BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1121/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019 (Danh sách ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
(Kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Địa phương | Tên KNĐ TTB | Cấp (vùng/ tỉnh) | Địa chỉ | Tọa độ KNĐ TTB (vĩ độ - N; kinh độ - E) | Độ sâu vùng nước neo đậu tàu (- m) | Sức chứa tại vùng nước neo đậu (chiếc) | Loại tàu lớn nhất được vào KNĐ TTB (CV) | Vị trí bắt đầu của luồng vào (vĩ độ-N; kinh độ-E) | Hướng luồng vào | Chiều dài luồng (m) | Thông tin thường trực tại KNĐ TTB | |
Điện thoại | Tần số liên lạc (kHz) | ||||||||||||
1 | Hải Phòng | Ngọc Hải | Cấp tỉnh | Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng | 20°43’28”N; 106°47’25”E | 4,0 | 800 | 450 | Sát Đền Bà Đề | Đông Nam | 1800 | 0225 386 3298 |
|
Trân Châu | Cấp vùng | Trân Châu, Cát Hải, Hải Phòng | 20°45’45”N; 107°00’37”E | 4,0 | 1000 | 600 | Khu vực cửa tròn | Nam | 1765 | 0225 883 0791 |
| ||
Bạch Long Vỹ | Cấp vùng | Bạch Long Vỹ, Hải Phòng | 20°07’35”N; 107°42’20”E | 3,5 | 300 | 1000 | 20°07’N; 107°43’E | Tây Nam |
| 02253 8423 327 |
| ||
Vạn Hương | Cấp tỉnh | Vạn Hương, Đồ Sơn, Hải Phòng | 20°39’N; 106°44’E | 3,0 | 300 | 300 | Nam Đông Nam | Tây Bắc - Đông Nam | 2600 | 02253 861 376 |
| ||
2 | Thái Bình | Cửa sông Trà Lý | Cấp tỉnh | Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái Bình | 20°28’05.1”N 106°32’47.7”E | 3,7 | 300 | 300 | 20°30’44.5”N 106°38’06.5”E | Đông Nam-Tây Bắc | 7650 | 0227 3853 227 0227 3853 229 |
|
Cửa sông Diêm Hộ | Cấp tỉnh | Thái Thượng, Thái Thụy, Thái Bình | 20°33’14.5”N 106°34’44.0”E | 4,0 | 104 | 300 | 20°26’30”N 106°38’30.5”E | Đông Nam-Tây Bắc | 11300 |
| |||
3 | Nam Định | Kết hợp cảng cá Ninh Cơ | Cấp tỉnh | Thịnh Long, Hải Hậu, Nam Định | 20°01’18”N; 106°12’08”E | 2,2 | 200 | 600 | 19°59’04”N; 106°13’08”E | Đông - Nam | 5500 | 02283 799 098 |
|
Cửa sông Ninh Cơ | Cấp tỉnh | Nghĩa Thắng, Nghĩa Hưng, Nam Định | 20°01’54”N; 106°12’08”E | 2,2÷4,0 | 335 | 600 | 19°59’04”N; 106°13’08”E | Đông - Nam | 4200 | 02283 799 098 |
| ||
4 | Thanh Hóa | Lạch Hới | Cấp vùng | Quảng Tiến, Sầm Sơn, Thanh Hóa | 19°46’N; 105°53’E | 4,5 | 700 | 600 | 19°46’N; 105°57’E | Tây Nam | 6000 | 02372 242 109 02373 790 290 0978 542 688 |
|
Lạch Bạng | Cấp tỉnh | Hải Thanh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 19°25’N; 105°47’E | 4,5 | 800 | 400 | 19°24’N; 105°47’E | Tây Bắc | 1600 | 02373 612 071 02373 616 388 0972 545 117 |
| ||
Lạch Trường | Cấp tỉnh | Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | 19°53’N 105°56’E | 4,0 | 264 | 400 | 19°54’N; 105°57’E | Tây Nam | 2500 | 02378 860 223 0912305 718 |
| ||
5 | Nghệ An | Lạch Cờn | Cấp tỉnh | Bờ trái: Quỳnh Phương, Hoàng Mai, Nghệ An Bờ phải: Quỳnh Dị, Hoàng Mai, Nghệ An | 19°13’59”N; 105°43’41”E | 1,2÷5,0 | 500 | 600 | 19°13’59”N; 105°43’41”E | Đông Tây | 1200 | 0238 864 7455 |
|
Lạch Quèn | Cấp vùng | Tại cửa Lạch Quèn dọc sông Hầu - Sông Mai Giang, từ khu vực bến cá Lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc địa phận các xã: Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa H. Quỳnh Lưu, Nghệ An | 19°07’16”N, 105°42’04”E | 1,5÷5,0 | 500 | 400 | 19°07’16”N; 105°42’04”E | Nam Bắc | 1.500 | 0238 386 4713 |
| ||
Lạch Thơi | Cấp tỉnh | Xóm 9, Sơn Hải, Quỳnh Lưu, Nghệ An | 19°06’12”N; 105°40’14”E | 1,1÷3,0 | 300 | 200 | 19°06’12”N; 105°40’14”E | Đông Tây | 1.100 | 0238 386 4713 |
| ||
Lạch Vạn | Cấp tỉnh | Bờ trái: các thôn Đông Kỷ - Diễn Kỷ; Vạn Nam - Diễn Vạn và Đông Lộc - Diễn Ngọc. Bờ phải: các thôn: Xuân Bắc, Vạn Phần, Vạn Thành-Diễn Vạn; Đông Kỷ-Diễn Kỷ; Hải Đông, Diễn Bích-Diễn Châu, Nghệ An. | 19°00’54”N; 105°36’48”E | 1,1÷3,0 | 500 | 200 | 19°00’54”N; 105°36’48”E | Đông Tây | 1.500 | 0238 362 3373 |
| ||
Lạch Lò | Cấp tỉnh | Tân Lập 1, Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An | 18°50’00”N; 105°41’48”E | 1,1÷3,0 | 200 | 150 | 18°50’00”N; 105°41’48”E | Đông Tây | 1.500 | 0238 394 4208 |
| ||
6 | Hà Tĩnh | Cửa Nhượng | Cấp tỉnh | Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 18°15’32”N; 106°05’34”E | 1,4÷2,4 | 300 | 300 | 18°16’03”N; 106°07’08”E | Đông Nam | 2.000 | 02393 651 272 |
|
Cửa Sót | Cấp tỉnh | Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh | 18°27’10”N; 105°55’09”E | 1,4÷2,4 | 300 | 300 | 18°27’42”N; 105°55’42”E | Đông Nam | 2.500 | 02393 651 272 |
| ||
7 | Quảng Bình | Nhật Lệ | Cấp tỉnh | Bảo Ninh, Đồng Hới, Quang Bình | 17°25’38.9”N; 106°38’45.5”E | 2,6÷3,1 | 270 | 300 | 17°25’53”N; 106°30’35”E | Tây-Đông | 170 | 0914 731923; 039 8468635 |
|
Cửa Gianh | Cấp tỉnh | Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | 17°42’01.8”N; 106°28’30”E | 3,0÷3,3 | 450 | 300 | 17°43’32”N; 106°47’65”E | Đông Bắc -Tây Nam | 700 | 083 9303377 | 7903; 7909; 13425; 4453 | ||
Cửa Ròon | Cấp tỉnh | Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình | 17°52’55.9”N; 106°26’24.4”E | 2,4÷3,2 | 282 | 200 | 17°53’00”N; 106°26’00”E | Tây Bắc - Đông Nam | 70 | 083 9303377 | |||
8 | Quảng Trị | Cửa Việt |
| Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị | 16°54’N; 107°10’E | 2,0÷3,0 | 350 | 300 | 16°53’53”N; 107°11’05”E | Đông Bắc | 1900 | 02333 869 236 | 7109 KHz |
Đảo Cồn Cỏ |
| Đảo Cồn Cỏ, Quảng Trị | 17°09’N; 107°20’E | 1,3÷3,4 | 200 | 300 | 17°09’14”N; 107°19’57”E | Đông Nam | 0 | 02333 510 499 | 7109 KHz | ||
Cửa Tùng |
| TT Cửa Tùng, Vĩnh Linh, Quảng Trị | 17°02’N; 107°07’E | 1,0÷2,5 | 250 | 300 | 17°00’45”N; 107°06’24”E | Đông Nam | 1000 | 02333 823 229 | 7109 KHz | ||
9 | Thừa Thiên Huế | Phú Hải | Cấp tỉnh | Phú Hải, Phú Vang, Thừa Thiên Huế | 16°31’19”N; 107°42’01”E | 1,9÷2,6 | 500 | 600 | 16°31’12”N; 107°41’41”E | Đông Bắc - Tây Nam | 554 | 0234 794 256 0905 108 183 | 26.155 7.575.0 |
10 | Đà nẵng | Âu thuyền Thọ Quang | Cấp tỉnh | 18-20 Vân Đồn, Thọ Quang, Đà Nẵng | 16°05’33”N - 16°06’15”N; 108°14’04”E - 108°14’32”E | 3,5÷4,5 | 493 | 600 | 16°05’13”N - 16°06’15”N; 108°14’24”E - 108°14’32”E | Đông Bắc - Tây Nam | 1000 | 0236 3923066 | 7906; 156.650 |
11 | Quảng Nam | An Hòa |
| Tam Quang, Núi Thành, Quang Nam | 15°27’N; 108°39’E | 2,5÷3,2 | 450-470 | 300 | 15°28’29”N; 108°39’08”E | Tây Nam | 4300 | 0235 387145 | 8751.5 |
Hồng Triều |
| Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam | 15°57’N; 108°21’E | 2,4 | 500-100 | 350 | 15°57’13”N; 108°21’43”E | Tây Nam | 206,5 | 0235 3730030 |
| ||
Cù Lao Chàm |
| Đảo Hòn Lao, Tân Hiệp, Hội An, Quảng Nam | 15°57’N; 108°30’E | 2,0÷2,5 | 150-200 | 200 | 15°57’32”N; 108°30’08”E | Đông Bắc | - | 0235 3861191 |
| ||
Cửa Đại |
| Cẩm Nam, Hội An, Quảng Nam | 15°52’11”N; 108°21’13,5”E | 2,0÷2,5 | 180 | 300 | 15°52’11,08”N; 108°21’13,8”E | Tây Nam | 223,9 | 0235 3864770 |
| ||
12 | Quảng Ngãi | Lý Sơn | Cấp tỉnh | An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi | 15°21’30” - 15°26’30”N; 109°04’00”- 109°19’00”E | 3,0 | 500 | 200 | 15°21’30”N, 109°04’00”E | Nam - Bắc | 378 | 02553 862 686 | 9015 |
Tịnh Hòa | Cấp tỉnh | Tịnh Hòa, TP. Quảng Ngãi, Quảng Ngãi | 15°12,24”N, 108°53’19”E | 3,2 | 350 | 250 | 15°12’12”N; 108°55’33”E | Đông - Tây | 1.810 | 02553 687 577 |
| ||
Mỹ Á | Cấp tỉnh | Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi | 14°49’54”N, 108°59’51”E | 3,9 | 400 | 400 | 14°49’54”N; 109°00’15”E | Đông - Tây | 589 | 02553 772 068 |
| ||
13 | Bình Định | Đầm Thị Nại |
| TP Quy Nhơn và huyện Tuy Phước, Bình Định | 13°30’00”N; 109°14’48”E | 6 | 2400 | 1000 | 13°45’24”N; 109°14’48”E | Đông Nam - Tây Bắc | 1800 | 0256 3891112 | 7903; 7906 |
Đầm Đề Gi | Cấp vùng | Huyện Phù Cát và huyện Phù Mỹ, Bình Định | 14°08’36”N; 109°10’36”E | 4 | 2000 | 1000 | 14°07’18”N; 109°12’36”E | Đông Đông Nam -Tây Tây Bắc | 1500 | ||||
Tam Quan | Cấp vùng | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định | 14°34’30”N; 109°03’48”E | 4 | 1200 | 800 | 14°34’18”N; 109°04’12”E | Đông - Tây | 1000 | ||||
14 | Phú Yên | Đầm Cù Mông | Cấp vùng | Xuân Thị, Sông Cầu, Phú Yên | 13°31’35”N; 109°17’21”E | 3,0÷8,0 | 800 | 500 | 13°31’55”N; 109°17’17”E | Bắc - Nam | 800 | 02573 876 009 | 29.655; 28.765; 24.265; 26.065 |
Vịnh Xuân Đài | Cấp vùng | Xuân Phương, Sông Cầu, Phú Yên | 13°27’10”N; 109°17’17”E | 7,0÷8,0 | 2000 | 800 | 13°27’24”N; 109°17’16’’E | Bắc - Nam | 840 | 02573 691 937 |
| ||
15 | Khánh Hòa | Ninh Hải | Cấp tỉnh | Ninh Hải, Ninh Hòa, Khánh Hòa | 12°34’N; 109°13’00”E | 2,6 | 300 | 90 | Cảng Hòn Khói | Bắc - Nam | 766 | 02583 506 005 |
|
Vịnh Cam Ranh | Cấp vùng | Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hòa | 11°54’09”N; 109°08’33”E | 4,0 | 1000 | 1000 | vịnh Cam Ranh | Đông - Tây | 1600 | 02583 951 986 | 7903; 7918; 7921; 13428 | ||
Sông Tắc - Hòn Rớ | Cấp vùng | Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa | 12°09’36”N; 109°14’00”E | 3,0 | 1200 | 600 | cửa biển sông Tắc - vịnh Nha Trang | Đông - Nam | 1000 | 02583 714 193 | 7903; 7918; 7921; 13428 | ||
Đảo Đá Tây |
| Đảo Đá Tây, Trường Sa, Khánh Hòa | 08°51’52”N; 112°22’00”E | 3,3÷5,6 | 1000 | 1000 | PH-01: 08°51’07”N; 111°14’13”E PH-02: 08°51’08”N; 111°14’15”E | Tây - Nam | 2000 | 0967 684 578 | 8994; 8864 | ||
16 | Ninh Thuận | Cửa Ninh Chữ | Cấp vùng | Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận | 11°36’09”N; 109°02’24”E | 4,0 | 1884 | 800 | 11°34’48”N; 109°03’13”E | Đông Nam -Tây Bắc | 3396 | 02593 874 763 |
|
Cà Ná | Cấp vùng | Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận | 11°20’41”N; 109°53’07”E | 3,6 | 1257 | 660 | 11°20’06”N; 109°53’14”E | Đông Nam -Tây Bắc | 952 | 02593 761 060/ 02593 514 069 |
| ||
Cửa Sông Cái | Cấp tỉnh | Đông Hải, Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận | 11°32’45”N; 109°01’30”E | 2,8 | 485 | 730 | 11°31’57”N; 109°01’57”E | Đông Nam -Tây Bắc | 2100 | 02593 895 401 |
| ||
17 | Bình Thuận | Phan Rí Cửa | Cấp tỉnh | Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận | 11°10’03”N; 108°33’50”E | 1,5÷3,0 | 400 | 600 | Giữa hai đầu đê chắn sóng | Tây Bắc - Đông Nam | 800 | 02523 855 687 |
|
Phú Hải | Cấp vùng | Phú Hải, Phan Thiết, Bình Thuận | 11°55’50”N; 108°08’20”E | 3,0÷4,2 | 1200 | 400 | Giữa hai đầu đê chắn sóng | Đông Bắc | 2266 | 02523 813 180 | 145.00 | ||
Phan Thiết | Cấp tỉnh | 75 Trưng Trắc, Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận | 11°55’18”N; 108°06’16”E | 2,0÷3,5 | 300 | 400 | Giữa hai đầu đê chắn sóng | Đông Tây | 500 | 02523 820 784 | 145.00 | ||
La Gi | Cấp tỉnh | Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận | 11°40’11”N; 107°47’40”E | 3,0÷4,5 | 300 | 400 | Giữa hai đầu đê chắn sóng | Tây Nam - Đông Bắc | 400 | 02523 845 674 |
| ||
|
| Bình Châu | Cấp tỉnh | Ấp Thanh Bình 4, Bình Châu, Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu | 10°32’25”N; 107°32,53”E | 4,9 | 300 | 90 | 10°32’18”N; 107°32’51”E | Đông Nam | 628 | 02543 771 133 |
|
18 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Cửa Sông Dinh; | Cấp vùng | Long Sơn, TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (Khu A) | 10°25’00”N; 107°07’33”E | 6,0 | 526 | 600 | 10°25’55”N; 107°07’21”E | Đông | 2020 | 02543 733 451; 02543 733 453 |
|
Long Sơn, TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (Khu C) | 10°25’27”N; 107°08’57”E | 5,5 | 175 | 200 | 10°25’24”N; 107°08’54”E | Bắc | 1100 |
| |||||
Vịnh Bến Đầm | Cấp vùng | Đường quy hoạch Bến Đầm, Khu 10, Côn Đảo, Bà Rịa Vũng Tàu | 08°39’00”N; 106°33’00”E | 5,3 | 1200 | 600 | 08°40’30”N; 106°32’42”E | Tây Bắc - Đông Nam | 500 | 02543 830 050 |
| ||
19 | TP. Hồ Chí Minh | Cần Giờ | Cấp tỉnh | TT Cần Thạnh, Cần Giờ, TP HCM | 10°25’N; 106°57’E | 4,8 | 2000 | 600 | 10°25’N; 106°57’E | Đông - Tây Nam | 11060 | 0283 7861363 0283 8740190 | Kênh 23 USD 4.425.2 Kênh 9 14.424.0 |
20 | Tiền Giang | Cửa Sông Soài Rạp | Cấp tỉnh | Kiếng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang | 10°24’28”N; 106°46’13”E | 4,5 | 350 | 600 | 10°24’59”N; 106°47’25”E | Đông Bắc - Tây Nam | 2400 | 0273 3855 108 |
|
21 | Bến Tre | Trên sông Bình Châu | Cấp tỉnh | Xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 10°11’27.24”N; 106°44’19,98”E | 3,7÷5,1 | 500 | 600 | 10°12’05.57”N; 106°42’32.59”E | Bắc - Nam | 5.100 | 0275 3740942 | 3979 |
Trên rạch Thừa Mỹ | Cấp tỉnh | Xã Thừa Đức, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 10°10’47.41”N; 106°44’19,98”E | 3,0 | 500 | 60 | 10°11’14.22”N; 106°44’15.56”E | Bắc - Nam | 1.850 | 02753 740942 | 3979 | ||
Huyện Thạnh Phú | Cấp tỉnh | Xã An Nhơn, xã Giao Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | 9°50’29.4”N; 106°34’29.0”E | 5,8 | 1000 | 600 | 9°50’32.4”N; 106°34’25.9E | Nam - Bắc | 6.500 | 02753 733666 |
| ||
22 | Trà Vinh | Định An | Cấp tỉnh | Khóm 3, TT Định An, Trà Cú, Trà Vinh | 9°38’07”N; 106°17’56”E | 5,0 | 1000 | 600 | 9°38’07”N; 106°17’56”E | Nam | 900 | 0294 3686 036 |
|
Vàm Láng | Cấp tỉnh | Khóm 30/4, Phường 2, TX Duyên Hải, Trà Vinh | 9°40’21”N; 106°31’14”E | 6,0 | 600 | 600 | 9°40’21”N; 106°31’14”E | Tây | 500 | 0294 3836 585 |
| ||
Cung Hầu | Cấp tỉnh | Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang, Trà Vinh | 9°49’24”N; 106°30’00”E | 6,5 | 800 | 600 | 9°49’24”N; 106°30’00”E | Nam | 673 |
|
| ||
23 | Sóc Trăng | Kinh Ba | Cấp tỉnh | TT Trần Đề, Trần Đề, Sóc Trăng | 9°31’32”N; 106°12’04”E | 4,2÷5,2 | 400 | 600 | 9°19’30”N; 106°18’30”E | Tây Nam | 15000 | 02993 846 702 | 7983 |
24 | Cà Mau | Sông Đốc | Cấp vùng | TT Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | 9°02’N; 104°50’E | 3,5 | 1000 | 600 | 09°02’N; 104°48’E | Hướng Tây Bắc | 3500 | 0290 656 6320 |
|
Rạch Gốc | Cấp vùng | Xã Tân Ân TT Rạch Gốc, Tỉnh Cà Mau | 8°40’N; 105°03’E | 4,2 | 1000 | 400 | 08°35’N; 105°00’E | Hướng Đông Nam | 3500 | 0290 6501 010 |
| ||
Cái Đôi Vàm | Cấp tỉnh | TT Cái Đôi Vàm, Huyện P.Tân, Tỉnh Cà Mau | 8°51’N; 104°49’E | 3,0 | 600 | 150 | 08°51’N; 104°47’E | Hướng Tây Bắc | 4800 | 0916 331 858 |
| ||
25 | Kiên Giang | Đảo Hòn Tre | Cấp vùng | Hòn Tre, Kiên Hải, Kiên Giang | 9°58’30”N; 104°51’00”E | 4,0 | 1000 | 600 | - Phía Nam: 9°57’08”N; 104°50’50”E; - Phía Bắc: 9°58’20”N; 104°51’46”E | - Phía Nam: Nam - Phía Bắc: Tây | Phía Nam: 1300; Phía Bắc: 3200 | 02973 830 121 |
|
Cửa sông Linh Huỳnh | Cấp tỉnh | Linh Huỳnh, Hòn Đất, Kiên Giang | 10°08’30”N; 104°50’45”E | 5,0 | 500 | 600 | 10°07’54,47”N; 104°49’26,21”E | Tây Nam | 4100 | 02973 789 202 |
|
- 1 Quyết định 665/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Luật Thủy sản 2017
- 3 Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4 Quyết định 3529/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển nuôi nhuyễn thể hàng hóa tập trung đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 1265/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 1044/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 2389/QĐ-BNN-TCTS năm 2013 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 665/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 3529/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển nuôi nhuyễn thể hàng hóa tập trung đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 1265/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 1044/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 2389/QĐ-BNN-TCTS năm 2013 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn ban hành