ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1640/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 103/TTr-SNN ngày 30/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
I | Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP | QT-01 |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | QT-02 |
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) | QT-03 |
4 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | QT-04 |
5 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | QT-05 |
II | Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | |
1 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | QT-06 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng thuộc (hay có liên quan đến) ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng thuộc (hay có liên quan đến) ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội; Áp dụng cho các dự án đầu tư có sử dụng ngân sách nhà nước (bao gồm cả nguồn vốn ODA); Lãnh đạo, công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội (Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội) có liên quan. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và các thủ tục liên quan; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán; - Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính các lĩnh vực hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
Tờ trình thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh theo Mẫu số 01 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; | x |
| ||||
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết kế cơ sở (thuyết minh và bản vẽ) trong trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; | x |
| ||||
Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan. | x |
| ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 35 ngày đối với dự án nhóm A. + Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B. + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm A. + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm B. + Không quá 10 ngày đối với dự án nhóm C. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| - Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội - Cách thức: Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính công ích | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Theo quy định của Bộ Tài chính | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch - Tài chính (KH-TC) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KH-TC | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Kiểm tra hồ sơ: | Chuyên viên Phòng KH-TC | 01 ngày |
| ||
B6 | Thẩm định |
|
|
| ||
Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: |
|
|
| |||
Dự án nhóm A |
|
|
| |||
- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị có liên quan | Chuyên viên, lãnh đạo phòng KH-TC | 20 ngày | Văn bản xin ý kiến, Kết quả tổng hợp | |||
- Thẩm định | Chuyên viên phòng KH-TC | 10 ngày | Lập Thông báo kết quả thẩm định, Tờ trình phê duyệt, Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Phòng | |||
Dự án nhóm B |
|
|
| |||
- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị có liên quan | Chuyên viên, lãnh đạo phòng KH-TC | 15 ngày | Văn bản xin ý kiến, Kết quả tổng hợp | |||
- Thẩm định | Chuyên viên phòng KH-TC | 05 ngày | Lập Thông báo kết quả thẩm định, Tờ trình phê duyệt, Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Phòng | |||
Dự án nhóm C |
|
|
| |||
- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị có liên quan | Chuyên viên, lãnh đạo phòng KH-TC | 07 ngày | Văn bản xin ý kiến, Kết quả tổng hợp | |||
- Thẩm định | Chuyên viên phòng KH-TC | 03 ngày | Lập Thông báo kết quả thẩm định, Tờ trình phê duyệt, Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Phòng | |||
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: | ||||||
Dự án nhóm A |
|
|
| |||
- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị có liên quan | Chuyên viên, lãnh đạo phòng KH-TC | 15 ngày | Văn bản xin ý kiến, Kết quả tổng hợp | |||
- Thẩm định | Chuyên viên phòng KH-TC | 05 ngày | Lập Thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Phòng | |||
Dự án nhóm B |
|
|
| |||
- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị có liên quan | Chuyên viên, lãnh đạo phòng | 07 ngày | Văn bản xin ý kiến, Kết quả tổng hợp | |||
- Thẩm định | Chuyên viên phòng KH-TC | 03 ngày | Lập Thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Phòng | |||
Dự án nhóm C |
|
|
| |||
- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị có liên quan | Chuyên viên, lãnh đạo phòng KH-TC | 04 ngày | Văn bản xin ý kiến, Kết quả tổng hợp | |||
- Thẩm định | Chuyên viên phòng KH-TC | 01 ngày | Lập Thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Phòng | |||
B7 | Xem xét | Lãnh đạo phòng KH-TC | 01 ngày | Kết quả thẩm định, Tờ trình phê duyệt, Dự thảo Quyết định | ||
B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật | ||
B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng KH-TC | 01 ngày | Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật | ||
B10 | Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên phòng KH-TC |
| Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật | ||
B12 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Mẫu Tờ trình thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh theo mẫu số 01 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; 2. Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật Phiếu giao nhận hồ sơ mẫu số 02; 3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | …………., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở
Kính gửi: (Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan..............................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
1. Tên dự án: ...................................................................................................................
2. Nhóm dự án: ...............................................................................................................
3. Loại và cấp công trình: ................................................................................................
4. Người quyết định đầu tư: ............................................................................................
5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ...............
6. Địa điểm xây dựng: ......................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư: ...............................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư: .......................................................................................................
9. Thời gian thực hiện: ......................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: .................................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi: ..................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có): ........................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);
- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên./.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
Mẫu số 02 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… | ….…….., ngày … tháng …. năm ….. |
Kính gửi: (Tên Đơn vị trình)
(Cơ quan thẩm định) đã nhận Văn bản số … ngày ... của … trình thẩm định dự án (Tên dự án đầu tư).
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ khác có liên quan …………………………………..
Sau khi xem xét, tổng hợp ý kiến và kết quả thẩm tra của các cơ quan, tổ chức có liên quan, (Cơ quan thẩm định) thông báo kết quả thẩm định dự án (tên dự án) như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: .....................................................................................................................
2. Nhóm dự án, loại, cấp, quy mô công trình: ...................................................................
3. Người quyết định đầu tư: ..............................................................................................
4. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): .................
5. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................................
6. Giá trị tổng mức đầu tư: .................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: .........................................................................................................
8. Thời gian thực hiện: .......................................................................................................
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ....................................................................................
10. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi: ....................................................................
11. Các thông tin khác (nếu có): .........................................................................................
II. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
1. Văn bản pháp lý: .............................................................................................................
(Liệt kê các văn bản pháp lý trong hồ sơ trình)
2. Hồ sơ, tài liệu dự án, khảo sát, thiết kế: .........................................................................
3. Hồ sơ năng lực các nhà thầu: ........................................................................................
III. NỘI DUNG HỒ SƠ DỰ ÁN TRÌNH THẨM ĐỊNH
Ghi tóm tắt về nội dung cơ bản của hồ sơ dự án trình thẩm định được gửi kèm theo Tờ trình thẩm định dự án của Tổ chức trình thẩm định.
IV. TỔNG HỢP Ý KIẾN CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị phối hợp theo chức năng nhiệm vụ.
V. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
1. Nội dung thẩm định thiết kế cơ sở:
- Sự phù hợp của thiết kế cơ sở với quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng được chấp thuận hoặc với phương án tuyến công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo tuyến;
- Sự phù hợp của thiết kế cơ sở với vị trí địa điểm xây dựng, khả năng kết nối với hạ tầng kỹ thuật của khu vực;
- Sự phù hợp của phương án công nghệ, dây chuyền công nghệ được lựa chọn đối với công trình có yêu cầu về thiết kế công nghệ;
- Sự phù hợp của các giải pháp thiết kế về bảo đảm an toàn xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ;
- Sự tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong thiết kế;
- Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, năng lực hành nghề của cá nhân tư vấn lập thiết kế;
- Sự phù hợp của giải pháp tổ chức thực hiện dự án theo giai đoạn, hạng mục công trình với yêu cầu của thiết kế cơ sở.
2. Nội dung thẩm định tổng mức đầu tư:
...............................................................................................................................................
3. Các nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng được thẩm định:
- Đánh giá về sự cần thiết đầu tư xây dựng;
- Đánh giá yếu tố bảo đảm tính khả thi của dự án;
- Đánh giá yếu tố bảo đảm tính hiệu quả của dự án.
VI. KẾT LUẬN
Dự án (Tên dự án) đủ điều kiện (chưa đủ điều kiện) để trình phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo.
Trên đây là thông báo của (Cơ quan thẩm định) về kết quả thẩm định dự án (Tên dự án). Đề nghị chủ đầu tư nghiên cứu thực hiện theo quy định./.
| CƠ QUAN THẨM ĐỊNH |
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) đầu tư xây dựng công trình (công trình thuộc ngành Nông nghiệp và PTNT Hà Nội). | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) đầu tư xây dựng công trình cho các dự án đầu tư có sử dụng ngân sách nhà nước (bao gồm cả nguồn vốn ODA) phải Thẩm định và giao cho Sở thẩm định; Lãnh đạo, công chức Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội (Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội) có liên quan. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và các thủ tục liên quan; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán; - Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật / Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh (Mẫu số 4 phụ lục II, Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ) | x |
| |||
Hồ sơ trình thẩm định theo danh mục tại Mẫu số 04 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; |
| x | ||||
Nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt; |
| x | ||||
Thuyết minh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; | x |
| ||||
Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có). |
| x | ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| - Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội - Hình thức: Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính công ích. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý xây dựng công trình (QLXDCT) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng (QLXDCT) | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Kiểm tra hồ sơ: | Chuyên viên Phòng QLXDCT | 01 ngày |
| ||
B6 | Thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên phòng QLXDCT | 10 ngày | Kết quả thẩm định; | ||
B7 | Xem xét | Lãnh đạo phòng QLXDCT | 01 ngày | Kết quả thẩm định, | ||
B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả thẩm định, | ||
B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng QLXDCT | 01 ngày | Kết quả thẩm định, | ||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Kết quả thẩm định, | ||
B11 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Tờ trình phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 4 phụ lục II, Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | ………, ngày ….. tháng ….. năm …. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình: .............................................................................................................
2. Loại, cấp, quy mô công trình: .......................................................................................
3. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ,….): ............................
4. Địa điểm xây dựng: ......................................................................................................
5. Giá trị dự toán xây dựng công trình: .............................................................................
6. Nguồn vốn đầu tư: ........................................................................................................
7. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng: ..................................................................
8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ...................................................................................
9. Các thông tin khác có liên quan: ...................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công);
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
- Và các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực);
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình…. với các nội dung nêu trên./.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng thuộc (hay có liên quan đến) ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng thuộc (hay có liên quan đến) ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội; Áp dụng cho các dự án đầu tư có sử dụng ngân sách nhà nước (bao gồm cả nguồn vốn ODA); Lãnh đạo, công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội (Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội) có liên quan. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán; - Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng (theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP); | x |
| |||
| - Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng liên quan. | x |
| |||
| - Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt hoặc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, trừ công trình nhà ở riêng lẻ. |
| x | |||
| - Bản sao hồ sơ về điều kiện năng lực của các chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình; văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có). |
| x | |||
| - Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng. | x |
| |||
| - Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách. | x |
| |||
| - Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có). |
| x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: trong thời hạn 36 ngày làm việc; - Đối với công trình cấp II, cấp III: trong thời hạn 26 ngày làm việc; - Đối với công trình cấp IV: trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| - Bộ phận một cửa sở nông nghiệp và PTNT Hà Nội - Hình thức: trực tiếp hoặc theo đường bưu điện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý xây dựng công trình (QLXDCT) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLXDCT | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Kiểm tra hồ sơ: | Chuyên viên Phòng QLXDCT | 01 ngày |
| ||
B6 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| ||
Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: | Chuyên viên phòng QLXDCT | 30 ngày | Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định. | |||
Đối với công trình cấp II, cấp III: | Chuyên viên phòng QLXDCT | 20 ngày | Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định. | |||
Đối với công trình cấp IV: | Chuyên viên phòng QLXDCT | 10 ngày | Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định. | |||
B7 | Xem xét | Lãnh đạo phòng QLXDCT | 01 ngày | Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định. | ||
B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định. | ||
B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên QLXDCT | 01 ngày | Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định. | ||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định. | ||
B11 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng (theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP); 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | ………, ngày … tháng …. năm …….. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình: .............................................................................................................
2. Cấp công trình: ............................................................................................................
3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê duyệt ..............................................
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ,...): ............................
5. Địa điểm xây dựng: ......................................................................................................
6. Giá trị dự toán xây dựng công trình: ............................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: .......................................................................................................
8. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng: .................................................................
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ..................................................................................
10. Các thông tin khác có liên quan: ................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng;
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
- Các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình.... với các nội dung nêu trên./.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
4. Quy trình Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (QT-04)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với Doanh nghiệp bảo hiểm có nhu cầu được chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước; Lãnh đạo, công chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở NN & PTNT), Sở Tài Chính và các đơn vị có liên quan | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000 của Quốc hội; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp. - Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tài chính. - Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đề nghị chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP | x |
| |||
| - Bảng kê (kèm theo bản sao) hợp đồng bảo hiểm nông nghiệp mà doanh nghiệp bảo hiểm đã ký kết với tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| - Bộ phận một cửa - Sở NN & PTNT Hà Nội - Cách thức: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | ||
B1 | Lập hồ sơ đề nghị chi trả phí bảo hiểm Nông nghiệp | Doanh nghiệp bảo hiểm | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc tháng | Hồ sơ | ||
B2 | Nộp hồ sơ | Doanh nghiệp bảo hiểm | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B3 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa của Sở NN&PTNT | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch - Tài chính (KH-TC) | Bộ phận một cửa của Sở NN&PTNT | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KH-TC | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ. Sở NN&PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hoàn thành việc thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được ngân sách trung ương và ngân sách địa phương hỗ trợ. Trường hợp từ chối chi trả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm và nêu rõ lý do. | Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng KH-TC chủ trì phối hợp với Sở Tài chính | 07 Ngày | - Văn bản thẩm định - Dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố hoặc văn bản thông báo cho doanh nghiệp (trong trường hợp từ chối chi trả) | ||
B7 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở NN&PTNT, Sở Tài chính | 02 ngày | - Văn bản đề nghị - Dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố. | ||
B8 | Phê duyệt tại UBND Thành phố | Lãnh đạo UBND Thành phố | 07 ngày | Quyết định chi trả | ||
B9 | Sở Tài chính căn cứ vào Quyết định chi trả của Ủy ban nhân dân Thành phố để lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm qua Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh | Sở Tài chính | 02 ngày | Lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm qua kho bạc | ||
B10 | Kho bạc nhà nước thực hiện chuyển tiền về tài khoản của doanh nghiệp bảo hiểm mở tại các ngân hàng thương mại. | Kho bạc nhà nước cấp Thành phố | 01 ngày | Chuyển tiền về tài khoản của doanh nghiệp | ||
B11 | Trả kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa của Sở NN&PTNT | Giờ hành chính | Quyết định chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp của UBND cấp tỉnh hoặc Thông báo từ chối chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh | ||
B12 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở NN và PTNT có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa của Sở NN&PTNT | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Mẫu Đơn đề nghị chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước theo mẫu quy định tại mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. 2. Mẫu Bảng kê (kèm theo bản sao) hợp đồng bảo hiểm nông nghiệp mà doanh nghiệp bảo hiểm đã ký kết với tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp theo mẫu quy định tại mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. 3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ CHI TRẢ PHÍ BẢO HIỂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về....;
Căn cứ số lượng tham gia bảo hiểm tại địa bàn tỉnh, thành phố...
Chúng tôi là:
- [Tên đầy đủ và chính thức của doanh nghiệp bảo hiểm]
- Giấy phép thành lập và hoạt động số:……. do Bộ Tài chính cấp ngày.... tháng.... năm....
- Địa chỉ trụ sở chính:
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố... thực hiện các thủ tục cần thiết để chi trả cho công ty chúng tôi phí bảo hiểm được ngân sách nhà nước hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày...tháng....năm 2018.
Số tiền đề nghị chi trả: ……. đồng
Công ty cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: | …., ngày.... tháng.... năm... |
|
Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
BẢNG KÊ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TẠI ĐỊA BÀN TỈNH....
TÊN DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM...
Báo cáo tháng... (từ ngày... tháng... đến ngày... tháng... năm 20...)
STT | HĐBH | Đối tượng hỗ trợ | Số tiền bảo hiểm (đồng) | Số phí bảo hiểm (đồng) | ||||||||
Tổ chức, cá nhân mua bảo hiểm | Số HĐBH | Ngày HĐBH | Nghèo, cận nghèo | Không thuộc nghèo, cận nghèo | Tổ chức | Cây trồng | Vật nuôi | Thủy sản | Tổng số | NSNN hỗ trợ | Tổ chức, cá nhân nộp | |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết những thông tin trên là đúng sự thật./.
| ...., ngày.... tháng.... năm.... |
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp, Doanh nghiệp bảo hiểm không còn đáp ứng đủ điều kiện để được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp; Lãnh đạo, công chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở NN & PTNT), Sở Tài Chính và các đơn vị có liên quan. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000 của Quốc hội; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp; - Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tài chính; - Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đối với doanh nghiệp bảo hiểm: Văn bản thông báo các trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. | x |
| |||
| - Đối với cá nhân sản xuất nông nghiệp: Thông báo bằng văn bản theo mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| - Bộ phận một cửa - Sở NN & PTNT Hà Nội - Cách thức: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | ||
B1 | - Lập hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Trong thời hạn 05 ngày kể từ thời điểm không còn đáp ứng đủ điều kiện để được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Thông báo cho UBND cấp xã và doanh nghiệp bảo hiểm để thực hiện thủ tục hoàn phí đã được ngân sách nhà nước hỗ trợ | ||
| - Lập hồ sơ đề nghị chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm Nông nghiệp | Doanh nghiệp bảo hiểm | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc tháng | - Bảng tổng hợp các trường hợp chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. - Văn bản thông báo. | ||
B2 | Nộp hồ sơ | Doanh nghiệp bảo hiểm | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B3 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa Sở NN&PTNT | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch - Tài chính (KH-TC) | Bộ phận một cửa Sở NN&PTNT | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KH-TC | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, | Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng KH-TC của Sở NN&PTNT chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, doanh nghiệp bảo hiểm | 07 ngày | Kết quả thẩm định lập thành văn bản lưu giữ tại Sở NN&PTNT | ||
B7 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 02 ngày | - Văn bản đề nghị - Dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố | ||
B8 | Phê duyệt tại UBND Thành phố | Lãnh đạo UBND Thành phố | 07 ngày | Quyết định | ||
B9 | Căn cứ quyết định của UBND Thành phố, Sở Tài chính lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm qua KBNN Thành phố | Sở Tài chính | 02 ngày | Lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm qua kho bạc hoặc doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả lại ngân sách đã cấp. | ||
B10 | KBNN thực hiện | Kho bạc nhà nước | 01 ngày | Chuyển tiền về tài | ||
|
|
|
|
|
|
|
…………………
II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
1. Quy trình Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp (QT-06)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc địa bàn được hỗ trợ theo công bố của UBND Thành phố; Lãnh đạo, công chức, viên chức thuộc UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000 của Quốc hội; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp. - Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. - Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP | x |
| |||
| - Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. | x |
| |||
| - Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ là tổ chức sản xuất nông nghiệp. | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Trong thời hạn không quá 45 ngày làm việc | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| - Bộ phận một cửa - UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp. - Cách thức: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ tới lãnh đạo UBND cấp xã phê, chuyển đến Bộ phận chuyên môn | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức xã được phân công | 14 ngày | Dự thảo văn bản | ||
B5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày | Danh sách đề nghị UBND huyện phê duyệt | ||
B6 | UBND cấp huyện thực hiện thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện | 15 ngày | - Tiếp nhận và thẩm định; - Tổng hợp danh sách đối tượng được hỗ trợ gửi về Sở NN&PTNT. | ||
B7 | Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và báo cáo thẩm định của UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố ban hành quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Quyết định này được gửi đến Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã có liên quan. | Sở NN&PTNT | 10 ngày | - Kiểm tra, tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | ||
B8 | Phê duyệt danh sách | Lãnh đạo UBND Thành phố | 05 ngày | Quyết định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ | ||
B9 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | - Danh sách tổ chức, cá nhân được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. - Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ - Niêm yết công khai danh sách được hỗ trợ tại trụ sở UBND xã. | ||
B10 | Thống kê và theo dõi: Công chức UBND cấp xã có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Công chức UBND cấp xã, Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định. 2. Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định. 3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XEM XÉT, PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn....
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về....;
Trường hợp cá nhân sản xuất nông nghiệp:
- Tên cá nhân sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]
- Ngày, tháng, năm sinh:
- CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...tại [Nơi cấp]
- Địa chỉ thường trú:
- Thuộc diện: □ Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □ Hộ khác
Trường hợp tổ chức sản xuất nông nghiệp:
- Tên tổ chức sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]
- Giấy phép đăng ký kinh doanh số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...
- Địa chỉ:
- Là tổ chức sản xuất nông nghiệp thuộc diện đối tượng tổ chức được hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp theo Quyết định số .../QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ.
Đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... rà soát, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt chúng tôi là đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm theo Nghị định số /2018/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: - Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, thủy sản…. | …., ngày.... tháng.... năm... |
|
|
Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
BẢN KÊ KHAI
VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN
Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp:...
STT | Loại cây trồng/ vật nuôi/thủy sản | Diện tích cây trồng | Số lượng vật nuôi | Diện tích nuôi trồng thủy sản |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
PHỤ LỤC
CÁC BIỂU MẪU THEO DÕI GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
Chữ ký số của Tổ chức (nếu là biểu mẫu điện tử) |
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…../TTPVHCC (BPTNTKQ) | ………...., ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:......
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả ………………….
Tiếp nhận hồ sơ của: ……………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết: …………………………………………………………………….
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1……………………………………………………………………….
2……………………………………………………………………….
3……………………………………………………………………….
4……………………………………………………………………….
Số lượng hồ sơ:…………….(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là: ...............ngày
Thời gian nhận hồ sơ: ....giờ.... phút, ngày … tháng ...năm....
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:... giờ..., phút, ngày ….tháng....năm....
Đăng ký nhận kết quả tại: …………………………..
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………………Số thứ tự……………….
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Trường hợp chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa;
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
Chữ ký số của Tổ chức (nếu là biểu mẫu điện tử) |
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……../HDHS | ………….., ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:....................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ……………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại…………………………………..Email:………………………………………
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1.....................................................................
2………………………………………………….
3......................................................................
4…………………………………………………..
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Lý do: ………………………………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với ……………………….. số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| NGƯỜI HƯỚNG DẪN |
Chữ ký số của Tổ chức (nếu là biểu mẫu điện tử) |
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/TTPVHCC (BPTNTKQ) | …………, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa………………………………………
Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………… Email:………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết:…………………………………………………………………….
Qua xem xét, Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú: Trường hợp chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Phiếu được lập thành 2 liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; một liên được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Chữ ký số của Tổ chức (nếu là biểu mẫu điện tử) |
TÊN BỘ, NGÀNH/CẤP TỈNH/ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……./PXL- | ……………, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi:................................................................................
Ngày...tháng...năm ..., (tên cơ quan, đơn vị) tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành chính (tên thủ tục hành chính) của Ông/Bà/Tổ chức); mã số: ……..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ: …..giờ..., ngày....tháng...năm...
Tuy nhiên đến nay, (tên cơ quan, đơn vị) chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà/Tổ chức đúng thời hạn quy định ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả/Biên nhận hồ sơ. Lý do:...
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Ông/Bà/Tổ chức.
(tên cơ quan, đơn vị) xin lỗi Ông/Bà/Tổ chức và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Ông/Bà/Tổ chức vào ngày ……. tháng ... năm ……
Mong nhận được sự thông cảm của Ông/Bà/Tổ chức vì sự chậm trễ này./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Chữ ký số của Tổ chức (nếu là biểu mẫu điện tử) |
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/TTPVHCC (BPTNTKQ) | …………, ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ: ……………………………………………………………………..
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: ……………………………………………………
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: …………………………………………………….
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/đúng hạn/quá hạn) | GHI CHÚ | |
1. Giao: | ...giờ.. .phút, ngày ... tháng ... năm.... |
|
| |
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Người giao | Người nhận |
|
|
|
| |||
|
| |||
|
| |||
2. Nhận: ….. |
|
| ||
1. Giao: ……… | ...giờ...phút, ngày... tháng... năm.... |
|
| |
2. Nhận: ……… | Người giao | Người nhận |
|
|
1. Giao: ………….. | ...giờ...phút, ngày ... tháng ... năm.... |
|
| |
2. Nhận: …………. | Người giao | Người nhận |
|
|
…… | ……. |
|
| |
1. Giao: …………… 2. Nhận: Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ...giờ...phút, ngày ... tháng... năm.... |
|
| |
Người giao | Người nhận |
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:...... /TTPVHCC(BPTNTKQ) | …………, ngày …… tháng …… năm …… |
STT | Mã hồ sơ | Tên TTHC | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ, số điện thoại | Cơ quan chủ trì giải quyết | Nhận và Trả kết quả | ||||
Nhận hồ sơ | Hẹn trả kết quả | Trả kết quả | Phương thức nhận kết quả | Ký nhận | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
- 1 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 công bố 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 9 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 11 Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13 Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 14 Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 15 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định nội dung về quản lý đầu tư dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội
- 17 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 18 Nghị định 58/2018/NĐ-CP về bảo hiểm nông nghiệp
- 19 Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2018 về tăng cường thực hiện biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và thủ tục liên quan do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20 Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 21 Thông tư 209/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 22 Thông tư 210/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 23 Nghị định 144/2016/NĐ-CP quy định cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng
- 24 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25 Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 26 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 27 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 28 Luật Xây dựng 2014
- 29 Luật kinh doanh bảo hiểm sửa đổi 2010
- 30 Luật Kinh doanh bảo hiểm 2000
- 1 Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 công bố 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10 Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11 Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 12 Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Hà Nội
- 13 Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 14 Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ