ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 17 tháng 01 năm 2018. |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với ngân sách các cấp;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018, chi tiết tại các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 10.543.766 | 12.764.950 | 2.221.184 | 121,1 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4.024.900 | 4.533.059 | 508.159 | 112,6 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 931.000 | 931.000 | - | 100,0 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 3.093.900 | 3.602.059 | 508.159 | 116,4 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.518.866 | 7.017.991 | 499.125 | 107,7 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.973.822 | 4.973.822 | - | 100,0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.545.044 | 2.044.169 | 499.125 | 132,3 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - |
| - |
|
IV | Thu kết dư | - | 7.100 | 7.100 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | 1.206.800 | 1.206.800 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 10.201.876 | 12.422.910 | 2.221.034 | 121,8 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 8.672.338 | 9.794.161 | 1.121.823 | 112,9 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 536.930 | 936.930 | 400.000 | 174,5 |
2 | Chi thường xuyên | 7.954.238 | 8.856.031 | 901.793 | 111,3 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - |
| - |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | - | 100,0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 179.970 |
| (179.970) | - |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
| - |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.529.538 | 1.261.445 | (268.093) | 82,5 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 1.367.304 | 1.367.304 |
|
C | BỘI THU NSĐP | 341.890 | 341.890 | - | 100,0 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 356.950 | 356.950 | - | 100,0 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 15.060 | 15.060 | - | 100,0 |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 341.890 | 341.890 | - | 100,0 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 15.060 | 15.060 | - | 100,0 |
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
| - |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 15.060 | 15.060 | - | 100,0 |
Biểu số 02
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
| TỔNG THU NSNN | 4.896.000 | 4.024.900 | 5.443.200 | 4.533.059 | 111 | 113 |
I | Thu nội địa | 4.686.000 | 4.024.900 | 5.233.200 | 4.533.059 | 112 | 113 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 519.200 | 519.200 | 520.000 | 520.000 | 100 | 100 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 489.700 | 489.700 | 540.000 | 540.000 | 110 | 110 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 209.300 | 209.300 | 210.000 | 210.000 | 100 | 100 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.407.000 | 1.407.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 92 | 92 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 100 | 100 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 920.000 | 342.200 | 950.000 | 353.359 | 103 | 103 |
7 | Lệ phí trước bạ | 290.000 | 290.000 | 270.000 | 270.000 | 93 | 93 |
8 | Thu phí, lệ phí | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 100 | 100 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 | 3.000 | 6.000 | 6.000 | 200 | 200 |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 85.000 | 85.000 | 250.000 | 250.000 | 294 | 294 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 300.000 | 300.000 | 700.000 | 700.000 | 233 | 233 |
12 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 200 | 200 |
|
|
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 100 | 100 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 20.000 | 16.500 | 20.000 | 16.500 | 100 | 100 |
15 | Thu khác ngân sách | 110.800 | 31.000 | 135.000 | 35.000 | 122 | 113 |
16 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 100 | 100 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 210.000 | - | 210.000 | - | 100 |
|
Biểu số 03
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 10.543.766 | 12.764.800 | 2.221.034 | 121,1 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 8.672.338 | 10.136.051 | 1.463.713 | 116,9 |
I | Chi đầu tư phát triển | 536.930 | 1.278.820 | 741.890 | 238,2 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
| - |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng |
|
| - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
| - |
|
II | Chi thường xuyên | 7.954.238 | 8.856.031 | 901.793 | 111,3 |
| Trong đó: |
|
| - |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.631.079 | 3.777.225 | 146.146 | 104,0 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 31.630 | 32.103 | 473 | 101,5 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - |
| - |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | - | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 179.970 |
|
| - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
| - |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.529.538 | 1.261.445 | (268.093) | 82,5 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
C | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 341.890 |
| (341.890) | - |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 1.367.304 | 1.367.304 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 10.543.766 | 12.764.950 | 11.920.760 | (844.190) | 93,4 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4.024.900 | 4.533.059 | 4.788.110 | 255.051 | 105,6 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 931.000 | 931.000 | 1.316.310 | 385.310 | 141,4 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 3.093.900 | 3.602.059 | 3.471.800 | (130.259) | 96,4 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.518.866 | 7.017.991 | 7.132.650 | 114.659 | 101,6 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.973.822 | 4.973.822 | 4.973.822 | - | 100,0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.545.044 | 2.044.169 | 2.158.828 | 114.659 | 105,6 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - |
|
|
|
|
IV | Thu kết dư | - | 7.100 |
| (7.100) | 0,0 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | 1.206.800 |
| (1.206.800) | 0,0 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 10.201.876 | 12.422.910 | 11.920.760 | 1.718.884 | 116,8 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 8.672.338 | 9.794.161 | 9.996.287 | 1.323.949 | 115,3 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 536.930 | 936.930 | 1.240.450 | 703.520 | 231,0 |
2 | Chi thường xuyên | 7.954.238 | 8.856.031 | 8.512.150 | 557.912 | 107,0 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - |
| 4.300 | 4.300 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 | - | 100,0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 179.970 |
| 195.240 | 15.270 | 108,5 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
| 42.947 | 42.947 |
|
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Vốn sự nghiệp) và 02 chương trình MTQG, các CTMT, nhiệm vụ khác (Vốn đầu tư) | 1.529.538 | 1.261.445 | 1.924.473 | 394.935 | 125,8 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 1.367.304 |
| - |
|
C | BỘI THU NSĐP | 341.890 | 341.890 |
|
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 356.950 | 356.950 |
|
|
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 15.060 | 15.060 |
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 341.890 | 341.890 |
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 15.060 | 15.060 |
|
|
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc | 15.060 | 15.060 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 05
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 5.443.200 | 4.533.059 | 6.025.000 | 4.788.110 | 110,7 | 105,6 |
I | Thu nội địa | 5.233.200 | 4.533.059 | 5.800.000 | 4.788.110 | 110,8 | 105,6 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 520.000 | 520.000 | 609.000 | 609.000 | 117,1 | 117,1 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 540.000 | 540.000 | 635.000 | 635.000 | 117,6 | 117,6 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 210.000 | 210.000 | 205.000 | 205.000 | 97,6 | 97,6 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.360.000 | 1.360.000 | 104,6 | 104,6 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 180.000 | 180.000 | 225.000 | 225.000 | 125,0 | 125,0 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 950.000 | 353.359 | 1.400.000 | 520.800 | 147,4 | 147,4 |
7 | Lệ phí trước bạ | 270.000 | 270.000 | 305.000 | 305.000 | 113,0 | 113,0 |
8 | Thu phí, lệ phí | 11.0.000 | 110.000 | 120.000 | 99.000 | 109,1 | 90,0 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.000 | 6.000 | 4.000 | 4.000 | 66,7 | 66,7 |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 250.000 | 250.000 | 120.000 | 120.000 | 48,0 | 48,0 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 700.000 | 700.000 | 600.000 | 600.000 | 85,7 | 85,7 |
12 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 200 | 200 |
|
| - | - |
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 21.000 | 21.000 | 22.000 | 22.000 | 104,8 | 104,8 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 20.000 | 16.500 | 23.000 | 18.310 | 115,0 | 111,0 |
15 | Thu khác ngân sách | 135.000 | 35.000 | 149.700 | 42.700 | 110,9 | 122,0 |
16 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 21.000 | 21.000 | 22.300 | 22.300 | 106,2 | 106,2 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 210.000 | - | 225.000 |
| 107,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 10.543.766 | 11.920.760 | 1.376.994 | 113,1 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 8.672.338 | 9.996.287 | 1.323.949 | 115,3 |
I | Chi đầu tư phát triển | 536.930 | 1.240.450 | 703.520 | 231,0 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 7.954.238 | 8.512.150 | 557.912 | 107,0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.631.079 | 3.823.260 | 192.181 | 105,3 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 31.630 | 35.461 | 3.831 | 112,1 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - | 4.300 | 4.300 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | - | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 179.970 | 195.240 | 15.270 | 108,5 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền Iương | - | 42.947 | 42.947 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.529.538 | 1.924.473 | 394.935 | 125,8 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 387.514 | 403.728 | 16.214 | 104,2 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.142.024 | 1.520.745 | 378.721 | 133,2 |
C | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 341.890 | - | (341.890) |
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh DT | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 4 | 5=4-1 | 6=4/1 |
TỔNG CHI NSĐP | 10.543.766 | 12.764.800 | 11.920.760 | 1.334.047 | 113,1 | |
A | Chi cân đối NSĐP | 8.672.338 | 9.794.161 | 9.996.287 | 1.281.002 | 115,3 |
I | Chi đầu tư phát triển | 536.930 | 936.930 | 1.240.450 | 703.520 | 231,0 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 225.930 | 225.930 | 578.450 | 352.520 | 256,0 |
2 | Trả nợ hợp đồng BT cầu Đồng Quang |
|
| 50,000 | 50.000 |
|
3 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 290.000 | 690.000 | 590.000 | 300.000 | 203,4 |
4 | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 21.000 | 21.000 | 22.000 | 1.000 | 104,8 |
II | Chi thường xuyên | 7.954.238 | 8.856.031 | 8.512.150 | 557.912 | 107,0 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.115.009 | 1.547.554 | 1.158.077 | 43.068 | 103,9 |
2 | Chi sự nghiệp văn xã | 5.069.270 | 5.486.588 | 5.325.192 | 255.922 | 105,0 |
| - Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 3.631.079 | 3.777.225 | 3.823.260 | 192.181 | 105,3 |
| + Chi sự nghiệp giáo dục | 3.315.694 | 3.444.830 | 3.466.995 | 151.301 | 104,6 |
| + Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 315.385 | 332.395 | 356.265 | 40.880 | 113,0 |
| - Chi sự nghiệp y tế | 757.257 | 783.871 | 721.846 | (35.411) | 95,3 |
| - Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | 31.630 | 32.103 | 35.461 | 3.831 | 112,1 |
| - Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 163.767 | 169.934 | 166.825 | 3.058 | 101,9 |
| - Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 37.285 | 37.643 | 32.673 | (4.612) | 87,6 |
| - Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 28.209 | 28.630 | 33.166 | 4.957 | 117,6 |
| - Chi đảm bảo xã hội | 420.043 | 657.183 | 511.961 | 91.918 | 121,9 |
3 | Chi Quản lý hành chính | 1.631.320 | 1.682.310 | 1.784.189 | 152.869 | 109,4 |
4 | Chi an ninh - quốc phòng địa phương | 110.553 | 111.304 | 117.549 | 6.996 | 106,3 |
5 | Chi khác ngân sách | 20.086 | 20.222 | 20.086 | - | 100,0 |
6 | Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định | 8.000 | 8.054 | 107.057 |
|
|
- | Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách vùng đặc biệt khó khăn theo Văn bản số 12883/BTC-NSNN ngày 26/9/2017 của Bộ Tài chính và các chính sách, chế độ khác của địa phương |
|
| 99.057 | 99.057 |
|
- | Các nhiệm vụ khác của ngân sách địa phương | 8.000 | 8.054 | 8.000 | - | 100,0 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
| 4.300 | 4.300 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 | - | 100,0 |
V | Chi dự phòng ngân sách | 179.970 |
| 195.240 | 15.270 | 108,5 |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
| 42.947 |
|
|
B | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu NSTW cho NSĐP | 1.529.538 | 1.261.445 | 1.924.473 | 394.935 | 125,8 |
C | Chi từ nguồn kết dư và chuyển nguồn năm 2017 sang 2018 |
| 1.367.304 |
| - |
|
D | Bội thu ngân sách địa phương | 341.890 | 341.890 |
| (341.890) | - |
E | Tổng số vay trong năm |
|
|
| - |
|
| Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
Biểu số 08
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2018 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 10.505.490 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 3.372.840 |
- | Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 1.991.800 |
- | Các khoản thu phân chia phần ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.381.040 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 7.132.650 |
| - Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP | 4.973.822 |
| - Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 2.158.828 |
| - Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách khác theo quy định | - |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 10.505.490 |
1 | Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh | 4.540.343 |
2 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương | 1.924.473 |
3 | Bội thu ngân sách địa phương |
|
4 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện | 4.040.674 |
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn) | 5.455.944 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.415.270 |
- | Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 327.300 |
- | Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.087.970 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 4.040.674 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.040.674 |
- | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
|
II | Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn) | 5.455.944 |
Phụ biểu số 09
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Tổng cộng | Việt Trì | Phú Thọ | Phù Ninh | Lâm Thao | Tam Nông | Thanh Thủy | Đoan Hùng | Thanh Ba | Hạ Hòa | Cẩm Khê | Yên Lập | Thanh Sơn | Tân Sơn | |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 1.809.600 | 780.300 | 135.400 | 108.500 | 132.850 | 69.350 | 93.910 | 87.320 | 89.900 | 69.160 | 56.210 | 74.000 | 85.400 | 27.300 |
1 | Thu từ các doanh nghiệp Trung ương | 6.000 | 500 | 800 | 700 |
|
| 500 |
| 3.500 |
|
|
|
| - |
2 | Thu từ các doanh nghiệp địa phương và doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước | 4.200 | 1.500 | 400 | 100 | 100 |
|
| 100 | 2.000 |
|
|
|
| - |
3 | Thu từ khu vực CTN ngoài QD | 604.000 | 227.500 | 39.500 | 38.000 | 39.000 | 24.000 | 45.000 | 44.000 | 26.500 | 30.000 | 14.000 | 33.000 | 35.000 | 8.500 |
- | Thu từ các DN ngoài QD | 551.900 | 206.000 | 35.700 | 34.000 | 36.200 | 22.300 | 43.000 | 40.300 | 24.500 | 26.600 | 11.800 | 31.200 | 32.500 | 7.800 |
- | Thu từ các hộ KD cá thể | 52.100 | 21.500 | 3.800 | 4.000 | 2.800 | 1.700 | 2.000 | 3.700 | 2.000 | 3.400 | 2.200 | 1.800 | 2.500 | 700 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 82.000 | 37.000 | 6.300 | 5.500 | 5.300 | 3.200 | 3.200 | 3.800 | 3.450 | 3.450 | 3.200 | 2.100 | 4.000 | 1.500 |
5 | Thu tiền sử dụng đất | 500.000 | 250.000 | 55.000 | 20.000 | 40.000 | 20.000 | 20.000 | 11.000 | 17.000 | 13.000 | 13.000 | 14.000 | 20.000 | 7.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.000 | 3.000 | 200 | 200 | 450 | 50 | 10 | 20 | 50 | 10 | 10 | - | - | - |
- | Khu vực DNTƯ; DNĐP, DNĐTNN | 1.075 | 600 | 30 | 160 | 250 | 10 |
| 10 | 15 |
|
|
|
| - |
- | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 1.711 | 1.400 | 100 | 30 | 100 | 30 | 5 | 5 | 30 | 6 | 5 |
|
| - |
- | Hộ gia đình, cá nhân | 1.214 | 1.000 | 70 | 10 | 100 | 10 | 5 | 5 | 5 | 4 | 5 |
|
| - |
7 | Tiền thuê đất | 120.000 | 76.000 | 2.800 | 13.500 | 14.500 | 1.700 | 2.500 | 1.600 | 3.600 | 400 | 1.300 | 800 | 1.000 | 300 |
- | Khu vực DNTƯ, DNĐP, DNĐTNN | 58.500 | 28.000 | 800 | 11.500 | 12.500 | 300 | 600 | 1.200 | 2.500 | 200 | 200 | 100 | 500 | 100 |
- | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 61.500 | 48.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 1.400 | 1.900 | 400 | 1.100 | 200 | 1.100 | 700 | 500 | 200 |
- | Hộ gia đình, cá nhân | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Lệ phí trước bạ | 305.000 | 141.300 | 17.700 | 19.100 | 19.100 | 11.000 | 12.200 | 15.000 | 14.800 | 12.000 | 16.000 | 8.200 | 13.500 | 5.100 |
9 | Thu phí và lệ phí | 77.300 | 19.000 | 6.200 | 5.200 | 5.200 | 2.700 | 4.400 | 3.500 | 11.000 | 4.200 | 2.500 | 6.600 | 5.500 | 1.300 |
- | Phí bảo vệ MT khai thác khoáng sản | 27.000 | 1.600 | 2.500 | 1.500 | 1.500 | 500 | 1.800 | 500 | 8.000 | 800 | 1.200 | 4.200 | 2.500 | 400 |
- | Phí, lệ phí còn lại (đã bao gồm lệ phí môn bài) | 50.300 | 17.400 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | 2.200 | 2.600 | 3.000 | 3.000 | 3.400 | 1.300 | 2.400 | 3.000 | 900 |
| Trong đó: Phí nước thải sinh hoạt do Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ tổ chức thu | 6.000 | 3.600 | 600 | 500 | 600 |
| 300 |
| 200 |
| 200 |
|
| - |
10 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 19.800 | 1.500 | 400 | 1.000 | 1.000 | 500 | 1.100 | 1.500 | 4.000 | 500 | 400 | 5.500 | 2.000 | 400 |
- | Do Trung ương cấp giấy phép | 3.500 | - |
|
|
|
| - |
| 3.500 |
|
|
| - | - |
- | Do UBND tỉnh cấp giấy phép | 16.300 | 1.500 | 400 | 1.000 | 1.000 | 500 | 1.100 | 1.500 | 500 | 500 | 400 | 5.500 | 2.000 | 400 |
11 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản và thu khác tại xã | 22.300 | 3.000 | 700 | 1.500 | 3.000 | 2.900 | 2.300 | 1.500 | 1.000 | 2.500 | 2.300 | 1.000 | 400 | 200 |
12 | Thu khác ngân sách | 65.000 | 20.000 | 5.400 | 3.700 | 5.200 | 3.300 | 2.700 | 5.300 | 3.000 | 3.100 | 3.500 | 2.800 | 4.000 | 3.000 |
- | Thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực giao thông do lực lượng thuộc cơ quan Trung ương thu | 46.000 | 15.000 | 4.500 | 2.500 | 3.000 | 2.300 | 1.700 | 3.500 | 1.800 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.800 | 2.000 |
- | Thu khác còn lại (đã bao gồm thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực giao thông do lực lượng thuộc địa phương thu) | 19.000 | 5.000 | 900 | 1.200 | 2.200 | 1.000 | 1.000 | 1.800 | 1.200 | 800 | 1.200 | 500 | 1.200 | 1.000 |
B | THU TIẾT NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH, THỊ ĐƯỢC HƯỞNG (Đã bao gồm ngân sách cấp xã) | 1.415.270 | 710.000 | 84.730 | 81.525 | 91.750 | 48.675 | 61.778 | 59.708 | 56.770 | 50.347 | 42.838 | 49.510 | 58.700 | 18.939 |
1 | Thu tiết từ các khoản thu trên địa bàn: | 1.159.470 | 476.700 | 84.730 | 68.525 | 84.750 | 48.675 | 61.778 | 58.458 | 56.770 | 49.097 | 42.838 | 49.510 | 58.700 | 18.939 |
2 | Thu điều tiết từ các khoản do Cục Thuế tỉnh quản lý thu: | 255.800 | 233.300 | - | 13.000 | 7.000 | - | - | 1.250 | - | 1.250 | - | - | - | - |
- | Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh (Thu từ các DN ngoài quốc doanh) | 235.800 | 213.300 | - | 13.000 | 7.000 | - | - | 1.250 | - | 1.250 | - | - | - | - |
- | Thu tiền sử dụng đất | 20.000 | 20.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu số 10
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Huyện, thành, thị | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp | Dự toán chi ngân sách huyện | Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện |
1 | Việt Trì | 780.300 | 710.000 | 803.122 | 93.122 |
2 | Phú Thọ | 135.400 | 84.730 | 267.587 | 182.857 |
3 | Phù Ninh | 108.500 | 81.525 | 341.352 | 259.827 |
4 | Lâm Thao | 132.850 | 91.750 | 319.761 | 228.011 |
5 | Tam Nông | 69.350 | 48.675 | 334.340 | 285.665 |
6 | Thanh Thủy | 93.910 | 61.778 | 308.415 | 246.637 |
7 | Đoan Hùng | 87.320 | 59.708 | 436.974 | 377.266 |
8 | Thanh Ba | 89.900 | 56.770 | 435.326 | 378.556 |
9 | Hạ Hòa | 69.160 | 50.347 | 452.257 | 401.910 |
10 | Cẩm Khê | 56.210 | 42.838 | 488.768 | 445.931 |
11 | Yên Lập | 74.000 | 49.510 | 353.153 | 303.643 |
12 | Thanh Sơn | 85.400 | 58.700 | 540.177 | 481.477 |
13 | Tân Sơn | 27.300 | 18.940 | 374.712 | 355.772 |
Cộng | 1.809.600 | 1.415.270 | 5.455.944 | 4.040.674 |
Biểu số 12
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NSĐP | 10.543.766 | 9.996.287 | (547.479) |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 10.201.876 | 9.996.287 | (205.589) |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 341.890 |
| (341.890) |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 805.000 | 957.600 | 152.600 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
| - |
I | Tổng dư nợ đầu năm | 1.191.070 | 805.217 | (385.853) |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
| 84 | 84 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
| - | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 420.570 | 347.717 | (72.853) |
3 | Vay trong nước khác | 770.500 | 457.500 | (313.000) |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 396.455 | 278.339 | (118.116) |
1 | Theo nguồn vốn vay | 396.455 | 278.339 | (118.116) |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 83.455 | 28.839 | (54.616) |
- | Vốn khác | 313.000 | 249.500 | (63.500) |
2 | Theo nguồn trả nợ | 396.455 | 278.339 | (118.116) |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 54.565 | 28.839 | (25.726) |
- | Bội thu NSĐP | 341.890 | 249.500 | (92.390) |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
| - |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| - |
III | Tổng mức vay trong năm | 10.602 | 224.827 | 214.225 |
1 | Theo mục đích vay | 10.602 | 224.827 | 214.225 |
- | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
- | Vay để trả nợ gốc | 10.602 | 224.827 | 214.225 |
2 | Theo nguồn vay | 10.602 | 224.827 | 214.225 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 10.602 | 40.227 | 29.625 |
- | Vốn trong nước khác |
| 184.600 | 184.600 |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 805.217 | 567.105 | (238.112) |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
| 94 | 94 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 347.717 | 359.105 | 11.388 |
3 | Vốn khác | 457.500 | 208.000 | (249.500) |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 5.100 | 4.273 | (827) |
Biểu số 13
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | NĂM HIỆN HÀNH 2017 | DỰ TOÁN NĂM 2018 | KẾ HOẠCH NĂM 2019 | KẾ HOẠCH NĂM 2020 | |
KẾ HOẠCH | ƯỚC THỰC HIỆN | ||||||
1 | Tổng sản phẩm trong nước của địa phương (GRDP) giá hiện hành | Tỷ đồng | 49.974 | 49.569 | 54.129 | 58.135 | 62.541 |
2 | Tốc độ tăng trưởng GRDP | % | 7,7 | 7,7 | 7,8 | 7,4 | 7,6 |
3 | Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
| - Nông, lâm, ngư nghiệp | % | 23,0 | 23,0 | 22,6 | 20,6 | 20.0 |
| - Công nghiệp, xây dựng | % | 40,0 | 39,5 | 40,2 | 41,0 | 41,5 |
| - Dịch vụ | % | 37,0 | 37,5 | 37,2 | 38,5 | 38,5 |
4 | Chỉ số giá tiêu dùng | % | 102,1 | 102,1 | 103,2 | 104,3 | 105,5 |
5 | Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn | Tỷ đồng | 18.688 | 18.688 | 21.499 | 24.052 | 27.017 |
| Tỷ lệ so với GRDP | % | 37,4 | 37,4 | 38,3 | 38,2 | 38,2 |
6 | Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa | Triệu USD | 1.100 | 1.192 | 1.280 | 1.436 | 1.608 |
| Tốc độ tăng trưởng | % | 12,6 | 12,6 | 14,8 | 12,2 | 12,0 |
7 | Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa | Triệu USD | 920 | 933 | 1.050 | 1.161 | 1.275 |
| Tốc độ tăng trưởng | % | 11,3 | 11,3 | 13,5 | 10,6 | 9,8 |
8 | Dân số | Nghìn người | 1.402.886 | 1.402.886 | 1.418.879 | 1.434.771 | 1.450.553 |
9 | Thu nhập bình quân đầu người | Triệu đồng | 36,9 | 36,9 | 10,6 | 47,0 | 52,4 |
10 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
11 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 8,74 | 8,81 | 7,31 |
|
|
12 | Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| - Số giáo viên | Người | 21.865 | 21.865 | 21.980 | 21.650 | 21.400 |
| - Số học sinh | Người | 334.300 | 334.300 | 358.646 | 373.400 | 384.070 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| + Học sinh dân tộc nội trú | Người | 1.579 | 1.579 | 1.609 | 1.645 | 1.645 |
| + Học sinh bán trú | Người | 1.410 | 1.410 | 1.565 | 1.480 | 1.450 |
| + Đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí theo quy định | Người | 63.169 | 63.169 | 64.432 | 62.320 | 61.100 |
| - Số trường đại học, cao đẳng, dạy nghề công lập do địa phương quản lý | Trường | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
13 | Y tế |
|
|
|
|
|
|
| - Cơ sở khám chữa bệnh | Cơ sở | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 |
| - Số giường bệnh | Giường | 4.410 | 4.410 | 4.545 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| + Giường bệnh cấp tỉnh | Giường | 1.365 | 1.365 | 1.400 |
|
|
| + Giường bệnh cấp huyện | Giường | 1.660 | 1.660 | 1.760 |
|
|
| + Giường phòng khám khu vực | Giường |
|
|
|
|
|
| + Giường y tế xã phường | Giường | 1.385 | 1.385 | 1.385 |
|
|
| - Số đối tượng mua BHYT |
| 499.333 | 499.333 | 799.848 |
|
|
| + Trẻ em dưới 6 tuổi | Người | 181.570 | 181.570 | 181.000 | 181.000 | 181.000 |
| + Đối tượng bảo trợ xã hội | Người |
|
|
|
|
|
| + Người thuộc hộ nghèo | Người | 67.376 | 67.376 | 62.900 | 62.900 | 62.900 |
| + Người hiến bộ phận cơ thể | Người |
|
|
|
|
|
| + Học sinh, sinh viên | Người | 138.791 | 145.133 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
| + Đối tượng cựu chiến binh, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào, thanh niên xung phong | Người | 34.336 | 35.859 | 37.000 | 37.000 | 37.000 |
| + Người thuộc hộ gia đình cận nghèo | Người | 72.816 | 69.339 | 71.200 | 71.200 | 71.200 |
| + Người thuộc hộ gia đình nông, lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình | Người |
| 56 | 230 | 230 | 230 |
Biểu số 14
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2018, GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NĂM HIỆN HÀNH 2017 | DỰ KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH | ||||
DỰ TOÁN BTC giao | DỰ TOÁN HĐND cấp tỉnh quyết định | ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN | NĂM DỰ TOÁN 2018 | NĂM 2019 | NĂM 2020 | ||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG THU NSNN | 4.896.000 | 4.896.000 | 5.443.200 | 6.025.000 | 6.365.100 | 6.660.000 |
I | Thu nội địa | 4.686.000 | 4.686.000 | 5.233.200 | 5.800.000 | 6.129.100 | 6.412.000 |
| Tổng thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất | 4.386.000 | 4.386.000 | 4.533.200 | 5.200.000 | 5.499.100 | 5.752.000 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 519.200 | 519.200 | 520.000 | 609.000 | 640.000 | 660.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 489.700 | 489.700 | 540.000 | 635.000 | 655.000 | 685.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 209.300 | 209.300 | 210.000 | 205.000 | 215.000 | 225.000 |
| Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.407.000 | 1.407.000 | 1.300.000 | 1.360.000 | 1.420.000 | 1.500.000 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 225.000 | 235.000 | 245.000 |
5 | Thuế bảo vệ môi trường | 920.000 | 920.000 | 950.000 | 1.400.000 | 1.550.000 | 1.620.000 |
6 | Lệ phí trước bạ | 290.000 | 290.000 | 270.000 | 305.000 | 320.000 | 335.000 |
| Thu phí, lệ phí | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 120.000 | 120.000 | 125.000 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 | 3.000 | 6.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
8 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 85.000 | 85.000 | 250.000 | 120.000 | 115.000 | 120.000 |
9 | Thu tiền sử dụng đất | 300.000 | 300.000 | 700.000 | 600.000 | 630.000 | 660.000 |
| Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 200 |
|
|
|
10 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 22.000 | 23.100 | 22.000 |
11 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 23.000 | 22.000 | 23.000 |
12 | Thu khác ngân sách | 110.800 | 110.800 | 135.000 | 149.700 | 152.000 | 158.000 |
13 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 22.300 | 28.000 | 30.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 225.000 | 236.000 | 248.000 |
Biểu số 15
DỰ KIẾN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NĂM HIỆN HÀNH | DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN 2018 | SO SÁNH NĂM 2018 VỚI ƯTH NĂM 2017 | DỰ KIẾN NĂM 2019 | DỰ KIẾN NĂM 2020 | |
DỰ TOÁN | ƯỚC THỰC HIỆN | ||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4=3/2 | 5 | 6 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) | 4.686.000 | 5.029.000 | 5.800.000 | 115 | 6.129.100 | 6.412.000 |
I | Các khoản thu từ thuế | 3.722.200 | 3.696.000 | 4.434.000 | 120 | 4.715.000 | 4.935.000 |
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước | 1.717.100 | 1.605.000 | 1.834.000 | 114 | 1.880.000 | 1.935.000 |
2 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 544.600 | 545.000 | 600.000 | 110 | 650.000 | 665.000 |
3 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước | 920.000 | 1.000.000 | 1.400.000 | 140 | 1.550.000 | 1.620.000 |
4 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 310.000 | 310.000 | 320.000 | 103 | 338.000 | 400.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 180.000 | 185.000 | 225.000 | 122 | 235.000 | 245.000 |
6 | Thuế tài nguyên | 50.500 | 51.000 | 55.000 | 108 | 62.000 | 70.000 |
II | Các khoản phí, lệ phí | 400.000 | 375.000 | 425.000 | 113 | 440.000 | 460.000 |
1 | Lệ phí trước bạ | 290.000 | 265.000 | 305.000 | 115 | 320.000 | 335.000 |
2 | Các loại phí, lệ phí | 110.000 | 110.000 | 120.000 | 109 | 120.000 | 125.000 |
III | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
IV | Các khoản thu về nhà đất | 388.000 | 778.000 | 724.000 | 93 | 749.000 | 784.000 |
1 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 | 3.000 | 4.000 | 133 | 4.000 | 4.000 |
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển | 85.000 | 175.000 | 120.000 | 69 | 115.000 | 120.000 |
4 | Thu tiền sử dụng đất | 300.000 | 600.000 | 600.000 | 100 | 630.000 | 660.000 |
5 | Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
V | Thu khác | 175.800 | 180.000 | 217.000 | 121 | 225.100 | 233.000 |
1 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 20.000 | 20.000 | 23.000 | 115 | 22.000 | 23.000 |
2 | Thu bán tài sản nhà nước |
| 206 |
|
|
|
|
3 | Các khoản thu khác còn lại | 155.800 | 159.794 | 194.000 | 121 | 203.100 | 210.000 |
Biểu số 16
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NĂM HIỆN HÀNH 2017 | DỰ KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH | ||||
DỰ TOÁN BTC giao | DỰ TOÁN HĐND cấp tỉnh quyết định | ƯỚC THỰC HIỆN | NĂM DỰ TOÁN 2018 | NĂM 2019 | NĂM 2020 | ||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG | 10.543.766 | 10.543.766 | 12.764.800 | 11.920.760 | 13.029.391 | 14.241.124 |
| Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương (1) | 8.656.832 | 8.656.832 | 9.506.881 | 9.996.287 | 10.925.942 | 11.942.054 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 546.930 | 536.930 | 1.278.820 | 1.240.450 | 1.355.812 | 1.481.902 |
1.1 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng |
|
|
|
| - | - |
1.2 | Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1) |
|
|
|
| - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
| - |
|
1.2.1 | Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn |
|
|
|
| - | - |
a | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 225.930 | 246.930 | 588.820 |
| - | - |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 300.000 | 290.000 | 690.000 |
| - | - |
c | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 21.000 |
|
|
| - | - |
d | Chi trích quỹ phát triển đất |
|
|
|
| - | - |
1.2.2 | Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực |
|
|
|
| - | - |
a | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
| - | - |
b | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| - | - |
| ….. |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên | 7.928.732 | 7.954.238 | 8.856.031 | 8.512.150 | 9.303.780 | 10.169.031 |
a | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.631.079 | 3.631.079 | 3.777.225 | 3.823.260 | 4.178.823 | 4.567.454 |
b | Chi khoa học và công nghệ | 22.430 | 31.630 | 32.103 | 35.461 | 38.759 | 42.363 |
| ….. |
|
|
|
| - | - |
3 | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
|
|
| 4.300 | 4.700 | 5.137 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.312 | 1.434 |
5 | Dự phòng ngân sách | 179.970 | 179.970 |
| 195.240 | 213.397 | 233.243 |
6 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
| 42.947 | 46.941 | 51.307 |
II | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 341.890 | 341.890 |
|
|
|
|
III | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | - | - | 1.367.304 |
|
|
|
Biểu số 17
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NĂM HIỆN HÀNH 2017 | DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN 2018 (2) | SO SÁNH NĂM 2018 VỚI ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2017 | DỰ KIẾN NĂM 2019 | DỰ KIẾN NĂM 2020 | |
DỰ TOÁN | ƯỚC THỰC HIỆN | ||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4=3/2 | 5 | 6 |
A | MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP | 805.000 | 805.000 | 957.600 |
| 1.053.360 | 1.158.696 |
B | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
C | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 1.191.070 | 1.191.070 | 805.217 |
| 567.105 | 372.275 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 148% | 148% | 84% |
| 54% | 32% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - | - | - | - |
2 | Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 670.500 | 670.500 | 457.500 | 68% | 208.000 | 66.000 |
3 | Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước | 100.000 | 100.000 |
| 0% |
|
|
4 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 420.570 | 420.570 | 347.717 | 83% | 359.105 | 306.275 |
- | Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng | 71.770 | 71.770 | 82.372 | 115% | 96.287 | 91.787 |
- | Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ giai đoạn I | 38.090 | 38.090 | 32.260 | 85% | 37.881 | 32.051 |
- | Dự án năng lượng nông thôn 2 (gồm dự án REE II gốc và REE II mở rộng) | 253.900 | 253.900 | 197.623 | 78% | 178.907 | 138.307 |
- | Dự án phát triển chè tỉnh Phú Thọ (vay vốn AFD) - Hợp phần Giao thông nông thôn | 56.810 | 56.810 | 35.462 | 62% | 30.763 | 19.363 |
- | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (21 tỉnh) | - | - | - |
| 9.899 | 15.499 |
- | Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng nguồn vốn vay WB (WB8) | - | - | - |
| 5.369 | 9.269 |
5 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
II | Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
|
|
|
1 | Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay | 396.455 | 396.455 | 278.339 |
| 388.900 | 128.300 |
a | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
b | Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 213.000 | 213.000 | 249.500 | 117% | 142.000 | 66.000 |
c | Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước | 100.000 | 100.000 |
| 0% | 184.600 |
|
d | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 83.455 | 83.455 | 28.839 | 35% | 62.300 | 62.300 |
e | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
2 | Nguồn trả nợ | 396.455 | 396.455 | 278.339 |
| 388.900 | 128.300 |
a | Từ nguồn vay | 54.565 | 54.565 | 28.839 | 53% | 62.300 | 62.300 |
b | Bội thu ngân sách địa phương | 341.890 | 341.890 | 249.500 | 73% | 326.600 | 66.000 |
c | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
|
|
|
d | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
III | Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
|
|
|
1 | Theo mục đích vay | 15.060 | 10.602 | 224.827 |
| 9.500 | 9.500 |
a | Vay bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
|
b | Vay trả nợ gốc | 15.060 | 10.602 | 224.827 | 2121% | 9.500 | 9.500 |
2 | Theo nguồn vay | 15.060 | 10.602 | 224.827 |
| 9.500 | 9.500 |
a | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
b | Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
c | Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
|
| 184.600 |
|
|
|
d | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 15.060 | 10.602 | 40.227 | 379% | 9.500 | 9.500 |
e | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 833.110 | 805.217 | 567.105 |
| 372.275 | 253.445 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 103% | 100% | 59% |
| 35% | 22% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - |
|
|
|
|
2 | Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 457.500 | 457.500 | 208.000 | 45% | 66.000 | - |
3 | Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước | - | - |
|
|
|
|
4 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) | 375.610 | 347.717 | 359.105 | 103% | 306.275 | 253.445 |
- | Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng | 84.305 | 82.372 | 96.287 | 117% | 91.787 | 87.287 |
- | Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1 | 32.260 | 32.260 | 37.881 | 117% | 32.051 | 26.221 |
- | Dự án năng lượng nông thôn 2 (gồm dự án REE II gốc và REE II mở rộng) | 214.400 | 197.623 | 178.907 | 91% | 138.307 | 97.707 |
- | Dự án phát triển chè tỉnh Phú Thọ (vay vốn AFD) - Hợp phần Giao thông nông thôn | 42.120 | 35.462 | 30.763 | 87% | 19.363 | 7.963 |
- | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (21 tỉnh) | 2.000 | - | 9.899 |
| 15.499 | 21.099 |
- | Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng nguồn vốn vay WB (WB8) | 525 | - | 5.369 |
| 9.269 | 13.169 |
5 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
D | Trả nợ lãi, phí | 5.100 | 5.100 | 4.273 |
| 8.000 | 7.900 |
* Ghi chú
(1) Phần ước thực hiện năm hiện hành 2017 đã bao gồm dự kiến trả phần vay quá hạn của 02 dự án: Năng lượng nông thôn 2 và Dự án phát triển chè tỉnh Phú Thọ
- 1 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
- 2 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
- 3 Quyết định 4705/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
- 5 Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2018
- 8 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 10 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
- 4 Quyết định 4705/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Bình Định
- 5 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
- 6 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020