- 1 Nghị định 145/2013/NĐ-CP quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài
- 2 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6 Nghị định 111/2018/NĐ-CP quy định về ngày thành lập, ngày truyền thống, ngày hưởng ứng của các bộ, ngành, địa phương
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi và mức ngân sách tỉnh hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức lễ đón nhận các danh hiệu thi đua, khen thưởng và lễ kỷ niệm ngày truyền thống, ngày thành lập, ngày giải phóng, ngày chiến thắng có ý nghĩa lịch sử trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1109/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 28/2022/NQ-HĐND NGÀY 14/10/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI VÀ MỨC NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TỔ CHỨC LỄ ĐÓN NHẬN CÁC DANH HIỆU THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ LỄ KỶ NIỆM NGÀY TRUYỀN THỐNG, NGÀY THÀNH LẬP, NGÀY GIẢI PHÓNG, NGÀY CHIẾN THẮNG CÓ Ý NGHĨA LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 của Chính phủ quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 111/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ quy định về ngày thành lập, ngày truyền thống, ngày hưởng ứng của các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi và mức ngân sách tỉnh hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức lễ đón nhận các danh hiệu thi đua, khen thưởng và lễ kỷ niệm ngày truyền thống, ngày thành lập, ngày giải phóng, ngày chiến thắng có ý nghĩa lịch sử trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Công văn số 1729-CV/TU ngày 17/5/2023 của Thường trực Tỉnh ủy liên quan đến việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Công văn số 271-CV/BCSĐ ngày 23/5/2023 của Ban cán sự đảng UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Tỉnh ủy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 119/TTr-STC ngày 05/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi và mức ngân sách tỉnh hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức lễ đón nhận các danh hiệu thi đua, khen thưởng và lễ kỷ niệm ngày truyền thống, ngày thành lập, ngày giải phóng, ngày chiến thắng có ý nghĩa lịch sử trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu UBND tỉnh hỗ trợ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức lễ đón nhận các danh hiệu thi đua, khen thưởng và lễ kỷ niệm ngày truyền thống, ngày thành lập, ngày giải phóng, ngày chiến thắng có ý nghĩa lịch sử trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo danh mục tại Phụ lục kèm theo và theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện việc lập, quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ theo đúng các quy định hiện hành; đồng thời căn cứ khả năng cân đối ngân sách, tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn theo chương trình, kế hoạch của Trung ương, địa phương (nếu có).
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố trên cơ sở cân đối nguồn ngân sách địa phương bố trí kinh phí theo đúng quy định pháp luật của Luật Ngân sách nhà nước hiện hành và quy định tại Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí theo phân cấp ngân sách nhà nước và các quy định hiện hành.
3. Trong phạm vi dự toán được giao, các cơ quan, đơn vị, địa phương chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí hiệu quả, đúng mục đích, tiết kiệm, đúng chế độ và thanh, quyết toán kinh phí theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Nghị định số 111/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ, các quy định khác có liên quan và quy định tại Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 1109/QĐ-UBND ngày 31 tháng 05 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên ngành, địa phương | Ngày thành lập ngành, ngày truyền thống | Ngày giải phóng huyện, thị xã, thành phố | Ngày thành lập huyện, thị xã, thành phố | Ngày chiến thắng có ý nghĩa lịch sử | Ghi chú |
|
|
|
|
| ||
1 | Văn phòng cấp ủy | 18/10/1930 |
|
|
|
|
2 | Tuyên giáo của Đảng | 01/08/1930 |
|
|
|
|
3 | Tổ chức xây dựng Đảng | 14/10/1930 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra Đảng | 16/10/1948 |
|
|
|
|
5 | Công tác Dân vận của Đảng | 15/10/1930 |
|
|
|
|
6 | Nội chính Đảng | 05/01/1966 |
|
|
|
|
7 | Tài chính | 28/08/1945 |
|
|
|
|
8 | Giao thông vận tải | 28/08/1945 |
|
|
|
|
9 | Văn phòng các cơ quan hành chính | 28/08/1945 |
|
|
|
|
10 | Văn phòng Quốc hội | 02/03/1946 |
|
|
|
|
11 | Lao động - Thương binh và xã hội | 28/08/1945 |
|
|
|
|
12 | Tổ chức nhà nước | 28/08/1945 |
|
|
|
|
13 | Lưu trữ Việt Nam | 03/01/1946 |
|
|
|
|
14 | Quản lý nhà nước về Tôn Giáo | 02/08/1955 |
|
|
|
|
15 | Tư pháp | 28/08/1945 |
|
|
|
|
16 | Văn hoá - Thông tin | 28/08/1945 |
|
|
|
|
17 | Du lịch Việt Nam | 09/07/1960 |
|
|
|
|
18 | Thể thao Việt Nam | 27/03/1946 |
|
|
|
|
19 | Di sản văn hóa Việt Nam | 23/11/2005 |
|
|
|
|
20 | Ngoại giao | 28/08/1945 |
|
|
|
|
21 | Thanh tra | 23/11/1945 |
|
|
|
|
22 | Công Thương | 14/05/1951 |
|
|
|
|
23 | Khoa học và Công nghệ | 04/03/1959 |
|
|
|
|
24 | Xây dựng | 29/04/1957 |
|
|
|
|
25 | Tài nguyên và Môi trường | 05/8/2002 |
|
|
|
|
26 | Địa chất Việt Nam | 02/10/1945 |
|
|
|
|
27 | Quản lý đất đai Việt Nam | 03/10/1945 |
|
|
|
|
28 | Đo đạc và bản đồ Việt Nam | 14/12/1959 |
|
|
|
|
29 | Khí tượng thủy văn | 03/10/1945 |
|
|
|
|
30 | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 14/11/1945 |
|
|
|
|
31 | Thủy lợi | 28/08/1945 |
|
|
|
|
32 | Lâm nghiệp Việt Nam | 28/11/1959 |
|
|
|
|
33 | Thủy sản Việt Nam | 01/04/1959 |
|
|
|
|
34 | Lực lượng Kiểm lâm Việt Nam | 21/05/1973 |
|
|
|
|
35 | Thú y | 11/07/1950 |
|
|
|
|
36 | Phòng, chống thiên tai | 22/05/1946 |
|
|
|
|
37 | Quản lý nhà nước về Công tác Dân tộc | 03/05/1946 |
|
|
|
|
38 | Kế hoạch và Đầu tư | 31/12/1945 |
|
|
|
|
39 | Hội Nông dân Việt Nam | 14/10/1930 |
|
|
|
|
40 | Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 20/10/1930 |
|
|
|
|
41 | Hội Cựu chiến binh Việt Nam | 06/12/1989 |
|
|
|
|
42 | Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 18/11/1930 |
|
|
|
|
43 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 26/03/1931 |
|
|
|
|
44 | Đội Thiếu niên tiền phong HCM | 15/05/1941 |
|
|
|
|
45 | Thanh niên Xung Phong Việt Nam (Tổng đội TNXP) | 15/07/1950 |
|
|
|
|
46 | Hội Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam | 25/07/1948 |
|
|
|
|
47 | Hội Chữ thập đỏ Việt Nam | 23/11/1946 |
|
|
|
|
48 | Hội Đông Y Việt Nam | 22/08/1946 |
|
|
|
|
49 | Hội Khuyến Học Việt Nam | 02/10/1996 |
|
|
|
|
50 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam | 17/11/1950 |
|
|
|
|
51 | Hội Luật gia Việt Nam | 04/04/1955 |
|
|
|
|
52 | Hội người cao tuổi Việt Nam | 10/05/1995 |
|
|
|
|
53 | Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật | 18/05/1959 |
|
|
|
|
54 | Hội Người mù Việt Nam | 17/04/1969 |
|
|
|
|
55 | Hội Nhà Báo Việt Nam | 21/04/1950 |
|
|
|
|
56 | Nhà giáo Việt Nam | 20/11/1982 |
|
|
|
|
57 | Thầy thuốc Việt Nam | 27/02/1955 |
|
|
|
|
58 | Báo chí cách mạng Việt Nam | 21/06/1925 |
|
|
|
|
59 | Phong trào Hợp tác xã | 11/04/1946 |
|
|
|
|
60 | Luật sư Việt Nam | 10/10/1945 |
|
|
|
|
61 | Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin Việt Nam | 10/01/2004 |
|
|
|
|
62 | Khu Kinh tế mở Chu Lai | 05/06/2003 |
|
|
|
|
63 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi Việt Nam | 25/04/1992 |
|
|
|
|
64 | Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh Quảng Nam | 03/02/1963 |
|
|
|
|
65 | Thuế | 10/09/1945 |
|
|
|
|
66 | Kho bạc | 29/05/1946 |
|
|
|
|
67 | Công an nhân dân | 19/08/1945 |
|
|
|
|
68 | Bộ đội Biên phòng | 03/03/1959 |
|
|
|
|
69 | Quân đội nhân dân | 22/12/1944 |
|
|
|
|
70 | Cục Thống kê | 06/05/1946 |
|
|
|
|
71 | Bảo hiểm xã hội | 16/02/1995 |
|
|
|
|
72 | Thi hành án dân sự | 19/07/1946 |
|
|
|
|
73 | Toà án nhân dân | 13/09/1945 |
|
|
|
|
74 | Viện Kiểm sát nhân dân | 26/07/1960 |
|
|
|
|
75 | Hải quan Việt Nam | 10/09/1945 |
|
|
|
|
76 | Lực lượng Quản lý thị trường | 03/07/1957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hiệp Đức |
| 30/04/1972 | 25/02/1986 |
|
|
2 | Phước Sơn |
| 12/05/1968 | 12/10/1948 |
|
|
3 | Đông Giang |
| 06/02/1965 | 17/07/2003 |
|
|
4 | Tây Giang | 01/10/1950 | 06/02/1965 | 06/08/2003 |
|
|
5 | Nam Giang | 28/06/1949 | 24/04/1965 | 10/03/1948 |
|
|
6 | Bắc Trà My | 28/10/1949 | 27/03/1971 | 17/07/2003 |
|
|
7 | Nam Trà My |
| 27/03/1971 | 01/08/2003 |
|
|
8 | Tiên Phước | 16/06/1946 | 10/03/1975 | 11/1916 |
|
|
9 | Nông Sơn |
| 18/07/1974 | 09/06/2008 |
|
|
10 | Quế Sơn | 16/09/1930 | 26/03/1975 |
|
|
|
11 | Duy Xuyên | 30/04/1930 | 28/03/1975 |
|
|
|
12 | Đại Lộc | 09/12/1937 | 28/03/1975 | 12/1899 |
|
|
13 | Điện Bàn |
| 29/03/1975 | 11/03/2015 |
|
|
14 | Hội An |
| 28/03/1975 | 29/01/2008 |
|
|
15 | Thăng Bình |
| 26/03/1975 |
|
|
|
16 | Phú Ninh |
| 24/03/1975 | 05/01/2005 |
|
|
17 | Tam Kỳ |
| 24/03/1975 |
|
|
|
18 | Núi Thành |
| 24/03/1975 | 03/12/1983 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cuộc khởi nghĩa Làng Ông Tía |
|
|
| 13/03/1960 | Hiệp Đức |
2 | Chiến thắng Khâm Đức - Ngoktavat |
|
|
| 12/05/1968 | Phước Sơn |
3 | Chiến thắng Đồn Xã Đốc, giải phóng huyện Trà My |
|
|
| 27/03/1971 | Bắc Trà My |
4 | Chiến thắng Chiến dịch Vượt Sông Tranh giải phóng Tiên Lãnh Tiên Ngọc |
|
|
| 27/10/1961 | Tiên Phước |
5 | Chiến thắng chiến dịch Vượt Sông Tiên giải phóng Sơn- Cẩm-Hà |
|
|
| 25/09/1962 |
|
6 | Chiến thắng Cấm Dơi |
|
|
| 19/08/1972 | Quế Sơn |
7 | Chiến thắng Thượng Đức |
|
|
| 07/08/1974 | Đại Lộc |
8 | Chiến thắng Hà Vy |
|
|
| 02/04/1966 | |
9 | Chiến thắng Bồ Bồ |
|
|
| 19/07/1954 | Điện Bàn |
10 | Trận đánh Dũng sĩ Điện Ngọc |
|
|
| 26/04/1962 | |
11 | Chiến thắng Xuyên Thanh |
|
|
| 26/01/1967 | Duy Xuyên |
12 | Chiến thắng Đồn Thu Bồn |
|
|
| 18/08/1949 | |
13 | Chiến thắng Cồn Sóc |
|
|
| 27/02/1966 | |
14 | Chiến thắng Đồng Dương |
|
|
| 09/12/1965 | Thăng Bình |
15 | Chiến thắng Núi Thành |
|
|
| 26/05/1965 | Núi Thành |
16 | Chiến thắng Nông Sơn - Trung Phước |
|
|
| 18/07/1974 | Nông Sơn |
- 1 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi, nguyên tắc sử dụng kinh phí và mức ngân sách tỉnh hỗ trợ cho các cơ quan, đơn vị, địa phương để tổ chức lễ đón nhận các danh hiệu thi đua, khen thưởng và tổ chức kỷ niệm những ngày lễ lớn, ngày truyền thống, ngày thành lập do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ, mức chi tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức và đối tượng người có công trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận