- 1 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Quyết định 935/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1119/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 17 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1580/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đức Phổ; số 258/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ; số 935/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 05/10/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5548/TTr-STNMT ngày 11/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023 thị xã Đức Phổ.
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án; diện tích 32,9ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2023 thị xã Đức Phổ.
Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2023 thị xã Đức Phổ, với diện tích 38,67ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5+.... + (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29.615,38 | 299,63 | 1.211,36 | 507,29 | 1.805,17 | 680,03 | 2.419,06 | 780,69 | 1.177,46 | 1.347,02 | 1.667,43 | 3.900,07 | 4.537,61 | 3.438,99 | 4.771,76 | 1.071,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.611,16 | 34,34 | 203,15 | 318,04 | 446,25 | 94,54 | 113,64 | 581,37 | 373,65 | 369,16 | 159,54 | 1.186,60 | 393,89 | 290,40 | 456,16 | 590,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.464,38 | 34,34 | 201,98 | 317,86 | 446,25 | 94,54 | 84,50 | 581,37 | 373,65 | 369,16 | 150,31 | 1.172,31 | 386,76 | 216,17 | 448,82 | 586,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.819,33 | 151,39 | 229,72 | 102,31 | 414,85 | 323,60 | 153,86 | 36,77 | 335,09 | 605,79 | 203,05 | 523,16 | 734,05 | 979,14 | 691,19 | 335,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.912,30 | 32,17 | 84,21 | 26,19 | 164,77 | 97,37 | 147,48 | 162,55 | 153,64 | 62,33 | 104,02 | 294,21 | 208,92 | 908,62 | 405,84 | 59,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.861,35 | 24,99 | 102,04 | 33,33 | 164,02 | 116,79 | 190,35 |
| 92,30 | 274,66 | 61,99 | 187,33 | 705,32 | 667,39 | 1.240,84 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.073,63 | 56,74 | 587,20 | 0,55 | 615,28 |
| 1.667,20 |
| 197,59 |
| 1.138,83 | 1 685,32 | 2.471,84 | 590,58 | 1.977,03 | 85,47 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 977,22 |
| 3,09 |
| 20,47 |
| 368,14 |
|
|
| 93,27 | 344,15 | 131,48 | 5,04 | 11,58 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 166,23 |
| 4,19 | 26,87 |
| 47,73 | 4,84 |
| 25,19 | 35,08 |
| 0,43 | 20,15 | 0,48 | 0,70 | 0,57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 115,75 |
|
|
|
|
| 115,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 55,63 |
| 0,85 |
|
|
| 25,94 |
|
|
|
| 23,02 | 3,44 | 2,38 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.223,00 | 257,15 | 419,31 | 401,57 | 454,13 | 363,04 | 565,14 | 272,80 | 324,34 | 416,32 | 268,61 | 888,23 | 952,12 | 615,87 | 651,72 | 372,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 237,48 | 12,82 |
| 7,15 |
| 3,20 | 4,00 |
| 0,15 |
| 0,13 |
| 0,05 | 140,63 | 69,35 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,31 | 1,35 | 1,97 | 0,22 | 0,26 |
| 0,39 |
|
| 0,17 | 0,10 | 1,63 |
| 0,22 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 23,71 | 11,46 | 1,72 |
|
|
| 1,43 |
|
|
|
|
|
|
| 9,10 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 75,31 | 6,00 | 1,27 | 25,92 | 6,63 |
| 18,96 | 0,39 | 1,12 | 0,51 | 8,83 | 2,85 | 1,49 | 0,20 | 0,50 | 0,64 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 30,67 | 0,27 | 2,63 |
|
| 3,98 | 2,97 |
| 0,61 |
| 5,71 | 0,12 |
|
| 13,34 | 1,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 78,45 |
| 28,86 |
| 6,80 | 0,35 |
|
| 2,63 |
| 20,04 | 5,94 | 4,36 |
| 8,60 | 0,87 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.412,51 | 127,05 | 282,74 | 178,74 | 302,28 | 184,52 | 239,58 | 161,03 | 175,38 | 225,75 | 156,61 | 706,92 | 707,91 | 356,65 | 353,87 | 253,48 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.733,36 | 76,18 | 85,19 | 113,39 | 159,45 | 70,33 | 103,67 | 48,49 | 73,80 | 117,43 | 100,22 | 207,17 | 152,93 | 134,48 | 193,43 | 97,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1 591,99 | 10,57 | 160,83 | 32,66 | 94,64 | 7,75 | 78,54 | 48,82 | 25,05 | 28,63 | 36,15 | 345,24 | 430,30 | 160,05 | 69,25 | 63,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,30 | 8,57 |
|
|
|
| 0,71 |
|
| 0,21 | 0,17 | 0,64 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,40 | 2,91 | 0,16 | 0,11 | 0,19 | 0,17 | 0,48 | 0,08 | 0,11 | 0,11 | 0,15 | 0,42 | 0,22 | 0,08 | 0,07 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 71,99 | 6,97 | 3,60 | 3,51 | 8,35 | 3,31 | 4,28 | 6,92 | 5,39 | 3,66 | 2,67 | 6,69 | 5,88 | 3,25 | 3,81 | 3,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 24,53 | 1,85 | 1,12 | 1,47 | 0,75 | 1,49 | 2,57 | 0,64 | 1,86 | 2,93 | 0,43 | 2,21 | 1,14 | 1,20 | 2,68 | 2,19 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,93 | 1,38 | 0,15 | 0,16 | 0,31 |
| 0,15 | 0,16 | 0,01 | 0,14 | 0,19 | 1,21 | 1,54 | 0,31 | 1,09 | 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,55 | 0,13 | 0,04 |
| 0,09 | 0,05 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
| 0,01 | 0,01 | 0,06 | 0,02 | 0,07 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,57 |
|
| 0,20 |
|
| 4,69 | 0,38 |
| 0,18 |
|
| 4,72 |
| 0,40 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 24,90 | 0,43 |
|
|
|
| 2,23 |
|
| 0,64 |
|
|
| 17,96 | 3,64 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,59 | 0,71 | 0,12 |
| 0,91 | 0,19 | 0,36 | 0,41 | 2,04 |
| 0,10 | 0,42 | 0,04 |
| 2,15 | 1,14 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa | NTD | 904,32 | 16,31 | 30,04 | 20,59 | 36,32 | 100,61 | 38,61 | 54,41 | 66,10 | 71,44 | 16,47 | 142,58 | 109,76 | 38,97 | 76,91 | 85,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 1,22 |
|
| 1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 7,59 | 0,02 | 1,49 | 5,43 |
|
|
|
| 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,27 | 1,02 |
|
| 1,27 | 0,62 | 3,28 | 0,70 | 0,35 | 0,38 | 0,05 | 0,33 | 1,32 | 0,33 | 0,37 | 0,25 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,09 | 0,71 | 0,74 | 1,12 | 0,71 | 1,40 | 0,39 | 0,31 | 1,46 | 0,42 | 0,21 | 2,06 | 0,88 | 1,12 | 2,25 | 0,31 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 23,05 | 3,00 | 4,43 | 8,51 | 1,20 |
| 2,43 |
| 3,25 | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,03 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 668,38 |
|
|
|
|
|
|
|
| 115,68 | 58,46 | 141,31 | 133,59 | 44,72 | 90,54 | 84,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 728,03 | 82,16 | 62,43 | 106,22 | 103,98 | 67,23 | 136,75 | 70,05 | 99,21 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,31 | 4,87 | 0,33 | 0,23 | 2,04 | 0,47 | 0,37 | 0,86 | 0,30 | 1,67 | 0,53 | 0,72 | 0,55 | 0,30 | 0,76 | 1,31 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,50 | 2,20 | 0,55 |
| 0,49 | 0,02 |
| 0,06 | 0,11 | 0,06 | 0,27 | 0,40 |
| 0,78 | 2,49 | 0,07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 10,04 | 0,18 | 0,12 | 0,14 | 0,35 | 0,32 | 2,33 | 0,82 | 0,29 |
| 0,87 | 1,37 | 0,76 | 0,02 | 1,22 | 1,25 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 659,88 | 0,46 | 27,25 | 63,05 | 28,17 | 96,13 | 14,01 | 38,91 | 38,03 | 70,09 | 9,47 | 8,51 | 87,67 | 69,15 | 85,19 | 23,79 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 232,28 | 4,62 | 4,27 | 10,27 | 1,22 | 5,42 | 141,53 | 0,37 | 1,80 | 1,77 | 7,38 | 16,40 | 14,86 | 2,08 | 14,51 | 5,78 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 466,88 | 4,93 | 7,06 | 1,79 | 4,16 | 63,11 | 32,64 | 2,91 | 57,32 | 61,66 | 41,95 | 18,66 | 101,31 | 47,48 | 7,63 | 14,27 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 12.112,10 | 561,71 | 1.637,73 | 910,65 | 2.263,46 | 1.106,18 | 3.016,85 | 1.056,40 | 1.559,12 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.376,68 | 66,51 | 286,19 | 344,05 | 611,02 | 191,91 | 231,98 | 743,92 | 527,29 | 431,49 | 254,33 | 1.466,52 | 595,68 | 1.124,79 | 854,66 | 646,34 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 14.934,98 | 81,73 | 689,24 | 33,88 | 779,30 | 116,79 | 1.857,55 |
| 289,89 | 274,66 | 1.200,82 | 1.872,65 | 3.177,16 | 1.257,97 | 3.217,87 | 85,47 |
6 | Khu du lịch | KDL | 191,70 |
|
|
|
|
| 191,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 23,71 | 11,46 | 1,72 |
|
|
| 1,43 |
|
|
|
|
|
|
| 9,10 |
|
9 | Khu đô thị (trong khu đô thị mới) | DTC | 53,49 |
|
| 53,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 4,65 |
|
|
|
|
| 4,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 18,74 |
|
| 18,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 4.200,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 374,35 | 353,52 | 298,66 | 386,55 | 604,5 | 1091,56 | 1091,56 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) + (6).... +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 938,76 | 25,39 | 64,17 | 128,45 | 111,78 | 23,13 | 50,26 | 1,44 | 28,35 | 16,53 | 17,05 | 115,10 | 76,06 | 172,11 | 105,18 | 3,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 432,45 | 15,37 | 45,19 | 110,72 | 89,06 |
| 30,37 | 0,56 | 26,06 | 5,49 | 3,71 | 29,49 | 0,89 | 12,11 | 59,73 | 3,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 431,57 | 15,37 | 45,19 | 110,72 | 89,06 |
| 30,37 | 0,56 | 26,06 | 5,49 | 3,71 | 29,48 | 0,89 | 11,24 | 59,73 | 3,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 204,05 | 9,44 | 13,55 | 6,49 | 13,87 | 1,00 | 12,94 | 0,23 | 2,06 | 1,00 | 0,96 | 47,06 | 15,44 | 47,05 | 32,91 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 83,20 | 0,58 | 2,81 | 1,90 | 7,28 | 5,62 | 1,79 | 0,65 | 0,15 | 2,17 | 0,37 | 17,93 | 22,48 | 15,77 | 3,69 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,48 |
|
| 0,24 |
| 7,30 | 0,07 |
|
| 7,87 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 184,07 |
| 2,59 |
| 1,55 |
| 4,10 |
|
|
| 12,01 | 20,54 | 37,25 | 97,18 | 8,85 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 19,51 |
| 0,03 | 9,10 | 0,02 | 9,21 | 0,99 |
| 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 132,33 | 5,68 | 10,67 | 32,09 | 18,74 | 3,87 | 8,34 | 1,74 | 4,75 |
| 0,02 | 9,41 | 2,73 | 9,19 | 24,90 | 0,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,12 | 0,02 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 76,04 | 3,62 | 7,66 | 22,12 | 11,77 | 1,80 | 4,07 | 0,80 | 3,07 |
|
| 6,14 | 2,53 | 1,73 | 10,56 | 0,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 21,86 | 1,27 | 2,79 | 7,73 | 3,12 | 1,54 | 0,52 | 0,45 | 1,13 |
|
| 1,32 | 0,01 | 0,43 | 1,55 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 33,59 | 0,76 | 3,66 | 9,81 | 3,68 |
| 0,67 |
| 1,92 |
|
| 3,30 | 2,40 | 0,98 | 6,25 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,09 | 0,03 |
| 0,32 | 0,06 |
|
| 0,35 |
|
|
|
| 0,12 | 0,01 | 0,20 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thao | DTT | 1,34 |
| 0,26 | 0,34 | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 18,12 | 1,56 | 0,95 | 3,92 | 4,17 | 0,26 | 2,88 |
| 0,02 |
|
| 1,49 |
| 0,31 | 2,55 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,59 |
|
| 0,49 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
| 0,01 | 0,01 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 21,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,17 | 0,11 | 6,73 | 12,69 | 0,03 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 20,16 | 1,15 | 1,34 | 5,13 | 6,28 | 2,06 | 2,51 | 0,09 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,08 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,38 |
|
| 0,25 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,20 |
|
|
| 0,17 |
| 0,01 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 10,35 | 0,79 | 1,07 | 3,88 | 0,32 | 0,01 | 0,90 | 0,81 |
|
|
| 1,01 | 0,09 | 0,52 | 0,95 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,17 | 0,1 | 0,08 | 0,22 | 0,17 |
| 0,85 | 0,03 |
|
|
| 0,09 |
| 0,08 | 0,55 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)...+ (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông | NNP/PNN | 938,76 | 25,39 | 64,17 | 128,45 | 111,78 | 23,13 | 50,26 | 1,44 | 28,35 | 16,53 | 17,05 | 115,10 | 76,06 | 172,11 | 105,18 | 3,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 432,45 | 15,37 | 45,19 | 110,72 | 89,06 |
| 30,37 | 0,56 | 26,06 | 5,49 | 3,71 | 29,49 | 0,89 | 12,11 | 59,73 | 3,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 431,57 | 15,37 | 45,19 | 110,72 | 89,06 |
| 30,37 | 0,56 | 26,06 | 5,49 | 3,71 | 29,48 | 0,89 | 11,24 | 59,73 | 3,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 204,05 | 9,44 | 13,55 | 6,49 | 13,87 | 1,00 | 12,94 | 0,23 | 2,06 | 1,00 | 0,96 | 47,06 | 15,44 | 47,05 | 32,91 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 83,20 | 0,58 | 2,81 | 1,90 | 7,28 | 5,62 | 1,79 | 0,65 | 0,15 | 2,17 | 0,37 | 17,93 | 22,48 | 15,77 | 3,69 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 15,48 |
|
| 0,24 |
| 7,30 | 0,07 |
|
| 7,87 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 184,07 |
| 2,59 |
| 1,55 |
| 4,10 |
|
|
| 12,01 | 20,54 | 37,25 | 97,18 | 8,85 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 19,51 |
| 0,03 | 9,10 | 0,02 | 9,21 | 0,99 |
| 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 35,06 | 2,60 | 4,40 | 13,04 | 7,56 | 1,54 | 0,37 | 0,38 | 2,02 |
|
| 0,49 | 0,12 | 0,67 | 1,87 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+ (6)… + (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,57 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 19,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,57 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,02 | 0,74 | 1,14 | 7,03 | 0,39 | 0,11 | 3,87 | 0,02 | 0,68 |
|
| 2,96 | 0,33 | 0,42 | 1,31 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,14 |
|
| 1,75 |
|
| 0,86 |
| 0,04 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,82 | 0,47 | 0,93 | 4,97 | 0,29 | 0,11 | 3,01 |
| 0,38 |
|
| 2,80 | 0,33 | 0,39 | 1,12 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 10,22 | 0,37 | 0,84 | 4,41 | 0,24 | 0,11 | 0,61 |
| 0,38 |
|
| 1,52 | 0,26 | 0,34 | 1,12 | 0,02 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 4,46 | 0,10 | 0,01 | 0,56 | 0,05 |
| 2,40 |
|
|
|
| 1,27 | 0,07 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| 0,03 | 0,18 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,10 | 0,20 | 0,21 | 0,31 | 0,10 |
|
| 0,02 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, Quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã, phường | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu dân cư Tam Bảo | 32,90 | Phường Phổ Minh, phường Phổ Hoà | Tờ BĐ số 13, 16, 17 phường Phổ Minh; TBĐ số 6 phường Phổ Hoà |
|
|
|
|
|
|
| Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; nay đăng ký bổ sung diện tích (Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
1 | Tổng cộng | 32,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Lý do xin điều chỉnh thông tin | Ghi chú |
1 | Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh | phường Phổ Thạnh | 38,67 | TBĐ số 17, 23, 24, 26 phường Phổ Thạnh | Điều chỉnh bổ sung số tờ bản đồ thành tờ bản đồ số 17, 23, 24, 26 phường Phổ Thạnh (Đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với tờ bản đồ số 23, 24, 25 phường Phổ Thạnh tại Phụ biểu 01 kèm theo Quyết định 777/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh) | Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh |
Tổng: 01 công trình |
| 38,67 |
|
|
|
- 1 Quyết định 2387/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2388/QĐ-UBND về bổ sung công trình, dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 1877/QĐ-UBND bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh diện tích, loại đất các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố, tỉnh Hà Giang