ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1112/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Văn bản số 266/SCT-TCCB ngày 12/3/2015; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 288/STP-KSTT ngày 11/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 20 (hai mươi) thủ tục hành chính ban hành mới; 01 (một) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 07 (bảy) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |
1. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
2. | Cấp văn bản xác nhận thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
3. | Cấp văn bản xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo hoạt động bán hàng đa cấp. |
II. Lĩnh vực xăng dầu, LPG, LNG | |
4. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư, xây dựng công trình kho xăng dầu với tổng diện tích các bể chứa trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
5. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư, xây dựng công trình kho LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000m3. |
6. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư, xây dựng công trình kho LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000m3. |
7. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
8. | Cấp Bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý KD xăng dầu. |
9. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
10. | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
11. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
12 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
III. Lĩnh vực dầu khí | |
13. | Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
14. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
15. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
IV. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |
16. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm). |
17. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) do thời hạn hết hiệu lực và Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
V. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |
18. | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Hà Tĩnh. |
VI. Lĩnh vực Hóa chất | |
19. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất. |
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất. |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |||
1. | T-HTI-207714-TT | Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm). | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu. - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu. - Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. |
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |||
| T-HTI - 196385-TT | Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp. | Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động bán hàng đa cấp; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ-CP . |
| T-HTI-196391-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp. | Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động bán hàng đa cấp; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ-CP . |
| T-HTI-196397-TT | Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp. | Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động bán hàng đa cấp; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ-CP . |
| T-HTI-196401-TT | Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp khi doanh nghiệp bán hàng đa cấp phát triển mạng lưới bán hàng ra các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương mà doanh nghiệp không đặt trụ sở chính. | Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động bán hàng đa cấp; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ-CP . |
| T-HTI-207722-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 về kinh doanh xăng dầu; Nghị định 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về kinh doanh xăng dầu; Nghị định 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung TTHC về kinh doanh xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng. |
| T-HTI-207725-TT | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. | |
| T-HTI-207728-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ/hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bình Định dưới hình thức “Sao y bản chính”
- 6 Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 8 Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2014 Công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 9 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế và bãi bỏ thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ/hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bình Định dưới hình thức “Sao y bản chính”
- 6 Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 8 Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2014 Công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 9 Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế và bãi bỏ thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long