ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 430/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “SAO Y BẢN CHÍNH”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 32 thủ tục hành chính mới ban hành (Phụ lục 1) và bãi bỏ 14 thủ tục hành chính (Phụ lục 2) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương dưới hình thức “Sao y bản chính” các Quyết định số 10365/QĐ-BCT ngày 31/12/2013, 5314/QĐ-BCT ngày 12/6/2014, 7612/QĐ-BCT ngày 26/8/2014 và 10685/QĐ-BCT ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung |
I. Lĩnh vực: Điện năng - Năng lượng mới - Năng lượng tái tạo | ||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3 | Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
5 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
6 | Gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
7 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
9 | Gia hạn Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
10 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
11 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
12 | Gia hạn Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
13 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
14 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
15 | Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
16 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
17 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
18 | Gia hạn Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
II. Lĩnh vực: Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp. | ||
1 | Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. | Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
2 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. | Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
III. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu. | ||
1 | Cấp Giấy xác nhận làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 83/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 83/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 83/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 83/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 83/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 83/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 83/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 83/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 83/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
IV. Lĩnh vực: Quy hoạch |
| |
1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3 | Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
2 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính. |
I. Lĩnh vực: Điện năng, năng lượng mới, năng lượng tái tạo. | |||
1 | T-BDI-009460-TT | Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
2 | T-BDI-009496-TT | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | |
3 | T-BDI-009511-TT | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
4 | T-BDI-133588-TT | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | |
5 | T-BDI-133617-TT | Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
6 | T-BDI-133625-TT | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | |
7 | T-BDI-133658-TT | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | |
8 | T-BDI-133675-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
II. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh, kiểm soát độc quyền, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. | |||
1 | T-BDI-225850-TT | Cấp mới Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Nghị định số số 42/2014/ NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
2 | T-BDI-225870-TT | Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Nghị định số 42/2014/ NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ |
3 | T-BDI-225873-TT | Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Nghị định số 42/2014/ NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ |
III. Lĩnh vực: Dầu khí | |||
1 | T-BDI-225756-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 83/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 | T-BDI-225765-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 83/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3 | T-BDI-225786-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 83/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
- 1 Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ/hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 10685/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 9 Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2014 Công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 10 Quyết định 7612/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 11 Quyết định 5314/QĐ-BCT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 12 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 13 Quyết định 10365/QĐ-BCT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 14 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ/hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam
- 7 Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2014 Công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình