ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1101/QĐ-UB-KT | Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 3 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MIỄN GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VỤ ĐÔNG XUÂN VÀ HÈ THU NĂM 1995
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp và Nghị định 74/CP ngày 25-10-1993, quy định chi tiết thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp;
- Xét đề nghị của Cục thuế thành phố tại tờ trình số 331/CT-NNNĐ ngày 24 tháng 1 năm 1996;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ đông xuân và hè thu năm 1995 cho các huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Tổng số thuế miễn giảm là 918.309kg, gồm:
- Số thuế miễn giảm thiên tai: 230.567kg
Gồm: Cây hàng năm: 226.687kg
Cây lâu năm: 3.880kg
- Số thuế miễn giảm chính sách xã hội: 687,742kg
Gồm: Cây hàng năm: 641.514kg
Cây lâu năm: 46.228kg
Cụ thể từng quận, huyện theo danh sách đính kèm
Điều 2.- Cục trưởng Cục thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện căn cứ vào mức miễn giảm nêu trên thực hiện các thủ tục miễn giảm theo quy định.
Điều 3.- Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng cục thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các thành viên Hội đồng tư vấn thuế chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
TỔNG HỢP SỐ THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆM ĐƯỢC MIỄN –GIẢM VỤ ĐÔNG XUÂN – HÈ THU 1995
( Ban hành kèm theo Quyết định 1101/QĐ-UB-KT ngày 11 tháng 3 năm 1996 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | Đơn vị Quận Huyện | Tổng số thuế miễn – giảm | Trong đó |
| |||||||||
Tổng số | Trong đó | Vụ Đông Xuân Hè Thu | Miễn giảm chính sách | Miển giảm do đời sống khó khăn | Ghi chú | ||||||||
Cây hàng năm | Cây lâu năm | Gỉam | Miễn | ||||||||||
Cây hàng năm | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Cây lâu năm |
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| CỘNG | 918.309 | 868.201 | 50.108 | 226.687 | 3.880 | 168.236 | 7.550 | 336.493 | 34.946 | 136.785 | 3.732 |
|
1 | Củ Chi | 408.467 | 373.583 | 34.884 | 130.470 |
| 49.356 | 5.559 | 181.801 | 27.801 | 12.564 | 1.524 |
|
2 | Bình Chánh | 363.294 | 358.008 | 5.286 | 54.072 |
| 100.472 | 1.077 | 118.453 | 2.130 | 85.011 | 2.079 |
|
3 | Hốc Môn | 93.621 | 84.714 | 8.907 | 25.115 | 3.880 | 7.995 | 532 | 16.466 | 4.495 | 35.138 |
|
|
4 | Thủ Đức | 52.927 | 51.896 | 1.031 | 17.030 |
| 10.413 | 382 | 20.381 | 520 | 4.072 | 129 |
|
- 1 Quyết định 6728/QĐ-UB-NC năm 1998 bãi bỏ các văn bản qui phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài chính - ngân hàng - giá - thuế đã hết hiệu lực ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 6728/QĐ-UB-NC năm 1998 bãi bỏ các văn bản qui phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài chính - ngân hàng - giá - thuế đã hết hiệu lực ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 1 Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án sản xuất vụ Xuân, Hè năm 2014 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2 Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2011 về miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Quyết định 49/2002/QĐ-UB về ủy quyền cho Chủ tịch UBND các huyện, thành phố quyết định việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 5 Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 6 Quyết định 333/QĐ.UB năm 1988 về miễn giảm thuế nông nghiệp từ năm 1983 đến năm 1985 cho các tổ chức và cá nhân không còn khả năng nộp trả cho Nhà nước do tỉnh An Giang ban hành
- 1 Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án sản xuất vụ Xuân, Hè năm 2014 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2 Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2011 về miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Quyết định 49/2002/QĐ-UB về ủy quyền cho Chủ tịch UBND các huyện, thành phố quyết định việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Quyết định 333/QĐ.UB năm 1988 về miễn giảm thuế nông nghiệp từ năm 1983 đến năm 1985 cho các tổ chức và cá nhân không còn khả năng nộp trả cho Nhà nước do tỉnh An Giang ban hành