Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1877/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3326/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung danh mục công trình, dự án và cập nhật điều chỉnh diện tích, loại đất các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (theo điểm c Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai) của các huyện, thành phố như sau:

1. Bổ sung 66 công trình, dự án chưa có trong kế hoạch sử dụng đất cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố với tổng diện tích 218,35ha (trong đó: Thành phố Hà Giang 01 công trình, dự án; huyện Đồng Văn 11 công trình, dự án; huyện Mèo Vạc 04 công trình, dự án; huyện Yên Minh 01 công trình, dự án; huyện Quản Bạ 01 công trình, dự án; huyện Bắc Mê 06 công trình, dự án; huyện Vị Xuyên 04 công trình, dự án; huyện Bắc Quang 04 công trình, dự án; huyện Quang Bình 06 công trình, dự án; huyện Hoàng Su Phì 05 công trình, dự án; huyện Xín Mần 23 công trình, dự án).

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất của 23 công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện Mèo Vạc, Bắc Mê, Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì nhưng có sự thay đổi diện tích và loại đất (trong đó: Huyện Mèo Vạc 03 công trình, dự án; huyện Bắc Mê 01 công trình, dự án; huyện Vị Xuyên 07 công trình, dự án; huyện Bắc Quang 08 công trình, dự án; huyện Quang Bình 03 công trình, dự án; huyện Hoàng Su Phì 01 công trình, dự án).

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:

a) Công bố công khai danh mục dự án, công trình được bổ sung, điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Tổng hợp diện tích các loại đất của các công trình dự án tại Biểu số 01, 02 kèm theo Quyết định này vào chỉ tiêu sử dụng đất của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

d) Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

đ) Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục công trình, dự án đã được bổ sung, cập nhật điều chỉnh vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố.

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

c) Đối với các dự án có sử dụng đến diện tích có rừng chưa tổ chức kiểm tra thực địa, Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu chủ đầu tư phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có liên quan kiểm tra xác định hiện trạng rừng và đất chưa có rừng của dự án để thực hiện trình tự, thủ tục, theo quy định Luật Lâm nghiệp.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt 3).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Sơn

 

BIỂU SỐ 01:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỀ NGHỊ CẬP NHẬT BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định 1877/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)

Tổng diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất

Đánh giá sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất

I

TP HÀ GIANG

1

0,63

 

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang

Phường Quang Trung

0,63

HNK, CLN, DGT, DTL, NTS

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh

Phù hợp

II

HUYỆN ĐỒNG VĂN

11

1,47

 

 

 

1

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Hố Quáng Phìn, xã Hố Quáng

Xã Hố Quáng

0,248

HNK, CLN, CSD

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

2

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Đề Đay, xã Tả Lủng

Xã Tả Lủng

0,236

CNL, CSD, HNK

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

3

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Séo Lủng, xã Vần Chải

Xã Vần Chải

0,2016

HNK, CLN, CSD

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

4

Trường MN Sủng Trái: Công trình: Xây mới 04 phòng học, 01 phòng Hội đồng trường, 02 phòng làm việc BGH, 03 phòng hành chính, bếp ăn 01 chiều, 01 kho bếp, 1 nhà vệ sinh giáo viên, 1 phòng kho, 1 nhà để xe, 1 sân khấu ngoài trời

Xã Sủng Trái

0,15

HNK

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

5

Công trình cấp điện cho thôn Há Pia, xã Sủng Trái

Xã Sủng Trái

0,05

CNL, CSD, HNK

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

6

Cấp điện thôn Khó Thông, xã Tả Lủng

Xã Tả Lủng

0,1

CSD, HNK

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

7

Cấp điện cho thôn Tắc Tằng xã Ma Lé

Xã Ma Lé

0,08

CNL, HNK

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

8

Cấp điện cho thôn Sủng Trái B, xã Sủng Trái

Xã Sủng Trái

0,1

CNL, CSD, HNK

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

9

Cấp điện cho thôn Sùng Khúa A, xã Vần Chải, huyện Đồng Văn.

Xã Vần Chải

0,1

HNK, CLN, CSD

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

10

Cấp điện thôn Sủng Khúa B, xã Vần Chải

Xã Vần Chải

0,1

HNK, CLN, CSD

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

11

Cấp diện thôn Suối Mèo Ván, xã Lũng Phìn

Xã Lũng Phìn

0,1

HNK, CSD

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

III

HUYỆN MÈO VẠC

4

0,86

 

 

 

1

Công trình cấp điện từ Kho Tấu đi nhóm hộ Tò Xúa

Xã Pả Vi

0,025

HNK, RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

2

Cấp điện nhóm hộ Động A thôn Bản Chiều, xã Tát Ngà

Xã Tát Ngà

0,025

HNK, RSX

Phù hợp

3

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tò Đú, thị trấn Mèo Vạc

Thị trấn Mèo Vạc

0,40

HNK

Phù hợp

4

Hồ chứa nước sinh hoạt Trù Lủng Dưới xã Khâu Vai

Xã Khâu Vai

0,41

HNK

Phù hợp

IV

HUYỆN YÊN MINH

1

0,08

 

 

 

1

Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường số 8

Tổ 1 thị trấn Yên Minh

0,08

LUA

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh

Phù hợp

V

HUYỆN QUẢN BẠ

1

0,22

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Quản Bạ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

TT. Tam Sơn

0,22

HNK, ODT, SON

UBND huyện Quản Bạ đã thu hồi đã tại Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 13/6/2014

Phù hợp với QHSD đất huyện Quản Bạ đến năm 2030; QH xây dựng thị trấn Tam Sơn điều chỉnh cục bộ tại Quyết định số 679/QĐ- UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh

VI

HUYỆN BẮC MÊ

6

75,65

 

 

 

1

Thủy điện Suối Vầy

Xã Minh Ngọc

37,74

LUA (0,65 ha), HNK, CLN, RSX, SON, DCS, ONT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang;

Phù hợp

 

Xã Minh Sơn

37,37

LUA, HNK, CLN, RSX, SON, DCS, ONT

Phù hợp

2

Kéo điện lưới Quốc gia thôn Khuổi Tàu, xã Phú Nam

Xã Phú Nam

0,01

LUA (0,003 ha), HNK, RSX

Phù hợp

3

Kéo điện lưới Quốc gia thôn Nặm Ắn, xã Phú Nam

Xã Phú Nam

0,03

LUA (0,01 ha), HNK, CLN, RSX

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang;

Phù hợp

4

Kéo điện lưới Quốc gia thôn Phia Đeng, xã Minh Sơn

Xã Minh Sơn

0,03

LUA (0,01 ha), HNK, RSX, DGT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh. Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang;

Phù hợp

5

Kéo điện lưới Quốc gia thôn Pom Cút, xã Đường Âm

Xã Đường Âm

0,02

LUA (0,01 ha), HNK, RSX, DGT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 củaHĐND tỉnh Hà Giang;

Phù hợp

6

Quy hoạch sắp xếp ổn định dân cư tập trung thôn Bó Lóa, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê

Xã Giáp Trung

0,44

RSX

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang;

Phù hợp

VII

HUYỆN VỊ XUYÊN

4

18,08

 

 

 

1

Khai thác đá vôi làm vật liệu thông thường tại mỏ đá vôi làng Đông

Thị trấn Vị Xuyên

13,12

SKS, SKC, DGT, SON, CLN, HNK, RSX

Không thuộc trường hợp phải trình HĐND tỉnh

Phù hợp

2

Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Vị Xuyên

Thị trấn Vị Xuyên

0,19

HNK

Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh

Phù hợp

3

Mặt bằng sân CN và các công trình phụ trợ (Mỏ cát sỏi lòng Sông Lô thôn Tân Đức)

Xã Đạo Đức

0,32

ONT, CLN, SKC, SON, CSD

Không thuộc trường hợp phải trình HĐND tỉnh

Phù hợp

4

Dự án đầu tư khai thác đá vôi là vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá thôn Trung Sơn, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

Xã Trung Thành

4,45

RSX, CSD, CLN, HNK, BCS, ONT, DTL, DGT

Không thuộc trường hợp phải trình HĐND tỉnh

Phù hợp

VIII

HUYỆN BẮC QUANG

5

20,33

 

 

 

1

Các vị trí đổ thải phục vụ cho thi công Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1)

Thôn Hùng Tiến, xã Hùng An

1,9234

LUA (0,03059ha), CLN, RSX, NTS

NQ số 14/NQ-HĐND và NQ số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh

Phù hợp

Thôn Thống Nhất, xã Quang Minh

2,83989

LUA (0,16615ha), CLN, HNK, RSX, DSH, DGD, CCC

NQ số 14/NQ-HĐND và NQ số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh

Phù hợp

Thôn Khiềm, xã Quang Minh (Km17)

0,52943

LUA (0,02047ha), HNK, RSX, NTS, CLN, DGT, SON

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh

Phù hợp

Thôn Minh Thượng, xã Quang Minh

0,85258

RSX, DGT

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

Thôn Minh Thắng, Xã Việt Vinh

7,14766

RSX, HNK, NTS, CLN, ONT, DGT, DTL

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

Thôn Tân Tiến, xã Tân Quang

0,77937

HNK, CLN, DGT, DTL, NTD

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

Thôn Mỹ Tân, Mục Lạn, xã Tân Quang

3,20736

CLN, HNK, NTS, ONT, RSX, DGT, DTL, SON

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

Thôn Khuổi Phạt, xã Vĩnh Hảo

0,84598

CLN, NTS

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

Thôn Tân An, xã Hùng An

0,56

NTS, HNK

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

Khu Nặm Đăm, thôn Minh Thượng, xã Quang Minh

0,91308

RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

2

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.183 đoạn Km17 - Km52 và đường phố Cáo, Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Đồng Yên

11,9251

LUA, HNK, CLN, NTS, RSX, ONT, DGT, DTL, DNL, SON, CSD

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

3

Cải tạo Nhà Văn hóa - Xây dựng Khu thể thao thôn Trung Tâm, xã Bằng Hành

Xã Bằng Hành

0,2835

LUA (0,17466ha), DVH

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

4

Nâng cao năng lực vận hành lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Bắc Quang năm 2022

Các xã: Vĩnh Hảo; Kim Ngọc; Tân Quang

0,015

LUA (0,001 ha), CLN, HNK, RSX, DSH, DGD, CCC

Phù hợp

5

Khu thể thao xã Đông Thành

Xã Đông Thành

0,434

LUA

Phù hợp

IX

HUYỆN QUANG BÌNH

6

39,3692

 

 

 

1

Cụm công trình thủy lợi các huyện Bắc Quang, Quang Bình

Xã Xuân Giang, Tân Trịnh

1,8

LUA (0,2ha), HNK, CLN, RSX, CSD, SON

Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 14/12/2022; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

2

Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung xã Bản Rịa

Xã Bản Rịa

9,2

LUA (1,2ha), HNK, CLN, RSX, NTS, ONT, DTL, SON, DGT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

3

Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung xã Xuân Minh

Xã Xuân Minh

5

LA (0,98ha), HNK, CLN, NTS, ONT, DTT, DVH, CSD, SON, DGT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

4

Thủy điện Thiên Hồ (Hạng mục: Đường dây 35kV từ nhà máy thủy điện Thiên Hồ về trạm 110kV thủy điện Xuân Minh)

Xã Xuân Minh

0,1032

LUA (0,018ha), CLN, RSX

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

5

Thủy điện Xuân Minh (bao gồm cả hạng mục: Tuyến đường dây 110kV và Tuyến đường dây 35kV đấu nối thủy điện Xuân Minh với thủy điện Nậm Hóp)

Xã Tiên Nguyên

22,076

LUA (0,78ha), HNK, CLN, RSX, NTS, CSD, SON, DGT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

TT Yên Bình

0,80

RSX, DNL

6

Thủy điện Mận Thắng (hạng mục: Tuyến đường dây 110kV đấu nối nhà máy thủy điện Mận Thắng - TBA Sông Chừng)

Xã Tân Nam, xã Tiên Nguyên, TT Yên Bình

0,39

LUA (0,11 ha), HNK, RSX, CSD

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

X

HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

5

4,52

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa tuyến đường liên xã từ thị trấn Vinh Quang đi Bản Luốc - Hồ Thầu

Thị trấn Vinh Quang

0,20

CLN, ODT, DGT, CSD

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

Xã Tụ Nhân

0,30

HNK, RSX, DGT, CSD

Xã Bản Luốc

0,20

HNR, CLN, RSX, DGT

Xã Hồ Thầu

3,29

LUA (0,01 ha), HNK, CLN, RSX, ONT, SON, DGT, DLL, CSD

2

Đầu tư xây dựng mới 10 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hà Giang thuộc chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2). Công trình: Xây dựng mới trạm y tế xã Tụ Nhân, huyện Hoàng Su Phì

Xã Tụ Nhân

0,50

RSX, DYT

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

3

Đường dây 0,4kV từ trạm hạ thế thôn 2 lên làng Mông thôn 2 Lê Hồng Phong, xã Nam Sơn. Hạng mục: TBA + Đường dây 0,4kV

Xã Nam Sơn

0,005

HNK

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

4

Cấp điện sinh hoạt cho thôn Ngài Trồ + thôn Cốc Rạc, xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV +TBA+ đường dây 0,4kV

Xã Thàng Tín

0,01

RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

5

Kéo điện từ đầu nhà ông Lù Văn Đức đến cụm 1 thôn Bản Pắng, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV, Trạm biến áp 75kva/35/0,4kV+đường dây 0,4kV

Xã Bản Máy

0,015

RPH (0,005ha), HNK, RSX

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

XI

HUYỆN XÍN MẦN

23

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước thôn Nàn Ma, xã Nàn Ma

Xã Nàn Ma

0,44

LUA (0,3 ha), HNK

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

2

Hồ chứa nước thôn La Chí Chải, xã Nàn Ma

Xã Nàn Ma

0,56

HNK, RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

3

Hồ chứa nước thôn Seo Lử Thận, xã Pà Vầy Sủ

xã Pà vầy Sủ

0,61

RPH (0,45ha), HNK

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

4

Hồ chứa nước thôn Hậu Cấu, xã Xín Mần

Xã Xín Mần

0,5

HNK, RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

5

Hồ Chứa nước thôn Hồ Mù Chải, xã Chí Cà

Xã Chí Cà

0,58

HNK

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

6

Đường giao thông liên xã Nà Chì - Khuôn Lùng

Xã Nà Chì và xã Khuôn Lùng

9,78

LUA (0,7ha) HNK, ONT, TSN, RSX, DGT, SON

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

7

Cấp điện thôn Ma Lỳ Sán, Xã Pà Vầy Sủ

Xã Pà Vầy Sủ

0,024

HNK, RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

8

Cấp điện thôn Khấu Sỉn, xã Pà Vầy Sủ

Xã Pà Vầy Sủ

0,025

PINK, RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

9

Cấp điện thôn Quang Vinh + Quang Minh + Vinh Quang, xã Quảng Nguyên

xã Quảng Nguyên

0,023

LUA (0,003ha), HNK, RSX

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

10

Trạm hạ thế thôn Suôi Thầu, thị trấn Cốc Pài

TT Cốc Pài

0,012

HNK

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

11

Cấp điện Thôn Cốc Chứ + Dì Thàng, xã Chế Là

Xã Chế Là

0,014

LUA (0,004 ha), HNK, RSX

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

12

Đường từ UBND xã Nàn Xỉn đi Mốc 201/2 và đến Mốc 197 huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang

Xã Nàn Xỉn và xã Xín Mần

10,1597

LUA (0,03019ha), RPH (1,03ha), CLN, HNK, ONT, TSN, RSX, DGT

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

13

Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5 - huyện Xín Mần

Xã Thèn Phàng

0,157

RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

14

Đường dây 35KV cấp điện cho TBA thôn Sung Lẳm, xã Cốc Rế

Xã Cốc Rế

0,0116

LUA (0,0056ha), HNK

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

15

Dự án Thủy điện Suối Đỏ

Xã Nàn Xỉn

0,0794

RSX, SON

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

16

Trạm y tế xã Trung Thịnh. Hạng mục: Mở mới đường vào Trạm y tế Trung Thịnh

Xã Trung Thịnh

0,12

HNK, RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

17

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện khu vực huyện Xín Mần năm 2023. Hạng mục: Xây dựng 1,5 km ĐZ 35kV + 01 TBA 180kVA-35/0,4kV và Xây dựng 2,5km ĐZ 0,4kV + Lắp đặt 05 Trạm cắt LBS 35kV

Xã Chế Là

0,0013

LUA (0,0045ha), HNK, RSX

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

18

Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Nàn Xỉn

Xã Nàn Xỉn

8,5

HNK, RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

19

Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Chí Cà

Xã Chí Cà

2,7222

HNK, RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

20

Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung xã Pà Vầy Sủ

Xã Pà Vầy Sủ

4,4878

LUA (0,1 ha), HNK, RSX

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

21

Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung thị trấn Cốc Pài

TT Cốc Pài

9,8

HNK, RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

22

Xây dựng mới tuyến đường từ Suôi Thầu đi Đông Lợi xã Nàn Xỉn, huyện Xín Mần

Xã Nàn Xỉn

8,1

LUA (1,48149ha), HNK, ONT, RSX, CSK

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

23

Trạm y tế xã Nàn Xỉn

Xã Nàn Xỉn

0,45

HNK, RSX

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Phù hợp

 

TỔNG CỘNG

66

218,35

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN NHƯNG CÓ SỰ THAY ĐỔI DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT ĐỀ NGHỊ CẬP NHẬT ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định 1877/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Hạng mục công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt

Điều chỉnh thông tin diện tích, loại đất tại Kế hoạch sử dụng đất

Tăng/giảm
(+/-)
(ha)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Tổng diện tích (ha)

Sử dụng vào các loại đất

Tổng diện tích (ha)

Sử dụng vào các loại đất

I

HUYỆN MÈO VẠC

3

12,62

 

29.79

 

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt liên xã từ thôn Lùng Vái, xã Tả Lủng - Thị trấn Mèo Vạc - xã Pả Vi

Xã Tả Lủng, xã Pả Vi, TT Mèo Vạc

0,4

HNK

1,69

RPH (0,11 ha), RĐD (0,30 ha), DGT, HNK

1.29

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2469/QĐ-UBND, ngày 30/12/2022

Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào

2

Cải tạo, Nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và Km36+ 183 - Km46 + 00, ĐT. 176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang

Xã Tả Lủng, Sủng Trà, TT Mèo Vạc

11,84

HNK; DCS

11,63

HNK, RSX, ONT, DGT, DCS, DYT, DVH, DGD

-0.21

3

Đường từ thủy điện Nho Quế II đi ngã ba xã Sơn Vĩ nối lên mốc 504 xã Sơn Vĩ huyện Mèo Vạc (Đường Khâu Vai - Sơn Vĩ)

Xã Sơn Vĩ

0,38

LUK, HNK, CLN, RPH, ONT, CSD, DNL

16,47

LUK (0,45ha); RPH (8,1ha), HNK, CLN, ONT, CSD, DNL, DGT, RSX

16.09

II

HUYỆN BẮC MÊ

 

0,39

 

0,46

 

 

 

 

1

Xây dựng mới chợ trung tâm xã Minh Sơn

Xã Minh Sơn

0,39

LUK (0,33 ha), HNK

0,46

LUA (0,36 ha), HNK

0.07

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Mê được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 26/5/2023

Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào

III

HUYỆN VỊ XUYÊN

7

24,07

 

26,075

 

 

 

 

1

Đường dây 35kV đấu nối Thủy điện Nậm Ngần 2

Thượng Sơn, Quảng Ngần, Việt Lâm, Cao Bồ, Đạo Đức

0,17

HNK, CLN, RSX

0,155

LUA (0,01145), HNK, RSX, CLN, BHK, CAN, DCS, SKK

-0.015

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/3/2022; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phế duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.

Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào

2

Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT đoạn Km 19+500 - Km21+30

Minh Tân

2,5

NHK, RST

2,5

NHK, RSX, SON, DGT

0

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/3/2022; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.

Điều chỉnh loại đất lấy vào

3

Dự án khai thác cát sỏi lòng sông Lô, Km 16+500 xã Thanh Thủy

Thanh Thủy

4,96

HNK, CSD, SON, CLN, ONT, DGT, DTL

6,36

HNK, CSD, SON, CLN, ONT, DGT, DTL

1.4

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.

Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào

4

Dự án khai thác cát sỏi lòng sông Lô thôn Nà Miều, xã Phương Tiến và xóm Nà Rang xã Phong Quang (Khu I)

Phong Quang, Phương Tiến

7,74

CLN, SON, RSX, HNK, CSD, DGT

7,74

SON, HNK, RSX, CSD, CLN

0

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.

Điều chỉnh loại đất lấy vào

5

Dự án khai thác cát sỏi lòng sông Lô, thôn Tân Thành, xã Phương Độ, thành phố Hà Giang

Phong Quang

1,99

SON

1,99

SON, CSD, CLN, HNK

0

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.

Điều chỉnh loại đất lấy vào

6

Mặt bằng sân công nghiệp và các công trình phụ trợ (Mỏ cát sỏi lòng Sông Lô Km 21 xã Thanh Thủy)

Thanh

Thủy

2,7

SKX, SON, CSD, RSX

2,81

SON, HNK, CLN, RSX, CSD

0.11

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.

Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào

7

Dự án khai thác cát sỏi lòng Sông Lô tổ 14, TT Vị Xuyên

Thị trấn Vị Xuyên

4,01

HNK, CLN, RSX, SON, CSD, DGT

4,52

SON, CSD, CLN, HNK, RSX

0.51

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.

Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào

IV

HUYỆN BẮC QUANG

8

94,35

 

87,76773

 

 

 

 

1

Quy hoạch khai thác khoáng sản quặng sắt Minh Lập, Pù Ngọm

Xã Quang Minh

20,7

HNK, CLN, RSX, NTS, OTC, CCC, SON

20,7

LUA, HNK, CLN, RSX, NTS, OTC, CCC, SON, CSD

0

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất, Nghị quyết số Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Quang được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Hà Giang

Điều chỉnh loại đất lấy vào

2

Quy hoạch khai thác quặng sắt (khu rửa quặng)

Xã Quang Minh

4,3

HNK, RSX

4,43

LUA, HNK, RSX, NTS

0.13

Điều chỉnh loại đất lấy vào

3

Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung thôn Xuân Minh, xã Đức Xuân huyện Bắc Quang (thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

Xã Đức Xuân

4,6

HNK, CLN, ONT, RSX, NTS, DGT

4,55544

CLN, HNK, ONT, RSX, DGT, NTS

-0,04456

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Điều chỉnh tổng diện tích

4

Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung thôn Minh Thượng, xã Tân Lập, huyện Bắc Quang (thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)

Xã Tân Lập

4,5

CLN, RSX, HNK, ONT, NTS, DGT, CSD, DTL, LUA

4,41346

LUA (0,68809ha), CLN, HNK, ONT, RSX, DGT, DTL; NTS, CSD

-0,08654

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Điều chỉnh tổng diện tích

5

Cụm công trình thủy lợi huyện Bắc Quang, Quang Bình

Xã Bằng Hành

29,5

LUA, HNK, CLN, OTC, RSX, CSD, NTD, SON, DGT, DTL, DNL

9,5

LUA (5,75ha), CLN, HNK, NTS, ONT, RSX, CCC, DSN, CSD

0,45

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào

Xã Liên Hiệp

20,45

 

6

Xây dựng mặt bằng khu tái định cư dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn I); Hạng mục: San ủi mặt bằng, đường bê tông, điện, hệ thống cấp thoát nước và các hạng mục phụ trợ khác

Thôn Minh Tâm, Xã Quang Minh

8,72

LUA, HNK, CLN, RSX

6,96328

LUA (4,38379ha), CLN, HNK, NTS, ONT, RSX, CCC, DSN, CSD

-1,75672

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Điều chỉnh tổng diện tích

7

Xây dựng mặt bằng khu tái định cư dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn I); Hạng mục: San ủi mặt bằng, đường bê tông, điện, hệ thống cấp thoát nước và các hạng mục phụ trợ khác và Điểm đổ thải

Xã Tân Quang

10,1

LUA, HNK, CLN, RSX

4,83045

LUA (0,08489ha), CLN, HNK, NTS, ONT, RSX, CCC, DSN, SON, NTD, CSD

-5,26955

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Điều chỉnh tổng diện tích

8

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.183 đoạn Km17 - Km52 và đường phố Cáo, Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Đồng Yên

11,93

LUA,HNK, CLN, ONT, DGT, DTL, SON, DNL, NTS

11,9251

LUA, HNK, CLN, NTS, RSX, ONT, DGT, DTL, DNL, SON, CSD

-0,0049

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang

Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào

V

HUYỆN QUANG BÌNH

3

36,69

 

29,12

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp ĐT.183, đoạn Km 17- Km 50+200 và đường phố Cáo, Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, Yên Bái

Xã Vĩ Thượng, xã Tiên Yên, xã Xuân Giang, xã Bằng Lang, TT Yên Bình

36,37

LUA (4,47ha), HNK, CLN, RSX, NTS, ONT, ODT, DTL, DGT, CSD

28,9

LUA (4,74ha), HNK, CLN, DTT, RSX, TSC, DVH, DGD, NTS, ONT, ODT, DTL, DSH, DGT, CSD, SON

-7.47

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang; Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ 2482/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào

2

Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Thượng Bình, Tân Thượng

Xã Yên Thành

0,25

LUA (0,06ha), HNK, RSX

0,15

LUA (0,06ha), HNK, CLN, RSXRSX, DVH, CSD

-0.1

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ 2482/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

Điều chỉnh tổng diện tích và loại đất lấy vào

3

Cấp điện chiếu sáng thôn Lùng Lý, xã Xuân Minh

Xã Xuân Minh

0,07

LUA (0,02ha), CLN, RSX, CSD

0,07

LUA (0,01 ha), HNK, CLN, RSX, DGT, CSD

0

Điều chỉnh loại đất lấy vào

VI

HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

1

20,06

 

20,06

 

 

 

 

1

Xây dựng, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Vinh Quang và các xã Tụ Nhân, Bản Nhùng, huyện Hoàng Su Phì. Thuộc dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn" - Tiểu dự án Hà Giang

Các xã: Tả Sử Choóng, Bản Nhùng, Tụ Nhân và thị trấn Vinh Quang

20,06

LUA (0,40ha), HNK, CLN, RSX, NTS, DGT, DCH, ONT, ODT, TSC, SON, CSD

20,06

LUA (0,80ha), HNK, CLN, RSX, RPH (0,03), NTS, DGT, DCH, ONT, ODT, TSC, SON, CSD

0

Phù hợp với QHSD đất; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, NQ số 20/NQ-HĐND ngày 10/7/2020, NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang; KHSD đất năm 2023 huyện HSP được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

Điều chỉnh loại đất lấy vào

TỔNG CỘNG

23

188,18

 

193,27273