Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1387/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 14 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN LỮ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đi bsung một snghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai.

Căn cứ Thông tư s29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cứ Nghị quyết s342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh vviệc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đt và phê duyệt các dự án sdụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2021;

Căn cứ Quyết định s2660/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh vviệc phê duyệt điu chỉnh quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 huyện Tiên Lữ,

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lữ tại Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 07/6/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 247/TTr-STNMT ngày 09/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Lữ với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lữ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định của pháp luật.

5. Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Chỉ xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất sau khi đã xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai và chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Tiên Lữ; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Viên

Cương Chính

Dị Chế

Đức Thng

Hi Triều

Hưng Đạo

Lệ Xá

Minh Phưng

Ngô Quyền

Nhật Tân

Thin Phiến

ThSỹ

Thụy Lôi

Trung Dũng

TT. Vương

1

Đất nông nghiệp

NNP

5189,52

335,28

446,79

315,22

290,87

331,52

503,05

463,67

238,04

447,01

311,27

285,59

369,20

360,40

380,64

110,97

1.1

Đất trồng lúa

LUC

3623,21

265.64

308,11

227,29

212,77

221,71

327,08

374,28

177,95

364,79

178,80

145,49

237,41

215,16

289,92

76,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

155,43

7,19

14,20

9,95

3,05

1,80

2,10

11,05

7,92

0,63

10,79

26,86

4,89

47,59

4,17

3,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

866,42

26,88

45,80

25,36

34,91

69,60

104,96

24,91

37,32

56,22

106,99

89,83

101,89

81,31

44,76

15,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

479,04

35,57

43,45

52,62

31,39

37,41

68,91

43,80

14,85

23,07

13,88

22,63

25,01

15,41

37,22

13,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

65,42

 

35,23

 

8,75

1,00

 

9,63

 

2,30

0,81

0,78

 

0,93

4,57

1,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2667,07

222,01

189,28

209,87

126,13

183,21

174,39

170,40

143,06

178,07

246,59

193,42

186,07

179,12

133,76

131,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,62

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

2.2

Đất an ninh

CAN

5,21

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

3,44

 

 

0,23

 

0,98

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,37

 

 

6,57

 

 

 

 

 

30,00

 

9,80

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,82

0,03

 

 

 

1,88

 

 

 

0,21

6,39

0,35

 

0,06

 

0,90

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

43,26

0,56

0,68

0,01

0,03

7,94

0,46

2,54

 

6,31

3,24

10,43

0,76

0,55

0,06

9,69

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1274,75

123,82

81,08

89,41

70,27

85,61

100,75

85,66

72,84

84,45

126,75

72,15

80,53

69,07

76,80

55,56

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,89

1,92

 

0,53

 

0,02

 

 

0,22

 

 

0,02

 

0,18

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,92

0,36

1,08

2,06

0,76

0,15

0,37

0,08

0,67

0,44

0,57

 

0,47

0,98

0,67

0,26

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

875,16

77,50

77,27

98,34

42,05

41,48

60,47

65,24

36,48

46,66

89,46

54,94

77,21

58,77

49,29

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,93

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,86

0,39

0,32

0,91

0,24

0,78

1,20

0,71

0,56

1,32

0,93

0,46

0,38

0,54

0,28

3,84

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức SN

DTS

3,96

 

 

0,05

 

0,25

 

 

 

2,24

 

 

 

 

 

1,42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,97

0,27

0,92

0,84

0,47

0,58

1.10

0,20

0,92

1,56

1,49

0,22

1,87

1,40

0,13

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

102,33

8,20

7,45

9,27

5,02

8,86

6,46

8,33

5,41

3,85

6,52

4,94

11,74

9,08

4,39

2,81

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

26,65

 

 

 

 

14,16

 

0,30

1,19

 

0,32

10,58

0,08

0,02

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,09

 

 

 

 

0,34

0,06

 

 

 

0,69

 

 

 

 

1,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,05

0,52

0,68

0,21

0,74

0,20

0,54

0,49

0,20

0,77

0,56

0,64

1,87

1,14

0,72

0,77

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

164,11

8,28

19,31

0,87

5,86

20,21

2,83

6,22

20,08

 

6,16

21,47

11,16

34,20

0,99

6,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,77

0,16

0,14

0,24

0,69

0,17

0,15

0,63

4,49

0,26

0,07

7,42

 

2,90

0,43

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Viên

Cương Chính

Dị Chế

Đức Thng

Hi Triều

Hưng Đạo

Lệ Xá

Minh Phưng

Ngô Quyền

Nhật Tân

Thin Phiến

ThSỹ

Thụy Lôi

Trung Dũng

TT. Vương

1

Đất nông nghiệp

NNP

144,08

11,78

3,44

16,15

7,80

7,02

2,77

1,90

2,22

28,54

20,50

4,61

18,59

1,40

4,04

13,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

135,26

11,57

3,41

15,80

3,94

6,96

2,77

1,90

1,41

28,38

20,46

4,07

17,04

1,25

4,04

12,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,55

0,14

 

0,35

0,30

0,06

 

 

 

0,07

 

0,14

0,43

0,06

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,83

 

 

 

3,42

 

 

 

0,81

 

0,04

0,37

1,11

0,06

 

1,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,40

0,07

0,03

 

0,10

 

 

 

 

0,09

 

0,03

0,01

0,03

 

0,04

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,29

1,29

0,59

1,48

1,71

2,19

0,32

0,32

 

4,12

4,14

 

3,00

 

0,24

0,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,80

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,78

0,68

0,59

1,48

0,52

039

0,22

0,32

 

3,11

1,75

 

0,62

 

0,24

0,86

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,53

0,61

 

 

1,08

 

0,10

 

 

 

2,39

 

2,35

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,15

 

 

 

0,11

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 

 

0,03

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Viên

Cương Chính

Dị Chế

Đức Thng

Hi Triều

Hưng Đạo

Lệ Xá

Minh Phưng

Ngô Quyền

Nhật Tân

Thin Phiến

ThSỹ

Thụy Lôi

Trung Dũng

TT. Vương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghip

NNP/PNN

150,79

11,78

3,44

16,10

4,86

7,04

2,77

1,90

1,41

34,15

26,68

4,61

17,87

1,40

4,04

12,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

147,02

11,57

3,41

15,80

3,94

6,96

2,77

1,90

1,41

33,96

26,64

4,07

17,04

1,25

4,04

12,26

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

147,02

11,57

3,41

15,80

3,94

6,96

2,77

1,90

1,41

33,96

26,64

4,07

17,04

1,25

4,04

12,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,88

0,14

 

0,30

0,26

0,06

 

 

 

0,07

 

0,14

0,43

0,06

 

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,34

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

0,04

0,37

0,39

0,06

 

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,51

0,07

0,03

 

0,16

0,02

 

 

 

0,12

 

0,03

0,01

0,03

 

0,04

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,66

 

13,81

 

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

4,79

0,67

0,17

0,54

0,21

0,39

 

0,16

 

0,26

1,08

 

0,50

 

0,24

0,57