Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1105/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 16 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN NGUỒN KINH PHÍ VÀ NHIỆM VỤ CHI CỦA KẾ HOẠCH NĂM 2013 SANG THỰC HIỆN NĂM 2014

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập báo cáo quyết toán ngân sách Nhà nước hàng năm”;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013”; Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 về việc: ”Ủy quyền điều hành công việc của UBND tỉnh và giải quyết các công việc thuộc Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 966/STC-QLNS.TTK ngày 04/4/2014 về việc: "Đề nghị chuyển nguồn vốn và nhiệm vụ chi năm 2013 sang thực hiện năm 2014",

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2013 sang thực hiện năm 2014; để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chính như sau:

1. Tổng số: 655.925.883.000,0 đồng. (Sáu trăm năm mươi lăm tỷ, chín trăm hai mươi lăm triệu, tám trăm tám mươi ba nghìn đồng).

Bao gồm:

1.1. Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia: 1.802.650.000,0 đồng.

1.2. Nguồn chi thường xuyên (Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và ngân sách địa phương): 32.171.235.000,0 đồng.

1.3. Nguồn chi đầu tư phát triển: 621.951.998.000,0 đồng.

2. Tổ chức thực hiện: Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ để chuyển nguồn và nhiệm vụ chi tại mục 1 nêu trên đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước. Giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho các đơn vị thực hiện.

Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện; đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC 01:

TỔNG HỢP NGUỒN VÀ NHIỆM VỤ CHI NĂM 2013 CHUYỂN SANG THỰC HIỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng.

Số TT

Nội dung/nguồn

Kinh phí chuyển nguồn sang năm sau

 

Tổng số:

655.925.883.000

1

Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia

1.802.650.000

2

Nguồn chi thường xuyên

32.171.235.000

3

Nguồn chi đầu tư phát triển

621.951.998.000

-

Nguồn vốn kế hoạch năm 2013

11.786.480.000

-

Số dư tạm ứng trong năm 2013

236.723.452.000

-

Số dư tạm ứng từ năm 2012 trở về trước

373.442.066.000

 

PHỤ BIỂU SỐ 02:

CHI TIẾT CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ NGUỒN CHI THƯỜNG XUYÊN CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Kinh phí chuyển nguồn sang năm 2014

Công văn, Quyết định

Lý do chuyển

A

B

1

2

3

 

TỔNG CỘNG:

 33.973.885.000

 

 

A

NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA.

1.802.650.000

 

 

I

Nguồn tại đơn vị.

1.802.650.000

 

 

1

Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề.

1.802.650.000

 

 

 -

Kinh phí mua sắm thiết bị dạy nghề của Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải

989.200.000

 QĐ 2151/QĐ-UBND, 24/9/2013; 4397/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh

Do cuối năm UBND tỉnh mới phê duyệt kế hoạch đấu thầu nên chưa kịp thực hiện hết trong năm 2013

 -

Kinh phí thực hiện dự án xây dựng nhà xưởng thực hành nghề kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính và thiết kế thời trang của Trường Trung cấp Nghề thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn.

813.450.000

 QĐ 1363/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh

Số dư tạm ứng, đơn vị đang hoàn chỉnh thủ tục thanh toán

B

NGUỒN CHI THƯỜNG XUYÊN.

 32.171.235.000

 

 

B1

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu.

 21.469.150.000

 

 

I

Nguồn tại ngân sách tỉnh.

 21.469.150.000

 

 

1

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (1).

 21.469.150.000

 

 

 

Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và Trường THPT bán trú theo Quyết định số 85/QĐ-TTg

 21.469.150.000

 

Các huyện hoàn trả kinh phí thừa về NS tỉnh, đề nghị chuyển sang năm 2014 để tiếp tục thực hiện

B2

Nguồn ngân sách địa phương.

 10.702.085.000

 

 

I

Nguồn tại ngân sách tỉnh

 9.694.124.000

 

 

1

Dự phòng ngân sách tỉnh.

2.049.000.000

QĐ 2459/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND tỉnh

Thu hồi về NS tỉnh từ nguồn tiết kiệm 30% các Chương trình MTQG, đề nghị chuyển sang 2014 tiếp tục thực hiện

2

Sự nghiệp y tế (2).

 6.774.124.000

 

 

 

Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng

 6.774.124.000

 

Các huyện hoàn trả NS tỉnh theo kết luận của Kiểm toán, đề nghị chuyển sang năm 2014 để tiếp tục thực hiện

3

Nguồn thu hồi hoàn ứng.

 871.000.000

 

 

 

Thu hồi Dự án trồng mới cao su của Công ty TNHH một thành viên Cao su Thanh Hóa

 871.000.000

 

 

II

Nguồn tại đơn vị.

 1.007.961.000

 

 

1

Sự nghiệp kinh tế.

 703.461.000

 

 

1.1

Chi cho các dự án quy hoạch

 571.171.000

 

 

 -

Lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược đối với dự án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến 2030 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

 156.080.000

QĐ 2595/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND tỉnh

Năm 2014 vẫn còn nhiệm vụ chi, đề nghị chuyển nguồn để thực hiện

 -

Quy hoạch phát triển năng lượng tái tạo tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 của Sở Công thương

 341.000.000

QĐ 2056/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh

Đơn vị đang xin ý kiến của Bộ Công thương và các ngành có liên quan về quy hoạch

 -

Các dự án quy hoạch của Sở Xây dựng

 74.091.000

 

 

 +

Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc

 22.150.000

QĐ 1189/QĐ-UBND ngày 27/4/2012

Số dư tạm ứng, đơn vị đang hoàn chỉnh thủ tục thanh toán

 +

Quy hoạch chung xây dựng đô thị Diêm Phố huyện Hậu Lộc

 27.576.000

QĐ 1189/QĐ-UBND ngày 27/4/2012

Số dư tạm ứng, đơn vị đang hoàn chỉnh thủ tục thanh toán

 +

Quy hoạch chung xây dựng đô thị Trường Sơn, huyện Nông Cống

 24.365.000

QĐ 1189/QĐ-UBND ngày 27/4/2012

Số dư tạm ứng, đơn vị đang hoàn chỉnh thủ tục thanh toán

1.2

Vốn đối ứng dự án phát triển ngành lâm nghiệp của BQL DA Phát triển ngành lâm nghiệp

 132.290.000

QĐ 1962/QĐ-UBND ngày 11/6/2013

Do chưa có khối lượng để thanh toán chi phí tư vấn, chi phí phục vụ hoạt động của gói thầu

2

Nguồn sắp xếp nhiệm vụ chi

 304.500.000

 

 

 -

Đề án tái cơ cấu kinh tế của Sở Kế hoạch và Đầu tư

 304.500.000

QĐ 4401/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh

Do Quyết định phân bổ vào cuối năm nên chưa kịp t/hiện hết trong năm 2013

Ghi chú:

(1) Bao gồm các huyện hoàn trả NS tỉnh: Huyện Như Thanh: 16.667.670.000,0 đồng; Huyện Cẩm Thủy: 4.801.480.000,0 đồng.

(2) Bao gồm các huyện hoàn trả NS tỉnh: Huyện Bá Thước: 3.304.900.000,0 đồng; Huyện Quan Hóa: 1.705.224.750,0 đồng; Huyện Mường Lát: 1.764.000.000,0 đồng.

 

PHỤ BIỂU SỐ 03:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN NGUỒN VÀ NHIỆM VỤ CHI NĂM 2013 SANG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Đồng

 

Nội dung

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2013

Thanh toán đến 31/01/2014

Vốn còn lại chuyền nguồn, nhiệm vụ chi

Tổng số

Thanh toán KLHT

Vốn TƯ theo chế độ chưa thu hồi

1

2

3

4=5+6

5

6

7=3-4

 

TỔNG CỘNG:

70.446.500.000

58.660.018.513

55.793.702.513

2.866.316.000

11.786.480.000

I

Nguồn Trung ương bổ sung.

47.268.000.000

38.400.495.513

36.894.179.513

1.506.316.000

8.867.503.000

1

Lập dự án sắp xếp ổn định dân c­ủa huyện Cẩm Thủy

2.064.000.000

246.819.500

246.819.500

0

1.817.180.000

2

Hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm nghiệp phát triển rừng và bảo vệ phòng cháy rừng (Lang Chánh)

13.000.000.000

11.867.851.000

10.361.535.000

1.506.316.000

1.132.149.000

3

Lập dự án sắp xếp ổn định dân c­ư vùng ảnh hưởng thiên tai di dân tự do 3 thôn Yên Nẫm 1, 2, 3 Công Bình Nông Cống

11.704.000.000

6.289.242.013

6.289.242.013

0

5.414.757.000

4

Sửa chữa nâng cấp hồ Đồng Cấn xã Xuân Bình

12.000.000.000

11.980.000.000

11.980.000.000

0

20.000.000

5

Trạm biến áp và đư­ờng dây 0,4 KV xã Yên Nhân.

1.900.000.000

1.700.000.000

1.700.000.000

0

200.000.000

6

Đ­ường giao thông trung tâm xã Bản Vị, bản Đục, Bát Mọt, Thường Xuân giai đoạn 1

4.000.000.000

3.729.369.000

3.729.369.000

0

270.631.000

7

Trung tâm dạy nghề huyện Thường Xuân

2.600.000.000

2.587.214.000

2.587.214.000

0

12.786.000

II

Chương trình 5 triệu ha rừng

 4 658 500 000

 3 944 824 000

 3 894 824 000

 50 000 000

 713 676 000

1

Lâm tr­ường Na Mèo

 126 800 000

 51 094 000

 51 094 000

 

 75.706.000

2

UBND huyện Hoằng Hóa

 11 000 000

 0

 0

 

 11.000.000

3

Dự án 661 huyện Thạch Thành

 13 000 000

 0

 0

 

 13.000.000

4

Dự án 661 Chi cục Phát triển lâm nghiệp

 125 100 000

 107 864 000

 107 864 000

 

 17.236.000

5

Lâm tr­ường Hà Trung 661

 38 000 000

 0

 0

 

 38.000.000

6

Lâm tr­ường Mư­ờng Lát

 802 800 000

 799 829 000

 799 829 000

 

 2.971.000

7

Lâm tr­ường Thanh Kỳ

 387 700 000

 384 700 000

 384 700 000

 0

 3.000.000

8

Dự án bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

 1 014 100 000

 1 001 248 000

 1 001 248 000

 

 12.852.000

9

Ban quản lý Dự án 661 - Sư­ đoàn 390

 19 000 000

 0

 0

 

 19.000.000

10

661 Ngọc Lặc

 54 000 000

 0

 0

 

 54.000.000

11

Lâm tr­ường sông Lò 661

 54 000 000

 0

 0

 

 54.000.000

12

Hạt Kiểm lâm Quan Sơn

 869 200 000

 563 189 000

 563 189 000

 0

 306.011.000

13

Hạt Kiểm lâm Quan Hóa

 967 800 000

 890 000 000

 840 000 000

 50 000 000

 77.800.000

14

Dự án 661 thị xã Bỉm Sơn

 4 000 000

 0

 0

 

 4.000.000

15

Dự án trồng 5 triệu ha rừng - Công ty Cẩm Ngọc

 162 000 000

 146 900 000

 146 900 000

 

 15.100.000

16

Ban QLDA Sở Kế hoạch và Đầu tư Thanh Hóa

 10 000 000

 0

 0

 

 10.000.000

III

Vốn chương trình MTQG.

18.520.000.000

16.314.699.000

15.004.699.000

1.310.000.000

 2.205.301.000

1

Ch­ương trình việc làm.

9.202.000.000

 8.755.128.000

 8.555.128.000

 200.000.000

 446.872.000

-

Sở Giao dịch Trung tâm Giới thiệu việc làm

 9.202.000.000

 8.755.128.000

 8.555.128.000

 200.000.000

 446.872.000

2

 Chư­ơng trình Y ế.

2.000.000.000

 1.988.764.000

 1.988.764.000

 -

 11.236.000

-

Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Da liễu

2.000.000.000

 1.988.764.000

 1.988.764.000

 

 11.236.000

3

Ch­ương trình Văn hóa.

 3.700.000.000

 2.368.497.000

 1.258.497.000

1.110.000.000

 1.331.503.000

-

Bảo tồn tôn tạo khu di tích lịch sử phủ Trịnh Nghè Vẹt

3.700.000.000

 2.368.497.000

 1.258.497.000

1.110.000.000

 1.331.503.000

4

Ch­ương trình Nước sạch và VSMT.

 30.000.000

 17.845.000

 17.845.000

 -

 12.155.000

-

Cấp nước sinh hoạt Bản Tứ Chiềng - Yên Kh­ương - Lang Chánh

 30 000 000

 17 845 000

 17 845 000

 

 12.155.000

5

Chư­ơng trình mục tiêu đưa thông tin về vùng núi vùng sâu vùng xa.

 3.588.000.000

 3.184.465.000

 3.184.465.000

 -

 403.535.000

-

Tăng c­ường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin vùng sâu vùng xa

 3.588.000.000

 3.184.465.000

 3.184.465.000

 

 403.535.000

 

PHỤ BIỂU SỐ 04:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TẠM ỨNG KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CHƯA QUYẾT TOÁN CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2014 - NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH 2013
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Đồng

 

Nội dung

KH Vốn đầu t­ư năm 2013

Thanh toán đến 31/01/2014

Tổng số

Thanh toán KLHT

Vốn TƯ theo chế độ chưa thu hồi chuyển nguồn sang 2014

1

2

3

4=5+6

5

6

 

TỔNG CỘNG:

1.186.664.028.500

1.151.540.455.063

914.817.003.063

236.723.452.000

A

VỐN THUỘC KẾ HOẠCH 2013

1.128.013.801.000

1.092.890.228.836

866.626.764.836

226.263.464.000

I

Nguồn CĐ, vay kho bạc, vay quỹ tín dụng

524.043.001.000

492.120.153.836

363.305.813.836

128.814.340.000

1

Trung tâm Hư­ớng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh Hóa

600.000.000

600.000.000

500.000.000

100.000.000

2

Dự án phát triển toàn diện kinh tế - xã hội thành phố Thanh Hóa

2.000.000.000

936.989.972

366.989.972

570.000.000

3

Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nư­ớc Bu Bu xã Mậu Lâm, huyện Như­ Thanh

4.000.000.000

4.000.000.000

2.241.640.000

1.758.360.000

4

Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự PT bền vững" do WB tài trợ

4.950.000.000

4.712.502.000

4.450.043.000

262.459.000

5

Dự án trồng rừng do Cộng hòa Liên bang Đức tài trợ

4.293.001.000

4.293.001.000

3.775.932.000

517.069.000

6

Lập dự án sắp xếp ổn định dân c­ư huyện Nh­ư Xuân

510.000.000

510.000.000

450.000.000

60.000.000

7

Lập dự án sắp xếp ổn định dân cư­ huyện Quan Sơn

1.290.000.000

1.290.000.000

1.270.000.000

20.000.000

8

Trụ sở làm việc Hạt quản lý đê điều huyện Vĩnh Lộc kết hợp kho vật tư­ dự trữ phục vụ phòng chống lụt bão

2.000.000.000

2.000.000.000

1.976.417.000

23.583.000

9

Kho vật tư­ dự dự trữ phục vụ phòng chống lụt bão tại hạt quản lý đê Hà Trung

1.000.000.000

1.000.000.000

992.520.000

7.480.000

10

Xây dựng mô hình sản xuất chế biến và tiêu thụ nấm ăn nấm dược liệu tại Thanh Hóa

4.000.000.000

3.999.999.200

3.946.756.200

53.243.000

11

Bảo tàng tỉnh

1.000.000.000

1.000.000.000

608.341.000

391.659.000

12

Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hóa.

20.000.000.000

20.000.000.000

16.400.000.000

3.600.000.000

13

Hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm Văn hóa tỉnh

11.000.000.000

2.050.439.000

0

2.050.439.000

14

Cầu Hà Thanh, huyện Hà Trung.

6.000.000.000

6.000.000.000

5.940.614.000

59.386.000

15

Đ­ường ngã ba Voi đi thị xã Sầm Sơn.

150.000.000.000

149.999.999.100

142.619.116.100

7.380.883.000

16

Trung tâm Y tế thành phố Thanh Hóa

6.000.000.000

6.000.000.000

4.775.152.000

1.224.848.000

17

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phụ sản

6.000.000.000

6.000.000.000

5.881.039.000

118.961.000

18

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 (Quảng Xương)

4.500.000.000

4.499.999.240

4.367.376.240

132.623.000

19

Bảo tồn phát triển làng văn hóa truyền thống Lương Ngọc, xã Cẩm Lư­ơng, Cẩm Thủy

3.000.000.000

3.000.000.000

2.900.000.000

100.000.000

20

Nhà vệ sinh công cộng, san lấp mặt bằng Nam cầu Bạch, Lam Kinh

3.000.000.000

3.000.000.000

2.954.998.000

45.002.000

21

Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa

3.000.000.000

3.000.000.000

2.871.284.000

128.716.000

22

Thư­ viện tỉnh Thanh Hóa

20.000.000.000

19.999.999.324

19.826.221.324

173.778.000

23

Bảo tồn tôn tạo Khu di tích lịch sử lăng mộ Triết V­ương Trịnh Tùng

4.000.000.000

4.000.000.000

3.693.813.000

306.187.000

24

Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc Công an tỉnh Thanh Hóa

8.000.000.000

8.000.000.000

7.421.000.000

579.000.000

25

Dự án tu bổ, nâng cấp và xử lý các trọng điểm xung yếu đê Tả sông Cầu Chày (đoạn K0-K42) thuộc l­ưu vực sông Mã huyện Yên Định do WB tài trợ (phần bồi th­ường huyện Yên Định)

16.000.000.000

16.000.000.000

12.253.025.000

3.746.975.000

26

Cấp n­ước sinh hoạt thị trấn Quan Hóa

2.800.000.000

2.800.000.000

2.650.000.000

150.000.000

27

Doanh trại cho Đội công tác liên ngành phục vụ nắm địa bàn xã Mường Lý M­ường Lát

5.000.000.000

5.000.000.000

4.600.000.000

400.000.000

28

Công sở xã Hà Tân Hà Trung

1.500.000.000

1.500.000.000

1.400.000.000

100.000.000

29

Cải tạo nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Lộc

800.000.000

800.000.000

770.000.000

30.000.000

30

Công sở xã Quang Trung thị xã Bỉm Sơn

2.000.000.000

2.000.000.000

1.673.242.000

326.758.000

31

Công sở xã Tân Thành huyện Thường Xuân

2.000.000.000

2.000.000.000

1.946.000.000

54.000.000

32

Dự án CH1-01 (Đ­ường hầm Sở chỉ huy thống nhất Tỉnh ủy)

8.000.000.000

8.000.000.000

6.108.647.000

1.891.353.000

33

Đ­ường cơ động trong khu căn cứ hậu ph­ương của tỉnh.

8.000.000.000

8.000.000.000

5.846.594.000

2.153.406.000

34

Cải tạo, nâng cấp đ­ường Hồ Xuân Hương kéo dài.

2.000.000.000

2.000.000.000

1.561.475.000

438.525.000

35

Bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị di tích lăng miếu Triệu T­ường, xã Hà Long, huyện Hà Trung

3.000.000.000

3.000.000.000

2.300.000.000

700.000.000

36

Nhà hát Lam Sơn Thanh Hóa

6.300.000.000

6.300.000.000

3.600.000.000

2.700.000.000

37

Công sở xã Thiệu Toán

1.500.000.000

1.500.000.000

581.828.000

918.172.000

38

Hệ thống cấp n­ước t­ưới, huyện Tĩnh Gia.

40.000.000.000

40.000.000.000

28.775.814.000

11.224.186.000

39

Đư­ờng giao thông từ Quốc lộ 47 đi đường Hồ Chí Minh thuộc địa bàn huyện Thọ Xuân

155.000.000.000

133.327.225.000

49.009.936.000

84.317.289.000

II

Nguồn Trung ương bổ sung.

578.778.000.000

577.433.450.000

482.348.251.000

95.085.199.000

1

Nâng cấp Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp

9.416.000.000

9.416.000.000

8.991.000.000

425.000.000

2

Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê cửa sông huyện Nga Sơn giai đoạn 2

10.000.000.000

10.000.000.000

9.621.725.000

378.275.000

3

Hệ thống công trình thủy lợi xã Mường Chanh huyện Mường Lát Thanh Hóa

30.000.000.000

29.999.999.000

22.763.709.000

7.236.290.000

4

Lập dự án sắp xếp ổn định dân cư­ huyện Như­ Xuân

1.000.000.000

1.000.000.000

950.000.000

50.000.000

5

Hệ thống đ­ường phục vụ sản xuất lâm nghiệp phát triển rừng và bảo vệ phòng cháy rừng (Lang Chánh)

13.000.000.000

11.867.851.000

10.361.535.000

1.506.316.000

6

Khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền nghề cá Lạch Tr­ường

18.400.000.000

18.400.000.000

16.300.000.000

2.100.000.000

7

Dự án đầu tư xây dựng vùng lõi Vườn Quốc gia Bến En.

5.492.000.000

5.297.500.000

5.247.500.000

50.000.000

8

Nâng cấp đê Hữu sông Yên (đê PAM 4617) đoạn từ K0-K4+085 xã Thanh thủy, Hải Châu, Tĩnh Gia

10.000.000.000

9.999.999.500

9.343.181.500

656.818.000

9

Cải tạo nâng cấp và mở rộng Bệnh viện Y học dân tộc tỉnh

12.000.000.000

12.000.000.000

9.962.000.000

2.038.000.000

10

Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội số 2 huyện Quan Hóa

17.563.000.000

17.563.000.000

17.368.000.000

195.000.000

11

Trung tâm Chăm sóc phục hồi chức năng cho ngư­ời tâm thần và ngư­ời rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi TH

10.000.000.000

9.990.785.000

8.848.779.000

1.142.006.000

12

Tu bổ, khôi phục, tôn tạo di tích lịch sử Lam Kinh

9.200.000.000

9.191.844.000

5.842.844.000

3.349.000.000

13

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê PAM 4617 xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc

10.000.000.000

10.000.000.000

7.767.211.000

2.232.789.000

14

Dự án ổn định đời sống, phát triển kinh tế - xã hội đồng bào Mông (2007)

42.334.000.000

42.333.472.000

42.224.205.000

109.267.000

15

Cấp n­ước sạch đô thị Lam Sơn - Sao Vàng

2.000.000.000

2.000.000.000

120.304.000

1.879.696.000

16

Đ­ường Đông Tây 4 (Quốc lộ 1A xã Tr­ường Lâm đến đ­ường cao tốc Bắc Nam)

28.000.000.000

28.000.000.000

20.874.188.000

7.125.812.000

17

Bồi th­ường giải phóng mặt bằng công trình nhà máy xử lý chất thải môi tr­ường Khu kinh tế Nghi Sơn

17.000.000.000

17.000.000.000

10.535.146.000

6.464.854.000

18

Trạm Y tế xã Cẩm Phú, Cẩm Thủy

1.840.000.000

1.840.000.000

1.640.000.000

200.000.000

19

Đ­ường Bắc Nam 1B (nối Bắc Nam 2 đến đường 513)

18.000.000.000

18.000.000.000

14.907.394.000

3.092.606.000

20

Đ­ường Bắc Nam 2 - Khu Kinh tế Nghi Sơn

55.000.000.000

55.000.000.000

54.658.140.000

341.860.000

21

Đ­ường Bà Triệu thị xã Sầm Sơn đoạn Nguyễn Trãi đến vành đai

10.493.000.000

10.492.999.500

8.248.631.500

2.244.368.000

22

Đ­ường Bắc Nam 2 (từ Quốc lộ 1A xã Xuân Lâm đến đ­ường Đông Tây 1)

65.000.000.000

65.000.000.000

41.649.422.000

23.350.578.000

23

Đ­ường ven sông Mã từ ngã Ba Bông đến Quốc lộ 1A, thuộc Hậu Lộc

13.000.000.000

13.000.000.000

12.702.504.000

297.496.000

24

Đư­ờng vào mỏ sét Khu Kinh tế Nghi Sơn

35.000.000.000

35.000.000.000

26.444.220.000

8.555.780.000

25

Đư­ờng tuần tra cơ động kết hợp phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng bản Poọng đi bản Phù Đứa ra cụm mốc 304 xã biên giới Quang Chiểu, M­ường Lát

10.000.000.000

10.000.000.000

8.672.011.000

1.327.989.000

26

Nâng cấp mở rộng đ­ường giao thông Kim - Ph­ượng - Xuân - Khánh huyện Hoằng Hóa (Vốn kết dư­ CT JiCA)

5.900.000.000

5.900.000.000

3.300.000.000

2.600.000.000

27

Nạo vét bến số 2 - Cảng Nghi Sơn (Giai đoạn 2 )

46.200.000.000

46.200.000.000

32.375.000.000

13.825.000.000

28

Đập, m­ương bản Sáng xã Quang Chiểu.

1.000.000.000

1.000.000.000

966.964.000

33.036.000

29

Đư­ờng điện 35KV trạm biến áp và dây 0,4 KV bản Nà Đang, xã Lâm Phú huyện Lang chánh

4.000.000.000

4.000.000.000

3.843.123.000

156.877.000

30

Đ­ường giao thông, làng Thành Điền đi làng Ruồng xã Điền Hạ

7.200.000.000

7.200.000.000

7.189.629.000

10.371.000

31

Đ­ường giao thông từ thôn M­ời đi thôn Muốn xã Điền Quang

2.800.000.000

2.800.000.000

2.660.878.000

139.122.000

32

Tràn liên hợp và đư­­ờng 2 đầu tràn sông Sạo xã Giao Thiện Lang Chánh

1.000.000.000

1.000.000.000

777.338.000

222.662.000

33

Đư­ờng từ Quốc lộ 217 xã Ái Thượng đi ngã ba Kem xã Điền Lư, huyện Bá Thước (thuộc Nghị quyết 30a)

8.240.000.000

8.240.000.000

8.151.669.000

88.331.000

34

Cầu treo và đ­ường giao thông từ xã Trung Tiến đi xã Trung Xuân huyện Quan Sơn

2.500.000.000

2.500.000.000

2.100.000.000

400.000.000

35

Đư­ờng giao thông từ bản Dồi xã Thiên Phủ đi bản Bâu (giai đoạn 2)

1.200.000.000

1.200.000.000

0

1.200.000.000

36

Nâng cấp đê Hữu sông Yên (Đê Pam 4617)

45.000.000.000

45.000.000.000

44.940.000.000

60.000.000

III

Chương trình 5 triệu ha rừng

 967 800 000

 890 000 000

 840 000 000

 50 000 000

1

Hạt Kiểm lâm Quan Hóa

 967 800 000

 890 000 000

 840 000 000

 50 000 000

IV

Vốn chương trình MTQG

 14.765.000.000

 12.986.625.000

 11.675.725.000

 1.310.900.000

1

Ch­ương trình Việc làm

 9.202.000.000

 8.755.128.000

 8.555.128.000

 200.000.000

 -

Sở Giao dịch Trung tâm Giới thiệu việc làm

 9.202.000.000

 8.755.128.000

 8.555.128.000

 200.000.000

2

Ch­ương trình Văn hóa

 3.700.000.000

 2.368.497.000

 1.258.497.000

 1.110.000.000

 -

Bảo tồn tôn tạo Khu di tích lịch sử phủ Trịnh, nghè Vẹt

 3.700.000.000

 2.368.497.000

 1.258.497.000

 1.110.000.000

3

Chương trình Nư­ớc sạch và VSMT

 1.863.000.000

 1.863.000.000

 1.862.100.000

 900.000

 -

Cấp n­ước sinh hoạt xã Đông Anh, huyện Đông Sơn

 1 863 000 000

 1 863 000 000

 1 862 100 000

 900 000

V

Sự nghiệp khác

 9.460.000.000

 9.460.000.000

 8.456.975.000

 1.003.025.000

1

Dự án định canh định cư theo Quyết định số 33

 9.460.000.000

 9.460.000.000

 8.456.975.000

 1.003.025.000

 -

Định canh định cư­ bản Piềng Trang Trung Xuân Quan Sơn

 9.460.000.000

 9.460.000.000

 8.456.975.000

 1.003.025.000

B

VỐN THUỘC KH 2012 CHUYỂN SANG.

58.650.227.500

58.650.226.227

48.190.238.227

10.459.988.000

I

Nguồn Trung ương bổ sung

58.650.227.500

58.650.226.227

48.190.238.227

10.459.988.000

 

Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê cửa sông huyện Nga Sơn giai đoạn 2

8.168.761.500

8.168.761.500

8.151.112.500

17.649.000

 

Đê Tả sông Chu đoạn từ Km 18+900-Km25+100 xã Thọ Trư­ờng Thọ Xuân và các xã Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Hóa

29.995.000.000

29.995.000.000

23.038.469.000

6.956.531.000

 

Nâng cấp đê Hữu sông Yên (đê PAM 4617) đoạn từ K0-K4+085 xã Thanh Thủy, Hải Châu, Tĩnh Gia

6.486.466.000

6.486.465.500

6.344.913.500

141.552.000

 

Nâng cấp đ­ường tỉnh 517 từ cầu Trầu (Đông Tân đến N­a) Triệu Sơn

10.000.000.000

9.999.999.227

7.755.743.227

2.244.256.000

 

Xử lý các trọng điểm xung yếu chống sạt bờ sông từ K2-K9 đê Hữu sông Mã huyện Yên Định

4.000.000.000

4.000.000.000

2.900.000.000

1.100.000.000

 

BIỂU SỐ 05:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TẠM ỨNG KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH CHƯA QUYẾT TOÁN CHUYỂN NGUỒN SANG 2014 - TẠM ỨNG KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH TỪ 2012 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Đồng

TT

Nội dung

Số tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ năm 2012 trở về trước

Số tạm ứng theo chế độ đã thanh toán KLHT

Nộp ngân sách giảm trừ thanh toán

Dư tạm ứng còn lại chuyền nguồn sang 2014

1

2

3

4

5

6=3-4-5

 

TỔNG CỘNG:

569.881.628.465

195.359.798.520

1.079.758.342

373.442.066.000

I

Nguồn cân đối

132.460.584.428

46.526.066.760

212.846.342

85.721.669.000

1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

304.000.000

 

 

304.000.000

2

Di dân tái định cư xã Hải Ninh, Tĩnh Gia

128.915.000

 

 

128.915.000

3

Di dân tái định cư bờ Bắc sông Bạng, Bình Minh, Tĩnh Gia

38.000.000

 

 

38.000.000

4

Tu bổ nâng cấp xử lý các trọng điểm xung yếu đê sông Chu

500.000.000

 

 

500.000.000

5

Tu bổ nâng cấp đê Tả, Hữu sông Mã (Cầu Hoàng Long đến cửa Hới)

500.000.000

 

 

500.000.000

6

Công trình thủy lợi chống hạn 2 xã Quang Lộc và Liên Lộc - Hậu Lộc

1.045.000.000

200.000.000

 

845.000.000

7

Nâng cấp cải tạo mặt đường tuyến đường Tỉnh 525 Nông Cống

1.351.881.000

1.301.881.000

 

50.000.000

8

Dự án Thủy lợi - Tiểu dự án Thạch Thành (ADB4)

2.868.876

 

 

2.868.000

9

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Xây dựng Thanh Hóa

15.000.000

 

 

15.000.000

10

Đường vào Nhà máy Ferocrom Nam Việt xã Vân Sơn, Triệu Sơn

1.700.000.000

1.534.641.000

 

165.359.000

11

Thư viện tỉnh Thanh Hóa

15.783.642.500

6.709.542.500

 

9.074.100.000

12

Cầu Hà Bắc huyện Hà Trung

100.000.000

 

 

100.000.000

13

Sân tập bóng đá và nhà ở vận động viên

200.000.000

 

 

200.000.000

14

Nhà hát Thanh Hóa

365.450.000

 

 

365.450.000

15

Cầu Mắm Nông Cống

1.531.003.000

 

 

1.531.003.000

16

Cầu bê tông đi xã Cẩm Lương

6.500.000.000

1.254.850.000

 

5.245.150.000

17

Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hóa.

8.668.575.000

4.663.353.000

 

4.005.222.000

18

Đường vào Nhà máy Xi măng Thanh Sơn

396.781.956

214.517.180

 

182.264.000

19

Hệ thống cấp nước tưới, huyện Tĩnh Gia.

16.405.981.000

4.286.212.000

 

12.119.769.000

20

Đường cơ động trong khu căn cứ hậu phương của tỉnh.

190.000.000

130.000.000

 

60.000.000

21

Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An, huyện Nga Sơn

75.731.000

44.234.000

 

31.497.000

22

Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các Anh hùng liệt sĩ Hàm Rồng

164.000.000

 

 

164.000.000

23

Đường giao thông từ sân bay Sao Vàng đi Quốc lộ 47

36.084.231.000

21.856.620.000

 

14.227.611.000

24

Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường thành phố

22.500.000

 

 

22.500.000

25

Cầu Đông Phát nối khu chung cư Đông Phát - Đông Vệ

151.395.000

 

 

151.395.000

26

Đường Dương Đình Nghệ kéo dài.

5.968.689.000

1.014.879.000

 

4.953.810.000

27

Nâng cấp đường Tỉnh 517 từ cầu Trầu (Đông Tân đến Nưa) Triệu Sơn

26.145.000.000

 

 

26.145.000.000

28

Bồi thường giải phóng mặt bằng hệ thống tiêu thoát lũ sông Hoạt, huyện Nga Sơn

370.144.996

296.294.480

 

73.850.000

29

Dự án trồng rừng do Cộng hòa liên bang Đức tài trợ

27.578.000

 

 

27.578.000

30

Tượng đài chiến thắng Hàm Rồng.

187.000.000

 

 

187.000.000

31

Trung tâm Hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh niên

897.343.000

 

 

897.343.000

32

Đường từ Quốc lộ 217 đi Khu di tích lịch sử Quốc gia Chùa Bảo Ân Khu lăng mộ Trịnh Tùng đền bia Trịnh Khả xã Vĩnh Hùng, Vĩnh Hòa

101.827.000

 

 

101.827.000

33

Đại lộ Lê Lợi kéo dài đến đê sông Mã

552.015.000

 

 

552.015.000

34

Đường Đông Hương 1 từ Đại lộ Lê Lợi _ Đông Hương

1.766.211.000

1.330.345.000

 

435.866.000

35

Đền thờ Bà mẹ Việt Nam Anh hùng

80.000.000

 

 

80.000.000

36

Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa

1.758.697.600

1.688.697.600

 

70.000.000

37

Mở rộng trụ sở làm việc UBND huyện Tĩnh Gia (phần NS tỉnh hỗ trợ)

203.159.000

 

 

203.159.000

38

Đường Đông Tây II Đô thị mới Nghi Sơn (Đường khu Trung tâm )

788.930.500

 

212.846.342

576.084.000

39

Sửa chữa nâng cấp trạm bơm tưới xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương

1.389.034.000

 

 

1.389.034.000

II

Nguồn Trung ương hỗ trợ.

430.993.132.037

147.317.472.260

866.912.000

282.808.745.000

1

Khu tái định cư Trúc Lâm mở rộng

2.632.018.000

293.950.000

866.912.000

1.471.156.000

2

Khu tái định cư Tĩnh Hải

2.902.375.000

 

 

2.902.375.000

3

Mở rộng Đường 513 Khu Kinh tế Nghi Sơn

6.022.164.000

 

 

6.022.164.000

4

Đường giao thông Quốc lộ 1A vào Khu du lịch Hải Hòa Tĩnh Gia

5.316.360.851

 

 

5.316.360.000

5

Khu Tái định cư Hải Bình (Giai đoạn I)

12.305.338.000

5.914.991.000

 

6.390.347.000

6

Đường Bắc Nam 1B (nối Bắc Nam 2 đến đường 513)

37.167.595.000

9.713.285.000

 

27.454.310.000

7

Đường vào bãi rác Khu Kinh tế Nghi Sơn

5.325.982.000

1.379.520.000

 

3.946.462.000

8

Nghĩa trang nhân dân (GĐ1) - Khu Kinh tế Nghi Sơn

2.185.489.000

1.975.961.000

 

209.528.000

9

Đường từ Quốc lộ 1A vào Nhà máy Giày - Khu Kinh tế Nghi Sơn

6.596.594.000

6.588.475.000

 

8.119.000

10

Tuyến đường bộ ven biển nối đường 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An

6.976.306.000

6.975.003.000

 

1.303.000

11

Di dân tái định cư xã Hải Ninh, Tĩnh Gia

200.000.000

 

 

200.000.000

12

Đường Đông Tây 4 (Quốc lộ 1A xã Trường Lâm đến đường cao tốc Bắc Nam)

8.925.650.000

1.225.650.000

 

7.700.000.000

13

Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào các trường học Khu tái định cư xã Hải Yến, xã Nguyên Bình

122.439.000

 

 

122.439.000

14

Đường ven sông Mã từ ngã ba Bông đến QL 1A, thuộc Hậu Lộc

2.091.523.000

1.961.897.000

 

129.626.000

15

Nạo vét luồng tàu vào cảng Nghi Sơn (Bến 1 đến đê sông Bạng)

500.000.000

 

 

500.000.000

16

Nạo vét thoát lũ kết hợp công trình giao thông dọc hai bên bờ sông Bạng

500.000.000

 

 

500.000.000

17

Đường tuần tra cơ động kết hợp phát triển kinh tế, xã hội - an ninh, quốc phòng bản Poọng đi bản Phù Đứa ra cụm mốc 304 xã biên giới Quang Chiểu, Mường Lát

2.300.000.000

1.300.000.000

 

1.000.000.000

18

Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê cửa sông huyện Nga Sơn giai đoạn 2

30.467.181.000

14.110.646.500

 

16.356.534.000

19

Cầu Yên Hoành qua sông Mã nối huyện Yên Định - Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

450.626.000

370.626.000

 

80.000.000

20

Đường giao thông liên xã Tân - Vân - Tâm

420.000.000

 

 

420.000.000

21

Trung tâm Dạy nghề huyện Mường Lát

206.600.000

6.600.000

 

200.000.000

22

Đập, mương bản Sáng xã Quang Chiểu

575.886.000

475.886.000

 

100.000.000

23

Cấp nước sạch đô thị Lam Sơn - Sao Vàng

200.000.000

 

 

200.000.000

24

Trung tâm Giáo dục Quốc phòng

225.000.000

 

 

225.000.000

25

Kênh mương K5+k3 đến Na Khà, Tén Tằn

630.455.000

 

 

630.455.000

26

Dự án ổn định đời sống đồng bào Mông Mường Lát

866.594.000

 

 

866.594.000

27

Đập mương Chiệng Tam Chung, Mường Lát

1.430.000.000

 

 

1.430.000.000

28

Dự án đầu tư xây dựng vùng lõi vườn Quốc gia Bến En

1.817.888.000

57.000.000

 

1.760.888.000

29

Đê cửa sông Yên, xã Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Thạch - Quảng Xương

544.261.000

415.000.000

 

129.261.000

30

Đường liên xã từ thị trấn huyện Thường Xuân đi xã Luận Thành

1.066.747.761

566.747.761

 

500.000.000

31

Nâng đường Thiệu Khánh, Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa đi Đông Lĩnh (Đông Sơn)

100.000.000

 

 

100.000.000

32

Nhà máy Xử lý rác thải thị xã Sầm Sơn

455.000.000

 

 

455.000.000

33

Đường Lý Tự Trọng

1.247.359.000

498.328.000

 

749.031.000

34

Đường vào Nhà máy Xi măng Thanh Sơn

747.577.000

 

 

747.577.000

35

Đê cửa sông Mã đoạn từ cảng cá Lạch Hới Quảng Tiến đến đê Quảng Cư

722.204.000

620.591.000

 

101.613.000

36

Âu trú bão Lạch Bạng

1.155.117.000

10.800.000

 

1.144.317.000

37

Nâng cấp tuyến Hữu sông Yên đoạn từ K7+200 - Km16+500

29.685.507.000

12.565.085.000

 

17.120.422.000

38

Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Mắt

489.000.000

 

 

489.000.000

39

Cầu Nam Tiến huyện Quan Hóa

2.091.884.000

1.430.053.000

 

661.831.000

40

Khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền nghề cá Lạch Trường

4.449.125.000

4.370.125.000

 

79.000.000

41

Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo hệ thống tiêu kênh Than, huyện Tĩnh Gia

51.065.930.171

14.149.290.100

 

36.916.640.000

42

Hệ thống cấp nước tưới, huyện Tĩnh Gia.

7.000.000.000

4.512.852.000

 

2.487.148.000

43

Đường nối Quốc lộ 217 và đường Tỉnh 520 (Hồi Xuân Tén Tằn) từ Sông Lò (huyện Quan Sơn) đến Nam Động Quan Hóa

29.632.523.000

17.425.199.000

 

12.207.324.000

44

Sân bay dân dụng Thanh Hóa

900.000.000

 

 

900.000.000

45

Tiêu thoát lũ Sông Nhơm Thanh Hóa (Địa bàn Nông Cống)

600.000.000

 

 

600.000.000

46

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê PAM 4617 xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc

78.794.000

34.100.000

 

44.694.000

47

Trạm biến áp và đường dây 0,4 KV xã Yên Nhân.

130.000.000

 

 

130.000.000

48

Đường Cẩm Giang Cẩm Quí Cẩm thủy đi Lương Trung, Bá Thước

163.234.000

123.062.000

 

40.172.000

49

Đường từ làng ẫn xã Xuân Thắng đi Pà Cầu xã Xuân Lộc, Thường Xuân

881.000.000

801.000.000

 

80.000.000

50

Tu bổ Nâng cấp tuyến đê Tả sông Mã đoạn từ Km28-Km44+350

24.397.537.000

8.656.330.000

 

15.741.207.000

51

Tu bổ, khôi phục, tôn tạo Di tích lịch sử Lam Kinh

85.231.084.000

10.822.329.000

 

74.408.755.000

52

Hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm nghiệp phát triển rừng và bảo vệ phòng cháy rừng (Lang chánh)

2.051.684.000

 

 

2.051.684.000

53

Trụ sở làm việc và nhà công vụ phục vụ cho cán bộ Ban quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và cán bộ liên ngành.

344.350.000

 

 

344.350.000

54

Đường Đông Tây II Đô thị mới Nghi Sơn (Đường khu Trung tâm )

900.282.815

272.462.973

 

627.819.000

55

Sửa chữa nâng cấp trạm bơm tưới xã Quảng Văn huyện Quảng Xương

3.000.000.000

 

 

3.000.000.000

56

Nâng cấp đê Hữu sông Mã đoạn K40+742-K44+00

738.408.000

 

 

738.408.000

57

Đường Bắc Nam 2 - Khu Kinh tế Nghi Sơn

34.762.349.000

12.215.739.000

 

22.546.610.000

58

Đê, kè Tả sông Càn đoạn từ núi Thung Lũng Vàng đến điểm nối với đê, kè đã có (thuộc tỉnh Ninh Bình) xã Nga Điền, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

2.876.408.000

2.367.254.000

 

509.154.000

59

Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội số 2 huyện Quan Hóa

4.125.702.439

3.111.633.926

 

1.014.068.000

III

Nguồn kiên cố hóa trường lớp học (Nguồn TW bổ sung)

281.782.000

 -

-

281.782.000

1

Huyện Bá Thước

239.700.000

 -

-

239.700.000

-

Trường mầm non Cao Hoong Lũng Cao

34.000.000

 

 

34.000.000

-

Trường mầm non Làng Thành Công Lũng Cao

34.000.000

 

 

34.000.000

-

Trường mầm non Làng Kịt Lũng Cao

34.000.000

 

 

34.000.000

-

Trường TH Lũng Cao 2 Khu Chính

19.000.000

 

 

19.000.000

-

Trường TH Lũng Cao 2 Thành Công

78.000.000

 

 

78.000.000

-

Trường TH Lũng Cao 2 Cao Hoong

26.000.000

 

 

26.000.000

-

Trường TH Lũng Cao 1

14.700.000

 

 

14.700.000

2

Huyện Thường Xuân

42.082.000,0

 -

-

42.082.000,0

-

Trường mầm non Luận Khê

28.991.000

 

 

28.991.000

-

Trường TH Luận Khê I Khu Chính

13.091.000

 

 

13.091.000

IV

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng

 240 000 000

 

 

 240 000 000

1

Ban quản lý rừng phòng hộ Sim

 20 000 000

 

 

20.000.000

2

Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

 40 000 000

 

 

40.000.000

3

Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Lò

 10 000 000

 

 

10.000.000

4

Hạt kiểm lâm Thường Xuân

 55 000 000

 

 

55.000.000

5

Hạt kiểm lâm Quan Hóa

 30 000 000

 

 

30.000.000

6

Hạt kiểm lâm Lang Chánh

 55 000 000

 

 

55.000.000

7

Đoàn Kinh tế Quốc phòng 5

 30 000 000

 

 

30.000.000

V

Chương trình 135

465.000.000

 -

-

465.000.000

1

Huyện Mường Lát

465.000.000

 -

-

465.000.000

-

Cầu tràn suối Hạm bản Hạm xã Quang Chiểu

465.000.000

 

 

465.000.000

VI

Nguồn CTMT Quốc gia

5.198.360.000

 1.316.259.500

-

3.882.100.000

1

Chương trình MTQG Văn hóa

5.198.360.000

 1.316.259.500

 

3.882.100.000

-

Tu bổ Chính điện thái miếu Nhà Lê

106.360.000

 

 

106.360.000

-

Bảo tồn làng văn hóa làng Ngọc, Cẩm Lương

1.000.000.000

 715.202.500

 

284.797.000

-

Tu bổ tôn tạo di tích lịch sử Chùa Trần Khát Chân

992.000.000

 601.057.000

 

390.943.000

-

Tu bổ tôn tạo di tích lịch sử Chùa Hoa Long

3.100.000.000

 

 

3.100.000.000

VII

Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư

242.770.000

 200.000.000

-

42.770.000

1

Làng thanh niên lập nghiệp Sông Chàng

242.770.000

 200.000.000

 

42.770.000