kim | 0 |
7505 | 22 | 00 | - - Bằng hợp kim niken | 0 |
|
|
|
|
|
7506 |
|
| Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
|
7506 | 10 | 00 | - Bằng niken không hợp kim | 0 |
7506 | 20 | 00 | - Bằng hợp kim niken | 0 |
|
|
|
|
|
7507 |
|
| Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
|
|
|
| - ống và ống dẫn: |
|
7507 | 11 | 00 | - - Bằng niken không hợp kim | 0 |
7507 | 12 | 00 | - - Bằng hợp kim niken | 0 |
7507 | 20 | 00 | - ống nối của ống hoặc ống dẫn | 0 |
|
|
|
|
|
7508 |
|
| Sản phẩm khác bằng niken |
|
7508 | 10 | 00 | - Tấm đan, phên, lưới, bằng dây niken | 0 |
7508 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7508 | 90 | 10 | - - Cực dương mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phương pháp điện phân |
0 |
7508 | 90 | 20 | - - Màn hiển thị của máy in | 0 |
7508 | 90 | 30 | - - Bulông và đai ốc | 0 |
7508 | 90 | 40 | - - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng | 0 |
7508 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM
Chú giải
1. Trong chương này, các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác
(b). Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng là cách đó chúng không mang tính chất của các đồ vật hay sản phẩm của nhóm khác.
(c). Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với hình dạng chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng
- Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 hay 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, và chiều dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang nêu trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình nón hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Nhôm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác
Nguyên tố | Hàm lượng giới hạn tính theo trọng lượng (%) |
Sắt + silic
Các nguyên tố khác(1), tính cho mỗi nguyên tố | 1
0.1(2) |
(1) Các nguyên tố khác ví dụ như: crom, đồng, magie, mangan, niken, kẽm (2) Hàm lượng của đồng có thể lớn hơn 0,1% nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng của cả crom và mangan không quá 0,05% |
(b). Hợp kim nhôm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:
(i). Hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc
(i). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% trọng lượng
2. Ngang không quá 6m.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
7601 |
|
| Nhôm chưa gia công |
|
7601 | 10 | 00 | - Nhôm không hợp kim | 0 |
7601 | 20 | 00 | - Hợp kim nhôm | 0 |
|
|
|
|
|
7602 | 00 | 00 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn | 0 |
|
|
|
|
|
7603 |
|
| Bột và vảy nhôm |
|
7603 | 10 | 00 | - Bột không có cấu trúc lớp | 0 |
7603 | 20 |
| - Bột có cấu trúc lớp ; vảy nhôm: |
|
7603 | 20 | 10 | - - Vảy nhôm | 0 |
7603 | 20 | 20 | - - Bột có cấu trúc lớp | 0 |
|
|
|
|
|
7604 |
|
| Nhôm ở dạng thanh, que và hình |
|
7604 | 10 |
| - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7604 | 10 | 10 | - - Dạng thanh và dạng que | 5 |
7604 | 10 | 20 | - - Dạng hình phù hợp để làm bồn, chậu rửa chịu nhiệt với kích thước mặt cắt ngang không dưới 17,5 cm x 7,5 cm |
10 |
7604 | 10 | 30 | - - Dạng hình khác | 10 |
|
|
| - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7604 | 21 |
| - - Dạng hình rỗng: |
|
7604 | 21 | 10 | - - - Hình ống có lỗ (ống hình tấm) để làm ống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ |
10 |
7604 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7604 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7604 | 29 | 10 | - - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn, chưa xử lý bề mặt | 5 |
7604 | 29 | 20 | - - - Nhôm thanh và que ép đùn, đã xử lý bề mặt | 5 |
7604 | 29 | 30 | - - - Dạng hình chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn |
10 |
7604 | 29 | 40 | - - - Bồn, chậu rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích thước bề mặt không dưới 17,5 cm x 7,5 cm |
10 |
7604 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
|
|
|
7605 |
|
| Dây nhôm |
|
|
|
| - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7605 | 11 | 00 | - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 m | 10 |
7605 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7605 | 19 | 10 | - - - Có đường kính không quá 0,0508 m | 10 |
7605 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7605 | 21 | 00 | - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 m | 3 |
7605 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7605 | 29 | 10 | 3 | |
7605 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
7606 |
|
| Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 m |
|
|
|
| - Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
7606 | 11 |
| - - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7606 | 11 | 10 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt |
3 |
7606 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
7606 | 12 |
| - - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7606 | 12 | 10 | - - - Vật liệu làm lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 m, dạng cuộn |
3 |
7606 | 12 | 20 | - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m |
3 |
|
|
| - - - Dạng lá: |
|
7606 | 12 | 31 | - - - - Bằng các tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 m, có hoặc không ở dạng cuộn |
3 |
7606 | 12 | 39 | - - - - Loại khác | 3 |
7606 | 12 | 40 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt |
3 |
7606 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7606 | 91 |
| - - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7606 | 91 | 10 | - - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 m |
3 |
7606 | 91 | 20 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt |
3 |
7606 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
7606 | 92 |
| - - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7606 | 92 | 10 | - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m |
3 |
7606 | 92 | 20 | - - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 m |
3 |
7606 | 92 | 30 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt |
3 |
7606 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
7607 |
|
| Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 m |
|
|
|
| - Chưa được bồi: |
|
7607 | 11 | 00 | - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm | 0 |
7607 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
7607 | 20 |
| - Đã bồi: |
|
7607 | 20 | 10 | - - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng |
3 |
7607 | 20 | 20 | - - Loại khác, đã in mẫu | 3 |
7607 | 20 | 30 | - - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247 |
3 |
7607 | 20 | 40 | - - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả | 3 |
7607 | 20 | 90 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
7608 |
|
| Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm |
|
7608 | 10 | 00 | - Bằng nhôm không hợp kim | 3 |
7608 | 20 | 00 | - Bằng hợp kim nhôm | 3 |
|
|
|
|
|
7609 | 00 | 00 | Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm |
3 |
|
|
|
|
|
7610 |
|
| Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện |
|
7610 | 10 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
20 |
7610 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7610 | 90 | 10 | - - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới | 1 |
7610 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
7611 | 00 | 00 | Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
5 |
|
|
|
|
|
7612 |
|
| Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
|
7612 | 10 | 00 | - Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được | 20 |
7612 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Có dung tích không quá 1 lít: |
|
7612 | 90 | 11 | - - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ | 20 |
7612 | 90 | 12 | - - - Đồ chứa được đúc liền để đựng sữa tươi | 20 |
7612 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7612 | 90 | 91 | - - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ | 20 |
7612 | 90 | 92 | - - - Đồ chứa được đúc liền để đựng sữa tươi | 20 |
7612 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
7613 | 00 | 00 | Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm | 0 |
|
|
|
|
|
7614 |
|
| Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện |
|
7614 | 10 |
| - Có lõi thép: |
|
|
|
| - - Cáp: |
|
7614 | 10 | 11 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m2 |
20 |
7614 | 10 | 12 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 nhưng không quá 630 m2 |
15 |
7614 | 10 | 13 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 nhưng không quá 1000 m2 |
10 |
7614 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
7614 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7614 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Cáp: |
|
7614 | 90 | 11 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m2 | 20 |
7614 | 90 | 12 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 nhưng không quá 630 m2 |
15 |
7614 | 90 | 13 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 nhưng không quá 1000 m2 |
10 |
7614 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
7614 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
7615 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm |
|
|
|
| - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự: |
|
7615 | 11 | 00 | - - Miếng dùng để cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự |
40 |
7615 | 19 | 00 | - - Loại khác | 40 |
7615 | 20 |
| - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm: |
|
7615 | 20 | 10 | - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng |
40 |
7615 | 20 | 90 | - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
7616 |
|
| Các sản phẩm khác bằng nhôm |
|
7616 | 10 |
| - Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tương tự: |
|
7616 | 10 | 10 | - - Đinh | 20 |
7616 | 10 | 20 | - - Ghim dập và đinh móc | 20 |
7616 | 10 | 30 | - - Bulông và đai ốc | 20 |
7616 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7616 | 91 | 00 | - - Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm | 20 |
7616 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7616 | 99 | 10 | - - - Nhôm được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) | 20 |
7616 | 99 | 20 | - - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì | 20 |
7616 | 99 | 30 | - - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính | 20 |
7616 | 99 | 40 | - - - ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt |
20 |
7616 | 99 | 50 | - - - Chớp lật, mành | 20 |
7616 | 99 | 60 | - - - ống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ | 20 |
7616 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
Chú giải
1. Trong chương này, những khái niệm sau có nghĩa:
(a). Thanh và que:
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng bao gồm cả các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(b). Dạng hình:
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(c). Dây:
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được dát phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 78.01), cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng.
- Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 78.04 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống dẫn:
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong chương này khái niệm “chì tinh luyện" có nghĩa:
Là kim loại chứa ít nhất 99,9% trọng lượng là chì, với điều kiện hàm lượng của mỗi nguyên tố khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác
Nguyên tố | Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) | |
Ag As Bi Ca Cd Cu Fe S Sb Sn Zn | Bạc Arsen Bismut Canxi Catmi Đồng Sắt Lưu huỳnh Antimon Thiếc Kẽm | 0,02 0,005 0,05 0,002 0,002 0,08 0,002 0,002 0,005 0,005 0,002 |
Nguyên tố khác, (ví dụ Telu), tính cho mỗi nguyên tố | 0,001 | |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
7801 |
|
| Chì chưa gia công |
|
7801 | 10 | 00 | - Chì tinh luyện | 0 |
|
|
| -Loại khác: |
|
7801 | 91 | 00 | - - Có hàm lượng antimon như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác |
0 |
7801 | 99 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7802 | 00 | 00 | Chì phế liệu, mảnh vụn | 0 |
|
|
|
|
|
7803 | 00 | 00 | Chì ở dạng thanh, que, hình và dây | 0 |
|
|
|
|
|
7804 |
|
| Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì |
|
|
|
| - Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: |
|
7804 | 11 | 00 | - - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 m |
0 |
7804 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7804 | 19 | 10 | - - - Đã chạm nổi hay dập nổi, cắt thành hình, đục lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia cố bằng giấy hay vật liệu khác, đã đánh bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt |
0 |
7804 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7804 | 20 | 00 | - Bột và vảy chì | 0 |
|
|
|
|
|
7805 | 00 | 00 | Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì |
0 |
|
|
|
|
|
7806 |
|
| Các sản phẩm khác bằng chì |
|
7806 | 00 | 10 | - Bùi nhùi bằng chì, vòng đệm, cực dương cho mạ điện | 0 |
7806 | 00 | 90 | - Loại khác | 0 |
Chú giải
1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(b). Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, tấm, lá, dải, lá mỏng ống hay ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(c). Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, thành cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 79.01), cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng
- Các hình dạng khác trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Nhóm 79.05 áp dụng cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc được nối với mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Kẽm không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng kẽm ít nhất 97,5% trọng lượng.
(b). Hợp kim kẽm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của kẽm lớn hơn so với hàm lượng lượng của mỗi nguyên tố khác, với điều kiện tổng hàm lượng tính theo trọng lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%.
(c). Bụi kẽm
Bụi thu được từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm những hạt hình cầu nhỏ hơn bột kẽm. Có tối thiểu 80% trọng lượng các hạt lọt qua mắt sàng 63 micromét. Hàm lượng của kẽm ít nhất là 85% trọng lượng.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
7901 |
|
| Kẽm chưa gia công |
|
|
|
| - Kẽm không hợp kim: |
|
7901 | 11 | 00 | - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trọng lượng trở lên | 0 |
7901 | 12 | 00 | - - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% trọng lượng | 0 |
7901 | 20 | 00 | - Hợp kim kẽm | 0 |
|
|
|
|
|
7902 | 00 | 00 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn | 0 |
|
|
|
|
|
7903 |
|
| Bột, bụi và vảy kẽm |
|
7903 | 10 | 00 | - Bụi kẽm | 0 |
7903 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7904 |
|
| Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây |
|
7904 | 00 | 10 | - Dây, thanh và que, chưa xử lý bề mặt | 0 |
7904 | 00 | 90 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7905 |
|
| Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
|
7905 | 00 | 10 | - Chưa xử lý bề mặt | 0 |
7905 | 00 | 20 | - Đã xử lý bề mặt | 0 |
|
|
|
|
|
7906 | 00 | 00 | Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm |
0 |
|
|
|
|
|
7907 |
|
| Các sản phẩm khác bằng kẽm |
|
7907 | 00 | 10 | - Cực dương cho mạ điện; bản khuôn tô; đinh, đai ốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm tương tự; đồ chứa hình trụ dùng đựng dược phẩm và các sản phẩm tương tự, calot kẽm dùng cho bộ pin |
10 |
7907 | 00 | 20 | - Đồ gia dụng và các bộ phận của chúng | 10 |
7907 | 00 | 30 | - ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác |
10 |
7907 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
THIẾC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THIẾC
Chú giải
1. Trong chương này, những khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que:
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công của nhóm 80.01), cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng.
- Với dạng khác (trừ hình chữ nhật và hình vuông), với mọi kích thước, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Các nhóm 80.04 và 80.05 áp dụng cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang tính chất các của đồ vật hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) ống và ống dẫn:
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, gờ, mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Thiếc, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau:
Bảng các nguyên tố
Nguyên tố | Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) | |
Bi Cu | Bismut Đồng | 0,1 0,4 |
(b) Hợp kim thiếc.
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc lớn hơn so với trọng lượng của mỗi nguyên tố khác với điều kiện:
(i) Tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% trọng lượng; hoặc
(i) Hàm lượng của bismut hoặc đồng phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
8001 |
|
| Thiếc chưa gia công |
|
8001 | 10 | 00 | - Thiếc không hợp kim | 3 |
8001 | 20 | 00 | - Hợp kim thiếc | 3 |
8002 | 00 | 00 | Phế liệu, mảnh vụn thiếc | 3 |
8003 |
|
| Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây |
|
8003 | 00 | 10 | - Que hàn | 10 |
8003 | 00 | 20 | - Dây | 3 |
8003 | 00 | 90 | - Loại khác | 3 |
8004 |
|
| Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2 m |
|
8004 | 00 | 10 | - Chưa xử lý bề mặt | 3 |
8004 | 00 | 20 | - Đã xử lý bề mặt | 3 |
8005 | 00 | 00 | Lá thiếc (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2 m; bột và vảy thiếc |
3 |
8006 | 00 | 00 | ống, ốống dẫn và các loại ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc |
5 |
8007 |
|
| Các sản phẩm khác bằng thiếc |
|
8007 | 00 | 10 | - ốống có thể bóp và gập đưược, để đựng kem đánh răng, thuốc màu và các sản phẩm tưương tự |
20 |
8007 | 00 | 90 | - Loại khác | 20 |
KIM LOẠI CƠ BẢN KHÁC; GỐM KIM LOẠI; CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chú giải phân nhóm
Khái niệm “thanh và que”, “hình”, “dây”, “tấm, lá, dải và lá mỏng" đã định nghĩa trong chú giải 1 của chương 74 với những sửa đổi thích hợp về chi tiết cũng được ááp dụng cho chương này.
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
8101 |
|
| Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8101 | 10 | 00 | - Bột | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8101 | 94 | 00 | - - Vonfram chưưa gia công kể cả thanh và que thu đưược từ quá trình thiêu kết |
0 |
8101 | 95 | 00 | - - Thanh và que, trừ các loại thu đượợc từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng |
0 |
8101 | 96 | 00 | - - Dây | 0 |
8101 | 97 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8101 | 99 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8102 |
|
| Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8102 | 10 | 00 | - Bột | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8102 | 94 | 00 | - - Molypđen chưưa gia công, kể cả thanh và que thu đưược từ quá trình thiêu kết |
0 |
8102 | 95 | 00 | - - Thanh và que, trừ các loại thu đưược từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng |
0 |
8102 | 96 | 00 | - - Dây | 0 |
8102 | 97 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8102 | 99 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8103 |
|
| Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8103 | 20 | 00 | - Tantan chưưa gia công kể cả thanh và que thu đượợc từ quá trình thiêu kết; bột |
0 |
8103 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8103 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
8104 |
|
| Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
| - Magie chưa gia công: |
|
8104 | 11 | 00 | - - Có chứa hàm lưượng magie íít nhất 99,8% trọng lưượng | 0 |
8104 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8104 | 20 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8104 | 30 | 00 | - Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã đượợc phân loại theo cùng kích cỡ; bột |
0 |
8104 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
8105 |
|
| Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8105 | 20 |
| - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưưa gia công; bột: |
|
8105 | 20 | 10 | - - Chưưa gia công | 0 |
8105 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8105 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8105 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8105 | 90 | 10 | - - Coban - crom dùng trong nha khoa | 0 |
8105 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8106 |
|
| Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8106 | 00 | 10 | - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | 0 |
8106 | 00 | 90 | - Loại khác | 0 |
8107 |
|
| Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8107 | 20 |
| - Cađimi chưưa gia công; bột: |
|
8107 | 20 | 10 | - - Chưa gia công | 0 |
8107 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8107 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8107 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
8108 |
|
| Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8108 | 20 | 00 | - Titan chưa gia công; bột | 0 |
8108 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8108 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
8109 |
|
| ZZiricon và các sản phẩm làm từ zziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8109 | 20 | 00 | - ZZiricon chưa gia công; bột | 0 |
8109 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8109 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
8110 |
|
| Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8110 | 10 | 00 | - Antimon chưa gia công; bột | 0 |
8110 | 20 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8110 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
8111 |
|
| Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8111 | 00 | 10 | - Chưưa gia công | 0 |
8111 | 00 | 90 | - Loại khác | 0 |
8112 |
|
| Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
| - Beryli: |
|
8112 | 12 | 00 | - - Chưưa gia công; bột | 0 |
8112 | 13 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8112 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Crom: |
|
8112 | 21 |
| - - Chưưa gia công; bột: |
|
8112 | 21 | 10 | - - - Chưa gia công | 0 |
8112 | 21 | 20 | - - - Crom - coban dùng trong nha khoa | 0 |
8112 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8112 | 22 |
| - - Phế liệu và mảnh vụn: |
|
8112 | 22 | 10 | - - - Crom - coban dùng trong nha khoa | 0 |
8112 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8112 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8112 | 29 | 10 | - - - Crom - coban dùng trong nha khoa | 0 |
8112 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
8112 | 30 | 00 | - Germani | 0 |
8112 | 40 | 00 | - Vanadi | 0 |
|
|
| - Tali: |
|
8112 | 51 | 00 | - - Chưưa gia công; bột | 0 |
8112 | 52 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 0 |
8112 | 59 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8112 | 92 | 00 | - - Chưưa gia công; phế liệu và mảnh vụn, bột | 0 |
8112 | 99 | 00 | - - Loại khác | 0 |
8113 | 00 | 00 | Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 0 |
- 1 Quyết định 69/2005/QĐ-BTC về Danh mục sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 25/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng clanhke do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 53/2004/QĐ-BTC điều chỉnh trở lại mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 68/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người thuộc các nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 57/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3 Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 4 Quyết định 18/2005/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng đèn hình phẳng Trinitron theo cơ cấu AICO do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 15/2005/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Công văn 9072/TC-VP năm 2003 đính chính Quyết định 10/2003/QĐ-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Công văn số 4221/TCHQ-KTTT ngày 27/08/2003 của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện các văn bản chỉ đạo về thuế suất của Tổng cục Hải quan
- 8 Công văn 8841/TC/VP năm 2003 đính chính Quyết định 110/2003/QĐ-BTC về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 48/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuốc trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2 Quyết định 57/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3 Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người thuộc các nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 15/2005/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng điện tử do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 18/2005/QĐ-BTC về thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng đèn hình phẳng Trinitron theo cơ cấu AICO do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành