ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1162/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 21 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 946/TTr-STC ngày 15 tháng 6 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá tối thiểu các loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy mới 100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị cho các trường hợp giá bán ghi trên chứng từ thấp hơn giá quy định tại Quyết định này (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Trong trường hợp giá các loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên thị trường biến động trên hoặc dưới 10% so với mức giá quy định trên thì Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế trình UBND tỉnh ban hành quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2011. Những quy định trước đây của UBND tỉnh và của Cục Thuế tỉnh Quảng Trị trái với quy định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đối tượng nộp lệ phí trước bạ và các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe máy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: VNĐ
STT | Nhãn hiệu | Loại xe | Nước sản xuất | Giá tính lệ phí trước bạ |
1 | Honda Air Blade | FI | Việt Nam | 40.000.000 |
2 | Honda Air Blade | FI | Thái Lan | 67.000.000 |
3 | Honda Air Blade | REPOL | Việt Nam | 35.000.000 |
4 | Honda Air Blade | KVG © | Việt Nam | 32.000.000 |
5 | Honda Air Blade | FI REPOL | Việt Nam | 40.000.000 |
6 | Honda Air Blade | EX CRÔM | Việt Nam | 40.000.000 |
7 | Honda Air Blade | INC 110AP108cc | Thái Lan | 47.000.000 |
8 | Honda Air Blade | MANGNET | Việt Nam | 40.000.000 |
9 | Honda Click | EXCEED-KVBG | Việt Nam | 28.000.000 |
10 | Honda Click | Play | Việt Nam | 31.500.000 |
11 | Honda Click | EXCEED-KVBN | Việt Nam | 27.000.000 |
12 | Honda Click EXCEED | KVBG-PLAY | Việt Nam | 27.000.000 |
13 | Honda FUTURE | II | Việt Nam | 22.000.000 |
14 | Honda FUTURE | DRUM | Việt Nam | 22.500.000 |
15 | Honda FUTURE | DISH | Việt Nam | 24.000.000 |
16 | Honda FUTURE | FI-CAST | Việt Nam | 30.000.000 |
17 | Honda FUTURE NEO | NEO | Việt Nam | 26.000.000 |
18 | Honda FUTURE NEO | GTKVLN | Việt Nam | 25.000.000 |
19 | Honda FUTURE NEO | FI-KVLH | Việt Nam | 29.000.000 |
20 | Honda FUTURE NEO | JC35 XFI | Việt Nam | 29.000.000 |
21 | Honda LEAD | JF 24 | Việt Nam | 39.000.000 |
22 | Honda LEAD | SC-ST-8T | Việt Nam | 38.000.000 |
23 | Honda MAX | 100cc | Việt Nam | 10.000.000 |
24 | Honda PCX | 125 | Việt Nam | 67.000.000 |
25 | Honda PCX | 125 | Thái Lan | 74.000.000 |
26 | Honda Piaggio | Liberty 125 | Việt Nam | 67.000.000 |
27 | Honda Piaggio | Liberty 150 | Việt Nam | 70.000.000 |
28 | Honda Piaggio | Liberty 150 | Ý | 85.000.000 |
29 | Honda Piaggio Vespa | LX 150 | Việt Nam | 80.000.000 |
30 | Honda Piaggio Vespa | LX 125 | Việt Nam | 68.000.000 |
31 | Honda Piaggio Vespa | S 125 | Việt Nam | 70.000.000 |
32 | Honda Piaggio | ZIP 100 | Việt Nam | 33.400.000 |
33 | Honda PS | 150i | Việt Nam | 136.320.000 |
34 | Honda RR | 150 | Việt Nam | 68.000.000 |
35 | Honda SCR | 110 | Trung Quốc | 41.000.000 |
36 | Honda SCR | 110T | Trung Quốc | 43.000.000 |
37 | Honda SH | 150R-152,7 cm3 | Ý | 150.000.000 |
38 | Honda SH | 12È-124,6cc | Việt Nam | 120.000.000 |
39 | Honda SH | 150i | Việt Nam | 128.000.000 |
40 | Honda Super Dream |
| Việt Nam | 19.800.000 |
41 | Honda SYM Angela | 110cc | Việt Nam | 15.000.000 |
42 | Honda SYM ATTILA ELIZABETH | EF1-VUA-110cc | Việt Nam | 33.000.000 |
43 | Honda SYM ATTILA ELIZABETH | VT5-124,6cc | Việt Nam | 32.000.000 |
44 | Honda SYM ATTILA ELIZABETH | VT5-125cc | Việt Nam | 30.000.000 |
45 | Honda SYM ATTILA ELIZABETH | VTC-125cc | Việt Nam | 29.000.000 |
46 | Honda SYM ATTILA VICTORIA | VTG-125cc | Việt Nam | 22.000.000 |
47 | Honda SYM ATTILA VICTORIA | VTF-125cc | Việt Nam | 25.000.000 |
48 | Honda SYM ATTILA VICTORIA | M9 R | Việt Nam | 30.000.000 |
49 | Honda SYM ATTILA VICTORIA | VT4 125cc | Việt Nam | 26.000.000 |
50 | Honda SYM Shark | 170cc | Việt Nam | 66.000.000 |
51 | Honda Wave | 110 RSX | Việt Nam | 20.500.000 |
52 | Honda Wave | 110 RSX FIAT | Việt Nam | 26.000.000 |
53 | Honda Wave | 110 S | Việt Nam | 15.000.000 |
54 | Honda Wave | Aipha | Việt Nam | 16.000.000 |
55 | Honda Wave | RS | Việt Nam | 16.000.000 |
56 | Honda Wave | RS NEW | Việt Nam | 19.500.000 |
57 | Honda Wave | RSX | Việt Nam | 22.500.000 |
58 | SUZUKI Hayate (vành đúc) | 125 | Việt Nam | 24.400.000 |
59 | SUZUKI Revo (vành đúc) | 110 | Việt Nam | 17.190.000 |
60 | SUZUKI SkyDrive | 125 2009 | Việt Nam | 24.500.000 |
61 | SUZUKI Smash Revo | 110 | Việt Nam | 14.800.000 |
62 | SUZUKI X-Bike (vành đúc) | 125 | Việt Nam | 22.500.000 |
63 | YAMAHA CUXIFI | 2010 | Việt Nam | 31.000.000 |
64 | YAMAHA Cygnusz |
| Việt Nam | 30.000.000 |
65 | YAMAHA EXCITER (côn tay) | GP | Việt Nam | 40.000.000 |
66 | YAMAHA EXCITER (côn tay) | RC | Việt Nam | 52.500.000 |
67 | YAMAHA EXCITER (vành đúc) | RC | Việt Nam | 38.000.000 |
68 | YAMAHA FZ 16 |
| Việt Nam | 86.100.000 |
69 | YAMAHA JUPITER (phanh cơ) | GRAVITA | Việt Nam | 22.500.000 |
70 | YAMAHA JUPITER (phanh dĩa) | GRAVITA | Việt Nam | 24.500.000 |
71 | YAMAHA JUPITER | MX 2009 | Việt Nam | 22.500.000 |
72 | YAMAHA JUPITER | RC 2010 | Việt Nam | 21.500.000 |
73 | YAMAHA LEXAM (vành đúc) | 115cc | Việt Nam | 26.000.000 |
74 | YAMAHA LUVIAS | 125 2010 | Việt Nam | 26.000.000 |
75 | YAMAHA MIO | CLASSICO NEW | Việt Nam | 22.500.000 |
76 | YAMAHA MIO | ULTIMO | Việt Nam | 21.000.000 |
77 | YAMAHA NOUVO | LX Brown | Việt Nam | 35.000.000 |
78 | YAMAHA NOUVO | LX Limited 135 | Việt Nam | 36.000.000 |
79 | YAMAHA NOUVO | LX RC 135 | Việt Nam | 38.000.000 |
80 | YAMAHA NOUVO | STD 2006 | Việt Nam | 27.500.000 |
81 | YAMAHA NOUVO | STD NEW | Việt Nam | 27.500.000 |
82 | YAMAHA Sirius (phanh cơ) | NEW | Việt Nam | 17.400.000 |
83 | YAMAHA Sirius (phanh dĩa) | R | Việt Nam | 18.600.000 |
84 | YAMAHA Sirius (vành đúc) | RC | Việt Nam | 21.500.000 |
85 | YAMAHA Sirius | RL | Việt Nam | 21.000.000 |
86 | YAMAHA Taurus (phanh dĩa) |
| Việt Nam | 28.000.000 |
87 | YAMAHA Taurus | SR | Việt Nam | 15.800.000 |
88 | Xe máy Bosymax 110 | Bosymax 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
89 | Xe máy Bosymax 110 | Bosymax 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
90 | Xe máy Bosymax 110 | Bosymax 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
91 | Xe máy Bosymax 110 | Bosymax 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
92 | Xe máy Cavalry 110 | Cavalry 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
93 | Xe máy Cavalry 110 | Cavalry 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
94 | Xe máy Cavalry 110 | Cavalry 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
95 | Xe máy Cavalry 110 | Cavalry 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
96 | Xe máy Cavalry 110 | Cavalry 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
97 | Xe máy Cavalry 110E | Cavalry 110E | Việt Nam | 5.000.000 |
98 | Xe máy Cavalry 110E | Cavalry 110E | Việt Nam | 5.500.000 |
99 | Xe máy Citi Cup | Citi Cup | Việt Nam | 5.500.000 |
100 | Xe máy Claro | Claro | Việt Nam | 6.000.000 |
101 | Xe máy Dazan | Dazan | Việt Nam | 6.000.000 |
102 | Xe máy Deahan SM 110 | Deahan SM 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
103 | Xe máy Deahan Super 110A | Deahan Super 110A | Việt Nam | 6.000.000 |
104 | Xe máy Deatech DT 110A | Deatech DT 110A | Việt Nam | 6.000.000 |
105 | Xe máy Deteach | Deteach | Việt Nam | 6.000.000 |
106 | Xe máy Espro 110 | Espro 110 | Việt Nam | 6.000.000 |
107 | Xe máy Feroli 110 | Feroli 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
108 | Xe máy Feroli 110 | Feroli 110 | Việt Nam | 5.500.000 |
109 | Xe máy Feroli 110E | Feroli 110E | Việt Nam | 5.000.000 |
110 | Xe máy Feroli 110E | Feroli 110E | Việt Nam | 5.000.000 |
111 | Xe máy Fulai | Fulai | Việt Nam | 6.000.000 |
112 | Xe máy HD motor | HD motor | Việt Nam | 5.500.000 |
113 | Xe máy Hundax 110A | Hundax 110A | Việt Nam | 6.500.000 |
114 | Xe máy Kitafu | Kitafu | Việt Nam | 6.000.000 |
115 | Xe máy Maxway | Maxway | Việt Nam | 5.000.000 |
116 | Xe máy New VMC | New VMC | Việt Nam | 5.700.000 |
117 | Xe máy SH Moto 110E | SH Moto 110E | Việt Nam | 5.500.000 |
118 | Xe máy SH Moto 110E | SH Moto 110E | Việt Nam | 5.500.000 |
119 | Xe máy SH Moto 110E | SH Moto 110E | Việt Nam | 5.400.000 |
120 | Xe máy Skygo | Skygo (LiFan) | Việt Nam | 6.400.000 |
121 | Xe máy Soem | Soem | Việt Nam | 5.100.000 |
122 | Xe máy Super Way | Super Way | Việt Nam | 5.700.000 |
123 | Xe máy Synbat 110RS | Synbat 110RS | Việt Nam | 4.500.000 |
124 | Xe máy Vemvipi | Vemvipi | Việt Nam | 5.700.000 |
125 | Xe máy Vemvipi | Vemvipi | Việt Nam | 5.400.000 |
126 | Xe máy Vemvipi 110E | Vemvipi 110E | Việt Nam | 5.000.000 |
127 | Xe máy Wayman | Wayman | Việt Nam | 5.700.000 |
128 | Xe máy SuFat | SuFat | Việt Nam | 6.700.000 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Loại xe | Giá tính lệ phí trước bạ |
XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT | ||
A | Hãng Toyota | |
I | Toyota Crown |
|
1 | Toyota Crown 2.5 trở xuống | 1.000.000 |
2 | Toyota Crown trên 2.5 đến 3.0 | - |
| Toyota Crown Supper saloon | 1.250.000 |
| Toyota Royal saloon | 1.450.000 |
3 | Toyota Crown trên 3.0 | 1.750.000 |
II | Toyota Lexus |
|
1 | Toyota Lexus ES250 | 1.050.000 |
2 | Toyota Lexus IS250 | 1.750.000 |
3 | Toyota Lexus IS250C, 2.499cc | 1.700.000 |
4 | Toyota Lexus HS250 | 2.000.000 |
5 | Toyota Lexus GS300 | 1.400.000 |
6 | Toyota Lexus ES300, ES330 | 1.300.000 |
7 | Toyota Lexus RS330, RX300, RX330 | 1.500.000 |
8 | Toyota Lexus IS350, RX350 | 1.350.000 |
9 | Toyota Lexus RX350 | 1.900.000 |
10 | Toyota Lexus RX350 AWD, 3.456cc | 2.100.000 |
11 | Toyota Lexus ES350 | 2.000.000 |
12 | Toyota Lexus GS350 | 1.700.000 |
13 | Toyota Lexus RX400H | 1.450.000 |
14 | Toyota Lexus LS400 | 1.800.000 |
III | Toyota Aristo, Toyota Window, Toyota Avalon |
|
1 | Loại dung tích dưới 2.5 | 1.100.000 |
2 | Loại dung tích từ 2.5 đến 3.0 | 1.300.000 |
3 | Loại dung tích trên 3.0 đến 4.0 | 1.800.000 |
4 | Loại dung tích trên 4.0 | 2.200.000 |
IV | Toyota Cressida |
|
1 | Loại dung tích dưới 3.0 | 900.000 |
2 | Loại dung tích từ 3.0 trở lên | 1.200.000 |
V | Toyota 4 Runner |
|
1 | Loại 4 cửa, dung tích dưới 3.0 | 800.000 |
2 | Loại 4 cửa, dung tích từ 3.0 đến dưới 4.0 | 900.000 |
3 | Loại 4 cửa, dung tích từ 4.0 đến 5.0 | 1.000.000 |
VI | Toyota Fortuner, Yaris |
|
1 | Toyota Fortuner SR5, 4.0 | 1.500.000 |
2 | Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM-E, Hatchback 5 cửa, dung tích 1.497cc | 690.000 |
3 | Toyota Yaris, dung tích 1.299cc | 550.000 |
VII | Toyota Land Cruiser |
|
1 | Model 60,70,90, 4 cửa | 800.000 |
2 | Model 95 Prado, dung tích 2.7 | 900.000 |
3 | Model 80, 105 | - |
| Loại dung tích 4.0, 4 cửa | 1.200.000 |
| Loại dung tích 4.2, 4 cửa | 1.400.000 |
| Loại dung tích từ 4.5 trở lên, 4 cửa | 1.600.000 |
4 | Toyota Landcruuiser Prado TX-TRJ150L-GKPEK, động cơ xăng, 4x4, tự động 4 cấp 2.694cc | 1.980.000 |
5 | Toyota Landcruiser UZJ200L-GNAEK động cơ xăng, 4x4, tự động 5 cấp 4.664cc | 2.670.000 |
6 | Toyota Land Cruiser Prado VX | - |
| Loại dung tích dưới 3.0 | 1.200.000 |
| Loại dung tích từ 3.0 trở lên | 1.500.000 |
7 | Toyota Land Cruiser Prado GX | - |
| Loại dung tích dưới 3.0 | 1.600.000 |
| Loại dung tích từ 3.0 trở lên | 2.000.000 |
8 | Toyota Landcruiser UZJ 200L-GNAEK, 4.664cc | 2.500.000 |
VIII | Toyota Corona, Toyota Carina, Toyota Vista, Toyota Corolla, Toyota Spinter, Toyota Corsa, Toyota Tercel, Toyota Mark II, Toyota Chaser, Toyota Cresta, Toyota Stalet, Toyota Cynos 1.5 coupe, Toyota MR2 2.0 coupe, Toyota Supra coupe, Toyota Celica 2.0 |
|
1 | Loại dung tích từ 1.6 trở xuống | 650.000 |
2 | Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0 | 750.000 |
3 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 900.000 |
4 | Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 1.100.000 |
5 | Loại dung tích trên 3.0 | 1.300.000 |
IX | Toyota Camry, Toyota Sinena, Toyota Hiace, Toyota Hilux, Toyota Panel, Toyota Coaster |
|
1 | Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0 | 900.000 |
2 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 1.200.000 |
3 | Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 1.400.000 |
4 | Loại dung tích trên 3.0 | 1.600.000 |
5 | Toyota Previa 7 - 9 chỗ | 800.000 |
6 | Toyota Townace Liteace 7 - 9 chỗ | 700.000 |
7 | Toyota Hiace 9 chỗ | 550.000 |
8 | Toyota Highlander Sport, 3.456cc, 7 chỗ | 1.500.000 |
9 | Toyota AYGO, dung tích 998cc | 300.000 |
10 | Toyota Hiace glass van 3 - 6 chỗ, Toyota van 6 chỗ | 500.000 |
11 | Toyota Litace van, Toyota Town ace van 2 - 5 chỗ | 500.000 |
12 | Toyota Hilux double car 4 cửa, 6 chỗ | 550.000 |
13 | Toyota Panel van khoang hàng kín | 450.000 |
14 | Toyota Hilux 2 cửa, 2 - 3 chỗ, T 100 | - |
| Loại dung tích dưới 2.5 | 400.000 |
| Loại dung tích từ 2.5 trở lên | 450.000 |
15 | Toyota Hilux G-Model KUN26L-PRMSYM, pick-up chở hàng vừa chở người, cabin kép, 2.982cc | 660.000 |
16 | Toyota Hilux E-KUN15L-PRMSYM (4x2), pick-up chở hàng và chở người, 2.494cc | 530.000 |
17 | Toyota Hiace Commute 12 - 16 chỗ | 600.000 |
18 | Toyota Coaster | - |
| Loại dưới 26 chỗ | 900.000 |
| Loại trên 26 chỗ | 1.000.000 |
B | Hãng Nissan |
|
1 | Nissan President 4.5 | 2.000.000 |
2 | Nissan Gloria, Nissan Cedric 2.8 - 3.0 | 1.350.000 |
3 | Nissan Cima, Nissan Infinity | - |
| Loại dung tích trên 4.0 đến 4.5 | 1.600.000 |
| Loại dung tích từ 3.0 đến 4.0 | 1.400.000 |
4 | Nissan X-Trail, dung tích 2.488cc | 1.100.000 |
5 | Nissan Infiniti FX 35 | 1.400.000 |
6 | Nissan Silvia 2.0 coupe 2 cửa, Nissan Pulsar 4 cửa | 650.000 |
7 | Nissan 180SX 2.0 coupe 2 cửa | 700.000 |
8 | Nissan Prairie, Nisan Avenir | - |
| Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0 | 700.000 |
| Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 800.000 |
9 | Nissan Prime GXE, dung tích 2.0 | 550.000 |
10 | Nissan Verita, dung tích 1.3 | 400.000 |
11 | Nissan Urvan 3 - 6 chỗ | 600.000 |
12 | Nissan Vannette 2 - 5 chỗ, Nissan Pick-up double | 520.000 |
13 | Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín | 520.000 |
14 | Nissan Vannette blindvan | 450.000 |
15 | Nissan Pick-up 2 cửa, 3 chỗ | - |
| Loại dung tích dưới 2.5 | 350.000 |
| Loại dung tích từ 2.5 trở lên | 450.000 |
16 | Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy | 550.000 |
17 | Nissan Caravan | 550.000 |
18 | Nissan Teana | 650.000 |
19 | Nissan Queen | 740.000 |
20 | Nissan Navara LE 2.5 cabin kép | 850.000 |
21 | Nissan Cilivan | - |
| Loại từ 26 chỗ trở xuống | 940.000 |
| Loại từ 27 chỗ trở lên | 1.000.000 |
C | Hãng Mitsubishi |
|
1 | Mitsubishi Diamante, Mitsubishi Sioma, Mitsubishi Emeraude, Mitsubishi Galant, Mitsubishi Eterma | - |
| Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0 | 750.000 |
| Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 900.000 |
| Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 1.000.000 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 1.200.000 |
2 | Mitsubishi Mirage, Mitsubishi Libero, Mitsubishi Lancer | - |
| Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6 | 520.000 |
| Loại dung tích từ 1.7 đến 2.0 | 630.000 |
| Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0 | 800.000 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 1.000.000 |
3 | Mitsubishi Chariot, Mitsubishi RVR | 710.000 |
4 | Mitsubishi Mini cab | 350.000 |
5 | Mitsubishi Montero 3.0 - 3.5 | 1.100.000 |
6 | Mitsubishi Pajero | - |
| Loại dung tích dưới 2.0, 4 cửa | 700.000 |
| Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5, 4 cửa | 800.000 |
| Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0, 4 cửa | 960.000 |
| Loại dung tích trên 3.0, 4 cửa | 1.100.000 |
7 | Mitsubishi Pick-up | - |
| Loại dung tích dưới 2.0 | 360.000 |
| Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 430.000 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 500.000 |
8 | Mitsubishi Bravo dưới 1.0 | 200.000 |
9 | Mitsubishi Delica | 600.000 |
10 | Mitsubishi Rosa 25 - 30 chỗ | 900.000 |
11 | Mitsubishi TRITON GLS 2.5 | 720.000 |
12 | Mitsubishi Aeromidi, Mitsubishi Queen | - |
| Loại từ 31 đến 40 chỗ | 1.000.000 |
| Loại từ 41 đến 50 chỗ | 1.200.000 |
D | Hãng Honda |
|
1 | Honda Legend, Honda Acuralegend | - |
| Loại dung tích dưới 2.0 | 600.000 |
| Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 800.000 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 1.200.000 |
2 | Honda Accord | - |
| Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0 | 600.000 |
| Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 720.000 |
| Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 800.000 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 1.000.000 |
3 | Honda Civic 1.5 - 1.6 | 750.000 |
4 | Honda Integra 1.5 - 1.6 | 520.000 |
5 | Honda Prelude coupe 2 cửa | 500.000 |
6 | Honda City, Honda Today | 270.000 |
7 | Honda Acura 2.5 | 520.000 |
8 | Honda Acura 3.5 | 980.000 |
9 | Honda Passport, 4 cửa, dung tích 3.2 | 890.000 |
10 | Honda CR-VEX-L, dung tích 2.0 đến 2.5 | 1.300.000 |
11 | Honda CRV LX, dung tích 2.0 đến 2.5 | 850.000 |
12 | Honda Odyssey 2.2, 7 chỗ | 700.000 |
13 | Honda Stream 2.0, 7 chỗ | 630.000 |
14 | Honda Acty dưới 1.0 | 230.000 |
15 | Honda Acty trên 1.0 đến 2.0 | 290.000 |
E | Hãng Mazda |
|
1 | Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, 4 cửa | - |
| Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 900.000 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 1.050.000 |
2 | Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS-6, Mazda 626, Mazda Telstar | - |
| Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0 | 630.000 |
| Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0 | 750.000 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 900.000 |
3 | Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila, 4 cửa | - |
| Loại dung tích từ 1.5 đến 1.8 | 550.000 |
| Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0 | 650.000 |
| Loại dung tích trên 2.0 | 750.000 |
4 | Mazda Eunos 500, 4 cửa | 770.000 |
5 | Mazda Efini RX7, Mazda Coupe, 2 cửa | 650.000 |
6 | Mazda Navajo LX 4WD, 4.0, 2 cửa, 4 chỗ | 850.000 |
7 | Mazda CX9 Sport, dung tích 3.726cc, 7 chỗ | 870.000 |
8 | Mazda 5, dung tích 2.261cc | 580.000 |
9 | Mazda Pick-up B-Series | - |
| Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 360.000 |
| Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0 | 420.000 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 530.000 |
10 | Mazda Bongo từ 10 chỗ trở lên | 520.000 |
11 | Mazda E2000, Mazda Bongo, 12 - 15 chỗ | 510.000 |
12 | Mazda 25 - 30 chỗ | 540.000 |
F | Hãng Isuzu |
|
1 | Isuzu Piazza 1.8, 4 cửa | 520.000 |
2 | Isuzu Aska | - |
| Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 500.000 |
| Loại dung tích trên 2.0 | 580.000 |
3 | Isuzu Gemini | - |
| Loại Sedan, 4 cửa, 1.5 | 450.000 |
| Loại Sedan, 4 cửa, 1.7 | 480.000 |
| Loại Coupe, 2 cửa, 1.5 - 1.6 | 440.000 |
4 | Isuzu Rodeo SV-64WD, 3.2, 4 cửa | 900.000 |
5 | Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn, 4 cửa | - |
| Loại dung tích từ 3.0 đến 3.5 | 750.000 |
| Loại dung tích trên 3.5 | 900.000 |
6 | Isuzu Trooper-VBSGVF, dung tích 2.6 | 730.000 |
7 | Isuzu Fargo dạng xe 7 - 9 chỗ | 460.000 |
8 | Isuzu Pick-up | - |
| Loại dung tích từ 1.6 đến 2.5 | 320.000 |
| Loại dung tích từ 2.6 đến 3.0 | 410.000 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 550.000 |
9 | Isuzu Fargo (loại vừa chở người vừa chở hàng) | 340.000 |
10 | Isuzu Fargo | 550.000 |
11 | Isuzu Jouney 16 - 26 chỗ | 770.000 |
12 | Isuzu Jouney 27 - 30 chỗ | 860.000 |
13 | Isuzu 31 - 40 chỗ | 900.000 |
14 | Isuzu 41 - 50 chỗ | 1.100.000 |
15 | Isuzu 51 - 60 chỗ | 1.200.000 |
16 | Isuzu trên 60 chỗ | 1.400.000 |
G | Hãng Daihatsu |
|
1 | Daihatsu Charade | - |
| Loại từ 1.0 đến 1.3, Hatchback, 4 cửa | 340.000 |
| Loại từ 1.0 đến 1.3, Sedan, 4 cửa | 370.000 |
2 | Daihatsu Applause, 4 cửa, 1.6 | 430.000 |
3 | Daihatsu Mira 659cc, Daihatsu Opti 659cc | 260.000 |
4 | Daihatsu Rugger Hardtop 2.8, 2 cửa | 700.000 |
5 | Daihatsu Ferora Rocky Hardtop 1.6, 2 cửa | 520.000 |
6 | Daihatsu Delta Wide 7 - 8 chỗ | 400.000 |
7 | Daihatsu Atrai 6 chỗ | 230.000 |
H | Hãng Suzuki |
|
1 | Suzuki Cultus 4 cửa, dung tích từ 1.0 đến 1.5 | 460.000 |
2 | Suzuki Swift 1.6 | 490.000 |
3 | Suzuki Alto 657cc | 270.000 |
4 | Suzuki Samurai 1.3 | 460.000 |
5 | Suzuki Escudo-SideWich, 4 cửa | - |
| Loại dung tích trên 2.0 | 630.000 |
| Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 490.000 |
6 | Suzuki Jimny 657cc, 2 cửa | 280.000 |
7 | Suzuki Every, Suzuki Cary, 6 chỗ, 657cc | 210.000 |
I | Hãng Hino |
|
1 | Loại từ 31 đến 40 chỗ | 990.000 |
2 | Loại từ 41 đến 50 chỗ | 1.100.000 |
3 | Loại từ 51 đến 60 chỗ | 1.250.000 |
4 | Loại từ 61 đến 70 chỗ | 1.500.000 |
5 | Loại từ 71 đến 80 chỗ | 1.700.000 |
6 | Loại trên 80 chỗ | 2.000.000 |
J | Xe khác (do Nhật sản xuất) |
|
1 | Xe Isuzu Trooper 3.2, 4 cửa cánh, 1 cửa sau, loại ô tô chuyên dùng chở tiền | 650.000 |
2 | Xe Nissan Pick-up, cabin kép 6 chỗ ngồi | 530.000 |
3 | Xe Isuzu NPR66G, dung tích 4.334cc, nâng người làm việc trên cao | 1.800.000 |
4 | Xe Mitsubishi Pajero, 5 chỗ, chuyên dùng chở tiền | 700.000 |
5 | Xe Fuso 50 chỗ ngồi | 770.000 |
6 | Xe Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao dung tích xi lanh 2.953cc | 1.900.000 |
7 | Xe đầu kéo sơmirơmooc các hiệu | 1.200.000 |
8 | Rơmooc chở container | - |
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 350.000 |
| Loại trên 20 tấn đến 40 tấn | 450.000 |
| Loại trên 40 tấn trở lên | 550.000 |
XE DO PHÁP SẢN XUẤT | ||
A | Hãng Peugeot |
|
1 | Peugeot 305, Peugeot 306 | 360.000 |
2 | Peugeot 405, Peugeot 505 | 420.000 |
3 | Peugeot 309 | 350.000 |
4 | Peugeot 205, Peugeot 106, Peugeot 504 | 230.000 |
B | Hãng Renault |
|
1 | Renault 19 | - |
| Loại dung tích từ 1.6 trở xuống | 320.000 |
| Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8 | 370.000 |
| Loại dung tích trên 1.8 | 380.000 |
2 | Renault 20 | 280.000 |
3 | Renault 21 | 390.000 |
4 | Renault 25 | 450.000 |
XE DO ĐỨC SẢN XUẤT | ||
A | Hãng Mercedes-Benz |
|
1 | Mercedes-Benz 180, C180 | 580.000 |
2 | Mercedes 190 | 990.000 |
3 | Mercedes 190E | - |
| Loại dung tích từ 1.7 đến 2.0 | 720.000 |
| Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 800.000 |
| Loại dung tích trên 2.5 | 840.000 |
4 | Mercedes 200, dung tích 2.0 | 580.000 |
5 | Mercedes 200E, 2.0; Mercedes 200D, 2.0 | 840.000 |
6 | Mercedes 200TE, 2.0; Mercedes 200TD, 2.0 | 940.000 |
7 | Mercedes 220 | 1.200.000 |
8 | Mercedes 200G, Mercedes 220G, Mercedes 230G | 600.000 |
9 | Mercedes 230, Mercedes 230E | 1.300.000 |
10 | Mercedes 240 | 1.340.000 |
11 | Mercedes 240G, Mercedes 250G | 680.000 |
12 | Mercedes 250, Mercedes 260 | 1.400.000 |
13 | Mercedes 280 | 1.500.000 |
14 | Mercedes 280G, Mercedes 290G | 770.000 |
15 | Mercedes 300 | 1.750.000 |
16 | Mercedes 300G | 850.000 |
17 | Mercedes 320, Mercedes 350, Mercedes 380 | 1.800.000 |
18 | Mercedes 400 | 2.200.000 |
19 | Mercedes 420, Mercedes 450, Mercedes 480 | 2.400.000 |
20 | Mercedes 500 | 2.800.000 |
21 | Mercedes Benz S500, dung tích 4.966cc | 2.300.000 |
22 | Mercedes Ben S550 4Matic, dung tích 5.461cc | 2.400.000 |
23 | Trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống | 230.000 |
24 | Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn | 330.000 |
25 | Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn | 440.000 |
26 | Trọng tải trên 3 tấn đến 4 tấn | 520.000 |
27 | Trọng tải trên 4 tấn đến 6 tấn | 600.000 |
28 | Trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn | 700.000 |
B | Hãng BMW |
|
1 | BMW 116i, 1.596cc | 750.000 |
2 | BMW 316i, BMW 318i | 700.000 |
3 | BMW 320i | 1.200.000 |
4 | BMW 320i Cab, 1.995cc | 2.300.000 |
5 | BMW 325i | 1.500.000 |
6 | BMW 325i Cab, 2.497cc | 2.600.000 |
7 | BMW Z4 Sdrive 35i, 2.979cc, 2 chỗ | 1.800.000 |
8 | BMW 335i Convertible, 2.979cc | 1.800.000 |
9 | BMW 523i, 2.497cc | 2.000.000 |
10 | BMW Z5S River 23Y, 2.497cc | 2.500.000 |
11 | BMW 518i | 900.000 |
12 | BMW 520i | 950.000 |
13 | BMW 525i | 1.000.000 |
14 | BMW 528i, 2.996cc | 2.350.000 |
15 | BMW 530i | 1.200.000 |
16 | BMW 535GT, 2.996cc | 1.800.000 |
17 | BMW 630i Cabrio, 2.996cc | 3.000.000 |
18 | BMW 730i, BMW 733i | 1.300.000 |
19 | BMW 730Li, 2.996cc | 4.000.000 |
20 | BMW 740Li, 2.979cc | 4.500.000 |
21 | BMW 745-LiA, 4.398cc | 1.350.000 |
C | Hãng OPEL |
|
1 | Loại dung tích từ 1.3 trở xuống | 400.000 |
2 | Loại dung tích trên 1.3 đến 2.0 | 550.000 |
3 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 680.000 |
4 | Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 850.000 |
5 | Loại dung tích trên 3.0 | 1.000.000 |
D | Hãng Audi |
|
1 | Loại dung tích từ 1.8 đến 2.5 | 1.700.000 |
2 | Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 2.200.000 |
3 | Loại dung tích trên 3.0 đến 3.5 | 2.800.000 |
4 | Loại dung tích trên 3.5 | 3.500.000 |
E | Hãng Volkswagen |
|
1 | Loại dung tích từ 1.3 trở xuống | 310.000 |
2 | Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6 | 450.000 |
3 | Loại dung tích từ 1.7 đến 2.2 | 500.000 |
4 | Loại dung tích từ 2.3 đến 2.6 | 680.000 |
5 | Loại dung tích từ 2.7 đến 3.0 | 850.000 |
6 | Xe Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng | 995.000 |
7 | Xe Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng | 1.170.000 |
8 | Xe Volkswagen Tiguan | 1.525.000 |
9 | Xe Volkswagen Passat | 1.360.000 |
10 | Xe Volkswagen Passat CC | 1.560.000 |
11 | Xe Volkswagen Touareg R5 | 2.225.000 |
12 | Loại từ 12 đến 15 chỗ | 500.000 |
13 | Loại Volkswagen Pick-up | 310.000 |
F | Hãng Porsche |
|
1 | Porsche 968, dung tích 3.0 | 2.500.000 |
2 | Porsche Cayenne, dung tích 3.598cc | 4.200.000 |
3 | Porche Cayenne, 4.806cc | 5.000.000 |
4 | Porsche Panamera, dung tích 3.605cc | 4.300.000 |
G | Hãng IFA, IVECO |
|
1 | Xe tải thùng | 310.000 |
2 | Xe tải ben | 350.000 |
3 | Xe IFA W50L/DL, ô tô thang cứu hỏa | 1.300.000 |
H | Các loại xe khác |
|
1 | Xe SMART, dung tích 698cc, 2 chỗ | 270.000 |
2 | Xe Mini Cooper, 1.598cc, 4 chỗ | 950.000 |
3 | Xe chuyên dùng rải nhựa đường | 400.000 |
4 | Xe kéo xe hỏng | 250.000 |
5 | Xe đầu kéo sơmirơmooc | 1.200.000 |
6 | Rơmooc chở container | - |
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 350.000 |
| Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 450.000 |
| Loại từ 40 tấn trở lên | 550.000 |
XE DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT | ||
1 | Volvo 240 | 550.000 |
2 | Volvo 440 | 600.000 |
3 | Volvo 460, Volvo 740 | 680.000 |
4 | Volvo 540 | 700.000 |
5 | Volvo 850 | 725.000 |
6 | Volvo 940 | - |
| Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4 | 800.000 |
| Loại dung tích trên 2.4 | 950.000 |
7 | Volvo 960 | - |
| Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 1.000.000 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 1.050.000 |
8 | Đầu kéo sơmirơmooc | 1.200.000 |
9 | Rơmooc chở container | - |
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 350.000 |
| Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 450.000 |
| Loại từ 40 tấn trở lên | 550.000 |
XE DO ITALIA, AUSTRALIA SẢN XUẤT | ||
A | Hiệu Fiat |
|
1 | Loại dung tích từ 1.4 trở xuống | 250.000 |
2 | Loại dung tích từ 1.5 đến 2.0 | 440.000 |
3 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.4 | 500.000 |
4 | Loại dung tích trên 2.4 đến 3.0 | 700.000 |
5 | Xe Fiat 500, 4 chỗ, 1.242cc | 926.000 |
B | Hiệu Piaggio |
|
1 | Piaggio 3 bánh, tải nhẹ 0,75 tấn | 100.000 |
C | Hiệu Toyota |
|
1 | Toyota Camry GL, dung tích 2.362cc | 694.000 |
D | Các loại xe khác |
|
1 | Xe đầu kéo sơmirơmooc | 800.000 |
2 | Rơmooc chở container | - |
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 250.000 |
| Loại trên 20 tấn đến 40 tấn | 300.000 |
| Loại từ 40 tấn trở lên | 350.000 |
XE DO RUMANI SẢN XUẤT | ||
A | Xe tải |
|
1 | Xe tải dưới 6 tấn | 250.000 |
2 | Xe tải từ 6 tấn đến 8 tấn | 280.000 |
3 | Xe tải trên 8 tấn | 350.000 |
B | Các loại xe khác |
|
1 | Xe đầu kéo sơmirơmooc | 600.000 |
2 | Rơmooc chở container | - |
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 200.000 |
| Loại trên 20 tấn đến 40 tấn | 250.000 |
| Loại trên 40 tấn trở lên | 300.000 |
XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT | ||
A | Xe dưới 10 chỗ ngồi, xe khách |
|
1 | Loại dung tích từ 1.6 trở xuống | 200.000 |
2 | Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0 | 250.000 |
3 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 350.000 |
4 | Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 450.000 |
5 | Loại dung tích trên 3.0 | 650.000 |
6 | BYD FO OCJ7100L, dung tích 998 | 242.000 |
7 | BYD FO OCJ7100L2, dung tích 998 | 216.000 |
8 | Loại từ 10 đến 12 chỗ | 180.000 |
9 | Loại từ 13 đến 15 chỗ | 220.000 |
10 | Loại từ 16 đến 25 chỗ | 300.000 |
11 | Loại trên 26 chỗ | 450.000 |
12 | Trọng tải dưới 1,5 tấn | 150.000 |
13 | Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn | 170.000 |
14 | Trọng tải trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn | 300.000 |
15 | Trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn | 360.000 |
16 | Trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn | 420.000 |
17 | Trọng tải trên 8 tấn đến 10 tấn | 500.000 |
18 | Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn | 600.000 |
B | Xe hiệu Dongfeng |
|
1 | Trọng tải dưới 1,5 tấn | 195.000 |
2 | Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn | 220.000 |
3 | Trọng tải trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn | 390.000 |
4 | Trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn | 465.000 |
5 | Trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn | 545.000 |
6 | Trọng tải trên 8 tấn đến 10 tấn | 650.000 |
7 | Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn | 780.000 |
8 | Trọng tải trên 13 tấn đến 15 tấn | 910.000 |
C | Các loại xe khác |
|
1 | Xe tải cabin kép Tianye 0,825 tấn vừa chở người vừa chở hàng | 220.000 |
2 | Xe Liugong ZL30E, máy xúc bánh lốp | 560.000 |
3 | Xe ô tô đầu kéo | 500.000 |
4 | Sơmirơmooc CIMIC 29,5 tấn | 300.000 |
5 | Sơmirơmooc CIMIC 29,5 tấn, tải có mui | 450.000 |
6 | Sơmirơmooc CIMIC 40 tấn | 630.000 |
7 | Sơmirơmooc MINGWEI 32 tấn | 150.000 |
8 | Sơmirơmooc khác | - |
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 250.000 |
| Loại trên 20 tấn đến 40 tấn | 300.000 |
| Loại trên 40 tấn trở lên | 350.000 |
XE DO MỸ, CANADA SẢN XUẤT | ||
A | Xe hiệu Ford |
|
1 | Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9 | 420.000 |
2 | Ford Coutour 2.5 | 630.000 |
3 | Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0 | 900.000 |
4 | Ford Mondeo BA7, động cơ xăng 2.3L, 5 chỗ ngồi | 950.000 |
B | Xe hiệu Cadillac |
|
1 | Cadillac De ville concours 4.6 | 1.350.000 |
2 | Cadillac Fleetwood 5.7, sedan 4 cửa | 1.400.000 |
3 | Cadillac Seville 4.6, sedan 4 cửa | 1.550.000 |
4 | Cadillac CTS4, dung tích 3.6 | 1.170.000 |
5 | Cadillac Escalade, dung tích 6.162cc, 7 chỗ | 2.020.000 |
C | Xe hiệu BMW, Honda, Acura |
|
1 | Xe BMW X5 3.0I, 5 chỗ | 1.400.000 |
2 | Xe BMW X5 3.0SI, 7 chỗ | 1.600.000 |
3 | Xe BMW X5, 4.799cc, 7 chỗ | 2.070.000 |
4 | Xe BMW X5 Xdrive 30I, 2.996cc | 2.000.000 |
5 | Xe BMW X6 XDRIVE 351, 2.979cc | 2.050.000 |
6 | Honda Valkyrie Rune NRX 1800EB, 1.832cc | 500.000 |
7 | Xe Honda Odyssey Touring, 7 chỗ | 1.100.000 |
8 | Xe Honda Accord EX, 2.354cc | 970.000 |
9 | Honda Accord Coupe LX-S, 2.354cc | 770.000 |
10 | Xe Honda Accord EX, 3.471cc | 1.000.000 |
11 | Xe Honda Accord EX-L, 3.471cc | 1.100.000 |
12 | Xe Acura MDX, 3.471cc, 7 chỗ | 1.300.000 |
D | Xe hiệu Toyota, Nissan, Suzuki |
|
1 | Xe Toyota Sienna Limited, 7 chỗ | 1.120.000 |
2 | Toyota Avalon Limited, 3.456cc, 5 chỗ | 1.350.000 |
3 | Toyota Sirena LE, 3.456cc | 950.000 |
4 | Toyota Camry LE, 2.362cc, 5 chỗ | 1.100.000 |
5 | Toyota Camry LE, 2.494cc, 5 chỗ | 1.350.000 |
6 | Toyota Camry SE, 2.362cc, 5 chỗ | 950.000 |
7 | Toyota Camry SE, 2.494cc, 5 chỗ | 1.000.000 |
8 | Toyota Camry SE, 3.456cc | 1.220.000 |
9 | Toyota Camry XLE, 3.456cc, 5 chỗ | 1.000.000 |
10 | Toyota Camry Solara SE, 3.311cc, 4 chỗ | 1.100.000 |
11 | Toyota Yaris, 1.496cc, 5 chỗ | 550.000 |
12 | Toyota Venza, 2.672cc | 1.450.000 |
13 | Toyota Venza, 3.456cc | 1.800.000 |
14 | Toyota Corolla S, 1.798cc | 700.000 |
15 | Xe Nissan Quest, 3.498cc, 7 chỗ | 1.100.000 |
16 | Xe Lexus RX350, 3,5, 5 chỗ ngồi | 2.500.000 |
17 | Suzuki XL7 LIMTEO, 3.564cc | 850.000 |
E | Xe hiệu Mercedes, Mitsubishi |
|
1 | Xe Mercedes Benz R350 4Matic | 1.600.000 |
2 | Xe Mercedes Benz R500 4Matic | 1.700.000 |
3 | Xe Mercedes Benz GL550 4Matic, 5.461cc | 3.000.000 |
4 | Xe Mitsubishi Out Lander XLS, 2.988cc | 700.000 |
F | Xe hiệu Chevrolet, Jeep |
|
1 | Chevrolet | 870.000 |
2 | Chevrrolet-Express Explorer Limited SE, 5.328cc | 1.045.000 |
3 | Jeep Wrangler | 460.000 |
4 | Jeep Cherokee | 690.000 |
5 | Jeep Grand Cherokee | 800.000 |
G | Các loại xe khác |
|
1 | Xe đầu kéo sơmirơmooc các hiệu | 1.200.000 |
2 | Rơmooc chở container | - |
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 350.000 |
| Loại trên 20 tấn đến 40 tấn | 450.000 |
| Loại trên 40 tấn trở lên | 550.000 |
XE DO NGA SẢN XUẤT | ||
1 | Niva 1500, Niva 1600, Uoat, Mockvic | 150.000 |
2 | Vonga | 180.000 |
3 | Tavira 1.0-1.1 | 120.000 |
4 | Uoat từ 7 đến 9 chỗ | 200.000 |
5 | Raf (Latvia) từ 7 đến 9 chỗ | 150.000 |
6 | Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ | 200.000 |
7 | Uoat từ 10 đến 15 chỗ | 690.000 |
8 | Paz (Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ | 300.000 |
9 | Các hiệu khác trên 15 chỗ | 360.000 |
10 | Uoat 1,5 tấn, Gat 51, Gat 53, Gat 66 | 150.000 |
11 | Hiệu Zin | - |
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 200.000 |
| Loại có thùng chở hàng tự đổ | 220.000 |
| Loại đầu kéo sơmirơmooc | 350.000 |
12 | Hiệu Maz | - |
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 350.000 |
| Loại có thùng chở hàng tự đổ | - |
| Dưới 15 tấn | 400.000 |
| Từ 15 tấn trở lên | 450.000 |
| Loại đầu kéo sơmirơmooc | 600.000 |
13 | Hiệu Kmaz | - |
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 520.000 |
| Loại có thùng chở hàng tự đổ | - |
| Dưới 15 tấn | 550.000 |
| Từ 15 tấn trở lên | 650.000 |
| Loại đầu kéo sơmirơmooc | 850.000 |
14 | Hiệu Kraz | - |
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 500.000 |
| Loại có thùng chở hàng tự đổ | - |
| Dưới 15 tấn | 550.000 |
| Từ 15 tấn trở lên | 600.000 |
| Loại đầu kéo sơmirơmooc | 750.000 |
15 | Hiệu Ural, Bella | 450.000 |
| Các loại xe khác | - |
1 | Xe khoan hiệu Maz | 450.000 |
2 | Rơmooc chở container | - |
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 250.000 |
| Loại trên 20 tấn đến 40 tấn | 300.000 |
| Loại trên 40 tấn trở lên | 350.000 |
XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT | ||
A | Xe hiệu Huyndai |
|
1 | Loại dung tích dưới 1.3 | 400.000 |
2 | Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6 | 550.000 |
3 | Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8 | 650.000 |
4 | Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0 | 750.000 |
5 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.2 | 850.000 |
6 | Loại dung tích trên 2.2 đến 3.0 | 950.000 |
7 | Loại dung tích trên 3.0 | 1.100.000 |
8 | Hyundai Getz 1.1 MT, 5 chỗ | 340.000 |
9 | Hyundai Getz 1.4 AT, 5 chỗ | 490.000 |
10 | Hyundai I10 1.1 AT, 5 chỗ | 365.000 |
11 | Hyundai I10 1.2 MT, 5 chỗ | 325.000 |
12 | Hyundai I20 1.4 AT, 5 chỗ | 490.000 |
13 | Hyundai I30 1.6 AT, 5 chỗ | 605.000 |
14 | Hyundai I30 CW 1.6 AT, 5 chỗ | 640.000 |
15 | Hyundai Verna Viva 1.4 MT, 5 chỗ | 440.000 |
16 | Hyundai Verna Viva 1.4 AT, 5 chỗ | 480.000 |
17 | Hyundai Accent | 560.000 |
18 | Hyundai Elantra 1.6 AT, 5 chỗ | 590.000 |
19 | Hyundai Elantra 1.6 MT, 5 chỗ | 570.000 |
20 | Hyundai Starex 2.4 MT, 9 chỗ | 750.000 |
21 | Hyundai Starex 2.4 MT, 6 chỗ | 685.000 |
22 | Hyundai Starex 2.5 MT, 9 chỗ | 800.000 |
23 | Hyundai Sonata 2.0 AT, 5 chỗ | 900.000 |
24 | Hyundai Tucson 2.0 AT-4WD | 970.000 |
25 | Hyundai Tucson 2.0 AT-2WD | 850.000 |
26 | Hyundai Tucson 2.0 MT-2WD, 5 chỗ | 780.000 |
27 | Hyundai Santa Fe 2.0 AT MLX 2WD, 7 chỗ | 1.190.000 |
28 | Hyundai Santa Fe 2.0 AT SLX 2WD, 7 chỗ | 1.300.000 |
29 | Hyundai Santa Fe 2.4 AT GLS 4WD, 7 chỗ | 1.500.000 |
30 | Hyundai Sonata 2.0 | 990.000 |
31 | Hyundai Genesis Sedan 3.3 AT, 5 chỗ | 1.550.000 |
32 | Hyundai Genesis Coupe 2.0 AT, 5 chỗ | 1.015.000 |
33 | Loại từ 10 đến 15 chỗ | 800.000 |
34 | Loại từ 16 đến 26 chỗ | 900.000 |
35 | Loại từ 27 đến 30 chỗ | 1.000.000 |
36 | Loại từ 31 đến 40 chỗ | 1.200.000 |
37 | Loại từ 41 đến 50 chỗ | 1.500.000 |
38 | Loại từ 51 đến 60 chỗ | 1.800.000 |
39 | Loại trên 60 chỗ | 2.200.000 |
40 | Loại xe khoang hàng kín, không có kính, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe mini) | 150.000 |
41 | Loại xe khoang hàng kín, không có kính, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10 - 15 chỗ) | 250.000 |
42 | Xe Huyndai Galloper II, tải van, 400 kg | 165.000 |
43 | Xe Hyundai Starex GRX, 2.476cc, tải van | 605.000 |
44 | Xe Hyundai Mega 5 ton, 5 tấn | 900.000 |
45 | Xe tải van Huyndai Grand Starex (H-1) | 605.000 |
B | Xe hiệu Daewoo, Kia |
|
1 | Loại dung tích dưới 1.3 | 350.000 |
2 | Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6 | 450.000 |
3 | Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8 | 550.000 |
4 | Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0 | 650.000 |
5 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.2 | 750.000 |
6 | Loại dung tích trên 2.2 đến 3.0 | 850.000 |
7 | Loại dung tích trên 3.0 | 950.000 |
8 | Kia Rio-KNADE 223, 4 cửa, 5 chỗ ngồi | 360.000 |
9 | Kia Rio-KNADE 243296, 5 cửa, 5 chỗ ngồi | 385.000 |
10 | Kia Rio-KNADE 243386, 5 cửa, 5 chỗ ngồi | 400.000 |
11 | Kia Rio-KNADG413AA, 4 cửa | 400.000 |
12 | Kia Optima EX, 5 chỗ | 545.000 |
13 | Kia Carens-KNADE 521287, 7 chỗ ngồi | 450.000 |
14 | Kia Carens-KNADE 521387, 7 chỗ ngồi | 475.000 |
15 | Kia Carens-KNADE 524287, 7 chỗ ngồi | 465.000 |
16 | Kia Carens-KNADE 524387, 7 chỗ ngồi | 485.000 |
17 | Kia Carens-KNAHH81AAA 1.6L | 455.000 |
18 | Kia Carens-KNAHH81AAA, 5 chỗ ngồi | 455.000 |
19 | Kia Carnival 2.7L-KNAMH812AA | 690.000 |
20 | Kia Carnival 2.9L-KNHMD371AA | 750.000 |
21 | Kia Carnival-KNAMH812AA | 750.000 |
22 | Kia Carnival-KNAMH812BB | 820.000 |
23 | Kia Cerato-Koup (KNAFW612BA) 2.0L | 650.000 |
24 | Kia Cerato-EX-KNAFU411AA, 5 chỗ | 445.000 |
25 | Kia Cerato-EX-KNAFU411BA, 5 chỗ | 505.000 |
26 | Kia Cerato-SX-KNAFW411BA, 5 chỗ | 480.000 |
27 | Kia Cerato, dung tích 1.591cc | 650.000 |
28 | Kia Sorento EX-KNAJC521385-2WD | 630.000 |
29 | Kia Sorento EX-KNAJC521885-2WD | 675.000 |
30 | Kia Sorento KNAFU811BA, 2.2L | 820.000 |
31 | Kia Sorento EX-KNAKU814AA-2,2L, 7 chỗ | 785.000 |
32 | Kia Sorento 2WD-GASAT-KNAKU811BA | 875.000 |
33 | Kia Sorento 2WD-GASAT-KNAKU811BB | 890.000 |
34 | Kia Sorento 4WD-GASAT-KNAKU811DA | 910.000 |
35 | Kia Sorento 4WD-GASAT-KNAKU811DB | 950.000 |
36 | Kia Sorento 4WD-GASMT-KNAKU811CA | 885.000 |
37 | Kia Sorento 2WD-DSLMT-KNAKU814AA | 865.000 |
38 | Kia Sorento 2WD-GASMT-KNAKU811AA | 845.000 |
39 | Kia Sorento, dung tích 2.359cc | 950.000 |
40 | Kia Soul KNAJT811AA, 5 chỗ | 500.000 |
41 | Kia Soul KNAJT811BA, 5 chỗ | 520.000 |
42 | Kia Magentis KNAGH417BA, 5 chỗ | 705.000 |
43 | Kia Magentis KNAGH411BB, 5 chỗ | 705.000 |
44 | Kia Sportace KNAPC811CB, 5 chỗ | 785.000 |
45 | Kia Sportace KNAPC811DB, 5 chỗ | 810.000 |
46 | Dae woo Lacetti PREMIERE SE 1.6 | 500.000 |
47 | Dae woo Lacetti PREMIERE CDX 1.6 | 470.000 |
C | Các loại xe khác |
|
1 | Xe Ssangyong Korando TX-5, tải van 2 chỗ, 550 kg | 400.000 |
2 | Xe Kia Morning, tải van 2 chỗ, 330 kg | 165.000 |
3 | Trọng tải dưới 1 tấn | 150.000 |
4 | Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn | 200.000 |
5 | Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,5 tấn | 250.000 |
6 | Trọng tải từ 2,5 tấn đến 3,5 tấn | 330.000 |
7 | Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn | 420.000 |
8 | Trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn | 500.000 |
9 | Trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn | 600.000 |
10 | Trọng tải trên 8 tấn đến 10 tấn | 700.000 |
11 | Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn | 800.000 |
12 | Trọng tải trên 13 tấn đến 15 tấn | 1.000.000 |
13 | Xe Ssangyong Stavic, chuyên dùng chở tiền | 550.000 |
14 | Xe Ssangyong Rexton II, 3.199cc, chuyên dùng chở tiền | 800.000 |
15 | Xe Huyndai Grand Starex 2.5 VGT, chở tiền | 570.000 |
16 | Xe Huyndai Grand Starex (H-1), chở tiền | 670.000 |
17 | Xe Hyundai Grand Starex CVX, chở tiền | 475.000 |
18 | Xe Hyundai Veacruz, dung tích 2.959cc, chở tiền | 840.000 |
19 | Xe Hyundai Santa FE MLX, dung tích 1.995cc | 665.000 |
20 | Xe Hyundai đầu kéo 15,5 tấn | 550.000 |
21 | Xe đầu kéo các hiệu | 850.000 |
22 | Rơmooc chở container | - |
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 300.000 |
| Loại trên 20 tấn đến 40 tấn | 350.000 |
| Loại trên 40 tấn trở lên | 400.000 |
XE DO ĐÀI LOAN, MEXICO SẢN XUẤT | ||
1 | Honda CR-V, 5 chỗ | 550.000 |
2 | Honda CR-V SX, dung tích 1.997cc, 5 chỗ | 630.000 |
3 | Honda Accord, 1.997cc | 615.000 |
4 | Nissan Teana, dung tích 1.997cc | 545.000 |
5 | Xe Mitsubishi Lancer I.O, dung tích 1.998cc | 575.000 |
6 | Toyota Camry 2.0E | 850.000 |
7 | Mazada 3, dung tích 1.598cc | 680.000 |
8 | Mazada 3 2.0S, dung tích 1.999cc | 750.000 |
9 | Xe tải Hino FG1JSUB, tải 9,1 tấn | 350.000 |
10 | Xe tải đông lạnh CMV Varica, 1.198cc, 550 kg | 230.000 |
11 | Đầu kéo sơmirơmooc | 750.000 |
12 | Rơmooc chở container | - |
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 250.000 |
| Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 300.000 |
| Loại từ 40 tấn trở lên | 350.000 |
XE DO ẤN ĐỘ, INDONESIA, THÁI LAN SẢN XUẤT | ||
1 | Xe Toyota Fortuner SR7, dung tích 2.7 | 850.000 |
2 | Xe Toyota Fortuner SR5, dung tích 2.7 | 935.000 |
3 | Xe Toyota Fortuner V, dung tích 2.982cc, 7 chỗ | 880.000 |
4 | Xe Toyota Hilux G pick-up cabin kép, 2.982cc | 663.000 |
5 | Xe Ford Ranger pick-up cabin kép, 2.499cc | 620.000 |
6 | Xe Ford Ranger XL pick-up cabin kép, 2.499cc | 600.000 |
7 | Ford Everest XLT, 2.6L, 7 chỗ | 1.525.000 |
8 | Ford Everest, 2.606cc, 7 chỗ | 1.200.000 |
9 | Xe Mitsubishi Triton GLX, 2.477cc pick-up cabin kép | 475.000 |
10 | Xe Mitsubishi Triton GLS, 2.477cc pick-up cabin kép | 520.000 |
11 | Xe Mitsubishi Triton GL, 2.351cc pick-up cabin kép | 470.000 |
12 | Xe Suzuki APV-GLX, dung tích 1.590cc, 7 chỗ | 435.000 |
13 | Xe Hyundai 110, 5 chỗ, dung tích 1.086cc | 300.000 |
14 | Xe Hyundai I10, 1.248cc | 375.000 |
15 | Hyundai Verna 1.5 AT | 400.000 |
16 | Hyundai Verna 1.5 MT | 365.000 |
17 | Hyundai I20, dung tích 1.396cc | 495.000 |
18 | Xe khách Tata | 800.000 |
19 | Xe đầu kéo sơmirơmooc | 800.000 |
20 | Rơmooc chở container | - |
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 220.000 |
| Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 250.000 |
| Loại từ 40 tấn trở lên | 300.000 |
XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP | ||
A | BMW |
|
1 | BMW 318i, 320i | 705.000 |
2 | BMW 525i, 528i | 820.000 |
3 | BMW 318iA, 320iA | 885.000 |
4 | BMW 323i | 925.000 |
5 | BMW 325iA | 1.045.000 |
6 | BMW 525iA | 1.315.000 |
B | KIA, NISSAN |
|
1 | Xe Kia-Morning BAH42F8 LXMT, 5 chỗ | 278.000 |
2 | Xe Kia-Morning BAH42F8-EXMT, 5 chỗ | 307.000 |
3 | Xe Kia-Morning BAH43F8, dung tích 1.086cc, 5 chỗ | 360.000 |
4 | Xe Kia-Morning SXAT-RNYSA2433 | 305.000 |
5 | Xe Kia Carnival (KNHMD371AA), máy dầu, số sàn | 760.000 |
6 | Xe Kia Carnival (KNAMH812AA), máy xăng, số sàn | 760.000 |
7 | Xe Kia Carnival (KNAMH812BB), máy xăng, số tự động | 830.000 |
8 | Xe Kia Carens FGKA42 | 510.000 |
9 | Xe Kia Carens FGKA43 | 520.000 |
10 | Xe Kia Carens FGFC42, 1.6L, 7 chỗ | 485.000 |
11 | Xe Kia Carens (KNAHH8AAA) | 462.000 |
12 | Xe Kia Forte TD 16G E2 MT | 535.000 |
13 | Xe Kia Forte TD 16G E2 AT | 560.000 |
14 | Xe Kia Cerato-Koup (KNAFW612BA) | 665.000 |
15 | Xe Kia Cerato (KNAFW511BB) | 620.000 |
16 | Xe Kia Magentis (KNAGH417BA) | 710.000 |
17 | Xe Kia Magentis (KNAGH411BA) | 710.000 |
18 | Xe Kia Sportage (KNAPC811CB) | 800.000 |
19 | Xe Kia Sportage (KNAPC811DB) | 825.000 |
20 | Xe Kia Sorento 2WD DSLMT (KNAKU814AA), 7 chỗ, máy dầu, số sàn | 875.000 |
21 | Xe Kia Sorento 2WD GASMT (KNAKU811AA), 7 chỗ, máy xăng, số sàn | 855.000 |
22 | Xe Kia Sorento 2WD GASAT (KNAKU811BA), máy xăng, số tự động | 885.000 |
23 | Kia Spectra, 5 chỗ | 300.000 |
24 | Kia Carnival, dung tích 2.497cc, 7 chỗ | 500.000 |
25 | Kia Carnival, dung tích 2.497cc, 9 chỗ | 470.000 |
26 | Xe Kia K2700II, tải thùng 1,25 tấn | 235.000 |
27 | Xe Kia K2700II-THACO/TK-C, tải thùng kín 1 tấn | 250.000 |
28 | Xe Kia K3000S-THACO/TK-C, tải thùng kín 1,1 tấn | 295.000 |
29 | Xe Kia K2700II Thaco/TMB-C, tải thùng có mui phủ 1 tấn | 245.000 |
30 | Xe Kia K3000S, tải thùng 1,4 tấn | 285.000 |
31 | Xe Kia K3000S Thaco/TMB-C, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn | 295.000 |
32 | Xe Kia K3000S Thaco/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn | 290.000 |
33 | Xe Kia K3000SP, 2 tấn | 197.000 |
34 | Xe Kia K3600SP, 3 tấn | 260.000 |
35 | Xe Kia AM 928, 46 chỗ | 1.025.000 |
36 | Xe Kia K2700 II/THA-DHW 21, nâng người | 1.120.000 |
37 | Kia Pride CD5, dung tích 1.139cc | 170.000 |
38 | Kia Pride 1.3 | 180.000 |
39 | Kia vận tải 1,5 tấn | 140.000 |
40 | Nissan Grand Livina L10M, 1.798cc, 7 chỗ | 660.000 |
C | Xe hiệu Mitsubishi (Công ty Vinastar) |
|
1 | Mitsubishi L 300 | 375.000 |
2 | Mitsubishi Pajero GLS-Deluxe | 685.000 |
3 | Mitsubishi Lancer Gala 1.6 AT-CS3ASTJELVT, 5 chỗ | 385.000 |
4 | Mitsubishi Pajero XX-GLV6V33VH, 7 chỗ | 650.000 |
5 | Mitsubishi Pajero X-GLV6V33V, 7 chỗ | 645.000 |
6 | Mitsubishi Pajero GLS A/T, 7 chỗ | 1.850.000 |
7 | Mitsubishi Pajero GLS M/T, 7 chỗ | 1.785.000 |
8 | Mitsubishi Pajero GL, 9 chỗ | 1.570.000 |
9 | Mitsubishi Joile SS-VB2WLNHEYVT, 8 chỗ | 340.000 |
10 | Mitsubishi Joile MB-VB2WLNJEYVT, 8 chỗ | 320.000 |
11 | Mitsubishi Joile, 8 chỗ | 315.000 |
12 | Mitsubishi Zinger GLS AT-VC4WLRHEYVT, 8 chỗ | 680.000 |
13 | Mitsubishi Zinger GLS MT-VC4WLRHEYVT, 8 chỗ | 612.000 |
14 | Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT, 7 chỗ | 940.000 |
15 | Mitsubishi Lancer Gala 2.0 CS6ASRJELVT, 5 chỗ | 477.000 |
16 | Mitsubishi Lancer 1.6 MT CS3ASNJELVT, 5 chỗ | 385.000 |
17 | Mitsubishi Canter | 265.000 |
18 | Mitsubishi Canter, tải thùng tiêu chuẩn | 315.000 |
19 | Mitsubishi Canter, tải chuyên dùng | 420.000 |
20 | Mitsubishi Canter 3,5 tấn, hiệu FE645E | 285.000 |
21 | Mitsubishi Canter 1,9LW FE535E6LDD3 | 283.000 |
22 | Mitsubishi Canter 4.5 GREAT-FE659F6LDD3 | 320.000 |
23 | Mitsubishi Proton Wira 1.6 Gli | 315.000 |
24 | Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở | 590.000 |
25 | Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín | 610.000 |
26 | Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C | 560.000 |
27 | Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở | 568.000 |
28 | Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín | 582.000 |
29 | Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C | 540.000 |
30 | Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở | 529.000 |
31 | Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín | 548.000 |
32 | Mitsubishi Canter 1.9 LW TCK | 309.000 |
33 | Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1(TC), tải 3,61 tấn | 498.000 |
34 | Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1-ANLACBS1 | 1.170.000 |
35 | Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1-ISAMCO-TK | 558.000 |
36 | Mitsubishi Triton SC GL4WD, tải pick-up cabin đơn | 422.000 |
37 | Mitsubishi Triton SC GL2WD, tải pick-up cabin đơn | 385.000 |
38 | Mitsubishi Triton DC GLS, tải pick-up kép | 550.000 |
39 | Mitsubishi Pajero-V93WLNDVQL | 820.000 |
40 | Mitsubishi L300-P13WHLNEKL | 616.000 |
D | Xe hiệu Daewoo |
|
1 | Daewoo Cielo 1.5 | 280.000 |
2 | Daewoo Espero 2.0 | 326.000 |
3 | Daewoo Prince 2.0 | 345.000 |
4 | Daewoo Supper saloon 2.0 | 440.000 |
5 | Daewoo Matiz | 215.000 |
6 | Daewoo Matiz SE Auto, 796cc | 260.000 |
7 | Daewoo Matiz S, 800cc | 218.000 |
8 | Daewoo Matiz SE, 800cc; SE Color, 800cc | 236.000 |
9 | Daewoo Vivant 2.0 SE, 1.998cc | 386.000 |
10 | Daewoo Vivant 2.0 CDX MT, 1.998cc | 405.000 |
11 | Daewoo Vivant 2.0 CDX AT, 1.998cc | 420.000 |
12 | Daewoo-BS090-D3 | 990.000 |
13 | Daewoo Leganza 2.0 | 460.000 |
14 | Daewoo Nubira 2.0 | 336.000 |
15 | Daewoo Nubira 1.6 | 325.000 |
16 | Daewoo Lanos 1.5 LS | 400.000 |
17 | Daewoo Lanos 1.5 SX; SX-ECO | 425.000 |
18 | Daewoo Gentra 1.5 S; 1,5SX | 400.000 |
19 | Daewoo Gentra 1.5 SF69Y-2 | 350.000 |
20 | Daewoo Gentra 1.5 SF89Y-2-1 | 390.000 |
21 | Daewoo Magnus Diamond | 567.000 |
22 | Daewoo Magnus 2.0 L6 | 600.000 |
23 | Daewoo Magnus 2.5 L6 | 700.000 |
24 | Daewoo Magnus LF 69Z | 525.000 |
25 | Daewoo Magnus Eagle | 545.000 |
26 | Daewoo Lacetti SE (1.6) | 465.000 |
27 | Daewoo Lacetti CDX (1.8) | 450.000 |
28 | Daewoo Captiva LS W/o Alloy Wheel, 2.400cc | 520.000 |
29 | Daewoo Captiva LS With Alloy Wheel, 2.400cc | 515.000 |
30 | Daewoo Captiva LT W/o leather seat, 2.400cc | 560.000 |
31 | Daewoo Captiva LT With leather seat, 2.400cc | 570.000 |
32 | Daewoo Captiva LTA, 2.400cc | 620.000 |
33 | Chevrolet Capitiva CA26R, 7 chỗ | 735.000 |
34 | Chevrolet Captiva CF26R | 680.000 |
35 | Daewoo Chevrolet Captiva KLAC1FF | 690.000 |
36 | Daewoo Chevrolet Captiva KLAC1DF | 660.000 |
37 | Chevrolet Spark van, 796cc | 215.000 |
38 | Chevrolet Spark KLAKF4U, 796cc | 285.000 |
39 | Chevrolet Spark KLAKA4U, 796cc | 324.000 |
40 | Chevrolet Vivant KLAUFZU, 1.998cc | 515.000 |
41 | Chevrolet Vivant KLAUAZU, dung tích 1.998cc, 7 chỗ | 539.000 |
42 | Chevrolet cruze KL1J-JNE11/AA5, dung tích 1.598cc | 490.000 |
43 | Chevrolet cruze KL1J-JNB11/AC5, dung tích 1.796cc | 556.000 |
44 | Chevrolet cruze KL1J-JNB11/CD5, dung tích 1.796cc | 585.000 |
45 | Daewoo BF 106 Standard 2 cửa, 45 chỗ | 715.000 |
46 | Daewoo BF 106 Luxury 1 cửa, 45 chỗ | 750.000 |
47 | Daewoo BF 106 Luxury 2 cửa, 41 chỗ | 765.000 |
48 | Daewoo loại BH115E | 1.356.000 |
49 | Daewoo BS090-HGF, 33 chỗ | 1.005.000 |
50 | Daewoo BS090-HGF, 33 chỗ | 1.340.000 |
51 | Daewoo BS090-D4, 34 chỗ | 955.000 |
52 | Daewoo BS090D, 30 đến 32 ghế | 800.000 |
53 | Daewoo BS090DL, 25 ghế và 47 chỗ đứng | 800.000 |
54 | Daewoo BS090A | 1.207.000 |
55 | Daewoo BS106A, 46 ghế | 1.222.000 |
56 | Daewoo BS106D, 28 ghế và 55 chỗ đứng | 1.188.000 |
57 | Daewoo BH115E-D4, 46 chỗ | 1.345.000 |
58 | Daewoo BH15E-G2, 46 chỗ | 1.689.000 |
59 | Daewoo BH Luxury Air BH 116 | 1.907.000 |
60 | Daewoo GDW6900, 25 ghế | 595.000 |
E | Xe hiệu Toyota |
|
1 | Toyota Corolla 1.6 | 390.000 |
2 | Toyota Camry SXV 20L-DEMNKV, 5 chỗ, 2.164cc | 577.000 |
3 | Toyota Camry SXV 20L-DEMDKV, 5 chỗ, 2.164cc | 545.000 |
4 | Toyota Camry GSV 40L-JETGKU, dung tích 3.5 | 1.515.000 |
5 | Toyota Camry ACV 40L-JEAEKU, dung tích 2.4 | 1.115.000 |
6 | Toyota Camry grande MCV 20L-JEMGKU | 756.000 |
7 | Toyota Camry Gli SXV 20L-JEMNKV, 5 chỗ | 620.000 |
8 | Toyota Camry 3.0V Model MCV 30L-JEPEKU | 1.080.000 |
9 | Toyota Camry 2.4G Model ACV 30L-JEMNKU | 845.000 |
10 | Toyota Hiace glass van RZH112L-SRMRS, 3 - 6 chỗ, 1.998cc | 360.000 |
11 | Toyota Hiace commuter, 15 chỗ | 505.000 |
12 | Toyota Hiace van RZH 113L SRMRE | 420.000 |
13 | Toyota Hiace Super Wagon RZH 115L-BFMGE, 12 chỗ | 575.000 |
14 | Toyota Hiace RZH 115L-BRMRE, 15 chỗ | 495.000 |
15 | Toyota Hiace Comumuter TRH 213L-JDMNKU, 10 chỗ, dung tích 2.694cc | 835.000 |
16 | Toyota Hiace Comumuter TRH 213L-JEMDKU, 16 chỗ | 690.000 |
17 | Toyota Hiace Comumuter KDH 212L-JEMDYU, 16 chỗ | 715.000 |
18 | Toyota Hiace super Wagon TRH 213L-JDMNKU, 10 chỗ | 753.000 |
19 | Toyota Corolla GLIAE 1111-GEMNK, 5 chỗ | 390.000 |
20 | Toyota Corolla XLAE 1111-GEKRS, 5 chỗ | 315.000 |
21 | Toyota Corolla Altis model ZZE 122L-GEMEKH | 570.000 |
22 | Toyota Corolla Altis 1.8MT Model ZZE 142L-GEMGKH | 667.000 |
23 | Toyota Corolla Altis 1.8AT Model ZZE 142L-GEPGKH | 710.000 |
24 | Toyota Corolla 1.8CVT-ZRE 142L-GEXGKH | 783.000 |
25 | Toyota Corolla 1.8MT-ZRE 142L-GEFGKH | 728.000 |
26 | Toyota Corolla Altis 2.0AT Model ZRE 143L-GEPVKH | 770.000 |
27 | Toyota Corolla 2.0CVT-ZRE 143L-GEXVKH | 850.000 |
28 | Toyota Corolla Model NZE 120L-GEMRKH | 346.000 |
29 | Toyota Zace (1.8) | 357.000 |
30 | Toyota Zace (1.8) loại DX | 436.000 |
31 | Toyota Zace GL Model KF-82L-HRMNEU, 8 chỗ | 446.000 |
32 | Toyota Zace GL Model KF-80L-HRMNEU, 8 chỗ | 420.000 |
33 | Toyota Zace Super KF-82L-HRMNEU, 8 chỗ | 485.000 |
34 | Toyota Landcruiser FZJ 100L-GNMNKV, 8 chỗ | 1.205.000 |
35 | Toyota Landcruiser FXJ 100L-GNMNK, 8 chỗ | 998.000 |
36 | Toyota Vios Limo, NCP 42L-EEMGKU | 435.000 |
37 | Toyota Vios Limo, Model NCP93L-BEMDKU, 1.497cc | 530.000 |
38 | Toyota Vios 1.5G, Model NCP42L-EEMGKU | 425.000 |
39 | Toyota Vios G-NCP93L-BEPGKU, dung tích 1.497cc, 5 chỗ | 610.000 |
40 | Toyota Vios E-NCP93L-BEMRKU, dung tích 1.497cc, 5 chỗ | 560.000 |
41 | Toyota Innova G Model TGN40L-GKMNKU, dung tích 1.998cc | 725.000 |
42 | Toyota Innova J Model TGN40L-GKMRKU, dung tích 1.998cc | 650.000 |
43 | Toyota Innova V Model TGN40L-GKPNKU, dung tích 1.998cc | 800.000 |
44 | Toyota Fortuner V Model TGN51L-NKPSKU, dung tích 2.694cc, 7 chỗ | 1.020.000 |
45 | Toyota Fortuner G Model KUN60L-NKMSHU, dung tích 2.494cc, 7 chỗ | 784.000 |
46 | Toyota Fortuner V TRD Sportivo động cơ xăng, tự động 4 cấp, dung tích 2.694cc | 1.100.000 |
47 | Toyota Innova G SR TGN40L-GKMNKU | 765.000 |
F | Xe hiệu Ford |
|
1 | Ford Transit 16 chỗ (loại cũ) | 405.000 |
2 | Ford Transit van (bán tải) | 320.000 |
3 | Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ, động cơ dầu | 575.000 |
4 | Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ, động cơ xăng | 570.000 |
5 | Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ, động cơ dầu, Limited | 600.000 |
6 | Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ, động cơ xăng, Limited | 600.000 |
7 | Ford Transit FCC6 SWFA, 16 chỗ | 610.000 |
8 | Ford Transit FCC6 GZFB, 16 chỗ | 598.000 |
9 | Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ | 712.000 |
10 | Ford Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ | 600.000 |
11 | Ford Transit FCA6 SWFA, 10 chỗ | 620.000 |
12 | Ford Transit FCA6 SWFA9S, 9 chỗ | 630.000 |
13 | Ford Transit FCA6 PHFA9S, 9 chỗ | 620.000 |
14 | Ford Transit FAC6 SWFA, tải van | 465.000 |
15 | Ford Transit FCA PHFA, tải van 3 chỗ | 450.000 |
16 | Ford Transit FAC6 PHFA, tải van 3 chỗ ngồi | 474.000 |
17 | Ford Transit VP | 560.000 |
18 | Ford Trader 4 tấn | 262.000 |
19 | Ford Laser loại Deluxe, 5 chỗ | 365.000 |
20 | Ford Laser loại LX | 325.000 |
21 | Ford Laser loại Sports | 365.000 |
22 | Ford Laser loại GLX (có vành đúc hợp kim) | 355.000 |
23 | Ford Laser Deluxe loại GLX (không có vành đúc hợp kim) | 345.000 |
24 | Ford Laser LXI, 5 chỗ | 450.000 |
25 | Ford Esscape loại XLS | 695.000 |
26 | Ford Escape 1 EZ, 5 chỗ | 605.000 |
27 | Ford Escape XLS 2.0L MT, 5 chỗ hai cầu | 490.000 |
28 | Ford Escape 3.0L Centennial | 620.000 |
29 | Ford Escape 1 N2 ENGZ4, 5 chỗ | 624.000 |
30 | Ford Escape 1 N2 ENLD4, 5 chỗ | 735.000 |
31 | Ford Escape EV24 4x4 XLT | 768.000 |
32 | Ford Escape EV65 4x2 XLS, dung tích 2.261cc | 725.000 |
33 | Ford Mondeo B4Y-LCBD | 820.000 |
34 | Ford Mondeo B4Y-CJBB | 740.000 |
35 | Ford Mondeo Ghia 2.5L | 725.000 |
36 | Ford Mondeo 2.5 V6 | 888.000 |
37 | Ford Mondeo 2.0 | 770.000 |
38 | Ford Mondeo BA7, dung tích 2.261cc, 5 chỗ | 926.000 |
39 | Ford Ranger XL canopy | 476.000 |
40 | Ford Ranger 2AW, pick-up cabin kép chở hàng | 472.000 |
41 | Ford Ranger 2AW 8F2-2 | 560.000 |
42 | Ford Ranger 2AW 1F2-2 | 438.000 |
43 | Ford Ranger UV7C, pick-up chở hàng cabin kép | 535.000 |
44 | Ford Ranger UV7B, pick-up chở hàng cabin kép | 430.000 |
45 | Ford Ranger, tải pick-up (nhập khẩu) | 648.000 |
46 | Ford Ranger UG6F901, loại 4x4 - Diesel XLT Wildtrak, tải pick-up | 669.000 |
47 | Ford Everest UV9G, 7 chỗ | 480.000 |
48 | Ford Everest UV9F, 7 chỗ | 500.000 |
49 | Ford Everest UV9H, 7 chỗ | 610.000 |
50 | Ford Everest UV9G, 7 chỗ, trang bị cao cấp | 540.000 |
51 | Ford Everest UV9F, 7 chỗ, trang bị cao cấp | 560.000 |
52 | Ford Everest UV9H, 7 chỗ, trang bị cao cấp | 680.000 |
53 | Ford Everest UV9R, 7 chỗ, 4x2 Diesel 2.5L | 550.000 |
54 | Ford Everest UV9P, 7 chỗ, 4x2 Petrol 2.6L | 560.000 |
55 | Ford Everest UV9S, 7 chỗ, 4x4 Diesel 2.5L | 680.000 |
56 | Ford Everest UW 851-2, dung tích 2.499cc | 910.000 |
57 | Ford Everest UW 151-2, dung tích 2.499cc | 755.000 |
58 | Ford Focus DB3 BZ MT, 5 chỗ | 480.000 |
59 | Ford Focus DB3 QQDD MT, 5 chỗ | 542.000 |
60 | Ford Focus DB3 QQDD AT, 5 chỗ | 540.000 |
61 | Ford Focus DB3 AODB MT, 5 chỗ | 575.000 |
62 | Ford Focus DB3 AODB AT, 5 chỗ | 639.000 |
63 | Ford Focus DA3 AODB AT, 5 chỗ, 2.0L, hộp số tự động AT, động cơ xăng, 5 cửa | 673.000 |
64 | Ford Focus DB3 AODB AT, 5 chỗ, 2.0L, hộp số tự động AT, động cơ xăng, Ghia, trang bị cao cấp | 585.000 |
65 | Ford Focus DA3 G6DH AT, dung tích 1.997cc, 5 chỗ | 733.000 |
66 | Ford Focus DA3 QQDD AT, dung tích 1.798cc, 5 chỗ | 549.000 |
67 | Ford Everest UW 151-2, 7 chỗ ngồi | 775.000 |
68 | Ford Everest UW 151-7, 7 chỗ ngồi | 768.000 |
69 | Ford Everest UW 851-2, 7 chỗ ngồi | 878.000 |
G | Xe hiệu ISUZU |
|
1 | Isuzu trooper (3.2) | 680.000 |
2 | Isuzu D-Max-TFS54H, 5 chỗ | 493.000 |
3 | Isuzu NHR55E-FL, tải thùng kín 1,2 tấn | 283.000 |
4 | Isuzu NLR55E CAB-Chassis/THQ-TK, thùng kín 1,2 tấn | 305.000 |
5 | Isuzu NHR55E-FL, trọng tải 1,4 tấn | 257.000 |
6 | Isuzu NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn | 309.000 |
7 | Isuzu MHR85H CAB-CHASSIS/THQ-TK, 1,8 tấn | 520.000 |
8 | D-Max-TFR85H MT-LS | 470.000 |
9 | D-Max-TFS85H | 521.000 |
10 | D-Max S(2.5MT) FSE | 500.000 |
11 | D-Max S(3.0 MT) | 530.000 |
12 | D-Max S(3.0 MT) FSE | 555.000 |
13 | D-Max LS(3.0AT) FSE | 590.000 |
14 | Isuzu D-Max-TFR85H MT-LS | 550.000 |
15 | Ô tô Pick-up cabin kép ISUZU | 405.000 |
16 | Isuzu D Max/THQ-STD | 365.000 |
17 | Isuzu D Max/THQ-MP | 369.000 |
18 | Isuzu D Max/THQ-TK | 370.000 |
H | Xe hiệu Daihatsu, Chery |
|
1 | Daihatsu Citivan Semi-Deluxe | 335.000 |
2 | Daihatsu Citivan Deluxe | 350.000 |
3 | Daihatsu Citivan Super-Deluxe | 360.000 |
4 | Daihatsu X471 Citivan, 7 chỗ | 270.000 |
5 | Daihatsu Hijet Jumbo | 145.000 |
6 | Daihatsu Hijet Q.Bic | 156.000 |
7 | Daihatsu Devan | 206.000 |
8 | Daihatsu Victor | 265.000 |
9 | Daihatsu Terios | 325.000 |
10 | Xe Chery QQ3, 812cc, 5 chỗ | 185.000 |
11 | Xe Chery SQR 7080S117, 812cc, 5 chỗ | 190.000 |
I | Xe hiệu Mercedes Benz (do Công ty Mercedes Benz sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
1 | Mercedes Benz, 16 chỗ | 480.000 |
2 | Xe C-200 số sàn | 785.000 |
3 | Xe C-200 số tự động | 850.000 |
4 | Xe E-240 số sàn | 1.500.000 |
5 | Xe E-240 số tự động | 1.785.000 |
6 | Xe MB-140 D | 450.000 |
7 | Xe MB-140 Avant-Grade | 460.000 |
8 | Xe MB-100 Panel van | 345.000 |
9 | Xe MB-700 | 365.000 |
10 | Xe City Star có máy lạnh | 908.000 |
11 | Xe City Liner có máy lạnh | 982.000 |
12 | Mercedes Benz 5 chỗ, C180, 1.998cc | 645.000 |
13 | Mercedes Benz 9 chỗ | 530.000 |
14 | Mercedes Benz 5 chỗ, C180K, 1.596cc | 805.000 |
15 | Mercedes Benz Sprinter 16 chỗ | 615.000 |
16 | Mercedes C180K Classic Automatic, 5 chỗ | 840.000 |
17 | Mercedes C180K Sport 5 Speed Automatic, 5 chỗ | 815.000 |
18 | Mercedes C180K Elegance, 5 chỗ | 1.210.000 |
19 | Mercedes E200K Elegance Automatic, 5 chỗ | 1.345.000 |
20 | Mercedes E200K Avantgarde 2007, 5 Speed Automatic | 1.376.000 |
21 | Mercedes C230 Avantgarde Automatic, 5 chỗ | 1.220.000 |
22 | Mercedes C240 Avantgarde Automatic, 5 chỗ | 1.015.000 |
23 | Mercedes C250 CGI (W204) | 1.285.000 |
24 | Mercedes E250 CGI | 1.698.000 |
25 | Mercedes E250 CGI (W212), 1.796cc | 1.753.000 |
26 | Mercedes C280 Elegance Automatic, 5 chỗ | 1.200.000 |
27 | Mercedes C280 Avantgarde 7 Speed Automatic | 1.115.000 |
28 | Mercedes E280 Elegance 2006-7 Speed Automatic | 1.759.000 |
29 | Mercedes E280 Elegance 2007-7 Speed Automatic | 1.745.000 |
30 | Mercedes Benz-E280 (W211), dung tích 2.996cc | 1.836.000 |
31 | Mercedes GLK 280 4Matic, 5 chỗ | 1.319.000 |
32 | Mercedes Benz C300 (W204), 5 chỗ | 1.490.000 |
33 | Mercedes GLK 300 4Matic-X204 | 1.461.000 |
34 | Mercedes C300 7G-Tronic transmission | 1.348.000 |
35 | Mercedes CLS300 | 2.903.000 |
36 | Mercedes SL350, 2 chỗ | 4.856.000 |
37 | Mercedes CLS350 | 2.730.000 |
38 | Mercedes R350, 6 chỗ | 2.082.000 |
39 | Mercedes Sprinter CDI 311-Special Edition, 16 chỗ | 658.000 |
40 | Mercedes Sprinter Panel CDI 311 | 650.000 |
41 | Mercedes Sprinter Business 311 CDI | 848.000 |
42 | Mercedes Sprinter Special 313, 16 chỗ | 678.000 |
44 | Mercedes Sprinter Executive 313 CDI | 897.000 |
J | Xe hiệu Honda, Mazda |
|
1 | Honda Civic 1.8L 5MT FD1, 5 chỗ | 690.000 |
2 | Honda Civic 1.8L 5AT FD1, 5 chỗ | 700.000 |
3 | Honda Civic 2.0L AT I-VTEC | 860.000 |
4 | Honda CR-V 2.4 AT I-VTEC (NEW) | 1.120.000 |
5 | Mazda 323, 1.6 | 350.000 |
6 | Mazda 626, 2.0 | 600.000 |
7 | Mazda B2200 | 270.000 |
8 | Mazda 6, loại GV2L | 650.000 |
9 | Mazda Premacy, 7 chỗ | 550.000 |
10 | Mazda 2 MT, máy xăng, 1.5L, 5 cấp | 585.000 |
11 | Mazda 2 AT, máy xăng, 1.5L, 4 cấp | 615.000 |
12 | Mazda 3 MT, máy xăng, 1.6L, 5 cấp | 745.000 |
13 | Mazda 3 AT, máy xăng 1.6L, 4 cấp | 770.000 |
14 | Mazda 6 AT, máy xăng, 2.0L, 5 chỗ | 1.025.000 |
15 | Mazda CX-9, máy xăng 3.7L, số tự động 6 cấp, 2 cầu, 7 chỗ | 1.600.000 |
16 | Mazda BT-50, máy dầu 3.0L, số sàn, 2 cầu | 585.000 |
17 | Mazda E2000, 12 chỗ | 350.000 |
K | Xe hiệu Hino |
|
1 | FC 112SA | 397.000 |
2 | FC 114SA | 410.000 |
3 | FM 1JNUA | 900.000 |
4 | FG 1JJUB | 705.000 |
5 | FG 1JPUB | 780.000 |
6 | FG1JTUA.MB | 980.000 |
7 | Xe Hino WU422L-LAMBERET/ĐT | 920.000 |
8 | Xe Hino WU342L-HBMMB3-Lamberet/ĐL, đông lạnh 1,7 tấn | 770.000 |
9 | Xe Hino FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ, 14 tấn | 1.010.000 |
10 | Xe Hino FL8JTSA 6x2/THQ-MPB, 15 tấn | 1.510.000 |
11 | Xe Hino FL8JTSA 6x2/ĐL-TMB, tải có mui 16,2 tấn | 1.455.000 |
12 | Xe Hino FL8JTSA 6x2-TL, trọng tải 16,3 tấn | 1.360.000 |
13 | Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB | 1.125.000 |
14 | Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn | 595.000 |
15 | Xe tải gắn cẩu Hino-MCR6SA | 949.000 |
L | Công ty Mêkông |
|
1 | Mêkông Jeep | 270.000 |
2 | Mêkông Star 4WD | 295.000 |
3 | Mêkông Iveco 16 - 26 chỗ | 460.000 |
4 | Mêkông Iveco 27 - 30 chỗ | 480.000 |
5 | Mêkông Iveco trên 30 chỗ | 585.000 |
6 | Mêkông Ambulance 4WD | 270.000 |
7 | Fiat Siena HLX | 368.000 |
8 | Fiat Siena ELX | 280.000 |
9 | Fiat loại ALBEAELX | 325.000 |
10 | Fiat loại ALBEAHLX | 360.000 |
11 | Fiat loại DOBLO ELX | 310.000 |
12 | Shuguang Pronto DG 6472 | 395.000 |
13 | Huanghai Premio MAX GS DD1022F, xe pick-up | 315.000 |
14 | Huanghai Premio DD 1030 | 296.000 |
M | Xe hiệu Suzuki |
|
1 | Suzuki SK410WV, dung tích 970cc, 7 chỗ | 345.000 |
2 | Suzuki APV GL, dung tích 1.590cc, số sàn 8 chỗ | 498.000 |
3 | Suzuki APV GLS, dung tích 1.590cc, số tự động 8 chỗ | 518.000 |
4 | Xe tải nhẹ Suzuki Carry | 110.000 |
5 | Xe tải nhẹ Suzuki Carry Truck-SK410K | 157.000 |
6 | Xe Suzuki Super Carry Pro, 1.590cc, không trợ lực, tải | 225.000 |
7 | Xe Szuki Super Carry Pro, 1.590cc, có trợ lực, tải | 235.000 |
8 | Xe tải nhẹ Suzuki Euro II-SK410K | 135.000 |
9 | Xe tải Van Suzuki-SK410BV | 175.000 |
10 | Xe tải nhẹ thùng kín Suzuki Blird van SK 410BV | 189.000 |
11 | Xe Suzuki Vitara SE 416, 2 cầu, 5 chỗ | 336.000 |
12 | Xe Suzuki Wagon R+11 | 210.000 |
N | Xe hiệu JRD |
|
1 | Xe JRD Suv Daily II 4x2, dung tích 2.400cc, 7 chỗ | 300.000 |
2 | Xe JRD Suv I Daily II 4x2, dung tích 2.800cc, 7 chỗ | 318.000 |
3 | Xe JRD Suv II Daily II 4x4, dung tích 2.400cc, 7 chỗ | 335.000 |
4 | Xe JRD Suv Daily II 4x4, dung tích 2.800cc, 7 chỗ | 350.000 |
5 | Xe JRD Suv Daily II, 7 chỗ | 280.000 |
6 | Xe JRD Mega I, 7 chỗ | 167.000 |
7 | Xe JRD Mega II.D, 7 chỗ | 154.000 |
8 | Xe JRD Mega I, dung tích 1.100cc, 8 chỗ | 156.000 |
9 | Xe JRD Storm I, 2 chỗ | 170.000 |
10 | Xe JRD Manjia-I, 2 chỗ | 125.000 |
11 | Xe JRD Excel I, 1,45 tấn, 3 chỗ, dung tích 3.2L | 197.000 |
12 | Xe JRD Excel II, 2,25 tấn 3.3L | 212.000 |
13 | Xe JRD Excel-C, dung tích 2.6, 3 chỗ, 1,95 tấn | 235.000 |
14 | Xe JRD Excel-D, dung tích 3.7, 3 chỗ, 2,2 tấn | 258.000 |
15 | Xe JRD Excel-S, dung tích 3.9, 3 chỗ, 4 tấn | 315.000 |
O | Các hiệu khác |
|
1 | Xe hiệu An Thái | - |
| An Thái, tải ben 2,5 tấn | 130.000 |
| An Thái, tải ben 1,8 tấn | 122.000 |
| An Thái Coneco-4950TD1, tự đổ 4,5 tấn | 282.000 |
| An Thái Coneco-4950KM1, tự đổ 4,5 tấn | 311.000 |
2 | Xe hiệu Chiến Thắng | - |
| Chiến Thắng 2D1; 2D2, xe tải | 150.000 |
| Chiến Thắng 3A; 3B, xe tải | 118.000 |
| Chiến Thắng 3T 4x4, xe tải | 183.000 |
| Chiến Thắng CT1.25D1, CT1.25D2, tải tự đổ | 130.000 |
| Chiến Thắng CT2D3, tải tự đổ | 146.000 |
| Chiến Thắng 3D1; 3D3A, tải tự đổ | 156.000 |
| Chiến Thắng 3TDA 4x4, tải tự đổ | 183.000 |
| Chiến Thắng CT3.25D1, CT3.25D2, tải tự đổ | 160.000 |
| Chiến Thắng CT3.25D1 4x4, tải tự đổ | 223.000 |
| Chiến Thắng CT3.25D2 4x4, tải tự đổ | 185.000 |
| Chiến Thắng CT3.48D1 4x4, 3,5 tấn | 340.000 |
| Chiến Thắng CT4.00D1 4x4, tải tự đổ | 194.000 |
| Chiến Thắng CT4.00D1, tải tự đổ | 169.000 |
| Chiến Thắng CT4.5D1 4x4, tải tự đổ | 205.000 |
| Chiến Thắng CT4.5D1, tải tự đổ | 185.000 |
| Chiến Thắng CT750TM1, tải có mui 0,75 tấn | 76.000 |
| Chiến Thắng CT0.98T3/KM, tải có khung mui 0,8 tấn | 136.000 |
| Chiến Thắng CT0.98/KM, tải khung mui 0,825 tấn | 93.000 |
| Chiến Thắng CT0.98T3, tải 0,98 tấn | 131.000 |
| Chiến Thắng CT0.98D1, tải tự đổ 0,98 tấn | 140.000 |
| Chiến Thắng CT1.50D1, tải ben 2 tấn | 201.000 |
| Chiến Thắng CT7-TM2, tải có mui 7 tấn | 340.000 |
| Chiến Thắng CT0.98T1 | 90.000 |
| Chiến Thắng CT1.25T1 | 125.000 |
| Chiến Thắng CT1.85T1 | 133.000 |
| Chiến Thắng CT2.00T1 | 151.000 |
| Chiến Thắng CT3.50T1 | 170.000 |
| Chiến Thắng EURO 2; 3,5 tấn | 370.000 |
3 | Xe hiệu Cuulong | - |
| Cuulong DFA3810T và DFA3810T1, 0,950 tấn | 133.000 |
| Cuulong 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn | 135.000 |
| Cuulong CL2810D2A/TC; CL2810D2A-TL, trọng tải 0,88 tấn | 147.000 |
| Cuulong CL2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn | 147.000 |
| Cuulong DFA3810D, 0,95 tấn | 146.000 |
| Cuulong DFA3810T-MB, 0,850 tấn | 130.000 |
| Cuulong DFA3810T1-MB, trọng tải 0,850 tấn | 130.000 |
| Cuulong DFA4215T-1,5T và DFA4215T-MB, 1,25 tấn | 188.000 |
| Cuulong CL3812T; CL3812T-MB, trọng tải 1,2 tấn | 134.000 |
| Cuulong CL3812DA; CL3812DA1; CL3812DA2, tải 1,2 tấn | 157.000 |
| Cuulong KC3815D-T550, 1,2 tấn | 175.000 |
| Cuulong ZB3810T1, 0,85 tấn | 147.000 |
| Cuulong ZB3810T1-MB, 0,950 tấn | 147.000 |
| Cuulong ZB3812T1, 1,2 tấn | 158.000 |
| Cuulong ZB3812T1-MB, 1 tấn | 157.000 |
| Cuulong ZB3812D-T550, 1,2 tấn | 178.000 |
| Cuulong KC3815D-T400, 1,2 tấn | 166.000 |
| Cuulong ZB5220D, 2,2 tấn | 193.000 |
| Cuulong ZB5225D, 2,35 tấn | 193.000 |
| Cuulong KC6625D | 260.000 |
| Cuulong KC6625D2 | 293.000 |
| Cuulong DFA6027T và DFA6027T-MB, trọng tải 2,25 tấn | 184.000 |
| Cuulong DFA3.2T3 và DFA3.2T3-LK, trọng tải 3,2 tấn | 225.000 |
| Cuulong DFA3.45T2, 3,45 tấn | 225.000 |
| Cuulong KC8135D2, 3,45 tấn | 357.000 |
| Cuulong KC8135D-T650 và KC8135D-T750, 3,45 tấn | 325.000 |
| Cuulong DFA7050T; DFA7050T/LK; DFA7050T-MB/LK | 263.000 |
| Cuulong 4025DA, trọng tải 2,35 tấn | 137.000 |
| Cuulong CL4025DG3, trọng tải 2,35 tấn | 150.000 |
| Cuulong 4025DA1, 4025DA2, trọng tải 2,35 tấn | 153.000 |
| Cuulong 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn | 215.000 |
| Cuulong DFA7050T-MB; DFA7050T-MB/LK, trọng tải 4,95 tấn | 227.000 |
| Cuulong KC8550D2, tự đổ 4,95 tấn | 388.000 |
| Cuulong KC9050D-T600, tải 4,95 tấn | 350.000 |
| Cuulong KC9050D-T700, tải 4,95 tấn | 350.000 |
| Cuulong KC9050D2-T600 và KC 9050D2-T700, tải 4,95 tấn | 385.000 |
| Cuulong KCDFA 9670DA-1; DA-2; DA-3; DA-4, tải 6,8 tấn | 385.000 |
| Cuulong DFA9970T2-MB; T3-MB, tải 6,8 tấn | 299.000 |
| Cuulong 9670D2A; D2A-TT, tải 6,8 tấn | 403.000 |
| Cuulong DFA10307D, 6,8 tấn | 299.000 |
| Cuulong DFA9670D-T750, tải 6,8 tấn | 385.000 |
| Cuulong KC9050D2-T600 và KC9050D2-T700, tải 4,95 tấn | 350.000 |
| Cuulong CLDFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn | 231.000 |
| Cuulong CLDFA9960T, trọng tải 6 tấn | 231.000 |
| Cuulong KC9060D2-T600 và KC9060D2-T700, trọng tải 6 tấn | 379.000 |
| Cuulong KC9060D-T600 và KC9060D-T700, trọng tải 6 tấn | 344.000 |
| Cuulong CLDFA9975T-MB, tải 7,2 tấn | 350.000 |
| Cuulong DFA12080D, 7,86 tấn | 414.000 |
| Cuulong DFA12080D-HD, 7,86 tấn | 463.000 |
| Cuulong CL DFA 1208D và CL DFA 12080D-HD, tải 8 tấn | 443.000 |
| Cuulong Sinotruk-ZZ4187M3511V, 8,4 tấn | 494.000 |
| Cuulong Sinotruk-ZZ3257N3847B, 9,77 tấn | 715.000 |
| Cuulong Sinotruk-ZZ3257N3847B, 10,07 tấn | 735.000 |
| Cuulong Sinotruk-ZZ5257GJBM3647W, 10,56 tấn | 890.000 |
4 | Xe hiệu Dongfeng | - |
| Xe Dongfeng EQ1011T, trọng tải 0,73 tấn | 100.000 |
| Xe Dongfeng EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7,15 tấn | 470.000 |
| Xe Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM | 359.000 |
| Xe Dongfeng DFL1250A2/HH-TM | 515.000 |
| Xe Dongfeng DFL1311A1/HH-TM | 616.000 |
| Xe Dongfeng EQ1202WJ | 428.000 |
| Xe Dongfeng DFL1311A1/TC-NL.C280-xitéc, 12,46 tấn | 1.118.000 |
| Xe đầu kéo Dongfeng DFL4251A | 710.000 |
5 | Xe hiệu Dongfan | - |
| Xe Dongfan 960TĐ1, tải trọng 0,95 tấn | 134.000 |
6 | Xe hiệu Damco | - |
| Damco B50-01 | 535.000 |
7 | Xe hiệu Faw | - |
| Xe Faw CA1061HK26L4 | 215.000 |
| Xe Faw CA7110F1A, máy xăng, 5 chỗ | 174.000 |
| Xe Faw CA1010A2, trọng tải 0,7 tấn | 80.000 |
| Xe Faw HT.MB-75, tải có mui 8 tấn | 580.000 |
| Xe Faw HT.TTC-76, tải 8,3 tấn | 559.000 |
| Xe Faw CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn | 253.000 |
| Xe Faw CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn | 305.000 |
| Xe Faw CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn | 826.000 |
| Xe Faw CA5310XXYP2K1L7T4 | 927.000 |
| Xe Faw CA5310XXYP2K11L7T4-1 | 885.000 |
8 | Xe hiệu Foton | - |
| Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn | 186.000 |
| Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn | 154.000 |
| Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải có mui phủ 1,25 tấn | 174.000 |
| Foton BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C, trọng tải 1,35 tấn | 171.000 |
| Foton BJ1046V8JB6, tải thùng, 1,49 tấn | 80.000 |
| Foton BJ1043V8JB5-2, tải thùng, 1,5 tấn | 160.000 |
| Foton tải thùng, 1,5 tấn | 120.000 |
| Foton BJ1043V8JE6-F/THACO-MBB-C, tải có mui phủ 1,7 tấn | 202.000 |
| Foton BJ1043V8JE6-F/THACO-TK-C, tải thùng kín 1,7 tấn | 203.000 |
| Foton BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C, tải có mui phủ 1,85 tấn | 200.000 |
| Foton BJ1043V8JE6-F, tải thùng, 2 tấn | 187.000 |
| Foton tải thùng, 2 tấn | 140.000 |
| Foton BJ1043V8JE6-F/Thaco/TMB, tải thùng có mui phủ | 180.000 |
| Foton BJ1043V8JE6-F/Thaco/TK, tải thùng kín | 183.000 |
| Foton FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn | 189.000 |
| Foton FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn | 187.000 |
| Foton FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn | 200.000 |
| Foton FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn | 197.000 |
| Foton loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn | 177.000 |
| Foton ben 2 tấn | 138.000 |
| Foton ben 4,5 tấn | 187.000 |
| Foton HT 1250T | 95.000 |
| Foton HT 1490T | 110.000 |
| Foton HT 1950TĐ, HT1950TĐ1 | 120.000 |
| Foton BJ1168VLPEG/TMB/8 tấn, tải thùng có mui phủ | 500.000 |
| Foton BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C, 9 tấn | 620.000 |
| Foton BJ5243VMCGP, 14,8 tấn | 592.000 |
| Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn | 1.026.000 |
| Foton BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn | 998.000 |
| Foton BJ4183SMFJB-2, trọng tải 27,6 tấn | 469.000 |
| Foton BJ4183SMFJB-2, đầu kéo 35,625 tấn | 653.000 |
| Foton BJ4253SMFJB-S3, đầu kéo 38,925 tấn | 780.000 |
| Foton BJ141SJFJA-2 | 500.000 |
9 | Xe hiệu Forland | - |
| Forland - loại BJ1022V3JA3-2, trọng tải 0,985 tấn | 73.000 |
| Forland - loại BJ1043V8JB5-1, trọng tải 1,49 tấn | 110.000 |
| Forland BJ1036V3JB3-N485QA, 0,99 tấn | 97.000 |
| Forland BJ3032D8JB5-N485QA, tự đổ 0,99 tấn | 103.000 |
10 | Xe hiệu Fusin | - |
| Xe Fusin CT100/TK, tải thùng kín 0,9 tấn | 130.000 |
| Xe tải Fusin CT1000, tải trọng 0,99 tấn | 97.000 |
| Xe tải Fusin LT1250, tải trọng 1,25 tấn | 124.000 |
| Xe tải Fusin FT1500, tải trọng 1,5 tấn | 147.000 |
| Xe Fusin LD1800, tự đổ 1,8 tấn | 195.000 |
| Xe tải ben Fusin 2 tấn loại ZD2000 | 195.000 |
| Xe tải Fusin 2.5 loại FT2500 | 222.000 |
| Xe khách Fusin JB28SL | 400.000 |
| Xe khách Fusi JB35SL | 600.000 |
11 | Xe hiệu Giải Phóng | - |
| Xe tải Giải Phóng T3575YJ | 190.000 |
| Xe Giải Phóng T0836.FAW-1/MPB, 0,7 tấn | 99.000 |
| Xe Giải Phóng T0836.FAW-1/TK, 0, 7 tấn | 99.000 |
| Xe Giải Phóng T0836.FAW-1, 0,81 tấn | 99.000 |
| Xe Giải Phóng T1028, tải thùng 1 tấn | 98.000 |
| Xe Giải Phóng T1029.YJ, tải thùng 1 tấn | 114.000 |
| Xe Giải Phóng DT1028, tải tự đổ 1 tấn | 110.000 |
| Xe Giải Phóng T2270.YJ, 2,2 tấn | 196.000 |
| Xe Giải Phóng T2570.YJ, tải thùng 2,5 tấn | 196.000 |
| Xe Giải Phóng T3070.YJ, 3 tấn | 216.000 |
| Xe Giải Phóng T4075.YJ/MPB, 3,49 tấn | 215.000 |
| Xe Giải Phóng T3575.YJ, tải thùng 3,5 tấn | 192.000 |
| Xe Giải Phóng DT4881.YJ, tải ben 4,8 tấn | 290.000 |
| Xe Giải Phóng NJ1063DAVN, tải thùng 5 tấn | 246.000 |
| Xe Giải Phóng DT5090 4x4, tải tự đổ 5 tấn | 259.000 |
| Xe Giải Phóng DT5090 4x4-1 | 318.000 |
| Xe Giải Phóng T5090.YJ, 5 tấn | 265.000 |
| Xe Giải Phóng T0836.FAW và T0836.FAW/MPB | 100.000 |
| Xe Giải Phóng T0836.FAW/TK | 102.000 |
| Xe Giải Phóng T1546.YJ/MPB | 157.000 |
| Xe Giải Phóng T0136.YJ/MPB | 141.000 |
| Xe Giải Phóng T2570.YJ/MPB | 198.000 |
| Xe Giải Phóng T4075.YJ | 213.000 |
| Xe Giải Phóng T4081.YJ và T4081.YJ/MPB | 237.000 |
| Xe Giải Phóng 5090 4x4-1 | 300.000 |
12 | Xe hiệu Hoa Mai | - |
| Hoa Mai HM990TL, 0,99 tấn | 198.000 |
| Hoa Mai HD990TL, 0,99 tấn | 187.000 |
| Hoa Mai HM990TK, 0,99 tấn | 200.000 |
| Hoa Mai - loại HD1000A, tải ben 1 tấn | 155.000 |
| Hoa Mai - loại HD1.500A 4x4, 1,5 tấn | 242.000 |
| Hoa Mai HD1800TL, tải ben 1,8 tấn | 200.000 |
| Hoa Mai HD1800TK, tải ben 1,8 tấn | 208.000 |
| Hoa Mai HD1900, tải ben 1,9 tấn | 205.000 |
| Hoa Mai - loại TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn | 212.000 |
| Hoa Mai HD2000TL, tải ben 2 tấn | 185.000 |
| Hoa Mai HD2000TL/MB1, 2 tấn | 215.000 |
| Hoa Mai HD2350, tải ben 2,35 tấn | 210.000 |
| Hoa Mai HD2350 4x4, tải ben 2,35 tấn | 238.000 |
| Hoa Mai HD2500, tự đổ 2,5 tấn | 292.000 |
| Hoa Mai HD2500 4x4, tự đổ 2,5 tấn | 265.000 |
| Hoa Mai T.3T/MB1, trọng tải 2,65 tấn | 208.000 |
| Hoa Mai - loại TĐ3T 4x4-1, tải ben 3 tấn | 268.000 |
| Hoa Mai - loại TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn | 236.000 |
| Hoa Mai T.3T, 3 tấn | 206.000 |
| Hoa Mai T.3T/MB, 3 tấn | 190.000 |
| Hoa Mai T.3T/MB1, 3 tấn | 222.000 |
| Hoa Mai HD3000, tải ben 3 tấn | 292.000 |
| Hoa Mai HD3250TL và HD3250, 3,25 tấn | 247.000 |
| Hoa Mai HD3250TL 4x4 và HD3250 4x4, 3,25 tấn | 270.000 |
| Hoa Mai - loại TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn | 174.000 |
| Hoa Mai - loại HD3450 4x4, tải ben 3,45 tấn | 360.000 |
| Hoa Mai - loại HD3450, tải ben 3,45 tấn | 322.000 |
| Hoa Mai - loại HD3450 MP, tải ben 3,45 tấn | 340.000 |
| Hoa Mai - loại HD3450 MP 4x4, tải ben 3,45 tấn | 380.000 |
| Hoa Mai - loại HD3450 A-MP 4x4, tải ben 3,45 tấn | 390.000 |
| Hoa Mai - loại HD3600, tải ben 3,6 tấn | 330.000 |
| Hoa Mai - loại HD3600 MP, tải ben 3,6 tấn | 340.000 |
| Hoa Mai - loại TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn | 186.000 |
| Hoa Mai - loại HĐ4500 4x4, tải ben 4,5 tấn | 206.000 |
| Hoa Mai - loại HD4500 A4x4, tải ben 4,5 tấn | 206.000 |
| Hoa Mai HD4500, tải ben 4,5 tấn | 335.000 |
| Hoa Mai - loại HD4650, tải ben 4,65 tấn | 250.000 |
| Hoa Mai - loại HD4650 4x4, tải ben 4,65 tấn | 275.000 |
| Hoa Mai HD4950, tải ben 4,95 tấn | 348.000 |
| Hoa Mai HD4950 4x4, tải ben 4,95 tấn | 393.000 |
| Hoa Mai HD4950 MP, tải ben 4,95 tấn | 366.000 |
| Hoa Mai HD5000, tải ben 5 tấn | 315.000 |
| Hoa Mai HD5000 4x4, tải ben 5 tấn | 345.000 |
| Hoa Mai HD5000MP 4x4, tải ben 5 tấn | 394.000 |
| Hoa Mai HD5000A-MP 4x4, tải ben 5 tấn | 420.000 |
| Hoa Mai HD6500, tải ben 6,5 tấn | 445.000 |
| Hoa Mai HD7000, tải ben 7 tấn | 507.000 |
13 | Xe hiệu Huyndai | - |
| Hyundai H100 Porter 1.25-2/TK, tải thùng kín 1 tấn | 379.000 |
| Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB, trọng tải 1,15 tấn | 375.000 |
| Huyndai Porter 1,25 tấn | 200.000 |
| Hyundai HD 65/TL, 2,5 tấn | 395.000 |
| Hyundai HD65/THACO, tải 2,5 tấn | 505.000 |
| Hyundai HD65/THACO-TB, tự đổ 2,5 tấn | 530.000 |
| Hyundai HD65/THACO-TC-MP, D4DB 2 tấn | 520.000 |
| Huyndai HD65/MB3, HD/65MB4, tải 1,9 tấn | 395.000 |
| Hyundai HD65/THACO-MBB, tải có mui 2,4 tấn | 538.000 |
| Hyundai HD65/THACO-TK, tải thùng kín 2,4 tấn | 535.000 |
| Hyundai HD65/MB1, HD65/MB2, 2,4 tấn | 395.000 |
| Hyundai HD65/VMCT-TB.D4, 2,5 tấn, tải có mui | 490.000 |
| Huyndai HD70DUMP TRUCK, tự đổ 3 tấn | 320.000 |
| Huyndai Mighty HD72/HVN-TK-ĐV, tải thùng kín 3,1 tấn | 544.000 |
| Huyndai Mighty HD65, tải thùng 2,5 tấn | 402.000 |
| Huyndai Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn | 437.000 |
| Hyundai HD72/MB1, HD72/MB2, HD/72TK, 3,4 tấn | 420.000 |
| Huyndai HD72/THACO-MBB, tải có mui 3,4 tấn | 568.000 |
| Huyndai HD72/THACO-TK, tải thùng kín 3,4 tấn | 570.000 |
| Hyundai HD72/THACO, tải 3,5 tấn | 528.000 |
| Hyundai HD72/TL, 3,5 tấn | 420.000 |
| Huyndai HD72/TC-TL.D4DB-d, tải 3,5 tấn | 501.000 |
| Hyundai HD120/THACO-L-MBB, tải có mui 5 tấn | 864.000 |
| Hyundai HD120/THACO-MBB, tải có mui 5 tấn | 805.000 |
| Hyundai HD120/THACO-L, tải 5,5 tấn | 806.000 |
| Hyundai HD120/THACO, tải 5,5 tấn | 749.000 |
| Huyndai HD120, tải 6,305 tấn | 739.000 |
| Hyundai HD270/THACO-TB, tải tự đổ 12,7 tấn | 1.540.000 |
| Hyundai HD320/THACO-MBB, có mui phủ 17 tấn | 1.749.000 |
| Hyundai HD370/THACO-TB, tải tự đổ 18 tấn | 2.165.000 |
| Hyundai HD320, sát xi có buồng lái | 1.679.000 |
| Hyundai HD320/THACO-MBB, tải có mui 17 tấn | 1.679.000 |
| Hyundai HD170, sát xi có buồng lái | 1.239.000 |
| Hyundai HD170/THACO-MBB, tải có mui 8,3 tấn | 1.255.000 |
| Hyundai HD170/THACO-MBB, tải có mui 8,1 tấn | 1.239.000 |
| Hyundai HD250, sát xi có buồng lái | 1.530.000 |
| Hyundai HD250/THACO-MBB, tải có mui 13,15 tấn | 1.530.000 |
| Hyundai HD700, sát xi có buồng lái | 1.319.000 |
| Hyundai HD1000 | 1.498.000 |
| Huyndai County HM K29B | 855.000 |
| Huyndai Universe LX, 47 chỗ | 2.628.000 |
| Hyundai Universe NB, 47 chỗ | 2.948.000 |
| Hyundai Universe SPACE LUXURY, ô tô khách | 2.698.000 |
| Hyundai Universe EXPRESS NOBLE, ô tô khách | 3.037.000 |
14 | Xe hiệu Jac | - |
| JAC HFC1032KW, trọng tải 0,98 tấn | 100.000 |
| JAC TRA1025H-TRACI, 1,25 tấn | 190.000 |
| JAC TRA1025T-TRACI.TMB, tải có mui, 1,05 tấn | 144.000 |
| JAC HFC1030K, (D8ACO), trọng tải 1,5 tấn | 284.000 |
| JAC HFC1041K, (D830), 1,8 tấn | 304.000 |
| JAC TRA1041K-TRACI (D830), 2,15 tấn | 306.000 |
| JAC HFC1047K (D800), 2,4 tấn | 330.000 |
| JAC TRA1047K-TRACI (D800), 3,45 tấn | 332.000 |
| JAC HFC1061K, (E2025), 3,45 tấn | 350.000 |
| JAC HFC1083KR (E8701), 5,5 tấn | 422.000 |
| JAC TRA1083K-TRACI (E8701), 6,4 tấn |
|
15 | Xe hiệu JMC | - |
| Xe tải JMC-JX1043DL2, trọng tải 2 tấn | 157.000 |
16 | Xe hiệu JPM | - |
| Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97, trọng tải 0,97 tấn | 70.000 |
| Xe tải tự đổ JPM B1.45, trọng tải 1,45 tấn | 110.000 |
| Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5, trọng tải 2,5 tấn | 92.000 |
| Xe tải tự đổ JPM - loại B4, trọng tải 4 tấn | 103.000 |
| Xe tải tự đổ JPM B4.00A, trọng tải 4 tấn | 180.000 |
| Xe tải tự đổ JPM - loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn | 210.000 |
17 | Xe hiệu Kamaz | - |
| Kamaz tự đổ 65115-743-15/VMIC-TD13M | 1.037.000 |
| Kamaz Tra 3020K, tải ben 1,25 tấn | 183.000 |
| Kamaz 53229-1740-15, sát xi tải | 932.000 |
18 | Xe hiệu Lifan | - |
| Xe tải ben Lifan LF3070G1, động cơ loại 4102QBZ, tải trọng 2.980 kg | 142.000 |
| Xe tải ben Lifan LF3070G1-2, động cơ loại YC4F115-20, tải trọng 2.980 kg | 149.000 |
| Xe Lifan 520-LF7130A | 252.000 |
| Xe Lifan 520-LF7160 | 136.000 |
| Xe Lifan LF3090G, tự đổ 5 tấn | 204.000 |
19 | Xe hiệu QingQi | - |
| Xe QingQi ZB1022BDA | 100.000 |
| Xe QingQi - loại MEKO ZB 1022 BDA-F | 114.000 |
| Xe QingQi - loại MEKO ZB 1022, tự đổ 0,95 tấn | 90.000 |
| Xe QingQi TRA 3010Z, tải ben 1,25 tấn | 170.000 |
| Xe QingQi - loại MEKO ZB 1044 JDD-F, trọng tải 1,5 tấn | 120.000 |
| Xe QingQi ZB3031WDB, tự đổ 1,8 tấn | 126.000 |
| Xe QingQi HT 2000 4x4, trọng tải 2 tấn | 159.000 |
20 | Xe hiệu SCI | - |
| Xe tải SCI-A | 149.000 |
| Xe tải SCI-A2 | 124.000 |
| Xe sát xi tải SCI-B | 129.000 |
| Xe sát xi tải SCI-B2 | 124.000 |
21 | Xe hiệu SongHong | - |
| SongHong SH1250, tải 1,25 tấn | 112.000 |
| SongHong SH1480, trọng tải 1,48 tấn | 145.000 |
| SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn | 135.000 |
| SongHong SH2000, tải ben 2 tấn | 126.000 |
| SongHong - loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn | 160.000 |
| SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn | 169.000 |
22 | Xe hiệu SYM | - |
| Xe SYM T880, thùng kín SCI-B-1 | 143.000 |
| Xe SYM T880, thùng kín SCI-B2-1 | 140.000 |
| Xe SYM T1000-SC2-A, tải 1 tấn | 172.000 |
| Xe SYM T1000-SC2-A2, tải 1 tấn | 166.000 |
| Xe SYM T1000-SC2-B, tải 2,365 tấn | 166.000 |
| Xe SYM T1000-SC2-B2, tải 2,365 tấn | 160.000 |
23 | Xe hiệu Thaco | - |
| Thaco JB70, 28 chỗ | 500.000 |
| Thaco Hyundai County, 29 chỗ (ghế 2-2) | 770.000 |
| Thaco Hyundai Country, 29 chỗ (ghế 1-3) | 802.000 |
| Thaco Hyundai Country Crdi, 29 chỗ (ghế 1-3) HQ | 945.000 |
| Thaco Hyundai Country Crdi, 29 chỗ (ghế 2-2) VND4DD | 925.000 |
| Thaco Hyundai City | 743.000 |
| Thaco Hyundai HB 120SLS | 2.428.000 |
| Thaco KB80SLII, 30 chỗ | 695.000 |
| Thaco KB80SLII, 30 chỗ | 695.000 |
| Thaco JB80, 35 chỗ | 575.000 |
| Thaco JB86, 35 chỗ | 590.000 |
| Thaco JB86L, 35 chỗ | 640.000 |
| Thaco JB80SL, 35 chỗ | 616.000 |
| Thaco KB80SLI và JB86L, 35 chỗ | 812.000 |
| Thaco KB80SLI | 812.000 |
| Thaco KB88SEII, 35 chỗ | 985.000 |
| Thaco KB88SLI, từ 35 đến 40 chỗ | 911.000 |
| Thaco KB88SLII, từ 35 đến 40 chỗ | 865.000 |
| Thaco KB88SEI, 39 chỗ | 1.008.000 |
| Thaco KB110SL, 47 chỗ | 1.100.000 |
| Thaco KB110SLII, 43 chỗ | 1.112.000 |
| Thaco KB110SEII, 47 chỗ | 1.208.000 |
| Thaco KB115SEIII, 43 chỗ | 1.845.000 |
| Thaco Hyundai HB120SSL | 2.775.000 |
| Thaco Hyundai HB120ESL | 2.530.000 |
| Thaco WT 1000, 560 kg | 79.000 |
| Thaco Towner 750-TB, tự đổ 560 kg | 135.000 |
| Thaco Towner 750-MBB , tải có mui phủ 650 kg | 140.000 |
| Thaco Towner 750-TK, tải thùng kín 650 kg | 135.000 |
| Thaco Towner 750, 750 kg | 119.000 |
| Thaco FC2300, 750 kg | 109.000 |
| Thaco FC099L-TK, tải thùng kín 830 kg | 195.000 |
| Thaco FC2300-TK-C, tải thùng kín 880 kg | 140.000 |
| Thaco FC2600-TK-C, tải thùng kín 880 kg | 153.000 |
| Thaco FC2300-MBB-C, tải thùng có mui phủ 880 kg | 138.000 |
| Thaco FC2300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 900 kg | 134.000 |
| Thaco FC2600-TMB-C và FC2600-MBB-C, có mui phủ 900 kg | 150.000 |
| Thaco FC099L-MBB, tải có mui phủ 900 kg | 169.000 |
| Thaco FC099L-MBM, tải có mui phủ 900 kg | 172.000 |
| Thaco FC2300, trọng tải 990 kg | 125.000 |
| Thaco FC2300-TMB | 130.000 |
| Thaco FD2300A, tải tự đổ 990 kg | 150.000 |
| Thaco FC2600 và FC2600-TMB, trọng tải 990 kg | 142.000 |
| Thaco FC099L, 990 kg | 160.000 |
| Thaco FC2200, trọng tải 1,25 tấn | 150.000 |
| Thaco FD2200, tải tự đổ, 1,25 tấn | 136.000 |
| Thaco FD2200A, tải tự đổ, 1,25 tấn | 170.000 |
| Thaco FC125, trọng tải 1,25 tấn | 190.000 |
| Thaco FC150-TK, tải thùng kín 1,25 tấn | 215.000 |
| Thaco FD125, tự đổ 1,25 tấn | 215.000 |
| Thaco FC150-MBM, tải có mui phủ 1,3 tấn | 219.000 |
| Thaco FC150-MBB, tải có mui phủ 1,35 tấn | 200.000 |
| Thaco TD345-4 WD, tải tự đổ | 385.000 |
| Thaco TD600, 6 tấn | 397.000 |
| Thaco TD345, 3,5 tấn | 350.000 |
| Thaco FC150, trọng tải 1,5 tấn | 276.000 |
| Thaco FLC150-MBB, tải 1,3 tấn | 225.000 |
| Thaco FLC150, tải 1,5 tấn | 215.000 |
| Thaco FC200-TK, thùng kín 1,7 tấn | 240.000 |
| Thaco OLLIN198-TK, thùng kín 1,73 tấn | 249.000 |
| Thaco OLLIN198-MBM, tải có mui 1,78 tấn | 262.000 |
| Thaco OLLIN150, tải 1,5 tấn | 220.000 |
| Thaco OLLIN250-MBB, tải có mui 2,35 tấn | 268.000 |
| Thaco OLLIN198, tải 1,98 tấn | 260.000 |
| Thaco OLLIN250-MBM, tải có mui 2,3 tấn | 270.000 |
| Thaco OLLIN345-MBB, tải có mui 3,25 tấn | 330.000 |
| Thaco OLLIN345-MBM, tải có mui 3,25 tấn | 330.000 |
| Thaco OLLIN250, tải 2,5 tấn | 249.000 |
| Thaco OLLIN198-MBB, tải có mui 1,83 tấn | 257.000 |
| Thaco OLLIN345-TK, thùng kín 3,2 tấn | 339.000 |
| Thaco OLLIN450, 4,5 tấn | 360.000 |
| Thaco OLLIN700, 7 tấn | 415.000 |
| Thaco AUMARK198-TK, tải thùng kín 1,8 tấn | 310.000 |
| Thaco FC200-MBB và FC200-MBM, có mui phủ 1,85 tấn | 248.000 |
| Thaco FLC198, tải 1,98 tấn | 196.000 |
| Thaco FC200, trọng tải 2 tấn | 210.000 |
| Thaco FD2700, tải thùng, 2 tấn | 150.000 |
| Thaco FD2700A, tải tự đổ, 2 tấn | 213.000 |
| Thaco FD200-4WD, tải tự đổ 2 cầu, 2 tấn | 293.000 |
| Thaco FC3300-MBB-C, có mui phủ 2,3 tấn | 224.000 |
| Thaco AUMARK198-MBB, có mui phủ 1,85 tấn | 320.000 |
| Thaco AUMARK250-MBM, tải có mui phủ 2,3 tấn | 329.000 |
| Thaco AUMARK450, trọng tải 4,5 tấn | 322.000 |
| Thaco AUMARK198-MBM, có mui phủ 1,85 tấn | 325.000 |
| Thaco AUMARK345-MBB, có mui phủ 3,25 tấn | 325.000 |
| Thaco AUMARK250, tải 3,45 tấn | 307.000 |
| Thaco AUMARK345-MBM, có mui phủ 3,2 tấn | 323.000 |
| Thaco AUMARK250, trọng tải 2,5 tấn | 305.000 |
| Thaco AUMARK198, tải 1,98 tấn | 305.000 |
| Thaco AUMARK250-MBB, trọng tải 2,3 tấn | 323.000 |
| Thaco FC250-MBM, tải có mui phủ 2,3 tấn | 240.000 |
| Thaco FLC250-MBM, tải có mui 2,3 tấn | 236.000 |
| Thaco FC 250-MBB, có mui phủ 2,35 tấn | 242.000 |
| Thaco FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn | 219.000 |
| Thaco FC3300, trọng tải 2,5 tấn | 206.000 |
| Thaco FC250, trọng tải 2,5 tấn | 232.000 |
| Thaco FLC250, tải 2,5 tấn | 235.000 |
| Thaco TC345-TK, tải thùng kín 2,7 tấn | 312.000 |
| Thaco FC345-TK, tải thùng kín 3,1 tấn | 280.000 |
| Thaco FC350-MBB, 3,1 tấn | 291.000 |
| Thaco FC4100TMB-C, tải thùng có mui phủ 3,2 tấn | 255.000 |
| Thaco FC4100K-TMB-C, tải thùng có mui phủ 3,2 tấn | 219.000 |
| Thaco FC345-MBB, có mui phủ 3,2 tấn | 283.000 |
| Thaco FC345-MBM, có mui phủ 3,2 tấn | 286.000 |
| Thaco FC4100, tải 3,45 tấn, cabin đơn | 203.000 |
| Thaco FC4100, tải 3,45 tấn, cabin đơn 1900 | 240.000 |
| Thaco FC345, tải 3,45 tấn, cabin đơn 1900 | 253.000 |
| Thaco FC345, trọng tải 3,45 tấn | 312.000 |
| Thaco FD345, tải tự đổ 3,45 tấn, cabin đơn 1900 | 297.000 |
| Thaco FD345A-4WD, tự đổ 3,45 tấn | 331.000 |
| Thaco OLLIN 345, tải 3,45 tấn | 308.000 |
| Thaco AUMARK345, tải 3,45 tấn | 322.000 |
| Thaco FLC345A, tải 3,45 tấn | 261.000 |
| Thaco TC345, tải 3,45 tấn | 281.000 |
| Thaco FC350, 3,5 tấn | 255.000 |
| Thaco QJ7540PD, trọng tải 4 tấn | 225.000 |
| Thaco TC450-MBB, tải có mui 4 tấn | 303.000 |
| Thaco AUMARK450-TK, trọng tải 4,1 tấn | 337.000 |
| Thaco AUMARK450-MBB, trọng tải 4,2 tấn | 336.000 |
| Thaco FD4100, tải tự đổ 4,5 tấn | 183.000 |
| Thaco FD4100A, tải tự đổ 4,5 tấn | 221.000 |
| Thaco FD4100A, tải tự đổ 4,5 tấn, cabin đơn | 230.000 |
| Thaco FD4100A1, tải tự đổ 4,5 tấn | 275.000 |
| Thaco QD45-4WD, tải tự đổ 4,5 tấn | 275.000 |
| Thaco FC4200-TMB-C, tải thùng có mui phủ 4,5 tấn | 316.000 |
| Thaco FC4200-TK-C, tải thùng kín 4,5 tấn | 311.000 |
| Thaco FD450, tự đổ 4,5 tấn | 305.000 |
| Thaco FC450, tải 4,5 tấn | 269.000 |
| Thaco FC500-TK, thùng kín 4,5 tấn | 335.000 |
| Thaco FC450-MBB, tải 4,5 tấn | 302.000 |
| Thaco FC4200, tải 5 tấn | 276.000 |
| Thaco FC500, 5 tấn | 308.000 |
| Thaco FC4200A, tải 6 tấn | 320.000 |
| Thaco FC4800-TMB-C, tải thùng có mui phủ 6 tấn | 342.000 |
| Thaco FD4200A và FD600, tải tự đổ 6 tấn | 330.000 |
| Thaco FD600-4WD, tải tự đổ 6 tấn | 384.000 |
| Thaco FC600-WD, tải 6 tấn | 400.000 |
| Thaco FD600A, tự đổ 6 tấn | 337.000 |
| Thaco FD600B-4WD, tự đổ 6 tấn | 391.000 |
| Thaco FD600A-4WD, tự đổ 6 tấn | 387.000 |
| Thaco FC4800, tải 6,5 tấn | 315.000 |
| Thaco FC700, 7 tấn | 372.000 |
| Thaco Auman 1290-MBB, tải có mui 12,9 tấn | 824.000 |
| Thaco AUMAND1300, 13 tấn | 967.000 |
| Thaco Towner 750-BCR, cơ cấu nâng hạ thùng hàng | 135.000 |
24 | Xe hiệu Thành Công | - |
| Xe Thành Công 4100QB, tự đổ 2,5 tấn, 1 cầu | 175.000 |
| Xe Thành Công 4102QB, tự đổ 3,2 tấn, 1 cầu | 197.000 |
| Xe Thành Công 4102QB, tự đổ 3,5 tấn, 2 cầu | 223.000 |
| Xe Thành Công YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn | 235.000 |
| Xe Thành Công 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn, 1 cầu | 215.000 |
| Xe Thành Công YC4D120-21/6T, tự đổ 6 tấn | 321.000 |
| Xe Thành Công EQB190-21/TC-MP, tải có mui 7 tấn | 500.000 |
25 | Xe hiệu Trường Giang | - |
| Xe Trường Giang DFM-TL900A, tải 0,9 tấn | 160.000 |
| Xe Trường Giang DFM-TD0.97TA, 0,96 tấn | 203.000 |
| Xe Trường Giang DFM-TD1.8TA, 1,8 tấn | 259.000 |
| Xe Trường Giang DFM-TT1.8TA, 1,8 tấn | 232.000 |
| Xe Trường Giang DFM-TD2.35TA, 2,35 tấn | 269.000 |
| Xe Trường Giang DFM-TD2.35TB, 2,35 tấn | 285.000 |
| Xe Trường Giang DFM-TD2.35TC, 2,35 tấn | 290.000 |
| Xe Trường Giang TD2.5T, tự đổ 2,5 tấn | 115.000 |
| Xe Trường Giang DEM-EQ7TA-KM, tải thùng 6,9 tấn | 366.000 |
| Xe Trường Giang DFM-TD7TA, tự đổ 6,95 tấn | 440.000 |
| Xe Trường Giang DFM-TD7T, tự đổ 6,98 tấn | 354.000 |
| Xe Trường Giang DFM-TD7TB 4x4, 7 tấn | 526.000 |
| Xe Trường Giang DFM-EQ7140TA, 7 tấn | 440.000 |
| Xe Trường Giang DFM-EQ8T-TMB, tải thùng 7,5 tấn | 460.000 |
| Xe Trường Giang DFM-TD7.5TA, tự đổ 7,5 tấn | 480.000 |
26 | Xe hiệu Transico | - |
| Xe Transico 1,7 tấn | 145.000 |
| Xe Transinco 29 chỗ (XN cơ khí 1-5) | 570.000 |
| Xe Transinco 29 chỗ động cơ Hàn Quốc (XN cơ khí 3-2) | 570.000 |
| Xe Transinco NADIBUS 29 FAW1, 29 chỗ | 360.000 |
| Xe Transinco Haeco K29S1, K29SA | 565.000 |
| Xe Transinco Haeco K29S2 | 685.000 |
| Xe Transinco Haeco K29S3 | 725.000 |
| Xe Transinco Haeco K29ST | 425.000 |
| Xe Transinco NADIBUS 29F | 460.000 |
| Xe Transinco K46, 46 chỗ (Việt Nam liên doanh Hàn Quốc) | 980.000 |
| Xe Transinco 1-5B50 | 555.000 |
| Xe Transinco 1-5B60E | 640.000 |
| Xe Transinco 1-5B40/H8(1)-Euro 2 | 640.000 |
| Xe Transinco 1-5B40/H8(2)-Euro 2 | 665.000 |
| Xe Transinco 1-5AC K39ZD, 5 người ngồi và 34 giường nằm | 1.586.000 |
| Xe Transinco 1-5AC K46A, giường nằm | 1.204.000 |
| Xe Transinco BAHAI HCK29E3, 29 chỗ ngồi | - |
| Loại lắp ghế nhập khẩu Hàn Quốc | 770.000 |
| Loại lắp ghế sản xuất tại Việt Nam | 724.000 |
| Xe Transinco BAHAI AHK34C, 34 chỗ ngồi | - |
| Loại không có máy lạnh | 501.000 |
| Loại có máy lạnh | 552.000 |
| Xe Transinco BAHAI HCB40E3, xe Bus 40 chỗ | 720.000 |
| Xe Transinco BAHAI CAK46, xe khách 46 chỗ | - |
| Loại không có máy lạnh | 625.000 |
| Loại có máy lạnh | 705.000 |
| Xe BAHAI CA K37 Universe, 3 chỗ ngồi + 34 giường nằm | 1.006.000 |
| Xe BAHAI CA K42 Universe, 42 giường nằm | 1.120.000 |
| Xe BAHAI CAK46E2ST, xe khách 46 chỗ | - |
| Loại không có máy lạnh | 635.000 |
| Loại có máy lạnh | 715.000 |
| Xe Transinco BAHAI AHB50, xe Bus 50 chỗ | - |
| Loại không có máy lạnh | 500.000 |
| Loại có máy lạnh | 550.000 |
| Xe BAHAI AHB50E2, xe Bus 50 chỗ | - |
| Loại không có máy lạnh | 515.000 |
| Loại có máy lạnh | 565.000 |
| Xe BAHAI CAB80E2, xe Bus 80 chỗ | - |
| Loại không có máy lạnh | 636.000 |
| Loại có máy lạnh | 714.000 |
| Xe Transinco-NADIBUS B50 | 568.000 |
| Xe Transinco NGT HK29DD | 769.000 |
| Xe Transinco NGT HK29DB | 722.000 |
| Xe Transinco A-HFC6782KYZL2-B50 | 605.000 |
27 | Xe hiệu Transico-Jiulong | - |
| Xe Jiulong JL 1010G; JL 1010GA, 0,75 tấn | 70.000 |
| Xe Jiulong 1 tấn | 80.000 |
| Xe tải ben Transinco-Jiulong JL 2515 CD1, 1,5 tấn | 100.000 |
| Xe tải ben Transinco-Jiulong JL 2815 CD1, 1,5 tấn | 110.000 |
| Xe tải ben Transinco-Jiulong JL 2515 CD1, 1,8 tấn | 110.000 |
| Xe tải ben Transinco-Jiulong JL 5830 PD, 3 tấn | 138.000 |
| Xe Transinco-Jiulong JL 5830 PD1, 5830 PD1A, 3 tấn | 141.000 |
| Xe tải ben Transinco-Jiulong JL 5840 PD1, 4 tấn | 148.000 |
| Xe Transinco-Jiulong JL 5840 PD1A, 5840 PD1Aa, 4 tấn | 146.000 |
| Xe Transinco-Jiulong JL 5840 PD1B, 4 tấn | 150.000 |
| Xe Transinco-Jiulong JL 5840 PD1C, 4 tấn | 162.000 |
28 | Xe hiệu Uaz | - |
| Xe Uaz 315 122 | 170.000 |
| Xe Uaz 315 142 | 192.000 |
| Xe Uaz 31512 | 194.000 |
| Xe Uaz 31514 | 215.000 |
29 | Xe do VINAXUKI sản xuất | - |
| Xe bán tải pick-up 650XII | 302.000 |
| Xe bán tải pick-up 650X | 198.000 |
| Xe bán tải loại cabin kép CC1021 LSR | 200.000 |
| Xe HFJ 6371 | 167.000 |
| Xe V-HFJ 6376 | 175.000 |
| Xe khách 29 chỗ ngồi | 400.000 |
| Xe tải 780 kg HFJ 1011G | 76.000 |
| Xe tải Jinbei SY 1022 DEF | 90.000 |
| Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3 | 130.000 |
| Xe tải Jinbei SY 1030 DFH, 990 kg | 123.000 |
| Xe tải Jinbei SY 4500AB/BĐ | 241.000 |
| Xe ô tô 8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG-HFJ6376 | 170.000 |
| Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1) | 166.000 |
| Xe tải tự đổ XK 3000BA | 189.000 |
| Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G) | 239.000 |
| Xe tải tự đổ XK 1990BA | 172.000 |
| Vinaxuki 1980T | 225.000 |
| Vinaxuki V 1044TL | 240.000 |
| Vinaxuki V 990T | 172.000 |
| Vinaxuki V 1047TL | 248.000 |
| Vinaxuki V 1240T | 190.000 |
| Vinaxuki V 1490T | 195.000 |
| Vinaxuki V 1980T | 228.000 |
| Vinaxuki V 2500TL | 235.000 |
| Vinaxuki V 3450TL | 250.000 |
| Vinaxuki V 3490TL | 278.000 |
| Vinaxuki V 3500TL | 307.000 |
| Vinaxuki V 4000TL | 340.000 |
| Vinaxuki V 5500TL | 350.000 |
| Vinaxuki V 6000TL | 380.000 |
| Vinaxuki V 6500TL | 408.000 |
| Vinaxuki V 7500TL | 415.000 |
| Vinaxuki V 8500TL | 480.000 |
| Vinaxuki V 7000TL 4x4 | 455.000 |
| Vinaxuki V 2500BA 4x4 | 245.000 |
| Vinaxuki V 1200BA | 179.000 |
| Vinaxuki V 1250BA | 140.000 |
| Vinaxuki V 1990BA | 198.000 |
| Vinaxuki V 2500BA | 250.000 |
| Vinaxuki V 2700BA | 285.000 |
| Vinaxuki V 3250BA | 325.000 |
| Vinaxuki V 3490BA | 330.000 |
| Vinaxuki V 5000BA | 370.000 |
| Vinaxuki V 6000BA | 385.000 |
| Vinaxuki V 6500BA | 395.000 |
| Vinaxuki 3600AT, trọng tải 3,6 tấn | 252.000 |
| Vinaxuki XK13TL1, 13,5 tấn | 655.000 |
| Vinaxuki VXK17BA, 14 tấn | 1.058.000 |
| Vinaxuki XK14TL1-15, 75 tấn | 999.000 |
| Vinaxuki-25BA 4x4 | 225.000 |
30 | Xe hiệu Việt Trung | - |
| Xe Việt Trung VT2810DII, tự đổ 980 kg | 140.000 |
| Xe Việt Trung DVM 4.95, tự đổ 4,95 tấn | 350.000 |
| Xe Việt Trung DVM 4.95TB, tải thùng 4,95 tấn | 305.000 |
| Xe Việt Trung DVM 4.95/TB 4x4, 4,95 tấn | 380.000 |
| Xe Việt Trung DVM 4.95-T5A, 4,95 tấn | 395.000 |
| Xe Việt Trung DVM 5.0TB 4x4, 4,95 tấn | 380.000 |
| Xe Việt Trung DVM 5.0/TB, 4,95 tấn | 319.000 |
| Xe Việt Trung DFM 6.0, tải tự đổ 6 tấn | 330.000 |
| Xe Việt Trung DVM 6.0 4x4, 6 tấn | 346.000 |
| Xe Việt Trung DVM 6.0 4x4, 6 tấn | 379.000 |
| Xe Việt Trung DVM 7.8 4x4, tự đổ 6,35 tấn | 399.000 |
| Xe Việt Trung DVM 8.0 4x4-A1, 6,35 tấn | 466.000 |
| Xe Việt Trung DVM 8.0 4x4, 6,59 tấn | 442.000 |
| Xe Việt Trung DVM 7.8TB 4x4, tải có mui 6,7 tấn | 435.000 |
| Xe Việt Trung DVM 7.8/TB 4x4, tải có mui 7 tấn | 416.000 |
| Xe Việt Trung DVM 8.0, tự đổ 7,5 tấn | 412.000 |
| Xe Việt Trung DVM 8.0TB, tải 7,5 tấn | 386.000 |
31 | Xe do VEAM sản xuất | - |
| Rabbit 990 | 189.000 |
| Cub 1250 | 199.000 |
| Fox 490 | 209.000 |
| Fox 1,5 tấn | 213.000 |
| Fox TK 1,5 | 230.000 |
| Puma 1990 | 254.000 |
| Bull 2500 | 269.000 |
| VM 555102-223 | 599.000 |
| VM551605-271 | 999.000 |
| Fox 1.5T, trọng tải 1.490 kg | 204.000 |
32 | Sơmirơmooc | - |
| Hiệu Chienyou | - |
| Trọng tải từ 25 tấn trở xuống | 250.000 |
| Trọng tải trên 25 tấn | 350.000 |
| Hiệu KCT | - |
| Trọng tải từ 25 tấn trở xuống | 200.000 |
| Trọng tải trên 25 tấn | 250.000 |
| Hiệu VIETPHUONG | - |
| Trọng tải từ 25 tấn trở xuống | 200.000 |
| Trọng tải trên 25 tấn | 300.000 |
| Hiệu TUANLEN | - |
| Trọng tải từ 25 tấn trở xuống | 220.000 |
| Trọng tải trên 25 tấn | 320.000 |
| Các hiệu khác | - |
| Trọng tải từ 25 tấn trở xuống | 250.000 |
| Trọng tải trên 25 tấn | 350.000 |
|
| - |
CÁC LOẠI XE KHÁC DO CÁC NƯỚC SẢN XUẤT | ||
I | Xe trộn bê tông các hiệu |
|
1 | Loại có dung tích động cơ từ 3.000 cm3 trở xuống | 1.000.000 |
2 | Loại có dung tích trên 3.000 cm3 đến 5.000 cm3 | 1.300.000 |
3 | Loại có dung tích trên 5.000 cm3 đến 10.000 cm3 | 1.600.000 |
4 | Loại có dung tích trên 10.000 cm3 | 2.000.000 |
II | Xe bơm bê tông các hiệu |
|
1 | Loại có dung tích động cơ từ 3.000 cm3 trở xuống | 1.800.000 |
2 | Loại có dung tích trên 3.000 cm3 đến 5.000 cm3 | 2.500.000 |
3 | Loại có dung tích trên 5.000 cm3 đến 10.000 cm3 | 3.000.000 |
4 | Loại có dung tích trên 10.000 cm3 | 5.500.000 |
- 1 Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần
- 3 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần
- 1 Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 2225/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5 Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 1 Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 2225/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần