BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2005/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổ, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (gồm Biểu số I và Biểu số II).
Đối với những mặt hàng không được chi tiết tên cụ thể trong Biểu số II thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo qui định tại Biểu số I.
Điều 2: Các mức thuế suất ưu đãi qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho các mức thuế suất qui định tại Quyết định số 110/2003/QĐ- BTC ngày 25/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi và các quyết định sửa đổi, bổ sung số 71/2004/QĐ-BTC ngày 31/08/2004 và số 90/2004/QĐ-BTC ngày 25/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (BIỂU SỐ I)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2005/QĐ-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
(1) | (2) | (3) | ||
2009 | 90 | 00 | - Nước ép hỗn hợp |
|
2106 |
|
| Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
2106 | 10 | 00 | - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn | 10 |
2106 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2106 | 90 | 10 | - - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh | 30 |
2106 | 90 | 20 | - - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu | 30 |
2106 | 90 | 30 | - - Kem không sữa | 30 |
2106 | 90 | 40 | - - Các chế phẩm men tự phân | 20 |
|
|
| - - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống: |
|
|
|
| - - - Chế phẩm không chứa cồn: |
|
2106 | 90 | 51 | - - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp | 30 |
2106 | 90 | 52 | - - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống | 30 |
2106 | 90 | 53 | - - - - Chế phẩm làm từ sâm | 20 |
2106 | 90 | 54 | - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm | 20 |
2106 | 90 | 59 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - - Chế phẩm có chứa cồn: |
|
|
|
| - - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp: |
|
2106 | 90 | 61 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 30 |
2106 | 90 | 62 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | 30 |
2106 | 90 | 63 | - - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống: |
|
2106 | 90 | 64 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 30 |
2106 | 90 | 65 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | 30 |
2106 | 90 | 66 | - - - - - Loại khác | 30 |
2106 | 90 | 67 | - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm | 20 |
2106 | 90 | 69 | - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm: |
|
2106 | 90 | 71 | - - - Chứa saccarin hoặc aspartam như chất tạo ngọt | 30 |
2106 | 90 | 79 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Các chế phẩm hương liệu: |
|
2106 | 90 | 81 | - - - Bột hương liệu pho-mát | 20 |
2106 | 90 | 82 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - Các chất phụ trợ thực phẩm: |
|
2106 | 90 | 83 | - - - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất | 10 |
2106 | 90 | 84 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 15 |
2106 | 90 | 89 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2106 | 90 | 91 | - - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase | 30 |
2106 | 90 | 92 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 15 |
2106 | 90 | 93 | - - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác | 30 |
2106 | 90 | 94 | - - - Bột làm kem lạnh | 30 |
2106 | 90 | 95 | - - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng | 20 |
2106 | 90 | 96 | - - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm | 20 |
2106 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
2302 |
|
| Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu |
|
2302 | 10 | 00 | - Từ ngô | 10 |
2302 | 20 | 00 | - Từ thóc, gạo | 10 |
2302 | 30 | 00 | - Từ lúa mì | 5 |
2302 | 40 | 00 | - Từ ngũ cốc khác | 10 |
2302 | 50 | 00 | - Từ cây họ đậu | 10 |
|
|
|
|
|
2303 |
|
| Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
2303 | 10 |
| - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
2303 | 10 | 10 | - - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go | 10 |
2303 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2303 | 20 | 00 | - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường | 10 |
2303 | 30 | 00 | - Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất | 5 |
|
|
|
|
|
2309 |
|
| Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
|
2309 | 10 |
| - Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309 | 10 | 10 | - - Chứa thịt | 10 |
2309 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2309 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309 | 90 | 11 | - - - Cho gia cầm | 10 |
2309 | 90 | 12 | - - - Cho lợn | 10 |
2309 | 90 | 13 | - - - Cho tôm | 10 |
2309 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
2309 | 90 | 20 | - - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn | 5 |
2309 | 90 | 30 | - - Loại khác, có chứa thịt | 10 |
2309 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
2922 |
|
| Hợp chất amino chức oxy |
|
|
|
| - Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 | 11 | 00 | - - Monoethanolamine và muối của chúng | 3 |
2922 | 12 | 00 | - - Diethanolamine và muối của chúng | 3 |
2922 | 13 | 00 | - - Triethanolamine và muối của chúng | 3 |
2922 | 14 | 00 | - - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng | 3 |
2922 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
2922 | 19 | 10 | - - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao | 3 |
2922 | 19 | 20 | - - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol) | 3 |
2922 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 | 21 | 00 | - - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng | 3 |
2922 | 22 | 00 | - - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng | 3 |
2922 | 29 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
2922 | 31 | 00 | - - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng | 3 |
2922 | 39 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng: |
|
2922 | 41 | 00 | - - Lysin và este của nó; muối của chúng | 10 |
2922 | 42 |
| - - Axit glutamic và muối của chúng: |
|
2922 | 42 | 10 | - - - Axit glutamic | 15 |
2922 | 42 | 20 | - - - Muối natri của axit glutamic | 50 |
2922 | 42 | 90 | - - - Muối loại khác | 50 |
2922 | 43 | 00 | - - Axit anthranilic và muối của nó | 3 |
2922 | 44 | 00 | - - Tilidine (INN) và muối của nó | 3 |
2922 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
2922 | 49 | 10 | - - - Axit mefenamic và muối của chúng | 3 |
2922 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 3 |
2922 | 50 |
| - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922 | 50 | 10 | - - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng | 0 |
2922 | 50 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
3208 |
|
| Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này |
|
3208 | 10 |
| - Từ polyeste: |
|
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C: |
|
3208 | 10 | 11 | - - - Dùng trong nha khoa | 5 |
3208 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C: |
|
3208 | 10 | 21 | - - - Dùng trong nha khoa | 5 |
3208 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
3208 | 10 | 30 | - - Men tráng | 30 |
3208 | 10 | 40 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3208 | 10 | 50 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 30 |
|
|
| - - Các loại sơn khác: |
|
3208 | 10 | 61 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 30 |
3208 | 10 | 69 | - - - Loại khác | 30 |
3208 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 |
3208 | 20 |
| - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: |
|
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C: |
|
3208 | 20 | 11 | - - - Dùng trong nha khoa | 5 |
3208 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 1000C: |
|
3208 | 20 | 21 | - - - Dùng trong nha khoa | 5 |
3208 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
3208 | 20 | 30 | - - Men tráng | 30 |
3208 | 20 | 40 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3208 | 20 | 50 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 30 |
|
|
| - - Các loại sơn khác: |
|
3208 | 20 | 61 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 30 |
3208 | 20 | 69 | - - - Loại khác | 30 |
3208 | 20 | 90 | - - Loại khác | 30* |
3208 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C: |
|
3208 | 90 | 11 | - - - Dùng trong nha khoa | 5 |
3208 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C: |
|
3208 | 90 | 21 | - - - Dùng trong nha khoa | 5 |
3208 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
3208 | 90 | 30 | - - Men tráng | 30 |
3208 | 90 | 40 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3208 | 90 | 50 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 30 |
|
|
| - - Các loại sơn khác: |
|
3208 | 90 | 61 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 30 |
3208 | 90 | 69 | - - - Loại khác | 30 |
3208 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30* |
|
|
|
|
|
3907 |
|
| Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên sinh |
|
3907 | 10 |
| - Polyaxetal: |
|
3907 | 10 | 10 | - - Dạng hạt | 0 |
3907 | 10 | 20 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 0 |
3907 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
3907 | 20 |
| - Polyete khác: |
|
|
|
| - - Dạng lỏng hoặc bột nhão: |
|
3907 | 20 | 11 | - - - Polyete polyol | 0 |
3907 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 |
3907 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 |
3907 | 30 |
| - Nhựa epoxit: |
|
3907 | 30 | 10 | - - Dạng hạt | 0 |
3907 | 30 | 20 | - - Chất phủ bằng bột làm từ epoxy | 0 |
3907 | 30 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 0 |
3907 | 30 | 90 | - - Dạng khác | 0 |
3907 | 40 |
| - Polycarbonat: |
|
3907 | 40 | 10 | - - Dạng phân tán trong nước | 0 |
3907 | 40 | 20 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 0 |
3907 | 40 | 90 | - - Loại khác | 0 |
3907 | 50 |
| - Nhựa alkyt: |
|
3907 | 50 | 10 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 3 |
3907 | 50 | 90 | - - Loại khác | 0 |
3907 | 60 |
| - Poly (etylen terephthalat): |
|
3907 | 60 | 10 | - - Dạng phân tán trong nước | 0 |
3907 | 60 | 20 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 0 |
3907 | 60 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Polyeste khác: |
|
3907 | 91 |
| - - Chưa no: |
|
3907 | 91 | 10 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 0 |
3907 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3907 | 99 |
| - - Loại khác, trừ dạng chưa no: |
|
3907 | 99 | 10 | - - - Dạng phân tán trong nước | 0 |
3907 | 99 | 20 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 0 |
3907 | 99 | 30 | - - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy | 0 |
3907 | 99 | 40 | - - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste | 0 |
|
|
|
|
|
3926 |
|
| Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
|
3926 | 10 |
| - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học: |
|
3926 | 10 | 10 | - - Đồ dùng trong trường học | 40 |
3926 | 10 | 20 | - - Đồ dùng trong văn phòng | 40 |
3926 | 20 |
| - Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay): |
|
3926 | 20 | 10 | - - áo mưa | 40 |
3926 | 20 | 20 | - - Găng tay | 40 |
3926 | 20 | 30 | - - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn | 40 |
3926 | 20 | 40 | - - Tạp dề và hàng may mặc khác | 40 |
3926 | 20 | 50 | - - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ | 20 |
3926 | 20 | 90 | - - Loại khác, kể cả thắt lưng | 40 |
3926 | 30 | 00 | - Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự | 40 |
3926 | 40 | 00 | - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác | 40 |
3926 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3926 | 90 | 10 | - - Phao cho lưới đánh cá | 30 |
3926 | 90 | 20 | - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng | 30 |
|
|
| - - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật: |
|
3926 | 90 | 31 | - - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu | 20 |
3926 | 90 | 32 | - - - Khuôn plastic lấy dấu răng | 20 |
3926 | 90 | 33 | - - - Lưới tẩm thuốc diệt muỗi | 20 |
3926 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ: |
|
3926 | 90 | 41 | - - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát | 5 |
3926 | 90 | 42 | - - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự | 20 |
3926 | 90 | 43 | - - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thuỷ ngân hoặc chất hữu cơ | 20 |
3926 | 90 | 44 | - - - Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống | 20 |
3926 | 90 | 49 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - Các sản phẩm công nghiệp: |
|
3926 | 90 | 51 | - - - Thanh chắn chống tràn dầu | 20 |
3926 | 90 | 52 | - - - Băng dính để gắn kín ống hoặc đường ren | 20 |
3926 | 90 | 53 | - - - Dây băng truyền hoặc băng tải | 20 |
3926 | 90 | 54 | - - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc | 20 |
3926 | 90 | 55 | - - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ | 20 |
3926 | 90 | 59 | - - - Loại khác | 20 |
3926 | 90 | 60 | - - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc , nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman) | 30 |
3926 | 90 | 70 | - - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo | 30 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
3926 | 90 | 91 | - - - Để chăm sóc gia cầm | 30 |
3926 | 90 | 92 | - - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy | 30* |
3926 | 90 | 93 | - - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15m đã đóng gói để bán lẻ | 30 |
3926 | 90 | 94 | - - - Đinh phản quang | 5 |
3926 | 90 | 95 | - - - Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng | 30 |
3926 | 90 | 96 | - - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện | 30 |
3926 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
4002 |
|
| Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
|
|
| - Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR) |
|
4002 | 11 | 00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 3 |
4002 | 19 | 00 | - - Loại khác | 3 |
4002 | 20 | 00 | - Cao su butadien (BR) | 0 |
|
|
| - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): |
|
4002 | 31 | 00 | - - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR) | 0 |
4002 | 39 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Cao su cloropren (clorobutadien) (CR): |
|
4002 | 41 | 00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 3 |
4002 | 49 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Cao su acrylonitrile-butadien (NBR): |
|
4002 | 51 | 00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 3 |
4002 | 59 | 00 | - - Loại khác | 3 |
4002 | 60 | 00 | - Cao su isopren (IR) | 3 |
4002 | 70 | 00 | - Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene rubber) | 3 |
4002 | 80 |
| - Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: |
|
4002 | 80 | 10 | - - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp | 3 |
4002 | 80 | 90 | - - Loại khác | 3 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4002 | 91 | 00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 3 |
4002 | 99 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
|
|
4802 |
|
| Giấy và cactông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; giấy và cactông sản xuất thủ công |
|
4802 | 10 | 00 | - Giấy và cáctông, sản xuất thủ công | 40 |
4802 | 20 | 00 | - Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 5 |
4802 | 30 |
| - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon: |
|
4802 | 30 | 10 | - - Định lượng dưới 20g/m2 | 5 |
4802 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
4802 | 40 | 00 | - Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10%: |
|
4802 | 54 |
| - - Có định lượng dưới 40g/ m2: |
|
4802 | 54 | 10 | - - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 40 |
4802 | 54 | 20 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 54 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 50 |
4802 | 54 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4802 | 55 |
| - - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2, dạng cuộn: |
|
4802 | 55 | 10 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 40 |
4802 | 55 | 20 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ | 40 |
4802 | 55 | 30 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 55 | 40 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 50 |
4802 | 55 | 90 | - - - Loại khác | 40* |
4802 | 56 |
| - - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2, dạng tờ với một chiều không quá 435mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp : |
|
4802 | 56 | 10 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 40 |
4802 | 56 | 20 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ | 40 |
4802 | 56 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 50 |
4802 | 56 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4802 | 57 |
| - - Loại khác, có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2: |
|
4802 | 57 | 10 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 40 |
4802 | 57 | 20 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ | 40 |
4802 | 57 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 50 |
4802 | 57 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4802 | 58 |
| - - Có định lượng trên 150g/ m2: |
|
4802 | 58 | 10 | - - - Loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 40 |
4802 | 58 | 20 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ | 40 |
4802 | 58 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 50 |
4802 | 58 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
| - Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4802 | 61 |
| - - Dạng cuộn: |
|
4802 | 61 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 61 | 20 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 40 |
4802 | 61 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 50 |
4802 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4802 | 62 |
| - - Dạng tờ với một chiều không quá 435mm và chiều kia không quá 297 mm, ở dạng không gấp: |
|
4802 | 62 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 62 | 20 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 40 |
4802 | 62 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 50 |
4802 | 62 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
4802 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
4802 | 69 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4802 | 69 | 20 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 40 |
4802 | 69 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 50 |
4802 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
|
|
|
|
|
4804 |
|
| Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03 |
|
|
|
| - Cáctông kraft lớp mặt: |
|
4804 | 11 | 00 | - - Loại chưa tẩy trắng | 20 |
4804 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Giấy kraft làm bao: |
|
4804 | 21 |
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 21 | 10 | - - - Làm bao xi măng | 3 |
4804 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
4804 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
4804 | 29 | 10 | - - - Giấy bồi (composite paper) | 20 |
4804 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống: |
|
4804 | 31 |
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 31 | 10 | - - - Giấy kraft cách điện | 5 |
4804 | 31 | 20 | - - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite | 10 |
4804 | 31 | 30 | - - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán | 10 |
4804 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 20* |
4804 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
4804 | 39 | 10 | - - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán | 10 |
4804 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2: |
|
4804 | 41 |
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 41 | 10 | - - - Giấy kraft cách điện | 5 |
4804 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
4804 | 42 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy | 30 |
4804 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/ m2 trở lên: |
|
4804 | 51 |
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 51 | 10 | - - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/ m2 trở lên | 5 |
4804 | 51 | 20 | - - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite | 30 |
4804 | 51 | 30 | - - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán | 10 |
4804 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 30 |
4804 | 52 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy | 30 |
4804 | 59 | 00 | - - Loại khác | 30 |
|
|
|
|
|
4811 |
|
| Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10 |
|
4811 | 10 | 00 | - Giấy và cáctông đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc asphalt | 5 |
|
|
| - Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính: |
|
4811 | 41 | 00 | - - Loại tự dính | 15 |
4811 | 49 | 00 | - - Loại khác | 15 |
|
|
| - Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính): |
|
4811 | 51 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/ m2 | 15 |
4811 | 59 | 00 | - - Loại khác | 15 |
4811 | 60 | 00 | - Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol | 15 |
4811 | 90 |
| - Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác: |
|
4811 | 90 | 10 | - - Giấy và cáctông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc cáctông này được dùng để đựng sữa | 10 |
4811 | 90 | 20 | - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 |
4811 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10* |
|
|
|
|
|
5902 |
|
| Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon |
|
5902 | 10 |
| - Từ nylon hoặc các polyamit khác: |
|
5902 | 10 | 10 | - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá | 5* |
5902 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
5902 | 20 |
| - Từ polyeste: |
|
5902 | 20 | 10 | - - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông | 5 |
5902 | 20 | 20 | - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá | 1 |
5902 | 20 | 90 | - - Loại khác | 1 |
5902 | 90 |
| - Loại khác: |
|
5902 | 90 | 10 | - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá | 1 |
5902 | 90 | 90 | - - Loại khác | 1 |
|
|
|
|
|
7102 |
|
| Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
|
7102 | 10 | 00 | - Chưa được phân loại | 1 |
|
|
| - Kim cương công nghiệp: |
|
7102 | 21 | 00 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 0 |
7102 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Kim cương phi công nghiệp: |
|
7102 | 31 | 00 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 0 |
7102 | 39 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7103 |
|
| Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
7103 | 10 | 00 | - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | 0 |
|
|
| - Đã gia công cách khác: |
|
7103 | 91 | 00 | - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo | 0 |
7103 | 99 | 00 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7104 |
|
| Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
7104 | 10 |
| - Thạch anh áp điện: |
|
7104 | 10 | 10 | - - Chưa gia công | 0 |
7104 | 10 | 20 | - - Đã gia công | 0 |
7104 | 20 | 00 | - Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | 0 |
7104 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7208 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
|
7208 | 10 |
| - ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi: |
|
7208 | 10 | 10 | - - Chiều dầy từ 10mm đến 125mm; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 0 |
7208 | 10 | 20 | - - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 0 |
7208 | 10 | 30 | - - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 0 |
7208 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: |
|
7208 | 25 |
| - - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên: |
|
7208 | 25 | 10 | - - - Dạng cuộn để cán lại | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7208 | 25 | 91 | - - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 0 |
7208 | 25 | 99 | - - - - Loại khác | 0 |
7208 | 26 |
| - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm: |
|
7208 | 26 | 10 | - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 0 |
7208 | 26 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7208 | 27 |
| - - Chiều dày dưới 3mm: |
|
|
|
| - - - Chiều dầy dưới 1,5mm: |
|
7208 | 27 | 11 | - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 0 |
7208 | 27 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7208 | 27 | 91 | - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 0 |
7208 | 27 | 99 | - - - - Loại khác | 0 |
|
|
| - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208 | 36 | 00 | - - Chiều dày trên 10mm | 0 |
7208 | 37 |
| - - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm: |
|
7208 | 37 | 10 | - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 0 |
7208 | 37 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7208 | 38 |
| - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm: |
|
7208 | 38 | 10 | - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 0 |
7208 | 38 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7208 | 39 |
| - - Chiều dày dưới 3mm: |
|
|
|
| - - - Chiều dầy dưới 1,5mm: |
|
7208 | 39 | 11 | - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 0 |
7208 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 0 |
7208 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
7208 | 40 | 00 | - ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt | 0 |
|
|
| - Loại khác, ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208 | 51 | 00 | - - Chiều dày trên 10mm | 0 |
7208 | 52 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm | 0 |
7208 | 53 | 00 | - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm | 0 |
7208 | 54 | 00 | - - Chiều dày dưới 3mm | 5 |
7208 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7208 | 90 | 10 | - - Chiều dày từ 10mm đến 125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 0 |
7208 | 90 | 20 | - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 0 |
7208 | 90 | 30 | - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 0 |
7208 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7209 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
| - ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7209 | 15 | 00 | - - Có chiều dày từ 3mm trở lên | 7 |
7209 | 16 | 00 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm | 7 |
7209 | 17 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm | 7 |
7209 | 18 |
| - - Có chiều dày dưới 0,5mm: |
|
7209 | 18 | 10 | - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) | 7 |
7209 | 18 | 90 | - - - Loại khác | 7 |
|
|
| - ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7209 | 25 | 00 | - - Có chiều dày từ 3mm trở lên | 7 |
7209 | 26 | 00 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm | 7 |
7209 | 27 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm | 7 |
7209 | 28 | 00 | - - Có chiều dày dưới 0,5mm | 7 |
7209 | 90 | 00 | - Loại khác | 7 |
|
|
|
|
|
7210 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
| - Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
7210 | 11 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên | 7 |
7210 | 12 | 00 | - - Có chiều dày dưới 0,5mm | 7 |
7210 | 20 | 00 | - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc | 0 |
7210 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7210 | 30 | 11 | - - - Chiều dầy không qúa 1,2mm | 10 |
7210 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7210 | 30 | 91 | - - - Chiều dầy không quá 1,2mm | 10 |
7210 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210 | 41 |
| - - Hình lượn sóng: |
|
7210 | 41 | 10 | - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm | 10 |
7210 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
7210 | 49 | 10 | - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm | 10* |
7210 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 50 | 00 | - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 7 |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
7210 | 61 |
| - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
7210 | 61 | 10 | - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm | 10 |
7210 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
7210 | 69 | 10 | - - - Chiều dầy không quá 1,2 mm | 10 |
7210 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7210 | 70 |
| - Được sơn, quét hoặc tráng plastic: |
|
|
|
| - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 | 70 | 11 | - - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm | 10 |
7210 | 70 | 12 | - - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm | 10 |
7210 | 70 | 20 | - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 7 |
7210 | 70 | 30 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm | 10 |
7210 | 70 | 40 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm | 5 |
7210 | 70 | 50 | - - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm | 10 |
7210 | 70 | 60 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm | 10 |
7210 | 70 | 70 | - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2mm | 0 |
7210 | 70 | 90 | - - Loại khác | 0 |
7210 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 | 90 | 11 | - - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm | 5 |
7210 | 90 | 12 | - - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm | 5 |
7210 | 90 | 20 | - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 7 |
7210 | 90 | 30 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm | 10 |
7210 | 90 | 40 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2mm | 5 |
7210 | 90 | 50 | - - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 mm | 10 |
7210 | 90 | 60 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm | 10 |
7210 | 90 | 70 | - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2mm | 0 |
7210 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
|
|
|
|
|
7217 |
|
| Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
|
7217 | 10 |
| - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
7217 | 10 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | 10 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7217 | 10 | 21 | - - - Dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 10 | 22 | - - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 5 |
7217 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7217 | 10 | 31 | - - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 5 |
7217 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
7217 | 20 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
7217 | 20 | 10 | - - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | 10 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng: |
|
7217 | 20 | 21 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 20 | 22 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m² | 5 |
7217 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7217 | 20 | 31 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 20 | 32 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m² | 5 |
7217 | 20 | 33 | - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) | 0 |
7217 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7217 | 20 | 41 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 20 | 42 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m² | 5 |
7217 | 20 | 43 | - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) | 0 |
7217 | 20 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
7217 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
7217 | 30 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | 10 |
7217 | 30 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng | 5 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
| - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp): |
|
7217 | 30 | 31 | - - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp) | 5 |
7217 | 30 | 32 | - - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp) | 5 |
7217 | 30 | 33 | - - - - Được mạ hoặc tráng thiếc | 5 |
7217 | 30 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
7217 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7217 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7217 | 90 | 10 | - - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/ m², ngoài bọc bằng PVC | 5 |
7217 | 90 | 20 | - - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | 10 |
7217 | 90 | 30 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | 5 |
7217 | 90 | 40 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | 5 |
7217 | 90 | 50 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | 5 |
|
|
|
|
|
7326 |
|
| Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp: |
|
7326 | 11 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | 20 |
7326 | 19 | 00 | - - Loại khác | 20 |
7326 | 20 |
| - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
|
7326 | 20 | 10 | - - Loại để sản xuất tanh lốp xe | 0 |
7326 | 20 | 20 | - - Bẫy chuột | 20 |
7326 | 20 | 30 | - - Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng | 20 |
7326 | 20 | 40 | - - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC | 20 |
7326 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 |
7326 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7326 | 90 | 10 | - - Bánh lái tàu thuỷ | 5 |
7326 | 90 | 20 | - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng | 0 |
7326 | 90 | 30 | - - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống hoặc ống nối, khớp nối bằng gang | 20 |
7326 | 90 | 40 | - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | 20 |
7326 | 90 | 50 | - - Bẫy chuột | 20 |
7326 | 90 | 60 | - - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi | 20 |
7326 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
8415 |
|
| Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
8415 | 10 |
| - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: |
|
8415 | 10 | 10 | - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 10 | 20 | - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 |
8415 | 10 | 30 | - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 10 | 40 | - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
8415 | 20 | 00 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ | 30* |
|
|
| - Loại khác: |
|
8415 | 81 |
| - - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy bay: |
|
8415 | 81 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 81 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 |
8415 | 81 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 81 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 | 81 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 81 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 |
8415 | 81 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 81 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
8415 | 81 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 81 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 |
8415 | 81 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 81 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 81 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 81 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 |
8415 | 81 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 81 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
8415 | 82 |
| - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
8415 | 82 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 82 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 |
8415 | 82 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 82 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 | 82 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 82 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 |
8415 | 82 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 82 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
8415 | 82 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 82 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 |
8415 | 82 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 82 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 82 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 50 |
8415 | 82 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 50 |
8415 | 82 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 82 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
8415 | 83 |
| - - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
8415 | 83 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 30 |
8415 | 83 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 30 |
8415 | 83 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 83 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 | 83 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 30 |
8415 | 83 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 30 |
8415 | 83 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 83 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
8415 | 83 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 30 |
8415 | 83 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 30 |
8415 | 83 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 83 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 83 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 30 |
8415 | 83 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 30 |
8415 | 83 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | 20 |
8415 | 83 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 20 |
8415 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của máy có công suất không quá 21,1 kW: |
|
8415 | 90 | 11 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 20 |
8415 | 90 | 12 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 20 |
8415 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW: |
|
8415 | 90 | 21 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 30 |
8415 | 90 | 22 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 30 |
8415 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW: |
|
8415 | 90 | 31 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 15 |
8415 | 90 | 32 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 15 |
8415 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
| - - Của máy công suất trên 52,75 kW : |
|
8415 | 90 | 91 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 15 |
8415 | 90 | 92 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 15 |
8415 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 15 |
|
|
|
|
|
8704 |
|
| Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
|
8704 | 10 |
| - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc: |
|
|
|
| - - Dạng CKD: |
|
8704 | 10 | 11 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | * |
8704 | 10 | 12 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn | * |
|
|
| - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8704 | 10 | 21 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | * |
8704 | 10 | 22 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn | * |
|
|
| - Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8704 | 21 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 21 | 11 | - - - - Xe đông lạnh | 3 |
8704 | 21 | 12 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 3 |
8704 | 21 | 13 | - - - - Xe xi téc | 3 |
8704 | 21 | 14 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 3 |
8704 | 21 | 15 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 15 |
8704 | 21 | 16 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 10 |
8704 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8704 | 21 | 21 | - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 21 | 22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 21 | 23 | - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 21 | 24 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 21 | 25 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 100 |
8704 | 21 | 26 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 100 |
8704 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 100 |
8704 | 22 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8704 | 22 | 11 | - - - - - Xe đông lạnh | 3 |
8704 | 22 | 12 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 3 |
8704 | 22 | 13 | - - - - - Xe xi téc | 3 |
8704 | 22 | 14 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 3 |
8704 | 22 | 15 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 22 | 16 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 5 |
8704 | 22 | 19 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
8704 | 22 | 21 | - - - - - Xe đông lạnh | 3 |
8704 | 22 | 22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 3 |
8704 | 22 | 23 | - - - - - Xe xi téc | 3 |
8704 | 22 | 24 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 3 |
8704 | 22 | 25 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 22 | 26 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 5 |
8704 | 22 | 29 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 | 22 | 31 | - - - - - Xe đông lạnh | 3 |
8704 | 22 | 32 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 3 |
8704 | 22 | 33 | - - - - - Xe xi téc | 3 |
8704 | 22 | 34 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 3 |
8704 | 22 | 35 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 22 | 36 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 5 |
8704 | 22 | 39 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8704 | 22 | 41 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 22 | 42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 22 | 43 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 22 | 44 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 22 | 45 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 60 |
8704 | 22 | 46 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 60 |
8704 | 22 | 49 | - - - - - Loại khác | 60 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
8704 | 22 | 51 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 22 | 52 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 22 | 53 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 22 | 54 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 22 | 55 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 60 |
8704 | 22 | 56 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 60 |
8704 | 22 | 59 | - - - - - Loại khác | 60 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 | 22 | 61 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 22 | 62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 22 | 63 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 22 | 64 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 22 | 65 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 30 |
8704 | 22 | 66 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 30 |
8704 | 22 | 69 | - - - - - Loại khác | 30 |
8704 | 23 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
8704 | 23 | 11 | - - - - - Xe đông lạnh | 3 |
8704 | 23 | 12 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 3 |
8704 | 23 | 13 | - - - - - Xe xi téc | 3 |
8704 | 23 | 14 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 3 |
8704 | 23 | 15 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 3 |
8704 | 23 | 16 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 3 |
8704 | 23 | 19 | - - - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 23 | 21 | - - - - - Xe đông lạnh | 3 |
8704 | 23 | 22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 3 |
8704 | 23 | 23 | - - - - - Xe xi téc | 3 |
8704 | 23 | 24 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 3 |
8704 | 23 | 25 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 3 |
8704 | 23 | 26 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 3 |
8704 | 23 | 29 | - - - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
8704 | 23 | 31 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704 | 23 | 32 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 10 |
8704 | 23 | 33 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 23 | 34 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 15 |
8704 | 23 | 35 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 20 |
8704 | 23 | 36 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 20 |
8704 | 23 | 39 | - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 23 | 41 | - - - - - Xe đông lạnh | 15* |
8704 | 23 | 42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 10* |
8704 | 23 | 43 | - - - - - Xe xi téc | 15* |
8704 | 23 | 44 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 15* |
8704 | 23 | 45 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 20* |
8704 | 23 | 46 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 20* |
8704 | 23 | 49 | - - - - - Loại khác | 20* |
|
|
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8704 | 31 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 31 | 11 | - - - - Xe đông lạnh | 3 |
8704 | 31 | 12 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 3 |
8704 | 31 | 13 | - - - - Xe xi téc | 3 |
8704 | 31 | 14 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 3 |
8704 | 31 | 15 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 15 |
8704 | 31 | 16 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 10 |
8704 | 31 | 17 | - - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg | 10 |
8704 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8704 | 31 | 21 | - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 31 | 22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 31 | 23 | - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 31 | 24 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 31 | 25 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 100 |
8704 | 31 | 26 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 100 |
8704 | 31 | 27 | - - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg | 100 |
8704 | 31 | 29 | - - - - Loại khác | 100 |
8704 | 32 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn : |
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8704 | 32 | 11 | - - - - - Xe đông lạnh | 3 |
8704 | 32 | 12 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 3 |
8704 | 32 | 13 | - - - - - Xe xi téc | 3 |
8704 | 32 | 14 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 3 |
8704 | 32 | 15 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 16 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 5 |
8704 | 32 | 17 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
8704 | 32 | 18 | - - - - - Xe đông lạnh | 3 |
8704 | 32 | 21 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 3 |
8704 | 32 | 22 | - - - - - Xe xi téc | 3 |
8704 | 32 | 23 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 3 |
8704 | 32 | 24 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 25 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 5 |
8704 | 32 | 26 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 | 32 | 27 | - - - - - Xe đông lạnh | 3 |
8704 | 32 | 28 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 3 |
8704 | 32 | 31 | - - - - - Xe xi téc | 3 |
8704 | 32 | 32 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 3 |
8704 | 32 | 33 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 34 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 5 |
8704 | 32 | 35 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8704 | 32 | 36 | - - - - - Xe đông lạnh | 3 |
8704 | 32 | 37 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 3 |
8704 | 32 | 38 | - - - - - Xe xi téc | 3 |
8704 | 32 | 41 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 3 |
8704 | 32 | 42 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 3 |
8704 | 32 | 43 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 3 |
8704 | 32 | 44 | - - - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 32 | 45 | - - - - - Xe đông lạnh | 3 |
8704 | 32 | 46 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 3 |
8704 | 32 | 47 | - - - - - Xe xi téc | 3 |
8704 | 32 | 48 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 3 |
8704 | 32 | 51 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 3 |
8704 | 32 | 52 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 3 |
8704 | 32 | 53 | - - - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8704 | 32 | 54 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 32 | 55 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 32 | 56 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 32 | 57 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 32 | 58 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 60 |
8704 | 32 | 61 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 60 |
8704 | 32 | 62 | - - - - - Loại khác | 60 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
8704 | 32 | 63 | - - - - - Xe đông lạnh | 20 |
8704 | 32 | 64 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 32 | 65 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 32 | 66 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20 |
8704 | 32 | 67 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 60 |
8704 | 32 | 68 | - - - - - Xe tải thông thường (ordinary lorries) | 60 |
8704 | 32 | 69 | - - - - - Loại khác | 60 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 | 32 | 71 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704 | 32 | 72 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15 |
8704 | 32 | 73 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 32 | 74 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 10 |
8704 | 32 | 75 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 30 |
8704 | 32 | 76 | - - - - - Xe tải thông thường (ordinary lorries) | 30 |
8704 | 32 | 77 | - - - - - Loại khác | 30 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8704 | 32 | 78 | - - - - - Xe đông lạnh | 15 |
8704 | 32 | 81 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 10 |
8704 | 32 | 82 | - - - - - Xe xi téc | 15 |
8704 | 32 | 83 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 15 |
8704 | 32 | 84 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 20 |
8704 | 32 | 85 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 20 |
8704 | 32 | 86 | - - - - - Loại khác | 20 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 32 | 87 | - - - - - Xe đông lạnh | 15* |
8704 | 32 | 88 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 15* |
8704 | 32 | 91 | - - - - - Xe xi téc | 15* |
8704 | 32 | 92 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 20* |
8704 | 32 | 93 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 20* |
8704 | 32 | 94 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 20* |
8704 | 32 | 95 | - - - - - Loại khác | 20* |
8704 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Dạng CKD: |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8704 | 90 | 11 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 15 |
8704 | 90 | 12 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 10 |
8704 | 90 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8704 | 90 | 21 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 90 | 22 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 5 |
8704 | 90 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 90 | 31 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 3 |
8704 | 90 | 32 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 3 |
8704 | 90 | 39 | - - - - Loại khác | 3 |
|
|
| - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8704 | 90 | 41 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 100 |
8704 | 90 | 42 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 100 |
8704 | 90 | 49 | - - - - Loại khác | 100 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8704 | 90 | 51 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 60 |
8704 | 90 | 52 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 60 |
8704 | 90 | 59 | - - - - Loại khác | 60 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 90 | 61 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 20* |
8704 | 90 | 62 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) | 20* |
8704 | 90 | 69 | - - - - Loại khác | 20* |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2005/QĐ-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Mô tả hàng hoá | Thuộc mã hàng | Thuế suất (%) |
1 | Hóa chất |
|
|
1.1 | Chất xử lý bóng loại chịu nhiệt dưới 100 độ | 3208.20.90 | 5 |
1.2 | Chất xử lý chống ô xy hoá bề mặt vải tráng PVC | 3208.90.90 | 5 |
1.3 | Dung dịch Polyme để sản xuất keo Polyurethane | 3208.90.90 | 5 |
1.4 | Chất chống thấm nước trong sản xuất vải giả da và chất làm khô vải trong quá trình tráng nhựa | 3208.90.90 | 5 |
2 | Khuôn giầy (Phom giầy) | 3926.90.92 | 0 |
3 | Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính | 4802.55.90 | 5 |
4 | Giấy làm nền sản xuất giấy ráp | 4804.31.90 | 5 |
5 | Giấy tạo vân | 4811.90.90 | 5 |
6 | Vải mành nylon mã số 1680 D/2 và 1890 D/2 | 5902.10.10 | 0 |
7 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng các bon dưới 0,04% so với trọng lượng, chiều dày không quá 1,2 mm | 7210.49.10 | 0 |
8 | Máy điều hoà không khí, loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ có công suất trên 26,38 k W | 8415.20.00 | 20 |
9 | Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc, loại có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn | 8704.10.21 8704.10.22 | 20 |
10 | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 45 tấn | 8704.10.21 8704.23.41 | 0 |
|
| 8704.23.42 |
|
|
| 8704.23.43 |
|
|
| 8704.23.44 |
|
|
| 8704.23.45 |
|
|
| 8704.23.46 |
|
|
| 8704.23.49 |
|
|
| 8704.32.87 |
|
|
| 8704.32.88 |
|
|
| 8704.32.91 |
|
|
| 8704.32.92 |
|
|
| 8704.32.93 |
|
|
| 8704.32.94 |
|
|
| 8704.32.95 |
|
- 1 Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 71/2004/QĐ-BTC điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng sắt thép do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 90/2004/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 90/2004/QĐ-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi để thực hiện Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 2999/QĐ-BTC năm 2005 đính chính quyết định 57/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 57/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 3 Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4 Quyết định 91/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 6 Nghị quyết số 63/1998/NQ-UBTVQH10 về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế do Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội ban hành
- 7 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 1 Quyết định 57/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2 Quyết định 2999/QĐ-BTC năm 2005 đính chính quyết định 57/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 91/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành