- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1155/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 28 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 61/TTr-SVHTTDL ngày 20 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (có danh mục kèm theo).
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvcong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính (TTHC). Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn, Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn và cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp các đơn vị liên quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai, chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, hiệu chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
I | CẤP TỈNH (120 TTHC) |
|
|
1 | Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu. Phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện sau: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) (278863) | Văn hóa |
|
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (Do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) (278865) | Văn hóa |
|
3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (Thẩm quyền của Sở VHTTDL) (278799) | Văn hóa |
|
4 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (Thẩm quyền của UBND tỉnh) (278800) | Văn hóa |
|
5 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (278801) | Văn hóa |
|
6 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài tranh hoành tráng (278802) | Văn hóa |
|
7 | Cấp giấy tổ chức trại sáng tác điêu khắc (Thẩm quyền của UBND tỉnh) (278803) | Văn hóa |
|
8 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền của UBND tỉnh) (278804) | Văn hóa |
|
9 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (Thẩm quyền của UBND tỉnh) (278805) | Văn hóa |
|
10 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Văn hóa |
|
11 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Văn hóa |
|
12 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Văn hóa |
|
13 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Văn hóa |
|
14 | Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (Áp dụng đối với văn hóa phẩm để phục vụ công việc của cá nhân, tổ chức tại địa phương; Văn hóa phẩm là quà biếu, tặng có giá trị vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật; Văn hóa phẩm để tham gia triển lãm, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương; Di vật, cổ vật của cá nhân, tổ chức tại địa phương; Văn hóa phẩm do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp giấy phép) (279061) | Văn hóa |
|
15 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương (Đối với các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia) (279062) | Văn hóa |
|
16 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu (278947) | Văn hóa |
|
17 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương nhập khẩu; Phim truyện của các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng được các điều kiện về sản xuất và nhập khẩu phim theo quy định) (278948) | Văn hóa |
|
18 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu (Đối với các sản phẩm nghe nhìn được chứa trong máy móc, thiết bị, linh kiện, phương tiện hoặc sản phẩm nghe nhìn khác ghi trên mọi chất liệu có nội dung vui chơi giải trí, trò chơi điện tử (trừ trò chơi điện tử trực tuyến và trò chơi điện tử quy định tại Điều 10 Thông tư 28) và nội dung văn hóa khác không phải là sản phẩm quy định tại các khoản 1 và 2 Điều 8 Thông tư 28) (278949) | Văn hóa |
|
19 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Văn hóa |
|
20 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Văn hóa |
|
21 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Văn hóa |
|
22 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ (278892) | Văn hóa |
|
23 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (279113) | Văn hóa |
|
24 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn hóa |
|
25 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (279065) | Văn hóa |
|
26 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (279066) | Văn hóa |
|
27 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn (278911) | Văn hóa |
|
28 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (278913) | Văn hóa |
|
29 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (278915) | Văn hóa |
|
30 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (278919) | Văn hóa |
|
31 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (278921) | Văn hóa |
|
32 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (279104) | Văn hóa |
|
33 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (279105) | Văn hóa |
|
34 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (279106) | Văn hóa |
|
35 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (79107) | Văn hóa |
|
36 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (279108) | Văn hóa |
|
37 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (278823) | Di sản văn hóa |
|
38 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (278824) | Di sản văn hóa |
|
39 | Xác nhận đủ điều kiện cấp phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (278825) | Di sản văn hóa |
|
40 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (278826) | Di sản văn hóa |
|
41 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (278827) | Di sản văn hóa |
|
42 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (278828) | Di sản văn hóa |
|
43 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (278829) | Di sản văn hóa |
|
44 | Công nhận bảo vật quốc gia với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật (278830) | Di sản văn hóa |
|
45 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (279110) | Di sản văn hóa |
|
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (279109) | Di sản văn hóa |
|
47 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (279095) | Di sản văn hóa |
|
48 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (279096) | Di sản văn hóa |
|
49 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (278821) | Di sản văn hóa |
|
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (278822) | Di sản văn hóa |
|
51 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (278908) | Văn hóa cơ sở |
|
52 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278796) | Gia đình |
|
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278218) | Gia đình |
|
54 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278767) | Gia đình |
|
55 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (278768) | Gia đình |
|
56 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND tỉnh) (278773) | Gia đình |
|
57 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (278775) | Gia đình |
|
58 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (278777) | Gia đình |
|
59 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (278778) | Gia đình |
|
60 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình (278784) | Gia đình |
|
61 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình (278786) | Gia đình |
|
62 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (278780) | Gia đình |
|
63 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (278781) | Gia đình |
|
64 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh (279093) | Du lịch |
|
65 | Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh (279001) | Du lịch |
|
66 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (279002) | Du lịch |
|
67 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (279003) | Du lịch |
|
68 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (279004) | Du lịch |
|
69 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (279005) | Du lịch |
|
70 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (279008) | Du lịch |
|
71 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (279009) | Du lịch |
|
72 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (279010) | Du lịch |
|
73 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện (279011) | Du lịch |
|
74 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (279015) | Du lịch |
|
75 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (279016) | Du lịch |
|
76 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (279017) | Du lịch |
|
77 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (279018) | Du lịch |
|
78 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (279019) | Du lịch |
|
79 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (279020) | Du lịch |
|
80 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (279021) | Du lịch |
|
81 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (279022) | Du lịch |
|
82 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (279023) | Du lịch |
|
83 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279024) | Du lịch |
|
84 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279025) | Du lịch |
|
85 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279026) | Du lịch |
|
86 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279027) | Du lịch |
|
87 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279028) | Du lịch |
|
88 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (279029) | Du lịch |
|
89 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (279030) | Du lịch |
|
90 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker (279040) | Thể dục thể thao |
|
91 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (279039) | Thể dục thể thao |
|
92 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao (279044) | Thể dục thể thao |
|
93 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (279053) | Thể dục thể thao |
|
94 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ (279046) | Thể dục thể thao |
|
95 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness (279045) | Thể dục thể thao |
|
96 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam (279050) | Thể dục thể thao |
|
97 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (279048) | Thể dục thể thao |
|
98 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay (279043) | Thể dục thể thao |
|
99 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (279049) | Thể dục thể thao |
|
100 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (279037) | Thể dục thể thao |
|
101 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (279036) | Thể dục thể thao |
|
102 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (279041) | Thể dục thể thao |
|
103 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (279052) | Thể dục thể thao |
|
104 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng (279047) | Thể dục thể thao |
|
105 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (279042) | Thể dục thể thao |
|
106 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (279038) | Thể dục thể thao |
|
107 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (279054) | Thể dục thể thao |
|
108 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (279034) | Thể dục thể thao |
|
109 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (279035) | Thể dục thể thao |
|
110 | Đăng cai tổ chức thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh (278879) | Thể dục thể thao |
|
111 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Thể dục thể thao |
|
112 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Thể dục thể thao |
|
113 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (279031) | Thể dục thể thao |
|
114 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (278981) | Thể dục thể thao |
|
115 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao (278870) | Thể dục thể thao |
|
116 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Thể dục thể thao |
|
117 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Thể dục thể thao |
|
118 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Thể dục thể thao |
|
119 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (278843) | Thể dục thể thao |
|
120 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (278844) | Thể dục thể thao |
|
II | CẤP HUYỆN (20 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (279117) | Văn hóa |
|
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (279118) | Văn hóa |
|
3 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Văn hóa |
|
4 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Văn hóa |
|
5 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Văn hóa |
|
6 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện (279067) | Văn hóa |
|
7 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện (279068) | Văn hóa |
|
8 | Thủ tục xét tặng Giấy khen khu dân cư văn hóa (279075) | Văn hóa cơ sở |
|
9 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (279074) | Văn hóa cơ sở |
|
10 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (278932) | Văn hóa cơ sở |
|
11 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (278933) | Văn hóa cơ sở |
|
12 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (278935) | Văn hóa cơ sở |
|
13 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (278936) | Văn hóa cơ sở |
|
14 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (278926) | Văn hóa cơ sở |
|
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (278798) | Gia đình |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278790) | Gia đình |
|
18 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278792) | Gia đình |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (278794) | Gia đình |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (278789) | Gia đình |
|
III | CẤP XÃ (07 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã (279069) | Văn hóa |
|
2 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Văn hóa |
|
3 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Văn hóa |
|
4 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Văn hóa |
|
5 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Văn hóa cơ sở |
|
6 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở |
|
7 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (278881) | Thể dục Thể thao |
|
- 1 Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Văn hóa và Thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính hỗ trợ Hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6 Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của ngành văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành