- 1 Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác thanh niên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1126/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 05 tháng 08 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 và Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 57/TTr-STP ngày 22/7/2013 về việc đề nghị công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ gồm: 138 thủ tục trong đó: Thủ tục hành chính mới ban hành 55 thủ tục; Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung 28 thủ tục; Thủ tục hành chính thay thế: 23 thủ tục; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 32 thủ tục (kèm theo Phụ lục I, II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 55 thủ tục
STT | Tên thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi chính phủ |
1 | Chia hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
2 | Tách hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
3 | Sáp nhập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
4 | Hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
5 | Xin phép tổ chức đại hội Bất thường |
6 | Chia quỹ xã hội, từ thiện |
7 | Tách quỹ xã hội, từ thiện |
8 | Sáp nhập quỹ xã hội, từ thiện |
9 | Hợp nhất quỹ xã hội, từ thiện |
| II. Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức |
10 | Điều động công chức trong tỉnh |
11 | Điều động công chức ra ngoài tỉnh |
12 | Chuyển ngạch công chức |
13 | Hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực đối với sinh viên |
14 | Thu hút người có trình độ sau đại học về tỉnh công tác |
15 | Thu hút người có trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp ngành sư phạm về công tác tại các xã khó khăn trong tỉnh |
16 | Thu hút người có trình độ đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn trong tỉnh |
17 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức |
18 | Hỗ trợ khuyến khích đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức |
19 | Thi tuyển công chức |
20 | Quyết định tuyển dụng công chức |
21 | Thi nâng ngạch công chức |
22 | Tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo danh mục ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn cần tuyển dụng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt hàng năm |
23 | Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên cao cấp và tương đương |
| III. Lĩnh vực: Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
24 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
25 | Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
26 | Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
27 | Thẩm định Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
28 | Điều chỉnh Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
| IV. Lĩnh vực: Chính quyền địa phương |
29 | Thành lập ấp mới, khóm mới |
30 | Phân loại ấp, khóm |
| V. Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
31 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh đối với Trung tâm, Trường giáo dục lao động xã hội |
| VI. Lĩnh vực: Người có công |
32 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
33 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| VII. Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng |
34 | Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể |
35 | Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân |
36 | Tặng Huân chương Sao vàng đối với tập thể |
37 | Tặng Huân chương Sao vàng đối với cá nhân |
38 | Tặng Huân chương Hồ Chí Minh đối với tập thể |
39 | Tặng Huân chương Hồ Chí Minh đối với cá nhân |
40 | Tặng Huân chương độc lập đối với tập thể |
41 | Tặng Huân chương độc lập đối với cá nhân |
42 | Tặng Huân chương độc lập đối với tập thể (tập thể nước ngoài) |
43 | Tặng Huân chương độc lập đối với cá nhân (người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài) |
44 | Tặng Huân chương Lao động đối với tập thể |
45 | Tặng Huân chương Lao động đối với cá nhân |
46 | Tặng Huân chương độc lập đối với tập thể (tập thể nước ngoài) |
47 | Tặng Huân chương Lao động đối với cá nhân (người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài) |
48 | Tặng Danh hiệu Anh hùng lao động cho tập thể |
49 | Tặng Danh hiệu Anh hùng lao động cho cá nhân |
50 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho tập thể |
51 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho cá nhân |
52 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen về thành tích đột xuất cho tập thể |
53 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen về thành tích đột xuất cho cá nhân |
54 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt, chuyên đề cho tập thể |
55 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt, chuyên đề cho cá nhân |
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 28 thủ tục
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL Quy định việc sửa đổi, bổ sung |
| I. Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi chính phủ | ||
1 | T-CMU-202749-TT | Công nhận ban vận động thành lập hội | - Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Điều 1 của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung: Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, căn cứ pháp lý; - Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Giám đốc Sở Nội vụ ký quyết định công nhận Ban vận động thành lập hội đối với các hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh mà không xác định được cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt động. |
2 | T-CMU-202753-TT | Cho phép thành lập hội | - Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp. Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung: Mẫu đơn, căn cứ pháp lý |
3 | T-CMU-202763-TT | Cho phép hội tự giải thể | - Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp. - Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung: Mẫu đơn, căn cứ pháp lý |
4 | T-CMU-203007-TT | Cho phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện hội | - Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp. - Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung: Mẫu đơn, căn cứ pháp lý. |
5 | T-CMU-202764-TT | Xin phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ | - Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp. Căn cứ Điều 2 của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung: thành phần hồ sơ; mẫu đơn và căn cứ pháp lý. |
6 | T-CMU-202769-TT | Đổi tên hội (đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh và hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố chưa được ủy quyền) | - Sửa tên thủ tục; - Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp. - Căn cứ Điều 10 của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP sửa đổi thời gian giải quyết và căn cứ pháp lý. |
7 | T-CMU-202681-TT | Phê duyệt điều lệ hội (đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh và hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố chưa được ủy quyền) | - Sửa tên thủ tục; - Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp. - Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý. |
8 | T-CMU-202772-TT | Thành lập quỹ xã hội, từ thiện | - Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp. - Căn cứ Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, từ thiện bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý |
9 | T-CMU-202690-TT | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | - Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp. - Căn cứ Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, từ thiện bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý |
10 | T-CMU-202687-TT | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | nt |
11 | T-CMU-202689-TT | Cấp lại giấy phép thành Ịập và công nhận điều lệ quỹ (bị mất, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | nt |
12 | T-CMU-202777-TT | Cho phép tự giải thể quỹ | nt |
13 | T-CMU-202778-TT | Đổi tên quỹ | nt |
14 | T-CMU- 202691-TT | Đề nghị quỹ được hoạt động trở lại | nt |
| II. Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức | ||
15 | T-CMU-202785-TT | Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức | Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện. |
16 | T-CMU-202703-TT | Công nhận kết quả xét tuyển viên chức | Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện. |
17 | T-CMU-202780-TT | Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên chính và tương đương | Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện. |
| III. Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công tác thanh niên | ||
18 | T-CMU-202693-TT | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | - Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Căn cứ Điều 8 của Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong sửa đổi: Thành phần hồ sơ, cơ quan phối hợp thực hiện, thời gian giải quyết, kết quả thực hiện. |
19 | T-CMU-202711-TT | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | - Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Căn cứ Điều 8 của Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong sửa đổi: Thành phần hồ sơ, cơ quan phối hợp thực hiện, kết quả thực hiện, bổ sung thêm điều kiện. |
| IV. Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng | ||
20 | T-CMU-202791-TT | Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc | - Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Căn cứ Khoản 3 và 6, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi thành phần hồ sơ; số lượng hồ sơ, thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp giải quyết; kết quả giải quyết. - Thay thế mẫu đơn; - Bổ sung căn cứ pháp lý. |
21 | T-CMU-202794-TT | Tặng Cờ thi đua của Chính phủ | - Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Căn cứ Khoản 3 và 10, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung; - Sửa đổi thành phần hồ sơ; số lượng hồ sơ, thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp giải quyết; kết quả giải quyết. - Thay thế mẫu đơn; - Bổ sung căn cứ pháp lý. |
22 | T-CMU-202805-TT | Tặng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc | - Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Căn cứ Khoản 3, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung; - Sửa đổi thành phần hồ sơ; số lượng hồ sơ, thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp giải quyết; kết quả giải quyết; - Bãi bỏ mẫu đơn; - Bổ sung căn cứ pháp lý. |
23 | T-CMU-202811-TT | Tặng Danh, hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | - Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; Căn cứ Khoản 3, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung: số lượng hồ sơ, thời gian giải quyết; thay thế mẫu đơn; - Căn cứ Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 06/02/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kèm Quy định về xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau bổ sung thêm thành phần hồ sơ; - Bổ sung 02 căn cứ pháp lý. |
24 | T-CMU-202715-TT | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | - Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; - Căn cứ Khoản 3 và 9, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung: Thời gian giải quyết; thay thế mẫu báo cáo; bổ sung căn cứ pháp lý; |
25 | T-CMU-202828-TT | Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc | - Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; Căn cứ Khoản 3, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung: Sửa đổi số lượng hồ sơ, thời gian giải quyết; thay thế mẫu báo cáo; bổ sung căn cứ pháp lý. |
26 | T-CMU-202725-TT | Khen cao thành tích đột xuất | - Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện; Căn cứ Khoản 3 và 20, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung: Sửa đổi số lượng hồ sơ, thời gian giải quyết, cơ quan phối hợp thực hiện, kết quả thực hiện, thay thế mẫu báo cáo; bổ sung căn cứ pháp lý. |
27 | T-CMU-202728-TT | Hiệp y khen thành tích cao | - Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện |
28 | T-CMU-203051-TT | Cấp đổi hiện vật khen thưởng | - Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện - Căn cứ Công văn số 554/BTĐKT-VP ngày 26/04/2013 của Ban Thi đua Khen thưởng Trung ương về việc cấp phát, cấp đổi và thu hồi hiện vật khen thưởng sửa đổi và bãi bỏ thành phần hồ sơ; bổ sung cơ quan phối hợp thực hiện và căn cứ pháp lý. |
3. Thủ tục hành chính thay thế: 23 thủ tục
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL Quy định việc thay thế |
| I. Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức | |
1 | Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học | Căn cứ Điều 9 của Quy định kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau |
2 | Hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực về tỉnh công tác | Căn cứ Điều 12 của Quy định kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau |
| II. Lĩnh vực: Thanh tra | |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Căn cứ Điều 7, 8, 9, 10, 11, 20, 27, 28, 29, 30, 31 và 32 của Luật Khiếu nại năm 2011 |
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai | Căn cứ Điều 33, 34, 36, 37, 38, 39, 40 và 41 của Luật Khiếu nại năm 2011 |
5 | Giải quyết tố cáo | Căn cứ Khoản 3, Điều 13, và Mục 2, Chương III của Luật Tố cáo năm 2011 |
| III. Lĩnh vực: Tôn giáo | |
6 | Tổ chức lễ hội tín ngưỡng (Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian địa điểm so với trước) | Căn cứ Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy dịnh chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
7 | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh | Căn cứ Điều 6 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
8 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu một tỉnh | Căn cứ Điều 8 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
9 | Thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc | Căn cứ Điều 9, 10 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
10 | Chia, tách tổ chức tôn giáo trực thuộc | Căn cứ Điều 9, 10 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
11 | Sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc | Căn cứ Điều 9, 10 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
12 | Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong tỉnh. | Căn cứ Điều 12 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
13 | Đăng ký hoạt động của Dòng tu, Tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong tỉnh | Căn cứ Điều 13 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
14 | Mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | Căn cứ Điều 18 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
15 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử | Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
16 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý về hình sự | Căn cứ Khoản 3, Điều 23 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
17 | Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | Căn cứ Khoản 2, Điều 25 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
18 | Tổ chức Hội nghị, Đại hội của tổ chức tôn giáo | Căn cứ Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
19 | Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo | Căn cứ Điều 30 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
20 | Tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Căn cứ Điều 31 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
21 | Tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | Căn cứ Điều 36 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
22 | Sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | Căn cứ Điều 40 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
| V. Lĩnh vực: Văn thư, lưu trữ | |
23 | Hủy tài liệu hết giá trị của các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Căn cứ Điều 28 của Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011 |
4. Thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ: 32 thủ tục
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL Quy định việc bãi bỏ hoặc hủy bỏ |
| I. Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi chính phủ | ||
1 | T-CMU-202758-TT | Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP thay thế Thông tư số 11/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 | T-CMU-202776-TT | Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ | Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP thay thế Thông tư số 11/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
| II. Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức | ||
3 | T-CMU-202779-TT | Điều động công chức | Do việc thực hiện rà soát thống kê thủ tục hành chính công chức thực hiện không tuân thủ đúng hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính nên gộp nhiều thủ tục thành một thủ tục |
4 | T-CMU-203008-TT | Điều động công chức, viên chức ra ngoài tỉnh | Do việc thực hiện rà soát thống kê thủ tục hành chính công chức thực hiện không tuân thủ đúng hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính nên gộp nhiều thủ tục thành một thủ tục |
5 | T-CMU-203037-TT | Cử đi học sau đại học | Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 01/2012/NQ- HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau thay thế Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 của UBND tỉnh Cà Mau. |
6 | T-CMU-203049-TT | Hưởng chính sách thu hút nguồn nhân lực | nt |
| III. Lĩnh vực: Thanh tra | ||
7 | T-CMU-203053-TT | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Luật Khiếu nại năm 2011 đã thay thế Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH1 |
8 | T-CMU-203058-TT | Giải quyết khiếu nại lần hai | nt |
9 | T-CMU-203060-TT | Giải quyết tố cáo | Luật Tố cáo năm 2011 đã thay thế Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11 |
| IV. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng | ||
10 | T-CMU-202786-TT | Xét tặng “Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ” | Do việc thực hiện rà soát thống kê thủ tục hành chính công chức thực hiện không tuân thủ đúng hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính nên gộp nhiều thủ tục thành một thủ tục |
11 | T-CMU-202798-TT | Xét tặng Huân chương các loại đối với cá nhân, tập thể (Huân chương Sao vàng; Huân chương Hồ Chí Minh; Huân chương độc lập; Huân chương Lao động) | nt |
12 | T-CMU-202801-TT | Xét tặng Huân chương các loại đối với cá nhân, tập thể (Huân chương Sao vàng; Huân chương Hồ Chí Minh; Huân chương độc lập; Huân chương Lao động) là người nước ngoài và người Việt Nam ở nước ngoài | nt |
13 | T-CMU-202807-TT | Xét tặng danh hiệu "Anh hùng lao động" | nt |
14 | T-CMU-202825-TT | Đề nghị xét tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | nt |
15 | T-CMU-202724-TT | Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng đột xuất | nt |
16 | T-CMU-202721-TT | Đề nghị khen thưởng theo đợt, chuyên đề | nt |
| V. Lĩnh vực: Tôn giáo | ||
17 | T-CMU-202984-TT | Tổ chức lễ hội tín ngưỡng (lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian địa điểm so với truyền thống) | Căn cứ Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo thay thế Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
18 | T-CMU-202988-TT | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh | nt |
19 | T-CMU-202991-TT | Công nhận cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh | nt |
20 | T-CMU-202991-TT | Thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc | nt |
21 | T-CMU-202993-TT | Đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện | nt |
22 | T-CMU-202994-TT | Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể | nt |
23 | T-CMU-202995-TT | Đề nghị mở lớp bồi dưỡng cho những người chuyên hoạt động tôn giáo | nt |
24 | T-CMU-02996-TT | Đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy tôn của các chức sắc, nhà tu hành | nt |
25 | T-CMU-202997-TT | Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố thuộc tỉnh. | nt |
26 | T-CMU-202998-TT | Xin phép tổ chức hội nghị, đại hội tôn giáo | nt |
27 | T-CMU-202999-TT | Xin phép tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo | nt |
28 | T-CMU-203001-TT | Đề nghị cấp phép nâng cấp, sửa chữa, cải tạo công trình tôn giáo. | nt |
29 | T-CMU-203004-TT | Đề nghị tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng tôn giáo | nt |
30 | T-CMU-203005-TT | Đăng ký Hội đoàn tôn giáo | nt |
31 | T-CMU-202749-TT | Công nhận ban vận động thành lập hội | nt |
| VI. Lĩnh vực: Văn thư, lưu trữ | ||
32 | T-CMU-202729-TT | Xét hủy tài liệu hết giá trị của các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011 thay thế Pháp lệnh lưu trữ quốc gia số 34/2001/PL-UBTVQH10 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Nội vụ: 57 thủ tục
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. | Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi chính phủ | |
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
2 | Cho phép thành lập hội |
|
3 | Chia hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
4 | Tách hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
5 | Sáp nhập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
6 | Hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
7 | Cho phép hội tự giải thể |
|
8 | Cho phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện hội |
|
9 | Xin phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ |
|
10 | Xin phép tổ chức đại hội bất thường |
|
11 | Đổi tên hội (đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh và hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố chưa được ủy quyền) |
|
12 | Phê duyệt điều lệ hội (đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh và hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố chưa được ủy quyền) |
|
13 | Thành lập quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
14 | Chia quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
15 | Tách quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
16 | Sáp nhập quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
17 | Hợp nhất quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
18 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
19 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
20 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện (bị mất, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) |
|
21 | Cho phép tự giải thể quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
22 | Đổi tên quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
|
23 | Đề nghị quỹ xã hội, quỹ từ thiện được hoạt động trở lại |
|
II. | Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức | |
1 | Điều động công chức trong tỉnh |
|
2 | Điều động công chức ra ngoài tỉnh |
|
3 | Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức |
|
4 | Công nhận kết quả xét tuyển viên chức |
|
5 | Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên chính và tương đương đối với công chức |
|
6 | Chuyển ngạch công chức |
|
7 | Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học |
|
8 | Hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực về tỉnh công tác |
|
9 | Hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực đối với sinh viên đại học |
|
10 | Thu hút người có trình độ sau đại học về tỉnh công tác |
|
11 | Thu hút người có trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp ngành sư phạm về công tác tại các xã khó khăn trong tỉnh |
|
12 | Thu hút người có trình độ đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn trong tỉnh |
|
13 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
14 | Hỗ trợ khuyến khích đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
15 | Thi tuyển công chức |
|
16 | Quyết định tuyển dụng công chức |
|
17 | Thi nâng ngạch công chức |
|
18 | Tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo danh mục ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn cần tuyển dụng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt hàng năm |
|
19 | Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên cao cấp và tương đương |
|
III. | Lĩnh vực: Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
|
1 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 | Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 | Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
4 | Thẩm định Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|
5 | Điều chỉnh Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|
IV. | Lĩnh vực: Chính quyền địa phương |
|
1 | Thành lập ấp mới, khóm mới |
|
2 | Phân loại ấp, khóm |
|
V. | Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
|
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
2 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh đối với Trung tâm, Trường giáo dục lao động xã hội |
|
3 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
|
VI. | Lĩnh vực: Người có công |
|
1 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
2 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
VII. | Lĩnh vực: Thanh tra |
|
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
3 | Giải quyết tố cáo |
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị trực thuộc Sở: 49 thủ tục.
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. | Lĩnh vực: Tôn giáo | |
1 | Tổ chức lễ hội tín ngưỡng (Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian địa điểm so với trước) |
|
2 | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh |
|
3 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu một tỉnh |
|
4 | Thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
5 | Chia, tách tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
6 | Sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
7 | Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong tỉnh. |
|
8 | Đăng ký hoạt động của Dòng tu, Tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong tỉnh |
|
9 | Mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
10 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
|
11 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý về hình sự) |
|
12 | Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
|
13 | Tổ chức Hội nghị, Đại hội của tổ chức tôn giáo |
|
14 | Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo |
|
15 | Tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
16 | Tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
|
17 | Sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
|
II. | Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng | |
1 | Tặng Cờ thi đua của Chính phủ |
|
2 | Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
|
3 | Tặng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc |
|
4 | Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể |
|
5 | Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân |
|
6 | Tặng Huân chương Sao vàng đối với tập thể |
|
7 | Tặng Huân chương Sao vàng đối với cá nhân |
|
8 | Tặng Huân chương Hồ Chí Minh đối với tập thể |
|
9 | Tặng Huân chương Hồ Chí Minh đối với cá nhân |
|
10 | Tặng Huân chương độc lập đối với tập thể |
|
11 | Tặng Huân chương độc lập đối với cá nhân |
|
12 | Tặng Huân chương độc lập đối với tập thể (tập thể nước ngoài) |
|
13 | Tặng Huân chương độc lập đối với cá nhân (người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài) |
|
14 | Tặng Huân chương Lao động đối với tập thể |
|
15 | Tặng Huân chương Lao động đối với cá nhân |
|
16 | Tặng Huân chương Lao động đối với tập thể (tập thể nước ngoài) |
|
17 | Tặng Huân chương Lao động đối với cá nhân (người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài) |
|
18 | Tặng danh hiệu “Anh hùng lao động” cho tập thể |
|
19 | Tặng danh hiệu “Anh hùng lao động” cho cá nhân |
|
20 | Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
|
21 | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
|
22 | Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
|
23 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho tập thể |
|
24 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho cá nhân |
|
25 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen về thành tích đột xuất cho tập thể |
|
26 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen về thành tích đột xuất cho cá nhân |
|
27 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh theo đợt, chuyên đề cho tập thể |
|
28 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh theo đợt, chuyên đề cho cá nhân |
|
29 | Khen cao thành tích đột xuất |
|
30 | Hiệp y khen thành tích cao |
|
31 | Cấp đổi hiện vật khen thưởng |
|
III. | Lĩnh vực: Văn thư, lưu trữ |
|
1 | Hủy tài liệu hết giá trị của các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
|
Tổng cộng: 106 thủ tục hành chính
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác thanh niên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 1 Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 4748/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận - huyện, Ủy ban nhân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
- 7 Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 9 Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 4226/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận - huyện, Ủy ban nhân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 4748/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã tỉnh Yên Bái
- 10 Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh