- 1 Quyết định 2387/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1119/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1118/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1388/QĐ-UBND cho phép thực hiện và cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 1 Quyết định 2387/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1119/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1118/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1388/QĐ-UBND cho phép thực hiện và cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1134/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN THẾ, TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang; số 380/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế;
Theo đề nghị của: UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 03/8/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 626/TTr-STNMT ngày 04/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 03. Danh mục các dự án bổ sung, điều chỉnh diện tích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định này thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của Sở;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Thế đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Thế theo quy định.
2. UBND huyện Yên Thế:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉn h, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định này thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật;
c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Thế; Chủ tịch UBND xã Đông Sơn, Chủ tịch UBND xã Đồng Tiến, Chủ tịch UBND xã Tân Sỏi, huyện Yên Thế và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Bố Hạ | TT Phồn Xương | Xã An Thượng | Xã Canh Nậu | Xã Đông Sơn | Xã Đồng Hưu | Xã Đồng Vương | Xã Đồng Kỳ | Xã Đồng Tâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 2,72 |
|
|
|
| 1,35 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,40 |
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,40 |
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,32 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN THẾ (TIẾP THEO)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Lạc | Xã Hồng Kỳ | Xã Hương Vĩ | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Tiến | Xã Tân Hiệp | Xã Tân Sỏi | Xã Tiến Thắng | Xã Xuân Lương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(22) | (14) | (15) | (16) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 2,72 | 0,17 |
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,32 | 0,17 |
|
|
|
|
|
| 0,90 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Bố Hạ | TT Phồn Xương | Xã An Thượng | Xã Canh Nậu | Xã Đông Sơn | Xã Đồng Hưu | Xã Đồng Vương | Xã Đồng Kỳ | Xã Đồng Tâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN THẾ (TIẾP THEO)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Đồng Tiến | Xã Đồng Lạc | Xã Hồng Kỳ | Xã Hương Vĩ | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Tiến | Xã Tân Hiệp | Xã Tân Sỏi | Xã Tiến Thắng | Xã Xuân Lương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
1. Công trình, dự án cần thu hồi đất
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã đất | Địa điểm | Hiện trạng | Diện tích tăng thêm | Căn cứ pháp lý | Số thứ tự trong Nghị quyết của HĐND tỉnh; trong ĐCQH 2030 | Ghi chú | Vị trí trên bản đồ KHSDĐ năm 2023 | Số TT trên bản đồ ĐCQH 2030 | |||
Tổng diện tích (ha) | Trong đó | ||||||||||||
Đất lúa (ha) | Đất rừng PH, ĐD (ha) | Đất khác (ha) | |||||||||||
1 | Công an xã Đồng Tiến | CAN | Xã Đồng Tiến |
| 0,17 | 0,00 | 0,00 | 0,17 | Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh | STT 2.11, Biểu 10/CH trong ĐCQH sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Thế | Bổ sung mới | BS01 | 2.11 |
2 | Nghĩa trang nhân dân Thôn Chè | NTD | Xã Tân Sỏi |
| 1,20 | 0,30 | 0,00 | 0,90 | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh | STT 7, Biểu 02, Nghị quyết số 29/NQ- HĐND | Bổ sung mới | BS02 | 25.28 |
3 | Xây dựng cầu Đông Sơn trên địa bàn huyện Yên Thế, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | DGT | Xã Đông Sơn |
| 1,35 | 1,10 | 0,00 | 0,25 | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh | STT 23, Biểu 03, Nghị quyết số 29/NQ- HĐND | Điều chỉnh diện tích quy mô từ 0,80 ha lên thành 1,35 ha (cụ thể: Đất lúa tăng thêm 0,7 ha; đất khác giảm 0,15 ha) | BS03 | 12.34 |
| Tổng cộng |
|
|
| 2,72 | 1,40 | 0,00 | 1,32 |
|
|
|
|
|
2. Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã đất | Địa điểm | Hiện trạng | Diện tích tăng thêm | Căn cứ pháp lý | Số thứ tự trong ĐCQH 2030 | Ghi chú | Vị trí trên bản đồ KHSDĐ năm 2023 | Số TT trên bản đồ ĐCQH 2030 | |||
Tổng diện tích (ha) | Trong đó | ||||||||||||
Đất lúa (ha) | Đất rừng PH, ĐD (ha) | Đất khác (ha) | |||||||||||
1 | Công an xã Đồng Tiến | CAN | Xã Đồng Tiến |
| 0,17 | 0,00 | 0,00 | 0,17 | Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh | STT 2.11, Biểu 10/CH trong ĐCQH sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Thế | Bổ sung mới | BS01 | 2.11 |
- 1 Quyết định 2387/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1119/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1118/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1388/QĐ-UBND cho phép thực hiện và cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên