ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 785/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 15 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 113/TTr-SNV ngày 10/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau, đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 785/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. | Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 | ||
1. | T-CMU-241130-TT | Điều động công chức trong tỉnh | Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau. |
2. | T-CMU-241214-TT | Điều động công chức ra ngoài tỉnh | |
3. | T-CMU-241218-TT | Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức | |
4. | T-CMU-241226-TT | Công nhận kết quả xét tuyển viên chức | |
5. | T-CMU-241230-TT | Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên chính và tương đương đối với công chức | |
6. | T-CMU-241381-TT | Quyết định tuyển dụng công chức | |
7. | T-CMU-241236-TT | Chuyển ngạch công chức | |
8. | T-CMU-241406-TT | Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên cao cấp và tương đương | |
9. | T-CMU-241252-TT | Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học | - Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau; - Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau. |
10. | T-CMU-241368-TT | Hỗ trợ kinh phí đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức | |
11. | T-CMU-241370-TT | Hỗ trợ khuyến khích đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức | |
12. | T-CMU-241281-TT | Hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực về tỉnh công tác | |
13. | T-CMU-241299-TT | Hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực đối với sinh viên đại học | |
14. | T-CMU-241345-TT | Thu hút người có trình độ sau đại học về tỉnh công tác | |
15. | T-CMU-241351-TT | Thu hút người có trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp ngành sư phạm về công tác tại các xã khó khăn trong tỉnh | |
16. | T-CMU-241357-TT | Thu hút người có trình độ đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn trong tỉnh | |
17. | T-CMU-241399-TT | Tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo danh mục ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn cần tuyển dụng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt hàng năm | Đã thực hiện xong công tác tuyển chọn tri thức trẻ |
18. | T-CMU-241940-TT | Hủy tài liệu hết giá trị của các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Khoản 2, Điều 1 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính |
- 1 Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 35 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 35 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định