- 1 Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực: Giao thông vận tải)
- 4 Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 824/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1760/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (04 TTHC)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên TTHC (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 (1.000004) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động (1.004998) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
|
3 | Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam (1.002381) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
|
4 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc (1.002374) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (34 TTHC)
TT | Tên TTHC (mã TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam (2.001034) | Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | - Thủ tục hành chính do cả Trung ương và địa phương giải quyết; - Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện; + Căn cứ pháp lý. |
2 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam (1.002357) | Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Thủ tục hành chính do cả Trung ương và địa phương giải quyết; - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
3 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc (1.002334) | Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Thủ tục hành chính do cả Trung ương và địa phương giải quyết; - Nội dung sửa,bổ sung: + Căn cứ pháp lý. |
4 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc (1.002325) | Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Thủ tục hành chính do cả Trung ương và địa phương giải quyết; - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
5 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023) | Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Thủ tục hành chính do cả Trung ương và địa phương giải quyết; - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
6 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.010711) | Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Thủ tục hành chính do cả Trung ương và địa phương giải quyết; - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
7 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877) | Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Thủ tục hành chính do cả Trung ương và địa phương giải quyết; - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
8 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002869) | Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Thủ tục hành chính do cả Trung ương và địa phương giải quyết; - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
9 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (1.001765) | Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng. | - Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn; - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Thời hạn giải quyết TTHC; + Căn cứ pháp lý. |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (1.004993) | Quyết định số 475/QĐ- UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không có | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
11 | Cấp Giấy phép xe tập lái (1.001735) | Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
12 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751) | Quyết định số 475/QĐ- UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không có | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
13 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (1.001777) | Quyết định số 475/QĐ- UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
14 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (1.001623) | Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | - Thời hạn kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
15 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (1.005210) | Quyết định số 475/QĐ- UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (1.004987) | Quyết định số 475/QĐ- UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | - Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
17 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (1.000703) | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không có | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
18 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (2.002286) | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không có | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
19 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287) | Quyết định số 422/QĐ- UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không có | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ | - Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
20 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002288) | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không có | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
21 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002289) | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không có | - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/07/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
22 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707) | Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
23 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (1.001737) | Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
24 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861) | Quyết định số 741/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Nộp hồ sơ trực tiếp. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
25 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002859) | Quyết định số 741/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Nộp hồ sơ trực tiếp. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
26 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002856) | Quyết định số 741/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Nộp hồ sơ trực tiếp. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
27 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002852) | Quyết định số 741/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Nộp hồ sơ trực tiếp. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
28 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063) | Quyết định số 741/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
29 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577) | Quyết định số 741/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
30 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286) | Quyết định số 741/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ trực tiếp | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
31 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268) | Quyết định số 741/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Nộp hồ sơ trực tiếp. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
32 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010709) | Quyết định số 741/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
33 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010708) | Quyết định số 741/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
34 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010710) | Quyết định số 741/QĐ- UBND ngày 21/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Nộp hồ sơ trực tiếp. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không có | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 38 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 04 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung: 34 TTHC Qua dịch vụ công trực tuyến ......toàn trình ? một phần ?: 16 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích: 33 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CHẤP THUẬN BỐ TRÍ MẶT BẰNG TỔNG THỂ HÌNH SÁT HẠCH TRUNG TÂM SÁT HẠCH LOẠI 1, LOẠI 2 (1.000004)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (viết tắt là Bộ phận một cửa) | 03 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LOẠI 1, LOẠI 2 ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG (1.004998)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 62 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐỊNH KỲ GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC (1.002334)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA (1.001023)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA (1.010711)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA (1.002877)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA (1.002869)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIỆN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE (1.001765)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 03 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (24 giờ) 03 ngày làm việc |
* Thời gian thực hiện TTHC Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Thời hạn cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) là 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIỆN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE (1.004993)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 03 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (24 gờ) 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI (1.001735)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 05 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (08 giờ) 01 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI (1.001751)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 03 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (24 giờ) 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ (1.001777)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 62 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 03 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (24 giờ) 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 03 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (24 giờ) 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG (1.004987)
(Trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 62 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (80 giờ) 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG (1.004987)
(Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 03 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (24 giờ) 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ (1.000703)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 29 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 03 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 29 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 03 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (40 giờ) 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 19 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (24 giờ) 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA TRUNG QUỐC (1.001737)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO (1.002861)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO (1.002859)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO (1.002856)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO (1.002852)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO (1.002063)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA CAMPUCHIA (1.001577)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO, CAMPUCHIA (1.002286)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO, CAMPUCHIA (1.002268)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐIỀU CHỈNH TẦN SUẤT CHẠY XE TRÊN TUYẾN VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA (1.010710)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng QLVT, PT&NL | 11 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực: Giao thông vận tải)
- 4 Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận