- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6 Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 1397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- 8 Quyết định 1290/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 9 Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- 10 Quyết định 1394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 11 Quyết định 1402/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 12 Quyết định 1358/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
- 13 Quyết định 1254/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
- 14 Quyết định 1277/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 15 Quyết định 1256/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 16 Quyết định 671/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 17 Quyết định 692/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 18 Quyết định 930/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1387/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIÊN LỮ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2660/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tiên Lữ,
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lữ tại Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 07/6/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 247/TTr-STNMT ngày 09/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiên Lữ với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lữ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định của pháp luật.
5. Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Chỉ xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất sau khi đã xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai và chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Tiên Lữ; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
An Viên | Cương Chính | Dị Chế | Đức Thắng | Hải Triều | Hưng Đạo | Lệ Xá | Minh Phượng | Ngô Quyền | Nhật Tân | Thiện Phiến | Thủ Sỹ | Thụy Lôi | Trung Dũng | TT. Vương | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5189,52 | 335,28 | 446,79 | 315,22 | 290,87 | 331,52 | 503,05 | 463,67 | 238,04 | 447,01 | 311,27 | 285,59 | 369,20 | 360,40 | 380,64 | 110,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUC | 3623,21 | 265.64 | 308,11 | 227,29 | 212,77 | 221,71 | 327,08 | 374,28 | 177,95 | 364,79 | 178,80 | 145,49 | 237,41 | 215,16 | 289,92 | 76,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 155,43 | 7,19 | 14,20 | 9,95 | 3,05 | 1,80 | 2,10 | 11,05 | 7,92 | 0,63 | 10,79 | 26,86 | 4,89 | 47,59 | 4,17 | 3,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 866,42 | 26,88 | 45,80 | 25,36 | 34,91 | 69,60 | 104,96 | 24,91 | 37,32 | 56,22 | 106,99 | 89,83 | 101,89 | 81,31 | 44,76 | 15,68 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 479,04 | 35,57 | 43,45 | 52,62 | 31,39 | 37,41 | 68,91 | 43,80 | 14,85 | 23,07 | 13,88 | 22,63 | 25,01 | 15,41 | 37,22 | 13,82 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 65,42 |
| 35,23 |
| 8,75 | 1,00 |
| 9,63 |
| 2,30 | 0,81 | 0,78 |
| 0,93 | 4,57 | 1,42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2667,07 | 222,01 | 189,28 | 209,87 | 126,13 | 183,21 | 174,39 | 170,40 | 143,06 | 178,07 | 246,59 | 193,42 | 186,07 | 179,12 | 133,76 | 131,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,62 |
|
|
|
| 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,04 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,21 |
|
| 0,56 |
|
|
|
|
|
| 3,44 |
|
| 0,23 |
| 0,98 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 46,37 |
|
| 6,57 |
|
|
|
|
| 30,00 |
| 9,80 |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 9,82 | 0,03 |
|
|
| 1,88 |
|
|
| 0,21 | 6,39 | 0,35 |
| 0,06 |
| 0,90 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 43,26 | 0,56 | 0,68 | 0,01 | 0,03 | 7,94 | 0,46 | 2,54 |
| 6,31 | 3,24 | 10,43 | 0,76 | 0,55 | 0,06 | 9,69 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1274,75 | 123,82 | 81,08 | 89,41 | 70,27 | 85,61 | 100,75 | 85,66 | 72,84 | 84,45 | 126,75 | 72,15 | 80,53 | 69,07 | 76,80 | 55,56 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,89 | 1,92 |
| 0,53 |
| 0,02 |
|
| 0,22 |
|
| 0,02 |
| 0,18 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,92 | 0,36 | 1,08 | 2,06 | 0,76 | 0,15 | 0,37 | 0,08 | 0,67 | 0,44 | 0,57 |
| 0,47 | 0,98 | 0,67 | 0,26 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 875,16 | 77,50 | 77,27 | 98,34 | 42,05 | 41,48 | 60,47 | 65,24 | 36,48 | 46,66 | 89,46 | 54,94 | 77,21 | 58,77 | 49,29 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46,93 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,86 | 0,39 | 0,32 | 0,91 | 0,24 | 0,78 | 1,20 | 0,71 | 0,56 | 1,32 | 0,93 | 0,46 | 0,38 | 0,54 | 0,28 | 3,84 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức SN | DTS | 3,96 |
|
| 0,05 |
| 0,25 |
|
|
| 2,24 |
|
|
|
|
| 1,42 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,97 | 0,27 | 0,92 | 0,84 | 0,47 | 0,58 | 1.10 | 0,20 | 0,92 | 1,56 | 1,49 | 0,22 | 1,87 | 1,40 | 0,13 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 102,33 | 8,20 | 7,45 | 9,27 | 5,02 | 8,86 | 6,46 | 8,33 | 5,41 | 3,85 | 6,52 | 4,94 | 11,74 | 9,08 | 4,39 | 2,81 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 26,65 |
|
|
|
| 14,16 |
| 0,30 | 1,19 |
| 0,32 | 10,58 | 0,08 | 0,02 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,09 |
|
|
|
| 0,34 | 0,06 |
|
|
| 0,69 |
|
|
|
| 1,00 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,05 | 0,52 | 0,68 | 0,21 | 0,74 | 0,20 | 0,54 | 0,49 | 0,20 | 0,77 | 0,56 | 0,64 | 1,87 | 1,14 | 0,72 | 0,77 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 164,11 | 8,28 | 19,31 | 0,87 | 5,86 | 20,21 | 2,83 | 6,22 | 20,08 |
| 6,16 | 21,47 | 11,16 | 34,20 | 0,99 | 6,47 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 17,77 | 0,16 | 0,14 | 0,24 | 0,69 | 0,17 | 0,15 | 0,63 | 4,49 | 0,26 | 0,07 | 7,42 |
| 2,90 | 0,43 | 0,02 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,35 |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị * | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
An Viên | Cương Chính | Dị Chế | Đức Thắng | Hải Triều | Hưng Đạo | Lệ Xá | Minh Phượng | Ngô Quyền | Nhật Tân | Thiện Phiến | Thủ Sỹ | Thụy Lôi | Trung Dũng | TT. Vương | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 144,08 | 11,78 | 3,44 | 16,15 | 7,80 | 7,02 | 2,77 | 1,90 | 2,22 | 28,54 | 20,50 | 4,61 | 18,59 | 1,40 | 4,04 | 13,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 135,26 | 11,57 | 3,41 | 15,80 | 3,94 | 6,96 | 2,77 | 1,90 | 1,41 | 28,38 | 20,46 | 4,07 | 17,04 | 1,25 | 4,04 | 12,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,55 | 0,14 |
| 0,35 | 0,30 | 0,06 |
|
|
| 0,07 |
| 0,14 | 0,43 | 0,06 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,83 |
|
|
| 3,42 |
|
|
| 0,81 |
| 0,04 | 0,37 | 1,11 | 0,06 |
| 1,02 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,40 | 0,07 | 0,03 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,09 |
| 0,03 | 0,01 | 0,03 |
| 0,04 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,29 | 1,29 | 0,59 | 1,48 | 1,71 | 2,19 | 0,32 | 0,32 |
| 4,12 | 4,14 |
| 3,00 |
| 0,24 | 0,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,80 |
|
|
|
| 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,78 | 0,68 | 0,59 | 1,48 | 0,52 | 039 | 0,22 | 0,32 |
| 3,11 | 1,75 |
| 0,62 |
| 0,24 | 0,86 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,53 | 0,61 |
|
| 1,08 |
| 0,10 |
|
|
| 2,39 |
| 2,35 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,15 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
| 1,01 |
|
|
|
|
| 0,03 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
An Viên | Cương Chính | Dị Chế | Đức Thắng | Hải Triều | Hưng Đạo | Lệ Xá | Minh Phượng | Ngô Quyền | Nhật Tân | Thiện Phiến | Thủ Sỹ | Thụy Lôi | Trung Dũng | TT. Vương | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 150,79 | 11,78 | 3,44 | 16,10 | 4,86 | 7,04 | 2,77 | 1,90 | 1,41 | 34,15 | 26,68 | 4,61 | 17,87 | 1,40 | 4,04 | 12,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 147,02 | 11,57 | 3,41 | 15,80 | 3,94 | 6,96 | 2,77 | 1,90 | 1,41 | 33,96 | 26,64 | 4,07 | 17,04 | 1,25 | 4,04 | 12,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 147,02 | 11,57 | 3,41 | 15,80 | 3,94 | 6,96 | 2,77 | 1,90 | 1,41 | 33,96 | 26,64 | 4,07 | 17,04 | 1,25 | 4,04 | 12,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,88 | 0,14 |
| 0,30 | 0,26 | 0,06 |
|
|
| 0,07 |
| 0,14 | 0,43 | 0,06 |
| 0,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,34 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
| 0,04 | 0,37 | 0,39 | 0,06 |
| 0,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,51 | 0,07 | 0,03 |
| 0,16 | 0,02 |
|
|
| 0,12 |
| 0,03 | 0,01 | 0,03 |
| 0,04 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 14,66 |
| 13,81 |
|
|
|
|
|
|
| 0,85 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,85 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,79 | 0,67 | 0,17 | 0,54 | 0,21 | 0,39 |
| 0,16 |
| 0,26 | 1,08 |
| 0,50 |
| 0,24 | 0,57 |
- 1 Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 1397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 1290/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 1394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 1402/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 7 Quyết định 1358/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
- 8 Quyết định 1254/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
- 9 Quyết định 1277/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 10 Quyết định 1256/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 11 Quyết định 671/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 12 Quyết định 692/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 13 Quyết định 930/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 14 Quyết định 1106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên