UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 195/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 17 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
MIỄN, GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010 CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 15/2003/QH 11 ngày 03/5/2003 kỳ họp thứ 3, khoá XI của Quốc Hội về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 89 TC/TCT ngày 09/11/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 74-CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 15/2003/QH11 của Quốc Hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục Trưởng Cục Thuế Thanh Hoá tại Tờ trình số:66 /CT-THNVDT ngày 11/01/2011; Biên bản của Hội đồng tư vấn thuế tỉnh Thanh Hoá ngày 11/01/2011 về việc đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh duyệt miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 cho các hộ gia đình nông dân của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá; cụ thể như sau:
TT | Loại miễn, giảm | Lượt hộ | Diện tích (ha) | Số thuế (kg) |
| Tổng số | 669.040 | 204.402,38 | 55.231.108 |
1 | Miễn trong hạn mức | 589.547 | 158.647,46 | 48.117.366 |
2 | Miễn cho các xã 135 | 58.704 | 25.517,76 | 3.460.521 |
3 | Miễn theo Quyết định 58 | 20.025 | 17.434,97 | 3.322.860 |
4 | Miễn, giảm do thiên tai |
|
|
|
5 | Miễn XDCB và khác | 7 | 1.618,85 | 227.018 |
6 | Giảm 50% thuế còn phải thu | 757 | 1.183,34 | 103.343 |
Có các biểu chi tiết kèm theo
Điều 2. Căn cứ vào số thuế được miễn, giảm tại Điều 1, Cục thuế Thanh Hoá có trách nhiệm thông báo mức miễn, giảm cho các huyện, thị xã, thành phố; phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện miễn, giảm của các địa phương. UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thông báo bằng văn bản số thuế được miễn, giảm đến từng hộ nông dân và công khai để mọi người được biết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp & PTNT, Tài nguyên & Môi trường; Cục trưởng Cục thuế, Cục Thống kê Thanh Hoá; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2 Nghị quyết 15/2003/QH11 về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do Quốc hội ban hành
- 3 Quyết định 19/2001/QĐ-UB về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân - Hè Thu năm 2000 do Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Quyết định 5002/QĐ-UB-KT năm 1996 về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 1995-1996 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Quyết định 1101/QĐ-UB-KT năm 1996 về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ đông xuân và hè thu năm 1995 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Thông tư 89-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn thi hành Nghị định 74-CP 1993 thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 19/2001/QĐ-UB về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân - Hè Thu năm 2000 do Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 1101/QĐ-UB-KT năm 1996 về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ đông xuân và hè thu năm 1995 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 5002/QĐ-UB-KT năm 1996 về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 1995-1996 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Quyết định 4032/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực pháp luật do tỉnh Thanh Hóa ban hành