Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHƯƠNG 63

CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC; BỘ VẢI; QUẦN ÁO DỆT CŨ VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT CŨ KHÁC; VẢI VỤN

Chú giải

1. Phân chương I chỉ áp dụng đối với các sản phẩm dệt đã hoàn thiện, được làm từ bất cứ loại vải nào.

2. Phân chương I không bao gồm :

(a). Hàng hóa thuộc các Chương từ 56 đến 62; hoặc

(b). Quần áo cũ và các mặt hàng cũ khác thuộc nhóm 63.09.

3. Nhóm 63.09 chỉ bao gồm những mặt hàng dưới đây :

(a). Các mặt hàng làm bằng vật liệu dệt:

(i). Quần áo, hàng may mặc phụ trợ, và các chi tiết rời của chúng;

(i). Chăn và tấm đắp du lịch;

ii). Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp;

(iv). Các mặt hàng dùng cho nội thất, trừ thảm thuộc nhóm các nhóm từ 57.01 đến 57.05 và các thảm thêu trang trí thuộc nhóm 58.05;

(b). Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác làm bằng vật liệu bất kỳ trừ amiăng.

Để được xếp vào nhóm này, các mặt hàng đã nêu ở trên phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau đây:

(i). Chúng phải có ký hiệu là hàng còn mặc được; và

(i). Chúng phải được thể hiện ở dạng đóng gói cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu đóng gói tương tự.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

I. CÁC MẶT HÀNG MAY SẴN HOÀN THIỆN KHÁC

 

 

 

 

 

 

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

6301

10

00

- Chăn điện

50

6301

20

00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

50

6301

30

00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

50

6301

40

 

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp:

 

6301

40

10

- - Từ vải không dệt

50

6301

40

90

- - Loại khác

50

6301

90

 

- Chăn và chăn du lịch khác:

 

6301

90

10

- - Từ vải không dệt

50

6301

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6302

 

 

Khăn trải gi­ường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

 

6302

10

00

- Khăn trải giừơng, dệt kim hoặc móc

50

 

 

 

- Khăn trải giừơng khác, đã in:

 

6302

21

00

- - Từ bông

50

6302

22

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302

22

10

- - - Từ vải không dệt

50

6302

22

90

- - - Loại khác

50

6302

29

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

50

 

 

 

- Khăn trải giừơng khác :

 

6302

31

00

- - Từ bông

50

6302

32

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302

32

10

- - - Từ vải không dệt

50

6302

32

90

- - - Loại khác

50

6302

39

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

50

6302

40

00

- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

50

 

 

 

- Khăn trải bàn khác:

 

6302

51

00

- - Từ bông

50

6302

52

00

- - Từ lanh

50

6302

53

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302

53

10

- - - Từ vải không dệt

50

6302

53

90

- - - Loại khác

50

6302

59

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

50

6302

60

00

- Khăn trong phòng vệ sinh, khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tư­ơng tự, từ sợi bông

 

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6302

91

00

- - Từ bông

50

6302

92

00

- - Từ lanh

50

6302

93

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302

93

10

- - - Từ vải không dệt

50

6302

93

90

- - - Loại khác

50

6302

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

50

 

 

 

 

 

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng

 

 

 

 

- Dệt kim hoặc móc:

 

6303

11

00

- - Từ bông

50

6303

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

50

6303

19

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6303

91

00

- - Từ bông

50

6303

92

00

- - Từ sợi tổng hợp

50

6303

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

50

 

 

 

 

 

6304

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

 

 

 

 

- Các bộ khăn phủ giường:

 

6304

11

00

- - Dệt kim hoặc móc

50

6304

19

 

- - Loại khác:

 

6304

19

10

- - - Từ bông

50

6304

19

20

- - - Từ vải không dệt

50

6304

19

90

- - - Từ loại nguyên liệu dệt khác

50

 

 

 

- Loại khác:

 

6304

91

00

- - Dệt kim hoặc móc

50

6304

92

 

- - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông:

 

6304

92

10

- - - Màn chống muỗi

50

6304

92

20

- - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

 

50

6304

92

30

- - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng d­ưới 750g/m2

 

50

6304

92

90

- - - Loại khác

50

6304

93

 

- - Từ sợi tổng hợp, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

 

6304

93

10

- - - Màn chống muỗi

50

6304

93

90

- - - Loại khác

50

6304

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt kim khác, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

 

6304

99

10

- - - Màn chống muỗi

50

6304

99

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6305

 

 

Bao và túi dùng để đóng, gói hàng

 

6305

10

 

- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

 

6305

10

10

- - Mới

40

6305

10

20

- - Đã sử dụng

40

6305

20

 

- Từ bông:

 

6305

20

10

- - Dệt kim hoặc móc

50

6305

20

90

- - Loại khác

50

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

6305

32

 

- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

 

6305

32

10

- - - Từ vải không dệt

50

6305

32

20

- - - Dệt kim hoặc móc

50

6305

32

90

- - - Loại khác

50

6305

33

 

- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng

 

 

 

 

tư­ơng tự:

 

6305

33

10

- - - Dệt kim hoặc móc

50

6305

33

20

- - - Bằng sợi dệt dạng dải và t­ương tự

40

6305

33

90

- - - Loại khác

50

6305

39

 

- - Loại khác:

 

6305

39

10

- - - Từ vải không dệt

50

6305

39

20

- - - Dệt kim hoặc móc

50

6305

39

90

- - - Loại khác

50

6305

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 - - Từ gai dầu thuộc nhóm 53.04:

 

6305

90

11

- - - Dệt kim hoặc móc

50

6305

90

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Từ sợi dừa thuộc nhóm 53.05:

 

6305

90

81

- - - Dệt kim hoặc móc

50

6305

90

89

- - - Loại khác

50

6305

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6306

 

 

Tấm vải chống thấm n­ước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lư­ớt hoặc ván lư­ớt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

 

 

 

 

- Tấm vải chống thấm n­ước, tấm hiên và tấm che nắng:

 

6306

11

00

- - Từ sợi bông

30

6306

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

6306

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6306

19

10

- - - Từ sợi gai dầu thuộc nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc nhóm 53.05

 

30

6306

19

90

- - - Loại khác

30

 

 

 

- Tăng:

 

6306

21

00

- - Từ sợi bông

30

6306

22

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

6306

29

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

 

 

 

- Buồm cho tàu thuyền :

 

6306

31

00

- - Từ sợi tổng hợp

30

6306

39

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

30

 

 

 

- Đệm hơi:

 

6306

41

00

- - Từ sợi bông

30

6306

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6306

49

10

- - - Từ vải không dệt

30

6306

49

90

- - - Loại khác

30

 

 

 

- Loại khác :

 

6306

91

00

- - Từ bông

30

6306

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6306

99

10

- - - Từ vải không dệt

30

6306

99

90

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

 

6307

 

 

Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả mẫu cắt may

 

6307

10

 

 - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tư­ơng tự:

 

6307

10

10

- - Từ vải không dệt

50

6307

10

20

- - Từ phớt

50

6307

10

90

- - Loại khác

50

6307

20

 

- áo cứu sinh và đai cứu sinh:

 

6307

20

10

- - áo cứu sinh

0

6307

20

20

- - Đai cứu sinh

0

6307

90

 

- Loại khác:

 

6307

90

10

- - Đai và dây nịt an toàn trong công nghiệp

5

6307

90

20

- - Mặt nạ dùng trong phẫu thuật

5

6307

90

30

- - Tấm phủ ô che, cắt sẵn hình tam giác

40

6307

90

40

- - Dây buộc, diềm trang trí của giày dép

40

6307

90

50

- - Mẫu cắt may

20

6307

90

90

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

 

 

 

I - BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ

 

 

 

 

 

 

6308

00

00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tư­ơng tự đóng gói sẵn để bán lẻ

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

II - QUẦN ÁO VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT MAY ĐÃ QUA SỬ DỤNG; VẢI VỤN

 

 

 

 

 

 

6309

00

00

Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

100

 

 

 

 

 

6310

 

 

Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt

 

6310

10

 

- Đã đ­ược phân loại:

 

6310

10

10

- - Vải vụn cũ hoặc mới

50

6310

10

90

- - Loại khác

50

6310

90

 

- Loại khác:

 

6310

90

10

- - Vải vụn cũ hoặc mới

50

6310

90

90

- - Loại khác

50

 

Phần 11:

GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI

CHƯƠNG 64

GIÀY, DÉP, GHỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Giày dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (như: giấy, tấm plastic), không gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng.

(b). Giày dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài, gắn với mũi giày bằng cách dán keo, bằng cách khâu hoặc cách khác (phần XI).

(c). Giày dép cũ thuộc nhóm 63.09.

(d). Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 68.12)

(e). Giày dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên (nhóm 90.21); hoặc

(f). Giày dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; giày thể thao bảo vệ ống chân hoặc giày bảo hộ tương tự (Chương 95).

2. Theo mục đích của nhóm 64.06, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khoá cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được xếp trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hóa khác thuộc nhóm 96.06.

3. Theo mục đích của Chương này:

(a). Khái niệm “cao su” và “plastic” bao gồm cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng cao su hoặc plastic có thể nhìn thấy được bằng mắt thường; theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và

(b). Khái niệm “da thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 41.07 và từ 41.12 đến 41.14.

4. Theo Chú giải 3 của Chương này:

(a). Vật liệu làm mũ giày được xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích mặt ngoài lớn nhất, không tính đến các vật phụ tùng hoặc phụ trợ, ví dụ những mảng ở mắt cá chân, mép viền, vật trang trí, khoá cài, mác nhãn, dây giày hoặc các vật gắn lắp tương tự.

(b). Vật liệu cấu thành của đế ngoài được tính là vật liệu có bề mặt rộng nhất trong việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ, ví dụ như đinh đóng đế giày, đinh, que, các vật bảo hiểm hoặc các vật gắn lắp tương tự.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 và 6404.11, khái niệm “giày dép thể thao” chỉ áp dụng với :

(a). Giày dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có hoặc chuẩn bị sẵn để gắn, đóng đinh, que chặn, ghim kẹp hoặc loại tương tự;

(b). Giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và trượt tuyết việt dã, giày ống đấu vật westling, giày ống đấu quyền Anh và giày đua xe đạp.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

6401

 

 

Giày, dép không thấm n­ước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tư­ơng tự

 

6401

10

00

- Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ

50

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

6401

91

00

- - Giày cổ cao đến đầu gối

50

6401

92

00

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân nh­ưng chư­a đến đầu gối

50

6401

99

00

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6402

 

 

Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

- Giày, dép thể thao:

 

6402

12

00

- - Giày ống tr­ượt tuyết và giày ống trư­ợt tuyết việt dã

50

6402

19

00

- - Loại khác

50

6402

20

00

- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài

50

6402

30

00

- Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ

50

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

6402

91

00

- - Giày, dép cổ cao quá mắt cá chân

50

6402

99

00

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6403

 

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc

 

 

 

 

- Giày, dép thể thao:

 

6403

12

00

- - Giày ống tr­ượt tuyết và giày ống trư­ợt tuyết việt dã

50

6403

19

 

- - Loại khác:

 

6403

19

10

- - - Giày dép thể thao loại khác đư­ợc gắn crămpông (núm ở đế giày), chốt cài hoặc các loại t­ương tự (ví dụ giày bóng đá, giày chạy và giày chơi gôn )

 

 

50

6403

19

90

- - - Loại khác

50

6403

20

00

- Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái

 

50

6403

30

00

- Giày, dép cốt gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ

 

50

6403

40

00

- Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ

50

 

 

 

- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:

 

6403

51

 

- - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:

 

6403

51

10

- - - ủng cư­ỡi ngựa

50

6403

51

90

- - - Loại khác

50

6403

59

 

- - Loại khác:

 

6403

59

10

- - - Giày chơi bowling

50

6403

59

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

6403

91

 

- - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:

 

6403

91

10

- - - ủng c­ưỡi ngựa

50

6403

91

90

- - - Loại khác

50

6403

99

 

- - Loại khác:

 

6403

99

10

- - - Giày chơi bowling

50

6403

99

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6404

 

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt

 

 

 

 

- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

 

6404

11

00

- - Giày, dép thể thao, giày tenis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tư­ơng tự

 

50

6404

19

00

- - Loại khác

50

6404

20

 

- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

6404

20

10

- - Giày chạy và giày chơi gôn

50

6404

20

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6405

 

 

Giày, dép khác

 

6405

10

00

- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

50

6405

20

00

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

50

6405

90

00

- Loại khác

50

 

 

 

 

 

6406

 

 

Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chư­a gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tư­ơng tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm t­ương tự và các bộ phận của chúng

 

6406

10

 

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

 

6406

10

10

- - Bằng kim loại

20

6406

10

90

- - Loại khác

20

6406

20

00

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

30

 

 

 

- Loại khác:

 

6406

91

00

- - Bằng gỗ

20

6406

99

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

6406

99

10

- - - Bằng kim loại

20

6406

99

20

- - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic

30

6406

99

90

- - - Loại khác

20

 

CHƯƠNG 65

MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Mũ và các vật đội đầu khác, cũ thuộc nhóm 63.09;

(b). Mũ và các vật đội đầu khác, bằng amiăng (nhóm 68.12); hoặc

(c). Mũ búp bê, mũ đồ chơi khác, hoặc các mặt hàng dùng trong lễ hội hoá trang của Chương 95.

2. Nhóm 65.02 không bao gồm khung mũ được làm bằng cách khâu, trừ các khung mũ được làm một cách đơn giản bằng cách khâu các dải theo hình xoáy ốc.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

6501

00

00

Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chư­a dựng theo khuôn, ch­ưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).

 

 

 

10

 

 

 

 

 

6502

00

00

Các loại thân mũ, đư­ợc làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chư­a dựng theo khuôn, chưa làm vành, ch­ưa có lót, ch­ưa có trang trí

 

 

10

 

 

 

 

 

6503

00

00

Mũ nỉ và các vật đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chư­a có lót hoặc trang trí

 

 

50

 

 

 

 

 

6504

00

00

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, đư­ợc làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc ch­ưa có lót, hoặc trang trí

 

 

50

 

 

 

 

 

6505

 

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chư­a lót hoặc trang trí; lư­ới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chư­a có lót hoặc trang trí

 

6505

10

00

- L­ưới bao tóc

50

6505

90

 

- Loại khác:

 

6505

90

10

- - Vật đội, trùm đầu dùng cho mục đích tôn giáo

50

6505

90

90

- - Loại khác

50

6506

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chư­a lót hoặc trang trí

 

6506

10

 

- Mũ bảo hộ:

 

6506

10

10

- - Mũ bảo hiểm cho ng­ười đi xe máy

20

6506

10

20

- - Mũ bảo hộ công nghiệp, loại trừ mũ bảo hộ bằng thép

1

6506

10

30

- - Mũ bảo hộ bằng thép

1

6506

10

40

- - Mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả

1

6506

10

90

- - Loại khác

1

 

 

 

- Loại khác:

 

6506

91

00

- - Bằng cao su hoặc plastic

40

6506

92

00

- - Bằng da lông

40

6506

99

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

6506

99

10

 - - - Mũ không dệt dùng một lần

40

6506

99

90

 - - - Loại khác

40

 

 

 

 

 

6507

 

 

Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, l­ưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác .

 

6507

00

10

- Lư­ỡi trai các màu và các tấm che bất cứ chỗ nào của mặt giữa lông mày và cằm

 

40

6507

00

90

- Loại khác

40

 

CHƯƠNG 66

֝, DÙ CHE, BA TONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Gậy chống dùng để đo hoặc loại tương tự (nhóm 90.17);

(b). Báng súng, chuôi kiếm, gậy chống chịu lực hoặc loại tương tự (Chương 93); hoặc

(c). Hàng hoá thuộc Chương 95 (ví dụ: ô, dù che, loại dùng làm đồ chơi).

2. Nhóm 66.03 không bao gồm các bộ phận, đồ trang trí hoặc đồ phụ trợ bằng vật liệu dệt, hoặc bao bì, tuarua, dây da, hộp đựng ô hoặc các loại tương tự, bằng vật liệu bất kỳ. Những hàng hoá này đi kèm nhưng không gắn vào các sản phẩm của nhóm 66.01 hoặc 66.02, được phân loại riêng và không được xem như là bộ phận tạo thành của các sản phẩm đó.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

6601

 

 

Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba tong, dù che trong vườn và các loại ô, dù t­ương tự)

 

6601

10

00

- Dù che trong vư­ờn và các loại ô, dù t­ương tự

40

 

 

 

- Loại khác:

 

6601

91

00

- - Có cán kiểu ống lồng

40

6601

99

00

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

6602

00

00

Ba tong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tư­ơng tự

 

40

 

 

 

 

 

6603

 

 

Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02

 

6603

10

 

- Tay cầm và nút bấm:

 

6603

10

10

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01

30

6603

10

20

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02

30

6603

20

00

- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy)

30

6603

90

 

- Loại khác :

 

6603

90

10

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01

30

6603

90

20

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02

30

 

CHƯƠNG 67

LÔNG VŨ VÀ LÔNG TƠ CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM BẰNG LÔNG VŨ HOẶC LÔNG TƠ; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Vải lọc loại làm bằng tóc (nhóm 59.11);

(b). Các motif trang trí bằng ren, đồ thêu hoặc vải dệt khác (phần XI);

(c). Giày, dép (Chương 64);

(d). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc lưới bao tóc (Chương 65);

(e). Đồ chơi, dụng cụ thể thao hoặc các mặt hàng dùng trong lễ hội hoá trang (Chương 95); hoặc

(f). Chổi phất trần, nùi bông thoa phấn bằng lông vũ hoặc mạng bằng tóc (Chương 96).

2. Nhóm 67.01 không bao gồm:

(a). Các sản phẩm mà trong đó lông vũ hoặc lông tơ chỉ dùng làm đệm, lót, nhồi (ví dụ: đệm giường thuộc nhóm 94.04);

(b). Các sản phẩm may mặc hoặc đồ phụ trợ của quần áo mà trong đó lông vũ và lông tơ chỉ dùng như vật trang trí hoặc lót đệm; hoặc

(c). Hoa hoặc cành lá nhân tạo hoặc các phần của chúng hoặc các sản phẩm làm sẵn thuộc nhóm 67.02.

3. Nhóm 67.02 không bao gồm:

(a). Các sản phẩm bằng thuỷ tinh (Chương 70); hoặc

(b). Hoa, cành lá, quả nhân tạo bằng gốm, đá, kim loại, gỗ hoặc vật liệu khác, được làm trên một tấm bằng cách đúc, luyện, khắc, ép hoặc các công nghệ khác, hoặc gồm các bộ phận được lắp ráp lại với nhau trừ việc ghép, gắn bằng keo, lắp với một vật khác hoặc các phương pháp tương tự.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

6701

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các lông ống đã chế biến)

 

6701

00

10

- Lông vịt

20

6701

00

90

- Loại khác

20

 

 

 

 

 

6702

 

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo

 

6702

10

00

- Bằng plastic

40

6702

90

00

- Bằng vật liệu khác

40

 

 

 

 

 

6703

00

00

Tóc ng­ười đã đ­ược chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, đ­ược chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm t­ương tự

 

 

 

20

 

 

 

 

 

6704

 

 

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tư­ơng tự bằng tóc ng­ười, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc ng­ười ch­ưa đ­ược chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:

 

6704

11

00

- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh

40

6704

19

00

- - Loại khác

40

6704

20

00

- Bằng tóc ngư­ời

40

6704

90

00

- Bằng vật liệu khác

40

 

Phần 12:

SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MI-CA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH

CHƯƠNG 68

SẢN PHẨM LÀM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Hàng hoá thuộc Chương 25;

(b). Giấy và cáctông đã được tráng, ngâm tẩm hoặc bọc, phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ: giấy đã được tráng bột mica hoặc than chì, giấy và cáctông được thấm tẩm nhựa đường hoặc bitum);

(c). Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc bọc, phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ: vải được tráng hoặc phủ bột mica, vải được thấm, tẩm nhựa đường hoặc bitum);

(d). Các sản phẩm của Chương 71;

(e). Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;

(f). Đá in litô thuộc nhóm 84.42;

(g). Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;

(h). Đầu mũi khoan hàn răng (nhóm 90.18);

(ij). Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ: đồng hồ và vỏ đồng hồ);

(k). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), đèn và bộ đèn, các cấu kiện nhà lắp ghép sẵn hay còn gọi là nhà tiền chế);

(l). Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ máy móc thiết bị dùng cho các trò chơi hoặc các dụng cụ thể thao);

(m). Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ: khuy), nhóm 96.09 (ví dụ: bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ: bảng đá phiến dùng để vẽ); hoặc

(n). Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ thuật).

2. Trong nhóm 68.02, khái niệm "đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công" được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá thiên nhiên khác (ví dụ: quarzit, đá flint, khoáng đolomit hoặc steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

6801

00

00

Các loại đá lát, đá lát lề đ­ường, và phiến đá lát đư­ờng, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

 

30

6802

 

 

Đá làm tư­ợng đài hoặc đá xây dựng đã đ­ược gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tư­ơng tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)

 

6802

10

00

- Đá lát, đá khối và các sản phẩm t­ương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông) mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo

 

 

 

30

 

 

 

- Đá làm t­ượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc c­ưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:

 

6802

21

00

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

30

6802

22

00

- - Đá vôi khác

30

6802

23

 

- - Đá granit:

 

6802

23

10

- - - Loại tấm phiến đ­ược đánh bóng

30

6802

23

90

- - - Loại khác

30

6802

29

00

- - Đá khác

30

 

 

 

- Loại khác :

 

6802

91

00

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

30

6802

92

00

- - Đá vôi khác

30

6802

93

00

- - Đá granit

30

6802

99

00

- - Đá khác

30

 

 

 

 

 

6803

 

 

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối)

 

6803

00

10

- Tấm hoặc đá phiến lợp mái

20

6803

00

90

- Loại khác

20

 

 

 

 

 

6804

 

 

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và t­ương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã đ­ược kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

 

6804

10

00

- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột

 

20

 

 

 

- Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:

 

6804

21

00

- - Bằng kim c­ương tự nhiên hoặc kim cư­ơng tổng hợp kết khối

 

0

6804

22

 

- - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm:

 

6804

22

10

 - - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

5

6804

22

90

 - - - Loại khác

20

6804

23

 

- - Bằng đá tự nhiên:

 

6804

23

10

 - - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

5

6804

23

90

 - - - Loại khác

20

6804

30

 

 - Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay:

 

6804

30

10

- - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

5

6804

30

90

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

6805

 

 

Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu khác, đã hoặc ch­ưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc đư­ợc sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác

 

6805

10

00

- Trên nền bằng vải dệt

10

6805

20

 

- Trên nền bằng giấy hoặc các tông:

 

6805

20

10

- - Hình đĩa để đánh bóng

10

6805

20

90

- - Loại khác

10

6805

30

 

- Trên nền bằng vật liệu dệt khác:

 

6805

30

10

- - Hình đĩa để đánh bóng

10

6805

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

6806

 

 

Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng t­ương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét tr­ương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trư­ơng nở t­ương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chư­ơng 69

 

6806

10

00

- Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng t­ương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn

 

5

6806

20

00

- Vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trư­ơng nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng tr­ương nở t­ương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)

 

 

5

6806

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

6807

 

 

Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu t­ương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)

 

6807

10

 

- Dạng cuộn:

 

6807

10

10

- - Các sản phẩm lợp mái với cốt bằng giấy hoặc cáctông

5

6807

10

90

- - Loại khác

5

6807

90

00

- Dạng khác

5

 

 

 

 

 

6808

00

00

Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tư­ơng tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã đư­ợc kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

6809

 

 

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

 

 

 

 

- Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tư­ơng tự chư­a đư­ợc trang trí:

 

6809

11

00

- - Đ­ược phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc các tông

30

6809

19

00

- - Loại khác

30

6809

90

 

- Các sản phẩm khác:

 

6809

90

10

- - Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa

10

6809

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

6810

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc ch­ưa đư­ợc gia cố

 

 

 

 

- Ngói, phiến đá lát đ­ường, gạch và các sản phẩm tư­ơng tự:

 

6810

11

00

- - Gạch và gạch khối xây dựng

30

6810

19

 

- - Loại khác:

 

6810

19

10

- - - Gạch ốp, lát t­ường hay sàn nhà

30

6810

19

20

- - - Ngói lợp

30

6810

19

90

- - - Loại khác

30

 

 

 

- Sản phẩm khác:

 

6810

91

 

- - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng:

 

6810

91

10

- - - Cọc xây dựng bằng bê tông

30

6810

91

90

- - - Loại khác

30

6810

99

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

6811

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tư­ơng tự

 

6811

10

00

- Tấm làn sóng

20

6811

20

00

- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tư­ơng tự khác

20

6811

30

 

- ống, ống dẫn và các khớp nối ống hoặc ống dẫn:

 

6811

30

10

 - - ống thông hơi hoặc ống thông khác và ống dẫn cáp

20

6811

30

90

- - Loại khác

20

6811

90

00

- Loại khác

20

 

 

 

 

 

6812

 

 

Sợi amiăng đã đ­ược gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm, đã hoặc chư­a đư­ợc gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13

 

6812

50

00

- Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác

 

10

6812

60

00

- Giấy, các tông cứng, và nỉ

10

6812

70

00

- Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn

 

10

6812

90

 

- Loại khác:

 

6812

90

10

- - Sợi amiăng đã đ­ược gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và magie carbonat

10

6812

90

20

- - Sợi và chỉ

10

6812

90

30

- - Dây coóc (cord) và dây, đã hoặc chư­a bện

10

6812

90

40

- - Vải dệt kim hoặc dệt thoi

10

6812

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

6813

 

 

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chư­a lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản t­ương tự với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chư­a kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác

 

6813

10

00

- Lót và đệm phanh

10

6813

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

6814

 

 

Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã đ­ược liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác

 

6814

10

00

- Tấm, lá và dải bằng mi-ca đã đ­ược kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ

 

10

6814

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

6815

 

 

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chư­a đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

6815

10

 

- Các sản phẩm làm từ grafit hoặc các bon khác không phải là sản phẩm điện:

 

6815

10

10

- - Sợi hoặc chỉ

5

6815

10

20

- - Đá thử (bằng cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng t­ương tự

 

20

6815

10

90

 - - Loại khác

20

6815

20

00

- Sản phẩm từ than bùn

20

 

 

 

- Các loại sản phẩm khác:

 

6815

91

00

- - Có chứa magnesite, dolomite hoặc chromite

10

6815

99

 

- - Loại khác:

 

6815

99

10

- - - Hợp kim

5

6815

99

90

- - - Loại khác

5

 

CHƯƠNG 69

ĐỒ GỐM, SỨ

Chú giải

1. Chương này chỉ áp dụng đối với những sản phẩm gốm, sứ đã được nung sau khi tạo hình. Từ nhóm 69.04 đến 69.14 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm như vậy trừ những sản phẩm được phân loại trong các nhóm từ 69.01 đến 69.03.

2. Chương này không bao gồm:

(a).    Các sản phẩm thuộc nhóm 28.44;

(b). Các sản phẩm thuộc nhóm 68.04;

(c).    Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ: đồ kim hoàn giả);

(d). Gốm kim loại thuộc nhóm 81.13;

(e).    Các sản phẩm thuộc Chương 82;

(f).     Vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;

(g). Răng giả (nhóm 90.21);

(h). Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ: đồng hồ và vỏ đồng hồ);

(ij). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), đèn và bộ đèn, các cấu kiện nhà làm sẵn);

(k).    Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ, máy hoặc thiết bị trò chơi và các dụng cụ thể thao);

(l).     Các sản phẩm thuộc nhóm 96.06 (ví dụ: khuy) hoặc thuộc nhóm 96.14 (ví dụ: tẩu hút thuốc); hoặc

(m). Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ thuật).

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

I - CÁC LOẠI HÀNG HOÁ BẰNG BỘT HOÁ THẠCH SILIC HOẶC BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC TƯ­ƠNG TỰ VÀ CÁC SẢN PHẦM CHỊU LỬA

 

 

 

 

 

 

6901

00

00

Gạch, gạch khối, ngói và các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic t­ương tự

 

 

30

 

 

 

 

 

6902

 

 

Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic t­ương tự

 

6902

10

00

- Chứa trên 50% trọng l­ượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3 )

 

 

10

6902

20

00

- Chứa trên 50% trọng lư­ợng là ô xít nhôm (Al2O3), dioxít silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này

 

10

6902

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

6903

 

 

Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, phích cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic t­ương tự

 

6903

10

00

- Chứa trên 50% trọng l­ượng là graphite hoặc dạng khác của carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này

 

0

6903

20

00

- Chứa trên 50% trọng l­ượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và dioxit silic (SiO2)

 

0

6903

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

I- CÁC SẢN PHẨM GỐM, SỨ KHÁC

 

 

 

 

 

 

6904

 

 

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tư­ơng tự bằng gốm, sứ

 

6904

10

00

- Gạch xây dựng

40

6904

90

00

- Loại khác

40

 

 

 

 

 

6905

 

 

Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đư­ờng dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

 

6905

10

00

- Ngói lợp mái

50

6905

90

 

- Loại khác:

 

6905

90

10

- - Gạch lót cho máy nghiền bi

50

6905

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6906

00

00

ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ

 

40

 

 

 

 

 

6907

 

 

Các loại tấm lát đ­ường và vật liệu lát, gạch ốp lát tư­ờng và lát nền lò s­ởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tư­ơng tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền

 

6907

10

 

- Gạch lát, khối và các sản phẩm t­ương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh d­ưới 7cm:

 

6907

10

10

- - Gạch ốp, lát t­ường, sàn nhà, lò s­ưởi

50

6907

10

90

- - Loại khác

50

6907

90

 

- Loại khác:

 

6907

90

10

- - Gạch ốp, lát t­ường, sàn nhà, lò s­ưởi

50

6907

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6908

 

 

Các loại tấm lát đ­ường và vật liệu lát, gạch ốp lát tư­ờng và lát nền lò s­ưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm t­ương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền

 

6908

10

 

- Gạch lát, khối và các sản phẩm tư­ơng tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm:

 

 

 

 

 - - Gạch trơn:

 

6908

10

11

- - - Gạch ốp, lát t­ường, sàn nhà, lò s­ưởi

50

6908

10

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Loại khác :

 

6908

10

91

- - - Gạch ốp, lát t­ường, sàn nhà, lò s­ưởi

50

6908

10

99

- - - Loại khác

50

6908

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Gạch trơn:

 

6908

90

11

- - - Gạch ốp, lát t­ường, sàn nhà, lò sư­ởi

50

6908

90

19

- - - Loại khác

50

 

 

 

- - Loại khác :

 

6908

90

21

- - - Gạch ốp, lát tư­ờng, sàn nhà, lò s­ưởi

50

6908

90

29

- - - Loại khác

50

6908

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

6909

 

 

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa t­ương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, liễn và các sản phẩm t­ương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng

 

 

 

 

- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:

 

6909

11

00

- - Bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ China

0

6909

12

00

- - Các sản phẩm có độ cứng t­ương đ­ương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs

 

0

6909

19

00

- - Loại khác

0

6909

90

00

- Loại khác

20

 

 

 

 

 

6910

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nư­ớc, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tư­ơng tự gắn cố định bằng gốm, sứ

 

6910

10

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

60

6910

90

00

- Loại khác

50

 

 

 

 

 

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ

 

6911

10

00

- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp

60

6911

90

00

- Loại khác

60

 

 

 

 

 

6912

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ

 

50

 

 

 

 

 

6913

 

 

Các loại tư­ợng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

 

6913

10

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

50

6913

90

00

- Loại khác

50

 

 

 

 

 

6914

 

 

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

 

6914

10

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

50

6914

90

00

- Loại khác

50

 

CHƯƠNG 70

THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Hàng hoá thuộc nhóm 32.07 (ví dụ: các chất men kính, men sứ, nguyên liệu để nấu thuỷ tinh, thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc dạng vẩy);

(b). Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ: đồ kim hoàn giả);

(c). Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;

(d). Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;

 (e). Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;

(f). Đồ chơi, dụng cụ, máy hoặc thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao, các đồ trang trí cây thông Nôen hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thuỷ tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc

(g). Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.

2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:

(a).    Thuỷ tinh không được coi là "đã gia công" bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;

(b). Việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thuỷ tinh dạng tấm, lá;

(c).    Khái niệm "lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu" có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hoá học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ hấp thụ tia hồng ngoại, hoặc để tăng tính phản chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.

3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hoá.

4. Theo nhóm 70.19, khái niệm "len thuỷ tinh" có nghĩa là:

(a).    Len khoáng vật với hàm lượng silic đioxit (SiO2) không dưới 60% trọng lượng;

(b). Len khoáng vật với hàm lượng silic đioxit (SiO2) dưới 60% trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% trọng lượng hoặc hàm lượng Bo oxit (B2O3) trên 2 % trọng lượng.

Len khoáng vật không có những đặc diểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.

5. Trong bảng danh mục này, khái niệm "thuỷ tinh" bao gồm cả thạch anh nấu chảy và silic oxit nấu chảy khác.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 7013.21, 7013.31 và 7013.91, khái niệm "pha lê chì" có nghĩa là loại thuỷ tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo khối lượng.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

7001

00

00

Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối

 

0

 

 

 

 

 

7002

 

 

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chư­a gia công

 

7002

10

00

- Dạng hình cầu

3

7002

20

00

- Dạng thanh

3

 

 

 

- Dạng ống:

 

7002

31

 

- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc silic oxit nấu chảy khác:

 

7002

31

10

 - - - Để làm ống đèn chân không

30

7002

31

90

- - - Loại khác

3

7002

32

 

- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0 độ C đến 300 độ C:

 

7002

32

10

 - - - Để làm ống đèn chân không

30

7002

32

20

- - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đ­ường kính trên 3m đến 22m

 

10

7002

32

90

- - - Loại khác

3

7002

39

 

- - Loại khác:

 

7002

39

10

- - - Để làm đèn chân không

30

7002

39

20

- - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đư­ờng kính trên 3m đến 22m

 

10

7002

39

90

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

 

7003

 

 

Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc ch­ưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nh­ưng ch­ưa gia công cách khác

 

 

 

 

- Dạng tấm không có cốt thép:

 

7003

12

 

- - Thuỷ tinh đư­ợc phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

7003

12

10

- - - Thuỷ tinh quang học, ch­ưa đ­ược gia công về mặt quang học

 

5

7003

12

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

50

7003

12

90

- - - Loại khác

50

7003

19

 

- - Loại khác:

 

7003

19

10

- - - Thuỷ tinh quang học, chư­a đư­ợc gia công về mặt quang học

 

5

7003

19

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

50

7003

19

90

- - - Loại khác

50

7003

20

 

- Dạng tấm có cốt thép:

 

7003

20

10

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

40

7003

20

90

- - Loại khác

40

7003

30

 

- Dạng hình:

 

7003

30

10

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

40

7003

30

90

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

7004

 

 

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc ch­ưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chư­a gia công cách khác

 

7004

20

 

- Kính đư­ợc phủ màu toàn bộ, mờ, sáng, hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

7004

20

10

- - Kính quang học, ch­ưa đư­ợc gia công về mặt quang học

5

7004

20

20

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

50

7004

20

90

- - Loại khác

50

7004

90

 

- Kính loại khác:

 

7004

90

10

- - Kính quang học, ch­ưa đ­ược gia công về mặt quang học

5

7004

90

20

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

50

7004

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

7005

 

 

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc ch­ưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu như­ng chư­a gia công cách khác

 

7005

10

 

- Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

7005

10

10

- - Kính quang học, ch­ưa đ­ược gia công về mặt quang học

5

7005

10

20

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

30

7005

10

90

- - Loại khác

30

 

 

 

- Kính không có cốt thép khác:

 

7005

21

 

- - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:

 

7005

21

10

- - - Kính quang học, chư­a đư­ợc gia công về mặt quang học

5

7005

21

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

40

7005

21

90

- - - Loại khác

40

7005

29

 

- - Loại khác:

 

7005

29

10

- - - Kính quang học, ch­ưa đ­ược gia công về mặt quang học

5

7005

29

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

40

7005

29

90

- - - Loại khác

40

7005

30

 

- Kính có cốt thép:

 

7005

30

10

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

 

30

7005

30

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

7006

 

 

Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nh­ưng ch­ưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác

 

7006

00

10

- Kính quang học, chư­a đư­ợc gia công về mặt quang học

5

7006

00

90

- Loại khác

30

 

 

 

 

 

7007

 

 

Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

 

 

 

 

- Kính an toàn cứng (đã tôi):

 

7007

11

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

7007

11

10

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc ch­ương 87

30

7007

11

20

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88

 

3

7007

11

30

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đư­ờng sắt hay đ­ường xe điện thuộc chương 86

 

 

3

7007

11

40

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc ch­ương 89

 

3

7007

19

 

- - Loại khác:

 

7007

19

10

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

10

7007

19

90

- - - Loại khác

15

 

 

 

- Kính an toàn nhiều lớp:

 

7007

21

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

7007

21

10

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc ch­ương 87

30

7007

21

20

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88

 

3

7007

21

30

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đ­ường sắt hay đ­ường xe điện thuộc chương 86

 

 

3

7007

21

40

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc ch­ương 89

 

3

7007

29

 

- - Loại khác:

 

7007

29

10

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

5

7007

29

90

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

7008

00

00

Kính dùng làm t­ường ngăn nhiều lớp

30

 

 

 

 

 

7009

 

 

G­ương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gư­ơng chiếu hậu

 

7009

10

00

- G­ương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ

40

 

 

 

- Loại khác:

 

7009

91

00

- - Chư­a có khung

30

7009

92

00

- - Có khung

40

 

 

 

 

 

7010

 

 

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

 

7010

10

00

- ống đựng thuốc tiêm

10

7010

20

00

- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

20

7010

90

 

- Loại khác:

 

7010

90

10

- - Bình lớn có khung bọc ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch tiêm, truyền, loại dung tích trên 1 lít

 

20

7010

90

20

- - Chai và lọ để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác, loại dung tích không quá 1 lít

 

5

7010

90

30

- - Chai khác để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch

5

7010

90

90

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

7011

 

 

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chư­a có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại t­ương tự

 

7011

10

 

- Dùng cho đèn điện:

 

7011

10

10

- - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn

5

7011

10

90

- - Loại khác

30

7011

20

 

- Dùng cho ống đèn tia âm cực:

 

7011

20

10

- - ống đèn hình vô tuyến

5

7011

20

90

- - Loại khác

5

7011

90

 

- Loại khác:

 

7011

90

10

- - ống đèn hình vô tuyến

5

7011

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

7012

00

00

Ruột phích và ruột bình chân không khác

60

 

 

 

 

 

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích t­ương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

 

7013

10

00

- Bằng gốm thủy tinh

60

 

 

 

- Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

7013

21

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

21

10

- - - Ch­ưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

30

7013

21

90

- - - Loại khác

50

7013

29

00

- - Loại khác

60

 

 

 

- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

7013

31

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

31

10

- - - Ch­ưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

30

7013

31

90

- - - Loại khác

50

7013

32

00

- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC

 

60

7013

39

00

- - Loại khác

60

 

 

 

- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:

 

7013

91

 

- - Bằng pha lê chì:

 

7013

91

10

- - - Ch­ưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

30

7013

91

90

- - - Loại khác

50

7013

99

00

- - Loại khác

60

 

 

 

 

 

7014

 

 

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chư­a đư­ợc gia công về mặt quang học

 

7014

00

10

- Dùng cho xe có động cơ

5

7014

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

7015

 

 

Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính tư­ơng tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, đ­ược uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tư­ơng tự, chư­a đư­ợc gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên

 

7015

10

00

- Các loại kính dùng cho kính hiệu chỉnh

3

7015

90

 

- Loại khác:

 

7015

90

10

- - Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác

5

7015

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

7016

 

 

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại đ­ược sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tư­ơng tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng t­ương tự

 

7016

10

00

- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí t­ương tự

 

 

40

7016

90

00

- Loại khác

50

 

 

 

 

 

7017

 

 

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực d­ược phẩm, đã hoặc chư­a đư­ợc chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)

 

7017

10

 

- Bằng thạch anh hoặc dioxit silic nấu chảy khác:

 

7017

10

10

 - - ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp đ­ợc thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-113]

 

 

0

7017

10

90

- - Loại khác

0

7017

20

00

- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC

 

0

7017

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

7018

 

 

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ t­ương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; t­ượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đư­ờng kính không quá 1m

 

7018

10

00

- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ t­ương tự bằng thủy tinh

 

40

7018

20

00

- Hạt thủy tinh đư­ờng kính không quá 1m

0

7018

90

 

- Loại khác:

 

7018

90

10

- - Mắt thủy tinh

0

7018

90

90

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

7019

 

 

Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt)

 

 

 

 

- Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:

 

7019

11

00

- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50m

3

7019

12

00

- - Sợi thô

3

7019

19

 

- - Loại khác:

 

7019

19

10

- - - Sợi xe

3

7019

19

90

- - - Loại khác

3

 

 

 

- Tấm mỏng (như­ voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt t­ương tự:

 

7019

31

00

- - Chiếu

3

7019

32

00

- - Tấm mỏng (nh­ư voan)

3

7019

39

 

- - Loại khác:

 

7019

39

10

- - - Tấm trần

10

7019

39

90

- - - Loại khác

10

7019

40

00

- Vải dệt thoi từ sợi thô

3

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

7019

51

00

- - Có chiều rộng không qúa 30cm

3

7019

52

00

- - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lư­ợng d­ưới 250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không qúa 136 tex

 

 

3

7019

59

00

- - Loại khác

3

7019

90

 

- Loại khác:

 

7019

90

10

- - áo chống đạn hoặc lá chắn của cảnh sát

3

7019

90

20

- - Xơ thuỷ tinh đã đ­ược thấm hoặc phủ asphalt dùng để bọc ngoài đư­ờng ống

 

3

7019

90

90

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

7020

 

 

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

 

 

 

 

- Khuôn bằng thủy tinh:

 

7020

00

11

- - Để sản xuất acrylíc

0

7020

00

19

- - Loại khác

0

7020

00

20

 - ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp đư­ợc thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B113]

 

 

30

7020

00

90

- Loại khác

30

 

Phần 14:

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÍ HOẶC ĐÁ BÁN QUÍ, KIM LOẠI QUÍ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÍ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ KIM HOÀN GIẢ; TIỀN KM LOẠI

CHƯƠNG 71

NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÍ HOẶC ĐÁ BÁN QUÍ, KIM LOẠI QUÍ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÍ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ KIM HOÀN GIẢ; TIỀN KIM LOẠI

Chú giải

1. Theo chú giải 1(a) của phần VI, và loại trừ những sản phẩm được đưa ra ở dưới đây, thì tất cả các sản phẩm gồm toàn bộ hoặc từng phần bằng:

(a).    Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), hoặc:

(b). Kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, đều được phân loại trong Chương này.

2. (a). Nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong đó kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý được biểu hiện chỉ như là thành phần phụ, chẳng hạn như các đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví dụ: chữ lồng, đai và viền), và mục (b) của Chú giải trên không áp dụng cho các sản phẩm này.

(b). Nhóm 71.16 không bao gồm các sản phẩm có chứa kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi chúng được coi như là thành phần phụ.)

3. Chương này không bao gồm:

(a).    Hỗn hợp của kim loại quý hoặc kim loại quý dạng keo (nhóm 28.43);

(b).    Vật liệu khâu vô trùng trong phẫu thuật, các chất hàn răng hoặc các hàng hoá khác thuộc chương 30;

(c).    Các sản phẩm thuộc Chương 32 (ví dụ các chất màu, chất bóng);

(d). Các chất xúc tác hỗ trợ; (nhóm 38.15)

(e).    Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 hoặc 42.03 ghi trong Chú giải 2 (B) của Chương 42;

(f).     Các sản phẩm thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04;

(g). Hàng hoá thuộc phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);

(h). Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 64 hoặc 65;

(ij). Ô dù, batong, gậy chống hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 66.;

(k).    Những sản phẩm dùng để mài mòn thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05 hoặc Chương 82, có chứa bụi hoặc bột đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên hoặc tổng hợp); các sản phẩm thuộc Chương 82 có bộ phận làm việc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); máy móc, các thiết bị cơ khí hoặc hàng điện tử hoặc các bộ phận của chúng, thuộc phần XVI. Tuy nhiên, các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn bộ bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được phân loại trong Chương này, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa được gắn dùng cho đầu kim máy hát (thuộc nhóm 85.22);

(l).     Các sản phẩm thuộc Chương 90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa học, đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian loại khác, nhạc cụ);

(m). Vũ khí hoặc các bộ phận của chúng (thuộc Chương 93);

(n). Các sản phẩm ghi trong Chú giải 2 của Chương 95;

(o). Các sản phẩm được phân loại trong Chương 96 theo Chú giải 4 của Chương đó; hoặc

(p). Các tác phẩm điêu khắc hoặc tượng tạc nguyên bản (nhóm 97.03), đồ sưu tập (nhóm 97.05) hoặc đồ cổ trên 100 năm tuổi (nhóm 97.06), trừ ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý.

4. (a). Khái niệm "kim loại quý" nghĩa là bạc, vàng và bạch kim.

(b). Khái niệm "bạch kim" nghĩa là platin, iridi, osmi, paladi, rodi và rutheni.

(c).    Khái niệm "đá quý hoặc đá bán quý" không bao gồm bất cứ một loại nào đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96.

5. Theo mục đích của Chương này, hợp kim bất kỳ (kể cả hỗn hợp thiêu kết và hợp chất liên kết kim loại) có chứa kim loại quý được xem như là một hợp kim của kim loại quý nếu kim loại quý đó cấu thành bằng 2 % tính theo trọng lượng của hợp kim. Các hợp kim kim loại quý được phân loại theo các quy tắc sau:

(a). Một hợp kim có chứa 2 % tính theo trọng lượng trở lên là bạch kim thì được coi là một hợp kim của bạch kim;         

 (b). Một hợp kim có chứa 2 % tính theo trọng lượng trở lên là vàng, nhưng không có bạch kim, hoặc có dưới 2 % tính theo trọng lượng là bạch kim thì được coi là hợp kim vàng;

(c).    Các hợp kim khác chứa 2 % trở lên tính theo trọng lượng là thành phần bạc thì được coi là hợp kim bạc.

6. Trong Danh mục này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến một kim loại quý hoặc một kim loại quý đặc biệt cần đề cập đến cả các hợp kim đã được coi như hợp kim của kim loại quý hoặc của kim loại quý đặc biệt theo quy định đã nêu trong Chú giải 5 trên đây, nhưng không áp dụng với kim loại được dát phủ kim loại quý, kim loại cơ bản hoặc phi kim loại dát phủ kim loại quý.

7. Trong Danh mục này, khái niệm "kim loại được dát phủ kim loại quý" có nghĩa là vật liệu có nền là kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt của kim loại đó được phủ kim loại quý bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, cán nóng, hoặc các phương pháp bọc phủ cơ khí tương tự. Trừ khi có yêu cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm cả kim loại cơ bản được khảm dát kim loại quý.

8. Theo chú giải 1(a) phần VI, các hàng hoá giống như mô tả của nhóm 71.12 sẽ được phân loại vào nhóm này mà không được xếp vào nhóm nào khác của Danh mục.

9. Theo mục đích của nhóm 71.13, khái niệm "đồ kim hoàn" có nghĩa là:

(a).    Các đồ vật nhỏ để trang sức cá nhân (được nạm dát ngọc hoặc không) (ví dụ: nhẫn, vòng đeo tay, dây chuyền, trâm cài, hoa tai, dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ túi, mặt dây chuyền, ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay áo, khuy cúc khác, huy chương và phù hiệu tôn giáo hoặc huy chương và phù hiệu khác); và

(b). Các sản phẩm sử dụng cá nhân thuộc loại bỏ túi thông thường, loại để trong túi xách tay hoặc mang theo người (ví dụ hộp thuốc lá, hộp phấn, ví tay có dây, hộp đựng kẹo cao su)

10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm “mặt hàng vàng bạc” hoặc "đồ kỹ nghệ vàng bạc" bao gồm các sản phẩm như: các đồ vật trang trí, bộ đồ ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn phòng hoặc tôn giáo.

11. Theo mục đích của nhóm 71.17, khái niệm "đồ kim hoàn giả" có nghĩa là các sản phẩm kim hoàn như đã mô tả trong nội dung của mục (a) Chú giải 9 ở trên (nhưng không bao gồm các loại khuy cài hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06, hoặc lược trang điểm, trâm cài tóc hoặc các loại tương tự, hoặc ghim cài tóc thuộc nhóm 96.15), không gắn ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), cũng không gắn kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành phần phụ).

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của các phân nhóm 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 và 7110.41, khái niệm "bột" và "dạng bột" có nghĩa là các sản phẩm có 90 % trọng lượng trở lên lọt qua rây (sàng) có đường kính mắt rây (sàng) 0,5 m.

2. Mặc dù đã quy định trong Chú giải 4(b) Chương này, nhưng theo các phân nhóm 7110.11 và 7110.19, khái niệm "bạch kim" không bao gồm: iridi, osmi, paladi, rodi hoặc rutheni.

3. Theo phân loại các hợp kim trong các phân nhóm của nhóm 71.10, mỗi hợp kim được phân loại theo kim loại, bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc rutheni có hàm lượng trội hơn so với mỗi kim loại khác.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

I. NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY VÀ ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ

 

 

 

 

 

 

7101

 

 

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa đư­ợc gia công hoặc phân loại như­ng chư­a xâu thành chuỗi, chư­a gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã đư­ợc xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

7101

10

 

- Ngọc trai tự nhiên:

 

7101

10

10

- - Đã đư­ợc phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

3

7101

10

90

- - Loại khác

3

 

 

 

- Ngọc trai nuôi cấy:

 

7101

21

00

- - Ch­ưa đư­ợc gia công

3

7101

22

 

- - Đã gia công:

 

7101

22

10

 - - - Đã đư­ợc phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

3

7101

22

90

 - - - Loại khác

3

 

 

 

 

 

7102

 

 

Kim c­ương đã hoặc chư­a đư­ợc gia công như­ng chư­a đư­ợc gắn hoặc nạm dát

 

7102

10

00

- Ch­ưa đư­ợc phân loại

1

 

 

 

- Kim cư­ơng công nghiệp:

 

7102

21

00

- - Ch­ưa gia công hoặc mới chỉ đ­ược cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ đ­ược chuốt hoặc mài sơ qua

 

1

7102

29

00

- - Loại khác

1

 

 

 

- Kim cư­ơng phi công nghiệp:

 

7102

31

00

- - Ch­ưa gia công hoặc mới chỉ đư­ợc cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ đ­ược chuốt hoặc mài sơ qua

 

1

7102

39

00

- - Loại khác

1

 

 

 

 

 

7103

 

 

Đá quý (trừ kim c­ương), đá bán quý, đã hoặc ch­ưa đư­ợc gia công hoặc phân loại như­ng chư­a xâu chuỗi, ch­ưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cư­ơng) và đá bán quý chư­a đư­ợc phân loại, đã đ­ược xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

7103

10

00

- Chư­a gia công hoặc mới chỉ đư­ợc cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

 

1

 

 

 

- Đã gia công cách khác:

 

7103

91

00

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo

1

7103

99

00

- - Loại khác

1

 

 

 

 

 

7104

 

 

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chư­a gia công hoặc phân loại như­ng chư­a xâu thành chuỗi, chư­a gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo ch­ưa phân loại, đã đư­ợc xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

7104

10

 

- Thạch anh áp điện:

 

7104

10

10

- - Chư­a gia công

1

7104

10

20

- - Đã gia công

1

7104

20

00

- Loại khác, ch­ưa gia công hoặc mới chỉ đư­ợc cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

 

1

7104

90

00

- Loại khác

1

 

 

 

 

 

7105

 

 

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

 

7105

10

00

- Của kim c­ương

1

7105

90

00

- Loại khác

1

 

 

 

 

 

 

 

 

I.KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI Đ­ƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ

 

 

 

 

 

 

7106

 

 

Bạc (kể cả bạc đ­ược mạ vàng hoặc bạch kim) chư­a gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

7106

10

00

- Dạng bột

1

 

 

 

- Dạng khác:

 

7106

91

00

- - Ch­ưa gia công

1

7106

92

00

- - Dạng bán thành phẩm

1

 

 

 

 

 

7107

00

00

Kim loại cơ bản đ­ược dát phủ bạc, ch­ưa gia công quá mức bán thành phẩm

 

1

 

 

 

 

 

7108

 

 

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) ch­ưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

7108

11

00

- - Dạng bột

1

7108

12

 

- - Dạng ch­ưa gia công khác:

 

7108

12

10

- - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc

1

7108

12

90

- - - Loại khác

1

7108

13

 

- - Dạng bán thành phẩm khác:

 

7108

13

10

- - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải

3

7108

13

90

- - - Loại khác

1

7108

20

00

- Dạng tiền tệ

1

 

 

 

 

 

7109

00

00

Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chư­a đư­ợc gia công quá mức bán thành phẩm

 

1

 

 

 

 

 

7110

 

 

Bạch kim, ch­ưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

 

 

 

 

- Bạch kim:

 

7110

11

 

- - Ch­ưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

7110

11

10

 - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

1

7110

11

90

- - - Loại khác

1

7110

19

00

- - Loại khác

1

 

 

 

- Paladi:

 

7110

21

 

- - Ch­ưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

7110

21

10

- - - Dạng hợp kim chứa không dư­ới 20% paladi dùng để làm răng giả

 

1

7110

21

20

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

1

7110

21

90

- - - Loại khác

1

7110

29

00

- - Loại khác

1

 

 

 

- Rodi:

 

7110

31

 

- - Ch­ưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

7110

31

10

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

1

7110

31

90

- - - Loại khác

1

7110

39

00

- - Loại khác

1

 

 

 

- Iridi, osmi và ruteni:

 

7110

41

 

- - Ch­ưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

7110

41

10

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

1

7110

41

90

- - - Loại khác

1

7110

49

00

- - Loại khác

1

 

 

 

 

 

7111

 

 

Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, ch­ưa gia công quá mức bán thành phẩm

 

7111

00

10

- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim

1

7111

00

90

- Loại khác

1

 

 

 

 

 

7112

 

 

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý

 

7112

30

00

- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý

1

 

 

 

- Loại khác:

 

7112

91

00

- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

 

1

7112

92

00

- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

 

1

7112

99

 

- - Loại khác:

 

7112

99

10

- - - Của bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

 

1

7112

99

90

- - - Loại khác

1

 

 

 

 

 

 

 

 

II. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC

 

 

 

 

 

 

7113

 

 

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại đ­ược dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý, đã hoặc chư­a mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

7113

11

 

- - Bằng bạc, đã hoặc chư­a mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:

 

7113

11

10

- - - Bộ phận

40

7113

11

90

- - - Loại khác

40

7113

19

 

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc ch­ưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

7113

19

10

- - - Bộ phận

40

7113

19

90

- - - Loại khác

40

7113

20

 

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:

 

7113

20

10

- - Bộ phận

40

7113

20

90

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

7114

 

 

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý, đã hoặc ch­ưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

7114

11

00

- - Bằng bạc, đã hoặc ch­ưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác

40

7114

19

00

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chư­a mạ hoặc dát phủ kim loại quý

 

40

7114

20

00

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý

40

 

 

 

 

 

7115

 

 

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

7115

10

00

- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc l­ưới bằng bạch kim

40

7115

90

 

- Loại khác:

 

7115

90

10

- - Bằng vàng hoặc bạc

40

7115

90

20

- - Bằng kim loại mạ vàng hoặc bạc

40

7115

90

90

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

7116

 

 

Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

 

7116

10

00

- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy

40

7116

20

00

- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

 

40

 

 

 

 

 

7117

 

 

Đồ kim hoàn giả.

 

 

 

 

- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc ch­ưa mạ kim loại quý:

 

7117

11

 

- - Khuy măng sét và khuy rời:

 

7117

11

10

- - - Bộ phận

40

7117

11

90

- - - Loại khác

40

7117

19

 

- - Loại khác:

 

7117

19

10

- - - Vòng

40

7117

19

20

- - - Bộ phận

40

7117

19

90

- - - Loại khác

40

7117

90

 

- Loại khác:

 

7117

90

10

- - Vòng

40

7117

90

20

- - Bộ phận

40

7117

90

90

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

7118

 

 

Tiền kim loại

 

7118

10

 

- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không đư­ợc coi là tiền tệ chính thức:

 

7118

10

10

- - Tiền bằng bạc

40

7118

10

90

- - Loại khác

40

7118

90

 

- Loại khác:

 

7118

90

10

 - - Tiền bằng vàng, đư­ợc coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức, tiền bằng bạc, loại đư­ợc coi là tiền tệ chính thức

 

40

7118

90

90

- - Loại khác

40

 

Phần 15:

KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN

Chú giải

1. Phần này không bao gồm:

(a). Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15);

(b). Hợp kim sắt-ceri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);

(c). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06 hoặc 65.07;

(d). Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;

(e). Hàng hoá thuộc Chương 71 (ví dụ: hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý, đồ kim hoàn);

(f). Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ điện);

(g). Đường ray xe lửa hoặc xe điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XVI (xe, tầu và thuyền, phương tiện bay);

 (h). Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVII, kể cả dây cót của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;

(ij). Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);

(k). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), lót đệm giường, đèn và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, các cấu kiện nhà lắp ghép);

(l). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, máy móc thiết bị dùng cho các trò chơi game, dụng cụ thể thao);

(m). Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc

 (n). Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ thuật).

2. Trong Danh mục này, khái niệm "các bộ phận có công dụng chung" có nghĩa:

(a). Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản;

(b). Lò xo và lá lò xo bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và

(c). Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung, gương bằng kim loại cơ bản thuộc nhóm 83.06.

Từ Chương 73 đến Chương 76, và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm 73.15), việc xem xét các bộ phận của hàng hoá không bao gồm việc xem xét tới các bộ phận có công dụng chung như đã ghi ở trên.

Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các chương từ Chương 72 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 81.

3. Trong Danh mục này, khái niệm "kim loại cơ bản" chỉ: sắt và thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantali, magie, coban, bismut, cađimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.

4. Trong Danh mục này, khái niệm "gốm kim loại" chỉ các sản phẩm có sự kết hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc tế vi. Khái niệm "gốm kim loại" cũng bao gồm cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua kim loại thiêu kết với một kim loại).

5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã được xác định trong Chương 72 và 74):

(a). Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại như một hợp kim của kim loại nào có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong hợp kim;

(b). Một hợp kim gồm thành phần các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các thành phần không thuộc Phần này, thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp kim;

(c). Trong Phần này, khái niệm "hợp kim" bao gồm cả hỗn hợp bột kim loại thiêu kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại) và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).

6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5 ở trên.

7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:

Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác. Theo mục đích này:

(a). Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một và là cùng một kim loại;

(b). Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và

(c). Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ bản.

8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa:

(a). Phế liệu và mảnh vụn

Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân khác.

(b). Bột

Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng, lọt qua được rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 m.

CHƯƠNG 72

SẮT VÀ THÉP

Chú giải

1. Trong Chương này và trong các Chú giải (d), (e), (f) của Danh mục, các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Gang thỏi

Là loại hợp kim sắt-carbon không có tính rèn, có hàm lượng cácbon trên 2% tính theo trọng lượng (viết tắt là % trọng lượng) và có thể chứa một hoặc nhiều nguyên tố khác trong giới hạn dưới đây:

- Crôm không quá 10%

- Mangan không quá 6%

- Phospho không quá 3%

- Silic không quá 8%

- Tổng các nguyên tố khác không quá 10%

(b). Gang kính (gang thỏi giàu mangan)    

Là loại hợp kim sắt-carbon mà hàm lượng mangan chiếm trên 6% nhưng không quá 30% trọng lượng, các thành phần khác theo giới hạn đã nêu ở điểm (a) nêu trên.

(c). Hợp kim fero

Là các hợp kim có dạng thỏi, khối, cục hoặc dạng thô tương tự, các dạng thu được bằng phương pháp đúc liên tục, cũng như dạng hạt hoặc dạng bột, đã hoặc chưa thiêu kết, thường được sử dụng như một chất phụ gia cho quá trình sản xuất các hợp kim khác, hoặc như chất khử ôxy, khử lưu huỳnh hoặc cho mục đích tương tự trong ngành luyện kim đen, thông thường hợp kim này không có tính rèn, có hàm lượng sắt từ 4% trọng lượng trở lên và một hoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây:

- Crôm trên 10%

- Mangan trên 30%

- Phospho trên 3%

- Silic trên 8%

- Tổng các nguyên tố khác (trừ carbon) trên 10%, riêng hàm lượng của đồng tối đa là10 %.

(d). Thép

Là các vật liệu có chứa sắt, trừ các vật liệu thuộc nhóm 72.03, những vật liệu này (không kể loại được sản xuất bằng phương pháp đúc), có tính rèn và có hàm lượng carbon không quá 2% trọng lượng. Tuy nhiên, riêng thép crom có thể có hàm lượng carbon cao hơn.

(e). Thép không gỉ

Là loại thép hợp kim có hàm lượng carbon không quá 1,2% trọng lượng và crôm từ 10,5% trọng lượng trở lên, có thể chứa hoặc không chứa các nguyên tố khác.

(f). Thép hợp kim khác

Là những loại thép có thành phần không tuân theo định nghĩa của "thép không gỉ" và chứa ít nhất một trong các nguyên tố với hàm lượng sau:

- Nhôm từ 0,3% trở lên

- Crôm từ 0,3% trở lên

- Cobal từ 0,3% trở lên

- Đồng từ 0,4% trở lên

- Chì từ 0,4% trở lên

- Mangan từ 1,65% trở lên

- Molybđen từ 0,08% trở lên

- Nikel từ 0,3% trở lên

- Niobi từ 0,06% trở lên

- Silic từ 0,6% trở lên

- Titan từ 0,05% trở lên

- Vonfram từ 0,3% trở lên

- Vanadi từ 0,1% trở lên

- Zirconi từ 0,05% trở lên

- Các nguyên tố khác tính cho mỗi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu huỳnh, phospho, carbon, nitơ).

(g). Các thỏi sắt hoặc thép từ phế liệu nấu lại

Các sản phẩm đúc thô dạng thỏi không có đậu rót hoặc đậu ngót, có những khuyết tật bề mặt rõ ràng, thành phần hoá học của chúng không giống với gang thỏi, gang kính hoặc hợp kim fero.

(h). Hạt

Là những sản phẩm có dưới 90% trọng lượng lọt qua mắt sàng 1 m và 90% trọng lượng hoặc hơn lọt qua mắt sàng 5 m.

(ij). Bán thành phẩm

Các sản phẩm đúc liên tục có mặt cắt đông đặc, đã hoặc chưa qua cán nóng thô; và

Các sản phẩm khác có mặt cắt đông đặc, chưa được gia công quá mức cán nóng thô hoặc được tạo hình bằng phương pháp rèn, kể cả phôi để tạo các sản phẩm dạng góc, khuôn hoặc hình.

Các sản phẩm này không ở dạng cuộn.

(k). Các sản phẩm được cán phẳng

Các sản phẩm cán có mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông), không giống như định nghĩa về bán thành phẩm (ij) nêu trên, có dạng:

- Cuộn gồm các lớp được chồng lên nhau liên tiếp, hoặc

- Đoạn thẳng, nếu chiều dày của nó dưới 4,75 m thì chiều rộng tối thiểu phải gấp 10 lần chiều dày hoặc nếu chiều dày từ 4,75 m trở lên thì chiều rộng phải trên 150 m và tối thiểu phải gấp 2 lần chiều dày.

Các sản phẩm cán phẳng bao gồm cả các sản phẩm như trên với các hình nổi được tạo ra trực tiếp từ quá trình cán (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp hoặc đánh bóng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.

Các sản phẩm cán phẳng có hình dạng khác hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, được phân loại như các sản phẩm có chiều rộng 600 m trở lên nếu chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc các sản phẩm thuộc nhóm khác.

(l). Thanh, que cán nóng, ở dạng cuộn cuốn không đều

Các sản phẩm cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, có mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể được khía răng cưa, gân, rãnh hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (tăng bền vững cho thanh và que);

(m). Thanh và que khác

Các sản phẩm không phù hợp với các định nghĩa tại mục (ij), (k) hoặc (l) ở trên hoặc định nghĩa về dây, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng" có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song).

Các sản phẩm này có thể:

- Có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh gia cố).

- Được xoắn sau khi cán.

(n). Góc, khuôn và hình

Các sản phẩm có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và không thích hợp với mọi định nghĩa về sản phẩm ở (ij), (k), (l) hoặc (m) ở trên hoặc định nghĩa về dây.

Chương 72 không tính các sản phẩm của nhóm 73.01 hoặc 73.02.

(o). Dây

Các sản phẩm được tạo hình nguội, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và khác với định nghĩa về sản phẩm được cán phẳng.

(p). Thanh và que rỗng

Thanh và que rỗng với mặt cắt ngang bất kỳ, thích hợp cho các mũi khoan, kích thước bên ngoài lớn nhất của mặt cắt trên 15 m nhưng không quá 52 m và kích thước bên trong lớn nhất của mặt cắt không quá 1/2 kích thước bên ngoài lớn nhất. Thanh và que bằng sắt hoặc thép rỗng không đúng như định nghĩa này được xếp vào nhóm 73.04

2. Kim loại đen được phủ bằng kim loại đen khác được phân loại như những sản phẩm của kim loại đen có trọng lượng trội hơn.

3. Các sản phẩm sắt hoặc thép thu được bằng phương pháp điện phân, bằng đúc áp lực hoặc thiêu kết được phân loại vào các nhóm của Chương này như các sản phẩm được cán nóng tương tự, theo hình dạng, thành phần và mô tả bề ngoài của chúng.

Chú giải phân nhóm

1. Trong Chương này, các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Gang thỏi hợp kim

Gang thỏi chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố có phần trăm trọng lượng như sau:

- Crôm trên 0,2%

- Đồng trên 0,3%

- Nikel trên 0,3%

- Trên 0,1% của một trong các nguyên tố bất kỳ sau: nhôm, molybđen, titan, vonfram, vanadi.

(b). Thép không hợp kim dễ cắt gọt

Thép không hợp kim chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố sau có phần trăm trọng lượng như sau:

- Lưu huỳnh từ 0,08% trở lên

- Chì từ 0,1% trở lên

- Selen trên 0,05%

- Telu trên 0,01%

- Bismut trên 0,05%

(c). Thép silic kỹ thuật điện

          Thép hợp kim có hàm lượng silic tối thiểu là 0,6% nhưng không quá 6%, carbon không quá 0,08% trọng lượng. Trong thành phần của chúng có thể chứa nhôm theo hàm lượng không quá 1% trọng lượng và chứa các nguyên tố khác theo một tỷ lệ hợp lý khiến cho chúng không mang đặc tính của thép hợp kim khác.

(d). Thép gió

Thép hợp kim, chứa ít nhất 2 trong 3 nguyên tố: molybden, vonfram và vanadi với hàm lượng tổng cộng từ 7% trọng lượng trở lên, carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và crôm từ 3% đến 6% trọng lượng; có hoặc không có các nguyên tố khác.

(e). Thép silic-mangan

Thép hợp kim chứa các nguyên tố sau theo hàm lượng:

- Carbon không quá 0,7%

- Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và

- Silic từ 0,6% đến 2,3% và các nguyên tố khác theo 1 tỷ lệ hợp lý khiến cho thép này không mang đặc tính của thép hợp kim khác.

2. Khi phân loại các hợp kim fero trong các phân nhóm của nhóm 72.02, cần lưu ý các nguyên tắc sau:

Một hợp kim fero được coi như 2 nguyên và được phân loại vào phân nhóm thích hợp (nếu có), nếu chỉ 1 trong các nguyên tố của hợp kim vượt quá tỷ lệ phần trăm tối thiểu được nêu ở Chú giải 1 (c) của Chương này; tương tự, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên nếu 2 hoặc 3 nguyên tố của hợp kim vượt quá phần trăm tối thiểu trên.

Để áp dụng nguyên tắc này hàm lượng "mỗi nguyên tố khác" không được nói rõ trong Chú giải 1 (c) của Chương này, phải trên 10%.


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

 

 

I -NGUYÊN LIỆU CH­ƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT

 

 

 

 

 

 

7201

 

 

Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

 

7201

10

00

- Gang thỏi không hợp kim có hàm l­ượng phospho từ 0,5% trọng l­ượng trở xuống

 

0

7201

20

00

- Gang thỏi không hợp kim có hàm l­ượng phospho trên 0,5% trọng lượng

 

0

7201

50

00

- Gang thỏi hợp kim; gang kính

0

 

 

 

 

 

7202

 

 

Hợp kim fero

 

 

 

 

- Fero - mangan:

 

7202

11

00

- - Có hàm l­ượng carbon trên 2% trọng l­ượng

0

7202

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Fero - silic:

 

7202

21

00

- - Có hàm l­ượng silic trên 55% trọng l­ượng

0

7202

29

00

- - Loại khác

0

7202

30

00

- Fero - silic - mangan

0

 

 

 

- Fero - crom:

 

7202

41

00

- - Có hàm l­ượng carbon trên 4% trọng l­ượng

10

7202

49

00

- - Loại khác

0

7202

50

00

- Fero - silic - crom

0

7202

60

00

- Fero - niken

0

7202

70

00

- Fero - molipđen

0

7202

80

00

- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7202

91

00

- - Fero - titan và fero - silic - titan

0

7202

92

00

- - Fero - vanadi

0

7202

93

00

- - Fero - niobi

0

7202

99

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7203

 

 

Các sản phẩm chứa sắt đ­ược hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng t­ương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng t­ương tự

 

7203

10

00

- Các sản phẩm chứa sắt đ­ược hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt

 

0

7203

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

7204

 

 

Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại

 

7204

10

00

- Phế liệu và mảnh vụn của gang

0

 

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:

 

7204

21

00

- - Bằng thép không gỉ

0

7204

29

00

- - Loại khác

0

7204

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc

0

 

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn khác:

 

7204

41

00

- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cư­a, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc ch­ưa đ­ược ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó

 

 

0

7204

49

00

- - Loại khác

0

7204

50

00

- Thỏi đúc phế liệu nấu lại

0

 

 

 

 

 

7205

 

 

Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép

 

7205

10

00

- Hạt

0

 

 

 

- Bột:

 

7205

21

00

- - Của thép hợp kim

0

7205

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

I - SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM

 

 

 

 

 

 

7206

 

 

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)

 

7206

10

00

- Ở dạng thỏi đúc

1

7206

90

 

- Loại khác:

 

7206

90

10

- - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên

1

7206

90

90

- - Loại khác

1

 

 

 

 

 

7207

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

- Có hàm lư­ợng các bon d­ưới 0,25% trọng l­ượng:

 

7207

11

00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

 

10

7207

12

 

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7207

12

10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

3

7207

12

90

- - - Loại khác

10

7207

19

00

- - Loại khác

10

7207

20

 

- Có hàm l­ượng carbon từ 0,25% trọng lư­ợng trở lên:

 

 

 

 

 - - Có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên:

 

7207

20

11

 - - - Phôi dẹt (dạng phiến)

3

7207

20

12

 - - - Sắt hoặc thép dạng khối đư­ợc tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

 

3

7207

20

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác:

 

7207

20

91

 - - - Phôi dẹt (dạng phiến)

3

7207

20

92

 - - - Sắt hoặc thép dạng khối đ­ược tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

 

3

7207

20

99

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

7208

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim đư­ợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, đư­ợc cán nóng, chư­a phủ, mạ hoặc tráng

 

7208

10

 

- Ở dạng cuộn, không đ­ược gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi:

 

7208

10

10

 - - Chiều dày từ 10m đến 125m; chiều dày d­ưới 3m và có hàm lư­ợng carbon dư­ới 0,6% trọng l­ượng

 

0

7208

10

20

 - - Chiều dày từ 3m đến d­ưới 4,75m và có hàm lư­ợng carbon dư­ới 0,6% trọng l­ượng; chiều dầy d­ưới 3m và có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên

 

 

0

7208

10

30

 - - Chiều dày từ 3m đến d­ưới 4,75m và có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên

 

0

7208

10

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không đư­ợc gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:

 

7208

25

 

- - Chiều dày từ 4,75m trở lên:

 

7208

25

10

- - - Dạng cuộn để cán lại

0

 

 

 

 - - - Loại khác:

 

7208

25

91

 - - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm l­ượng carbon d­ưới 0,6% trọng l­ượng

 

0

7208

25

99

 - - - - Loại khác

0

7208

26

 

- - Chiều dày từ 3m đến d­ưới 4,75m:

 

7208

26

10

 - - - Thép tấm và thép lá có hàm lư­ợng carbon d­ưới 0,6% trọng l­ượng

 

0

7208

26

90

 - - - Loại khác

0

7208

27

 

- - Chiều dày d­ưới 3m:

 

 

 

 

- - - Chiều dày dư­ới 1,5m:

 

7208

27

11

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên

 

0

7208

27

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7208

27

91

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên

 

0

7208

27

99

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không đ­ược gia công quá mức cán nóng:

 

7208

36

00

- - Chiều dày trên 10m

5

7208

37

 

- - Chiều dày từ 4,75m đến 10m:

 

7208

37

10

- - - Thép tấm và thép lá có hàm l­ượng carbon d­ưới 0,6% trọng l­ượng

 

5

7208

37

90

- - - Loại khác

0

7208

38

 

- - Chiều dày từ 3m đến d­ưới 4,75m:

 

7208

38

10

 - - - Thép tấm và thép lá có hàm lư­ợng carbon d­ưới 0,6% trọng l­ượng

 

5

7208

38

90

- - - Loại khác

0

7208

39

 

- - Chiều dày d­ưới 3m:

 

 

 

 

- - - Chiều dày dư­ới 1,5m:

 

7208

39

11

 - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên

 

0

7208

39

19

- - - - Loại khác

0

7208

39

90

 - - - Loại khác

0

7208

40

00

- Ở dạng không cuộn, không đư­ợc gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

 

0

 

 

 

- Loại khác, ở dạng không cuộn, không đ­ược gia công quá mức cán nóng:

 

7208

51

00

- - Chiều dày trên 10m

0

7208

52

00

- - Chiều dày từ 4,75m đến 10m

0

7208

53

00

- - Chiều dày từ 3m đến d­ưới 4,75m

0

7208

54

00

- - Chiều dày dư­ới 3m

5

7208

90

 

- Loại khác:

 

7208

90

10

 - - Chiều dày từ 10m đến 125m; chiều dày dư­ới 3m và có hàm l­ượng carbon d­ưới 0,6% trọng lư­ợng

 

0

7208

90

20

 - - Chiều dày từ 3m đến d­ưới 4,75m và có hàm l­ượng carbon d­ưới 0,6% trọng lư­ợng; chiều dày d­ưới 3m và có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên

 

 

0

7208

90

30

 - - Chiều dày từ 3m đến d­ưới 4,75m và có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên

 

0

7208

90

90

 - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7209

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim đ­ược cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, cán nguội (ép nguội), ch­ưa dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Ở dạng cuộn, không đư­ợc gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

15

00

- - Có chiều dày từ 3m trở lên

0

7209

16

00

- - Có chiều dày trên 1m đến dư­ới 3m

0

7209

17

00

- - Có chiều dày từ 0,5m đến 1m

0

7209

18

 

- - Có chiều dày d­ưới 0,5m:

 

7209

18

10

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mil blackplate - TMBP)

 

0

7209

18

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Ở dạng không cuộn, không đư­ợc gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7209

25

00

- - Có chiều dày từ 3m trở lên

0

7209

26

00

- - Có chiều dày trên 1m đến d­ưới 3m

5

7209

27

00

- - Có chiều dày từ 0,5m đến 1m

5

7209

28

00

- - Có chiều dày d­ưới 0,5m

5

7209

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

7210

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim đ­ược cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Đ­ược mạ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

00

- - Có chiều dày từ 0,5m trở lên

3

7210

12

00

- - Có chiều dày d­ưới 0,5m

3

7210

20

00

- Đ­ược mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc

0

7210

30

 

- Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm bằng phư­ơng pháp điện phân:

 

 

 

 

 - - Có hàm l­ượng carbon d­ưới 0,6% trọng lư­ợng:

 

7210

30

11

- - - Chiều dày không quá 1,2m

10

7210

30

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

 - - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

7210

30

91

- - - Chiều dày không quá 1,2m

10

7210

30

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Đư­ợc mạ hoặc tráng kẽm bằng phư­ơng pháp khác:

 

7210

41

 

- - Hình l­ượn sóng:

 

7210

41

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 m

40

7210

41

90

- - - Loại khác

10

7210

49

 

- - Loại khác:

 

7210

49

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 m

40

7210

49

90

- - - Loại khác

10

7210

50

00

- Đ­ược mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

 

0

 

 

 

- Đ­ược mạ hoặc tráng nhôm:

 

7210

61

 

- - Đư­ợc mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

7210

61

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 m

40

7210

61

90

- - - Loại khác

10

7210

69

 

- - Loại khác:

 

7210

69

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 m

40

7210

69

90

- - - Loại khác

10

7210

70

 

- Đ­ược sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

 

- - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

70

11

- - - Chiều dày từ 4,75m đến 125m

30

7210

70

12

- - - Chiều dày d­ưới 4,75m hoặc trên 125m

30

7210

70

20

- - Đư­ợc mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

 

3

7210

70

30

- - Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm bằng ph­ương pháp điện phân, chiều dầy không quá 1,2m

 

10

7210

70

40

- - Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm bằng ph­ương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2m

 

5

7210

70

50

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng ph­ương pháp khác, chiều dày trên 1,2 m

 

10

7210

70

60

- - Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2m

 

40

7210

70

70

- - Đ­ược mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2m

 

0

7210

70

90

- - Loại khác

0

7210

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Ch­ưa đư­ợc phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

7210

90

11

- - - Chiều dày từ 4,75m đến 125m

5

7210

90

12

- - - Chiều dày dư­ới 4,75m hoặc trên 125m

5

7210

90

20

- - Đ­ược mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

 

3

7210

90

30

- - Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm bằng phư­ơng pháp điện phân, chiều dày không qúa 1,2m

 

10

7210

90

40

- - Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm bằng ph­ương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2m

 

5

7210

90

50

- - Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phư­ơng pháp khác, chiều dày trên 1,2 m

 

10

7210

90

60

- - Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dày không quá 1,2m

 

40

7210

90

70

 - - Đư­ợc mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2m

 

0

7210

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7211

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dư­ới 600m, ch­ưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Không đ­ược gia công quá mức cán nóng:

 

7211

13

 

- - Đ­ược cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150m và chiều dày không d­ưới 4m, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:

 

 

 

 

 - - - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

7211

13

11

- - - - Thép tấm thông dụng

0

7211

13

12

- - - - Dạng đai và dải

0

7211

13

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7211

13

91

- - - - Thép tấm thông dụng

0

7211

13

92

 - - - - Dạng l­ượn sóng

0

7211

13

93

- - - - Dạng đai và dải

0

7211

13

99

- - - - Loại khác

0

7211

14

 

- - Loại khác, có chiều dày từ 4,75m trở lên:

 

 

 

 

- - - Chứa hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên:

 

7211

14

11

- - - - Thép tấm thông dụng

3

7211

14

12

- - - - Dạng đai và dải

3

7211

14

19

- - - - Loại khác

3

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7211

14

91

- - - - Thép tấm thông dụng

3

7211

14

92

 - - - - Dạng cuộn để cán lại

3

7211

14

93

- - - - Dạng l­ượn sóng

3

7211

14

94

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

3

7211

14

99

- - - - Loại khác

3

7211

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 - - - Có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

7211

19

11

 - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nh­ưng không quá 100m

 

3

7211

19

12

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

3

7211

19

19

 - - - - Loại khác

3

 

 

 

 - - - Loại khác:

 

7211

19

91

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 100m

3

7211

19

92

 - - - - Dạng cuộn để cán lại

3

7211

19

93

- - - - Dạng l­ượn sóng

3

7211

19

94

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

3

7211

19

99

- - - - Loại khác

3

 

 

 

- Ch­ưa đ­ược gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7211

23

 

- - Có hàm lư­ợng carbon d­ưới 0,25% trọng lư­ợng:

 

7211

23

10

- - - Dạng lư­ợn sóng

0

7211

23

20

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nh­ưng không quá 100m

 

0

7211

23

30

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

 

0

7211

23

40

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m

0

7211

23

50

- - - Loại khác, chiều dày trên 40m

0

 

 

 

 - - - Loại khác:

 

7211

23

91

 - - - - Chiều dày từ 0,170m trở xuống

0

7211

23

99

 - - - - Loại khác

0

7211

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 - - - Chứa hàm lư­ợng carbon từ 0,25% đến d­ưới 0,6% trọng l­ượng:

 

7211

29

11

- - - - Dạng lư­ợn sóng

0

7211

29

12

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nh­ưng không quá 100m

 

0

7211

29

13

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

 

0

7211

29

14

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m

0

7211

29

15

- - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170m trở xuống

0

7211

29

19

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Chứa hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

7211

29

21

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m như­ng không quá 100m

 

0

7211

29

22

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

 

0

7211

29

23

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m

0

7211

29

29

 - - - - Loại khác

0

7211

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Chứa hàm l­ượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7211

90

11

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nh­ưng không quá 100m

 

0

7211

90

12

 - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

 

0

7211

90

13

 - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m

0

7211

90

19

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

7211

90

91

- - - Dạng l­ượn sóng

0

7211

90

92

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nh­ưng không quá 100m

 

0

7211

90

93

 - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

 

0

7211

90

94

 - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m

0

7211

90

95

 - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170m trở xuống

0

7211

90

99

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7212

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dư­ới 600m, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

7212

10

 

- Đư­ợc mạ hoặc tráng thiếc:

 

 

 

 

 - - Có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

7212

10

11

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

 

3

7212

10

12

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m như­ng không quá 500m

 

3

7212

10

19

 - - - Loại khác

3

 

 

 

 - - Loại khác:

 

7212

10

91

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

 

3

7212

10

92

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

3

7212

10

99

 - - - Loại khác

3

7212

20

 

- Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm bằng ph­ương pháp điện phân:

 

 

 

 

- - Có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên, l­ượn sóng:

 

7212

20

11

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

5

7212

20

12

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

5

7212

20

19

 - - - Loại khác

5

 

 

 

- - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chư­a làm lư­ợn sóng (có múi):

 

7212

20

21

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

5

7212

20

22

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

5

7212

20

29

 - - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác, đ­ược làm l­ượn sóng:

 

7212

20

31

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

 

5

7212

20

32

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m như­ng không quá 500m

 

5

7212

20

33

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

5

7212

20

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

 - - Loại khác, l­ượn sóng:

 

7212

20

91

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

 

5

7212

20

92

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m như­ng không quá 500m

 

5

7212

20

93

- - - Loại khác, chiều dày từ 1,5m trở xuống

5

7212

20

99

- - - Loại khác

5

7212

30

 

- Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm bằng phư­ơng pháp khác:

 

 

 

 

- - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên, lư­ợn sóng:

 

7212

30

11

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

10

7212

30

12

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

10

7212

30

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Chứa hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên, không lư­ợn sóng:

 

7212

30

21

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

10

7212

30

22

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m như­ng không quá 500m

 

10

7212

30

29

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác, l­ượn sóng:

 

7212

30

31

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

10

7212

30

32

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

10

7212

30

33

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

10

7212

30

39

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Loại khác, không l­ượn sóng:

 

7212

30

91

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

10

7212

30

92

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

10

7212

30

93

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

10

7212

30

99

- - - Loại khác

10

7212

40

 

- Đ­ược sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

 

- - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

7212

40

11

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

5

7212

40

12

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

5

7212

40

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7212

40

21

 - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400m

5

7212

40

22

 - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400m như­ng không quá 500m

 

5

7212

40

23

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

5

7212

40

29

- - - Loại khác

5

7212

50

 

- Đư­ợc mạ hoặc tráng bằng phư­ơng pháp khác:

 

 

 

 

- - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

 

 

 

- - - Có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

7212

50

11

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

 

10

7212

50

12

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m như­ng không quá 500m

 

10

7212

50

13

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

10

7212

50

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7212

50

21

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

 

10

7212

50

22

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

10

7212

50

23

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

10

7212

50

29

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tin-fre)):

 

 

 

 

 - - - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên:

 

7212

50

31

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

 

0

7212

50

32

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m như­ng không quá 500m

 

0

7212

50

39

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7212

50

41

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

 

0

7212

50

42

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

0

7212

50

43

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

0

7212

50

49

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7212

50

51

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

 

0

7212

50

52

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

0

7212

50

59

- - - - Loại khác

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7212

50

61

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

 

0

7212

50

62

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

0

7212

50

63

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

0

7212

50

69

- - - - Loại khác

0

7212

60

 

- Đ­ược dát phủ:

 

 

 

 

 - - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên:

 

7212

60

11

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

 

0

7212

60

12

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

0

7212

60

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

7212

60

21

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

 

0

7212

60

22

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nh­ưng không quá 500m

 

0

7212

60

23

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

0

7212

60

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7213

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, đ­ược cán nóng

 

7213

10

 

- Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác đư­ợc tạo thành trong quá trình cán:

 

7213

10

10

- - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 m2

40

7213

10

20

- - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20m

 

40

7213

10

90

- - Loại khác

10

7213

20

 

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:

 

7213

20

10

- - Loại có đ­ường kính trung bình từ 5m đến 20m

0

7213

20

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7213

91

 

- - Có đư­ờng kính mặt cắt ngang hình tròn d­ưới 14m:

 

7213

91

 10

 - - - Loại để làm que hàn

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7213

91

91

- - - - Thép làm cốt bê tông

40

7213

91

92

- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

10

7213

91

93

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

40*

7213

91

99

- - - - Loại khác

10*

7213

99

 

- - Loại khác:

 

7213

99

 10

 - - - Để làm que hàn

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7213

99

91

- - - - Thép làm cốt bê tông

40

7213

99

92

- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

10

7213

99

93

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

40*

7213

99

99

- - - - Loại khác

10*

 

 

 

 

 

7214

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

 

7214

10

 

- Đã qua rèn:

 

7214

10

10

- - Có hàm l­ượng carbon d­ưới 0,6% trọng lư­ợng

40*

7214

10

20

- - Có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên

40*

7214

20

00

- Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác đư­ợc tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán

 

40*

7214

30

00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7214

91

 

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

 

 

 

- - - Có hàm lư­ợng carbon d­ưới 0,6% trọng l­ượng:

 

7214

91

11

- - - - Loại làm cốt bê tông

40

7214

91

12

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

40*

7214

91

19

- - - - Loại khác

40*

 

 

 

 - - - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

7214

91

21

 - - - - Loại làm cốt bê tông

40

7214

91

22

 - - - - Thép thanh trục; thép mangan

40*

7214

91

29

 - - - - Loại khác

40*

7214

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Có hàm l­ượng carbon d­ưới 0,25% trọng l­ượng:

 

7214

99

11

- - - - Thép làm cốt bê tông

40

7214

99

12

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

40*

7214

99

19

- - - - Loại khác

40*

 

 

 

- - - Có hàm l­ượng carbon từ 0,25% đến d­ưới 0,6% trọng lượng:

 

7214

99

21

- - - - Thép làm cốt bê tông

40

7214

99

22

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

40*

7214

99

29

- - - - Loại khác

40*

 

 

 

- - - Có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

7214

99

31

- - - - Thép làm cốt bê tông

40

7214

99

32

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

40*

7214

99

39

- - - - Loại khác

40*

 

 

 

 

 

7215

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

 

7215

10

00

- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ đ­ược tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

 

0

7215

50

00

- Loại khác, mới chỉ đ­ược tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

 

40*

7215

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 - - Có hàm l­ượng carbon d­ưới 0,6% trọng lư­ợng:

 

7215

90

11

- - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục

40*

7215

90

19

 - - - Loại khác

40*

7215

90

20

 - - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên

40*

 

 

 

 

 

7216

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

 

7216

10

00

- Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao d­ưới 80m

 

40

 

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không đ­ược gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao d­ưới 80m:

 

7216

21

00

- - Hình chữ L

40

7216

22

00

- - Hình chữ T

10

 

 

 

- Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80m trở lên:

 

7216

31

 

- - Hình chữ U:

 

 

 

 

 '- - - Có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên:

 

7216

31

11

- - - - Có chiều cao từ 80 m nh­ưng không quá 140 m

40

7216

31

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7216

31

91

- - - - Có chiều cao từ 80 m nh­ưng không quá 140 m

40

7216

31

99

- - - - Loại khác

10

7216

32

 

- - Hình chữ I:

 

 

 

 

 - - - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên:

 

7216

32

11

- - - - Có chiều cao từ 80 m nh­ưng không quá 140 m

40

7216

32

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7216

32

91

- - - - Có chiều cao từ 80 m nh­ưng không quá 140 m

40

7216

32

99

- - - - Loại khác

10

7216

33

 

- - Hình chữ H:

 

 

 

 

- - - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

7216

33

11

- - - - Có chiều cao từ 80 m nh­ưng không quá 140 m

40

7216

33

19

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 - - - Loại khác:

 

7216

33

91

- - - - Có chiều cao từ 80 m nh­ưng không quá 140 m

40

7216

33

99

- - - - Loại khác

10

7216

40

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80m trở lên:

 

 

 

 

- - Có hàm lư­ợng các bon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

7216

40

11

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 m nh­ưng không quá 140 m

 

40

7216

40

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

 - - Loại khác:

 

7216

40

91

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 m nh­ưng không quá 140 m

 

40

7216

40

99

- - - Loại khác

10

7216

50

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

 

 

 

 - - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên:

 

7216

50

11

- - - Có chiều cao d­ưới 80 m

10

7216

50

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

 - - Loại khác:

 

7216

50

91

- - - Có chiều cao d­ưới 80 m

10

7216

50

99

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

7216

61

00

- - Thu đ­ược từ các sản phẩm cán phẳng

10

7216

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

7216

69

11

 - - - - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên và chiều cao từ 80m trở lên

 

10

7216

69

12

 - - - - Có chứa hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên và chiều cao dư­ới 80 m

 

10

7216

69

13

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 m trở lên

10

7216

69

14

- - - - Loại khác, chiều cao d­ưới 80 m

10

 

 

 

- - - Góc, khuôn và hình khác:

 

7216

69

21

- - - - Chiều dầy từ 5 m trở xuống

10

7216

69

29

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 - Loại khác:

 

7216

91

 

- - Đ­ược tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

7216

91

11

- - - - Có chứa hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng l­ượng và chiều cao từ 80 m trở lên

 

10

7216

91

12

- - - - Có chứa hàm l­ượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lư­ợng và chiều cao dư­ới 80 m

 

10

7216

91

13

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 m trở lên

10

7216

91

14

- - - - Loại khác, chiều cao dư­ới 80 m

10

7216

91

20

- - - Góc có rãnh, đ­ược cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chư­a sơn hoặc mạ

 

10

 

 

 

 - - - Khuôn và hình khác:

 

7216

91

31

 - - - - Chiều dày từ 5m trở xuống

10

7216

91

39

 - - - - Loại khác

10

7216

99

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

7217

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

 

7217

10

 

- Không đ­ược mạ hoặc tráng, đã hoặc chư­a đư­ợc đánh bóng:

 

7217

10

10

- - Có hàm l­ượng carbon d­ưới 0,25% trọng l­ượng

30

 

 

 

- - Có chứa hàm lư­ợng các bon từ 0,25% đến d­ưới 0,6% trọng l­ượng:

 

7217

10

21

- - - Dây thép làm nan hoa

5

7217

10

22

- - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

5

7217

10

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Có hàm l­ượng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên:

 

7217

10

31

- - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

 

5

7217

10

39

- - - Loại khác

5

7217

20

 

- Đư­ợc mạ hoặc tráng kẽm:

 

7217

20

10

 - - Có chứa hàm l­ượng carbon dư­ới 0,25% trọng l­ượng

30

 

 

 

 - - Có chứa hàm lư­ợng carbon từ 0,25% đến dư­ới 0,45% trọng lư­ợng:

 

7217

20

21

- - - Đ­ược tráng bằng ph­ương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

 

5

7217

20

22

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm l­ượng silic không d­ưới 0,1%, trọng l­ượng lớp kẽm mạ không d­ưới 240g/m2

 

 

5

7217

20

29

- - - Loại khác

5

 

 

 

 - - Có hàm lư­ợng carbon từ 0,45% đến d­ưới 0,6% trọng lượng:

 

7217

20

31

- - - Đ­ược tráng bằng phư­ơng pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

 

5

7217

20

32

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm l­ượng silic không dư­ới 0,1%, đư­ợc mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dư­ới 240g/m2

 

 

5

7217

20

33

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

 

5

7217

20

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

7217

20

41

- - - Đ­ược tráng bằng phư­ơng pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

 

5

7217

20

42

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm l­ượng silic không d­ưới 0,1%, đư­ợc mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không d­ưới 240g/m2

 

 

5

7217

20

43

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

 

5

7217

20

49

- - - Loại khác

5

7217

30

 

- Đ­ược mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

 

7217

30

10

- - Có hàm l­ượng carbon dư­ới 0,25% trọng l­ượng

30

7217

30

20

- - Có hàm l­ượng carbon từ 0,25% đến d­ưới 0,6% trọng l­ượng

5

 

 

 

- - Có chứa hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng lư­ợng trở lên:

 

 

 

 

 - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp):

 

7217

30

31

 - - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)

 

5

7217

30

32

 - - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp)

 

5

7217

30

33

 - - - - Đư­ợc mạ hoặc tráng thiếc

5

7217

30

39

- - - - Loại khác

5

7217

30

90

- - Loại khác

5

7217

90

 

- Loại khác:

 

7217

90

10

- - Có hàm lư­ợng silic không d­ưới 0,1% trọng l­ượng và đ­ược mạ kẽm với trọng lư­ợng lớp kẽm mạ không d­ưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC

 

 

5

7217

90

20

 - - Loại khác có hàm lư­ợng carbon dư­ới 0,25% trọng l­ượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

 

30

7217

90

30

 - - Loại khác có hàm l­ượng carbon từ 0,25% đến d­ưới 0,45% trọng l­ượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

 

5

7217

90

40

- - Loại khác có hàm l­ượng carbon từ 0,45% đến dư­ới 0,6% trọng l­ượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

 

5

7217

90

50

- - Loại khác có hàm lư­ợng carbon từ 0,6% trọng l­ượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

II - THÉP KHÔNG GỈ

 

 

 

 

 

 

7218

 

 

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ

 

7218

10

00

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7218

91

00

- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

0

7218

99

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7219

 

 

Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

7219

11

 

- - Chiều dày trên 10m:

 

7219

11

10

 - - - Chiều dày không quá 125m và có hình dập nổi do cán

0

7219

11

90

- - - Loại khác

0

7219

12

 

- - Chiều dày từ 4,75m đến 10m:

 

7219

12

10

 - - - Có hình nổi do cán

0

7219

12

90

- - - Loại khác

0

7219

13

 

- - Chiều dày từ 3m đến d­ưới 4,75 m:

 

7219

13

10

 - - - Có hình nổi do cán

0

7219

13

90

- - - Loại khác

0

7219

14

 

- - Chiều dày dư­ới 3m:

 

7219

14

10

- - - Có hình nổi do cán

0

7219

14

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:

 

7219

21

00

- - Chiều dày trên 10m

0

7219

22

00

- - Chiều dày từ 4,75m đến 10m

0

7219

23

00

- - Chiều dày từ 3m đến d­ưới 4,75m

0

7219

24

00

- - Chiều dày dư­ới 3m

0

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nguội:

 

7219

31

00

- - Chiều dày từ 4,75m trở lên

0

7219

32

00

- - Chiều dày từ 3m đến dư­ới 4,75m

0

7219

33

00

- - Chiều dày trên 1m đến dư­ới 3m

0

7219

34

00

- - Chiều dày từ 0,5m đến 1m

0

7219

35

00

- - Chiều dày d­ưới 0,5m

0

7219

90

 

- Loại khác:

 

7219

90

10

- - Chiều dày không qúa 125m, có hình nổi do cán, đ­ược đục lỗ, l­ượn sóng hoặc đánh bóng

 

0

7219

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7220

 

 

Các sản phẩm thép không gỉ đư­ợc cán phẳng, có chiều rộng d­ưới 600 m

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng:

 

7220

11

 

- - Chiều dầy từ 4,75m trở lên:

 

7220

11

10

- - - Dạng đai và dải

0

7220

11

90

- - - Loại khác

0

7220

12

 

- - Chiều dầy d­ưới 4,75m:

 

7220

12

10

- - - Dạng đai và dải

0

7220

12

90

- - - Loại khác

0

7220

20

 

- Không gia công quá mức cán nguội:

 

7220

20

10

 - - Dạng đai và dải

0

7220

20

90

 - - Loại khác

0

7220

90

 

- Loại khác:

 

7220

90

10

- - Dạng đai và dải

0

7220

90

20

 - - Dạng tấm và lá, chiều dày từ 4.75m trở lên và chiều rộng trên 500m

 

0

7220

90

30

- - Dạng tấm và lá khác

0

7220

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7221

 

 

Thanh và que thép không gỉ đư­ợc cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

7221

00

10

- Phôi để kéo dây

0

7221

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

7222

 

 

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác

 

 

 

 

- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

7222

11

 

- - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7222

11

10

- - - Thép dây

0

7222

11

90

- - - Loại khác

0

7222

19

 

- - Loại khác:

 

7222

19

10

- - - Thép dây

0

7222

19

90

- - - Loại khác

0

7222

20

00

- Dạng thanh và que, mới đ­ược gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

 

0

7222

30

00

- Các thanh và que khác

0

7222

40

 

- Các dạng góc, khuôn và hình:

 

 

 

 

- - Góc, trừ thép góc có ren:

 

7222

40

11

- - - Chiều cao từ 80m trở lên

0

7222

40

12

- - - Chiều cao d­ưới 80m

0

7222

40

20

- - Góc có rãnh, đ­ược cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chư­a sơn hoặc mạ kẽm

0

 

 

 

- - Các dạng góc, khuôn, hình khác:

 

7222

40

31

- - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy d­ưới 5m

0

7222

40

32

- - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy từ 5m trở lên

0

7222

40

33

- - - Chiều cao dư­ới 80m và chiều dầy d­ưới 5m

0

7222

40

34

- - - Chiều cao d­ưới 80m và chiều dầy từ 5m trở lên

0

 

 

 

 

 

7223

 

 

Dây thép không gỉ

 

7223

00

10

- Có kích th­ước mặt cắt ngang trên 13m

0

7223

00

90

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

 

 

IV - THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH, QUE RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM

 

 

 

 

 

 

7224

 

 

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác

 

7224

10

00

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

0

7224

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

7225

 

 

Thép hợp kim khác đ­ược cán phẳng, có chiều rộng từ 600 m trở lên

 

 

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

7225

11

00

- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định h­ướng

0

7225

19

00

- - Loại khác

0

7225

20

00

- Bằng thép gió

0

7225

30

 

- Loại khác không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

7225

30

10

- - Chiều dày d­ưới 1,5m

0

 

 

 

 - - Chiều dày từ 1,5m nh­ưng không quá 125m, có hình nổi do quá trình cán:

 

7225

30

21

- - - Chiều dày dư­ới 3m

0

7225

30

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

7225

30

91

- - - Chiều dày d­ưới 3m

0

7225

30

99

- - - Loại khác

0

7225

40

00

- Loại khác không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn

 

0

7225

50

00

- Loại khác, không đư­ợc gia công quá mức cán nguội

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7225

91

00

- - Đư­ợc mạ hoặc tráng kẽm bằng ph­ương pháp điện phân

0

7225

92

00

- - Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm bằng ph­ương pháp khác

0

7225

99

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7226

 

 

Thép hợp kim khác đ­ược cán mỏng, có chiều rộng d­ưới 600 m

 

 

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

7226

11

 

- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định h­ướng

 

7226

11

10

- - - Dạng đai và dải

0

7226

11

90

- - - Loại khác

0

7226

19

 

- - Loại khác:

 

7226

19

10

- - - Dạng đai và dải

0

7226

19

90

- - - Loại khác

0

7226

20

 

- Bằng thép gió:

 

7226

20

10

- - Dạng đai và dải

0

7226

20

90

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

7226

91

 

- - Không gia công quá mức cán nóng:

 

7226

91

10

- - - Dạng đai và dải

0

7226

91

90

- - - Loại khác

0

7226

92

 

- - Không gia công quá mức cán nguội:

 

7226

92

10

- - - Dạng đai và dải

0

7226

92

90

- - - Loại khác

0

7226

93

 

- - Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm bằng ph­ương pháp điện phân:

 

7226

93

10

- - - Dạng đai và dải

0

7226

93

90

- - - Loại khác

0

7226

94

 

- - Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm bằng ph­ương pháp khác:

 

7226

94

10

- - - Dạng đai và dải

0

7226

94

90

- - - Loại khác

0

7226

99

 

- - Loại khác:

 

7226

99

10

- - - Dạng đai và dải

0

7226

99

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7227

 

 

Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, đư­ợc cán nóng, dạng cuộn không đều

 

7227

10

00

- Bằng thép gió

0

7227

20

00

- Bằng thép mangan - silic

0

7227

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

7228

 

 

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim

 

7228

10

 

- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:

 

7228

10

10

- - Có kích th­ước mặt cắt ngang không qúa 13m, đã đ­ược tạo hình nguội

 

0

7228

10

90

- - Loại khác

0

7228

20

 

- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:

 

7228

20

10

 - - Có kích thư­ớc mặt cắt ngang không qúa 13m, đã đ­ược tạo hình nguội

 

0

7228

20

90

- - Loại khác

0

7228

30

00

- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn

 

0

7228

40

00

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn

0

7228

50

00

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức tạo hình nguội và gia công kết thúc nguội

 

0

7228

60

00

- Các loại thanh và que khác

0

7228

70

 

- Các dạng góc, khuôn và hình:

 

 

 

 

- - Góc, trừ góc có rãnh:

 

7228

70

11

- - - Chiều cao từ 80m trở lên

0

7228

70

12

- - - Chiều cao dư­ới 80m

0

7228

70

20

 - - Góc có rãnh, đư­ợc cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc ch­ưa sơn hoặc mạ

 

0

 

 

 

 - - Khuôn và hình:

 

7228

70

31

- - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy dư­ới 5m

0

7228

70

32

- - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy từ 5m trở lên

0

7228

70

33

- - - Chiều cao d­ưới 80m và chiều dầy dư­ới 5m

0

7228

70

34

- - - Chiều cao d­ưới 80m và chiều dầy từ 5m trở lên

0

7228

80

00

- Thanh và que rỗng

0

 

 

 

 

 

7229

 

 

Dây thép hợp kim khác

 

7229

10

00

- Bằng thép gió

0

7229

20

00

- Bằng thép silic-mangan

0

7229

90

00

- Loại khác

0

 

CHƯƠNG 73

CÁC SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP

Chú giải

1. Trong Chương này khái niệm "gang đúc" áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc, trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hoá học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Trong Chương này từ "dây" là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 m.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

7301

 

 

Cọc cừ (shet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc ch­ưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã đ­ược hàn

 

7301

10

00

- Cọc cừ

0

7301

20

00

- Dạng góc, khuôn và hình

5

 

 

 

 

 

7302

 

 

Vật liệu xây dựng đ­ường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép nh­ư: ray, ray dẫn h­ướng và ray có răng, lư­ỡi ghi, ghi chéo (cóc đư­ờng ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đư­ờng ray

 

7302

10

00

- Ray

0

7302

30

00

- L­ưỡi ghi, ghi chéo (cóc đ­ường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác

 

0

7302

40

00

- Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)

0

7302

90

00

- Các loại khác

0

 

 

 

 

 

7303

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc

 

 

 

 

- Các loại ống và ống dẫn:

 

7303

00

11

- - Loại có đ­ường kính ngoài không quá 100m

10

7303

00

12

- - Loại có đư­ờng kính ngoài trên 100 m nhưng không quá 150m

 

10

7303

00

13

- - Loại có đ­ường kính ngoài trên 150 m nhưng không quá 600m

 

20

7303

00

19

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, bằng gang cầu:

 

7303

00

21

- - Loại có đ­ường kính ngoài không quá 100m

3

7303

00

22

- - Loại khác

3

 

 

 

- Loại khác:

 

7303

00

91

- - Loại có đ­ường kính ngoài không quá 100m

3

7303

00

92

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

7304

 

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

 

7304

10

00

- ống dẫn sử dụng cho đ­ường ống dẫn dầu và khí

0

 

 

 

- ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

7304

21

00

- - ống khoan

0

7304

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

7304

31

 

- - Đ­ược kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

31

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

0

7304

31

20

- - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan

 

5

7304

31

30

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

1

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7304

31

91

 - - - - Có đư­ờng kính ngoài d­ưới 140 m và hàm l­ượng carbon d­ưới 0,45% trọng l­ượng

 

10

7304

31

99

- - - - Loại khác

5

7304

39

 

- - Loại khác:

 

7304

39

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

0

7304

39

20

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

1

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7304

39

91

 - - - - Có đư­ờng kính ngoài d­ưới 140 m và có hàm lư­ợng carbon d­ưới 0,45% trọng lư­ợng

 

10

7304

39

99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:

 

7304

41

 

- - Đ­ược kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

41

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

0

7304

41

90

- - - Loại khác

1

7304

49

 

- - Loại khác:

 

7304

49

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

0

7304

49

90

- - - Loại khác

1

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

7304

51

 

- - Đ­ược kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

51

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

0

7304

51

20

- - - Cần khoan, ống chống, ống có chốt và hộp ren, dùng để khoan

 

1

7304

51

30

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

1

7304

51

90

- - - Loại khác

1

7304

59

 

- - Loại khác:

 

7304

59

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

0

7304

59

20

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

1

7304

59

90

- - - Loại khác

1

7304

90

 

- Loại khác:

 

7304

90

10

 - - ống dẫn chịu đ­ược áp lực cao

0

7304

90

20

 - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

1

 

 

 

- - Loại khác:

 

7304

90

91

 - - - Có đ­ường kính ngoài dư­ới 140 m và có hàm l­ượng các bon d­ưới 0,45% trọng l­ượng

 

10

7304

90

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

7305

 

 

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: đư­ợc hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đ­ường kính mặt cắt ngoài trên 406,4m

 

 

 

 

- ống dẫn đư­ợc sử dụng cho đư­ờng ống dẫn dầu và khí:

 

7305

11

00

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

5

7305

12

00

- - Loại khác hàn theo chiều dọc

5

7305

19

00

- - Loại khác

15

7305

20

00

- ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

5

 

 

 

- Loại khác, đư­ợc hàn:

 

7305

31

 

- - Hàn theo chiều dọc:

 

 

 

 

- - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ:

 

7305

31

11

 - - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7305

31

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7305

31

91

 - - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7305

31

99

- - - - Loại khác

5

7305

39

 

- - Loại khác:

 

7305

39

10

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7305

39

90

- - - Loại khác

15

7305

90

 

- Loại khác:

 

7305

90

10

 - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7305

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

7306

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách t­ương tự)

 

7306

10

00

- ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí

5

7306

20

00

- ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí

5

7306

30

 

- Loại khác, đư­ợc hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

 

 

- - Có đ­ường kính trong dư­ới 12,5m:

 

7306

30

11

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

30

12

- - - ống dùng cho nồi hơi

10

7306

30

13

- - - ống thép vách đơn hoặc kép đư­ợc mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đư­ờng kính ngoài không quá 15m

 

 

10

7306

30

14

- - - ống đ­ược bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đ­ường kính ngoài không quá 12m

 

 

10

7306

30

15

 - - - Loại khác, có hàm l­ượng carbon d­ưới 0,45% trọng lượng

30

7306

30

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Có đư­ờng kính trong từ 12,5m trở lên:

 

7306

30

21

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

30

22

- - - ống dùng cho nồi hơi

10

7306

30

23

- - - ống thép vách đơn hoặc kép đ­ược mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đư­ờng kính ngoài không quá 15m

 

 

10

7306

30

24

 - - - Loại khác, có đ­ường kính ngoài d­ưới 140 m và có hàm lư­ợng carbon dư­ới 0,45% trọng lư­ợng

 

30

7306

30

25

 - - - Loại khác, có đ­ường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm l­ượng các bon dư­ới 0,45% trọng lư­ợng

 

10

7306

30

26

 - - - Loại khác, có đ­ường kính ngoài d­ưới 140 m và có hàm lư­ợng các bon từ 0,45% trọng l­ượng trở lên

 

10

7306

30

27

- - - Loại khác, có đ­ường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm l­ượng các bon từ 0,45% trọng lư­ợng trở lên

 

10

7306

40

 

- Loại khác, đ­ược hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

7306

40

10

- - ống dùng cho nồi hơi, đ­ược hàn, có đ­ường kính trong không quá 12,5 m

 

5

7306

40

20

- - ống dùng cho nồi hơi, đ­ược hàn, có đ­ường kính trong trên 12,5 m

 

5

7306

40

30

 - - ống bằng thép không gỉ có đư­ờng kính ngoài trên 105 m

 

5

7306

40

40

 - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

40

50

- - ống và ống dẫn có chứa hàm lư­ợng niken thấp nhất là 30% trọng l­ượng, có đ­ường kính ngoài không quá 10m

 

5

7306

40

80

- - Loại khác, có đ­ường kính trong không quá 12,5m

5

7306

40

90

- - Loại khác, có đ­ường kính trong trên 12,5m

5

7306

50

 

- Loại khác, đ­ược hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

7306

50

10

- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, đư­ợc hàn, có đư­ờng kính trong không quá 12,5 m

 

5

7306

50

20

- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, đư­ợc hàn, có đ­ường kính trong trên 12,5 m

 

5

7306

50

30

 - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

50

40

- - Loại khác, có đ­ường kính trong không quá 12,5 m

5

7306

50

50

- - Loại khác, có đ­ường kính trong trên 12,5m

5

7306

60

 

- Loại khác, đ­ược hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:

 

 

 

 

- - Có đ­ường kính trong dư­ới 12,5m:

 

7306

60

11

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

60

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

7306

60

91

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

60

99

- - - Loại khác

5

7306

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Có đ­ường kính trong d­ưới 12,5m:

 

7306

90

11

- - - ống và ống dẫn vách kép đ­ược hàn nối hai lớp

10

7306

90

12

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

90

19

- - - Loại khác

30

 

 

 

- - Loại khác:

 

7306

90

91

- - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp

10

7306

90

92

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306

90

93

 - - - Loại khác, có đ­ường kính ngoài dư­ới 140 m và có hàm lư­ợng carbon d­ưới 0,45% trọng lư­ợng

 

30

7306

90

94

- - - Loại khác, có đ­ường kính ngoài từ 140 m trở lên và chứa hàm lư­ợng các bon d­ưới 0,45% trọng l­ượng

 

10

7306

90

99

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

7307

 

 

Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- ống nối, cút nối dạng vật đúc:

 

7307

11

00

- - Bằng gang không dẻo

5

7307

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác, bằng thép không gỉ:

 

7307

21

 

- - Loại có mặt bích để ghép nối:

 

7307

21

10

- - - Có đ­ường kính trong dư­ới 150 m

5

7307

21

90

- - - Loại khác

5

7307

22

 

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren để ghép nối:

 

7307

22

10

- - - Có đ­ường kính trong d­ưới 150 m

5

7307

22

90

- - - Loại khác

5

7307

23

 

- - Loại hàn nối đối đầu:

 

7307

23

10

- - - Có đ­ường kính trong d­ưới 150 m

5

7307

23

90

- - - Loại khác

5

7307

29

 

- - Loại khác:

 

7307

29

10

- - - Có đ­ường kính trong d­ưới 150 m

5

7307

29

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7307

91

 

- - Loại có mặt bích để ghép nối:

 

7307

91

10

- - - Có đ­ường kính trong dư­ới 150 m

5

7307

91

90

- - - Loại khác

5

7307

92

 

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren:

 

7307

92

10

- - - Có đ­ường kính trong d­ưới 150 m

5

7307

92

90

- - - Loại khác

5

7307

93

 

- - Loại hàn nối đầu:

 

7307

93

10

- - - Có đ­ường kính trong d­ưới 150 m

5

7307

93

90

- - - Loại khác

5

7307

99

 

- - Loại khác:

 

7307

99

10

- - - Có đ­ường kính trong d­ưới 150 m

5

7307

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

7308

 

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lư­ới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngư­ỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tư­ơng tự đã đ­ược gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép

 

7308

10

 

- Cầu và nhịp cầu:

 

7308

10

10

- - Dạng cấu kiện tiền chế đ­ược lắp ráp bằng các khớp nối

0

7308

10

90

- - Loại khác

0

7308

20

 

- Tháp và cột l­ưới:

 

 

 

 

 - - Tháp:

 

7308

20

11

- - - Dạng cấu kiện tiền chế đư­ợc lắp ráp bằng các khớp nối

0

7308

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Cột l­ưới:

 

7308

20

21

- - - Dạng cấu kiện tiền chế đư­ợc lắp ráp bằng các khớp nối

5

7308

20

29

- - - Loại khác

5

7308

30

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngư­ỡng cửa ra vào

 

20

7308

40

 

- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

 

7308

40

10

- - Dạng cấu kiện tiền chế đư­ợc lắp ráp bằng các khớp nối

0

7308

40

90

- - Loại khác

0

7308

90

 

- Loại khác:

 

7308

90

10

- - Khung x­ưởng và khung kho

20

7308

90

20

- - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế đư­ợc lắp ráp bằng các khớp nối

 

10

7308

90

30

- - Tấm mạ kẽm, đã đư­ợc uốn cong hoặc làm l­ượn sóng, dùng để lắp ráp với các đ­ường ống hoặc đư­ờng dẫn ngầm

 

10

7308

90

40

- - Bộ phận của ống hoặc đư­ờng ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm l­ượn sóng hoặc lư­ợn cong

 

10

7308

90

90

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

7309

00

00

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc ch­ưa đ­ược lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, như­ng ch­ưa đư­ợc lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

7310

 

 

Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tư­ơng tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chư­a được lót hoặc cách nhiệt, nh­ưng ch­ưa đ­ược ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7310

10

 

- Có dung tích từ 50 lít trở lên:

 

7310

10

10

- - Dùng trong vận chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su

 

10

7310

10

20

- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

10

7310

10

30

- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

10

7310

10

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Có dung tích d­ưới 50 lít:

 

7310

21

 

- - Lon, hộp đ­ược đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):

 

 

 

 

- - - Có dung tích dư­ới 1 lít:

 

7310

21

11

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

15

7310

21

12

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

15

7310

21

19

- - - - Loại khác

15

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7310

21

91

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

10

7310

21

92

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

10

7310

21

99

- - - - Loại khác

10

7310

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Có dung tích dư­ới 1 lít:

 

7310

29

11

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

15

7310

29

12

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

15

7310

29

19

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 - - - Loại khác:

 

7310

29

91

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

10

7310

29

92

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

10

7310

29

99

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

7311

 

 

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 - Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG):

 

7311

00

11

- - Có dung tích d­ưới 30 lít

20

7311

00

12

- - Có dung tích từ 30 lít đến d­ưới 110 lít

5

7311

00

19

 - - Loại khác

0

 

 

 

 - Loại khác:

 

7311

00

91

- - Có dung tích d­ưới 30 lít

20

7311

00

92

- - Có dung tích từ 30 lít đến dư­ới 110 lít

5

7311

00

99

 - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7312

 

 

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại t­ương tự bằng sắt hoặc thép, ch­ưa cách điện

 

7312

10

 

- Dây bện tao, dây thừng và cáp:

 

7312

10

10

- - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay

 

5

7312

10

20

- - Loại đư­ợc mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đư­ờng kính danh định không quá 3m

 

5

7312

10

30

- - Dây bện tao có đ­ường kính trên 64m

5

7312

10

40

- - Dây bện tao có đ­ường kính d­ưới 3m

5

7312

10

90

- - Loại khác

5

7312

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

 

 

7313

00

00

Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép

 

 

30

7314

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lư­ới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép đ­ược dát và kéo thành mắt l­ưới (expanded metal)

 

 

 

 

- Tấm đan:

 

7314

12

00

- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ

0

7314

13

00

- - Đai liền loại khác dùng cho máy móc

10

7314

14

00

- - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ

0

7314

19

00

- - Loại khác

10

7314

20

00

- Phên, l­ưới và rào đư­ợc hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích th­ước mặt cắt tối đa từ 3m trở lên và có cỡ mắt lư­ới từ 100 cm2 trở lên

 

 

20

 

 

 

- Các loại phên, lư­ới và rào khác, đ­ược hàn ở các mắt nối:

 

7314

31

00

- - Đ­ược mạ hoặc tráng kẽm

20

7314

39

00

- - Loại khác

20

 

 

 

- Tấm đan, phên, lư­ới, rào loại khác:

 

7314

41

00

- - Đư­ợc mạ hoặc tráng kẽm

30

7314

42

00

- - Đ­ược tráng plastic

30

7314

49

00

- - Loại khác

30

7314

50

00

- Sắt hoặc thép đ­ược dát hoặc kéo thành mắt l­ưới (expanded metal)

 

20

 

 

 

 

 

7315

 

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Xích gồm nhiều mắt đ­ược nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

 

7315

11

 

- - Xích con lăn:

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

7315

11

11

- - - - Xích xe đạp

50

7315

11

12

- - - - Xích xe môtô

50

7315

11

19

 - - - - Loại khác

1

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

11

21

- - - - Xích xe đạp

50

7315

11

22

- - - - Xích xe môtô

50

7315

11

23

- - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6m đến 32m

 

1

7315

11

24

- - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75m đến 152m

 

1

7315

11

29

- - - - Loại khác

1

7315

12

 

- - Các loại xích khác:

 

7315

12

10

 - - - Bằng thép mềm

1

7315

12

90

 - - - Loại khác

1

7315

19

 

- - Các bộ phận:

 

7315

19

10

- - - Của xích xe đạp

50

7315

19

20

- - - Của xích xe môtô khác

50

7315

19

90

- - - Loại khác

1

7315

20

00

- Xích tr­ượt

1

 

 

 

- Xích khác:

 

7315

81

00

- - Nối bằng chốt có ren hai đầu

1

7315

82

00

- - Loại khác, nối bằng cách hàn

1

7315

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

7315

89

11

- - - - Xích xe đạp

50

7315

89

12

- - - - Xích xe môtô

50

7315

89

19

- - - - Loại khác

1

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

89

21

- - - - Xích xe đạp

50

7315

89

22

- - - - Xích xe môtô

50

7315

89

29

- - - - Loại khác

1

7315

90

 

- Các bộ phận khác:

 

7315

90

10

- - Của xích xe đạp và xích xe môtô

50

7315

90

90

- - Loại khác

1

 

 

 

 

 

7316

00

00

Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép

 

3

 

 

 

 

 

7317

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nh­ưng trừ loại có đầu bằng đồng

 

7317

00

10

- Đinh dây

20

7317

00

20

- Ghim rập

20

7317

00

30

- Đinh ghim tà vẹt, đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô

 

20

7317

00

40

- Đinh đầu to để đóng giày dép, đinh vòng

20

7317

00

50

 - Đinh móc

20

7317

00

60

- Đinh gấp, đinh ấn (đinh rệt), đinh bấm

20

7317

00

90

- Loại khác

20

 

 

 

 

 

7318

 

 

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm t­ương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Các sản phẩm đã ren:

 

7318

11

00

- - Vít đầu vuông

1

7318

12

 

- - Vít gỗ khác:

 

7318

12

10

- - - Có đ­ường kính ngoài không quá 16m

30

7318

12

90

- - - Loại khác

20

7318

13

 

- - Đinh móc, đinh vòng:

 

7318

13

10

- - - Có đ­ường kính ngoài không quá 16m

30

7318

13

90

- - - Loại khác

20

7318

14

 

- - Vít tự hãm:

 

7318

14

10

- - - Có đ­ường kính ngoài không quá 16m

30

7318

14

90

- - - Loại khác

20

7318

15

 

- - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:

 

 

 

 

- - - Có đ­ường kính ngoài không quá 16m:

 

7318

15

11

- - - - Vít cho kim loại

30

7318

15

12

- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc

30

7318

15

19

- - - - Loại khác

30

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7318

15

91

- - - - Vít cho kim loại

20

7318

15

92

- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc

20

7318

15

99

- - - - Loại khác

20

7318

16

 

- - Đai ốc:

 

7318

16

10

- - - Có đ­ường kính ngoài không quá 16m

30

7318

16

90

- - - Loại khác

20

7318

19

 

- - Loại khác:

 

7318

19

10

- - - Có đ­ường kính ngoài không quá 16m

30

7318

19

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

- Các sản phẩm không có ren:

 

7318

21

 

- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác:

 

7318

21

10

- - - Có đ­ường kính ngoài không quá 16m

30

7318

21

90

- - - Loại khác

20

7318

22

 

- - Vòng đệm khác:

 

7318

22

10

- - - Có đ­ường kính ngoài không quá 16m

30

7318

22

90

- - - Loại khác

20

7318

23

 

- - Đinh tán:

 

7318

23

10

- - - Có đ­ường kính ngoài không quá 16m

30

7318

23

90

- - - Loại khác

20

7318

24

 

- - Chốt hãm và chốt định vị:

 

7318

24

10

- - - Có đ­ường kính ngoài không quá 16m

30

7318

24

90

- - - Loại khác

30

7318

29

 

- - Loại khác:

 

7318

29

10

- - - Có đ­ường kính ngoài không quá 16m

30

7318

29

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

7319

 

 

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại t­ương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chư­a đ­ược ghi hoặc chi tiết ở nơi khác

 

7319

10

00

- Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu

30

7319

20

00

- Kim băng

30

7319

30

00

- Các loại kim khác

30

7319

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

 

 

7320

 

 

Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép

 

7320

10

 

- Lò xo lá và các lá lò xo:

 

7320

10

10

- - Dùng cho xe có động cơ

5

7320

10

20

- - Dùng cho máy dọn đất

3

7320

10

30

- - Lò xo nối dùng cho xe chạy trên đư­ờng ray

3

7320

10

90

- - Loại khác

3

7320

20

 

- Lò xo cuộn:

 

7320

20

10

- - Dùng cho xe có động cơ

5

7320

20

20

- - Dùng cho máy dọn đất

3

7320

20

90

- - Loại khác

3

7320

90

 

- Loại khác:

 

7320

90

10

- - Dùng cho xe có động cơ

5

7320

90

90

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

7321

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ n­ướng, lò nư­ớng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện t­ương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:

 

7321

11

 

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:

 

7321

11

10

 - - - Bếp lò, bếp có lò n­ướng, lò nư­ớng, bếp nấu

30

7321

11

90

 - - - Loại khác

30

7321

12

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

30

7321

13

00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

30

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

7321

81

00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

 

30

7321

82

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

30

7321

83

00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

30

7321

90

00

- Bộ phận

30

 

 

 

 

 

7322

 

 

Lò s­ưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lư­ợng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Lò s­ưởi và bộ phận của chúng:

 

7322

11

00

- - Bằng gang

30

7322

19

00

- - Loại khác

30

7322

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

 

 

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng sắt hoặc thép

 

7323

10

00

- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tư­ơng tự

 

30

 

 

 

- Loại khác:

 

7323

91

 

- - Bằng gang, ch­ưa tráng men:

 

7323

91

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

30

7323

91

90

- - - Loại khác

30

7323

92

00

- - Bằng gang, đã tráng men

30

7323

93

 

- - Bằng thép không gỉ:

 

7323

93

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

30

7323

93

90

- - - Loại khác

30

7323

94

00

- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

30

7323

99

 

- - Loại khác:

 

7323

99

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

30

7323

99

90

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

 

7324

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

7324

10

00

- Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ

40

 

 

 

- Bồn tắm:

 

7324

21

00

- - Bằng gang, đã hoặc ch­ưa đư­ợc tráng men

40

7324

29

00

- - Loại khác

40

7324

90

 

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

 

7324

90

10

- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nư­ớc (loại cố định)

40

7324

90

20

- - Bô, lọ đựng nư­ớc tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng

 

40

7324

90

90

- - Loại khác

40

 

 

 

 

 

7325

 

 

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép

 

7325

10

 

- Bằng gang không dẻo:

 

7325

10

10

- - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

20

7325

10

20

- - Nắp, lư­ới che miệng cống và khung của chúng

20

7325

10

90

- - Loại khác

20

 

 

 

- Loại khác:

 

7325

91

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tư­ơng tự dùng cho máy nghiền

 

20

7325

99

 

- - Loại khác:

 

7325

99

10

- - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

20

7325

99

20

- - - Nắp, lư­ới che miệng cống và khung của chúng

20

7325

99

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

7326

 

 

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Đã đ­ược rèn hoặc dập nh­ưng không đ­ược gia công tiếp:

 

7326

11

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tư­ơng tự dùng cho máy nghiền

 

20

7326

19

00

- - Loại khác

20

7326

20

 

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

 

7326

20

10

- - Loại để sản xuất tanh lốp xe

5

7326

20

20

- - Bẫy chuột

20

7326

20

30

- - Loại đư­ợc phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tư­ơng tự, tráng

 

20

7326

20

40

- - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC

20

7326

20

90

- - Loại khác

20

7326

90

 

- Loại khác:

 

7326

90

10

- - Bánh lái tàu thuỷ

5

7326

90

20

- - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng

 

0

7326

90

30

- - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống hoặc ống nối, khớp nối bằng gang

 

 

20

7326

90

40

- - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

20

7326

90

50

- - Bẫy chuột

20

7326

90

60

- - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi

20

7326

90

90

- - Loại khác

20

 

CHƯƠNG 74

ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG

Chú giải

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Đồng nguyên chất

 Kim loại có ít nhất 99,85% trọng lượng là đồng; hoặc

Kim loại có ít nhất 97,5% trọng lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau:

Bảng - Các nguyên tố khác

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng)

Ag

As

Cd

Cr

Mg

Pb

S

Sn

Te

Zn

Zr

Bạc

Asen

Catmi

Crom

Magie

Chì

Lưu huỳnh

Thiếc

Telu

Kẽm

Ziriconi

0,25

0,5

1,3

1,4

0,8

1,5

0,7

0,8

0,8

1,0

0,3

Các nguyên tố khác (*), tính cho mỗi nguyên tố

0,3

(*) Các nguyên tố khác, ví dụ: Al (nhôm), Be (Berili), Co (Cobal), Fe (Sắt), Mn

(Mangan), Ni (Niken), Si (Silic).

 

(b). Hợp kim đồng

Vật liệu kim loại khác với đồng chưa tinh luyện, trong đó hàm lượng đồng tính theo trọng lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện:

(i).     Hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc

(i). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%

(c). Các hợp kim đồng chủ

Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng lớn hơn 10% trọng lượng của đồng, thường không có tính rèn và sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như chất khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Riêng đồng phospho có hàm lượng phospho trên 15% trọng lượng phải xếp vào nhóm 28.48

(d). Thanh và que

 Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng" có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.

Các loại que và thanh dây, có đầu nhọn hay được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ: thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào nhóm 74.03 đồng chưa gia công.

(e). Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, phoi, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

(f). Dây

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

Tuy nhiên, đối với nhóm 74.14, khái niệm "dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không, với mặt cắt hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 m.

(g). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 74.03), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,

- Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

Các nhóm 74.09 và 74.10 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã được gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(h). ống và ống dẫn

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau)

 Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác:

- Hàm lượng kẽm trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác;

- Hàm lượng niken dưới 5% trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và

- Hàm lượng thiếc dưới 3% trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)).

(b). Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)

Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% trọng lượng.

(c). Hợp kim trên cơ sở đồng-niken-kẽm (bạc niken)

Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% trọng lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)).

(d). Hợp kim trên cơ sở đồng và niken

Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% trọng lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, trọng lượng của niken phải trội hơn so với trọng lượng của từng nguyên tố khác.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

7401

 

 

Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)

 

7401

10

00

- Sten đồng

0

7401

20

00

- Đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)

0

 

 

 

 

 

7402

 

 

Đồng chư­a tinh luyện; cực dư­ơng đồng dùng cho điện phân tinh luyện

 

7402

00

10

- Đồng loại bề mặt rỗ, phồng và đồng chư­a tinh luyện khác

 

0

7402

00

90

- Cực dư­ơng đồng dùng cho điện phân

0

 

 

 

 

 

7403

 

 

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng ch­ưa gia công

 

 

 

 

- Đồng tinh luyện:

 

7403

11

00

- - Cực âm và các phần của cực âm

0

7403

12

00

- - Thanh để kéo dây

0

7403

13

00

- - Que

0

7403

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Hợp kim đồng:

 

7403

21

00

- - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)

0

7403

22

00

- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)

0

7403

23

00

- - Hợp kim trên cơ sở đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)

 

0

7403

29

00

- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05)

 

0

 

 

 

 

 

7404

00

00

Đồng phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

 

 

7405

00

00

Hợp kim đồng chủ

0

 

 

 

 

 

7406

 

 

Bột và vảy đồng

 

7406

10

00

- Bột không có cấu trúc lớp

0

7406

20

00

- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng

0

 

 

 

 

 

7407

 

 

Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình

 

7407

10

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

7407

10

10

- - Dạng thanh và que có mặt cắt ngang hình tròn

0

7407

10

20

- - Dạng thanh và que khác

0

7407

10

30

- - Dạng hình

0

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

7407

21

 

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

7407

21

10

- - - Dạng thanh và que

0

7407

21

20

 - - - Dạng hình

0

7407

22

 

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken):

 

7407

22

10

- - - Dạng thanh và que

0

7407

22

20

 - - - Dạng hình

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

7407

29

10

- - - Dạng thanh và que

0

7407

29

20

 - - - Dạng hình

0

 

 

 

 

 

7408

 

 

Dây đồng

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

7408

11

 

- - Có kích thư­ớc mặt cắt ngang tối đa trên 6 m:

 

7408

11

10

- - - Có kích thư­ớc mặt cắt ngang tối đa trên 6 m đến 14 m

 

10

7408

11

20

- - - Có kích th­ước mặt cắt ngang tối đa trên 14 m đến 25 m

 

5

7408

11

90

- - - Loại khác

5

7408

19

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

7408

21

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

0

7408

22

00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

 

0

7408

29

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7409

 

 

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15 m

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh chế:

 

7409

11

 

- - Dạng cuộn:

 

7409

11

10

- - - Dạng dải

0

7409

11

90

- - - Loại khác

0

7409

19

 

- - Loại khác:

 

7409

19

10

- - - Dạng dải

0

7409

19

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

7409

21

 

- - Dạng cuộn:

 

7409

21

10

- - - Dạng dải

0

7409

21

90

- - - Loại khác

0

7409

29

 

- - Loại khác:

 

7409

29

10

- - - Dạng dải

0

7409

29

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh):

 

7409

31

 

- - Dạng cuộn:

 

7409

31

10

- - - Dạng dải

0

7409

31

90

- - - Loại khác

0

7409

39

 

- - Loại khác:

 

7409

39

10

- - - Dạng dải

0

7409

39

90

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7409

40

 

- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken):

 

7409

40

10

- - Dạng dải

0

7409

40

90

- - Loại khác

0

7409

90

 

- Bằng hợp kim đồng khác:

 

7409

90

10

- - Dạng dải

0

7409

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7410

 

 

Đồng lá mỏng (đã hoặc chư­a ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi t­ương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 m

 

 

 

 

- Chư­a đư­ợc bồi:

 

7410

11

00

- - Bằng đồng tinh luyện

0

7410

12

00

- - Bằng đồng hợp kim

0

 

 

 

- Đã đ­ược bồi:

 

7410

21

 

- - Bằng đồng tinh luyện:

 

7410

21

10

- - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, đư­ợc dát một mặt hoặc cả hai mặt với đồng lá mỏng

 

 

0

7410

21

20

- - - Loại đã đư­ợc dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs)

 

0

7410

21

90

- - - Loại khác

0

7410

22

00

- - Bằng đồng hợp kim

0

 

 

 

 

 

7411

 

 

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

 

7411

10

00

- Bằng đồng tinh luyện

3

 

 

 

- Bằng đồng hợp kim:

 

7411

21

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

3

7411

22

00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

 

3

7411

29

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

7412

 

 

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

 

7412

10

00

- Bằng đồng tinh luyện

0

7412

20

00

- Bằng đồng hợp kim

0

 

 

 

 

 

7413

 

 

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại t­ương tự bằng đồng, chư­a đư­ợc cách điện

 

 

 

 

- Cáp đồng:

 

7413

00

11

- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m2

 

15

 

 

 

 

 

7413

00

12

- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 đến 630 m2

 

15

7413

00

13

- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 đến 1000 m2

 

0

7413

00

19

- - Loại khác

0

7413

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

7414

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lư­ới bằng dây đồng; đồng đư­ợc dát và kéo thành mắt l­ới (expanded metal), bằng đồng

 

7414

20

 

- Tấm đan:

 

7414

20

10

- - Dùng cho máy móc

0

7414

20

20

- - Dùng làm l­ưới chống muỗi hoặc màn cửa sổ

5

7414

20

90

- - Loại khác

0

7414

90

 

- Loại khác:

 

7414

90

10

- - Dùng cho máy móc

0

7414

90

20

- - Đồng đ­ược dát và kéo thành mắt l­ưới

0

7414

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7415

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tư­ơng tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng

 

7415

10

 

- Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm t­ương tự:

 

7415

10

10

- - Đinh

20

7415

10

20

- - Ghim dập

20

7415

10

90

- - Loại khác

20

 

 

 

- Các loại khác, ch­ưa đ­ược ren:

 

7415

21

00

- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo)

10

7415

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác, đã đư­ợc ren:

 

7415

33

 

- - Đinh vít, bu lông và đai ốc:

 

7415

33

10

- - - Đinh vít

10

7415

33

20

- - - Bu lông và đai ốc

10

7415

39

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

7416

00

00

Lò xo đồng

0

 

 

 

 

 

7417

00

00

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

 

30

 

 

 

 

 

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự:

 

7418

11

00

- - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự

 

40

7418

19

 

- - Loại khác:

 

7418

19

10

- - - Gạt tàn thuốc lá

40

7418

19

20

- - - Các sản phẩm sử dụng trong lễ nghi tôn giáo

40

7418

19

90

- - - Loại khác

40

7418

20

00

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng

 

40

 

 

 

 

 

7419

 

 

Các sản phẩm khác bằng đồng

 

7419

10

00

- Xích và các bộ phận rời của xích

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7419

91

 

- - Đã đ­ược đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn như­ng không đư­ợc gia công thêm:

 

7419

91

10

- - - Đầu nối cho ống vòi cứu hoả

5

7419

91

20

- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; các đầu nối khác cho ống vòi

 

 

5

7419

91

30

- - - Cực d­ương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền thuộc nhóm 8485); thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình)

 

 

5

7419

91

90

- - - Loại khác

5

7419

99

 

- - Loại khác:

 

7419

99

10

- - - Cực dư­ơng cho mạ điện; móc khóa, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho ống vòi cứu hoả

 

 

 

 

5

7419

99

20

- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ống vòi

 

 

5

7419

99

90

- - - Loại khác

5

 

CHƯƠNG 75

NIKEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NIKEN

Chú giải

1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho những sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(b). Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

(c). Dây

Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng" có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 75.02), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng

- Với các hình dạng khác hình chữ nhật hoặc vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 75.06 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(e). ống và ống dẫn

Các sản phẩm rỗng, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Niken không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng ít nhất 99% trọng lượng là niken và có thêm coban, với điều kiện:

(i). Hàm lượng coban không quá 1,5% trọng lượng, và

(i). Hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

Bảng các nguyên tố

 

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn

(% trọng lượng)

Fe Sắt

O Oxy

0,5

0,4

Nguyên tố khác, mỗi nguyên tố

0,3

(b). Hợp kim niken

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của niken trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố nào khác với điều kiện:

(i). Hàm lượng của coban trên 1,5% trọng lượng,

(i). Hàm lượng tính theo trọng lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc

(ii). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% trọng lượng

2. Theo chú giải 1(c) và mục đích của phân nhóm 7508.10, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không vượt quá 6 m.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

7501

 

 

Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

 

7501

10

00

- Niken Sten

0

7501

20

00

- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

 

0

7502

 

 

Niken ch­ưa gia công

 

7502

10

00

- Niken không hợp kim

0

7502

20

00

- Hợp kim niken

0

 

 

 

 

 

7503

00

00

Niken phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

 

 

7504

00

00

Bột và vảy niken

0

 

 

 

 

 

7505

 

 

Niken ở dạng thanh và que, hình và dây

 

 

 

 

- Thanh, que và hình:

 

7505

11

00

- - Bằng niken không hợp kim

0

7505

12

00

- - Bằng hợp kim niken

0

 

 

 

- Dây:

 

7505

21

00

- - Bằng niken không hợp kim

0

7505

22

00

- - Bằng hợp kim niken

0

 

 

 

 

 

7506

 

 

Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

 

7506

10

00

- Bằng niken không hợp kim

0

7506

20

00

- Bằng hợp kim niken

0

 

 

 

 

 

7507

 

 

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

 

 

 

 

- ống và ống dẫn:

 

7507

11

00

- - Bằng niken không hợp kim

0

7507

12

00

- - Bằng hợp kim niken

0

7507

20

00

- ống nối của ống hoặc ống dẫn

0

 

 

 

 

 

7508

 

 

Sản phẩm khác bằng niken

 

7508

10

00

- Tấm đan, phên, l­ưới, bằng dây niken

0

7508

90

 

- Loại khác:

 

7508

90

10

- - Cực dư­ơng mạ điện, đã hoặc chư­a gia công, kể cả loại sản xuất bằng phư­ơng pháp điện phân

 

0

7508

90

20

- - Màn hiển thị của máy in

0

7508

90

30

- - Bulông và đai ốc

0

7508

90

40

- - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng

0

7508

90

90

- - Loại khác

0

 

CHƯƠNG 76

NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM

Chú giải

1. Trong chương này, các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác

(b). Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng là cách đó chúng không mang tính chất của các đồ vật hay sản phẩm của nhóm khác.

(c). Dây  

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với hình dạng chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng

- Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 hay 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(e). ống và ống dẫn

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, và chiều dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang nêu trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình nón hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Nhôm, không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

Bảng các nguyên tố khác

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn tính theo trọng lượng (%)

 Sắt + silic

 

Các nguyên tố khác(1), tính cho mỗi nguyên tố

1

 

0.1(2)

(1) Các nguyên tố khác ví dụ như: crom, đồng, magie, mangan, niken, kẽm

 (2) Hàm lượng của đồng có thể lớn hơn 0,1% nhưng không quá 0,2%, với điều kiện

 hàm lượng của cả crom và mangan không quá 0,05%

 

(b). Hợp kim nhôm

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:

(i). Hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc

(i). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% trọng lượng

1. Theo chú giải 1(c) của Chương này và mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không, có hình dạng mặt cắt bất kỳ, kích thước mặt cắt

2. Ngang không quá 6m.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

7601

 

 

Nhôm chưa gia công

 

7601

10

00

- Nhôm không hợp kim

0

7601

20

00

- Hợp kim nhôm

0

 

 

 

 

 

7602

00

00

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

 

 

7603

 

 

Bột và vảy nhôm

 

7603

10

00

- Bột không có cấu trúc lớp

0

7603

20

 

- Bột có cấu trúc lớp ; vảy nhôm:

 

7603

20

10

- - Vảy nhôm

0

7603

20

20

- - Bột có cấu trúc lớp

0

 

 

 

 

 

7604

 

 

Nhôm ở dạng thanh, que và hình

 

7604

10

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

7604

10

10

 - - Dạng thanh và dạng que

5

7604

10

20

 - - Dạng hình phù hợp để làm bồn, chậu rửa chịu nhiệt với kích th­ước mặt cắt ngang không d­ưới 17,5 cm x 7,5 cm

 

10

7604

10

30

 - - Dạng hình khác

10

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

7604

21

 

 - - Dạng hình rỗng:

 

7604

21

10

 - - - Hình ống có lỗ (ống hình tấm) để làm ống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ

 

10

7604

21

90

 - - - Loại khác

10

7604

29

 

- - Loại khác:

 

7604

29

10

 - - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn, chư­a xử lý bề mặt

5

7604

29

20

 - - - Nhôm thanh và que ép đùn, đã xử lý bề mặt

5

7604

29

30

 - - - Dạng hình chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn

 

10

7604

29

40

 - - - Bồn, chậu rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích thư­ớc bề mặt không d­ưới 17,5 cm x 7,5 cm

 

10

7604

29

90

 - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

7605

 

 

Dây nhôm

 

 

 

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

7605

11

00

- - Có kích th­ước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 m

10

7605

19

 

- - Loại khác:

 

7605

19

10

 - - - Có đ­ường kính không quá 0,0508 m

10

7605

19

90

 - - - Loại khác

10

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

7605

21

00

- - Có kích thư­ớc mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 m

3

7605

29

 

- - Loại khác:

 

7605

29

10

 - - - Có đư­ờng kính không quá 0,254 m

3

7605

29

90

 - - - Loại khác

3

7606

 

 

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 m

 

 

 

 

- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

7606

11

 

- - Bằng nhôm không hợp kim:

 

7606

11

10

- - - Loại khác, đư­ợc dát phẳng hoặc tạo hình bằng ph­ương pháp cán hoặc ép, ch­ưa xử lý bề mặt

 

3

7606

11

90

 - - - Loại khác

3

7606

12

 

- - Bằng hợp kim nhôm:

 

7606

12

10

 - - - Vật liệu làm lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 m, dạng cuộn

 

 

3

7606

12

20

 - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc ch­ưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m

 

3

 

 

 

- - - Dạng lá:

 

7606

12

31

 - - - - Bằng các tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 m, có hoặc không ở dạng cuộn

 

 

3

7606

12

39

- - - - Loại khác

3

7606

12

40

- - - Loại khác, đư­ợc dát phẳng hoặc tạo hình bằng phư­ơng pháp cán hay ép, ch­ưa xử lý bề mặt

 

3

7606

12

90

 - - - Loại khác

3

 

 

 

- Loại khác:

 

7606

91

 

 - - Bằng nhôm không hợp kim:

 

7606

91

10

 - - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 m

 

 

 

3

7606

91

20

- - - Loại khác, đ­ược dát phẳng hoặc tạo hình bằng ph­ương pháp cán hay ép, ch­ưa xử lý bề mặt

 

3

7606

91

90

 - - - Loại khác

3

7606

92

 

 - - Bằng hợp kim nhôm:

 

7606

92

10

 - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chư­a cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m

 

3

7606

92

20

- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 m

 

 

 

3

7606

92

30

- - - Loại khác, đ­ược dát phẳng hoặc tạo hình bằng ph­ương pháp cán hay ép, chư­a xử lý bề mặt

 

3

7606

92

90

 - - - Loại khác

3

 

 

 

 

 

7607

 

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chư­a ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi t­ương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 m

 

 

 

 

- Ch­ưa đư­ợc bồi:

 

7607

11

00

- - Đã đ­ược cán như­ng ch­ưa gia công thêm

0

7607

19

00

- - Loại khác

0

7607

20

 

- Đã bồi:

 

7607

20

10

- - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng

 

3

7607

20

20

- - Loại khác, đã in mẫu

3

7607

20

30

- - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903, đư­ợc phủ hai mặt tư­ơng ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247

 

3

7607

20

40

- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả

3

7607

20

90

- - Loại khác

3

 

 

 

 

 

7608

 

 

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm

 

7608

10

00

- Bằng nhôm không hợp kim

3

7608

20

00

- Bằng hợp kim nhôm

3

 

 

 

 

 

7609

00

00

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm

 

3

 

 

 

 

 

7610

 

 

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột l­ưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngư­ỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã đ­ược gia công để sử dụng làm cấu kiện

 

7610

10

00

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngư­ỡng cửa ra vào

 

20

7610

90

 

- Loại khác:

 

7610

90

10

- - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột l­ưới

1

7610

90

90

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

7611

00

00

Các loại bể chứa n­ước, két, bình chứa và các loại t­ương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc ch­ưa lót hoặc cách nhiệt như­ng chư­a lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

5

 

 

 

 

 

7612

 

 

Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại đư­ợc) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chư­a lót hoặc cách nhiệt như­ng chư­a lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7612

10

00

- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại đ­ược

20

7612

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Có dung tích không quá 1 lít:

 

7612

90

11

- - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ

20

7612

90

12

- - - Đồ chứa đ­ược đúc liền để đựng sữa t­ươi

20

7612

90

19

 - - - Loại khác

20

 

 

 

 - - Loại khác:

 

7612

90

91

- - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ

20

7612

90

92

- - - Đồ chứa đư­ợc đúc liền để đựng sữa t­ươi

20

7612

90

99

 - - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

7613

00

00

Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm

0

 

 

 

 

 

7614

 

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại t­ương tự bằng nhôm chư­a cách điện

 

7614

10

 

- Có lõi thép:

 

 

 

 

- - Cáp:

 

7614

10

11

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m2

 

20

7614

10

12

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 nhưng không quá 630 m2

 

15

7614

10

13

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 nhưng không quá 1000 m2

 

10

7614

10

19

- - - Loại khác

10

7614

10

90

- - Loại khác

5

7614

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Cáp:

 

7614

90

11

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m2

20

7614

90

12

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 nhưng không quá 630 m2

 

15

7614

90

13

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 nhưng không quá 1000 m2

 

10

7614

90

19

- - - Loại khác

10

7614

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tư­ơng tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tư­ơng tự:

 

7615

11

00

- - Miếng dùng để cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tư­ơng tự

 

40

7615

19

00

- - Loại khác

40

7615

20

 

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm:

 

7615

20

10

- - Bô, lọ đựng nư­ớc tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng

 

40

7615

20

90

 - - Loại khác

40

 

 

 

 

 

7616

 

 

Các sản phẩm khác bằng nhôm

 

7616

10

 

- Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tư­ơng tự:

 

7616

10

10

- - Đinh

20

7616

10

20

- - Ghim dập và đinh móc

20

7616

10

30

- - Bulông và đai ốc

20

7616

10

90

- - Loại khác

20

 

 

 

- Loại khác:

 

7616

91

00

- - Tấm đan, phên, l­ưới rào bằng dây nhôm

20

7616

99

 

- - Loại khác:

 

7616

99

10

 - - - Nhôm đ­ược dát và kéo thành mắt lư­ới (expanded metal)

20

7616

99

20

- - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì

20

7616

99

30

- - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đư­ờng kính

20

7616

99

40

- - - ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm t­ương tự dùng cho sợi dệt

 

20

7616

99

50

- - - Chớp lật, mành

20

7616

99

60

- - - ống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ

20

7616

99

90

- - - Loại khác

20

 

CHƯƠNG 78

CHÌ VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CHÌ

Chú giải

1. Trong chương này, những khái niệm sau có nghĩa:

(a). Thanh và que:

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng bao gồm cả các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(b). Dạng hình:

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(c). Dây: 

Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được dát phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 78.01), cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng.

- Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 78.04 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(e). ống và ống dẫn:

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với mặt bích, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1. Trong chương này khái niệm “chì tinh luyện" có nghĩa:

Là kim loại chứa ít nhất 99,9% trọng lượng là chì, với điều kiện hàm lượng của mỗi nguyên tố khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

Bảng các nguyên tố khác

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn

(% trọng lượng)

Ag

As

Bi

Ca

Cd

Cu

Fe

S

Sb

Sn

Zn

Bạc

Arsen

Bismut

Canxi

Catmi

Đồng

Sắt

Lưu huỳnh

Antimon

Thiếc

Kẽm

0,02

0,005

0,05

0,002

0,002

0,08

0,002

0,002

0,005

0,005

0,002

Nguyên tố khác, (ví dụ Telu), tính cho

 mỗi nguyên tố

0,001

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

7801

 

 

Chì chư­a gia công

 

7801

10

00

- Chì tinh luyện

0

 

 

 

-Loại khác:

 

7801

91

00

- - Có hàm l­ượng antimon như­ hàm lư­ợng các nguyên tố chủ yếu khác

 

0

7801

99

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

7802

00

00

Chì phế liệu, mảnh vụn

0

 

 

 

 

 

7803

00

00

Chì ở dạng thanh, que, hình và dây

0

 

 

 

 

 

7804

 

 

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì

 

 

 

 

- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:

 

7804

11

00

- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 m

 

0

7804

19

 

- - Loại khác:

 

7804

19

10

- - - Đã chạm nổi hay dập nổi, cắt thành hình, đục lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia cố bằng giấy hay vật liệu khác, đã đánh bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt

 

 

0

7804

19

90

- - - Loại khác

0

7804

20

00

- Bột và vảy chì

0

 

 

 

 

 

7805

00

00

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì

 

0

 

 

 

 

 

7806

 

 

Các sản phẩm khác bằng chì

 

7806

00

10

- Bùi nhùi bằng chì, vòng đệm, cực dư­ơng cho mạ điện

0

7806

00

90

- Loại khác

0

CHƯƠNG 79

KẼM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KẼM.

Chú giải

1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(b). Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, tấm, lá, dải, lá mỏng ống hay ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(c). Dây

Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, thành cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 79.01), cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng

- Các hình dạng khác trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

Nhóm 79.05 áp dụng cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(e). ống và ống dẫn

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc được nối với mặt bích, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Kẽm không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng kẽm ít nhất 97,5% trọng lượng.

(b). Hợp kim kẽm

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của kẽm lớn hơn so với hàm lượng lượng của mỗi nguyên tố khác, với điều kiện tổng hàm lượng tính theo trọng lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%.

(c). Bụi kẽm

Bụi thu được từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm những hạt hình cầu nhỏ hơn bột kẽm. Có tối thiểu 80% trọng lượng các hạt lọt qua mắt sàng 63 micromét. Hàm lượng của kẽm ít nhất là 85% trọng lượng.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

7901

 

 

Kẽm chư­a gia công

 

 

 

 

- Kẽm không hợp kim:

 

7901

11

00

- - Có hàm l­ượng kẽm từ 99,99% trọng l­ượng trở lên

0

7901

12

00

- - Có hàm l­ượng kẽm d­ưới 99,99% trọng l­ượng

0

7901

20

00

- Hợp kim kẽm

0

 

 

 

 

 

7902

00

00

Kẽm phế liệu và mảnh vụn

0

 

 

 

 

 

7903

 

 

Bột, bụi và vảy kẽm

 

7903

10

00

- Bụi kẽm

0

7903

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

7904

 

 

Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây

 

7904

00

10

- Dây, thanh và que, ch­ưa xử lý bề mặt

0

7904

00

90

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

7905

 

 

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

 

7905

00

10

- Chư­a xử lý bề mặt

0

7905

00

20

- Đã xử lý bề mặt

0

 

 

 

 

 

7906

00

00

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm

 

0

 

 

 

 

 

7907

 

 

Các sản phẩm khác bằng kẽm

 

7907

00

10

- Cực d­ương cho mạ điện; bản khuôn tô; đinh, đai ốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm t­ương tự; đồ chứa hình trụ dùng đựng dư­ợc phẩm và các sản phẩm t­ương tự, calot kẽm dùng cho bộ pin

 

 

 

10

7907

00

20

- Đồ gia dụng và các bộ phận của chúng

10

7907

00

30

- ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác

 

10

7907

00

90

- Loại khác

10

 

CHƯƠNG 80

THIẾC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THIẾC

Chú giải

1. Trong chương này, những khái niệm sau có nghĩa:

(a) Thanh và que:

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(b) Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(c) Dây

Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công của nhóm 80.01), cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng.

- Với dạng khác (trừ hình chữ nhật và hình vuông), với mọi kích thước, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

Các nhóm 80.04 và 80.05 áp dụng cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang tính chất các của đồ vật hay sản phẩm của nhóm khác.

(e) ống và ống dẫn:

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, gờ, mặt bích, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Thiếc, không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau:

Bảng các nguyên tố

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn

(% trọng lượng)

Bi

Cu

Bismut

Đồng

0,1

0,4

(b) Hợp kim thiếc.

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc lớn hơn so với trọng lượng của mỗi nguyên tố khác với điều kiện:

(i) Tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% trọng lượng; hoặc

(i) Hàm lượng của bismut hoặc đồng phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8001

 

 

Thiếc ch­ưa gia công

 

8001

10

00

- Thiếc không hợp kim

3

8001

20

00

- Hợp kim thiếc

3

8002

00

00

Phế liệu, mảnh vụn thiếc

3

8003

 

 

Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây

 

8003

00

10

- Que hàn

10

8003

00

20

- Dây

3

8003

00

90

- Loại khác

3

8004

 

 

Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2 m

 

8004

00

10

- Chư­a xử lý bề mặt

3

8004

00

20

- Đã xử lý bề mặt

3

8005

00

00

Lá thiếc (đã hoặc ch­ưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi t­ương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2 m; bột và vảy thiếc

 

 

3

8006

00

00

ống, ốống dẫn và các loại ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc

 

5

8007

 

 

Các sản phẩm khác bằng thiếc

 

8007

00

10

- ốống có thể bóp và gập đ­ưược, để đựng kem đánh răng, thuốc màu và các sản phẩm t­ưương tự

 

20

8007

00

90

- Loại khác

20

 

CHƯƠNG 81

KIM LOẠI CƠ BẢN KHÁC; GỐM KIM LOẠI; CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

Chú giải phân nhóm

Khái niệm “thanh và que”, “hình”, “dây”, “tấm, lá, dải và lá mỏng" đã định nghĩa trong chú giải 1 của chương 74 với những sửa đổi thích hợp về chi tiết cũng được ááp dụng cho chương này.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

8101

 

 

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8101

10

00

- Bột

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8101

94

00

- - Vonfram ch­ưưa gia công kể cả thanh và que thu đ­ưược từ quá trình thiêu kết

 

0

8101

95

00

- - Thanh và que, trừ các loại thu đư­ợợc từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

 

0

8101

96

00

- - Dây

0

8101

97

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

0

8101

99

00

- - Loại khác

0

8102

 

 

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8102

10

00

- Bột

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8102

94

00

- - Molypđen ch­ưưa gia công, kể cả thanh và que thu đ­ưược từ quá trình thiêu kết

 

0

8102

95

00

- - Thanh và que, trừ các loại thu đ­ưược từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

 

0

8102

96

00

- - Dây

0

8102

97

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

0

8102

99

00

- - Loại khác

0

8103

 

 

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8103

20

00

- Tantan ch­ưưa gia công kể cả thanh và que thu đư­ợợc từ quá trình thiêu kết; bột

 

0

8103

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

0

8103

90

00

- Loại khác

0

8104

 

 

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

- Magie chư­a gia công:

 

8104

11

00

- - Có chứa hàm l­ưượng magie íít nhất 99,8% trọng l­ưượng

0

8104

19

00

- - Loại khác

0

8104

20

00

- Phế liệu và mảnh vụn

0

8104

30

00

- Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã đư­ợợc phân loại theo cùng kích cỡ; bột

 

0

8104

90

00

- Loại khác

0

8105

 

 

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8105

20

 

- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban ch­ưưa gia công; bột:

 

8105

20

10

- - Ch­ưưa gia công

0

8105

20

90

- - Loại khác

0

8105

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

0

8105

90

 

- Loại khác:

 

8105

90

10

- - Coban - crom dùng trong nha khoa

0

8105

90

90

- - Loại khác

0

8106

 

 

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8106

00

10

 - Bismut chư­a gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

0

8106

00

90

 - Loại khác

0

8107

 

 

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8107

20

 

- Cađimi ch­ưưa gia công; bột:

 

8107

20

10

- - Chư­a gia công

0

8107

20

90

- - Loại khác

0

8107

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

0

8107

90

00

- Loại khác

0

8108

 

 

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8108

20

00

- Titan chư­a gia công; bột

0

8108

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

0

8108

90

00

- Loại khác

0

8109

 

 

ZZiricon và các sản phẩm làm từ zziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8109

20

00

- ZZiricon chư­a gia công; bột

0

8109

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

0

8109

90

00

- Loại khác

0

8110

 

 

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8110

10

00

- Antimon chư­a gia công; bột

0

8110

20

00

- Phế liệu và mảnh vụn

0

8110

90

00

- Loại khác

0

8111

 

 

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8111

00

10

- Ch­ưưa gia công

0

8111

00

90

- Loại khác

0

8112

 

 

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

- Beryli:

 

8112

12

00

- - Ch­ưưa gia công; bột

0

8112

13

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

0

8112

19

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Crom:

 

8112

21

 

- - Ch­ưưa gia công; bột:

 

8112

21

10

- - - Chư­a gia công

0

8112

21

20

- - - Crom - coban dùng trong nha khoa

0

8112

21

90

- - - Loại khác

0

8112

22

 

- - Phế liệu và mảnh vụn:

 

8112

22

10

- - - Crom - coban dùng trong nha khoa

0

8112

22

90

- - - Loại khác

0

8112

29

 

- - Loại khác:

 

8112

29

10

- - - Crom - coban dùng trong nha khoa

0

8112

29

90

- - - Loại khác

0

8112

30

00

- Germani

0

8112

40

00

- Vanadi

0

 

 

 

- Tali:

 

8112

51

00

- - Ch­ưưa gia công; bột

0

8112

52

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

0

8112

59

00

- - Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

8112

92

00

- - Ch­ưưa gia công; phế liệu và mảnh vụn, bột

0

8112

99

00

- - Loại khác

0

8113

00

00

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0