ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1156/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 08 tháng 8 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: số 03/2008/TT-BKH ngày 01/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 và Quyết định số 281/2007/QĐ-BKH ngày 26/3/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 122/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý;
Căn cứ Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập quy hoạch rà soát, cập nhật, bổ sung, hoàn chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 63/TTr-SCT ngày 10/7/2012 và đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 216/BC-SKHĐT-TĐQH ngày 01/8/2012 báo cáo Quy hoạch: Rà soát, cập nhật, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch: Rà soát, cập nhật, bổ sung Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020, với các nội dung chính như sau:
- Đảm bảo cung cấp đầy đủ thường xuyên và an toàn xăng dầu cho các phương tiện giao thông trên các tuyến đường của Tỉnh đồng thời đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương trên địa bàn Tỉnh.
- Đảm bảo chất lượng dịch vụ thương mại, nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp, đảm bảo lợi ích người tiêu dùng.
- Khuyến khích thương nhân thuộc các thành phần kinh tế đầu tư phát triển cơ sở kinh doanh xăng dầu theo đúng quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, nhưng có xét ưu tiên cho các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối (Petrolimex, PV Oil,…) đầu tư để đảm bảo nguồn cung cấp xăng dầu ổn định trong mọi tình huống nhất là phục vụ cho công tác quốc phòng, an ninh và thiên tai.
- Kết hợp mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội gắn với quốc phòng và an ninh.
- Xây dựng một hệ thống cửa hàng xăng dầu khang trang, hiện đại đáp ứng nhu cầu tiêu thụ các loại nhiên liệu, đảm bảo cung cấp nhiên liệu cho các phương tiện giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn Phú Yên và phát triển kinh tế - xã hội của Tỉnh.
- Kiên quyết giải tỏa, di dời các cửa hàng nhỏ lẻ, không phù hợp với quy hoạch phát triển chung của địa phương hoặc có vi phạm tiêu chuẩn về an toàn phòng cháy chữa cháy và bảo vệ môi trường; cửa hàng nằm trong dự án phát triển của Trung ương và địa phương đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Từng bước hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống cửa hàng hiện có để nâng cao hiệu quả kinh doanh đồng thời giảm thiểu những nguy cơ mất an toàn về phòng cháy, chữa cháy và vệ sinh môi trường.
- Các cửa hàng xây dựng mới cần có kết cấu cột bơm xăng dầu hợp lý để có thể kết hợp hoặc chuyển đổi nguồn cung cấp nhiên liệu từ xăng, dầu các loại sang khí dầu mỏ hóa lỏng kể cả nhiên liệu sinh học cho các phương tiện giao thông.
- Kết hợp dịch vụ cung cấp nhiên liệu với các dịch vụ thương mại khác.
1. Các tiêu chí xây dựng cửa hàng
a) Về diện tích, quy mô:
- Cửa hàng cấp 1: Khu bán xăng dầu tối thiểu phải có từ 6 cột bơm trở lên (loại 1 - 2 vòi/cột bơm). Dung tích bồn chứa từ 151m3 đến 210m3. Ngoài bán xăng dầu kèm theo nhà nghỉ, bãi đỗ xe qua đêm và các dịch vụ thương mại khác (rửa xe, sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng xe, bách hóa, ăn uống, giải khát…). Diện tích đất tối thiểu phải đạt 3.000m2 (ngoài khu vực đô thị), 1.000m2 (trong khu vực đô thị);
- Cửa hàng cấp 2: Khu bán xăng dầu tối thiểu phải có từ 4 cột bơm trở lên (loại 1 - 2 vòi/cột bơm). Dung tích bồn chứa từ 101m3 đến 150m3. Ngoài bán xăng dầu kèm theo các dịch vụ thương mại khác (rửa xe, sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng xe, bách hóa, ăn uống, giải khát…). Diện tích đất tối thiểu phải đạt 2.000m2 (ngoài khu vực đô thị), 500m2 (trong khu vực đô thị);
- Cửa hàng cấp 3: Khu vực bán xăng dầu tối thiểu phải có 3 cột bơm (loại 1 - 2 vòi/cột bơm). Dung tích bồn chứa ≤ 100m3. Diện tích đất tối thiểu phải đạt 1.000m2 (ngoài khu vực đô thị), 300m2 (trong khu vực đô thị).
Chú thích: Diện tích chiếm đất nêu trên không kể đến diện tích đất xây dựng khu sinh hoạt cho công nhân vận hành của cửa hàng và đường cho xe ra vào cửa hàng.
b) Tiêu chí về khoảng cách:
- Khoảng cách giữa 2 cửa hàng cấp 1: ≥ 40km;
- Khoảng cách giữa 2 cửa hàng cấp 2: ≥ 20km;
- Khoảng cách giữa 2 cửa hàng cấp 3 và với cửa hàng cấp 1, cấp 2:
+ Trong khu vực đô thị: ≥ 2 km;
+ Ngoài khu vực đô thị: ≥ 12 km.
c) Tiêu chí về địa điểm:
- Thuận lợi cho việc mua hàng của khách hàng và có khả năng đạt sản lượng bán hàng cao để bảo đảm hiệu quả kinh doanh;
- Thuận lợi về mặt nối kết các công trình hạ tầng: giao thông, cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc để giảm thiểu chi phí đầu tư;
- Đảm bảo khoảng cách giữa các cửa hàng theo tiêu chí quy định ở điểm b;
- Đảm bảo các yêu cầu về phòng cháy chữa cháy và vệ sinh môi trường;
- Phù hợp với Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh.
- Đến thời điểm tháng 12/2011, trên địa bàn tỉnh Phú Yên có 133 cửa hàng bán lẻ xăng dầu. Đến năm 2020, tổng số là 207 cửa hàng, bao gồm: hiện có giữ nguyên vị trí: 119 cửa hàng (Danh sách tại Phụ lục số 1) và xây dựng mới: 88 cửa hàng (Danh sách tại Phụ lục số 2);
- Tổng số cửa hàng hiện có đến năm 2020 phải giải tỏa, di dời: 14 cửa hàng (Danh sách tại Phụ lục số 3).
a) Giai đoạn 2012-2015:
- Xây dựng mới: 39 cửa hàng, gồm 12 cửa hàng cấp 2 và 27 cửa hàng cấp 3;
- Cải tạo, nâng cấp về kiến trúc xây dựng đạt tối thiểu cửa hàng cấp 3 đảm bảo khang trang, an toàn phòng cháy chữa cháy và vệ sinh môi trường: 49 cửa hàng (Danh sách tại Phụ lục số 4);
- Giải tỏa, di dời: 14 cửa hàng hiện có.
b) Giai đoạn 2016-2020: Xây dựng mới: 49 cửa hàng, gồm 02 cửa hàng cấp 2, 47 cửa hàng cấp 3.
Vốn đầu tư phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu đến năm 2020 khoảng 393,8 tỷ đồng, trong đó:
- Giai đoạn 2012- 2015: 206,6 tỷ đồng.
- Giai đoạn 2016- 2020: 187,2 tỷ đồng.
Nhà nước khuyến khích các thành phần kinh tế đầu tư phát triển hệ thống mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo Quy hoạch được duyệt, bao gồm các nguồn vốn: của các doanh nghiệp nhà nước, của các Công ty TNHH, cổ phần của các nhà đầu tư, của các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài…
Căn cứ vào diện tích chuẩn theo quy định của cửa hàng xăng dầu cấp 1, cấp 2, cấp 3 và xây dựng mới, nâng cấp mở rộng cửa hàng tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. Dự kiến tổng nhu cầu sử dụng đất để xây dựng cửa hàng xăng dầu là 10 ha.
IV. GIẢI PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH CHỦ YẾU THỰC HIỆN QUY HOẠCH
Các doanh nghiệp sử dụng 100% vốn tự cân đối hoặc vay tín dụng để xây dựng cửa hàng xăng dầu.
Nhà nước đấu giá quyền sử dụng đất hoặc cho thuê đất để các doanh nghiệp xây dựng cửa hàng xăng dầu.
3. Giải pháp về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường và an toàn giao thông
- Về phòng cháy chữa cháy: Cơ sở kinh doanh xăng dầu phải bảo đảm xây dựng theo đúng các tiêu chuẩn thiết kế quốc gia (TCVN 4530:2011 cửa hàng xăng dầu - yêu cầu thiết kế) và phải thường xuyên bảo đảm các quy định của pháp luật về phòng cháy chữa cháy trong quá trình hoạt động kinh doanh xăng dầu. Kiên quyết xử lý mọi vi phạm về an toàn phòng cháy chữa cháy, kể cả ngừng kinh doanh đối với cửa hàng không đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy.
- Về bảo vệ môi trường: Tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh môi trường và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong các công trình cửa hàng xăng dầu. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát việc thực hiện vệ sinh môi trường và xử lý nghiêm đối với các vi phạm quy định về môi trường;
- Về an toàn giao thông: Cơ sở kinh doanh xăng dầu phải tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn giao thông. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát các chủ cơ sở kinh doanh xăng dầu. Kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm an toàn giao thông, vi phạm hành lang giao thông.
4. Chính sách về hỗ trợ di dời, giải tỏa
Có chính sách hỗ trợ phù hợp theo quy định của pháp luật và ưu tiên bố trí địa điểm mới theo quy hoạch cho các cửa hàng phải giải tỏa, di dời.
5. Giải pháp về quản lý nhà nước
- Bảo đảm thực hiện các quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Chỉ chấp nhận đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu phù hợp với quy hoạch được duyệt.
- Kiên quyết xử lý nghiêm hành vi vi phạm của các cửa hàng xây dựng không phù hợp với quy hoạch được duyệt; không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu; các trường hợp vi phạm các điều kiện về phòng cháy chữa cháy, môi trường, giao thông, vi phạm về đo lường, chất lượng xăng dầu.
- Đối với các cửa hàng xăng dầu hiện có được tồn tại nhưng chưa đạt tối thiểu chuẩn cửa hàng cấp 3, có điều kiện thì phải nâng cấp, mở rộng cửa hàng để đạt chuẩn; nếu không còn điều kiện mở rộng thì phải cải tạo, nâng cấp về cơ sở và đầu tư trang thiết bị, công nghệ để đảm bảo được tính văn minh, tiện ích, an toàn phòng cháy chữa cháy và bảo vệ môi trường.
- Đối với các cửa hàng xăng dầu hiện có nằm trong diện giải tỏa, di dời thì kiểm tra đôn đốc chủ doanh nghiệp thực hiện theo lộ trình.
- Đối với cửa hàng xăng dầu xây dựng mới phải thực hiện đúng các quy định hiện hành của Nhà nước về kinh doanh xăng dầu.
- Có trách nhiệm công bố và công khai Quy hoạch được duyệt để toàn dân biết, các nhà đầu tư tham gia thực hiện Quy hoạch. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch theo tiến độ.
- Cụ thể hóa Quy hoạch thành chương trình đầu tư phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu, cụ thể hóa trong các kế hoạch hàng năm để thực hiện.
- Phối hợp với các ngành chức năng có liên quan quản lý hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn Tỉnh theo quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các vi phạm trong hoạt động kinh doanh xăng dầu theo quy định của pháp luật.
- Hướng dẫn, kiểm tra các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu tuân thủ các quy định bảo vệ hành lang an toàn giao thông; điều kiện điểm đấu nối của hệ thống giao thông với cửa hàng kinh doanh xăng dầu.
- Thanh tra, kiểm tra, xử lý các trường hợp mở đường đấu nối và thiết kế kỹ thuật đấu nối đường ra vào cửa hàng xăng dầu không đúng quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Quy hoạch quỹ đất để đầu tư xây dựng các cửa hàng xăng dầu phù hợp với quy hoạch được duyệt.
- Tăng cường công tác quản lý nhà nước về môi trường, kiểm tra và xử lý vi phạm theo thẩm quyền.
- Thẩm định phương án đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy của cửa hàng xăng dầu, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy đối với công trình cửa hàng xăng dầu; tổ chức đào tạo, huấn luyện cán bộ, nhân viên cửa hàng xăng dầu về công tác phòng cháy chữa cháy.
- Tăng cường công tác kiểm tra an toàn phòng cháy chữa cháy tại các cửa hàng xăng dầu.
7. UBND các huyện, thành phố, thị xã:
- Thông báo công khai Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu được phê duyệt trên địa bàn mình để các tổ chức, cá nhân biết khi lập dự án đầu tư xây dựng cửa hàng.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu sau khi có chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu của cấp có thẩm quyền.
8. Các sở, ban, ngành liên quan: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ của mình có trách nhiệm phối hợp cùng Sở Công Thương tổ chức thực hiện Quy hoạch này.
Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU GIỮ NGUYÊN VỊ TRÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN CỬA HÀNG | CHỦ DOANH NGHIỆP | ĐỊA ĐIỂM CỬA HÀNG | Diện tích đất sử dụng (m2) | Trang thiết bị kỹ thuật, lao động | Phân loại cửa hàng | ||||
Dung tích bồn chứa (m3) | Số cột bơm (cái) | Số lao động (người) | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | |||||
| TỔNG SÔ: 119 |
|
|
|
| 1 | 1 | 117 |
|
|
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD 224 | Cty CP Xăng dầu dầu khí Phú Yên | 224 Nguyễn Tất Thành, phường 8 | 1.351 | 26 | 4 | 4 |
|
| x |
2 | CHXD Trung tâm | Cty CP Xăng dầu dầu khí Phú Yên | 43 Nguyễn Tất Thành, phường 1 | 3.550 | 57 | 10 | 12 |
|
| x |
3 | CHXD số 01 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km1325+750, thôn Phú Vang, xã Bình Kiến | 2.940 | 75 | 6 | 5 |
|
| x |
4 | CHXD số 02 | CN Xăng dầu Phú Yên | Nguyễn Tất Thành, phường 2, | 820 | 50 | 6 | 5 |
|
| x |
5 | CHXD số 03 | CN Xăng dầu Phú Yên | 138C Lê Lợi, phường 4 | 700 | 75 | 8 | 11 |
|
| x |
6 | CHXD số 04 | CN Xăng dầu Phú Yên | Đường Lê Thành Phương, phường 2 | 748 | 50 | 6 | 5 |
|
| x |
7 | CHXD số 06 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km 1325+430, xã An Phú | 113 | 60 | 5 | 4 |
|
| x |
8 | CHXD số 18 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km 1322+350, xã An Phú | 670 | 60 | 5 | 5 |
|
| x |
9 | CHXD số 2, Km 1324 | Công ty CP TMDV HATACO | QL1, Km 1324+150, xã An Phú | 3.321 | 100 | 6 | 6 |
|
| x |
10 | CHXD Chín Thử 1 | DNTN cơ sở KDXD Chín Thử | 106 Nguyễn Văn Linh, phường Phú Lâm | 912 | 65,5 | 4 | 6 |
|
| x |
11 | CHXD Chín Thử 2 | DNTN cơ sở KDXD Chín Thử | Cảng cá Đông Tác, phường Phú Đông | 300 | 25 | 2 | 3 |
|
| x |
12 | CHXD Thoại Khoa | DNTN Thoại Khoa | Cảng cá Đông Tác, phường Phú Đông | 390 | 25 | 2 | 6 |
|
| x |
13 | CHXD Thu Vân | DNTN KDXD Thu Vân | Cảng cá Phường 6 | 300 | 42 | 3 | 5 |
|
| x |
14 | CHXD Vinapco | XNXD Hàng không miền trung | 229 Nguyễn Tất Thành, phường8 | 750 | 70 | 3 | 7 |
|
| x |
15 | CHXD Thành Trung | DNTN KD Xăng dầu Thành Trung | 42 Lê Duẩn, phường 6 | 375 | 25 | 2 | 4 |
|
| x |
16 | CHXD Long Phấn | DNTN XD Long Phấn | Thôn Long Thủy, xã An Phú | 200 | 7 | 1 | 2 |
|
| x |
17 | CHXD Đông Tác | DNTN Vinh Sâm | Cảng cá Đông Tác, phường Phú Đông | 182 | 25 | 1 | 3 |
|
| x |
18 | CHXD Mười Sum 1 | DNTN XD Mười Sum | 102 Nguyễn Văn Linh, phường Phú Lâm | 500 | 49 | 4 | 8 |
|
| x |
19 | CHXD Mười Sum 2 | DNTN XD Mười Sum | QL1, Km1322+510, xã An Phú | 1.000 | 118 | 7 | 12 |
| x |
|
20 | CHXD Mười Sum 3 | DNTN XD Mười Sum | Cảng cá Đông Tác, phường Phú Đông | 254 | 32 | 4 | 2 |
|
| x |
21 | CHXD Công ty CP xây dựng giao thông PY | Công ty CP Xây dựng giao thông | Nguyến Tất Thành, thôn Liên Trì, xã Bình Kiến | 1.391 | 24 | 3 | 2 |
|
| x |
22 | Đại lý XD Mỹ Dung | DNTN Mỹ Dung | 41 Nguyễn Tất Thành, phường 1 | 500 | 20 | 3 | 6 |
|
| x |
23 | CHXD Trung Nga 1 | DNTN XD Trung Nga | Nguyễn Tất Thành, xã Bình Kiến | 218 | 10 | 2 | 2 |
|
| x |
24 | CHXD Phú Lâm | HTX NN KDDV Phú Lâm | Đường Nguyễn Tất Thành, KP.3, phường Phú Thạnh | 817 | 50 | 3 | 5 |
|
| x |
25 | CHXD Đà Rằng | Công ty TNHH Đà Rằng | 06 Nguyễn Văn Linh, phường Phú Lâm | 90 | 35 | 2 | 6 |
|
| x |
II | HUYỆN ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | CHXD Hòa Xuân Tây | Công ty CP Xăng dầu dầu khí Phú Yên | QL1,Km 1346, xã Hòa Xuân Tây | 1.985 | 50 | 6 | 5 |
|
| x |
27 | CHXD Hòa Xuân Đông | Công ty CP Xăng dầu dầu khí Phú Yên | QL1,Km 1350+430, thôn Phú Khê, xã Hòa Xuân Đông | 1.620 | 41 | 4 | 5 |
|
| x |
28 | CHXD Hòa Vinh 1 | Công ty CP Xăng dầu dầu khí Phú Yên | QL1, Km 1343+180, thôn 3, xã Hòa Vinh | 579,2 | 29 | 6 | 4 |
|
| x |
29 | CHXD Hòa Vinh 2 | Công ty CP Xăng dầu dầu khí Phú Yên | QL1, Km1341+230, thôn 1, xã Hòa Vinh | 1.173,3 | 40 | 5 | 5 |
|
| x |
30 | CHXD HTX NN KD- DV Hòa Hiệp Nam 1 | HTX NN KD-DV Hòa Hiệp Nam 1 | Thôn Thọ Lâm, xã Hòa Hiệp Nam | 750 | 44 | 3 | 4 |
|
| x |
31 | CHXD số 7 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1,Km 1342+825, xã Hòa Vinh | 300 | 60 | 5 |
|
|
| x |
32 | CHXD Hòa Hiệp | Cty CP TM&DV Tiến Việt | Thôn Phú Hiệp, xã Hòa Hiệp Trung | 883 | 55 | 5 | 6 |
|
| x |
33 | CHXD Chín Thử - CS 3 | DNTN Cơ sở KD XD Chín Thử | QL1, Km 1356+115, thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân Nam | 570 | 114 | 4 | 3 |
|
| x |
34 | CHXD Chín Thử - CS 4 | DNTN Cơ sở KDXD Chín Thử | QL1, Km1346+510, thôn Bàn Thạch, xã Hòa Xuân Đông | 350 | 65 | 4 | 3 |
|
| x |
35 | CHXD Kiều My-CS 1 | DNTN Kiều My | Thôn Phước Lâm, xã Hòa Hiệp Bắc | 600 | 27 | 3 | 3 |
|
| x |
36 | CHXD Nguyên | DNTN Nguyên | Thôn Đa Ngư, xã Hòa Hiệp Nam | 535 | 15 | 2 | 2 |
|
| x |
37 | CHXD Bốn Hạnh - CS 1 | DNTN Bốn Hạnh | Thôn Phú Thọ, xã Hòa Hiệp Trung | 1.620 | 29 | 2 | 4 |
|
| x |
38 | CHXD Bốn Hạnh - CS 2 | DNTN Bốn Hạnh | Thôn Phú Thọ 3, xã Hòa Hiệp Trung | 700 | 12 | 2 | 3 |
|
| x |
39 | CHXD Phú Thọ 2 | DNTN Xăng dầu Chung | Thôn Phú Thọ, xã Hòa Hiệp Trung | 300 | 12 | 2 | 4 |
|
| x |
40 | CHXD Kiều My-CS 2 | DNTN Kiều My | Thôn Mỹ Hòa, xã Hòa Hiệp Bắc | 900 | 40 | 2 | 2 |
|
| x |
41 | CHXD Ba Phí | DNTN Xăng dầu Ba Phí | Thôn Phú Lạc, xã Hòa Hiệp Nam | 300 | 16 | 2 | 3 |
|
| x |
42 | CHXD Mỹ Lệ | DNTN XD-TM Mỹ Lệ | Thôn Phú Thọ, xã Hòa Hiệp Trung | 1.000 | 15 | 2 | 3 |
|
| x |
43 | CHXD Hòa Tân | DNTN Hòa Tân | QL 29, thôn Cảnh Phước, xã Hòa Tân Đông | 550 | 30 | 3 | 3 |
|
| x |
44 | CHXD Số 19 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km1357+445, thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân Nam | 500 | 55 | 4 | 4 |
|
| x |
III | HUYỆN TÂY HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | CHXD Ga Gò Mầm | Cty CP Xăng dầu dầu khí Phú Yên | QL29, thôn Mỹ Lệ, xã Hòa Bình 2 | 1.192 | 45 | 6 | 5 |
|
| x |
46 | CHXD Hòa Phong | HTX NN KDDV Hòa Phong | QL 29, Km16+300, thôn Mỹ Thạnh Trung, xã Hòa Phong | 530 | 32 | 3 | 6 |
|
| x |
47 | CHXD Hòa Mỹ Đông | HTX NN KDDV Hòa Mỹ Đông | Thôn Phú Thuận, xã Hòa Mỹ Đông | 1.712 | 41,5 | 3 | 4 |
|
| x |
48 | CHXD Hòa Bình 1 | HTX Hòa Bình | ĐT 645, Km 4+600, thôn Phú Nông, xã Hòa Bình 1 | 990 | 30 | 3 | 4 |
|
| x |
49 | CHXD Cần Minh | DNTN Xăng dầu Cần Minh | QL29, Km25, xã Sơn Thành Đông | 1.500 | 32 | 3 | 3 |
|
| x |
50 | CHXD Chín Sĩ | DNTN Xăng dầu Chín Sĩ | QL29, Km 27+500, thôn Bình Thắng, xã Sơn Thành Đông | 415 | 30 | 3 | 2 |
|
| x |
51 | CHXD Vinacafe Sơn Thành | Cty CP Vinacafe Sơn Thành | QL29, xã Sơn Thành Tây | 1.012 | 30 | 4 | 3 |
|
| x |
52 | CHBL XD Phú Thứ | DNTN Khánh Quỳnh | Thôn Phú Thứ, xã Hòa Bình 2 | 1.120 | 40 | 5 | 8 |
|
| x |
IV | HUYỆN SÔNG HINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | CHKD XD Sông Hinh | Cty CP Thương Mại Miền núi | QL29, KP 4, thị trấn Hai Riêng | 216 | 38 | 4 | 4 |
|
| x |
54 | CHKD XD Ba Sơn | DNTN XD Ly Sơn | QL29, thị trấn Hai Riêng | 1.125 | 28 | 3 | 4 |
|
| x |
55 | CHXD Hữu Minh | DNTN Hữu Minh | QL29, KP6, thị trấn Hai Riêng | 1.350 | 26 | 3 | 4 |
|
| x |
56 | CHXD Tân Yên | DNTN Đinh Thị Huệ | QL29, thôn Tân Yên, xã Ealy | 2.400 | 35 | 4 | 3 |
|
| x |
57 | CHXD EaBar | Cty TNHH Thanh Thiên | QL29, Buôn Trinh, xã EaBar | 775 | 50 | 4 | 9 |
|
| x |
58 | CHXD Trung Việt | DNTN XD Trung Việt | QL 29, Thôn Tân Lập, xã Đức Bình Đông | 1.000 | 42 | 4 | 5 |
|
| x |
59 | CHXD Đức Bình Tây | DNTN XD Ngọc Duy | Thôn Đồng Phú, xã Đức Bình Tây | 1.800 | 28 | 3 | 6 |
|
| x |
60 | CHMB XD Nhất Nguyên | DNTN XD Nhất Nguyên | Buôn Dành B, xã EaBia | 1.800 | 46 | 3 | 5 |
|
| x |
61 | CHXD Sơn Giang | Cty TNHH Lê Hồng | QL29, Thôn Nam Giang, xã Sơn Giang | 1.434 | 60 | 4 | 5 |
|
| x |
V | HUYỆN SƠN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | CHXD Trịnh Thái | DNTN KD Xăng dầu Trịnh Thái | QL25, Km 47, Ngã tư Cây Me, thôn Tân An, xã Suối Bạc | 1.421 | 50 | 3 | 4 |
|
| x |
63 | CHXD Kim Tiến | DNTN DNTN Hồ Thị Kim Tiến | QL25, Km 37+ 500, thôn Ngân Điền, xã Sơn Hà | 150 | 28 | 3 | 3 |
|
| x |
64 | CHXD An Thư 1 | DNTN DNTN Xăng dầu An Thư | QL25, thôn Tân Phú, Xã Suối Bạc | 1.450 | 10 | 2 | 4 |
|
| x |
65 | CHXD An Thư 2 | DNTN DNTN Xăng dầu An Thư | Thôn Tân Hội, xã Sơn Hội | 1.009 | 25 | 2 | 3 |
|
| x |
66 | CHXD Phú Hữu | DNTN DNTN Xăng dầu Phú Hữu | QL25, thôn Phú Hữu, xã Suối Bạc | 600 | 50 | 2 | 4 |
|
| x |
67 | CHXD Phú Mỹ Hưng | DNTN Phú Mỹ Hưng | QL25, Km 67+740, thôn Phú Sơn, xã Krôngpa | 1.000 | 50 | 3 | 7 |
|
| x |
68 | CHBL XD Ea Chà Rang | DNTN KDXD Trịnh Thái | QL25, Km 55+600, xã Ea Chà Rang | 1.200 | 50 | 4 | 3 |
|
| x |
69 | CHBL XD Vân Hòa | DNTN XD Tùng Vân Hòa | Thôn Vân Hòa, xã Sơn Long | 1.174 | 30 | 2 | 2 |
|
| x |
VI | HUYỆN ĐỒNG XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | CHKD TH Đồng Xuân | Cty CP Thương mại miền núi | ĐT 641, thôn Long An, thị trấn La Hai | 750 | 70 | 3 | 2 |
|
| x |
71 | CHKD XD Xuân Lãnh | Cty CP Thương mại miền núi | ĐT 641, thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh | 320 | 22 | 2 | 2 |
|
| x |
72 | CHXD Hoa Bằng | Cty TNHH XD Hoa Bằng | ĐT 642, thôn Long Hà, thị trấn La Hai | 300 | 30 | 3 | 3 |
|
| x |
73 | CHXD Lê Tiến | DNTN Lê Tiến | Thôn Phước Hòa, xã Xuân Phước | 800 | 32 | 3 | 3 |
|
| x |
74 | CHBL XD Xuân Sơn Nam | HTX SX &DV NN Xuân Sơn Nam | ĐT 641, Thôn Tân Vinh, xã Xuân Sơn Nam | 800 | 25 | 2 | 2 |
|
| x |
75 | CHBL XD Phương Lan | DNTN KDXD Phương Lan | KP Long Hà, thị trấn La Hai | 600 | 36 | 3 | 2 |
|
| x |
76 | CHBL XD Lê Tùng | DNTN KD XD Lê Tùng | Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh. | 600 | 37 | 3 | 2 |
|
| x |
77 | CHXD Đồng Xuân | DNTN Phan Thị Quang | ĐT642, thôn Long Hà, thị trấn La Hai | 200 | 26 | 3 | 3 |
|
| x |
VII | THỊ XÃ SÔNG CẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | CHXD số 8 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km1256+70, xã Xuân Lộc | 340 | 48 | 4 | 4 |
|
| x |
79 | CHXD số 9 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km 1276+260, KP Phước Lý, phường Xuân Yên | 439 | 75 | 6 | 6 |
|
| x |
80 | CHXD số 11 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km1292+600, xã Xuân Thọ 2 | 612 | 75 | 5 | 6 |
|
| x |
81 | CHXD số 12 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1D, xã Xuân Hòa | 600 | 40 | 5 | 5 |
|
| x |
82 | CHXD Thành Liên | DNTN xăng dầu Thành Liên | QL1, Km1253+65, xã Xuân Lộc | 700 | 50 | 5 | 5 |
|
| x |
83 | CHXD Phú Hưng | Cty TNHH Phú Hưng | QL1, Km1266+307, xã Xuân Cảnh | 1.600 | 80 | 6 | 9 |
|
| x |
84 | CHXD Lê Thức | DNTN vận tải KD XD Lê Thức | QL1, Km 1269, xã Xuân Thịnh | 3.265 | 75 | 9 | 20 |
|
| x |
85 | CHXD Cao Biền | DNTN Xăng dầu Cao Biền | Thôn Hòa Mỹ, xã Xuân Cảnh | 193 | 20 | 2 | 3 |
|
| x |
86 | CHXD Khổng Lang 2 | DNTN Xăng dầu Khổng Lang | QL1D, xã Xuân Hải | 1.200 | 50 | 4 | 4 |
|
| x |
87 | CHXD Đồng Tiến | DNTN Xăng dầu Đồng Tiến | KP Vạn Phước, phường Xuân Thành | 298 | 50 | 5 | 5 |
|
| x |
88 | CHXD Đức Thanh 1 | DNTN Xăng dầu Đức Thanh | KP Vạn Phước, phường Xuân Thành | 270 | 33 | 4 | 5 |
|
| x |
89 | CHXD Đức Thanh 2 | DNTN Xăng dầu Đức Thanh | KP Chánh Bắc, phường Xuân Thành | 150 | 26 | 1 | 3 |
|
| x |
90 | CHXD Bảy Cường | DNTN Xăng dầu Bảy Cường | QL1, Km 1263+700, xã Xuân Cảnh | 3.000 | 70 | 6 |
|
|
| x |
91 | CHXD Văn Thuận | DNTN Văn Thuận | Cảng cá Dân Phước | 200 | 24 | 2 | 6 |
|
| x |
92 | CHXD Nguyễn Đình Hùng | DNTN Nguyễn Đình Hùng | Thôn Phú Dương, xã Xuân Thịnh | 392 | 50 | 3 | 2 |
|
| x |
93 | CHXD Xuân Hải | Cty TNHH VT&TM Minh Lộc | QL1D, Km 31, Xuân Hải | 2.800 | 90 | 4 | 5 |
|
| x |
94 | CHXD Điền Trang | DNTN Xăng dầu Điền Trang | QL1, Km1264+750, xã Xuân Cảnh | 1.230 | 75 | 6 | 4 |
|
| x |
95 | CHXD Quốc Bảo | DNTN Xăng dầu Quốc Bảo | QL1, Km1266+450, xã Xuân Cảnh | 10.000 | 150 | 10 | 5 | x |
|
|
VIII | HUYỆN TUY AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | CHXD An Mỹ | Cty CP Xăng dầu dầu khí Phú Yên | QL1, Km1317+825, Thôn Hòa Đa, xã An Mỹ | 1.993 | 48 | 5 | 4 |
|
| x |
97 | CHXD Chí Thạnh | Cty CP Xăng dầu dầu khí Phú Yên | QL1, Km1303+160KP. Long Bình, thị trấn Chí Thạnh | 2.813 | 50 | 6 | 5 |
|
| x |
98 | CHXD số 15 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km1298+640, xã An Dân | 1.250 | 75 | 6 | 5 |
|
| x |
99 | CHKD Tổng hợp Tuy An | Cty CP Thương Mại Miền núi | QL1, Km1302, thị trấn Chí Thạnh | 1.262 | 41 | 4 | 3 |
|
| x |
100 | CHXD Ngân Sơn | HTX Liên Kết | QL1, Km1300+800, Thôn Ngân Sơn, thị trấnChí Thạnh | 400 | 8 | 2 | 3 |
|
| x |
101 | CHXD Vinh Dự | DNTN Đinh Thị Dự | QL1, Km1295+990, thôn Cần Lương, xã An Dân | 600 | 33 | 3 | 4 |
|
| x |
102 | CHXD số 17 | CN Xăng dầu Phú Yên | Thôn Tân An, xã An Hòa | 1.190 | 25 | 2 | 3 |
|
| x |
103 | CHXD Hoàng Sinh | DNTN Thương Mại Hoàng Sinh | Thôn Mỹ Quang, xã An Chấn | 1.927 | 50 | 3 | 3 |
|
| x |
104 | CHXD Quang Hưng | DNTN Cây xăng dầu Quang Hưng | Thôn Giai Sơn, xã An Mỹ | 400 | 32 | 3 | 3 |
|
| x |
105 | CHBL XD Nguyễn Đình Hùng (CS 2) | DNTN Nguyễn Đình Hùng | Thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông | 1.200 | 50 | 4 | 2 |
|
| x |
106 | CHXD số 14 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km1301+775, thị trấn Chí Thạnh | 500 | 50 | 4 | 4 |
|
| x |
107 | CHXD Hồng Cát CS1 | DNTN Xăng dầu Hồng Cát | Thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông | 954 | 26 | 2 | 1 |
|
| x |
108 | CHXD số 10 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km1307+655, xã An Cư | 736 | 75 | 6 | 5 |
|
| x |
109 | CHXD số 16 | CN Xăng dầu Phú Yên | Cảng cá Tiên Châu, xã An Ninh Tây | 220 | 60 | 3 | 3 |
|
| x |
110 | CHXD Phong Hậu | HTX Liên Kết | ĐT 641, thôn Phong Hậu, xã An Định | 200 | 24 | 2 | 3 |
|
| x |
111 | CHXD Hồng Cát CS2 | DNTN Xăng dầu Hồng Cát | Thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông | 213 | 10 | 2 | 1 |
|
| x |
112 | CHXD Hồng Cát CS3 | DNTN Xăng dầu Hồng Cát | Thôn Phú Lương xã An Ninh Đông | 2.000 | 50 | 5 | 2 |
|
| x |
IX | HUYỆN PHÚ HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 | CHXD HTX Hòa Thắng 1 | HTX NN KDTH Hòa Thắng 1 | QL25, Km8+200, xã Hòa Thắng | 1.390 | 50 | 4 | 4 |
|
| x |
114 | CHXD HTX Hòa Thắng 2 | HTX NN KDTH Hòa Thắng 2 | QL25, Km5+150, thôn Đông Lộc, xã Hòa Thắng | 1.570 | 60 | 4 | 4 |
|
| x |
115 | CHXD HTX Hòa Trị 2 | HTX NN KDTH Hòa Trị 2 | ĐH 22, thôn Phụng Tường 1, xã Hòa Trị | 750 | 41 | 3 | 4 |
|
| x |
116 | CHXD Hòa An | Cty CP Xăng dầu dầu khí Phú Yên | QL 25, Km1, thôn Đông Phước, xã Hòa An | 1.251 | 25 | 6 | 6 |
|
| x |
117 | CHXD Hòa Quang Nam | HTX NN KDTH Hòa Quang Nam | ĐH 22, Thôn Nho Lâm, xã Hòa Quang Nam | 1.000 | 40 | 4 | 3 |
|
| x |
118 | CHXD số 5 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL25, thôn Đông Phước, xã Hòa An | 1.506 | 80 | 5 | 4 |
|
| x |
119 | CHXD Hòa Hội | Cty TNHH Lê Hồng | QL25, Km29 + 500 thôn Phong Hậu, xã Hòa Hội | 875 | 50 | 3 | 3 |
|
| x |
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU XÂY MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | ĐỊA ĐIỂM CỬA HÀNG | Diện tích đất dự kiến (m2) | Tổng dung tích bồn chứa (m3) | Số cột bơm (cái) | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | Cấp | Giai đoạn đầu tư | |||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | 2012-2015 | 2016-2020 | ||||||
| TỔNG SÔ: 88 | 83.600 | 4.910 | 344 | 393.800 | - | 14 | 74 | 39 | 49 |
I | THÀNH PHỐ TUY HÒA | 4.800 | 790 | 45 | 63.200 | 0 | 4 | 7 | 6 | 5 |
1 | Khu phố Thanh Đức, Phường 9 (dọc xã lộ 20) | 300 | 50 | 3 | 4.000 |
|
| x | x |
|
2 | Thôn Xuân Hòa, xã Hòa Kiến (dọc xã lộ 20) | 1.000 | 50 | 3 | 4.000 |
|
| x |
| x |
3 | Thôn Phú Vang, xã Bình Kiến (đường liên xã Hòa Kiến - Bình Kiến) | 300 | 50 | 3 | 4.000 |
|
| x | x |
|
4 | Đường Nguyễn Văn Linh (phía trái đoạn từ bến xe nam TP. Tuy Hòa đến nút giao thông QL1), Phường Phú Lâm | 500 | 110 | 5 | 8.800 |
| x |
| x |
|
5 | Khu vực ngã tư đường Hùng Vương và đường Võ Thị Sáu, Phường Phú Đông | 500 | 110 | 5 | 8.800 |
| x |
| x |
|
6 | Đường Mậu Thân (đoạn cây Xộp, thôn Liên Trì, Xã Bình Kiến) | 300 | 50 | 3 | 4.000 |
|
| x |
| x |
7 | Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường 9 | 500 | 110 | 6 | 8.800 |
| x |
| x |
|
8 | Khu Kinh tế Nam thành phố Tuy Hòa | 300 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
9 | Khu vực ngã tư đường Hùng Vương và đường Trần Hào, Phường 9 | 500 | 110 | 5 | 8.800 |
| x |
| x |
|
10 | Khu vực Phường 7 | 300 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
11 | Đường Thăng Long, Phường Phú Thạnh | 300 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
II | HUYỆN ĐÔNG HÒA | 8.000 | 410 | 29 | 32.800 | - | 1 | 6 | 3 | 4 |
12 | Km26-Km 27 QL 29 (phía phải) theo tuyến Phú Hiệp – Ba Bảng, xã Hòa Hiệp Trung - Hòa Vinh | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
13 | Km29-Km30 QL29 (phía trái) theo tuyến Đông Mỹ - Gò Mầm, Xã Hòa Vinh - Hòa Tân Tây | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
14 | Km2-Km3 ĐT 645 (phía phải) thôn Phước Bình Bắc – xã Hòa Thành | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
15 | Trung tâm hành chính mới xã Hòa Tâm | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
16 | Đường Hùng Vương thuộc xã Hòa Hiệp Bắc | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
17 | Đường Hùng Vương thuộc thôn Phú Thọ 1- xã Hòa Hiệp Trung | 2.000 | 110 | 5 | 8.800 |
| x |
| x |
|
18 | Khu vực quy hoạch bến xe huyện (tại Km1342 QL1 bên phải đấu nối vào đường gom của xã Hòa Vinh) | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
III | HUYỆN TÂY HÒA | 8.000 | 420 | 25 | 33.600 | - | 2 | 4 | 6 | - |
19 | Km51+500 QL 29 thôn Liên Thạch, xã Hòa Phú (phía phải khu đất HTX nông nghiệp Hòa Phú đấu nối vào đường liên thôn Liên Thạch - Thạch Bàn) | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
20 | Thôn Phú Hữu, xã Hòa Thịnh | 2.000 | 110 | 5 | 8.800 |
| x |
| x |
|
21 | Thôn Xuân Thạnh 2, xã Hòa Tân Tây (đấu nối vào đường thôn Xuân Thạnh 2) | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
22 | Trung tâm Xã Hòa Mỹ Tây | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
23 | Km40+800 - Km41 QL 29 địa phận thôn Phước Thịnh, xã Hòa Bình 2 (phía phải khu đất HTX nông nghiệp Hòa Bình 2 đấu nối vào đường thôn văn hóa Phước Thịnh) | 2.000 | 110 | 5 | 8.800 |
| x |
| x |
|
24 | Thôn Xuân Mỹ, xã Hòa Mỹ Đông | 1.000 | 50 | 3 | 4.000 |
|
| x | x |
|
IV | HUYỆN SÔNG HINH | 7.500 | 430 | 25 | 34.400 | 0 | 1 | 7 | 1 | 7 |
25 | Km113-Km115 ĐT 649, Xã Sông Hinh | 1.000 | 50 | 3 | 4.000 |
|
| x |
| x |
26 | Km 95 - Km 96 ĐT 649, Xã EaTrol | 1.000 | 50 | 3 | 4.000 |
|
| x |
| x |
27 | Trung tâm xã Ealâm | 1.000 | 50 | 3 | 4.000 |
|
| x |
| x |
28 | Thôn Bình Giang, xã Đức Bình Đông | 1.000 | 50 | 3 | 4.000 |
|
| x |
| x |
29 | Ngã ba Km86+300 QL 29 (phía phải) đường đi EaBá - EaLâm (đấu nối vào đường đi EaBá - EaLâm), xã EaBá | 1.000 | 40 | 3 | 3.200 |
|
| x |
| x |
30 | Km100+200 QL,29 (phía phải) đấu nối vào đường Đông Trường Sơn, xã EaBar | 1.000 | 40 | 3 | 3.200 |
|
| x | x |
|
31 | Trung tâm xã EaBá | 1.000 | 40 | 3 | 3.200 |
|
| x |
| x |
32 | Km78 - Km79 QL.29 (phía phải), thị trấn Hai Riêng | 500 | 110 | 4 | 8.800 |
| x |
|
| x |
V | HUYỆN SƠN HÒA | 7.800 | 380 | 31 | 30.400 | - | 1 | 8 | 3 | 6 |
33 | Km32 - Km33 ĐT 643 xã Sơn Định | 1.000 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x |
| x |
34 | Km9-Km10 ĐT 646 xã Sơn Phước (đấu nối vào đường ngang) | 1.000 | 30 | 3 | 2.400 |
|
| x |
| x |
35 | Đường Trần Phú, khu phố Trung Hòa, thị trấn Củng Sơn | 500 | 110 | 5 | 8.800 |
| x |
| x |
|
36 | Trung tâm xã Sơn Nguyên | 1.000 | 30 | 3 | 2.400 |
|
| x |
| x |
37 | Trung tâm xã Suối Trai | 1.000 | 30 | 3 | 2.400 |
|
| x |
| x |
38 | Trung tâm xã Cà Lúi | 1.000 | 30 | 3 | 2.400 |
|
| x |
| x |
39 | Trung tâm xã Phước Tân | 1.000 | 30 | 3 | 2.400 |
|
| x |
| x |
40 | Đường 24/3, khu phố Tây Hòa, thị trấn Củng Sơn | 300 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
41 | Thôn Thành Hội, xã Sơn Hà | 1.000 | 30 | 3 | 2.400 |
|
| x | x |
|
VI | HUYỆN ĐỒNG XUÂN | 11.300 | 500 | 44 | 40.000 | 0 | 0 | 12 | 2 | 10 |
42 | Km 26-28, ĐT 644 (phía phải), thôn 3, xã Đa Lộc | 1.000 | 40 | 3 | 3.200 |
|
| x |
| x |
43 | Trung tâm xã Phú Mỡ - ĐT 647 (phía phải) | 1.000 | 40 | 3 | 3.200 |
|
| x |
| x |
44 | Trung tâm xã Xuân Quang 1 - ĐT647 (phía trái) | 1.000 | 40 | 3 | 3.200 |
|
| x |
| x |
45 | Km 17, trục phía Tây (phía trái), thôn Long Mỹ, xã Xuân Long | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
46 | Km 26, trục phía Tây (phía phải), thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3 | 1.000 | 40 | 3 | 3.200 |
|
| x |
| x |
47 | Km 12-13, ĐT 642 (phía phải), thôn Tân Bình, xã Xuân Sơn Bắc | 1.000 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x |
| x |
48 | Thôn Triêm Đức, xã Xuân Quang 2 | 1.000 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x | x |
|
49 | Trung tâm xã Xuân Phước | 1.000 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x | x |
|
50 | Km 29-30, trục phía Tây (phía trái), thôn Phước Hòa, xã Xuân Phước | 1.000 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x |
| x |
51 | Thôn Suối Cối - xã Xuân Quang 1 - ĐT 647 (phía phải) | 1.000 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x |
| x |
52 | Km35-36, trục phía Tây, thôn Suối Mây, xã Xuân Phước | 1.000 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x |
| x |
53 | Khu phố Long Châu, thị trấn La Hai | 300 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
VII | THỊ XÃ SÔNG CẦU | 16.900 | 1.010 | 71 | 81.000 | 0 | 3 | 14 | 12 | 5 |
54 | Km 1248+500 QL1 (phía trái), xã Xuân Lộc | 2.000 | 110 | 5 | 8.800 |
| x |
| x |
|
55 | Khu vực KP Long Bình, ĐT 644, P. Xuân Phú | 300 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
56 | Khu vực thôn Bình Tây, ĐT 644, xã Xuân Lâm | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
57 | Km 1280+300 QL1 (phía phải), xã Xuân Thọ 2 | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
58 | Km 1284 đến 1287 QL 1 (phía phải) | 1.000 | 60 | 5 | 5.000 |
|
| x | x |
|
59 | Km 1290+900 QL1 (phía phải), Phường Xuân Đài | 1.000 | 110 | 5 | 8.800 |
| x |
| x |
|
60 | KP Phước Hậu, P. Xuân Đài | 300 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x | x |
|
61 | Thôn Trung Trinh, xã Xuân Phương (Di dời CHXD Khổng Lang 1, tại Khu phố Long Hải, Phường Xuân Yên đến) | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
62 | Thôn Chánh Nam, xã Xuân Thọ 1 | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
63 | KP Long Hải Đông, Phường Xuân Yên | 300 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
64 | Km 24+550 (phía trái) QL1D, xã Xuân Hải | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
65 | Thôn Diêm Trường, xã Xuân Bình (Gần cầu Xuân Bình - Xuân Hải) | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
66 | Thôn Hòa An, xã Xuân Hòa | 1.000 | 30 | 3 | 2.400 |
|
| x | x |
|
67 | Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
68 | Thôn Dân Phú 1 xã Xuân Phương | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
69 | Dọc tuyến đường liên xã Lệ Uyên -Bình Thạnh Nam (xã Xuân Phương - Xuân Bình) | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
70 | Km 27+960 QL1D (phía phải) thôn 4, xã Xuân Hải | 2.000 | 110 | 5 | 8.800 |
| x |
| x |
|
VIII | HUYỆN TUY AN | 12.000 | 590 | 45 | 48.000 | 0 | 1 | 10 | 3 | 8 |
71 | Km2-3, ĐT650, thôn Trung Lương, xã An Nghiệp | 1.000 | 50 | 4 | 4.800 |
|
| x |
| x |
72 | Km 8-10, ĐT643, thôn Quảng Đức, xã An Thọ | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
73 | Thôn Đồng Nổ, xã An Hải | 1.000 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x | x |
|
74 | Thôn Diêm Điền, xã An Ninh Tây (phía phải tuyến Cây Keo - An Ninh) | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
75 | Thôn Hội Tín, xã An Thạch | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
76 | Thôn Phong Niên, xã An Định | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
77 | Thôn Tuy Dương, xã An Hiệp | 1.000 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x |
| x |
78 | Km 1312-1314 QL1 (phía phải), xã An Hiệp | 2.000 | 110 | 5 | 8.800 |
| x |
| x |
|
79 | Thôn Phú Hạnh, xã An Ninh Đông | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
80 | Thôn Phú Sơn, xã An Ninh Đông | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
81 | Thôn Diêm Điền, xã An Ninh Tây (phía trái tuyến Cây Keo - An Ninh) | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
IX | HUYỆN PHÚ HÒA | 7.300 | 380 | 29 | 30.400 | 0 | 1 | 6 | 3 | 4 |
82 | Trung tâm thị trấn Phú Hòa | 300 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
83 | Điểm giao ĐH22 – kênh N1 xã Hòa Quang Bắc | 1.000 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x | x |
|
84 | Thôn Vĩnh Phú, xã Hòa An (dọc tuyến liên xã Hòa An – Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa) | 1.000 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x |
| x |
85 | Điểm giao góc Tây Bắc tuyến ĐH 22 và quốc lộ 1, xã Hòa Trị | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x | x |
|
86 | Khu vực ngã ba Km10+500 QL25 với tuyến liên xã Hòa An – Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa | 2.000 | 110 | 5 | 8.800 |
| x |
|
| x |
87 | Km22 – Km23 QL 25, xã Hòa Định Tây (phía trái đấu nối vào đường huyện) | 1.000 | 50 | 4 | 4.000 |
|
| x |
| x |
88 | Thôn Quang Hưng, xã Hòa Quang Nam (dọc tuyến ĐH 25) | 1.000 | 40 | 4 | 3.200 |
|
| x |
| x |
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU PHẢI GIẢI TỎA, DI DỜI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN CỬA HÀNG | CHỦ DOANH NGHIỆP | ĐỊA ĐIỂM CỬA HÀNG | THỜI HẠN PHẢI GIẢI TỎA, DI DỜI | LÝ DO | |
Đến 2015 | 2016-2020 | |||||
| TỔNG SỐ: 14 |
| 14 | 0 |
|
|
1 | CHXD Tấn Thành | DNTN KDXD Tấn Thành | Khu phố Bạch Đằng, phường 6, TP Tuy Hòa | x |
| Nằm trong dự án của tỉnh |
2 | CHXD Hồng Dâng | DNTN KDXD Hồng Dâng | 89 Đinh Tiên Hoàng, KP 6, phường Phú Đông, TP Tuy Hòa | x |
| Nằm trong dự án của tỉnh |
3 | CHXD Sáu Rang | DNTN Sáu Rang | Thôn Phú Thọ 1, xã Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa | x |
| Nằm trong dự án của tỉnh |
4 | CHXD Phước Lộc | DNTN Xăng dầu Phước Lộc | Thôn Phước Lộc, xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa | x |
| Nằm trong dự án của tỉnh |
5 | CHXD Ba Tiên | DNTN Ba Tiên | Thôn Phú Lạc, xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa | x |
| Nằm trong quy hoạch tuyến đường Hùng Vương |
6 | CHXD Đà Nông | DNTN Khánh Quỳnh | Thôn Phước Tân, xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa | x |
| Nằm trong dự án của tỉnh |
7 | CHXD Tổng hợp Sơn Hòa | Cty CP Thương mại miền núi | Số 84 Trần Phú, thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa | x |
| Nằm trong quy hoạch bến xe huyện |
8 | CHXD Khổng Lang 1 | DNTN Xăng dầu Khổng Lang | KP. Long Hải, phường Xuân Phú, thị xã Sông Cầu | x |
| Nằm trong khu dân cư nội đô, không đảm bảo an toàn PCCC và vệ sinh môi trường |
9 | CHXD Phú Điềm | HTX Liên Kết | QL 1, Km 1315+335, xã An Hòa, huyện Tuy An | x |
| Phải di dời ra khỏi hành lang giao thông, nếu không thì phải giải tỏa |
10 | CHXD Mười Xinh | DNTN Mười Xinh | Thôn Nhơn Hội, xã An Hòa, huyện Tuy An | x |
| Nằm trong khu tập trung dân cư, không phù hợp với quy hoạch phát triển chung của địa phương |
11 | CHXD An Ninh Tây | HTX Kinh doanh An Ninh Tây | Thôn Xuân Phú, xã An Ninh Tây, huyện Tuy An | x |
| Nằm trong khu tập trung dân cư, không đảm bảo an toàn PCCC và vệ sinh môi trường |
12 | CHXD Tấn Phùng | DNTN Xăng dầu Nguyễn Tấn Phùng | Thôn Mỹ Quang Nam, xã An Chấn, huyện Tuy An | x |
| Nằm trong khu tập trung dân cư, không phù hợp với quy hoạch phát triển chung của địa phương |
13 | CHXD Hồng Ngọc | DNTN Xăng dầu Hồng Ngọc | Thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An | x |
| Nằm trong khu tập trung dân cư, không phù hợp với quy hoạch phát triển chung của địa phương |
14 | CHXD Trung Nga CS2 | DNTN Xăng dầu Trung Nga | QL 1, Km 1320+950, xã An Chấn, huyện Tuy An | x |
| Nằm trong dự án Trồng cây kiểng xuất khẩu của tỉnh |
DANH MỤC CÁC CỬA HÀNG PHẢI CẢI TẠO, NÂNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN CỬA HÀNG | CHỦ DOANH NGHIỆP | ĐỊA ĐIỂM CỬA HÀNG | Diện tích đất sử dụng hiện có (m2) | Lộ trình cải tạo, nâng cấp | Lý do phải cải tạo, nâng cấp | |
Đến năm 2015 | 2016-2020 | ||||||
| TỔNG SỐ: 49 |
| 49 |
|
| ||
I | THÀNH PHỐ TUY HÒA |
|
|
|
|
|
|
1 | CHXD Long Phấn | DNTN XD Long Phấn | Thôn Long Thủy, xã An Phú | 200 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
2 | CHXD Số 06 | Chi nhánh xăng dầu Phú Yên | QL1, Km 1325+430, xã An Phú | 113 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
3 | CHXD Đông Tác | DNTN Vinh Sâm | Cảng cá Đông Tác, Phường Phú Đông | 182 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
4 | CHXD Mười Sum 3 | DNTN XD Mười Sum | Cảng cá Đông Tác, phường Phú Đông | 254 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
5 | CHXD Đà Rằng | Công ty TNHH Đà Rằng | 06 Nguyễn Văn Linh, phường Phú Lâm | 90 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
6 | CHXD Trung Nga 1 | DNTN XD Trung Nga | Nguyễn Tất Thành, xã Bình Kiến | 218 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
7 | CHXD Công ty CP Xây dựng giao thông PY | Công ty CP Xây dựng giao thông | Nguyến Tất Thành, thôn Liên Trì, xã Bình Kiến | 1.391,2 | x |
| Do kiến trúc xây dựng chưa đạt chuẩn cửa hàng cấp 3 |
8 | CHXD Phú Lâm | HTX NN KDDV Phú Lâm | Đường Nguyễn Tất Thành, KP. 3, phường Phú Thạnh | 816,75 | x |
| Do kiến trúc xây dựng chưa đạt chuẩn cửa hàng cấp 3 |
9 | CHXD Mười Sum 2 | DNTN XD Mười Sum | QL 1, Km1322+600, xã An Phú | 1.000 | x |
| Do kiến trúc xây dựng chưa đạt chuẩn cửa hàng cấp 3 |
II | HUYỆN ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
10 | CHXD Phú Thọ 2 | DNTN Chung | Thôn Phú Thọ, xã Hòa Hiệp Trung | 300 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
11 | CHXD HTX NN KD- DV Hòa Hiệp Nam 1 | HTX NN KD-DV Hòa Hiệp Nam 1 | Thôn Thọ Lâm, xã Hòa Hiệp Nam | 750 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
12 | CHXD Hòa Hiệp | Cty CP TM và DV Tiến Việt | Thôn Phú Hiệp, xã Hòa Hiệp Trung | 883 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
13 | CHXD Chín Thử CS 4 | DNTN Chín Thử | QL1,Km 1346+510, thôn Bàn Thạch, xã Hòa Xuân Đông | 350 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
14 | DNTN Nguyên | DNTN Nguyên | Thôn Đa Ngư, xã Hòa Hiệp Nam | 535 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
15 | CHXD Bốn Hạnh CS 2 | DNTN Bốn Hạnh | Thôn Phú Thọ 3, xã Hòa Hiệp Trung | 700 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
16 | CHXD Ba Phí | DNTN XD Ba Phí | Thôn Phú Lạc, xã Hòa Hiệp Nam | 300 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
17 | CHXD số 19 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km1357+445, thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân Nam | 500 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
18 | CHXD Kiều My-CS 1 | DNTN Kiều My | Thôn Phước Lâm, xã Hòa Hiệp Bắc | 600 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
19 | CHXD Hòa Tân | DNTN Hòa Tân | QL29,thôn Cảnh Phước, xã Hòa Tân Đông | 550 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
20 | CHXD Chín Thử- CS 3 | DNTN Cơ sở KD XD Chín Thử | QL1, Km1356+115, thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân Nam | 570 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
21 | CHXD Kiều My-CS 2 | DNTN Kiều My | Thôn Mỹ Hòa, Hòa Hiệp Bắc | 900 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
III | HUYỆN TÂY HÒA |
|
|
|
|
|
|
22 | CHXD Hòa Phong | HTX NN KD DV Hòa Phong | QL29, Km 16+300, thôn Mỹ Thạnh trung, xã Hòa Phong | 530 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
23 | CHXD Chín Sĩ | DNTN Xăng dầu Chín Sĩ | QL29, Km 27+500, thôn Bình Thắng, xã Sơn Thành Đông | 415 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
IV | HUYỆN SÔNG HINH |
|
|
|
|
|
|
24 | CHKD XD Sông Hinh | Cty CP thương mại miền núi | QL29, KP 4, Thị trấn Hai Riêng | 216 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
25 | CHXD EaBar | Công ty TNHH Thanh Thiên | QL29, Buôn Trinh, xã Ea Bar | 775 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
V | HUYỆN SƠN HÒA |
|
|
|
|
|
|
26 | CHXD Kim Tiến | DNTN Hồ Thị Kim Tiến | QL25, km 37 + 500, thôn Ngân Điền, xã Sơn Hà | 150 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
27 | CHXD Phú Hữu | DNTN Xăng dầu Phú Hữu | QL 25, thôn Phú Hữu, xã Suối Bạc | 600 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
VI | HUYỆN ĐỒNG XUÂN |
|
|
|
|
|
|
28 | CHXD Đồng Xuân | DNTN Phan Thị Quang | ĐT 642, thôn Long Hà, thị trấn La Hai | 200 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
29 | CHKD XD Xuân Lãnh | Cty CP Thương mại miền núi | ĐT 641 thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh | 320 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
30 | CHXD Lê Tiến | DNTN Lê Tiến | Thôn Phước Hòa, Xã Xuân Phước | 800 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
31 | CHBL XD Xuân Sơn Nam | HTX SX &DV NN Xuân Sơn Nam | ĐT 641, Thôn Tân Vinh, xã Xuân Sơn Nam | 800 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
32 | CHBL XD Lê Tùng | DNTN KD XD Lê Tùng | Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh | 600 |
|
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
VII | THỊ XÃ SÔNG CẦU |
|
|
|
|
|
|
33 | CHXD số 11 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL 1, Km 1292+600, xã Xuân Thọ 2 | 612 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
34 | CHXD số 12 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1D, xã Xuân Hòa | 600 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
35 | CHXD Cao Biền | DNTN Xăng dầu Cao Biền | Thôn Hòa Mỹ, xã Xuân Cảnh | 193 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
36 | CHXD Đức Thanh 2 | DNTN Xăng dầu Đức Thanh | Thôn Chánh Bắc, phường Xuân Đài | 150 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
37 | CHXD Nguyễn Đình Hùng | DNTN Nguyễn Đình Hùng | Thôn Phú Dương, xã Xuân Thịnh | 392 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
38 | CHXD Thành Liên | DNTN Xăng dầu Thành Liên | QL1, Km 1253+65, xã Xuân Lộc | 700 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
39 | CHXD số 8 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km 1256+70, xã Xuân Lộc | 340 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
VIII | HUYỆN TUY AN |
|
|
|
|
|
|
40 | CHXD số 10 | CN Xăng dầu Phú Yên | QL1, Km 1307+665, xã An Cư | 736 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
41 | CHXD Phong Hậu | HTX Liên Kết | ĐT 641, thôn Phong Hậu, An Định | 200 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
42 | CHXD Hồng Cát 2 | DNTN Xăng Dầu Hồng Cát | Thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông | 213 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
43 | CHXD Vinh Dự | DNTN Đinh Thị Dự | QL1, Km 1295+990, thôn Cần Lương, xã An Dân | 600 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
44 | CHXD Hồng Cát CS1 | DNTN Xăng dầu Hồng Cát | Thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông | 954 | x |
| Do kiến trúc xây dựng chưa đạt chuẩn cửa hàng cấp 3 |
45 | CHXD Quang Hưng | DNTN Cây xăng dầu Quang Hưng | Thôn Giai Sơn, xã An Mỹ | 400 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
46 | CHXD Tổng hợp Tuy An | Cty CP Thương mại miền núi | QL 1, Km 1302, thị trấn Chí Thạnh | 1.262 | x |
| Do kiến trúc xây dựng chưa đạt chuẩn cửa hàng cấp 3 |
47 | CHXD Ngân Sơn | HTX Liên Kết | QL1, Km 1300+800, thôn Ngân Sơn, thị trấn Chí Thạnh | 400 | x |
| Do kiến trúc xây dựng chưa đạt chuẩn cửa hàng cấp 3 |
IX | HUYỆN PHÚ HÒA |
| x |
|
|
|
|
48 | CHXD HTX Hòa Trị 2 | HTX NN KDTH Hòa Trị 2 | ĐH 22, thôn Phụng Tường 1, xã Hòa Trị | 750 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
49 | CHXD Hòa Hội | Công ty TNHH Lê Hồng | QL25, Km29 + 500, thôn Phong Hậu, xã Hòa Hội | 875 | x |
| Không đạt chuẩn cửa hàng cấp 3, do thiếu diện tích đất |
- 1 Quyết định 5059/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 368/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Nghị định 84/2009/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
- 4 Quyết định 122/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 03/2008/TT-BKH hướng dẫn Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Quyết định 281/2007/QĐ-BKH ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch phát triển các sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6 Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 7 Quyết định 281/2007/QĐ-BKH ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
- 8 Quyết định 39/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch Hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9 Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 5059/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 39/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch Hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành