ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 711/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC CHUYỂN NGUỒN KINH PHÍ NĂM 2015 SANG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2015; số 232/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 về việc giao nhiệm vụ và kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 và các quyết định chuyển nguồn kinh phí năm 2014 sang năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 84/TTr-STC ngày 01/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển nguồn kinh phí năm 2015 tổng số tiền 1.530.455.982.597 đồng (Một nghìn năm trăm ba mươi tỷ bốn trăm năm mươi lăm triệu chín trăm tám mươi hai nghìn năm trăm chín mươi bảy đồng) sang năm 2016.
(Chi tiết theo các phụ biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh thực hiện chuyển nguồn kinh phí năm 2015 sang năm 2016 theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; các đơn vị có tên tại
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CHUYỂN NGUỒN THEO QUY ĐỊNH ĐƯƠNG NHIÊN ĐƯỢC CHUYỂN NĂM 2015 SANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | NỘI DUNG | SỐ TIỀN | GHI CHÚ |
1 | Cơ quan Sở Giao thông vận tải |
| 57.256.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 57.256.000 |
|
2 | Thanh tra giao thông |
| 40.255.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 40.255.000 |
|
3 | Ban An toàn giao thông |
| 2.250.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 2.250.000 |
|
4 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 204.556.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 204.556.000 |
|
5 | Trung tâm Tin học - Công báo |
| 108.341.471 |
|
|
| Nguồn làm lương | 93.620.200 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 14.721.271 |
|
6 | Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ |
| 8.794.427.750 |
|
|
| Nguồn làm lương | 21.980.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 112.497.500 |
|
|
| Nguồn khoa học công nghệ (Loại - khoản 371) (trong đó: Cam kết chi 90.000.000đ; tạm ứng 2.031.689.850đ) | 3.958.102.250 |
|
|
| Nguồn khoa học công nghệ (Loại - khoản 372) (trong đó: Cam kết chi 702.000.000đ; tạm ứng 2.918.965.800đ) | 4.331.848.000 |
|
|
| Nguồn khoa học công nghệ (Loại - khoản 373) | 370.000.000 |
|
7 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
| 61.831.000 |
|
|
| Nguồn khoa học công nghệ (Loại khoản - 373) (Xây dựng nhà để xe cho cán bộ, viên chức trung tâm) | 61.831.000 |
|
8 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hưng Yên |
| 5.555.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 5.555.000 |
|
9 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hưng Yên |
| 25.735.600 |
|
|
| Nguồn làm lương | 25.735.600 |
|
10 | Cơ quan Sở Y tế |
| 103.833.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 103.833.000 |
|
11 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
| 5.697.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 5.697.000 |
|
12 | Trung tâm giám định y khoa Hưng Yên |
| 6.284.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 6.284.000 |
|
13 | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS |
| 290.568.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 290.568.000 |
|
14 | Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm |
| 13.958.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 13.958.000 |
|
15 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
| 25.980.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 25.980.000 |
|
16 | Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe |
| 18.922.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 18.922.000 |
|
17 | Trung tâm y tế dự phòng |
| 28.907.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 28.907.000 |
|
18 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi Hưng Yên |
| 532.165.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 532.165.000 |
|
19 | Bệnh viện Sản - Nhi Hưng Yên |
| 727.017.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 727.017.000 |
|
20 | Bệnh viện Mắt |
| 61.707.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 61.707.000 |
|
21 | Bệnh viện y học cổ truyền |
| 77.050.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 77.050.000 |
|
22 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
| 811.713.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 811.713.000 |
|
23 | Bệnh viện Tâm thần kinh |
| 203.295.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 203.295.000 |
|
24 | Bệnh viện Đa khoa Phố Nối |
| 628.378.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 628.378.000 |
|
25 | Trung tâm y tế TP. Hưng Yên |
| 129.868.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 129.868.000 |
|
26 | Trung tâm y tế huyện Tiên Lữ |
| 323.103.400 |
|
|
| Nguồn làm lương | 231.265.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 91.838.400 |
|
27 | Trung tâm y tế huyện Phù Cừ |
| 548.050.714 |
|
|
| Nguồn làm lương | 63.971.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 484.079.714 |
|
28 | Trung tâm y tế huyện Kim Động |
| 344.530.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 181.510.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 163.020.000 |
|
29 | Trung tâm y tế huyện Ân Thi |
| 421.378.500 |
|
|
| Nguồn làm lương | 53.835.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 367.543.500 |
|
30 | Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
| 474.205.033 |
|
|
| Nguồn làm lương | 163.143.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 311.062.033 |
|
31 | Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ |
| 117.754.458 |
|
|
| Nguồn làm lương | 69.522.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 48.232.458 |
|
32 | Trung tâm y tế huyện Mỹ Hào |
| 403.483.752 |
|
|
| Nguồn làm lương | 176.730.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 226.753.752 |
|
33 | Trung tâm y tế huyện Văn Lâm |
| 487.734.600 |
|
|
| Nguồn làm lương | 225.429.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 262.305.600 |
|
34 | Trung tâm y tế Văn Giang |
| 1.042.942.200 |
|
|
| Nguồn làm lương | 133.351.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 909.591.200 |
|
35 | Văn phòng chi cục dân số KHHGĐ |
| 20.402.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 20.402.000 |
|
36 | Trung tâm dân số KHHGĐ TP Hưng Yên |
| 9.708.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 9.708.000 |
|
37 | Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Tiên Lữ |
| 5.344.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 5.344.000 |
|
38 | Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Phù Cừ |
| 1.334.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 1.334.000 |
|
39 | Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Kim Động |
| 9.445.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 9.445.000 |
|
40 | Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Ân Thi |
| 7.530.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 7.530.000 |
|
41 | Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Khoái Châu |
| 10.567.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 10.567.000 |
|
42 | Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Yên Mỹ |
| 8.142.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 8.142.000 |
|
43 | Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Mỹ Hào |
| 9.025.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 9.025.000 |
|
44 | Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Văn |
| 8.301.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 8.301.000 |
|
45 | Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Văn Giang |
| 8.947.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 8.947.000 |
|
46 | Trường Cao đẳng Y tế |
| 2.075.153.948 |
|
|
| Nguồn làm lương | 243.452.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 1.831.701.948 |
|
47 | Cơ quan Sở Nội vụ |
| 123.810.603 |
|
|
| Nguồn làm lương | 98.051.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 25.759.603 |
|
48 | Ban Thi đua khen thưởng |
| 58.897.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 58.897.000 |
|
49 | Ban Tôn giáo |
| 38.445.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 38.445.000 |
|
50 | Chi cục Văn thư Lưu trữ |
| 40.876.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 40.876.000 |
|
51 | Cơ quan Sở Tư pháp |
| 392.314.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 392.314.000 |
|
52 | Trung tâm trợ giúp pháp lý |
| 21.667.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 21.667.000 |
|
53 | Cơ quan Sở Xây dựng |
| 87.898.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 87.898.000 |
|
54 | Thanh tra Xây dựng |
| 13.312.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 13.312.000 |
|
55 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
| 425.819.300 |
|
|
| Nguồn làm lương | 254.836.300 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 170.983.000 |
|
56 | Hội người mù |
| 19.464.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 19.464.000 |
|
57 | Hội Văn học - Nghệ thuật |
| 88.368.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 80.868.000 |
|
|
| Hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm văn học nghệ thuật | 7.500.000 |
|
58 | Hội Nhà báo |
| 11.000.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 11.000.000 |
|
59 | Thanh tra tỉnh |
| 108.302.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 108.302.000 |
|
60 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 212.633.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 212.633.000 |
|
61 | Nhà hát chèo |
| 217.380.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 217.380.000 |
|
62 | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
| 70.397.200 |
|
|
| Nguồn làm lương | 70.397.200 |
|
63 | Thư viện tỉnh |
| 58.849.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 58.849.000 |
|
64 | Bảo tàng |
| 77.498.700 |
|
|
| Nguồn làm lương | 77.498.700 |
|
65 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
| 20.609.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 20.609.000 |
|
66 | Ban quản lý di tích |
| 31.684.500 |
|
|
| Nguồn làm lương | 31.684.500 |
|
67 | Trung tâm thông tin Xúc tiến du lịch |
| 116.203.800 |
|
|
| Nguồn làm lương | 116.203.800 |
|
68 | Trường Nghiệp vụ Thể dục Thể thao |
| 141.974.900 |
|
|
| Nguồn làm lương | 141.974.900 |
|
69 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch |
| 102.665.100 |
|
|
| Nguồn làm lương | 102.665.100 |
|
70 | Cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 86.233.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 86.233.000 |
|
71 | Trung tâm Công nghệ thông tin |
| 50.636.800 |
|
|
| Nguồn làm lương | 50.636.800 |
|
72 | Văn phòng đăng ký đất đai |
| 10.055.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 10.055.000 |
|
73 | Quỹ bảo vệ môi trường |
| 667.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 667.000 |
|
74 | Chi cục bảo vệ môi trường |
| 1.210.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 1.210.000 |
|
75 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
| 26.666.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 26.666.000 |
|
76 | Ban Quản lý Khu Đại học Phố Hiến |
| 65.547.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 65.547.000 |
|
77 | Hội Cựu chiến binh |
| 24.417.600 |
|
|
| Nguồn làm lương | 24.417.600 |
|
78 | Hội Chữ thập đỏ |
| 27.680.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 27.680.000 |
|
79 | Hội Đông y |
| 13.349.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 13.349.000 |
|
80 | Hội Phụ nữ |
| 123.876.080 |
|
|
| Nguồn làm lương | 123.876.080 |
|
81 | Hội Nông dân |
| 78.817.360 |
|
|
| Nguồn làm lương | 78.817.360 |
|
82 | Sở Công thương |
| 86.500.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 86.500.000 |
|
83 | Chi cục Quản lý thị trường |
| 86.423.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 86.423.000 |
|
84 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
| 15.512.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 15.512.000 |
|
85 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 525.183.006 |
|
|
| Nguồn làm lương | 361.331.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 163.852.006 |
|
86 | Chi cục Bảo vệ thực vật |
| 120.764.500 |
|
|
| Nguồn làm lương | 120.764.500 |
|
87 | Chi cục Kiểm lâm |
| 15.171.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 15.171.000 |
|
88 | Chi cục Phát triển nông thôn |
| 110.653.600 |
|
|
| Nguồn làm lương | 110.653.600 |
|
89 | Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản |
| 34.187.700 |
|
|
| Nguồn làm lương | 34.187.700 |
|
90 | Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão |
| 214.246.414 |
|
|
| Nguồn làm lương | 161.600.100 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 52.646.314 |
|
91 | Chi cục Thú y |
| 252.531.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 252.531.000 |
|
92 | Chi cục Thủy lợi |
| 15.017.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 15.017.000 |
|
93 | Chi cục Thủy sản |
| 24.718.600 |
|
|
| Nguồn làm lương | 24.718.600 |
|
94 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
| 110.417.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 110.417.000 |
|
95 | Trung tâm Khuyến nông |
| 149.115.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 149.115.000 |
|
96 | TT Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn |
| 27.451.900 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 16.962.900 |
|
|
| Nguồn làm lương | 10.489.000 |
|
97 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 148.990.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 148.990.000 |
|
98 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
| 39.203.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 39.203.000 |
|
99 | Cơ quan Tỉnh đoàn |
| 191.160.658 |
|
|
| Nguồn làm lương | 191.160.658 |
|
100 | Nhà thiếu nhi Hưng Yên |
| 113.342.640 |
|
|
| Nguồn làm lương | 113.342.640 |
|
101 | Cơ quan sở Giáo dục và Đào tạo |
| 391.069.456 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 95.462.556 |
|
|
| Nguồn làm lương | 295.606.900 |
|
102 | Trường THPT Văn Lâm |
| 171.055.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 171.055.000 |
|
103 | Trường THPT Trưng Vương |
| 133.380.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 133.380.000 |
|
104 | Trường THPT Mỹ Hào |
| 215.156.400 |
|
|
| Nguồn làm lương | 215.156.400 |
|
105 | Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật |
| 108.858.600 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 32.904.400 |
|
|
| Nguồn làm lương | 147.954.200 |
|
106 | Trường THPT Yên Mỹ |
| 229.657.500 |
|
|
| Nguồn làm lương | 229.657.500 |
|
107 | Trường THPT Triệu Quang Phục |
| 141.745.400 |
|
|
| Nguồn làm lương | 141.745.400 |
|
108 | Trường THPT Minh Châu |
| 110.066.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 110.066.000 |
|
109 | Trường THPT Văn Giang |
| 217.453.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 217.453.000 |
|
110 | Trường THPT Dương Quảng Hàm |
| 149.905.684 |
|
|
| Nguồn làm lương | 149.905.684 |
|
111 | Trường THPT Khoái Châu |
| 122.421.100 |
|
|
| Nguồn làm lương | 122.421.100 |
|
112 | Trường THPT Nam Khoái Châu |
| 164.985.700 |
|
|
| Nguồn làm lương | 164.985.700 |
|
113 | Trường THPT Trần Quang Khải |
| 157.913.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 157.913.000 |
|
114 | Trường THPT Nguyễn Siêu |
| 142.931.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 142.931.000 |
|
115 | Trường THPT Kim Động |
| 234.145.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 234.145.000 |
|
116 | Trường THPT Đức Hợp |
| 148.055.700 |
|
|
| Nguồn làm lương | 148.055.700 |
|
117 | Trường THPT Nghĩa Dân |
| 102.910.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 102.910.000 |
|
118 | Trường THPT Ân Thi |
| 184.179.800 |
|
|
| Nguồn làm lương | 184.179.800 |
|
119 | Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn |
| 153.692.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 153.692.000 |
|
120 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão |
| 202.815.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 202.815.000 |
|
121 | Trường THPT Phù Cừ |
| 226.937.800 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 2.230.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 224.707.800 |
|
122 | Trường THPT Nam Phù Cừ |
| 169.633.200 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 8.624.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 161.009.200 |
|
123 | Trường THPT Tiên Lữ |
| 191.124.700 |
|
|
| Nguồn làm lương | 191.124.700 |
|
124 | Trường THPT Trần Hưng Đạo |
| 178.818.900 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 8.040.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 170.778.900 |
|
125 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
| 172.677.861 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 18.286.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 154.391.861 |
|
126 | Trường THPT Hưng Yên |
| 657.179.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 500.000.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 157.179.000 |
|
127 | Trường THPT chuyên Hưng Yên |
| 121.222.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 121.222.000 |
|
128 | TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề Ân Thi |
| 103.743.400 |
|
|
| Nguồn làm lương | 103.743.400 |
|
129 | TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề Tiên Lữ |
| 107.049.900 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 975.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 106.274.900 |
|
130 | TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề Khoái Châu |
| 134.989.300 |
|
|
| Nguồn làm lương | 134.989.300 |
|
131 | TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề Mỹ |
| 110.372.300 |
|
|
| Nguồn làm lương | 110.372.300 |
|
132 | TT KTTH hướng nghiệp dạy nghề TP Hưng Yên |
| 107.274.800 |
|
|
| Nguồn làm lương | 107.274.800 |
|
133 | Trường mầm non tỉnh |
| 194.252.265 |
|
|
| Nguồn làm lương | 194.252.265 |
|
134 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
| 105.178.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 105.178.000 |
|
135 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Phố Nối |
| 72.820.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 72.820.000 |
|
136 | Cơ quan sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 293.129.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 293.129.000 |
|
137 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
| 100.366.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 100.366.000 |
|
138 | Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Khoái Châu |
| 107.494.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 107.494.000 |
|
139 | Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Tiên Lữ |
| 308.822.600 |
|
|
| Nguồn làm lương | 122.646.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 186.176.600 |
|
140 | Trung tâm điều dưỡng chăm sóc người có công |
| 404.200 |
|
|
| Nguồn làm lương | 404.200 |
|
141 | Trung tâm Bảo trợ xã hội |
| 111.838.938 |
|
|
| Nguồn làm lương | 111.838.938 |
|
142 | Trung tâm dịch vụ việc làm |
| 32.371.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 32.371.000 |
|
143 | Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội |
| 410.528.700 |
|
|
| Nguồn làm lương | 69.296.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 341.232.700 |
|
144 | Trung tâm điều dưỡng Tâm thần kinh |
| 17.189.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 15.445.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 1.744.000 |
|
145 | Trường Trung cấp nghề Hưng Yên |
| 50.969.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 50.969.000 |
|
146 | Sở Tài chính |
| 625.121.723 |
|
|
| Nguồn làm lương | 114.620.000 |
|
|
| Kinh phí tự chủ | 510.501.723 |
|
147 | Ban đại diện hội người cao tuổi |
| 28.000.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 28.000.000 |
|
148 | UBMT tổ quốc |
| 166.052.600 |
|
|
| Nguồn làm lương | 166.052.600 |
|
149 | Quỹ phát triển đất |
| 18.120.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 18.120.000 |
|
150 | Liên minh hợp tác xã |
| 11.178.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 11.178.000 |
|
151 | Trường Cao đẳng nghề kinh tế - kỹ thuật Tô Hiệu |
| 146.100.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 146.100.000 |
|
152 | Trường Cao đẳng sư phạm |
| 423.784.000 |
|
|
| Nguồn làm lương | 423.784.000 |
|
153 | Cơ quan Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 145.810.200 |
|
|
| Nguồn làm lương | 145.810.200 |
|
154 | Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
| 72.542.300 |
|
|
| Nguồn làm lương | 72.542.300 |
|
155 | Tỉnh ủy |
| 12.998.774.393 |
|
|
| Kinh phí Đảng | 12.998.774.393 |
|
156 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
| 500.000.000 |
|
|
| Dự phòng TKCN | 500.000.000 |
|
TỔNG CỘNG | 47.348.816.907 |
|
TỔNG HỢP CHUYỂN NGUỒN ĐỀ NGHỊ XÉT CHUYỂN NĂM 2015 SANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | NỘI DUNG | SỐ TIỀN | GHI CHÚ |
1 | Sự nghiệp giao thông đường bộ |
| 27.837.000 |
|
|
| Sửa chữa định kỳ (sửa chữa đảm bảo giao thông ĐT.382) | 27.837.000 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 861.501.549 |
|
|
| Sửa chữa ô tô | 179.100.658 |
|
|
| Mua điều hòa mới | 90.875.000 |
|
|
| Sửa chữa bảo dưỡng thang máy, điều hòa nhiệt độ và các thiết bị | 38.805.000 |
|
|
| Chi hoạt động tiếp công dân (Phụ cấp trực tiếp công dân, mua thiết bị phục vụ tiếp công dân) | 160.774.000 |
|
|
| Chi làm biểu trưng văn miếu Xích Đằng | 200.000.000 |
|
|
| Chi đoàn ra, đoàn vào | 191.946.891 |
|
3 | Cơ quan sở Khoa học và Công nghệ |
| 95.000.000 |
|
|
| Mua sắm tài sản, trang thiết bị làm việc | 95.000.000 |
|
4 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
| 652.645.700 |
|
|
| Kinh phí thực hiện chương trình phát triển nhanh đàn bò lai Brahman đỏ tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2015-2017 (trong đó: tạm ứng 115.000.000đ) | 652.645.700 |
|
5 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hưng Yên |
| 129.265.500 |
|
|
| Sửa chữa, cải tạo phòng làm việc cơ quan | 129.265.500 |
|
6 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hưng Yên |
| 193.064.500 |
|
|
| Mua sắm tài sản, trang thiết bị làm việc | 93.064.500 |
|
|
| Chi đào tạo, tập huấn chuyên môn | 100.000.000 |
|
7 | Cơ quan Sở Y tế |
| 118.881.402 |
|
|
| Kinh phí cải tạo cổng, tường rào, sân đường bị lún | 118.881.402 |
|
8 | Bệnh viện Mắt |
| 140.000.000 |
|
|
| Mua máy sinh hiển vi | 140.000.000 |
|
9 | Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ |
| 247.000.000 |
|
|
| Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị cho các cơ sở điều trị Methadone | 247.000.000 |
|
10 | BQL DA hỗ trợ y tế tỉnh Hưng Yên |
| 1.137.890.400 |
|
|
| Không tự chủ (nguồn vốn đối ứng dự án) | 1.137.890.400 |
|
11 | Cơ quan Sở Nội vụ |
| 311.547.000 |
|
|
| DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính tỉnh Hưng Yên | 311.547.000 |
|
12 | Ban Thi đua khen thưởng |
| 238.790.297 |
|
|
| Chống mối kho lưu trữ | 8.000.000 |
|
|
| Sửa chữa, nâng cấp nhà để xe và kho chứa vật tư KT | 14.450.000 |
|
|
| Xây dựng phần mềm QL dữ liệu khen thưởng kháng chiến, phần mềm chi trả khen thưởng (trong đó, tạm ứng là 18.000.000 đồng) | 60.000.000 |
|
|
| Mua VPP và giá để tài liệu phục vụ chỉnh lý tài liệu | 30.125.000 |
|
|
| Đại hội thi đua yêu nước tỉnh Hưng Yên | 72.824.466 |
|
|
| Kinh phí khen thưởng tỉnh | 53.390.831 |
|
13 | Cơ quan Sở Tư pháp |
| 32.483.000 |
|
|
| Xây dựng văn bản QPPL | 32.483.000 |
|
14 | Cơ quan Sở Xây dựng |
| 275.947.000 |
|
|
| Điều chỉnh quy hoạch vật liệu xây dựng | 104.000.000 |
|
|
| Tập huấn về lĩnh vực hoạt động xây dựng | 71.947.000 |
|
|
| Lập bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hưng Yên | 100.000.000 |
|
15 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
| 531.689.000 |
|
|
| Mua sắm, sửa chữa TSCĐ | 236.058.000 |
|
|
| Sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế điều hòa | 88.350.000 |
|
|
| Duy trì trang thông tin điện tử | 41.781.000 |
|
|
| Trang phục đại biểu HĐND tỉnh khóa XVI | 165.500.000 |
|
16 | Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật |
| 180.000.000 |
|
|
| Chi phối hợp với các thành viên, Sở ban ngành, các trường Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh | 100.000.000 |
|
|
| Chi hoạt động tư vấn phản biện giám định xã hội các báo cáo, dự án | 30.000.000 |
|
|
| In ấn, xuất bản để phổ biến kiến thức KH&CN,… | 50.000.000 |
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 182.806.936 |
|
|
| Sự nghiệp thể dục thể thao | 182.806.936 |
|
18 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch |
| 347.660.100 |
|
|
| KP cải tạo, sửa chữa nhà biểu diễn, báo cáo kết quả học tập và xây dựng bể cứu hỏa | 347.660.100 |
|
19 | Cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 27.377.233.560 |
|
|
| Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 (trong đó tạm ứng là 198.000.000 đồng) | 979.000.000 |
|
|
| Dự án điều tra và trám lấp giếng khoan nước không sử dụng trên địa bàn tỉnh | 1.000.000.000 |
|
|
| Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu và biến đổi khí hậu, hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu | 393.147.500 |
|
|
| Dự án điều tra, xác minh khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng | 343.129.000 |
|
|
| Kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính (4 huyện không có DA VLAP: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang); điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên | 8.085.886.680 |
|
|
| Dự án VLAP | 3.043.399.356 |
|
|
| Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, tập huấn về Tài nguyên và Môi trường | 224.110.000 |
|
|
| Hỗ trợ thực hiện dự án nâng cấp, cải tạo Bãi rác Dị Sử, huyện Mỹ Hào | 12.119.830.024 |
|
|
| Dự án xử lý triệt để ô nhiễm môi trường Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên | 788.731.000 |
|
|
| Quan trắc, phân tích mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hưng Yên năm 2015 | 400.000.000 |
|
20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 1.633.492.500 |
|
|
| Thăm quan mô hình có hiệu quả kinh tế cao | 57.860.000 |
|
|
| Kiểm tra chất lượng thức ăn trong chăn nuôi | 62.060.500 |
|
|
| Chi tiếp các đoàn khách nước ngoài | 182.560.000 |
|
|
| Đề án phát triển chăn nuôi lợn ATSH theo hướng Vietgap&chăn nuôi trâu, bò thịt cao sản | 65.404.000 |
|
|
| Tiếp tục thực hiện giai đoạn II dự án thông tin khuyến nông - thị trường | 36.030.000 |
|
|
| Xúc tiến thương mại và giới thiệu sản phẩm | 129.578.000 |
|
|
| Đề án quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh HY đến 2020, định hướng 2030 | 500.000.000 |
|
|
| Đề án rà soát quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh HY đến 2020, định hướng 2030 | 300.000.000 |
|
|
| KP rà soát quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh HY đến 2020, định hướng 2030 | 300.000.000 |
|
21 | Chi cục Phát triển nông thôn |
| 3.040.330.000 |
|
|
| Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng bãi, nông thôn cho các xã khó khăn theo Đề án phát triển kinh tế vùng bãi | 2.990.330.000 |
|
|
| KP quy hoạch bố trí ổn định dân cư ứng phó biến đổi khí hậu | 50.000.000 |
|
22 | Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản |
| 240.000.000 |
|
|
| Mua sắm thiết bị, dụng cụ kiểm nghiệm nhanh chất lượng sản phẩm nông lâm sản và thủy sản | 240.000.000 |
|
23 | Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão |
| 736.666.000 |
|
|
| Kinh phí quy hoạch lũ | 699.000.000 |
|
|
| Chỉnh lý tài liệu | 37.666.000 |
|
24 | Chi cục Thú y |
| 234.383.400 |
|
|
| Tiêm phòng vắc xin tai xanh ở lợn | 234.383.400 |
|
25 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
| 87.252.500 |
|
|
| Chi thẩm định xã đạt chuẩn nông thôn mới | 87.252.500 |
|
26 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 138.700.000 |
|
|
| Dự án quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Hưng Yên | 138.700.000 |
|
27 | Cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 47.091.250.000 |
|
|
| Mua sắm bàn ghế, trang thiết bị dạy học cho các trường Tiểu học | 21.800.000.000 |
|
|
| Mua sắm bàn ghế, trang thiết bị dạy học cho các trường THCS | 25.200.000.000 |
|
|
| Viết lịch sử của ngành | 91.250.000 |
|
28 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
| 40.218.000 |
|
|
| Mua sắm trang thiết bị cho công tác bồi dưỡng thường xuyên | 40.218.000 |
|
29 | Cơ quan sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 2.237.000.000 |
|
|
| Không tự chủ |
|
|
|
| - Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 777.000.000 |
|
|
| Đảm bảo xã hội |
|
|
|
| - Hỗ trợ đưa đón hài cốt liệt sỹ từ nước ngoài về nước | 50.000.000 |
|
|
| - Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 1.260.000.000 |
|
|
| - Chi hỗ trợ đối tượng nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ XH ngoài công lập (Trung tâm hy vọng Tiên Cầu) | 150.000.000 |
|
30 | Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Khoái Châu |
| 850.000.000 |
|
|
| Cải tạo, sửa chữa nhà nội trú học sinh | 700.000.000 |
|
|
| Sửa chữa nhà lớp học 3 tầng | 150.000.000 |
|
31 | Trường phục hồi chức năng và dạy nghề cho người khuyết tật Tiên Lữ |
| 860.000.000 |
|
|
| Sửa chữa xưởng thực hành nghề | 700.000.000 |
|
|
| Mua sắm trang thiết bị dạy văn hóa và dụng cụ sinh hoạt của học sinh | 160.000.000 |
|
32 | Trung tâm Bảo trợ xã hội |
| 86.000.000 |
|
|
| Mua sắm trang thiết bị phục vụ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng | 86.000.000 |
|
33 | Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội |
| 4.630.004.740 |
|
|
| Cải tạo sửa chữa, nâng cấp nhà quản lý học viên tự nguyện | 2.894.030.740 |
|
|
| Tiếp cận tư vấn tuyên truyền vận động gia đình cá nhân người sử dụng ma túy tham gia CT điều trị nghiện nội trú ngoại trú, bán trú và quản lý trường hợp tại cộng đồng tại trung tâm | 100.000.000 |
|
|
| Mua trang thiết bị khám chữa bệnh, chẩn đoán nghiện ma túy cho đối tượng | 946.374.000 |
|
|
| Mua trang thiết bị phục vụ sinh hoạt của đối tượng | 369.600.000 |
|
|
| Kinh phí cải tạo, sửa chữa phòng điều trị Methadone | 200.000.000 |
|
|
| Kinh phí mua sắm trang thiết bị cho cơ sở điều trị Methadone | 120.000.000 |
|
34 | Trung tâm điều dưỡng Tâm thần kinh |
| 532.507.950 |
|
|
| Cải tạo khu nhà ở của đối tượng | 532.507.950 |
|
35 | Sở Tài chính |
| 1.489.143.400 |
|
|
| Tổng hợp phân tích, điều tra, khảo sát… nội dung tài chính DN trên địa bàn; tập huấn kế toán HTX, thực hiện các nhiệm vụ phục vụ công tác cổ phần hóa DN; hoạt động của HĐ định giá trạm bơm dã | 373.334.500 |
|
|
| Hoàn thiện, sửa chữa nhà làm việc Sở Tài chính | 379.266.900 |
|
|
| Kinh phí đào tạo |
|
|
|
| Tập huấn và vận hành phần mềm kế toán NS xã 6.0 | 254.863.000 |
|
|
| Kinh phí tập huấn chủ tài khoản và kế toán đơn vị HCSN khối tỉnh | 306.679.000 |
|
|
| Đào tạo kiến thức chủ tài khoản các HTX, lập dự toán, quyết toán kinh phí thủy lợi phí, tập huấn phần mềm kế toán HTX | 175.000.000 |
|
36 | Cơ quan Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 976.464.500 |
|
|
| Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và kế hoạch đầu tư 5 năm 2016-2020 | 94.300.000 |
|
|
| Tổ chức tập huấn Luật đấu thầu và Luật đầu tư công, mua phần mềm quản lý vốn đầu tư công | 321.000.000 |
|
|
| Hoạt động chuyên môn | 311.164.500 |
|
|
| Phòng, chống mối cơ quan | 250.000.000 |
|
37 | Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
| 165.000.000 |
|
|
| Tổ chức hội nghị xúc tiến đầu tư vào địa bàn tỉnh | 165.000.000 |
|
38 | Hội khuyến học tỉnh Hưng Yên (Nguồn chi khác ngân sách tỉnh) |
| 15.000.000 |
|
|
| Chi tổ chức Hội nghị giao ban cụm thi đua khuyến học các tỉnh đồng bằng sông Hồng theo QĐ số 1652/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 | 15.000.000 |
|
39 | Bệnh viện Tâm thần kinh |
| 128.616.600 |
|
|
| Sửa và mở rộng lán xe bệnh nhân | 128.616.600 |
|
40 | Sự nghiệp Văn hóa Thể thao và Du lịch |
| 600.000.000 |
|
|
| Sự nghiệp Văn hóa Thể thao và Du lịch | 600.000.000 |
|
TỔNG CỘNG | 98.893.272.534 |
|
TỔNG HỢP CHUYỂN NGUỒN VỐN XDCB NĂM 2015 SANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2015 | Trong đó | CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2016 | GHI CHÚ |
Khối lượng thanh toán (không bao gồm tạm ứng) | |||||
| TỔNG CỘNG | 276.705.678.570 | 84.714.021.319 | 161.466.785.051 |
|
1 | Các nguồn năm 2015 | 30.944.000.000 | 21.268.045.062 | 8.593.664.938 |
|
a | Hỗ trợ đề án phát triển kinh tế vùng bãi |
|
|
|
|
| Đường GTNT xã Hoàng Hanh - TP HY. Phú Thịnh - Kim Động, Đông Ninh, Đại Tập - Khoái Châu, Thắng Lợi - Văn Giang | 5.000.000.000 | 4.690.409.000 | 309.591.000 |
|
b | Hỗ trợ XD trạm y tế xã |
|
|
|
|
| Trạm y tế xã Minh Phượng, huyện Tiên Lữ | 1.000.000.000 | 975.530.000 | 24.470.000 |
|
c | Chuẩn bị đầu tư cho các dự án thuộc KH đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| CT, MR nhà LV, kho tàng tạm giữ vật vi phạm hành chính Chi cục Quản lý thị trường tỉnh | 150.000.000 | 64.189.000 | 85.811.000 |
|
| Mở rộng, nâng cấp Trụ sở LV Thanh tra Tỉnh | 200.000.000 |
| 200.000.000 |
|
| XD Trạm bơm Lương Tài, huyện Văn Lâm (GĐ 1) | 79.000.000 | 36.797.000 | 42.203.000 |
|
| Nạo vét và kè bảo vệ bờ sông Hòa Bình huyện Tiên Lữ | 2.600.000.000 | 2.565.624.000 | 34.376.000 |
|
d | Ngành giao thông - Vận tải |
|
|
|
|
| CT, nâng cấp đường GTNT xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi | 1.000.000.000 | 931.923.000 | 68.077.000 |
|
e | Trụ sở làm việc cơ quan Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
| Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên | 3.500.000.000 |
| 3.500.000.000 |
|
f | Ngành Giáo dục - Đào tạo và Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
| CT, NC nhà ăn Trường Chính trị Nguyễn Văn Linh | 172.000.000 | 129.824.100 | 42.175.900 |
|
| Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Phù Cừ | 281.000.000 | 248.226.900 | 32.773.100 |
|
| Nhà lớp học lý thuyết, san nền, tường rào và CTPT trường THPT Trần Hưng Đạo | 3.500.000.000 | 2.293.882.000 | 1.206.118.000 |
|
| Trường THPT Minh Châu (Giai đoạn II) | 2.708.000.000 | 2.674.605.000 | 33.395.000 |
|
| XD nhà ở sinh viên cụm trường khu vực thành phố Hưng Yên | 824.000.000 | 636.320.789 | 187.679.211 |
|
| Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Tiên Lữ - HM xây mới nhà lớp học 3 tầng, hệ thống sân đường, thoát nước nội bộ | 700.000.000 | 675.835.863 | 24.164.137 |
|
| Trường Mầm non xã Da Lộc, huyện Ân Thi | 100.000.000 | 42.503.000 | 57.497.000 |
|
| Trường THCS xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang | 300.000.000 | 194.441.705 | 105.558.295 |
|
g | Ngành Y tế |
|
|
|
|
| CT, Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Ân Thi | 800.000.000 | 740.027.000 | 59.973.000 |
|
| CT, Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Kim Động | 700.000.000 | 560.738.000 | 139.262.000 |
|
| XD các HM Phụ trợ Trung tâm y tế thành phố Hưng Yên | 861.000.000 | 840.594.000 | 20.406.000 |
|
| Nhà vật lý trị liệu và luyện tập phục hồi chức năng - Ban bảo vệ chăm sóc SKCB tỉnh | 469.000.000 | 452.209.993 | 16.790.007 |
|
h | Ngành Văn hóa - Thể thao và du lịch |
|
|
|
|
| Nhà văn hóa Lao động - Liên đoàn LĐ tỉnh | 1.000.000.000 | 542.632.000 | 457.368.000 |
|
| CT, NC Đường vào đền Tống Trân - Cúc Hoa | 1.000.000.000 | 800.070.300 | 199.929.700 |
|
| XD tượng đài Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh | 2.000.000.000 | 1.088.908.000 | 911.092.000 |
|
| TB sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng của ĐPT&TH tỉnh HY | 2.000.000.000 | 82.754.412 | 834.955.588 |
|
2 | Nguồn thu từ sử dụng đất năm 2015 | 3.240.000.000 | 208.251.957 | 3.031.748.043 |
|
| Hạ tầng kỹ thuật công trình Tượng Đài cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh | 3.000.000.000 | 4.452.423 | 2.995.547.577 |
|
| Tu bổ, tôn tạo Nhà lưu niệm Bác Hồ | 240.000.000 | 203.799.534 | 36.200.466 |
|
3 | Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh | 48.000.000.000 | 19.829.123.300 | 28.170.876.700 |
|
| NC Trạm y tế xã Minh Tiến, huyện Phù Cừ | 1.000.000.000 | 999.999.000 | 1.000 |
|
| CT, NC Trạm y tế xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào | 1.000.000.000 | 943.533.000 | 56.467.000 |
|
| Trạm y tế xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào | 1.000.000.000 | 994.061.000 | 5.939.000 |
|
| Nhà K chữa bệnh Trạm y tế xã Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào | 1.000.000.000 | 999.802.000 | 198.000 |
|
| CT, SC Trạm y tế xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm | 1.000.000.000 | 995.599.000 | 4.401.000 |
|
| Trạm y tế xã Cửu Cao huyện Văn Giang | 1.000.000.000 | 537.826.000 | 462.174.000 |
|
| CT, NC Trạm y tế xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang | 1.000.000.000 | 996.423.000 | 3.577.000 |
|
| Trạm y tế xã Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ | 1.000.000.000 |
| 1.000.000.000 |
|
| NC Trạm y tế xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ | 1.000.000.000 | 975.598.000 | 24.402.000 |
|
| Trạm y tế xã Vũ Xá, huyện Kim Động | 1.000.000.000 | 999.831.000 | 169.000 |
|
| Trạm y tế xã Song Mai, huyện Kim Động | 1.000.000.000 | 995.901.000 | 4.099.000 |
|
| NC Trạm y tế xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu | 1.000.000.000 | 999.995.000 | 5.000 |
|
| NC Trạm y tế thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu | 1.000.000.000 | 961.834.000 | 38.166.000 |
|
| NC Trạm y tế xã Đông Tào, huyện Khoái Châu | 1.000.000.000 | 993.153.000 | 6.847.000 |
|
| NC Trạm y tế xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu | 1.000.000.000 | 999.999.000 | 1.000 |
|
| NC Trạm y tế xã Liên Khê, huyện Khoái Châu | 1.000.000.000 | 953.111.300 | 46.888.700 |
|
| Trạm y tế xã Nhuế Dương (nhà LV xây mới & CT phụ trợ) huyện | 1.000.000.000 | 857.429.000 | 142.571.000 |
|
| NC Trạm y tế xã Thành Công, huyện Khoái Châu | 1.000.000.000 | 984.242.000 | 15.758.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Minh Tân, huyện Phù Cừ | 2.000.000.000 | 1.109.098.000 | 890.902.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Minh Tiến, huyện Phù Cừ | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Tam Đa, huyện Phù Cừ | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ | 1.969.000.000 |
| 1.969.000.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã An Viên, huyện Tiên Lữ | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ | 2.000.000.000 | 1.030.355.000 | 969.645.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ | 2.000.000.000 | 1.501.334.000 | 498.666.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Minh Phượng, huyện Tiên Lữ | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ | 693.000.000 |
| 693.000.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Tân Châu, huyện Khoái Châu | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã An Vỹ, huyện Khoái Châu | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Dạ Trạch, huyện Khoái Châu | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Ông Đình, huyện Khoái Châu | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| CT, NC Đường GTNT xã Đồng Tiến, huyện Khoái Châu | 1.338.000.000 |
| 1.338.000.000 |
|
4 | NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG | 111.625.000.000 | 9.512.088.000 | 102.112.912.000 |
|
| Trả nợ các công trình đã quyết toán |
|
|
|
|
| Cầu Phổ Cao, thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ | 320.000.000 |
| 320.000.000 |
|
| Trả nợ các công trình khởi công năm 2013 - đang hoàn thiệt quyết toán |
|
|
|
|
| Đường GTNT xã Dị Chế (từ HL 203C đến trung tâm y tế), huyện Tiên Lữ | 442.000.000 | 300.000.000 | 142.000.000 |
|
| Đường GTNT xã Ngọc Thanh (từ ngã 3 thôn Thanh Cù đến đền Thanh Cù) huyện Kim Động | 205.000.000 | 161.272.000 | 43.728.000 |
|
| Đường GTNT xã Nghĩa Dân (từ QL 39 đến cầu Thố Cầu), huyện Kim Động | 75.000.000 | 73.318.000 | 1.682.000 |
|
| Danh mục CT đầu tư năm 2013 tại QĐ số 723 ngày 17/4/2013 |
|
|
|
|
| Đường GTNT phường Hiến Nam (đoạn từ đường GTNT phường Nam Sơn đến đường ngoài bãi Nam Hòa) TP H.Yên | 472.000.000 |
| 472.000.000 |
|
| Đường GTNT xã Liên Phương (từ đường 39 xuống hết địa phận xã Phương Chiểu), TP Hưng Yên | 662.000.000 |
| 662.000.000 |
|
| Đường GTNT xã Liên Phương (từ cống cụ Lịch thôn An Chiếu 1, đến cống Đông Pịu thôn Đông Chiều) - TP Hưng Yên | 1.166.000.000 |
| 1.166.000.000 |
|
| Đường GTNT xã Liên Phương (từ nhà Ô Tập thôn Vân Phương đến cống Ô Môn thôn An Chiều 1), TP Hưng Yên | 845.000.000 |
| 845.000.000 |
|
| Cầu Tam Nông, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ | 2.372.000.000 |
| 2.372.000.000 |
|
| Cầu GTNT xã Đoàn Dào, huyện Phù Cừ | 2.488.000.000 | 2.474.704.000 | 13.296.000 |
|
| Cầu thôn Giang, xã Nhân La, huyện Kim Động | 445.000.000 |
| 445.000.000 |
|
| Cầu Đức Hợp, xã Đức Hợp, huyện Kim Động | 1.658.000.000 |
| 1.658.000.000 |
|
| Cầu Mai Động, xã Mai Động, huyện Kim Động | 1.632.000.000 |
| 1.632.000.000 |
|
| Đường GTNT thị trấn Như Quỳnh (từ trường tiểu học Như Quỳnh B đến trạm biến áp thôn Hành Lạc), huyện Văn Lâm | 1.351.000.000 |
| 1.351.000.000 |
|
| Đường GTNT xã Lương Tài (từ Đông Trại đến giáp tỉnh Bắc Ninh), huyện Văn Lâm | 2.202.000.000 |
| 2.202.000.000 |
|
| Đường GTNT xã Lương Tài (từ ĐH. 196 Km 9 : 500 đến thôn Tân Xuân), huyện Văn Lâm | 1.436.000.000 |
| 1.436.000.000 |
|
| Hỗ trợ bổ sung 10 huyện, thành phố để XD ĐGTNT các xã khó khăn |
|
|
|
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ | 1.000.000.000 |
| 1.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã An Viên, huyện Tiên Lữ | 991.000.000 |
| 991.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Thú sỹ, huyện Tiên Lữ | 1.000.000.000 |
| 1.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Nhật Quang, huyện Phù Cừ | 2.778.000.000 |
| 2.778.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Đa Lộc, huyện Ân Thi | 3.000.000.000 | 2.685.953.000 | 314.047.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi | 1.845.000.000 | 1.675.445.000 | 169.555.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi | 2.300.000.000 | 2.141.396.000 | 158.604.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Mai Động, huyện Kim Động | 1.100.000.000 |
| 1.100.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động | 1.219.000.000 |
| 1.219.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Phú Thịnh, huyện Kim Động | 1.100.000.000 |
| 1.100.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu | 854.000.000 |
| 854.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Bình Kiều, huyện Khoái Châu | 854.000.000 |
| 854.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã An Vĩ, huyện Khoái Châu | 854.000.000 |
| 854.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Tân Châu, huyện Khoái Châu | 854.000.000 |
| 854.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu | 854.000.000 |
| 854.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Liên Khê, huyện Khoái Châu | 857.000.000 |
| 857.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ | 3.419.000.000 |
| 3.419.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào | 2.564.000.000 |
| 2.564.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm | 2.137.000.000 |
| 2.137.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Mễ Sở, huyện Văn Giang | 1.107.000.000 |
| 1.107.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Tân Tiến, huyện Văn Giang | 1.030.000.000 |
| 1.030.000.000 |
|
| Xây dựng đường trục xã Hùng Cường, thành phố Hưng Yên | 2.137.000.000 |
| 2.137.000.000 |
|
| Phân bổ đợt II |
|
|
|
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Đình Dù, huyện Văn Lâm | 1.223.000.000 |
| 1.223.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Chỉ Dạo, huyện Văn Lâm | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm | 1.848.000.000 |
| 1.848.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Phụng Công, huyện Văn Giang | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang | 1.795.000.000 |
| 1.795.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã thôn Cao xã Bao Khê, TP.Hưng Yên | 1.500.000.000 |
| 1.500.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Phương Chiểu, TP Hưng Yên | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Quảng Châu, TP Hưng Yên | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hoành Hanh, TP Hưng Yên | 894.000.000 |
| 894.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Cẩm Xã, huyện Mỹ Hào | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Minh Đức, huyện Mỹ Hào | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào | 1.244.000.000 |
| 1.244.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hiệp Cường, huyện Kim Động | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Phú Thịnh, huyện Kim Động | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động | 866.000.000 |
| 866.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Việt Cường, huyện Yên Mỹ | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Yên Hòa, huyện Yên Mỹ | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Minh Châu, huyện Yên Mỹ | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Lý Thường Kiệt, huyện Yên Mỹ | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ | 866.000.000 |
| 866.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Đa Lộc, huyện Ân Thi | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Đào Dương, huyện Ân Thi | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi | 2.000.000.000 |
| 2.000.000.000 |
|
| Cải tạo, NC Đường GTNT xã Quang Vinh, huyện Ân Thi | 1.764.000.000 |
| 1.764.000.000 |
|
5 | Nguồn vốn chương trình MTQG | 14.000.000.000 | 11.258.907.100 | 2.741.092.900 |
|
a | CTMNTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
| Công trình cấp nước xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào | 55.000.000 |
| 55.000.000 |
|
| Công trình cấp nước xã Chỉ Dạo, huyện Văn Lâm | 55.000.000 |
| 55.000.000 |
|
| Công trình cấp nước xã Quang Hưng, huyện Phù Cừ | 70.000.000 |
| 70.000.000 |
|
| Công trình cấp nước xã Bình Minh, huyện Khoái Châu | 80.000.000 |
| 80.000.000 |
|
| Công trình cấp nước xã Hồng Quang, huyện Ân Thi | 95.000.000 |
| 95.000.000 |
|
| Công trình cấp nước xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động | 80.000.000 |
| 80.000.000 |
|
| Công trình cấp nước thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ | 35.000.000 |
| 35.000.000 |
|
| Công trình cấp nước thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang | 35.000.000 |
| 35.000.000 |
|
| HT cấp nước SH liên xã Tân Việt - Lý Thường Kiệt - H. Yên Mỹ | 3.745.000.000 | 3.667.736.600 | 77.263.400 |
|
| HT cấp nước SH liên xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu | 3.750.000.000 | 2.148.900.000 | 1.601.100.000 |
|
b | CTMTQG về văn hóa |
|
|
|
|
| CT, NC rạp chiếu chèo - Nhà hát chèo Hưng Yên | 2.000.000.000 | 1.456.778.000 | 543.222.000 |
|
c | CTMTQG phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
| Tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 4.000.000.000 | 3.985.492.500 | 14.507.500 |
|
6 | TW bổ sung CT phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 22.228.000.000 | 4.648.505.900 | 9.547.739.900 |
|
| Cải tạo, nạo vét sông Tây Tân Hưng, huyện Khoái Châu | 22.228.000.000 | 4.648.505.900 | 9.547.739.900 |
|
7 | Nguồn thu từ xổ số kiến thiết | 2.100.000.000 | 1.087.713.000 | 1.012.287.000 |
|
| Hỗ trợ xây dựng trạm y tế Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang | 1.000.000.000 |
| 1.000.000.000 |
|
| Trạm y tế xã Tân Phúc, huyện Ân Thi | 1.100.000.000 | 1.087.713.000 | 12.287.000 |
|
8 | Chuyển nguồn các khoản kéo dài 2015 sang | 44.451.531.570 | 16.855.206.000 | 6.185.497.570 |
|
| Đường GTNT xã Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào | 135.614.750 |
| 135.614.750 |
|
| Đường GTNT xã Nhật Tân (Từ HL 61 đến xã Trung Nghĩa) - Tiên | 656.000.000 | 630.000.000 | 26.000.000 |
|
| Đường GTNT xã Dị Chế (từ HL 203C đến trung tâm y tế) - Tiên | 50.000.000 | 30.000.000 | 20.000.000 |
|
| Cầu Vân xã Cẩm Ninh, huyện Ân Thi | 108.424.000 |
| 108.424.000 |
|
| Cầu xã Tiền Phong, huyện Ân Thi | 134.963.820 |
| 134.963.820 |
|
| Đường GTNT xã Tân Phúc (Từ điểm giáp ĐH 61 đến điểm tiếp giáp đường công vụ đường ô tô cao tốc HN - HP) huyện Ân Thi | 1.000.000.000 | 988.845.000 | 11.155.000 |
|
| Đường GTNT xã Cẩm Xá (Từ đường trục xã đến nhà văn hóa Tiên Xá 1) huyện Mỹ Hào | 139.182.000 | 65.585.000 | 73.597.000 |
|
| Đường GTNT xã Hưng Long (Từ đường 210 đến đường vào thôn Lạc Dục), huyện Mỹ Hào | 127.995.000 | 85.147.000 | 42.848.000 |
|
| Đường GTNT xã Dương Quang (Từ đường bờ sông đến trường mầm non Lê Xá), huyện Mỹ Hào | 85.007.000 | 36.052.000 | 48.955.000 |
|
| Trạm bơm Hưng Long, huyện Mỹ Hào | 20.000.000.000 | 0 | 3.989.172.000 |
|
| Xử lý bãi rác thải xã Di Sử, huyện Mỹ Hào | 1.000.000.000 |
| 1.000.000.000 |
|
| Đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào, huyện Mỹ Hào GD 1 | 20.000.000.000 | 14.536.661.000 | 63.339.000 |
|
| Xây dựng đường điện chiếu sáng QL 39A huyện Yên Mỹ (đoạn từ ngã 5 Cầu Treo đến cuối khu CN Thăng Long II) | 279.835.000 | 10.600.000 | 269.235.000 |
|
| NC, CT đường GT từ QL5 vào bệnh viện đa khoa Phố Nối | 178.057.000 | 178.057.000 | 0 |
|
| XD hệ thống điện CS từ QL 5 vào bệnh viện đa khoa Phố Nối | 377.580.000 | 294.259.000 | 83.321.000 |
|
| CT, NC đường GTNT xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào | 178.873.000 |
| 178.873.000 |
|
9 | Vốn CTMTQG kéo dài 2015 sang | 117.147.000 | 46.181.000 | 70.966.000 |
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Phù Cừ | 14.856.000 |
| 14.856.000 |
|
| Trung tâm KTTH - Hướng nghiệp huyện Tiên Lữ | 83.441.000 | 46.181.000 | 37.260.000 |
|
| Tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 18.850.000 |
| 18.850.000 |
|
TỔNG HỢP CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015 SANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT | NỘI DUNG | SỐ TIỀN | GHI CHÚ |
1 | Nguồn cải cách tiền lương (gồm cả ứng trả nợ vốn vay nhàn rỗi: 100 tỷ đồng…) | 289.240.000.000 |
|
2 | Khoản tạm ứng chi đầu tư XDCB | 94.220.829.355 |
|
3 | Tạm ứng chi Chương trình MTQG (vốn đầu tư XDCB) | 1.103.190.200 |
|
4 | Nguồn vốn vay nhàn rỗi KBNN | 100.000.000.000 |
|
6 | Sự nghiệp giáo dục khác, trong đó: chi Hội Khỏe phù đổng các cấp Toàn quốc của Sở Giáo dục Đào tạo theo QĐ số 429/QĐ-UBND ngày 22/2/2016 (2288,94 trđ) và QĐ 428/QĐ-UBND về bồi dưỡng TX giáo viên MN, Tiểu học, THCS (3.041 trđ) | 12.702.000.000 |
|
7 | Kinh phí chi hỗ trợ tiền điện hộ nghèo còn dư | 18.838.325.600 |
|
8 | Kinh phí mua thẻ BHYT và đảm bảo xã hội | 45.447.608.625 |
|
9 | Nguồn vượt thu (thực hiện đền bù GPMB…) | 93.000.000.000 |
|
10 | Chi khác ngân sách, trong đó: Kinh phí tổ chức hội nghị giao ban cụm thi đua khuyến học của Hội Khuyến học 15 trđ | 36.852.058.953 |
|
11 | Nguồn sự nghiệp kinh tế khác, trong đó: Thực hiện Đề án công nhận thị xã Mỹ hào (500 trđ) và Đề án công nhận các phường - thị xã Mỹ Hào (1.200 trđ) | 257.911.165.077 |
|
12 | Các khoản địa phương được phép sử dụng | 262.922.930.295 |
|
13 | Sự nghiệp y tế khác | 10.509.000.000 |
|
| Tổng cộng | 1.222.747.108.105 |
|
- 1 Luật Đầu tư công 2014
- 2 Quyết định 1105/QĐ-UBND phê duyệt chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2013 sang thực hiện năm 2014 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Luật đấu thầu 2013
- 4 Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2013 điều chuyển nguồn kinh phí để quyết toán ngân sách tỉnh năm 2012: chuyển nhiệm vụ chi sang theo dõi chi từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung bù giảm thu ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2012 sang thực hiện năm 2013 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6 Thông tư 108/2008/TT-BTC hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 10 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 1105/QĐ-UBND phê duyệt chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2013 sang thực hiện năm 2014 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2013 điều chuyển nguồn kinh phí để quyết toán ngân sách tỉnh năm 2012: chuyển nhiệm vụ chi sang theo dõi chi từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung bù giảm thu ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2012 sang thực hiện năm 2013 do tỉnh Thanh Hóa ban hành