- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2020 công bố 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 9 Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 10 Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 11 Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 12 Quyết định 3545/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1144/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 12 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Đổi giấy phép lái xe do Ngành giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định và In GPLX | Sở Giao thông Vận tải | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
2. Đổi giấy phép lái xe do Ngành công an cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định và In GPLX | Sở Giao thông Vận tải | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
3. Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định và In GPLX | Sở Giao thông Vận tải | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định và In GPLX | Sở Giao thông Vận tải | 9,5 ngày làm việc kể từ ngày sát hạch |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thu Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn; trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
Thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
2. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
3. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính |
|
4. Công bố hoạt động bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
5. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
6. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
8. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra số lượng và thành phần hồ sơ; Nếu đạt viết biên nhận trao người nộp (cập nhật quy trình điện tử và chuyển xử lý), chưa đạt thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 4,5 ngày làm việc |
B3 | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm trả kết quả cho tổ chức/công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
- 1 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2020 công bố 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 5 Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 6 Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 3545/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 9 Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long