- 1 Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 9 Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 10 Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 11 Quyết định 3688/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 8 Quyết định 1360/QĐ-BTTTT năm 2018 sửa đổi Quyết định 968/QĐ-BTTTT về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 2099/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 11 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12 Quyết định 432/QĐ-BTTTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 13 Quyết định 77/QĐ-BTTTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 14 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15 Quyết định 2067/QĐ-BTTTT năm 2021 sửa đổi Quyết định 1040/QĐ-BTTTT về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 16 Quyết định 882/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 17 Quyết định 2264/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 18 Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 19 Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1 Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1135/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2067/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi Quyết định số 1040/QĐ- BTTTT ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1025/TTr-STTTT ngày 08 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai; trong đó: sửa đổi 06 thủ tục cấp tỉnh và 10 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh.
(Danh mục, nội dung và quy trình giải quyết thủ tục hành chính đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Các quyết định về công bố thủ tục hành chính: Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 16/01/2020; Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 12/5/2020; Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 24/7/2020; Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 24/02/2021; Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 05/4/2021; Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 06/01/2022; Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 01/6/2022; Quyết định số 3688/QĐ-UBND ngày 30/12/2022; Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai.
2. Các Quyết định về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 11/3/2020; Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 21/9/2020, Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh (Egov); thực hiện tích hợp lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov | Trang | |
TTHC | Quy trình điện tử | |||||
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||
I. Lĩnh vực Báo chí | ||||||
1 | 1.003888 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 05 ngày làm việc |
| 05 | 150 |
2 | 1.009374 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 15 ngày | Sửa đổi | 08 | 151 |
3 | 1.009386 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 07 ngày | Sửa đổi | 12 | 152 |
4 | 2.001171 | Cho phép họp báo trong nước | 24 giờ | Sửa đổi | 14 | 153 |
5 | 2.001173 | Cho phép họp báo nước ngoài | 02 ngày | Sửa đổi | 16 | 154 |
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | ||||||
1.003868 | 07 ngày | Sửa đổi | 19 | 155 | ||
2.001594 | 07 ngày | Sửa đổi | 22 | 156 | ||
2.001584 | 03 ngày làm việc |
| 29 | 157 | ||
1.003729 | 03 ngày làm việc |
| 33 | 158 | ||
2.001564 | 05 ngày | Sửa đổi | 37 | 159 | ||
1.003725 | 07 ngày | Sửa đổi | 40 | 160 | ||
1.003483 | 05 ngày làm việc |
| 44 | 161 | ||
1.003114 | 03 ngày làm việc |
| 48 | 162 | ||
1.008201 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 03 ngày làm việc |
| 51 | 163 | |
15 | 1.004153 | Cấp giấy phép hoạt động in | 07 ngày | Sửa đổi | 54 | 164 |
16 | 2.001744 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 03 ngày làm việc |
| 59 | 165 |
17 | 2.001740 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc |
| 63 | 166 |
18 | 2.001737 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày làm việc |
| 67 | 167 |
III. | Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | |||||
19 | 2.001098 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 05 ngày làm việc |
| 71 | 168 |
20 | 2.001087 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 05 ngày làm việc |
| 76 | 169 |
21 | 1.005452 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 05 ngày làm việc |
| 78 | 170 |
22 | 2.001091 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày làm việc |
| 80 | 171 |
23 | 2.001765 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 07 ngày làm việc |
| 81 | 172 |
24 | 1.003384 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 05 ngày làm việc |
| 86 | 173 |
25 | 2.001766 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 03 ngày làm việc |
| 88 | 174 |
26 | 2.001681 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 03 ngày làm việc |
| 90 | 175 |
27 | 1.000067 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 03 ngày làm việc |
| 92 | 176 |
28 | 2.001684 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 03 ngày làm việc |
| 94 | 177 |
29 | 1.000073 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 03 ngày làm việc |
| 95 | 178 |
30 | 2.001666 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 03 ngày làm việc |
| 97 | 179 |
IV. Lĩnh vực Bưu chính | ||||||
31 | 1.003659 | Cấp giấy phép bưu chính | 15 ngày | Sửa đổi | 99 | 180 |
32 | 1.003687 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 05 ngày làm việc |
| 104 | 181 |
33 | 1.003633 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 05 ngày làm việc |
| 108 | 182 |
34 | 1.004379 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 03 ngày làm việc |
| 112 | 183 |
35 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 03 ngày làm việc |
| 116 | 184 |
36 | 1.005442 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 03 ngày làm việc |
| 121 | 185 |
37 | 1.010902 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày làm việc |
| 125 | 186 |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||||
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | ||||||
1 | 2.001885 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc |
| 129 | 187 |
2 | 2.001884 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc |
| 137 | 188 |
3 | 2.001880 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc |
| 141 | 189 |
4 | 2.001786 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc |
| 146 | 190 |
- 1 Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 9 Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 10 Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
- 11 Quyết định 3688/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 12 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 13 Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 14 Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15 Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế