- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông Vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
- 7 Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ mới; sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1155/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(LĨNH VỰC: GIAO THÔNG VẬN TẢI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 81/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC: GIAO THÔNG VẬN TẢI)
(Bàn hành kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết TTHC theo quy định | Tổng thời gian thực hiện TTHC của cơ quan, đơn vị | Thẩm quyền quyết định |
01 | 2.002615.H04 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 40 giờ/05 ngày làm việc | - Sở Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. | UBND tỉnh |
02 | 2.002616.H04 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 24 giờ/03 ngày làm việc | - Sở Giao thông vận tải: 01 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. | UBND tỉnh |
03 | 2.002617.H04 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng | 16 giờ/02 ngày làm việc | - Sở Giao thông vận tải: 01 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày làm việc. | UBND tỉnh |
B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | ||||
Bước 1 | Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: - Kiểm tra, tiếp nhận dữ liệu, hồ sơ TTHC; - Cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được gửi đến tài khoản cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia của người nộp hồ sơ; - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
| Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Qua dịch vụ bưu chính: - Tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn, yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thực hiện quét (scan); cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | - Bản giấy: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | ||
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ | ||||
Bước 2 | Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái. |
Bước 3 | Xem xét, phân công chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái. | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên xử lý. |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái xem xét | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm theo dự thảo Tờ trình và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái. |
Bước 5 | Kiểm tra nội dung tham mưu, đề xuất của chuyên viên; ký tắt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC); trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký tắt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC), trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký phê duyệt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư Sở Giao thông vận tải. |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) đến Văn phòng UBND tỉnh. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Văn thư của Sở Giao thông vận tải | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 | Tiếp nhận Tờ trình, kèm hồ sơ TTHC, chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 | Xem xét và phân công chuyên viên xử lý | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư để gửi xin ý kiến thành viên UBND tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC | 08 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến thành viên UBND tỉnh |
Bước 11 | Họp/Lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh về dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Thành viên UBND tỉnh | 04 giờ/ ngày làm việc | Ý kiến thành viên UBND tỉnh về dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến chuyên viên được giao xử lý |
Bước 12 | Hoàn thiện thiện hồ sơ kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư để đọc soát. |
Bước 13 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC (đã đọc soát, kiểm tra, thể thức) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 14 | Xem xét, ký Phiếu trình, kèm hồ sơ trình đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã được Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký tắt) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) và kết quả giải quyết TTHC đã ký duyệt được chuyển đến Văn thư. |
Bước 16 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo bản giấy, nếu có) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC (kèm theo bản giấy, nếu có) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải. |
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH | ||||
Bước 17 | Xác nhận trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và thông báo cho tổ chức, cá nhân, về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có, đồng thời, đề nghị nộp phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trong Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và được thông báo đến tổ chức, cá nhân. |
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tuyến: Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử cho tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, trừ trường hợp thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật chuyên ngành phải có mặt để trực tiếp nhận kết quả. | Kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến tài khoản cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh của người nộp hồ sơ hoặc theo địa chỉ ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: Trao kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân. | ||||
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính (bao gồm cả trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và có đăng ký trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính): Thông báo và gửi kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho nhân viên Bưu điện, để chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | ||||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 40 giờ/05 ngày làm việc, trong đó: - Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả giải quyết: 16 giờ/02 ngày làm việc. - UBND tỉnh thẩm tra, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: 24 giờ/03 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN
HÀNG HÓA NGUY HIỂM KHI CÓ SỰ THAY ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG CỦA GIẤY PHÉP
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | ||||
Bước 1 | Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: - Kiểm tra, tiếp nhận dữ liệu, hồ sơ TTHC; - Cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 giờ/ ngày làm việc | - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được gửi đến tài khoản cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia của người nộp hồ sơ; - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Qua dịch vụ bưu chính: - Tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn, yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thực hiện quét (scan); cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | - Bản giấy: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | |||
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ | ||||
Bước 2 | Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái. |
Bước 3 | Xem xét, phân công chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái. | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên xử lý. |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái xem xét | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm theo dự thảo Tờ trình và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái. |
Bước 5 | Kiểm tra nội dung tham mưu, đề xuất của chuyên viên; ký tắt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC); trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký tắt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC), trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký phê duyệt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư Sở Giao thông vận tải. |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) đến Văn phòng UBND tỉnh. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Văn thư của Sở Giao thông vận tải | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 | Tiếp nhận Tờ trình, kèm hồ sơ TTHC, chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 | Xem xét và phân công chuyên viên xử lý | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư để gửi xin ý kiến thành viên UBND tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC | 04 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến thành viên UBND tỉnh. |
Bước 11 | Họp/Lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh về dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Thành viên UBND tỉnh | 02 giờ/ ngày làm việc | Ý kiến thành viên UBND tỉnh về dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến chuyên viên được giao xử lý. |
Bước 12 | Hoàn thiện thiện hồ sơ kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC | 03 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư để đọc soát. |
Bước 13 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC (đã đọc soát, kiểm tra, thể thức) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 14 | Xem xét, ký Phiếu trình, kèm hồ sơ trình đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã được Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký tắt) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) và kết quả giải quyết TTHC đã ký duyệt được chuyển đến Văn thư. |
Bước 16 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo bản giấy, nếu có) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC (kèm theo bản giấy, nếu có) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải. |
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | ||||
Bước 17 | Xác nhận trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và thông báo cho tổ chức, cá nhân, về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có, đồng thời, đề nghị nộp phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trong Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và được thông báo đến tổ chức, cá nhân. |
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tuyến: Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử cho tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, trừ trường hợp thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật chuyên ngành phải có mặt để trực tiếp nhận kết quả. | Kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến tài khoản cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh của người nộp hồ sơ hoặc theo địa chỉ ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: Trao kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân. | ||||
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính (bao gồm cả trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và có đăng ký trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính): Thông báo và gửi kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho nhân viên Bưu điện, để chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | ||||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 24 giờ/03 ngày làm việc, trong đó: - Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả giải quyết: 08 giờ/01 ngày làm việc. - UBND tỉnh thẩm tra, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: 16 giờ/02 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM DO BỊ MẤT, BỊ HỎNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | ||||
Bước 1 | Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: - Kiểm tra, tiếp nhận dữ liệu, hồ sơ TTHC; - Cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 giờ/ ngày làm việc | - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được gửi đến tài khoản cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia của người nộp hồ sơ; - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Qua dịch vụ bưu chính: - Tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn, yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thực hiện quét (scan); cập nhật, số hóa, lưu trữ dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | - Bản giấy: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Bản điện tử: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, kèm dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC được cập nhật, số hóa, lưu trữ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | |||
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ | ||||
Bước 2 | Chuyển dữ liệu điện tử hồ sơ TTHC đến Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái. |
Bước 3 | Xem xét, phân công chuyên viên xử lý | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên xử lý. |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; soạn thảo Tờ trình và dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái xem xét | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm theo dự thảo Tờ trình và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái. |
Bước 5 | Kiểm tra nội dung tham mưu, đề xuất của chuyên viên; ký tắt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC); trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình | Trưởng Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký tắt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC), trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình đã ký phê duyệt và hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư Sở Giao thông vận tải. |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển Tờ trình của Sở Giao thông vận tải (kèm: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) đến Văn phòng UBND tỉnh. (Trường hợp hồ sơ TTHC tiếp nhận trực tiếp, chuyển kèm bản giấy) | Văn thư của Sở Giao thông vận tải | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 8 | Tiếp nhận Tờ trình, kèm hồ sơ TTHC, chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 | Xem xét và phân công chuyên viên xử lý | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, kèm Tờ trình của Sở Giao thông vận tải, kèm hồ sơ (gồm: dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư để gửi xin ý kiến thành viên UBND tỉnh | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến thành viên UBND tỉnh |
Bước 11 | Họp/Lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh về dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Thành viên UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Ý kiến thành viên UBND tỉnh về dự thảo kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến chuyên viên được giao xử lý |
Bước 12 | Hoàn thiện thiện hồ sơ kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ TTHC | 1,5 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư để đọc soát. |
Bước 13 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC (đã đọc soát, kiểm tra, thể thức) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 14 | Xem xét, ký Phiếu trình, kèm hồ sơ trình đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm bản trình kết quả giải quyết TTHC (đã được Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký tắt) và hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) được chuyển đến Văn thư, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
Bước 15 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu trình, kèm hồ sơ (gồm: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; hồ sơ TTHC) và kết quả giải quyết TTHC đã ký duyệt được chuyển đến Văn thư. |
Bước 16 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính (kèm theo bản giấy, nếu có) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải. | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh. | 01 giờ/ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC (kèm theo bản giấy, nếu có) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Giao thông vận tải. |
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN/TRỰC TIẾP/QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | ||||
| Xác nhận trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và thông báo cho tổ chức, cá nhân, về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có, đồng thời, đề nghị nộp phí, lệ phí (nếu có) |
|
| Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trong Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và được thông báo đến tổ chức, cá nhân. |
Bước 17 | - Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tuyến: Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử cho tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, trừ trường hợp thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật chuyên ngành phải có mặt để trực tiếp nhận kết quả. | Công chức của Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ/ ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến tài khoản cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh của người nộp hồ sơ hoặc theo địa chỉ ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: Trao kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân. | ||||
- Trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính (bao gồm cả trường hợp trả kết quả giải quyết TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và có đăng ký trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính): Thông báo và gửi kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho nhân viên Bưu điện, để chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo địa chỉ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | ||||
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 16 giờ/02 ngày làm việc, trong đó: - Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trả kết quả giải quyết: 08 giờ/01 ngày làm việc. - UBND tỉnh thẩm tra, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: 08 giờ/01 ngày làm việc. |
- 1 Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông Vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ mới; sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng