ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1107/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 16 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 95/TTr-SNN&PTNT ngày 10/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam, cụ thể:
- Ban hành 04 quy trình nội bộ: Quy trình số 106a, 106b; 107; 108; 109. (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam): Tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 106a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
|
|
| Nộp hồ sơ trực tiếp | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | + 02 giờ làm việc tiếp nhận trên hệ thống + 02 ngày làm việc kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và phản hồi cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật chuyển hồ sơ đến công chức thuộc Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả | Công chức Phòng Kỹ thuật | 12 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Kỹ thuật xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở; Đoàn đánh giá được thành lập tiến hành tổ chức đánh giá; công chức Phòng Kỹ thuật tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, xây dựng bản thảo trình Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật | 02 ngày 02 giờ làm việc | 02 ngày 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công | Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y) cho bộ phận chuyển phát thư của Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
|
| Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công |
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 17 ngày làm việc | 19 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 106b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
|
|
| Nộp hồ sơ trực tiếp | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | + 02 giờ làm việc tiếp nhận trên hệ thống |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật chuyển hồ sơ đến công chức thuộc Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả | Công chức Phòng Kỹ thuật | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Kỹ thuật xem xét, thẩm định hồ sơ, xây dựng bản thảo trình lãnh đạo Phòng Kỹ thuật. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật | 01 ngày 06 giờ làm việc | 01 ngày 06 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công | Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y) cho bộ phận chuyển phát thư của Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
|
| Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công |
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 07 ngày làm việc | 09 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 107/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
|
|
| Nộp hồ sơ trực tiếp | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | + 02 giờ làm việc tiếp nhận trên hệ thống |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật chuyển hồ sơ đến công chức thuộc Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả | Công chức Phòng Kỹ thuật | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Kỹ thuật xem xét, thẩm định hồ sơ, xây dựng bản thảo trình lãnh đạo Phòng Kỹ thuật. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật | 04 giờ làm việc | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công | Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y) cho bộ phận chuyển phát thư của Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
|
| Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công |
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 3,5 ngày làm việc | 5,5 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 108/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
|
|
| Nộp hồ sơ trực tiếp | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | + 02 giờ làm việc tiếp nhận trên hệ thống + 02 ngày làm việc kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và phản hồi cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật chuyển hồ sơ đến công chức thuộc Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả | Công chức Phòng Kỹ thuật | 12 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Kỹ thuật xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở; Đoàn đánh giá được thành lập tiến hành tổ chức đánh giá; công chức Phòng Kỹ thuật tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, xây dựng bản thảo trình Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật | 02 ngày 02 giờ làm việc | 02 ngày 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công | Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y) cho bộ phận chuyển phát thư của Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
|
| Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công |
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 17 ngày làm việc | 19 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 109/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
|
|
| Nộp hồ sơ trực tiếp | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | + 02 giờ làm việc tiếp nhận trên hệ thống + 02 ngày làm việc kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và phản hồi cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật chuyển hồ sơ đến công chức thuộc Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả | Công chức Phòng Kỹ thuật | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Kỹ thuật xem xét, thẩm định hồ sơ, xây dựng bản thảo trình lãnh đạo Phòng Kỹ thuật. |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật | 04 giờ làm việc | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công | Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y) cho bộ phận chuyển phát thư của Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
|
| Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công |
|
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
| 3,5 ngày làm việc | 5,5 ngày làm việc |
|
|
|
- 1 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 4968/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 4968/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn