- 1 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2 Quyết định 289/QĐ-TTg năm 2008 về chính sách hổ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 965/QĐ-TTg năm 2008 sửa đổi các Quyết định 289/QĐ-TTg; Quyết định 602/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 201/QĐ-TTg và Quyết định 289/QĐ-TTg về một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh một phần Quyết định 1540/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5 Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch điều chỉnh một phần Quyết định 1540/QĐ-UBND, 1672/QĐ-UBND và 1716/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1145/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 14 tháng 5 năm 2009 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân;
Căn cứ Quyết định số 965/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân;
Căn cứ Công văn số 127/TTg-KTTH ngày 21 tháng 01 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn thời gian thực hiện giải ngân hỗ trợ dầu cho ngư dân theo Quyết định số 289/QĐ-TTg và Quyết định số 965/QĐ-TTg;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung một phần Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008, Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 và Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu;
Qua xem xét Tờ trình số 70/TTr-SNN ngày 09 tháng 4 năm 2009 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kèm theo ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 313/STC-NS ngày 27 tháng 4 năm 2009),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu năm 2008 theo Quyết định số 289/QĐ-TTg và Quyết định số 965/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, với nội dung như sau:
TT | Danh mục | Toàn tỉnh | Trong đó | |||||
Vĩnh Lợi | Hòa Bình | Giá Rai | Phước Long | Đông Hải | Bạc Liêu | |||
| Tổng số tàu (Chiếc) | 1.083 | 19 | 227 | 55 | 02 | 535 | 245 |
1 | Số tàu đăng ký, đăng kiểm (Chiếc) | 1.029 | 19 | 210 | 55 | 02 | 498 | 245 |
- | Tổng công suất (CV) | 113.117 | 3.443 | 4.663 | 9.199 | 210 | 64.036 | 31.566 |
- | Công suất bình quân /tàu (CV) | 115,30 | 181,21 | 22,20 | 167,25 | 105,00 | 128,58 | 128,84 |
- | Tổng số thuyền viên | 5.525 | 197 | 799 | 483 | 07 | 2.136 | 1.903 |
- | Tổng số tiền (Triệu đồng) | 25.575,042 | 549,157 | 4.413,675 | 1.586,779 | 51,794 | 12.631,778 | 6.341,859 |
2 | Số tàu không đăng ký, đăng kiểm do khai thác nghề cấm (Chiếc) | 54 |
| 17 |
|
| 37 |
|
TT | Danh mục | Toàn tỉnh | Trong đó | |||||
Vĩnh Lợi | Hòa Bình | Giá Rai | Phước Long | Đông Hải | Bạc Liêu | |||
- | Tổng số tàu loại khỏi danh sách hỗ trợ (Chiếc) | 78 |
| 03 | 08 |
| 45 | 22 |
- | Tổng công suất (CV) | 6.671 |
| 173 | 1.450 |
| 3.019 | 2.029 |
- | Tổng số thuyền viên | 411 |
| 14 | 68 |
| 177 | 152 |
- | Tổng số tiền (Triệu đồng) | 1.882,24 |
| 70,78 | 227,39 |
| 1.045,59 | 538,48 |
1 | Tàu không nộp hồ sơ nhận hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
a | Số tàu (Chiếc) | 71 |
| 02 | 08 |
| 45 | 16 |
| + Tàu từ 90 CV trở lên | 17 |
|
| 05 |
| 10 | 02 |
| + Tàu từ 40 CV đến < 90 CV | 07 |
|
| 01 |
| 01 | 05 |
| + Tàu < 40 CV | 47 |
| 02 | 02 |
| 34 | 09 |
b | Tổng công suất (CV) | 5.514 |
| 48 | 1.450 |
| 3.019 | 997 |
c | Tổng số thuyền viên | 361 |
| 09 | 68 |
| 177 | 107 |
d | Tổng số tiền (Triệu đồng) | 1.704,96 |
| 42,22 | 227,39 |
| 1.045,59 | 389,76 |
2 | Tàu đổi máy thống kê trùng trong danh sách đã được hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
a | Số tàu (Chiếc) | 07 |
| 01 |
|
|
| 06 |
| + Tàu từ 90 CV trở lên | 01 |
| 01 |
|
|
|
|
| + Tàu từ 40 CV đến < 90 CV | 03 |
|
|
|
|
| 03 |
| + Tàu < 40 CV | 03 |
|
|
|
|
| 03 |
b | Tổng công suất (CV) | 1.157 |
| 125 |
|
|
| 1.032 |
c | Tổng số thuyền viên | 50 |
| 05 |
|
|
| 45 |
d | Tổng số tiền (Triệu đồng) | 177,28 |
| 28,56 |
|
|
| 148,72 |
* Tổng số tàu cá loại khỏi danh sách hỗ trợ 78 chiếc, trong đó huyện Đông Hải 45 chiếc (Bán ra tỉnh ngoài 14 chiếc, hư hỏng 14 chiếc không khả năng sửa chữa, đổi sang số mới 05 chiếc, sang tên đổi số 06 chiếc, 01 chiếc bị chìm năm 2006 nhưng không khai báo để xóa bộ, 01 chiếc mua từ Kiên Giang về đã nhận hỗ trợ năm 2008 nên không nộp hồ sơ, đang xác minh hồ sơ 02 chiếc, 02 chiếc thực tế không còn); huyện Giá Rai 08 chiếc (Bán ra tỉnh ngoài 04 chiếc nhưng không khai báo để xóa bộ, hư hỏng 02 chiếc không khả năng sửa chữa, 02 chiếc đóng mới chưa tham gia khai thác và chưa nộp hồ sơ); thị xã Bạc Liêu 22 chiếc (Bán ra tỉnh ngoài 03 chiếc nhưng không khai báo để xóa bộ, hư hỏng 12 chiếc không khả năng sửa chữa, 01 chiếc chở nước không thuộc tiêu chí hỗ trợ và 06 chiếc tàu đổi máy thống kê trùng trong danh sách đã được hỗ trợ); huyện Hòa Bình 03 chiếc (Bán ra tỉnh ngoài 01chiếc nhưng không khai báo để xóa bộ, 01 chiếc còn hạn đăng kiểm nhưng không tham gia khai thác thủy sản nên không được xem xét hỗ trợ và 01 chiếc tàu đổi máy thống kê trùng trong danh sách đã được hỗ trợ).
3. Số lượng tàu cá và số tiền hỗ trợ ngư dân được bổ sung vào danh sách hỗ trợ theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Hồ sơ nộp trước ngày 01 tháng 01 năm 2009):
TT | Danh mục | Toàn tỉnh | Trong đó | |||||
Vĩnh Lợi | Hòa Bình | Giá Rai | Phước Long | Đông Hải | Bạc Liêu | |||
1 | Tổng số tàu (Chiếc) | 20 |
|
|
|
| 16 | 04 |
| + Tàu từ 90 CV trở lên | 02 |
|
|
|
| 01 | 01 |
| + Tàu từ 40 CV đến < 90 CV | 01 |
|
|
|
|
| 01 |
| + Tàu < 40 CV | 17 |
|
|
|
| 15 | 02 |
2 | Tổng công suất (CV) | 758 |
|
|
|
| 504 | 254 |
3 | Tổng số thuyền viên | 76 |
|
|
|
| 50 | 26 |
4 | Tổng số tiền hỗ trợ (Triệu đồng) | 427,64 |
|
|
|
| 327,22 | 100,42 |
(Số tàu cá 20 chiếc phát sinh ở huyện Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, bổ sung vào danh sách hỗ trợ do hồ sơ nộp trễ so với Kế hoạch được duyệt).
4. Số lượng tàu cá và số tiền hỗ trợ ngư dân sau khi điều chỉnh, bổ sung theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Trước ngày 01 tháng 01 năm 2009):
TT | Danh mục | Toàn tỉnh | Vĩnh Lợi | Hòa Bình | Giá Rai | Phước Long | Đông Hải | Bạc Liêu |
| Tổng số tàu (Chiếc) | 1.025 | 19 | 224 | 47 | 02 | 506 | 227 |
1 | Số tàu đăng ký, đăng kiểm được hỗ trợ (Chiếc) | 971 | 19 | 207 | 47 | 02 | 469 | 227 |
- | Tổng công suất (CV) | 107.204 | 3.443 | 4.490 | 7.749 | 210 | 61.521 | 29.791 |
- | Công suất bình quân/tàu (CV) | 110,41 | 181,21 | 21,69 | 164,87 | 105,00 | 131,17 | 131,24 |
- | Tổng số thuyền viên | 5.190 | 197 | 785 | 415 | 07 | 2.009 | 1.777 |
- | Tổng số tiền hỗ trợ năm 2008 (Triệu đồng) | 24.120,442 | 549,157 | 4.342,895 | 1.359,389 | 51,794 | 11.913,408 | 5.903,799 |
2 | Số tàu không đăng ký, đăng kiểm do khai thác nghề cấm (Chiếc) | 54 |
| 17 |
|
| 37 |
|
5. Nhu cầu kinh phí hỗ trợ ngư dân năm 2008:
Tổng nhu cầu kinh phí thực hiện hỗ trợ: 24.177,213 triệu đồng, gồm:
- Hỗ trợ trực tiếp cho ngư dân: 24.120,442 triệu đồng;
- Kinh phí in ấn tài liệu, văn phòng phẩm: 56,771 triệu đồng.
6. Số lượng tàu cá tại thời điểm ngày 31 tháng 3 năm 2009:
(Để làm cơ sở cho việc lập kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm tai nạn thuyền viên năm 2009)
TT | Danh mục | Toàn tỉnh | Vĩnh Lợi | Hòa Bình | Giá Rai | Phước Long | Đông Hải | Bạc Liêu |
| Tổng số tàu (Chiếc) | 1.025 | 19 | 224 | 47 | 02 | 506 | 227 |
1 | Số tàu đăng ký, đăng kiểm (Chiếc) | 988 | 19 | 224 | 47 | 02 | 469 | 227 |
| + Tàu từ 90 CV trở lên | 335 | 10 | 06 | 27 | 01 | 196 | 95 |
| + Tàu từ 40 CV đến < 90 CV | 54 | 05 | 02 | 11 | - | 17 | 19 |
| + Tàu < 40 CV | 599 | 04 | 216 | 09 | 01 | 256 | 113 |
- | Tổng công suất (CV) | 107.459 | 3.443 | 4.745 | 7.749 | 210 | 61.521 | 29.791 |
- | Công suất bình quân /tàu (CV) | 108,76 | 181,21 | 21,18 | 164,87 | 105,00 | 131,17 | 131,24 |
- | Tổng số thuyền viên | 5.257 | 197 | 852 | 415 | 07 | 2.009 | 1.777 |
2 | Số tàu không đăng ký, đăng kiểm do khai thác nghề cấm (Chiếc) | 37 |
|
|
|
| 37 |
|
(Số tàu cá 17 chiếc khai thác nghề cấm ở huyện Hòa Bình, đã chuyển đổi nghề sau ngày 01 tháng 01 năm 2009 và được đăng ký, đăng kiểm, cấp giấy phép khai thác thủy sản).
7. Kết quả giải ngân đến ngày 31 tháng 3 năm 2009:
Tổng số tiền đã giải ngân 22.871,71 triệu đồng/953 chiếc (Các huyện: Đông Hải 11.112,45 triệu đồng/455 chiếc, Hòa Bình 4.198,78 triệu đồng/207 chiếc, Giá Rai 1.293,97 triệu đồng/47 chiếc, Vĩnh Lợi 524,61 triệu đồng/19 chiếc, Phước Long 50,44 triệu đồng/02 chiếc, thị xã Bạc Liêu 5.680,87 triệu đồng/223 chiếc; kinh phí in ấn tài liệu, văn phòng phẩm 10,59 triệu đồng).
8. Về thực hiện các chính sách hỗ trợ ngư dân:
- Thực hiện theo đúng nội dung các quyết định, thông tư hướng dẫn thực hiện của Chính phủ, bộ, ngành Trung ương và Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sau khi điều chỉnh, bổ sung đối với các huyện, thị sử dụng không hết kinh phí đã cấp theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thì được chuyển sang năm 2009, tiếp tục sử dụng theo quy định.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 3044/QĐ-UBND năm 2013 quy định chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Thái Bình đóng mới, cải hoán tàu khai thác hải sản và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá
- 2 Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch điều chỉnh một phần Quyết định 1540/QĐ-UBND, 1672/QĐ-UBND và 1716/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3 Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh một phần Quyết định 1540/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 4 Quyết định 965/QĐ-TTg năm 2008 sửa đổi các Quyết định 289/QĐ-TTg; Quyết định 602/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 201/QĐ-TTg và Quyết định 289/QĐ-TTg về một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 289/QĐ-TTg năm 2008 về chính sách hổ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003