- 1 Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ ngành văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8 Quyết định 632/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9 Quyết định 631/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10 Quyết định 820/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 19 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL, Quyết định 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 và Quyết định Số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch V/v công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 41/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 4 năm 2021 và Tờ trình số 44/TTr- SVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định 191/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới và bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh: 127 Thủ tục
TT | Mã thủ tục hành chính | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I | Lĩnh vực Văn hóa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I.1 | Di sản Văn hóa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 1.003793.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 2.001591.000.00.00.H34 | Thủ tục Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 2.001631.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa- Thông tin. - Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.003838.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | 2.001613.000.00.00.H34 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.003738.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.003646.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 100 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.003835.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 100 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | 1.001106.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | 1.001123.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | 1.001822.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | 1.002003.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | 1.003901.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ kiều kiện hành nghề tu bổ di tích | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | 2.001641.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | - Đối với trường hợp cấp lại hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp cấp lại bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I.2 | Điện ảnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | 1.003035.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. (Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh). | - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | 1.003017.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. (Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh). | - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I.3 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | 1.001833.000.00.00.H34 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | 1.001809.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | 1.001778.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | -Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | 1.001755.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | - 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | 1.001738.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | 1.001704.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | 1.001671.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | 1.001229.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | 1.001211.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | 1.001191.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | 1.001182.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ; - 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | 1.001147.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ; - 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I.4 | Nghệ thuật biểu diễn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | 1.009397.000.00.00.H34 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: - Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật Đến 50 phút - Mức thu phí 1.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn) Từ 51 đến 100 phút - Mức thu phí 2.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn) Từ 101 đến 150 phút - Mức thu phí 3.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn) Từ 151 đến 200 phút - Mức thu phí 3.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn) Từ 201 phút trở lên - Mức thu phí 5.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn) * Ghi chú: - Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia; - Miễn phí đối với Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. | -Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | 1.009398.000.00.00.H34 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | 1.009399.000.00.00.H34 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | 1.009403.000.00.00.H34 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I.5 | Văn hóa cơ sở | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | 1.001029.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | * Mức thu lệ phí tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 4.000.000 đồng/giấy; - Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. * Mức thu lệ phí tại các huyện trực thuộc tỉnh: - Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí là 2.000.000 đồng/giấy; - Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. | -Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | 1.001008.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu lệ phí là 15.000.000đồng/giấy; - Tại các huyện trực thuộc tỉnh: Mức thu lệ phí là 10.000.000đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | 1.000922.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | * Mức thu lệ phí tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng mức phí là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. * Mức thu lệ phí tại các huyện trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng mức phí là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | 1.000922.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy | - Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 | 1.004650.000.00.00.H34 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 04/2018/TT-BXD ngày 20/5/2018 của Bộ trưởng Bộ xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | 1.004645.000.00.00.H34 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | 1.004639.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | 1.004666.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 | 1.004662.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật quảng cáo ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I.6 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 | 1.003784.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chính; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | 1.003743.000.00.00.H34 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016của Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 | 2.001496.000.00.00.H34 | Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. | -Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 | 1.003608.000.00.00.H34 | Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định kịch bản phim, thẩm định và phân loại phim như sau:
Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46 | 1.003608.000.00.00.H34 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau: 1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng ( ) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng ( ) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng ( ) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng ( ) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. 2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp. | -Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I.7 | Thư viện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 | 1.008895.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | 1.008896.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | 1.008897.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I.8 | Gia đình | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 | 1.003676.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | 1.003654.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
52 | 1.004659.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; - Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 8/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | 1.005441.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | 1.003226.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
55 | 1.003185.000.00.00.H34 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
56 | 1.003140.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 | 1.003103.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
58 | 1.001874.000.00.00.H34 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
59 | 1.000454.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60 | 1.003140.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Không quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
61 | 1.000379.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
62 | 1.000379.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63 | 2.000022.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
64 | 1.003310.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I.9 | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
65 | 1.004723.000.00.00.H34 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công an; - Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an; - Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II | Lĩnh vực Thể dục Thể thao | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
66 | 1.002445.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
67 | 1.002396.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
68 | 1.003441.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
69 | 1.000983.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | 1.002022.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật TDTT số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
71 | 1.002013.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật TDTT số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72 | 1.001782.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | 1.000953.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74 | 1.000936.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75 | 1.000920.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76 | 1.001195.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
77 | 1.000904.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
78 | 1.000883.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
79 | 1.000863.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
80 | 1.000847.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81 | 1.000830.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82 | 1.000814.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83 | 1.000644.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
84 | 1.000842.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
85 | 1.005163.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitnes | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
86 | 2.002188.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
87 | 1.000594.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
88 | 1.000560.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
89 | 1.000544.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | 1.000518.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
91 | 1.000501.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
92 | 1.000485.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
93 | 1.001801.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
94 | 1.001500.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
95 | 1.005162.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
96 | 1.001517.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
97 | 1.001527.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
98 | 1.001056.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019; - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III | Lĩnh vực du lịch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III.1 | Lữ hành | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
99 | 1.004528.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (thẩm định). - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định (quyết định) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
100 | 2.001628.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 3.000.000 đồng/giấy phép - Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 1.500.000 đồng/giấy phép*. *Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
101 | 2.001616.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp lại). Mức thu: 1.500.000 đồng/giấy phép *Phí, lệ phí: 750.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021).* *Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày; 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
102 | 2.001622.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 2.000.000 đồng/giấy phép - Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 1.000.000 đồng/giấy phép*. *Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
103 | 2.001611.000.00.00.H34 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
104 | 2.001589.000.00.00.H34 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
105 | 1.003742.000.00.00.H34 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106 | 1.001837.000.00.00.H34 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
107 | 1.001440.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm. Mức thu: 200.000 đồng/thẻ - Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm. Mức thu: 100.000 đồng/thẻ * Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
108 | 1.004605.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. . | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
109 | 1.003717.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | Trung tâm phục vụ hành chính công | Lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp mới): 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
110 | 1.003240.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
111 | 1.003275.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
112 | 1.005161.000.00.00.H34 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp 1; - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp 2. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
113 | 1.003002.000.00.00.H34 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Lệ phí Đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
114 | 1.004628.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế: 650.000 đồng/thẻ - Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch(bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế: 325.000 đồng/thẻ* * Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
115 | 1.004623.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch nội địa: 650.000 đồng/thẻ - Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch nội địa: 325.000 đồng/thẻ* *Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
116 | 1.001432.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa. Mức thu: 650.000 đồng/thẻ. - Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa. Mức thu: 325.000 đồng/thẻ* * Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
117 | 1.004614.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại): a) Đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa: 650.000 đồng/thẻ; b) Đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm: 200.000 đồng/thẻ. - Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại): a) Đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa: 325.000 đồng/thẻ; b) Đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm: 100.000 đồng/thẻ. * Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
118 | 1.003490.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III.2 | Dịch vụ du lịch khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
119 | 1.004551.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
120 | 1.004503.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | (Bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
121 | 1.001455.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
122 | 1.004580.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Phí thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
123 | 1.004572.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Phí thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
124 | 1.004594.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công | - 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính); - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT- BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
125 | 1.008027.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
126 | 1.008028.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
127 | 1.008029.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. |
B. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện (18 TTHC):
TT | Mã thủ tục hành chính | Lĩnh vực/Tên thủ tụchành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực thư viện: ( 03 thủ tục) | |||||
1 | 1.008898.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | 1.008899.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | 1.008900.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (09 thủ tục) | |||||
4 | 1.004648.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; - Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 8/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum. |
5 | 1.004646.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | -Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch. |
6 | 1.004644.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | -Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch. |
7 | 1.004634.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch |
8 | 1.004622.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 |
9 | 2.000440.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ |
10 | 1.000933.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ |
11 | 1.003645.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. |
12 | 1.003645.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. |
III | Lĩnh vực gia đình: (06 thủ tục ) | |||||
13 | 1.003243.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
14 | 1.003185.000.00.00.H34 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; -Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
15 | 1.003140.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
16 | 1.003103.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
17 | 1.001874.000.00.00.H34 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
18 | 1.003226.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
C. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã (07 thủ tục)
TT | Mã thủ tục hành chính | Lĩnh vực/Tên thủ tụchành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.008901.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; -Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | 1.008902.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | 1.008903.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không quy định | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019; - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 | 1.000954.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định. |
5 | 1.001120.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không quy định | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định. |
6 | 1.003622.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không quy định | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. |
7 | 2.000794.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định. - Thông tư số 18/2011/TT- BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
Tổng cộng: 152 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 127 TTHC, cấp huyện 18 TTHC, cấp xã 07 TTHC)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ ngành văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6 Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 8 Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Văn hóa và Thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum