BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2389/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH CÁC KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ về Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá;
Căn cứ các báo cáo danh sách các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 1 năm 2013, danh sách 31 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn 15 tỉnh, thành phố ven biển, tính đến ngày 15/9/2013 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
(Kèm theo Quyết định số 2389/BNN-TCTS ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
TT | Tỉnh | Tên, loại khu neo đậu tránh trú bão | Địa chỉ | Vị trí tọa độ (Vĩ độ, Kinh độ) | Độ sâu vùng nước đậu tàu (m) | Sức chứa tàu cá tại vùng nước đậu tàu (chiếc) | Cỡ, loại tàu được vào khu neo đậu tránh trú bão | Vị trí bắt đầu vào luồng | Hướng luồng | Chiều dài luồng (m) | Số đt của địa phương; tần số liên lạc của địa phương | Ghi chú |
1 | Quảng Ninh | Khu neo đậu Cô Tô - Thanh Lân | Khu 4, thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô | 20°57'43"N, 107°45'03"E | 4,0 - 6,0 | 415 | ≤ 600 | 20°57'57"N, 107°44'59"E | Bắc - Nam | 500 | 033.3899223; 0985351668 | Kết hợp bến cá Thanh Lân và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc vịnh Bắc bộ tại huyện Cô Tô |
2 | Nam Định | Khu neo đậu Thịnh Long | Khu 21, Tt Thịnh Long - Hải Hậu | 20°01'37"N, 106°12'07"E | -2,1 | 200 | ≥ 90 CV | 19°58'31"N, 106°12'35"E | Hướng Đông - Nam | 11000 | 350.3799098 | Kết hợp Cảng cá Ninh Cơ |
3 | Thanh Hóa | Khu neo đậu tránh trú bão Lạch Hới | Quảng Tiến - Sầm Sơn | 18°46'N, 105°53'E | 4,5 | 700 | ≤ 600 | Cách Cảng Lạch Hới 500m về phía tây | Hướng Tây | - | 37.2242109 |
|
Khu neo đậu tránh trú bão Lạch Bạng | Hải Thanh - Tĩnh Gia | 19°25'N, 105°47'E | 4,5 | 800 | ≤ 400 | 19°24'N, 105°47'E | Nam - Bắc | 4424 | 37.3612071 |
| ||
4 | Nghệ An | Khu neo đậu tránh trú bão Cửa Hội-Xuân Phổ | Hưng Lợi- Hưng Nguyên | 18°46'00"N, 105°46'00"E | 1,5-6 | trên 1000 | không giới hạn | 18°46'00"N, 105°46'00"E | Đông - Tây Nam | trên 10000 | 38.3592280 |
|
Khu neo đậu tránh trú bão Lạch Cờn | Quỳnh Dị- Quỳnh Lưu | 19°13'30"N, 105°45'50"E | 1,2-5 | 800 | tàu cỡ nhỏ và trung bình | 19°13'30"N, 105°45'50"E | Đông - Tây | 1200 | 38.3645297 |
| ||
Khu neo đậu tránh trú bão Lạch Quèn | Tiến Thủy- Quỳnh Lưu | 19°06'50"N, 105°43'00" E | 1,5-5 | 800 | tàu cỡ nhỏ và trung bình | 19°06'50"N, 105°43'00"E | Nam - Bắc | 1500 | 38.3645297 |
| ||
Khu neo đậu tránh trú bão Lạch Vạn | Diễn Bích- Diễn Châu | 18°59'00"N, 105°37'00"E | 1,1-3,0 | 900 | tàu cỡ nhỏ | 18°59'00"N, 105°37'00"E | Đông - Tây | 1500 | 38.3623373 |
| ||
5 | Hà Tĩnh | Khu neo đậu tránh trú bão Cửa Nhượng | Cẩm Nhượng Cẩm Xuyên | 18°15'00"- 18°16'00"N; 106°05'00"- 106°05'30"E | 1,45-2,43 | 300 | ≤ 300 CV | 18°26'75"N, 106°11'89"E | Đông - Nam | 2000 | 039.3950123; fax: 0393.651.272 |
|
Khu neo đậu tránh trú bão Cửa Sót | Thạch Kim-Lộc Hà | 18°27'10"- 18°26'58"N; 105°55'09"- 105°54'43"E | 1,45-2,43 | 300 | ≤ 300 CV | 18°45'28"N, 105°92'45"E | Đông - Nam | 2500 | 039.3508292; fax: 0393651272 |
| ||
6 | Quảng Trị | Cửa Tùng (giai đoạn 1) Cấp Địa phương quản lý | Xã Trung Giang - Gio Linh và Xã Vĩnh Giang - Vĩnh Linh | 17°03'42"N, 107°63'51"E | 1,2-2,5 | 150 | 200CV | 17°09'69"N, 107°20'31"E | Đông Đông - Bắc | 350 | 053.3 613 966 |
|
Cồn Cỏ (Giai đoạn 2) Cấp Địa phương quản lý | Huyện đảo Cồn Cỏ | 17°09'69"N, 107°20'31"E | 1,5-4,0 | 600 | 600 | 17°09'69"N, 107°20'31"E | Đông Bắc | 40,0 | 053.3 689 216 |
| ||
7 | Đà Nẵng | KNĐ Âu Thọ Quang, quận Sơn Trà | Thọ Quang- Sơn Trà | 16°05'33"- 16°06'15"N; 108°14'04"- 108°14'32"E | -3,5 ÷ -4,5 | 800- 1000 | 22CV- 600CV | 16°06'13"- 16°06'15"N; 108°14'24"- 108°14'32"E | Đông Bắc- Tây Nam | 1000 | 511.3923066 |
|
8 | Quảng Nam | Khu neo đậu tránh trú bão An Hòa | Tam Quang - Núi Thành | 15°29'N, 108°20'E | -2,5 ÷ -3,2 | 450 - 470 | 20CV- 90CV | Cửa An Hòa-Núi Thành | Tây Nam | 4300 | 510.3871450 |
|
Khu neo đậu tránh trú bão Hồng Triều | Duy Nghĩa- Duy Xuyên | 15°85'N, 108°36'E | -2,4 | 500- 1000 | ≤ 200 CV | Cửa Đại- Hội An | Tây Nam | 206,5 | 510.3730030 | Kết hợp cảng cá Hồng Chiểu | ||
Khu neo đậu tránh trú bão Cù Lao Chàm | Tân Hiệp- tp Hội An | 15°20'N, 108°23'E | 2 - 2,5 | 150-200 | ≤ 350 CV | Đảo Tân Hiệp-Hội An | Đông bắc | - | 510.3861191 |
| ||
9 | Quảng Ngãi | Cảng neo trú Lý Sơn | Thôn Đông, An Hải, Lý Sơn | 15°21'30"- 15°26'30"N; 109°04'00"- 109°19'00"E | 3,0 | 500 | 25CV- 200CV | 15°21'30"N, 109°04'00"E | Hướng Nam | 378 | 55.3867243 |
|
Cảng neo trú Tịnh Hòa | Đông Hòa- Tịnh Hòa- Sơn Tịnh | 15°12'24"N, 108°53'19"E | -3,2 | 350 | 30CV - 250CV | 15°12'12"N 108°55'33"E | Hướng Đông | 1810 | 55.3843230 | Kết hợp cảng cá Tịnh Hòa | ||
Cảng neo trú Mỹ Á | Hải Tân- Phổ Quang- Đức Phổ | 14°49'54"N, 108°59'51"E | -3,9 | 400 | 400CV | 14°49'54"N, 109°00'15"E | Đông - Tây | 589 | 55.3972251 | Kết hợp cảng cá Mỹ Á | ||
10 | Bình Định | Khu neo đậu tránh trú bão Đầm thị Nại | Tuy Phước - Quy Nhơn | 13°30'00"N, 104°14'00"E | 6 | 2400 | 600CV | 13°45'24"N, 109°14'48"E | Đông Nam- Tây Bắc | 1800 | 56.3892579 | 7903;7906 (Ban PCLB TKCN CN Thủy sản Bình Định) |
Khu neo đậu tránh trú bão Đầm Đề Gi | Huyện: Phù Cát và Phù Mỹ | 14°08'36"N, 109°10'36"E | 6 | 2000 | 300CV | 14°07'18"N, 109°12'36"E | Đông Đông Nam- Tây Tây Bắc | 1500 | 56.3892579 | 7903;7906 (Ban PCLB TKCN CN Thủy sản Bình Định) | ||
Khu neo đậu tránh trú bão Tam Quan | Tam Quan Bắc-Hoài Nhơn | 14°34'30"N, 109°03'48"E | 6 | 1200 | 400CV | 14°34'18"N, 109°04'12"E | Đông - Tây | 1000 | 56.3892579 | 7903;7906 (Ban PCLB TKCN CN Thủy sản Bình Định) | ||
11 | Khánh Hòa | Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Hải | Thôn Bình Tây, phường Ninh Hải, thị xã Ninh Hòa | 12°34'N; 109°13'E | -2,6m | 300 | ≤ 90CV | Cảng Hòn Khoai | Bắc - Nam |
| 58.3506005 | Kết hợp bến cá |
12 | Ninh Thuận | Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Chữ | Xã Tri Hải, h.Ninh Hải | 11°35'N, 109°03"E | -4,4 | 1000 | 20CV- 40CV | Từ cửa biển vịnh Phan Rang vào Ninh Chữ đến Chi Thủy | Hướng từ Đông sang Tây | 3400 | 068.3885222; 068.3895605; 068.3874763. fax: 068.3895222 | Cấp vùng. Kết hợp CC Ninh Chữ |
13 | Bình Thuận | Khu neo đậu tránh trú bão cửa sông Liên Hương | Phước Thể- Liên Hương- Tuy Phong | 11°14'04"N, 108°44'20"E | -3,2 ÷ -3,8 | 300 | ≤ 300 CV | Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát | dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu | 545 | 62.3812523 | Kết hợp bến cá Liên Hương |
Khu neo đậu tránh trú bão Phan Rí Cửa | Phan Rí Cửa- Tuy Phong | 11°10'05"N, 108°33'84"E | -0,7 ÷ - 3,00 | 300 | ≤ 400 CV | Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát | dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu | 445 | 62.3855687 | Kết hợp cảng cá Phan Rí Cửa | ||
Khu neo đậu tránh trú bão cửa sông Phú Hải | Thanh Hải- Phú Hải-tp Phan Thiết | 10°55'50"N, 108°08'20"E | -3 ÷ -4,2 | 1200 | ≤ 250 CV | Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát | Dọc theo hai nhánh sông Cầu Ké-Phú Hải | 1346 | 62.3813180 | Cấp vùng. Kết hợp bến cá Phú Hải | ||
Khu neo đậu tránh trú bão cửa sông Phan Thiết | Số 75- Trưng Trắc - Đức Thắng - Phan Thiết | 10°55'18"N, 108°06'16"E | -2,03 ÷ - 3,55 | 300 | ≤ 400 CV | Giữa hai đầu để chắn sóng giảm cát | dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu | 500 | 62.3721586 | Kết hợp Cảng Cá Phan Thiết | ||
Khu neo đậu tránh trú bão cửa sông La Gi | Phước Lộc - La Gi | 10°40'11"N, 107°47'40"E | -3 ÷ -4,5 | 300 | ≤ 400 CV | Giữa hai đầu đê chắn sóng giảm cát | dọc theo sông từ hạ lưu- thượng lưu | 400 | 62.3842142 | Kết hợp Cảng Cá Phan Thiết | ||
14 | Sóc Trăng | Khu tránh trú bão Kinh Ba | TT Trần Đề- H.Trần Đề | 9°31'68"N, 106°12'08"E | -4,2 ÷ -5,2 | 100 - 300 | ≤ 1000 CV | Từ cửa Trần Đề vào Kinh Ba | - | 15000 | 79.3840769 |
|
15 | Cà Mau | Khu neo đậu trú bão cửa Sông Ông Đốc | Thị trấn Sông Đốc - Trần Văn Thời | 9°02'N; 104°50'E | 3,5 | 291 | ≤ 600CV | Thị trấn Sông Đốc | Đông- Tây | 2300 | 0780.3830.800 0913893359 0918163102 |
|
- 1 Quyết định 1121/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 442a/QĐ-TCTS-KTBVNL năm 2014 hướng dẫn tàu thuyền tránh, trú và neo đậu khi có bão, áp thấp nhiệt đới do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 3 Quyết định 1044/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Nghị định 80/2012/NĐ-CP về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
- 5 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1 Quyết định 1044/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 442a/QĐ-TCTS-KTBVNL năm 2014 hướng dẫn tàu thuyền tránh, trú và neo đậu khi có bão, áp thấp nhiệt đới do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành
- 3 Quyết định 1121/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành