- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Thông tư 01/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6 Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông
- 10 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2021 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 11 Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 913/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 12 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng, Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ; ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 913/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực thủy nội địa | ||||||
1 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải. |
3 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
4 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
5 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
6 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
7 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
8 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
9 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 6 tại Mục I, Phần B Danh mục kèm theo của Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 14/08/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng; sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính số thứ tự 1 tại Mục I, Phần C Danh mục kèm theo của Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đường bộ | |||||
1 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp Mã TTHC 1.002809 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 135.000 đ/lần. | - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT. - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Quyết định của Bộ Giao thông vận tải: số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Mã TTHC 1.002801 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 135.000 đ/lần. | - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021. - Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021. |
3 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Mã TTHC 1.002804 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 135.000 đ/lần. | - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021. - Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021. |
4 | Cấp mới Giấy phép lái xe Mã TTHC 285616 | Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 135.000 đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. | Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021. - Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện được quy định tại số thứ tự 10, 11, 12 phần D danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực thủy nội địa |
| ||
1 | 1.003675 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2 | 1.003658 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT |
3 | 1.003788 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ - Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT |
- 1 Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông
- 5 Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2021 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 8 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long