ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1133/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 29 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4927/TTr-SYT ngày 16 /12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (Phụ lục I, II kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung quy định tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1133/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | |||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Xử lý ngay | Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng | 3.000.000đ/hồ sơ | - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ. - Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | Xử lý ngay | Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng | Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000đồng/hồ sơ Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000đồng/hồ sơ | - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Xử lý ngay | Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng | 3.000.000đ/hồ sơ | - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1133/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã TTHC mới trên CSDL Quốc gia về TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
1 | 2.000985 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ |
2 | 2.000982 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, công chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | |||||||
1. Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Y tế | 01 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Y tế tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở Y tế. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo và công chức phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. Công chức phòng chuyên môn kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ. Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
3 | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
5 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn phòng Sở | 01 giờ |
|
| Chuyên viên phụ trách CNTT đăng tải hồ sơ công bố lên Cổng thông tin điện tử của Sở. |
TỔNG CỘNG | 08 giờ |
|
|
| |||
2. Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Y tế | 01 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Y tế tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở Y tế. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo và công chức phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. Công chức phòng chuyên môn kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ. Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
3 | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
5 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn phòng Sở | 01 giờ |
|
| Chuyên viên phụ trách CNTT đăng tải hồ sơ công bố lên Cổng thông tin điện tử của Sở. |
TỔNG CỘNG | 08 giờ |
|
|
| |||
3. Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Y tế | 01 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Y tế tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở Y tế. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo và công chức phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. Công chức phòng chuyên môn kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ. Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
3 | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
5 | Bước 4 | Trả kết quả | Văn phòng Sở | 01 giờ |
|
| Chuyên viên phụ trách CNTT đăng tải hồ sơ công bố lên Cổng thông tin điện tử của Sở. |
TỔNG CỘNG | 08 giờ |
|
|
|