BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 10 VẮC XIN ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 32
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 10 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 32.
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh thuốc. Số đăng ký có ký hiệu QLVX-...-17 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
10 VẮC XIN ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CÓ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 32
(Ban hành kèm theo quyết định số: 111/QĐ-QLD ngày 27/3/2017)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần y tế Đức Minh (Đ/c: số 51, ngõ 205, ngách 323/83, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Center for Genetic Engineering and Biotechnology (CIGB) (Đ/c: Ave. 31 e/158 and 190, Playa, Havana city - Cuba)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1. | QUIMI-HIB | Mỗi 0,5ml dung dịch chứa Polysaccharide polyribosylribitol phosphate (PRP) 10mcg cộng hợp với (20,8 - 31,25 mcg) giải độc tố uốn ván | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Lọ 0,5ml đơn liều; Hộp 1 lọ, Hộp 25 lọ, Hộp chứa 10 hộp nhỏ x 1 lọ, Hộp chứa 6 hộp nhỏ, mỗi hộp có 25 lọ | QLVX-987-17 |
2. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte Ltd (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00, Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
2.1 Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Biological S.A (Đ/c: Rue de l'Institut 89, B-1330 Rixensart - Bỉ)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2. | HIBERIX | Polysaccharide vỏ của Haemophilus influenzae (PRP): 10mcg PRP cộng hợp với biến độc tố uốn ván (TT) 25mcg | Bột đông khô | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ vắc xin đông khô đơn liều và 2 kim tiêm, 1 bơm tiêm đựng dung dịch pha tiêm NaCl 0,9% x 0,5ml | QLVX-988-17 |
3. | Infanrix Hexa | Biến độc tố hạch hầu ≥ 30 IU; Biến độc tố uốn ván ≥ 40 IU; Các kháng nguyên gồm Bordetella pertussis giải độc tố ho gà (PT) 25 mcg và ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi (FHA) 25 mcg và Pertactin (PRN) 8 mcg; Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HBV) 10mcg; Virus bại liệt týp 1 bất hoạt (chủng Mahoney) 40 DU; Virus bại liệt týp 2 bất hoạt (chủng MEF-1) 8 DU; Virus bại liệt týp 3 bất hoạt (chủng Saukett) 32 DU; Polysaccharide của Haemophilus influenza týp b 10mcg cộng hợp với 25mcg giải độc tố uốn ván như protein chất mang (PRP-TT) | Bột đông khô Hib và hỗn dịch (DTaP-HBV-IPV) để pha hỗn dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 bơm tiêm (DTaP-HBV-IPV), 2 kim tiêm và 1 lọ bột đông khô (Hib) | QLVX-989-17 |
3. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A & B 14/F &27/F., Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay -Hongkong )
3.1. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp. (Đ/c: 770 Sumneytown Pike, West Point, PA 19486 -USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4. | RotaTeq | Mỗi 2ml dung dịch chứa: Rotavirus G1 human-bovine reassortant ≥ 2,2 triệu IU; Rotavirus G2 human-bovine reassortant ≥ 2,8 triệu IU; Rotavirus G3 human-bovine reassortant ≥ 2,2 triệu IU; Rotavirus G4 human-bovine reassortant ≥ 2,0 triệu IU; Rotavirus P1A[8] human-bovine reassortant > 2,3 triệu IU | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 túi x 1 tuýp nhựa 2ml; Hộp 1 túi x 1 tuýp nhựa 2ml | QLVX-990-17 |
4. Công ty đăng ký: Sanofi Pasteur S.A. (Đ/c: 2 avenue Pont Pasteur, 69007 Lyon - France )
4.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A. (Đ/c: Địa điểm sản xuất 1: 1541 avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy l'Etoile, France; Địa điểm sản xuất 2: Parc Industriel d'Incarville 27100 Val de Reuil - France. Cơ sở gia công đóng ống, đông khô vắc xin Hib: Sanofi S.P.A. (địa chỉ: Loc. Valcanello 03012 Anagni (FR) - Italia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5. | Pentaxim | Giải độc tố bạch hầu tinh chế ≥ 30 IU; Giải độc tố uốn ván tinh chế ≥ 40 IU; Các kháng nguyên Bordetella pertussis: Giải độc tố ho gà tinh chế (PTxd) 25 mcg và Ngưng kết tố hồng cầu dạng sợi tinh chế (FHA) 25 mcg; Virus bại liệt týp 1 (chủng Mahoney) bất hoạt 40 DU; Virus bại liệt týp 2 (chủng MEF1) bất hoạt 8 DU; Virus bại liệt týp 3 (chủng Saukett) bất hoạt 32 DU; Polysaccharide của Haemophilus influenzae týp b 10mcg cộng hợp với protein uốn ván 18-30mcg | Vắc xin đông khô (Hib), vắc xin hỗn dịch tiêm (DTacP-IPV), hoàn nguyên thành hỗn dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 1 liều vắc-xin đông khô (Hib) +1 bơm tiêm có gắn kim tiêm nạp sẵn 0,5ml vắc-xin dạng hỗn dịch (DTacP-IPV); Hộp 1 lọ, lọ 1 liều vắc xin đông khô (Hib) và 1 bơm tiêm không gắn kim tiêm nạp sẵn 0,5 ml vắc-xin dạng hỗn dịch (DTacP-IPV) kèm 2 kim tiêm; Hộp 10 lọ, lọ 1 liều vắc xin đông khô (Hib) và 10 bơm tiêm có gắn kim tiêm, mỗi bơm tiêm nạp sẵn 0,5 ml vắc-xin dạng hỗn dịch (DTacP- IPV); Hộp 10 lọ, lọ 1 liều vắc xin đông khô (Hib) và 10 bơm tiêm không gắn kim tiêm, mỗi bơm tiêm nạp sẵn 0,5 ml vắc-xin dạng hỗn dịch (DTacP-IPV) kèm 20 kim tiêm | QLVX-991-17 |
4.2. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A. (Địa điểm sản xuất 1: 1541 avenue Marcel Mérievx 69280 Marcy l'Etoile, France; địa điểm sản xuất 2: Parc Industriel d'Incarville 27100 Val de Reuil, France. Nhà sản xuất dung môi: Sanofi Pasteur S.A. (địa chỉ: 1541 avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy l'Etoile, France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6. | Polysaccharide Meningococcal A+C Vaccine | Polysaccharide của Neisseria meningitidis nhóm A 50 mcg; Polysaccharide của Neisseria meningitidis nhóm C 50 mcg | Bột đông khô pha tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 1 liều vắc xin bột đông khô + 1 bơm tiêm nạp sẵn 0,5 ml dung môi | QLVX-992-17 |
4.3. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A. (Địa điểm sản xuất 1: Campus Mérieux 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy l'Etoile, France; Địa điểm sản xuất 2: Parc Industriel d'Incarville 27100 Val de Reuil -France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7. | Tetavax | Mỗi 0,5 ml hỗn dịch chứa: giải độc tố uốn ván tinh chế ≥ 40 I.U | Hỗn dịch tièm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 bơm tiêm nạp sẵn 1 liều 0,5 ml vắc xin | QLVX-993-17 |
4.4. Nhà sản xuất: Shantha Biotechnics Limited (Đ/c: Medchal Facility Survey No. 274, Athvelli village Medchal Mandal-501 401, Ranga Reddy (Dist), Andhra Pradesh - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8. | Shanvac-B | Mỗi 0,5 ml hỗn dịch chứa: Purified Hepatitis-B surface antigen (HBsAg) 10 mcg | Hỗn dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ; Hộp 35 lọ. Lọ 1 liều x 0,5ml | QLVX-994-17 |
5. Công ty đăng ký: Trung tâm nghiên cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế (Đ/c: 135 Lò Đúc, Hai Bà Trưng, Hà Nội -Việt Nam )
5.1. Nhà sản xuất: Trung tâm nghiên cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế (Đ/c: 418 Vĩnh Hưng, Thanh Trì, Hoàng Mai, Hà Nội -Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9. | Mrvac | Virus sởi sống, giảm độc lực, chủng AIK-C ≥ 1000 PFU/liều 0,5ml; Virus Rubella sống, giảm độc lực, chủng Takahashi ≥ 1000 PFU/liều 0,5ml | Bột đông khô | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 lọ bột đông khô x 10 liều. Hộp 10 lọ nước hồi chỉnh x 6 ml | QLVX-995-17 |
6. Công ty đăng ký: Viện vắc xin và sinh phẩm y tế (IVAC) (Đ/c: Số 9 Pasteur - Nha Trang - Tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Viện vắc xin và sinh phẩm y tế (IVAC) (Đ/c: Số 9 Pasteur - Nha Trang - Tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10. | Vắc xin phòng lao (BCG) | Mỗi lọ chứa: BCG sống, đông khô 0,5mg | Bột đông khô | 30 tháng | TCCS | Hộp chứa 20 ống x 10 liều (0,5mg) kèm 1 hộp 20 ống natri clorid 0,9% x 1ml | QLVX-996-17 |
- 1 Quyết định 285/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 06 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 33 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 196/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 01 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 32 do Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 183/QĐ-QLD năm 2017 danh mục 01 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 32 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Luật Dược 2016
- 5 Quyết định 647/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 02 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 29 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6 Quyết định 428/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 02 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 28 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7 Quyết định 687/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 12 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 26 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8 Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9 Quyết định 3861/QĐ-BYT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 10 Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 1 Quyết định 687/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 12 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 26 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Quyết định 428/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 02 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 28 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Quyết định 647/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 02 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 29 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Quyết định 183/QĐ-QLD năm 2017 danh mục 01 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 32 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5 Quyết định 196/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 01 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 32 do Cục Quản lý dược ban hành
- 6 Quyết định 285/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 06 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 33 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành