Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1121/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ NĂM 2019

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

n cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019 (Danh sách ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;
- TT Thông tin Thủy sản (đăng Website);
- Lưu: VT, TCTS. (65b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Phùng Đức Tiến

 

DANH SÁCH

KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
(Kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Tên KNĐ TTB

Cấp (vùng/ tỉnh)

Địa chỉ

Tọa độ KNĐ TTB (vĩ độ - N; kinh độ - E)

Độ sâu vùng nước neo đậu tàu (- m)

Sức chứa tại vùng nước neo đậu (chiếc)

Loại tàu lớn nhất được vào KNĐ TTB (CV)

Vị trí bắt đầu của luồng vào (vĩ độ-N; kinh độ-E)

Hướng luồng vào

Chiều dài luồng (m)

Thông tin thường trực tại KNĐ TTB

Điện thoại

Tần số liên lạc (kHz)

1

Hải Phòng

Ngọc Hải

Cấp tỉnh

Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng

20°43’28”N;

106°47’25”E

4,0

800

450

Sát Đền Bà Đề

Đông Nam

1800

0225 386 3298

 

Trân Châu

Cấp vùng

Trân Châu, Cát Hải, Hải Phòng

20°45’45”N;

107°00’37”E

4,0

1000

600

Khu vực cửa tròn

Nam

1765

0225 883 0791

 

Bạch Long Vỹ

Cấp vùng

Bạch Long Vỹ, Hải Phòng

20°07’35”N; 107°42’20”E

3,5

300

1000

20°07’N; 107°43’E

Tây Nam

 

02253 8423 327

 

Vạn Hương

Cấp tỉnh

Vạn Hương, Đồ Sơn, Hải Phòng

20°39’N; 106°44’E

3,0

300

300

Nam Đông Nam

Tây Bắc - Đông Nam

2600

02253 861 376

 

2

Thái Bình

Cửa sông Trà Lý

Cấp tỉnh

Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái Bình

20°28’05.1”N

106°32’47.7”E

3,7

300

300

20°30’44.5”N

106°38’06.5”E

Đông Nam-Tây Bắc

7650

0227 3853 227

0227 3853 229

 

Cửa sông Diêm Hộ

Cấp tỉnh

Thái Thượng, Thái Thụy, Thái Bình

20°33’14.5”N 106°34’44.0”E

4,0

104

300

20°26’30”N

106°38’30.5”E

Đông Nam-Tây Bắc

11300

 

3

Nam Định

Kết hợp cảng cá Ninh Cơ

Cấp tỉnh

Thịnh Long, Hải Hậu, Nam Định

20°01’18”N;

106°12’08”E

2,2

200

600

19°59’04”N; 106°13’08”E

Đông - Nam

5500

02283 799 098

 

Cửa sông Ninh Cơ

Cấp tỉnh

Nghĩa Thắng, Nghĩa Hưng, Nam Định

20°01’54”N;

106°12’08”E

2,2÷4,0

335

600

19°59’04”N;

106°13’08”E

Đông - Nam

4200

02283 799 098

 

4

Thanh Hóa

Lạch Hới

Cấp vùng

Quảng Tiến, Sầm Sơn, Thanh Hóa

19°46’N;

105°53’E

4,5

700

600

19°46’N;

105°57’E

Tây Nam

6000

02372 242 109

02373 790 290

0978 542 688

 

Lạch Bạng

Cấp tỉnh

Hải Thanh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

19°25’N;

105°47’E

4,5

800

400

19°24’N;

105°47’E

Tây Bắc

1600

02373 612 071

02373 616 388

0972 545 117

 

Lạch Trường

Cấp tỉnh

Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

19°53’N

105°56’E

4,0

264

400

19°54’N;

105°57’E

Tây Nam

2500

02378 860 223

0912305 718

 

5

Nghệ An

Lạch Cờn

Cấp tỉnh

Bờ trái: Quỳnh Phương, Hoàng Mai, Nghệ An

Bờ phải: Quỳnh Dị, Hoàng Mai, Nghệ An

19°13’59”N;

105°43’41”E

1,2÷5,0

500

600

19°13’59”N;

105°43’41”E

Đông Tây

1200

0238 864 7455

 

Lạch Quèn

Cấp vùng

Tại cửa Lạch Quèn dọc sông Hầu - Sông Mai Giang, từ khu vực bến cá Lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc địa phận các xã: Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa H. Quỳnh Lưu, Nghệ An

19°07’16”N,

105°42’04”E

1,5÷5,0

500

400

19°07’16”N;

105°42’04”E

Nam Bắc

1.500

0238 386 4713

 

Lạch Thơi

Cấp tỉnh

Xóm 9, Sơn Hải, Quỳnh Lưu, Nghệ An

19°06’12”N;

105°40’14”E

1,1÷3,0

300

200

19°06’12”N;

105°40’14”E

Đông Tây

1.100

0238 386 4713

 

Lạch Vạn

Cấp tỉnh

Bờ trái: các thôn Đông Kỷ - Diễn Kỷ; Vạn Nam

- Diễn Vạn và Đông Lộc

- Diễn Ngọc.

Bờ phải: các thôn: Xuân Bắc, Vạn Phần, Vạn Thành-Diễn Vạn; Đông Kỷ-Diễn Kỷ; Hải Đông, Diễn Bích-Diễn Châu, Nghệ An.

19°00’54”N;

105°36’48”E

1,1÷3,0

500

200

19°00’54”N;

105°36’48”E

Đông Tây

1.500

0238 362 3373

 

Lạch Lò

Cấp tỉnh

Tân Lập 1, Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An

18°50’00”N;

105°41’48”E

1,1÷3,0

200

150

18°50’00”N;

105°41’48”E

Đông Tây

1.500

0238 394 4208

 

6

Hà Tĩnh

Cửa Nhượng

Cấp tỉnh

Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

18°15’32”N;

106°05’34”E

1,4÷2,4

300

300

18°16’03”N;

106°07’08”E

Đông Nam

2.000

02393 651 272

 

Cửa Sót

Cấp tỉnh

Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh

18°27’10”N;

105°55’09”E

1,4÷2,4

300

300

18°27’42”N;

105°55’42”E

Đông Nam

2.500

02393 651 272

 

7

Quảng Bình

Nhật Lệ

Cấp tỉnh

Bảo Ninh, Đồng Hới, Quang Bình

17°25’38.9”N;

106°38’45.5”E

2,6÷3,1

270

300

17°25’53”N;

106°30’35”E

Tây-Đông

170

0914 731923;

039 8468635

 

Cửa Gianh

Cấp tỉnh

Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

17°42’01.8”N;

106°28’30”E

3,0÷3,3

450

300

17°43’32”N;

106°47’65”E

Đông Bắc -Tây Nam

700

083 9303377

7903;

7909;

13425;

4453

Cửa Ròon

Cấp tỉnh

Quảng Phú, Quảng Trạch,  Quảng Bình

17°52’55.9”N;

106°26’24.4”E

2,4÷3,2

282

200

17°53’00”N;

106°26’00”E

Tây Bắc - Đông Nam

70

083 9303377

8

Quảng Trị

Cửa Việt

 

Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị

16°54’N;

107°10’E

2,0÷3,0

350

300

16°53’53”N;

107°11’05”E

Đông Bắc

1900

02333 869 236

7109 KHz

Đảo Cồn Cỏ

 

Đảo Cồn Cỏ, Quảng Trị

17°09’N;

107°20’E

1,3÷3,4

200

300

17°09’14”N;

107°19’57”E

Đông Nam

0

02333 510 499

7109 KHz

Cửa Tùng

 

TT Cửa Tùng, Vĩnh Linh, Quảng Trị

17°02’N;

107°07’E

1,0÷2,5

250

300

17°00’45”N;

107°06’24”E

Đông Nam

1000

02333 823 229

7109 KHz

9

Thừa Thiên Huế

Phú Hải

Cấp tỉnh

Phú Hải, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

16°31’19”N;

107°42’01”E

1,9÷2,6

500

600

16°31’12”N;

107°41’41”E

Đông Bắc - Tây Nam

554

0234 794 256

0905 108 183

26.155

7.575.0

10

Đà nẵng

Âu thuyền Thọ Quang

Cấp tỉnh

18-20 Vân Đồn, Thọ Quang, Đà Nẵng

16°05’33”N - 16°06’15”N;

108°14’04”E - 108°14’32”E

3,5÷4,5

493

600

16°05’13”N - 16°06’15”N;

108°14’24”E - 108°14’32”E

Đông Bắc - Tây Nam

1000

0236 3923066

7906;

156.650

11

Quảng Nam

An Hòa

 

Tam Quang, Núi Thành, Quang Nam

15°27’N;

108°39’E

2,5÷3,2

450-470

300

15°28’29”N;

108°39’08”E

Tây Nam

4300

0235 387145

8751.5

Hồng Triều

 

Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam

15°57’N;

108°21’E

2,4

500-100

350

15°57’13”N;

108°21’43”E

Tây Nam

206,5

0235 3730030

 

Cù Lao Chàm

 

Đảo Hòn Lao, Tân Hiệp, Hội An, Quảng Nam

15°57’N;

108°30’E

2,0÷2,5

150-200

200

15°57’32”N;

108°30’08”E

Đông Bắc

-

0235 3861191

 

Cửa Đại

 

Cẩm Nam, Hội An, Quảng Nam

15°52’11”N;

108°21’13,5”E

2,0÷2,5

180

300

15°52’11,08”N;

108°21’13,8”E

Tây Nam

223,9

0235 3864770

 

12

Quảng Ngãi

Lý Sơn

Cấp tỉnh

An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi

15°21’30” - 15°26’30”N;

109°04’00”- 109°19’00”E

3,0

500

200

15°21’30”N,

109°04’00”E

Nam - Bắc

378

02553 862 686

9015

Tịnh Hòa

Cấp tỉnh

Tịnh Hòa, TP. Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

15°12,24”N,

108°53’19”E

3,2

350

250

15°12’12”N;

108°55’33”E

Đông - Tây

1.810

02553 687 577

 

Mỹ Á

Cấp tỉnh

Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi

14°49’54”N,

108°59’51”E

3,9

400

400

14°49’54”N;

109°00’15”E

Đông - Tây

589

02553 772 068

 

13

Bình Định

Đầm Thị Nại

 

TP Quy Nhơn và huyện Tuy Phước, Bình Định

13°30’00”N;

109°14’48”E

6

2400

1000

13°45’24”N;

109°14’48”E

Đông Nam - Tây Bắc

1800

0256 3891112

7903;

7906

Đầm Đề Gi

Cấp vùng

Huyện Phù Cát và huyện Phù Mỹ, Bình Định

14°08’36”N;

109°10’36”E

4

2000

1000

14°07’18”N; 109°12’36”E

Đông Đông Nam -Tây Tây Bắc

1500

Tam Quan

Cấp vùng

Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định

14°34’30”N;

109°03’48”E

4

1200

800

14°34’18”N;

109°04’12”E

Đông - Tây

1000

14

Phú Yên

Đầm Cù Mông

Cấp vùng

Xuân Thị, Sông Cầu, Phú Yên

13°31’35”N;

109°17’21”E

3,0÷8,0

800

500

13°31’55”N;

109°17’17”E

Bắc - Nam

800

02573 876 009

29.655;

28.765;

24.265;

26.065

Vịnh Xuân Đài

Cấp vùng

Xuân Phương, Sông Cầu, Phú Yên

13°27’10”N;

109°17’17”E

7,0÷8,0

2000

800

13°27’24”N;

109°17’16’’E

Bắc - Nam

840

02573 691 937

 

15

Khánh Hòa

Ninh Hải

Cấp tỉnh

Ninh Hải, Ninh Hòa, Khánh Hòa

12°34’N;

109°13’00”E

2,6

300

90

Cảng Hòn Khói

Bắc - Nam

766

02583 506 005

 

Vịnh Cam Ranh

Cấp vùng

Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hòa

11°54’09”N;

109°08’33”E

4,0

1000

1000

vịnh Cam Ranh

Đông - Tây

1600

02583 951 986

7903;

7918;

7921;

13428

Sông Tắc - Hòn Rớ

Cấp vùng

Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa

12°09’36”N;

109°14’00”E

3,0

1200

600

cửa biển sông Tắc - vịnh Nha Trang

Đông - Nam

1000

02583 714 193

7903; 7918; 7921; 13428

Đảo Đá Tây

 

Đảo Đá Tây, Trường Sa,  Khánh Hòa

08°51’52”N;

112°22’00”E

3,3÷5,6

1000

1000

PH-01: 08°51’07”N;

111°14’13”E

PH-02: 08°51’08”N;

111°14’15”E

Tây - Nam

2000

0967 684 578

8994;

8864

16

Ninh Thuận

Cửa Ninh Chữ

Cấp vùng

Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận

11°36’09”N;

109°02’24”E

4,0

1884

800

11°34’48”N; 109°03’13”E

Đông Nam -Tây Bắc

3396

02593 874 763

 

Cà Ná

Cấp vùng

Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận

11°20’41”N;

109°53’07”E

3,6

1257

660

11°20’06”N;

109°53’14”E

Đông Nam -Tây Bắc

952

02593 761 060/ 02593 514 069

 

Cửa Sông Cái

Cấp tỉnh

Đông Hải, Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận

11°32’45”N;

109°01’30”E

2,8

485

730

11°31’57”N;

109°01’57”E

Đông Nam -Tây Bắc

2100

02593 895 401

 

17

Bình Thuận

Phan Rí Cửa

Cấp tỉnh

Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận

11°10’03”N;

108°33’50”E

1,5÷3,0

400

600

Giữa hai đầu đê chắn sóng

Tây Bắc - Đông Nam

800

02523 855 687

 

Phú Hải

Cấp vùng

Phú Hải, Phan Thiết, Bình Thuận

11°55’50”N;

108°08’20”E

3,0÷4,2

1200

400

Giữa hai đầu đê chắn sóng

Đông Bắc

2266

02523 813 180

145.00

Phan Thiết

Cấp tỉnh

75 Trưng Trắc, Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận

11°55’18”N;

108°06’16”E

2,0÷3,5

300

400

Giữa hai đầu đê chắn sóng

Đông Tây

500

02523 820 784

145.00

La Gi

Cấp tỉnh

Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận

11°40’11”N;

107°47’40”E

3,0÷4,5

300

400

Giữa hai đầu đê chắn sóng

Tây Nam - Đông Bắc

400

02523 845 674

 

 

 

Bình Châu

Cấp tỉnh

Ấp Thanh Bình 4, Bình Châu, Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu

10°32’25”N;

107°32,53”E

4,9

300

90

10°32’18”N;

107°32’51”E

Đông Nam

628

02543 771 133

 

18

Bà Rịa - Vũng Tàu

Cửa Sông Dinh;

Cấp vùng

Long Sơn, TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (Khu A)

10°25’00”N;

107°07’33”E

6,0

526

600

10°25’55”N;

107°07’21”E

Đông

2020

02543 733 451;

02543 733 453

 

Long Sơn, TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (Khu C)

10°25’27”N;

107°08’57”E

5,5

175

200

10°25’24”N;

107°08’54”E

Bắc

1100

 

Vịnh Bến Đầm

Cấp vùng

Đường quy hoạch Bến Đầm, Khu 10, Côn Đảo, Bà Rịa Vũng Tàu

08°39’00”N;

106°33’00”E

5,3

1200

600

08°40’30”N;

106°32’42”E

Tây Bắc - Đông Nam

500

02543 830 050

 

19

TP. Hồ Chí Minh

Cần Giờ

Cấp tỉnh

TT Cần Thạnh, Cần Giờ, TP HCM

10°25’N;

106°57’E

4,8

2000

600

10°25’N;

106°57’E

Đông - Tây Nam

11060

0283 7861363

0283 8740190

Kênh 23 USD 4.425.2 Kênh 9 14.424.0

20

Tiền Giang

Cửa Sông Soài Rạp

Cấp tỉnh

Kiếng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang

10°24’28”N;

106°46’13”E

4,5

350

600

10°24’59”N;

106°47’25”E

Đông Bắc - Tây Nam

2400

0273 3855 108

 

21

Bến Tre

Trên sông Bình Châu

Cấp tỉnh

Xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

10°11’27.24”N;

106°44’19,98”E

3,7÷5,1

500

600

10°12’05.57”N;

106°42’32.59”E

Bắc - Nam

5.100

0275 3740942

3979

Trên rạch Thừa Mỹ

Cấp tỉnh

Xã Thừa Đức, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

10°10’47.41”N;

106°44’19,98”E

3,0

500

60

10°11’14.22”N; 106°44’15.56”E

Bắc - Nam

1.850

02753 740942

3979

Huyện Thạnh Phú

Cấp tỉnh

Xã An Nhơn, xã Giao Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

9°50’29.4”N;

106°34’29.0”E

5,8

1000

600

9°50’32.4”N;

106°34’25.9E

Nam - Bắc

6.500

02753 733666

 

22

Trà Vinh

Định An

Cấp tỉnh

Khóm 3, TT Định An, Trà Cú, Trà Vinh

9°38’07”N;

106°17’56”E

5,0

1000

600

9°38’07”N;

106°17’56”E

Nam

900

0294 3686 036

 

Vàm Láng

Cấp tỉnh

Khóm 30/4, Phường 2, TX Duyên Hải, Trà Vinh

9°40’21”N;

106°31’14”E

6,0

600

600

9°40’21”N;

106°31’14”E

Tây

500

0294 3836 585

 

Cung Hầu

Cấp tỉnh

Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang, Trà Vinh

9°49’24”N;

106°30’00”E

6,5

800

600

9°49’24”N;

106°30’00”E

Nam

673

 

 

23

Sóc Trăng

Kinh Ba

Cấp tỉnh

TT Trần Đề, Trần Đề, Sóc Trăng

9°31’32”N;

106°12’04”E

4,2÷5,2

400

600

9°19’30”N;

106°18’30”E

Tây Nam

15000

02993 846 702

7983

24

Cà Mau

Sông Đốc

Cấp vùng

TT Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

9°02’N;

104°50’E

3,5

1000

600

09°02’N;

104°48’E

Hướng Tây Bắc

3500

0290 656 6320

 

Rạch Gốc

Cấp vùng

Xã Tân Ân TT Rạch Gốc, Tỉnh Cà Mau

8°40’N;

105°03’E

4,2

1000

400

08°35’N;

105°00’E

Hướng Đông Nam

3500

0290 6501 010

 

Cái Đôi Vàm

Cấp tỉnh

TT Cái Đôi Vàm, Huyện P.Tân, Tỉnh Cà Mau

8°51’N;

104°49’E

3,0

600

150

08°51’N;

104°47’E

Hướng Tây Bắc

4800

0916 331 858

 

25

Kiên Giang

Đảo Hòn Tre

Cấp vùng

Hòn Tre, Kiên Hải, Kiên Giang

9°58’30”N;

104°51’00”E

4,0

1000

600

- Phía Nam: 9°57’08”N;

104°50’50”E;

- Phía Bắc: 9°58’20”N;

104°51’46”E

- Phía Nam: Nam - Phía Bắc: Tây

Phía Nam: 1300;

Phía Bắc: 3200

02973 830 121

 

Cửa sông Linh Huỳnh

Cấp tỉnh

Linh Huỳnh, Hòn Đất, Kiên Giang

10°08’30”N;

104°50’45”E

5,0

500

600

10°07’54,47”N;

104°49’26,21”E

Tây Nam

4100

02973 789 202