Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1106/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 19 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KHOÁI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 182/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; s 194/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 30/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khoái Châu;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 10/5/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 273/TTr-STNMT ngày 16/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Khoái Châu với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu có trách nhiệm:

- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại các Điều từ 43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật đất đai;

- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định;

- Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau khi xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất. Nhất là đối với việc chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở sang đất ở và việc đăng ký chuyển mục đích các loại đất từ thửa đất có vườn ao trong cùng thửa đất;

- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV KT2L.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam


PHỤ LỤC SỐ 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Khoái Châu

An Vĩ

Bình Kiều

Bình Minh

Chí Tân

Dạ Trạch

Dân Tiến

Đại Hưng

Đại Tập

Đông Kết

Đông Ninh

Đông Tảo

Đồng Tiến

Hàm Tử

Hồng Tiến

Liên Khê

Nhuế Dương

Ông Đình

Phùng Hưng

Tân Châu

Tân Dân

Thành Công

Thuần Hưng

Tứ Dân

Việt Hòa

1

Đất nông nghiệp

NNP

8264,18

280,94

307,52

282,33

304,03

224,71

232,55

251,69

270,32

390,09

436,73

237,02

356,59

234,17

313,33

320,53

351,64

221,15

214,97

658,36

362,68

558,26

296,56

342,67

403,32

412,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1399,81

25,05

2,15

 

 

634

 

11,14

139,96

21,77

 

 

 

156,47

 

224,57

035

56,09

0,10

202,86

 

37,33

63,93

196,91

 

254,89

 

Trong đó : Đất trồng lúa

LUC

1399,81

25,05

2,15

 

 

6,34

 

11,14

139,96

21,77

 

 

 

156,47

 

224,57

0,25

56,09

0,10

202,86

 

37,33

63,93

196,91

 

254,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

596,79

3,04

3,21

 

15,81

147,34

17,52

2,96

36,41

10,30

339

0,07

79,63

1,86

2,47

4,98

15,44

21,82

11,86

6,09

41,46

90,59

24,73

45,37

9,01

1,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5209,36

228,64

261,33

266,33

22033

23,71

187,14

211,73

55,78

268,53

303,56

212,52

234,73

63,21

278,03

51,61

23738

118,77

195,72

349,28

306,64

390,44

175,10

63,99

371,54

133,42

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

950,96

23,04

39,50

14,51

54,23

46,32

26,89

24,86

37,17

85,45

128,78

23,43

20,25

9,09

31,54

30,99

93,23

23,47

6,21

94,85

12,38

29,18

31,60

30,52

21,47

12,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

107,26

1,17

1,23

1,49

13,76

1,00

1,00

1,00

1,00

4,04

1,00

1,00

21,98

3,54

129

8,38

5,34

1,00

1,08

5,28

2,20

10,72

1,00

5,88

1,30

10,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4808,48

157,63

195,60

133,89

289,89

182,14

140,71

198,56

99,53

204,30

202,92

164,73

166,75

124,03

151,04

244,89

160,57

142,91

99,55

270,03

243,37

502,06

135,46

157,42

208,31

232,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,59

0,22

0,83

 

 

1,70

 

0,01

 

 

 

 

 

0,03

3,40

 

 

 

 

 

 

 

8,30

 

0,10

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,65

0,50

1,68

0,18

0,15

0,25

0,15

0,25

0,25

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,20

0,16

0,25

0,15

0,21

0,16

0,30

0,25

0,20

0,25

0,16

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

175,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,14

 

66,07

 

 

 

 

 

107,98

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

35,40

1,90

6,15

 

 

 

0,56

3,86

 

 

 

 

5,03

 

 

3,55

1,44

0,65

6,12

 

0,98

3,59

 

0,82

0,69

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

196,61

2,38

5,84

6,23

4,36

 

3,70

10,07

0,09

13,64

1,93

 

6,85

 

 

7,95

 

0,23

6,10

10,86

227

94,71

0,15

5,87

4,06

9,32

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,37

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

61,20

2,49

 

 

0,28

4,55

 

0,99

 

5,01

13,84

3,35

0,43

052

 

 

12,68

 

 

 

13,69

0,64

 

 

0,82

1,91

2.9

Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2127,25

83,12

80,22

64,74

128,70

82,91

73,65

109,56

54,69

69,63

96,91

53,30

67,78

77,12

73,87

78,33

94,12

60,02

46,09

153,13

79,49

178,29

74,30

70,00

61,67

115,61

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

8,50

0,14

1,24

0,33

1,49

 

 

1,40

 

 

0,98

 

 

 

 

0,13

 

 

0,67

 

 

1,46

0,44

 

0,22

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1425,78

 

91,29

59,08

84,55

39,24

44,15

63,15

39,11

51,50

81,68

33,67

66,11

36,62

36,61

69,64

45,02

56,41

34,26

90,28

93,31

101,40

35,97

49,69

60,80

62,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

58,41

58,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,00

1,76

0,85

0,44

0,45

0,33

1,09

0,48

0,12

0,89

1,01

0,30

0,69

0,23

0,30

1,07

0,67

0,22

0,22

1,45

0,11

0,43

0,31

0,46

0,60

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,81

1,25

0,51

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,07

 

 

0,21

0,05

 

 

0,02

 

0,53

 

0,08

 

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,33

0,88

0,98

0,22

2,24

1,01

5,46

0,62

1,12

0,51

0,99

1,23

0,92

0,97

1,75

1,28

0,48

0,51

0,02

0,43

0,90

1,04

1,60

1,43

1,62

1,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch,

SON

601,32

4,55

5,71

2,45

66,49

52,08

10,69

7,68

4,07

62,97

5,01

72,37

17,78

7,18

34,69

9,46

3,98

24,54

524

13,54

49,21

11,26

13,90

28,52

77,54

10,31

2.20

Đất có mặt chuyên dùng

MNC

12,40

0,03

0,23

0,22

0,89

0,07

1,26

0,48

 

 

0,32

0,36

0,94

0,07

0,16

0,33

1,71

0,18

0,37

0,16

3,11

0,48

0,29

0,30

0,02

0,42

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,52

 

0,07

 

0,29

 

 

0,01

0,08

 

0,04

 

 

 

0,06

6,71

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,39

0,08

 

 

 

0,43

 

0,81

 

 

 

0,98

0,07

 

 

 

 

 

 

 

6,75

 

 

 

0,27

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TTKC

An Vĩ

Bình Kiều

Bình Minh

Chí Tân

Dạ Trạch

Dân Tiến

Đại Hưng

Đại Tập

Đông Kết

Đông Ninh

Đông Tảo

Đồng Tiến

Hàm Tử

Hồng Tiến

Liên Khê

Nhuế Dương

Ông Đình

Phùng Hưng

Tân Châu

Tân Dân

Thành Công

Thuần Hưng

Tứ Dân

Việt Hòa

1

Đất nông nghiệp

NNP

585,51

16,13

22,86

13,57

76,49

12,66

24,49

27,02

14,23

0,40

4,23

0,45

15,22

7,18

20,27

73,88

3,81

3,19

15,52

15,20

0,10

178,20

0,42

1,58

4,31

34,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

269,80

6,71

1,10

 

 

0,49

 

9,34

4,07

0,40

 

 

 

6,45

 

65,00

 

0,34

11,64

13,36

 

116,63

0,22

0,15

 

33,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

269,80

6,71

1,10

 

 

0,49

 

9,34

4,07

0,40

 

 

 

6,45

 

65,00

 

0,34

11,64

13,36

 

116,63

0,22

0,15

 

33,90

1.2

Đất trồng cây hàng khác

HNK

63,54

2,57

1,15

 

35,56

0,67

6,92

0,22

0,03

 

2,96

 

8,56

0,21

1,76

0,12

 

 

0,18

0,99

 

1,51

 

0,13

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

190,20

6,73

18,96

13,04

21,09

11,50

2,00

15,64

10,11

 

0,33

0,41

6,28

0,52

8,00

4,10

0,76

2,64

3,59

0,01

0,10

59,81

0,20

0,13

4,05

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

58,90

0,12

1,65

0,53

19,84

 

15,57

1,82

0,02

 

0,94

0,04

0,38

 

10,51

1,59

3,05

0,21

0,11

0,84

 

0,25

 

1,17

0,26

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,03

0,19

1,64

1,46

3,84

1,74

0,53

2,60

0,10

0,15

0,24

 

0,97

1,52

2,80

9,88

0,81

 

0,63

0,89

0,30

3,54

8,30

0,04

0,16

0,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ phi nông nghiệp

SKC

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,11

 

 

 

 

 

 

1,62

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng; cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,81

0,09

1,64

1,28

2,82

0,04

0,53

0,68

0,10

0,15

0,24

 

0,62

1,52

0,26

9,84

 

 

0,63

0,43

 

3,04

 

0,04

0,16

0,70

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,99

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,30

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,30

 

0,50

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,16

0,30

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,00

 

 

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,30

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,06

 

 

 

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TTKC

An Vĩ

Bình Kiều

Bình Minh

Chí Tân

Dạ Trạch

Dân Tiến

Đại Hưng

Đại Tập

Đông Kết

Đông Ninh

Đông Tảo

Đồng Tiến

Hàm Tử

Hồng Tiến

Liên Khê

Nhuế Dương

Ông Đình

Phùng Hưng

Tân Châu

Tân Dân

Thành Công

Thuần Hưng

Tứ Dân

Việt Hòa

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

585,51

16,13

22,86

13,57

76,49

12,66

24,49

27,02

14,23

0,40

4,23

0,45

15,22

7,18

20,27

73,88

3,81

3,19

15,52

15,20

0,10

178,20

0,42

1,58

4,31

34,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

269,80

6,71

1,10

 

 

0,49

 

9,34

4,07

0,40

 

 

 

6,45

 

65,00

 

0,34

11,64

13,36

 

116,63

0,22

0,15

 

33,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

269,80

6,71

1,10

 

 

0,49

 

9,34

4,07

0,40

 

 

 

6,45

 

65,00

 

0,34

11,64

13,36

 

116,63

0,22

0,15

 

33,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

63,54

2,57

1,15

 

35,56

0,67

6,92

0,22

0,03

 

2,96

 

8,56

0,21

1,76

0,12

 

 

0,18

0,99

 

1,51

 

0,13

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

190,20

6,73

18,96

13,04

21,09

11,50

2,00

15,64

10,11

 

0,33

0,41

6,28

0,52

8,00

4,10

0,76

2,64

3,59

0,01

0,10

59,81

0,20

0,13

4,05

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

58,90

0,12

1,65

0,53

19,84

 

15,57

1,82

0,02

 

0,94

0,04

0,38

 

10,51

1,59

3,05

0,21

0,11

0,84

 

0,25

 

1,17

0,26

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,78

 

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2,78

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,32

 

1,27

1,16

3,84

0,04

 

0,25

0,10

 

0,24

 

0,41

0,50

0,12

0,92

0,81

 

 

0,26

 

0,40

 

0,04

0,16

0,70

 

PHỤ LỤC SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TTKC

An Vĩ

Bình Kiều

Bình Minh

Chí Tân

Dạ Trạch

Dân Tiến

Đại Hưng

Đại Tập

Đông Kết

Đông Ninh

Đông Tảo

Đồng Tiến

Hàm Tử

Hồng Tiến

Liên Khê

Nhuế Dương

Ông Đình

Phùng Hưng

Tân Châu

Tân Dân

Thành Công

Thuần Hưng

Tứ Dân

Việt Hòa

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK