- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2018; Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3576/STC-QLNS ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế (các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
1 | 2 | 3 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 6.830.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 6.060.000 |
2 | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 420.000 |
3 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN | 350.000 |
B | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.937.778 |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp (gồm thu để lại chi) | 5.971.200 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.926.578 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.506.730 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.419.848 |
3 | Thu kết dư | 40.000 |
C | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.975.703 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 9.298.215 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.991.097 |
2 | Chi thường xuyên | 6.118.812 |
3 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 7.500 |
4 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.900 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 |
6 | Dự phòng ngân sách | 177.726 |
II | Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu | 327.488 |
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 192.703 |
2 | Chi chương trình, mục tiêu sự nghiệp | 134.785 |
V | Chi từ khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước | 350.000 |
D | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (=G-F) |
|
E | BỘI CHI (*) | 37.925 |
F | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 112.300 |
1 | Vay trong nước | 0 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 112.300 |
G | TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 74.375 |
1 | Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc |
|
2 | Bội thu ngân sách địa phương | 74.375 |
3 | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
4 | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Trong đó bội chi ngân sách là 31 tỷ đồng, bội chi từ nguồn thu hồi nợ dự án năng lượng nông thôn II là 6,9 tỷ đồng.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2018
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 |
1 | 2 | 3 |
A | NGÂN SÁCH TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 8.073.178 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 4.106.600 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 4.106.600 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
|
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư | 40.000 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
6 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.926.578 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.506.730 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.419.848 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 8.151.103 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 5.477.737 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế | 2.673.366 |
| - Bổ sung cân đối | 2.063.276 |
| - Bổ sung mục tiêu | 610.090 |
III | Bội chi (*) | 77.925 |
IV | Bội thu ngân sách địa phương | 0 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế | 4.537.966 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 1.864.600 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% | 1.864.600 |
2 | Thu kết dư |
|
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
4 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.673.366 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.063.276 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 610.090 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế (**) | 4.497.966 |
Ghi chú: (*) Bội chi nếu bao gồm nguồn ngân sách huyện trả nợ 40 tỷ đồng thì bội chi là 37,925 tỷ đồng. Trong đó: bội chi ngân sách là 31 tỷ đồng, bội chi từ nguồn thu hồi nợ dự án năng lượng nông thôn II là 6,9 tỷ đồng.
(**) Tổng chi ngân sách huyện là 4.537,9 tỷ đồng, trong đó: chi trả nợ vay ngân sách tỉnh là 40 tỷ đồng, chi cân đối ngân sách huyện còn lại là 4.497,9 tỷ đồng.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
| DỰ TOÁN | |
NỘI DUNG | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP |
1 | 2 | 3 |
A TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III) | 6.830.000 | 5.971.200 |
I- THU NỘI ĐỊA | 6.060.000 | 5.621.200 |
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất | 5.380.000 | 4.941.200 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 275.000 | 275.000 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 250.000 | 250.000 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.010.000 | 2.010.000 |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.180.000 | 1.180.000 |
5. Thuế bảo vệ môi trường | 530.000 | 197.200 |
Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý | 332.800 | 0 |
6. Thuế thu nhập cá nhân | 283.000 | 283.000 |
7. Lệ phí trước bạ | 235.000 | 235.000 |
8. Thu phí, lệ phí | 135.000 | 127.000 |
- Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thực hiện thu | 8.000 | 0 |
- Phí, lệ phí cơ quan địa phương thực hiện thu | 127.000 | 127.000 |
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9.000 | 9.000 |
10. Tiền sử dụng đất | 680.000 | 680.000 |
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 120.000 | 120.000 |
12. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 50.000 | 20.000 |
- Do Trung ương cấp | 30.000 | 0 |
- Do địa phương cấp | 20.000 | 20.000 |
13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 69.000 | 69.000 |
14. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 42.000 | 42.000 |
15. Thu khác ngân sách | 186.400 | 118.400 |
Trong đó: + Thu khác ngân sách trung ương | 68.000 | 0 |
16. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại | 5.600 | 5.600 |
II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 420.000 | 0 |
1. Thuế xuất khẩu | 55.000 | 0 |
2. Thuế nhập khẩu | 39.620 | 0 |
3. Thuế bảo vệ môi trường | 380 | 0 |
4. Thuế giá trị gia tăng | 325.000 | 0 |
III - THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 350.000 | 350.000 |
1. Thu phí tham quan di tích | 320.000 | 320.000 |
2. Thu huy động đóng góp | 18.000 | 18.000 |
3. Thu viện trợ | 12.000 | 12.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 địa phương | ||
Tổng số | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | ||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.975.703 | 5.477.737 | 4.497.966 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG GỒM THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 9.625.703 | 5.149.337 | 4.476.366 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.298.215 | 4.821.849 | 4.476.366 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.991.097 | 2.526.097 | 465.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Vốn đầu tư XDCB tập trung | 490.420 | 385.420 | 105.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 605.625 | 245.625 | 360.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
a | Chi đầu tư | 515.000 | 155.000 | 360.000 |
b | Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQHĐND tỉnh | 25.625 | 25.625 |
|
c | Bổ sung vốn SN giao thông | 35.000 | 35.000 |
|
d | Chi bồi thường tài sản trên đất khi nhà nước thu hồi đất của Công ty Cổ phần Xi măng Long Thọ | 30.000 | 30.000 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 69.000 | 69.000 |
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu | 1.713.752 | 1.713.752 |
|
a | Vốn ngoài nước | 924.818 | 924.818 |
|
b | Vốn trong nước | 382.734 | 382.734 |
|
c | Vốn trái phiếu chính phủ | 406.200 | 406.200 |
|
5 | Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại (*) | 112.300 | 112.300 |
|
II | Chi thường xuyên | 6.118.812 | 2.185.146 | 3.933.666 |
1 | Chi quốc phòng | 119.429 | 50.001 | 47.600 |
2 | Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội | 21.828 | ||
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.684.191 | 584.991 | 2.099.200 |
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 2.529.889 | 469.889 | 2.060.000 |
| - Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề | 154.302 | 115.102 | 39.200 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 691.863 | 687.663 | 4.200 |
| - Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo. Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn, người sinh sống vùng kinh tế đặc biệt khó khăn; trẻ em dưới 6 tuổi; Hộ cận nghèo (phần NSĐP hỗ trợ) | 309.758 | 309.758 |
|
| - Chi sự nghiệp y tế, Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 182.105 | 177.905 | 4.200 |
| - Chi thực hiện mua và hỗ trợ mua thẻ BHYT cho các đối tượng; thực hiện chính sách hỗ trợ người nghèo, đối tượng chính sách tham gia sử dụng dịch vụ y tế công lập; tạo nguồn cải cách tiền lương; tăng y tế dự phòng; tăng cường cơ sở vật chất và chi một số nhiệm vụ cấp bách khác | 200.000 | 200.000 |
|
5 | Chi khoa học và công nghệ | 33.303 | 31.353 | 1.950 |
6 | Chi văn hóa, du lịch | 63.453 | 47.453 | 16.000 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 28.804 | 13.304 | 15.500 |
8 | Chi thể dục thể thao | 33.350 | 28.350 | 5.000 |
9 | Chi bảo đảm xã hội | 367.552 | 47.552 | 320.000 |
10 | Chi các sự nghiệp kinh tế | 563.696 | 187.870 | 375.826 |
| - Sự nghiệp nông lâm thủy lợi | 92.751 | 92.751 |
|
| - Sự nghiệp giao thông | 30.850 | 30.850 |
|
| - Sự nghiệp kiến thiết thị chính | 12.000 | 12.000 |
|
| - Sự nghiệp tài nguyên | 19.281 | 19.281 |
|
| - Sự nghiệp công nghiệp và thương mại | 8.135 | 8.135 |
|
| - Sự nghiệp kinh tế khác | 17.853 | 17.853 |
|
| - Sự nghiệp phát triển nông thôn mới | 7.000 | 7.000 |
|
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 204.040 | 6.540 | 197.500 |
12 | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.208.010 | 371.010 | 837.000 |
13 | Chi sự nghiệp khác | 121.121 | 107.231 | 13.890 |
| + Chi trợ giá | 30.317 | 30.317 | 0 |
| + Chi khác ngân sách | 44.193 | 30.303 | 13.890 |
| + Chi quy hoạch | 6.000 | 6.000 | 0 |
| + Chi an toàn giao thông | 29.381 | 29.381 |
|
| + Chi từ nguồn thu lệ phí cho các cơ quan, đơn vị | 5.230 | 5.230 |
|
| + Chi cho hộ nghèo vay giải quyết việc làm | 6.000 | 6.000 |
|
III | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 1.900 | 1.900 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 | 1.180 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 177.726 | 100.026 | 77.700 |
VI | Chi cải cách tiền lương | 7.500 | 7.500 |
|
B | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 327.488 | 327.488 | 0 |
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 192.703 | 192.703 |
|
2 | Chi mục tiêu sự nghiệp | 134.785 | 134.785 |
|
C | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHI | 350.000 | 328.400 | 21.600 |
1 | Chi từ nguồn thu phí tham quan di tích | 320.000 | 320.000 |
|
2 | Chi từ nguồn huy động đóng góp | 18.000 |
| 18.000 |
3 | Chi từ nguồn thu viện trợ | 12.000 | 8.400 | 3.600 |
| BỘI THU/BỘI CHI (**) | 37.925 | 37.925 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Cơ quan, đơn vị | Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực) | ||||||||||||
Tổng số | Gồm | |||||||||||||
QLHC | SN kinh tế | SN Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp VH thể thao và du lịch | Sự nghiệp PTTH | Sự nghiệp môi trường | An ninh quốc phòng | Sự nghiệp KTTC | Chi đảm bảo xã hội | Sự nghiệp khác | |||
| Tổng cộng | 1.938.539 | 371.010 | 170.110 | 572.565 | 479.595 | 30.343 | 72.655 | 13.150 | 6.364 | 68.596 | 12.000 | 46.273 | 95.874 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 31.996 | 24.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.243 |
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 18.070 | 18.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đoàn đại biểu Quốc hội | 1.350 | 1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Tài chính | 12.573 | 11.475 | 265 | 833 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Giáo dục Đào tạo | 469.053 | 8.844 |
| 460.059 |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
6 | Sở Văn hóa Thể thao | 104.821 | 6.963 |
| 38.396 |
|
| 57.712 |
|
|
| 750 |
| 1.000 |
7 | Sở Du lịch | 9.822 | 3.142 |
| 360 |
|
| 6.020 |
|
|
| 300 |
|
|
8 | Nhà xuất bản Thuận Hóa | 970 |
|
|
|
|
| 970 |
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Y tế | 172.832 | 9.953 |
| 200 | 162.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ | 6.761 |
|
|
| 6.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 58.612 | 7.179 |
| 3.710 |
|
|
|
|
|
| 1.450 | 46.273 |
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 32.204 | 4.874 |
|
|
| 27.330 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh | 2.235 |
|
| 135 |
|
|
|
|
|
| 300 |
| 1.800 |
14 | Sở Tư pháp | 12.799 | 5.945 |
| 4.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.042 |
15 | Thanh tra tỉnh | 10.087 | 9.887 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.729 | 8.329 | 995 | 405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Nội vụ | 21.764 | 13.255 |
| 585 |
|
|
|
|
|
| 130 |
| 7.794 |
18 | Sở Công thương | 26.066 | 18.188 | 7.518 |
|
|
|
|
|
|
| 360 |
|
|
19 | Sở Xây dựng | 12.122 | 8.822 | 3.150 |
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
20 | Sở Giao thông vận tải | 32.027 | 9.097 | 15.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
21 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 158.039 | 64.541 | 91.287 | 801 |
|
|
|
|
|
| 1.410 |
|
|
22 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 33.638 | 9.128 | 18.698 |
|
|
|
|
| 5.662 |
| 150 |
|
|
23 | Sở Ngoại vụ | 5.794 | 5.264 |
| 161 |
|
|
|
|
|
|
|
| 369 |
24 | Sở Thông tin và Truyền thông | 13.084 | 4.066 | 8.204 | 814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Ban Dân tộc | 4.268 | 4.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Văn phòng Tỉnh ủy | 78.322 | 55.410 |
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
| 22.212 |
27 | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 3.270 | 3.108 |
| 162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Đảng ủy Khối doanh nghiệp | 3.823 | 3.661 |
| 162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh | 7.415 | 4.873 |
| 2.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Ban chấp hành Đoàn khối các cơ quan tỉnh | 451 | 451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Ban chấp hành Đoàn khối doanh nghiệp | 450 | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Hội nông dân | 6.132 | 4.497 |
| 135 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
33 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 7.533 | 7.383 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
34 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 4.214 | 3.779 |
| 135 |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
35 | Hội cựu chiến binh | 1.818 | 1.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội nhà báo | 602 | 602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật | 1.971 | 1.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội chữ thập đỏ | 3.057 | 2.652 |
|
| 405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội đông y | 443 | 443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội người mù | 2.804 | 798 |
| 1.556 |
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
41 | Liên minh hợp tác xã | 2.496 | 2.046 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Đài phát thanh truyền hình | 13.700 |
|
|
|
|
|
| 13.150 |
|
| 550 |
|
|
43 | Công an tỉnh | 19.811 |
|
| 504 |
|
|
|
|
| 18.307 | 1.000 |
|
|
44 | Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh | 2.304 |
|
| 189 |
|
|
|
|
| 2.115 |
|
|
|
45 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 47.067 |
|
| 6.168 |
|
|
|
|
| 39.799 | 1.100 |
|
|
46 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng | 8.845 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.845 | 1.000 |
|
|
47 | Hội người cao tuổi | 398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 398 |
48 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 3.013 |
|
|
|
| 3.013 |
|
|
|
|
|
|
|
49 | Tạp chí Sông Hương | 2.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.295 |
50 | Trung tâm dạy nghề và Đào tạo việc làm cho người tàn tật | 1.889 |
|
| 1.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 403 |
52 | Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo | 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 210 |
53 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.082 |
54 | Hội Luật gia tỉnh | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
55 | Tạp chí Huế xưa và nay | 520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 520 |
56 | Hội người tù yêu nước | 186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 186 |
57 | Hội khuyến học | 353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 353 |
58 | Câu lạc bộ Phú Xuân | 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 210 |
59 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Tòa án nhân dân tỉnh | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh | 1.382 |
| 1.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Ban quản lý khu kinh tế, công nghiệp Văn phòng Điều phối Chương trình | 19.088 | 5.705 | 12.681 |
|
|
|
|
| 702 |
|
|
|
|
63 | Nông thôn mới | 477 | 477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Văn phòng Ban an toàn giao thông | 1.388 | 1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Ban Biên giới | 531 |
|
|
|
|
|
|
|
| 531 |
|
|
|
66 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 430 |
67 | Trung tâm Festival Huế | 7.953 |
|
|
|
|
| 7.953 |
|
|
|
|
|
|
68 | Trường cao đẳng y tế | 10.030 |
|
| 10.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Trường cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế | 7.381 |
|
| 6.581 |
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
70 | Trường cao đẳng sư phạm | 23.073 |
|
| 23.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Trường Chinh trị Nguyễn Chí Thanh | 7.419 |
|
| 6.819 |
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
73 | Hội người khuyết tật | 591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 591 |
74 | Hội cựu thanh niên xung phong | 216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 216 |
75 | Hội Khoa học lịch sử | 473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 473 |
76 | Liên đoàn lao động tỉnh | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
77 | Cục thi hành án dân sự tỉnh | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
78 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
79 | Chi sự nghiệp phát triển nông thôn mới | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Kinh phí triển khai ISO theo kế hoạch của UBND tỉnh | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Chi hỗ trợ một số đơn vị an ninh quốc phòng trên địa bàn | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
82 | Đào tạo thạc sĩ, tiến sỹ theo chính sách của Tỉnh | 900 |
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Quỹ khám chữa bệnh người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi | 309.750 |
|
|
| 309.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 47.262 | 11.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.859 |
DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 - KHỐI HUYỆN, XÃ
Đvt: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Tổng cộng | Phong Điền | Quảng Điền | Hương Trà | Hương Thủy | Phú Vang | Phú Lộc | Nam Đông | A Lưới | TP Huế |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn (I+II) | 4.537.966 | 476.226 | 381.089 | 431.591 | 411.042 | 593.302 | 486.694 | 222.296 | 378.799 | 1.096.928 |
I | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 1.864.600 | 114.800 | 74.740 | 119.110 | 226.520 | 154.110 | 124.290 | 30.080 | 23.050 | 997.900 |
1 | Thu cân đối ngân sách huyện hưởng (không bao gồm thu để lại quản lý chi qua ngân sách) | 1.843.000 | 113.300 | 73.440 | 117.310 | 224.520 | 152.310 | 122.790 | 29.580 | 22.450 | 987.300 |
2 | Thu để lại quản lý chi qua NSNN | 21.600 | 1.500 | 1.300 | 1.800 | 2.000 | 1.800 | 1.500 | 500 | 600 | 10.600 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 2.673.366 | 361.426 | 306.349 | 312.481 | 184.522 | 439.192 | 362.404 | 192.216 | 355.749 | 99.028 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.063.276 | 288.796 | 229.319 | 274.041 | 145.802 | 357.452 | 288.954 | 146.016 | 278.829 | 54.068 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 610.090 | 72.630 | 77.030 | 38.440 | 38.720 | 81.740 | 73.450 | 46.200 | 76.920 | 44.960 |
B | Tổng chi NSNN trên địa bàn (I+II+III) | 4.497.966 | 469.776 | 371.989 | 425.791 | 407.241 | 586.892 | 479.694 | 221.656 | 377.999 | 1.096.928 |
I | Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách huyện hưởng | 1.803.000 | 106.850 | 64.340 | 111.510 | 220.720 | 145.900 | 115.790 | 28.940 | 21.650 | 987.300 |
II | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | 2.673.366 | 361.426 | 306.349 | 312.481 | 184.521 | 439.192 | 362.404 | 192.216 | 355.749 | 99.028 |
1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 2.063.276 | 288.796 | 229.319 | 274.041 | 145.801 | 357.452 | 288.954 | 146.016 | 278.829 | 54.068 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 610.090 | 72.630 | 77.030 | 38.440 | 38.720 | 81.740 | 73.450 | 46.200 | 76.920 | 44.960 |
III | Chi từ nguồn thu để lại quản lý chi qua NSNN | 21.600 | 1.500 | 1.300 | 1.800 | 2.000 | 1.800 | 1.500 | 500 | 600 | 10.600 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | DT 2018 | ||
Tổng cộng | Vốn Đầu tư | Vốn sự nghiệp | ||
| Tổng cộng | 192.703 | 137.497 | 55.206 |
| Trong đó |
|
|
|
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 68.803 | 47.197 | 21.606 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Dự án 1: Chương trình 30a | 38.459 | 27.000 | 11.459 |
| Dự án 2: Chương trình 135 | 27.451 | 20.197 | 7.254 |
2 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 123.900 | 90.300 | 33.600 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG MỘT SỐ MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA TRUNG ƯƠNG NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung | Dự toán 2018 | ||
Tổng cộng | Trong nước | Ngoài nước | ||
| Tổng cộng | 134.785 | 92.605 | 42.180 |
I | Vốn trong nước | 92.605 | 92.605 | - |
1 | Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật | 655 | 655 |
|
2 | Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương | 100 | 100 |
|
3 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người | 3.889 | 3.889 |
|
4 | Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa (QĐ 48) | 27.000 | 27.000 |
|
5 | Vốn chuẩn bị động viên | 10.000 | 10.000 |
|
6 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 600 | 600 |
|
7 | Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu | 50.361 | 50.361 |
|
| - Chương trình giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động | 3.619 | 3.619 |
|
| - Chương trình phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 19.239 | 19.239 |
|
| - Chương trình y tế, dân số | 8.482 | 8.482 |
|
| - Chương trình phát triển văn hóa | 2.331 | 2.331 |
|
| - Chương trình an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, chống tội phạm ma túy | 1.990 | 1.990 |
|
| - Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 11.700 | 11.700 |
|
| - Chương trình tái cơ cấu nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 3.000 | 3.000 |
|
II | Vốn ngoài nước (*) | 42.180 |
| 42.180 |
- 1 Quyết định 237/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 200/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 115/QĐ-UBND về công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018
- 4 Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 126/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018, của tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 09/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Bắc Ninh
- 7 Quyết định 55/2017/QĐ-UBND về quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8 Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2018 do tỉnh Sơn La ban hành
- 10 Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016
- 11 Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12 Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13 Quyết định 336/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước 2017 tỉnh Kiên Giang
- 14 Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 15 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 336/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước 2017 tỉnh Kiên Giang
- 4 Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016
- 5 Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 55/2017/QĐ-UBND về quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7 Quyết định 126/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018, của tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9 Quyết định 237/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Hà Nam
- 10 Quyết định 200/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 11 Quyết định 09/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Bắc Ninh
- 12 Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2018 do tỉnh Sơn La ban hành
- 13 Quyết định 115/QĐ-UBND về công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018