- 1 Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2011 về Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 745/QĐ-UBND về giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1 Quyết định 1850/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi, bổ sung Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 275/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 21 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (Tờ trình số 155/TTr-STC ngày 09 tháng 02 năm 2012); Cục trưởng Cục thuế tỉnh (Tờ trình số 3678/TTr-CT ngày 23 tháng 12 năm 2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (sau đây gọi là Bảng giá).
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có trường hợp tài sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định tại Bảng giá này hoặc giá quy định chưa phù hợp với tình hình thực tế thì Cục thuế tỉnh tổng hợp đề xuất Sở Tài chính trình UBND tỉnh để bổ sung, sửa đổi cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2012, thay thế Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ GIÁ TRỊ TÀI SẢN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ là giá chuyển nhượng tài sản thực tế trên thị trường trong tỉnh tại thời điểm tính lệ phí trước bạ. Việc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ trong một số trường hợp thực hiện như sau:
1. Giá trị đất tính lệ phí trước bạ
Giá trị đất tính lệ phí trước bạ là giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế do người nộp thuế kê khai, được xác định như sau:
Giá trị đất tính lệ phí trước bạ | = | Diện tích đất chịu lệ phí trước bạ | x | Giá một mét vuông đất (m2) |
1.1. Diện tích đất chịu lệ phí trước bạ là toàn bộ diện tích thửa đất thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất xác định và cung cấp cho cơ quan Thuế theo “Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính”.
1.2. Trường hợp người nộp thuế kê khai không đúng giá thực tế chuyển nhượng thì xác định giá đất căn cứ vào giá một m2 đất do UBND tỉnh quy định áp dụng trên địa bàn. Giá đất tính lệ phí trước bạ trong một số trường hợp cụ thể áp dụng như sau:
a) Đối với đất được Nhà nước giao theo hình thức đấu thầu, đấu giá (sau đây gọi chung là đấu giá) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn hoặc là giá trúng đấu giá thực tế theo biên bản trúng đấu giá hoặc theo văn bản phê duyệt trúng đấu giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Đối với đất được nhà nước giao không qua hình thức đấu giá thì tính lệ phí trước bạ theo giá đất do UBND tỉnh quy định áp dụng tại thời điểm trước bạ.
c) Đối với đất nhận chuyển nhượng của các tổ chức, cá nhân (không phân biệt tổ chức, cá nhân kinh doanh hay không kinh doanh) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá chuyển nhượng thực tế ghi trên hóa đơn, hoặc hợp đồng chuyển nhượng, giấy tờ mua bán, hoặc Tờ khai lệ phí trước bạ. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng ghi trên các giấy tờ nêu trên thấp hơn giá đất do UBND tỉnh quy định áp dụng tại thời điểm trước bạ thì lệ phí trước bạ được tính theo giá đất do UBND tỉnh quy định.
d) Trường hợp người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sau đó được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển sang sử dụng vào mục đích khác và tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ, nếu giá đất do UBND tỉnh quy định theo mục đích sử dụng mới cao hơn giá đất theo mục đích sử dụng trước đó đã ghi trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (có chênh lệch dương +) thì người sử dụng đất phải nộp lệ phí trước bạ tính trên giá trị chênh lệch.
Trường hợp người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà không phải nộp lệ phí trước bạ, sau đó được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng, mà đất theo mục đích sử dụng mới thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ thì giá tính lệ phí trước bạ là giá đất theo mục đích sử dụng mới do UBND tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.
e) Đối với đất tái định cư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất và phê duyệt giá cụ thể mà giá phê duyệt đã được cân đối bù trừ giữa giá đền bù nơi bị thu hồi đất và giá đất nơi tái định cư thì giá tính lệ phí trước bạ đất là giá đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
2. Về giá trị nhà tính lệ phí trước bạ
Giá trị nhà tính lệ phí trước bạ (sau đây gọi là giá trị nhà trước bạ) là giá trị nhà thực tế chuyển nhượng trên thị trường tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.
Trường hợp không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị thực tế chuyển nhượng thấp hơn giá thị trường thì áp dụng giá nhà do UBND tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ như sau:
Giá trị nhà tính lệ phí trước bạ | = | Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ | x | Giá một (01) mét vuông (m2) nhà | x | Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ |
2.1. Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ là toàn bộ diện tích sàn nhà (kể cả diện tích công trình phụ kèm theo) thuộc quyền sở hữu hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
2.2. Giá một (01) m2 nhà là giá thực tế xây dựng “mới” một (01) m2 sàn nhà của từng cấp nhà theo Quyết định của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá các loại tài sản là nhà, vật kiến trúc và các loại cây trồng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại thời điểm trước bạ.
2.3. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được quy định như sau:
a) Kê khai thuế, lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 03 năm: 100%.
Kê khai nộp thuế, lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu thuế, lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 03 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo hướng dẫn tại Điểm b Khoản này.
b) Kê khai thuế, lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi:
Thời gian đã sử dụng | Nhà biệt thự (%) | Nhà cấp I (%) | Nhà cấp II (%) | Nhà cấp III (%) | Nhà cấp IV (%) |
- Dưới 03 năm | 96 | 95 | 94 | 92 | 85 |
- Trên 03 đến 06 năm | 90 | 87 | 85 | 80 | 70 |
- Trên 07 năm đến 10 năm | 85 | 80 | 75 | 70 | 55 |
- Trên 10 năm đến 15 năm | 75 | 70 | 60 | 50 | 35 |
- Trên 15 đến 20 năm | 65 | 60 | 55 | 40 | 25 |
- Trên 20 năm đến 30 năm | 50 | 45 | 40 | 30 | 15 |
- Trên 30 năm đến 40 năm | 40 | 35 | 30 | 20 | 10 |
- Trên 40 năm | 35 | 30 | 25 | 10 | 5 |
Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
2.4. Một số trường hợp áp dụng giá trị nhà trước bạ như sau:
a) Giá tính lệ phí trước bạ nhà mua của các tổ chức, cá nhân (không phân biệt tổ chức, cá nhân kinh doanh hay không kinh doanh) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá mua thực tế ghi trên hóa đơn (loại hóa đơn hợp pháp theo quy định của Bộ Tài chính), hoặc giá mua thực tế ghi trên hợp đồng mua bán, chuyển nhượng nhưng không thấp hơn giá nhà do UBND tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.
b) Giá tính lệ phí trước bạ nhà tái định cư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt giá cụ thể mà giá phê duyệt đã được cân đối bù trừ giữa giá đền bù nơi bị thu hồi nhà và giá nhà nơi tái định cư thì giá tính lệ phí trước bạ là giá nhà được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Đối với tài sản là xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy thì trường hợp giá bán hàng ghi trên hóa đơn bán hàng của cơ sở sản xuất kinh doanh cho khách hàng thấp hơn giá theo Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tại Phụ lục số I, Phụ lục số II ban hành kèm theo Quyết định này thì được xác định theo Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định tại Phụ lục số I, Phụ lục số II. Trường hợp tại Phụ lục số I, Phụ lục số II chưa quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ của loại xe đó thì xác định giá tối thiểu theo quy định tại Điểm 3.5 Mục này.
3.2. Đối với tài sản mua theo phương thức trả góp, tính lệ phí trước bạ theo giá trả một lần bao gồm cả thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) quy định đối với tài sản đó (không tính lãi trả góp).
3.3. Đối với tài sản mua theo phương thức đấu giá đúng quy định của pháp luật về đầu thầu, đấu giá (kể cả hàng tịch thu, hàng thanh lý) thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng.
3.4. Đối với phương tiện vận tải được lắp đặt các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện đó, như: xe ô tô chuyên dùng chở hàng đông lạnh được lắp đặt hệ thống máy lạnh, xe ô tô chuyên dùng dò sóng được lắp đặt hệ thống ra đa, ... thì giá tính lệ phí trước bạ là toàn bộ giá trị tài sản, bao gồm cả các thiết bị chuyên dùng gắn liền với phương tiện vận tải đó.
Trường hợp UBND tỉnh cũng chưa quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đó, thì áp dụng theo giá thị trường của loại tài sản tương ứng, hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu (theo giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan Hải quan đã xác định) tại cửa khẩu (CIF), cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị giá tăng theo chế độ quy định đối với loại tài sản tương ứng (không phân biệt đối tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế).
3.6. Đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ như sau:
a) Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo Bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định.
b) Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:
* Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
- Tài sản mới: 100%;
- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85%.
* Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):
- Thời gian đã sử dụng trong 01 năm: 85%;
- Thời gian đã sử dụng trên 01 đến 02 năm: 70%;
- Thời gian đã sử dụng trên 02 đến 03 năm: 60%;
- Thời gian đã sử dụng trên 03 đến 04 năm: 50%;
- Thời gian đã sử dụng trên 04 đến 05 năm: 40%;
- Thời gian đã sử dụng trên 05 đến 06 năm: 30%;
- Thời gian đã sử dụng từ trên 06 đến 08 năm: 25%;
- Thời gian đã sử dụng trên 08 năm: 20%.
* Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:
- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ;
- Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó;
- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do UBND tỉnh quy định mới 100%.
Ví dụ: Tài sản sản xuất năm 2007, đăng ký lần đầu tại Việt Nam (chất lượng mới 100%) năm 2007 đến năm 2009 chuyển giao cho cá nhân khác thực hiện đăng ký sử dụng lần 2 thì thời gian đã sử dụng được tính là 03 năm (2007, 2008, 2009).
Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng đã qua sử dụng (85%).
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 1985
Số TT | Loại xe | Giá xe mới 100% |
XE DO CÁC NƯỚC SẢN XUẤT | ||
1 | Xe chuyên chở người | |
- Loại từ 05 chỗ ngồi trở xuống | 35 | |
- Loại từ 06 đến 09 chỗ ngồi | 45 | |
- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi | 55 | |
- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi | 65 | |
- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi | 80 | |
- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên | 100 | |
2 | Xe vận tải | |
- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn | 35 | |
- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 04 tấn | 45 | |
- Loại có trọng tải trên 04 tấn đến 07 tấn | 55 | |
- Loại có trọng tải trên 07 tấn đến 10 tấn | 80 | |
- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn | 110 | |
- Loại có trọng tải trên 15 tấn | 120 | |
- Riêng xe Lambro, Daihatsu | 5 |
CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TỪ NĂM 1985 ĐẾN NĂM 1997
Giá tính các loại xe ô tô mới 100% do các nước sản xuất từ năm 1985 đến 1997 được tính bằng tỷ lệ (%) trên giá quy định năm 1998 của xe cùng chủng loại và cùng nước sản xuất.
Tỷ lệ tính cụ thể như sau:
- Xe sản xuất năm 1985 - 1988 tính bằng 65% xe sản xuất năm 1998;
- Xe sản xuất năm 1989 - 1991 tính bằng 75% xe sản xuất năm 1998;
- Xe sản xuất năm 1992 - 1994 tính bằng 85% xe sản xuất năm 1998;
- Xe sản xuất năm 1995 - 1997 tính bằng 90% xe sản xuất năm 1998.
CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 VỀ SAU
Mục 1. XE CHỞ NGƯỜI - XE TẢI NHẸ
A. HÃNG TOYOTA
Số TT | Loại xe | Giá xe mới 100% | ||||
1998 - 2001 | 2002 - 2005 | 2006 - 2009 | 2010, 2011 về sau | |||
A1 | XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI | |||||
I | TOYOTA CROWN | |||||
1 | Toyota Crown 2.5 trở xuống | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |
2 | Toyota Crown trên 2.5 đến 3.0 |
|
|
|
| |
Toyota Crown Supper saloon | 842 | 990 | 1.125 | 1.250 | ||
Toyota Royal saloon | 976 | 1.148 | 1.305 | 1.450 | ||
3 | Toyota Crown trên 3.0 | 1.178 | 1.386 | 1.575 | 1.750 | |
II | TOYOTA lEXUS | |||||
1 | Toyota Lexus ES250 | 707 | 832 | 945 | 1.050 | |
2 | Toyota Lexus IS250 | 1.197 | 1.408 | 1.600 | 1.750 | |
3 | Toyota Lexus IS250 C - 2499cc | 1.144 | 1.346 | 1.530 | 1.700 | |
4 | Toyota Lexus HS250 | 1.346 | 1.584 | 1.800 | 2.000 | |
5 | Toyota Lexus GS300 | 943 | 1.109 | 1.260 | 1.400 | |
6 | Toyota Lexus ES300, ES330 | 876 | 1.030 | 1.170 | 1.300 | |
7 | Toyota Lexus RS330, RX300, RX330 | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | |
8 | Toyota Lexus IS 350, RX350 | 909 | 1.069 | 1.215 | 1.350 | |
9 | Toyota Lexus RX350 | 1.279 | 1.505 | 1.710 | 1.900 | |
10 | Toyota Lexus RX350 AWD - 3456cc | 1.414 | 1.663 | 1.890 | 2.100 | |
11 | Toyota Lexus ES350 | 1.346 | 1.584 | 1.800 | 2.000 | |
12 | Toyota Lexus GS350 | 1.144 | 1.346 | 1.530 | 1.700 | |
13 | Toyota Lexus RX 400H | 976 | 1.148 | 1.305 | 1.450 | |
14 | Toyota Lexus LS400 | 1.212 | 1.426 | 1.620 | 1.800 | |
15 | Toyota Lexus LS430 | 943 | 1.109 | 1.260 | 1.400 | |
16 | Toyota Lexus GS430 | 1.623 | 1.909 | 2.169 | 2.410 | |
17 | Toyota Lexus SC430 | 1.441 | 1.695 | 1.926 | 2.140 | |
18 | Toyota Lexus RX 450H - 3456cc | 1.044 | 1.228 | 1.395 | 1.550 | |
19 | Toyota Lexus LS 460L; LS 460 | 1.616 | 1.901 | 2.160 | 2.400 | |
20 | Toyota Lexus GX460 | 1.683 | 1.980 | 2.250 | 2.500 | |
21 | Toyota Lexus GX470 | 2.020 | 2.376 | 2.700 | 3.000 | |
22 | Toyota Lexus LX470 | 1.683 | 1.980 | 2.250 | 2.500 | |
23 | Toyota Lexus LX570 | 2.020 | 2.376 | 2.700 | 3.000 | |
24 | Toyota Lexus LS600HL | 2.356 | 2.772 | 3.150 | 3.500 | |
III | TOYOTA ARISTO, TOYOTA WINDOW, TOYOTA AVALON | |||||
1 | Loại dung tích dưới 2.5 | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |
2 | Loại dung tích từ 2.5 đến 3.0 | 876 | 1.030 | 1.170 | 1.300 | |
3 | Loại dung tích trên 3.0 đến 4.0 | 1.212 | 1.426 | 1.620 | 1.800 | |
4 | Loại dung tích trên 4.0 | 1.481 | 1.742 | 1.980 | 2.200 | |
IV | TOYOTA SCEPTER | |||||
1 | Loại dung tích dưới 2.0 | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |
2 | Loại dung tích từ 2.0 đến dưới 3.0 | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |
3 | Loại dung tích từ 3.0 đến 4.0 | 943 | 1.109 | 1.260 | 1.400 | |
4 | Loại dung tích trên 4.0 | 1.077 | 1.267 | 1.440 | 1.600 | |
V | TOYOTA CRESSIDA | |||||
1 | Loại dung tích dưới 3.0 | 606 | 713 | 810 | 900 | |
2 | Loại dung tích từ 3.0 trở lên | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |
VI | TOYOTA 4 RUNNER | |||||
1 | Loại 04 cửa - dung tích dưới 3.0 | 539 | 634 | 720 | 800 | |
2 | Loại 04 cửa - dung tích từ 3.0 đến dưới 4.0 | 606 | 713 | 810 | 900 | |
3 | Loại 04 cửa - dung tích từ 4.0 đến 5.0 | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |
4 | Loại 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa có cùng dung tích |
|
|
| ||
VII | TOYOTA FORTUNER, RAV,YARIS | |||||
1 | Toyota Fortuner SR5- 4.0 | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | |
2 | Toyota Yaris - dung tích 1299cc | 371 | 436 | 495 | 550 | |
3 | Toyota Rav 4 - dung tích 2362cc, 07 chỗ | 606 | 713 | 810 | 900 | |
4 | Toyota Rav 4 - dung tích 2492cc | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |
5 | Toyota Ray 4 Limited, dung tích 3.456cc | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |
VIII | TOYOTA lAND CRUISER | |||||
1 | Model 60; 70; 90, 04 cửa | 539 | 634 | 720 | 800 | |
2 | Model 95 Prado - dung tích 2.7 | 606 | 713 | 810 | 900 | |
3 | Model 80,105 |
|
|
|
| |
| Loại dung tích 4.0, 04 cửa | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |
| Loại dung tích 4.2, 04 cửa | 943 | 1.109 | 1.260 | 1.400 | |
| Loại dung tích từ 4.5 trở lên, 04 cửa | 1.077 | 1.267 | 1.440 | 1.600 | |
| Loại 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa có cùng dung tích | |||||
4 | Toyota Landcruiser Prado TX-L - 2.694cc | 1.077 | 1.267 | 1.440 | 1.600 | |
5 | Toyota Land Cruiser Prado VX |
|
|
|
| |
| Loại dung tích dưới 3.0 | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |
| Loại dung tích từ 3.0 trở lên | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | |
6 | Toyota Land Cruiser Prado GX |
|
|
|
| |
| Loại dung tích dưới 3.0 | 1.077 | 1.267 | 1.440 | 1.600 | |
| Loại dung tích từ 3.0 trở lên | 1.346 | 1.584 | 1.800 | 2.000 | |
7 | Toyota Landcruiser UZJ 200L - GNAEK - 4.664cc | 1.683 | 1.980 | 2.250 | 2.500 | |
IX | TOYOTA INNOVA | |||||
1 | Toyota Innova G |
|
| 534 | 691 | |
2 | Toyota Innova J |
|
| 481 | 587 | |
3 | Toyota Innova GSR |
|
|
| 729 | |
4 | Toyota Innova V |
|
|
| 737 | |
X | TOYOT ACORONA, TOYOTA CARINA, TOYOTA VISTA, TOYOTA COROLLA, TOYOTA SPINTER, TOYOTA CORSA, TOYOTA TERCEL, TOYOTA MARK II, TOYOTA CHASER, TOYOTA CRESTA, TOYOTA STALET, TOYOTA CYNOS 1.5 COUPE, TOYOTA MR2 2.0 COUPE, TOYOTA SUPRA COUPE, TOYOTA TELICA 2.0 COUPE | |||||
1 | Loại dung tích từ 1.6 trở xuống | 438 | 515 | 585 | 650 | |
2 | Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8 | 505 | 594 | 675 | 750 | |
3 | Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0 | 552 | 649 | 738 | 820 | |
4 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 606 | 713 | 810 | 900 | |
5 | Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |
6 | Loại dung tích trên 3.0 | 876 | 1.030 | 1.170 | 1.300 | |
| Loại 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa có cùng dung tích |
|
|
| ||
XI | TOYOTA CAMRY, TOYOTA SINENA | |||||
1 | Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0 | 471 | 554 | 630 | 700 | |
2 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 572 | 673 | 765 | 850 | |
3 | Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 639 | 752 | 855 | 950 | |
4 | Loại dung tích trên 3.0 | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |
XII | KHÁC | |||||
1 | Toyota Previa 07 - 09 chỗ | 539 | 634 | 720 | 800 | |
2 | Toyota Townace Liteace 07 - 09 chỗ | 471 | 554 | 630 | 700 | |
3 | Toyota Hiace 09 chỗ | 371 | 436 | 495 | 550 | |
4 | Toyota Highlander Sport - 3.456cc, 07 chỗ |
| 1.188 | 1.350 | 1.500 | |
5 | Toyota AYGO - dung tích 998cc | 202 | 238 | 270 | 300 | |
A2 | XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ | |||||
1 | Toyota Hiace glass Van 03 - 06 chỗ, Toyota Van 06 chỗ | 337 | 396 | 450 | 500 | |
2 | Toyota Litace Van, Toyota Townace Van 02 - 05 chỗ | 337 | 396 | 450 | 500 | |
3 | Toyota Hilux double car 04 cửa, 06 chỗ | 371 | 436 | 495 | 550 | |
4 | Toyota Panel Van khoang hàng kín | 303 | 356 | 405 | 450 | |
5 | Toyota Hilux 02 cửa, 02 - 03 chỗ, T 100 |
|
|
|
| |
| Loại dung tích dưới 2.5 | 269 | 317 | 360 | 400 | |
| Loại dung tích từ 2.5 trở lên | 303 | 356 | 405 | 450 | |
6 | Toyota Hilux G - Model KUN26L - PRMSYM Pickup chở hàng vừa chở người, cabin kép - 2.982cc | 445 | 523 | 594 | 660 | |
7 | Toyota Hilux E - KUN15L-PRMSYM (4 x 2), Pickup chở hàng và chở người - 2494cc | 357 | 420 | 477 | 530 | |
A3 | XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||
1 | Toyota Hiace Commute 12 - 16 chỗ | 404 | 475 | 540 | 600 | |
2 | Toyota Coaster |
|
|
|
| |
| Loại dưới 26 chỗ | 606 | 713 | 810 | 900 | |
| Loại trên 26 chỗ | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |
B. HÃNG NISSAN | ||||||
B1 | XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI | |||||
I |
|
|
|
|
| |
1 | Nissan President 4.5 | 1.346 | 1.584 | 1.800 | 2.000 | |
2 | Nissan Gloria, Nissan Cedric 2.8 - 3.0 | 909 | 1.069 | 1.215 | 1.350 | |
3 | Nissan Cima, Nissan Infinity |
|
|
|
| |
| Loại dung tích trên 4.0 - 4.5 | 1.077 | 1.267 | 1.440 | 1.600 | |
| Loại dung tích từ 3.0 - 4.0 | 943 | 1.109 | 1.260 | 1.400 | |
4 | Nissan X - Trail - dung tích 2.488cc | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |
5 | Nisan Teana 250XV - dung tích 2495cc | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |
6 | Infiniti G37 Coupe Journey - dung tích 3.696cc | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | |
7 | Infiniti FX 35 | 943 | 1.109 | 1.260 | 1.400 | |
8 | Infiniti G35 - dung tích 3498cc | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | |
9 | Nissan Silvia 2.0 coupe 02 cửa, Nissan Pulsar 04 cửa, Nisan AD | 438 | 515 | 585 | 650 | |
10 | Loại Nissan Pular 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa |
|
|
|
| |
11 | Nissan 180SX 2.0 coupe 02 cửa | 471 | 554 | 630 | 700 | |
12 | Nissan Prairie, Nisan Avenir |
|
|
|
| |
| Loại dung tích từ 1.8 - 2.0 | 471 | 554 | 630 | 700 | |
| Loại dung tích trên 2.0 - 2.5 | 539 | 634 | 720 | 800 | |
13 | Nissan Cefiro, Nissan Laurel, Nissan Stanza, Nissan Altima, Nissan Skyline, Nissan Bluebird, Nissan Primbra, Nissan Sunny, Nissan Prezea, Nissan Sentra, Nissan March, Nissan Tiida Hatchblade | |||||
| Loại dung tích từ 1.3 trở xuống | 371 | 436 | 495 | 550 | |
| Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6 | 404 | 475 | 540 | 600 | |
| Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0 | 458 | 539 | 612 | 680 | |
| Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 525 | 618 | 702 | 780 | |
| Loại dung tích trên 2.5 | 653 | 768 | 873 | 970 | |
14 | Nissan Prime GXE - dung tích 2.0 | 371 | 436 | 495 | 550 | |
15 | Nissan Verita - dung tích 1.3 | 269 | 317 | 360 | 400 | |
16 | Nissan Maxima 2.0 - 3.4 | 539 | 634 | 720 | 800 | |
17 | Nissan 350Z, dung tích 3.498cc | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | |
18 | Nissan GTR Premium - dung tích 3.799cc | 3.029 | 3.564 | 4.050 | 4.500 | |
II | NISSAN PATROL, NISSAN SAFARI | |||||
1 | Loại dung tích dưới 2.5, 04 cửa | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |
2 | Loại dung tích từ 2.5 đến 3.0, 04 cửa | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |
3 | Loại dung tích trên 3.0 đến 4.0, 04 cửa | 876 | 1.030 | 1.170 | 1.300 | |
4 | Loại dung tích trên 4.0, 04 cửa | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | |
5 | Loại 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa cùng dung tích, cùng loại thân | |||||
III | NISSAN PHATHEINDER, NISSAN TERRANO | |||||
1 | Loại 04 cửa, dung tích trên 3.0 | 606 | 713 | 810 | 900 | |
2 | Loại 04 cửa, dung tích từ 3.0 trở xuống | 505 | 594 | 675 | 750 | |
3 | Loại 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
|
| |
B2 | XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ | |||||
1 | Nissan Urvan 03 - 06 chỗ | 404 | 475 | 540 | 600 | |
2 | Nissan Vannette 02 - 05 chỗ, Nissan Pickup double cab 04 cửa, 06 chỗ | 350 | 412 | 468 | 520 | |
3 | Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín | 350 | 412 | 468 | 520 | |
4 | Nissan Vannette blindvan, Nissan Pickup 02 cửa, 03 chỗ | 303 | 356 | 405 | 450 | |
| Loại dung tích dưới 2.5 | 235 | 277 | 315 | 350 | |
Loại dung tích từ 2.5 trở lên | 303 | 356 | 405 | 450 | ||
B3 | XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||
1 | Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy | 371 | 436 | 495 | 550 | |
2 | Nissan Caravan | 371 | 436 | 495 | 550 | |
3 | Nissan Queen | 498 | 586 | 666 | 740 | |
4 | Nissan Cilivan |
|
|
|
| |
| Loại từ 26 chỗ trở xuống | 632 | 744 | 846 | 940 | |
| Loại từ 27 chỗ trở lên | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |
C. HÃNG MITSUBISHI
C1 | XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI | ||||
1 | Mitsubishi Debonair 3.5 | 1.077 | 1.267 | 1.440 | 1.600 |
2 | Mitsubishi Diamante, Mitsubishi Sioma, Mitsubishi Emeraude, Mitsubishi Galant, Mitsubishi Eterma | ||||
| Loại dung tích từ 1.8 - 2.0 | 505 | 594 | 675 | 750 |
| Loại dung tích trên 2.0 - 2.5 | 606 | 713 | 810 | 900 |
| Loại dung tích trên 2.5- 3.0 | 673 | 792 | 900 | 1.000 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 |
3 | Mitsubishi Mirage, Mitsubishi Libero, Mitsubishi Lancer | ||||
| Loại dung tích từ 1.3 - 1.6 | 350 | 412 | 468 | 520 |
| Loại dung tích từ 1.7 - 2.0 | 424 | 499 | 567 | 630 |
| Loại dung tích trên 2.0 - 3.0 | 539 | 634 | 720 | 800 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 673 | 792 | 900 | 1.000 |
4 | Mitsubishi Chariot, Mitsubishi RVR | 478 | 562 | 639 | 710 |
5 | Mitsubishi Mini cab | 235 | 277 | 315 | 350 |
6 | Mitsubishi Montero 3.0 - 3.5 | 740 | 871 | 990 | 1.100 |
7 | Mitsubishi Pajero |
|
|
|
|
| Loại dung tích dưới 2.0, 04 cửa | 471 | 554 | 630 | 700 |
| Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5, 04 cửa | 539 | 634 | 720 | 800 |
| Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0, 04 cửa | 606 | 713 | 810 | 900 |
| Loại dung tích trên 3.0, 04 cửa | 673 | 792 | 900 | 1.000 |
| Loại 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa cùng dung tích |
|
|
|
|
8 | Mitsubisshi Out Lander XLS | 505 | 594 | 675 | 750 |
9 | Mitsubishi L300 | 337 | 396 | 450 | 500 |
10 | Mitsubishi L400, Mitsubishi Delica | 350 | 412 | 468 | 520 |
C2 | XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ | ||||
1 | Mitsubishi Pickup |
|
|
|
|
| Loại dung tích dưới 2.0 | 242 | 285 | 324 | 360 |
| Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 290 | 341 | 387 | 430 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 337 | 396 | 450 | 500 |
2 | Mitsubishi Bravo dưới 1.0 | 134 | 158 | 180 | 200 |
3 | Mitsubishi Delica |
|
|
|
|
| Loại khoang hàng không có kính | 215 | 253 | 288 | 320 |
| Loại khoang hàng không có kính | 256 | 301 | 342 | 380 |
C3 | XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||
1 | Mitsubishi Delica | 404 | 475 | 540 | 600 |
2 | Mitsubishi Rosa 25 - 30 chỗ | 606 | 713 | 810 | 900 |
3 | Mitsubishi Aeromidi, Mitsubishi Queen |
|
|
|
|
| Loại từ 31 - 40 chỗ | 673 | 792 | 900 | 1.000 |
| Loại từ 41 - 50 chỗ | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 |
D. HÃNG HONDA | |||||
D1 | XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI | ||||
1 | Honda Legend, Honda Acuralegend |
|
|
|
|
| Loại dung tích dưới 2.0 | 404 | 475 | 540 | 600 |
| Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 539 | 634 | 720 | 800 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 |
2 | Honda Accord |
|
|
|
|
| Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0 | 404 | 475 | 540 | 600 |
| Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 485 | 570 | 648 | 720 |
| Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 539 | 634 | 720 | 800 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 673 | 792 | 900 | 1.000 |
3 | Honda Inspire, Honda Vigor, Honda Ascot Innova |
|
|
|
|
| Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5 | 525 | 618 | 702 | 780 |
| Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 599 | 705 | 801 | 890 |
4 | Honda Civic Hybrid - 1399cc | 471 | 554 | 630 | 700 |
5 | Honda Civic 1.5 -1.6 | 505 | 594 | 675 | 750 |
6 | Honda Civic 1.8 MT |
|
| 562 | 629 |
7 | Honda Civic 1.8 AT |
|
| 593 | 754 |
8 | Honda Civic 2.0 AT |
|
| 693 | 815 |
9 | Honda Integra 1.5 - 1.6 | 350 | 412 | 468 | 520 |
10 | Honda Prelude coupe, 02 cửa | 337 | 396 | 450 | 500 |
11 | Honda City, Honda Today | 182 | 214 | 243 | 270 |
12 | Honda Acura 2.5 | 350 | 412 | 468 | 520 |
13 | Honda Acura 3.5 | 660 | 776 | 882 | 980 |
14 | Honda Passport, 04 cửa - dung tích 3.2 | 599 | 705 | 801 | 890 |
15 | Honda CR-VEX-L - dung tích 2.0 đến 2.5 | 876 | 1.030 | 1.170 | 1.300 |
16 | Honda CRV LX - dung tích 2.0 đến 2.5 | 572 | 673 | 765 | 850 |
17 | Honda Odyssey 2.2, 07 chỗ | 471 | 554 | 630 | 700 |
18 | Honda Stream 2.0, 07 chỗ | 424 | 499 | 567 | 630 |
D2 | XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ | ||||
1 | Honda Acty dưới 1.0 | 155 | 182 | 207 | 230 |
2 | Honda Acty trên 1.0 đến 2.0 | 196 | 230 | 261 | 290 |
D3 | XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||
1 | Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ | 337 | 396 | 450 | 500 |
2 | Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên | 424 | 499 | 567 | 630 |
E. HÃNG MAZDA
E1 | XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI | |||||||||
1 | Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, 04 cửa |
|
|
|
| |||||
| Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 606 | 713 | 810 | 900 | |||||
| Loại dung tích trên 3.0 | 707 | 832 | 945 | 1.050 | |||||
2 | Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS-6, Mazda 626, Mazda Telstar, 04 cửa | |||||||||
Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0 | 424 | 499 | 567 | 630 | ||||||
Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0 | 505 | 594 | 675 | 750 | ||||||
Loại dung tích trên 3.0 | 606 | 713 | 810 | 900 | ||||||
3 | Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila, 04 cửa | |||||||||
Loại dung tích từ1.5 - 1.8 | 371 | 436 | 495 | 550 | ||||||
Loại dung tích trên 1.8 - 2.0 | 438 | 515 | 585 | 650 | ||||||
Loại dung tích trên 2.0 | 505 | 594 | 675 | 750 | ||||||
4 | Loại xe quy định tại điểm 1, 2, 3 này nếu 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa có cùng dung tích | |||||||||
5 | Mazda Autozam cane 657cc, Mazda Festival, dung tích 1.1 - 1.3, 02 cửa | 202 | 238 | 270 | 300 | |||||
6 | Mazda Eunos 500, 04 cửa | 519 | 610 | 693 | 770 | |||||
7 | Mazda Efini RX7, Mazda Coupe, 02 cửa | 438 | 515 | 585 | 650 | |||||
8 | Mazda Navajo LX 4WD, 4.0, 02 cửa, 04 chỗ | 572 | 673 | 765 | 850 | |||||
9 | Mazda CX9 Sport - dung tích 3.726cc, 07 chỗ | 586 | 689 | 783 | 870 | |||||
10 | Mazda 5 - dung tích 2.261cc | 390 | 459 | 522 | 580 | |||||
11 | Mazda MPV.L, 3.0, 07 chỗ | 519 | 610 | 693 | 770 | |||||
12 | Mazda Bongo dưới 10 chỗ | 337 | 396 | 450 | 500 | |||||
E2 | XE TẢI DU LỊCH |
|
|
|
| |||||
| Mazda Pickup B - Series |
|
|
|
| |||||
1 | Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 242 | 285 | 324 | 360 | |||||
2 | Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0 | 283 | 333 | 378 | 420 | |||||
3 | Loại dung tích trên 3.0 | 357 | 420 | 477 | 530 | |||||
E3 | XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
|
|
| |||||
1 | Mazda Bongo từ 10 chỗ trở lên | 350 | 412 | 468 | 520 | |||||
2 | Mazda E 2000, Mazda Bongo 12 - 15 chỗ | 343 | 404 | 459 | 510 | |||||
3 | Mazda 25 - 30 chỗ | 364 | 428 | 486 | 540 | |||||
F. HÃNG ISUZU | ||||||||||
F1 | XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI | |||||||||
1 | Isuzu Piazza 1.8, 04 cửa | 350 | 412 | 468 | 520 | |||||
2 | Isuzu Aska |
|
|
|
| |||||
| Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 337 | 396 | 450 | 500 | |||||
Loại dung tích trên 2.0 | 390 | 459 | 522 | 580 | ||||||
3 | Isuzu Gemini |
|
|
|
| |||||
Loại Sedan, 04 cửa, 1.5 | 303 | 356 | 405 | 450 | ||||||
Loại Sedan, 04 cửa,. 1.7 | 323 | 380 | 432 | 480 | ||||||
Loại Coupe, 02 cửa. 1.5 - 1.6 | 296 | 348 | 396 | 440 | ||||||
4 | Isuzu Rodeo SV-64WD, 3.2, 04 cửa | 606 | 713 | 810 | 900 | |||||
5 | Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn, 04 cửa |
|
|
|
| |||||
Loại dung tích từ 3.0 đến 3.5 | 505 | 594 | 675 | 750 | ||||||
Loại dung tích trên 3.5 | 606 | 713 | 810 | 900 | ||||||
6 | Isuzu Trooper-VBSGVF - dung tích 2.6 | 491 | 578 | 657 | 730 | |||||
7 | Isuzu Fargo dạng xe 07 - 09 chỗ | 309 | 364 | 414 | 460 | |||||
| Nếu 02 cửa tính bằng 90% loại 04 cửa có cùng dung tích | |||||||||
F2 | XE DU LỊCH CÓ THÙNG CHỞ HÀNG - XE TẢI NHẸ | |||||||||
1 | Isuzu Pickup |
|
|
|
| |||||
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.5 | 215 | 253 | 288 | 320 | ||||||
Loại dung tích từ 2.6 đến 3.0 | 276 | 325 | 369 | 410 | ||||||
Loại dung tích trên 3.0 | 371 | 436 | 495 | 550 | ||||||
2 | Isuzu Fargo (loại vừa chở người vừa chở hàng) | 229 | 269 | 306 | 340 | |||||
F3 | XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||||||
1 | Isuzu Fargo | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||
2 | Isuzu Jouney 16 - 26 chỗ | 519 | 610 | 693 | 770 | |||||
3 | Isuzu Jouney 27 - 30 chỗ | 579 | 681 | 774 | 860 | |||||
4 | Isuzu 31 - 40 chỗ | 606 | 713 | 810 | 900 | |||||
5 | Isuzu 41 - 50 chỗ | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |||||
6 | Isuzu 51 - 60 chỗ | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |||||
7 | Isuzu trên 60 chỗ | 943 | 1.109 | 1.260 | 1.400 | |||||
G. HÃNG SUBARU - FUJI, XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI | ||||||||||
1 | Subaru Fuji Legacy |
|
|
|
| |||||
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 438 | 515 | 585 | 650 | ||||||
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 498 | 586 | 666 | 740 | ||||||
2 | Subaru Fuji Impreza |
|
|
|
| |||||
Loại dung tích từ 1.5 - 1.8, sedan, 04 cửa | 323 | 380 | 432 | 480 | ||||||
Loại dung tích trên 1.8 - 2.0, sedan, 04 cửa | 371 | 436 | 495 | 550 | ||||||
3 | Subaru Fuji Justy Hatchback 01, 02, 02 cửa | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||
4 | Subaru Fuji Vivico - 658cc | 182 | 214 | 243 | 270 | |||||
5 | Subaru Bighon 3.2, 04 cửa | 606 | 713 | 810 | 900 | |||||
6 | Subaru Fuji Domingo 07 chỗ | 196 | 230 | 261 | 290 | |||||
H. HÃNG DAIHATSU, XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI
1 | Daihatsu Charade |
|
|
|
| ||||
Loại từ 1.0 đến 1.3, Hatchback, 04 cửa | 229 | 269 | 306 | 340 | |||||
Loại từ 1.0 đến 1.3, sedan, 04 cửa | 249 | 293 | 333 | 370 | |||||
| Loại 02 cửa quy định tại Điểm 1 này tính bằng 90% loại 04 cửa, cùng dung tích | ||||||||
2 | Daihatsu Applause, 04 cửa, 1.6 | 290 | 341 | 387 | 430 | ||||
3 | Daihatsu Mira - 659cc, Daihatsu Opti - 659cc | 175 | 206 | 234 | 260 | ||||
4 | Daihatsu Rugger Hardtop 2.8, 02 cửa | 471 | 554 | 630 | 700 | ||||
5 | Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6, 02 cửa | 350 | 412 | 468 | 520 | ||||
6 | Daihatsu Delta Wide 07 - 08 chỗ | 269 | 317 | 360 | 400 | ||||
7 | Daihatsu Atrai 06 chỗ | 155 | 182 | 207 | 230 | ||||
I. HÃNG SUZUKI, XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI | |||||||||
1 | Suzuki Cultus 04 cửa, dung tích từ 1.0 đến 1.5 | 309 | 364 | 414 | 460 | ||||
Loại 02 cửa này tính bằng 90% loại 04 cửa, cùng dung tích | |||||||||
2 | Suzuki Swift 1.6 | 330 | 388 | 441 | 490 | ||||
3 | Suzuki Alto - 657cc | 182 | 214 | 243 | 270 | ||||
4 | Suzuki Samurai 1.3 | 309 | 364 | 414 | 460 | ||||
5 | Suzuki Escudo-SideWich 04 cửa |
|
|
|
| ||||
Loại dung tích trên 2.0 | 424 | 499 | 567 | 630 | |||||
Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 330 | 388 | 441 | 490 | |||||
| Loại 02 cửa này tính bằng 90% loại 04 cửa, cùng dung tích | ||||||||
6 | Suzuki Jimny - 657cc, 02 cửa | 189 | 222 | 252 | 280 | ||||
7 | Suzuki Every, Suzuki Cary, 06 chỗ - 657cc | 141 | 166 | 189 | 210 | ||||
J. HÃNG HINO, XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||||||
1 | Loại từ 31 - 40 chỗ | 666 | 784 | 891 | 990 | ||||
2 | Loại từ 41 - 50 chỗ | 740 | 871 | 990 | 1.100 | ||||
3 | Loại từ 51 - 60 chỗ | 842 | 990 | 1.125 | 1.250 | ||||
4 | Loại từ 61 - 70 chỗ | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | ||||
5 | Loại từ 71 - 80 chỗ | 1.144 | 1.346 | 1.530 | 1.700 | ||||
6 | Loại trên 80 chỗ | 1.346 | 1.584 | 1.800 | 2.000 | ||||
Mục 2. CÁC LOẠI XE KHÁC (do Nhật sản xuất) | |||||||||
1 | Xe Isuzu Trooper 3.2, 04 cửa cánh, 01 cửa sau loại ô tô chuyên dùng chở tiền | 438 | 515 | 585 | 650 | ||||
2 | Xe Nissan Pickup, cabin kép 06 chỗ ngồi loại ô tô chuyên dùng chở tiền | 357 | 420 | 477 | 530 | ||||
3 | Xe Isuzu NPR66G - dung tích 4334cc, nâng người làm việc trên cao | 1.212 | 1.426 | 1.620 | 1.800 | ||||
4 | Xe Mitsubishi Pajero, 5 chỗ chuyên dùng chở tiền | 471 | 554 | 630 | 700 | ||||
5 | Xe Fuso 50 chỗ ngồi | 519 | 610 | 693 | 770 | ||||
6 | Xe Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao - dung tích xi lanh 2.953cc | 1.279 | 1.505 | 1.710 | 1.900 | ||||
7 | Xe đầu kéo sơmiromooc các hiệu | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | ||||
8 | Rơmooc chở container |
|
|
|
| ||||
Loại từ 20 tấn trở xuống | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||
Loại từ 40 tấn trở lên | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||
Mục 1. XE DƯỚI 10 CHỖ A. HÃNG PEUGEOT | |||||||||
1 | Peugeot 305, Peugeot 306 | 242 | 285 | 324 | 360 | ||||
2 | Peugeot 405, Peugeot 505 | 283 | 333 | 378 | 420 | ||||
3 | Peugeot 309 | 235 | 277 | 315 | 350 | ||||
4 | Peugeot 205, Peugeot 106, Peugeot 504 | 155 | 182 | 207 | 230 | ||||
5 | Peugeot 605 | 371 | 436 | 495 | 550 | ||||
6 | Peugeot 604 | 337 | 396 | 450 | 500 | ||||
7 | Peugeot 609 | 451 | 531 | 603 | 670 | ||||
B. HÃNG RENAULT | |||||||||
1 | Renault 19 |
|
|
|
| ||||
Loại dung tích từ 1.6 trở xuống | 215 | 253 | 288 | 320 | |||||
Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8 | 249 | 293 | 333 | 370 | |||||
Loại dung tích trên 1.8 | 256 | 301 | 342 | 380 | |||||
2 | Renault 20 | 189 | 222 | 252 | 280 | ||||
3 | Renault 21 | 263 | 309 | 351 | 390 | ||||
4 | Renault 25 | 303 | 356 | 405 | 450 | ||||
5 | Renault Safrane |
|
|
|
| ||||
Loại dung tích từ 2.5 trở xuống | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||
Loại dung tích trên 2.5 | 417 | 491 | 558 | 620 | |||||
6 | Renault Express | 155 | 182 | 207 | 230 | ||||
7 | Renault Clito | 134 | 158 | 180 | 200 | ||||
8 | Renault (dưới 10 chỗ) | 222 | 261 | 297 | 330 | ||||
C. HÃNG CITROEL | |||||||||
1 | Citroel AX | 134 | 158 | 180 | 200 | ||||
| Citroel ZX |
|
|
|
| ||||
| Loại dung tích dưới 1.8 | 168 | 198 | 225 | 250 | ||||
| Loại dung tích từ 1.8 trở lên | 202 | 238 | 270 | 300 | ||||
3 | Citroel BX |
|
|
|
| ||||
| Loại dung tích từ 1.4 đến 2.0 | 202 | 238 | 270 | 300 | ||||
| Loại dung tích trên 2.0 | 235 | 277 | 315 | 350 | ||||
4 | Citroel XM |
|
|
|
| ||||
| Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5 | 337 | 396 | 450 | 500 | ||||
| Loại dung tích trên 2.5 | 438 | 515 | 585 | 650 | ||||
Mục 2. XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN (các hiệu do Pháp sản xuất) | |||||||||
1 | Loại từ 10 - 15 chỗ | 269 | 317 | 360 | 400 | ||||
2 | Loại từ 16 - 20 chỗ | 337 | 396 | 450 | 500 | ||||
3 | Loại từ 21 - 25 chỗ | 445 | 523 | 594 | 660 | ||||
4 | Loại từ 26 - 30 chỗ | 519 | 610 | 693 | 770 | ||||
5 | Loại từ 31 - 40 chỗ | 558 | 657 | 747 | 830 | ||||
6 | Loại từ 41 - 50 chỗ | 606 | 713 | 810 | 900 | ||||
Mục 3. CÁC LOẠI XE KHÁC | |||||||||
1 | Peugeot 504 Pickup 04 cửa | 168 | 198 | 225 | 250 | ||||
2 | Peugeot 504 Pickup 02 cửa | 148 | 174 | 198 | 220 | ||||
3 | Xe Renault, trọng tải 2.5 tấn | 307 | 361 | 410 | 455 | ||||
4 | Xe Peugeot Partner, tải van trọng tải dưới 05 tấn | 91 | 107 | 122 | 135 | ||||
A. HÃNG MERCEDES - BENZ | |||||||||
I | XE CHỞ NGƯỜI | ||||||||
1 | Mercedes - Benz 180, C180 | 390 | 459 | 522 | 580 | ||||
2 | Mercedes 190 | 666 | 784 | 891 | 990 | ||||
3 | Mercedes 190E |
|
|
|
| ||||
Loại dung tích từ 1.7 - 2.0 | 485 | 570 | 648 | 720 | |||||
| Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 539 | 634 | 720 | 800 | ||||
Loại dung tích trên 2.5 | 565 | 665 | 756 | 840 | |||||
4 | Mercedes 190D tính bằng 90% Mercedes 190E cùng dung tích | ||||||||
5 | Mercedes 200 - dung tích 2.0 | 390 | 459 | 522 | 580 | ||||
6 | Mercedes 200E, 2.0, Mercedes 200D, 2.0 | 565 | 665 | 756 | 840 | ||||
7 | Mercedes 200TE, 2.0, Mercedes 200TD, 2.0 | 632 | 744 | 846 | 940 | ||||
8 | Mercedes 220 | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | ||||
9 | Mercedes 200G, Mercedes 220G, Mercedes 230G | 404 | 475 | 540 | 600 | ||||
10 | Mercedes 230, Mercedes 230E | 876 | 1.030 | 1.170 | 1.300 | ||||
11 | Mercedes 240 | 902 | 1.061 | 1.206 | 1.340 | ||||
12 | Mercedes 240G, Mercedes 250G | 458 | 539 | 612 | 680 | ||||
13 | Mercedes 250, Mercedes 260 | 943 | 1.109 | 1.260 | 1.400 | ||||
14 | Mercedes 280 | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | ||||
15 | Mercedes 280G, Mercedes 290G | 519 | 610 | 693 | 770 | ||||
16 | Mercedes 300 | 1.178 | 1.386 | 1.575 | 1.750 | ||||
17 | Mercedes 300G | 572 | 673 | 765 | 850 | ||||
18 | Mercedes 320, Mercedes 350, Mercedes 380 | 1.212 | 1.426 | 1.620 | 1.800 | ||||
19 | Mercedes 400 | 1.481 | 1.742 | 1.980 | 2.200 | ||||
20 | Mercedes 420, Mercedes 450, Mercedes 480 | 1.616 | 1.901 | 2.160 | 2.400 | ||||
21 | Mercedes 500 | 1.885 | 2.218 | 2.520 | 2.800 | ||||
22 | Mercedes-Benz S500 - dung tích 4.966cc | 1.549 | 1.822 | 2.070 | 2.300 | ||||
23 | Mercedes-Ben S550 4 Matic - dung tích 5461cc | 1.616 | 1.901 | 2.160 | 2.400 | ||||
24 | Mercedes-Benz S63AMG - dung tích 6.208cc | 2.693 | 3.168 | 3.600 | 4.000 | ||||
25 | Mercedes C - Class SLK350 | 1.279 | 1.505 | 1.710 | 1.900 | ||||
26 | Mercedes CLS - Class 350 | 1.683 | 1.980 | 2.250 | 2.500 | ||||
27 | Mercedes M - Class ML350 | 1.549 | 1.822 | 2.070 | 2.300 | ||||
28 | Mercedes R - Class R350L | 1.346 | 1.584 | 1.800 | 2.000 | ||||
29 | Mercedes S - Class S350L | 2.154 | 2.534 | 2.880 | 3.200 | ||||
30 | Mercedes GL - Class GL450 | 1.885 | 2.218 | 2.520 | 2.800 | ||||
31 | Mercedes R - Class R500L | 1.683 | 1.980 | 2.250 | 2.500 | ||||
32 | Mercedes S - Class S500L | 2.423 | 2.851 | 3.240 | 3.600 | ||||
33 | Mercedes S600 | 3.703 | 4.356 | 4.950 | 5.500 | ||||
II | XE TẢI THÙNG | ||||||||
1 | Trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống | 155 | 182 | 207 | 230 | ||||
2 | Trọng tải trên 1,5 tấn đến 02 tấn | 222 | 261 | 297 | 330 | ||||
3 | Trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn | 296 | 348 | 396 | 440 | ||||
4 | Trọng tải trên 03 tấn đến 04 tấn | 350 | 412 | 468 | 520 | ||||
5 | Trọng tải trên 04 tấn đến 06 tấn | 404 | 475 | 540 | 600 | ||||
6 | Trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn | 471 | 554 | 630 | 700 | ||||
B. HÃNG BMW | |||||||||
1 | BMW 116i - 1596cc | 505 | 594 | 675 | 750 | ||||
2 | BMW 316i, BMW 318i | 471 | 554 | 630 | 700 | ||||
3 | BMW 320i | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | ||||
4 | BMW 320i Cab (1995cc) | 1.549 | 1.822 | 2.070 | 2.300 | ||||
5 | BMW 325i | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | ||||
6 | BMW 325i Cab (2497cc) | 1.750 | 2.059 | 2.340 | 2.600 | ||||
7 | BMW Z4 Sdrive 35i - 2979cc, 02 chỗ | 1.212 | 1.426 | 1.620 | 1.800 | ||||
8 | BMW 335i Convertible - 2.979cc | 1.212 | 1.426 | 1.620 | 1.800 | ||||
9 | BMW523i - 2.497cc | 1.346 | 1.584 | 1.800 | 2.000 | ||||
10 | BMW Z5S River 23Y - 2497cc | 1.683 | 1.980 | 2.250 | 2.500 | ||||
11 | BMW 518i | 606 | 713 | 810 | 900 | ||||
12 | BMW 520i | 639 | 752 | 855 | 950 | ||||
13 | BMW 525i | 673 | 792 | 900 | 1.000 | ||||
14 | BMW528i - 2996cc | 1.582 | 1.861 | 2.115 | 2.350 | ||||
15 | BMW 530i | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | ||||
16 | BMW 535GT - 2996cc | 1.212 | 1.426 | 1.620 | 1.800 | ||||
17 | BMW 630I Cabrio - 2996cc | 2.020 | 2.376 | 2.700 | 3.000 | ||||
18 | BMW 730i. BMW 733i | 876 | 1.030 | 1.170 | 1.300 | ||||
19 | BMW 730 LI - 2996cc | 2.693 | 3.168 | 3.600 | 4.000 | ||||
20 | BMW 740Li - 2979cc | 3.029 | 3.564 | 4.050 | 4.500 | ||||
21 | BMW 745-LIA - 4398cc | 909 | 1.069 | 1.215 | 1.350 | ||||
22 | BMW 750Li - 4395cc | 3.500 | 4.118 | 4.680 | 5.200 | ||||
23 | BMW 750Li - 4.799cc | 2.356 | 2.772 | 3.150 | 3.500 | ||||
24 | BMW 760Li - 5.976cc | 2.423 | 2.851 | 3.240 | 3.600 | ||||
25 | BMW M3 Convertible - 4.0cc | 1.481 | 1.742 | 1.980 | 2.200 | ||||
26 | BMW X1 Sdrive 18i - 1995cc | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | ||||
27 | BMW X1 Sdrive 28i - 2996cc | 1.212 | 1.426 | 1.620 | 1.800 | ||||
28 | BMW X6 Xdrive 35i - 2979cc | 2.020 | 2.376 | 2.700 | 3.000 | ||||
29 | BMW Z4 23i Cab - 2497cc | 1.549 | 1.822 | 2.070 | 2.300 | ||||
C. HÃNG OPEL | |||||||||
1 | Loại dung tích từ 1.3 trở xuống | 269 | 317 | 360 | 400 | ||||
2 | Loại dung tích trên 1.3 đến 2.0 | 371 | 436 | 495 | 550 | ||||
3 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 458 | 539 | 612 | 680 | ||||
4 | Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 572 | 673 | 765 | 850 | ||||
5 | Loại dung tích trên 3.0 | 673 | 792 | 900 | 1.000 | ||||
D. HÃNG AUDI | |||||||||
1 | Loại dung tích từ 1.8 đến 2.5 | 1.144 | 1.346 | 1.530 | 1.700 | ||||
2 | Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 1.481 | 1.742 | 1.980 | 2.200 | ||||
3 | Loại dung tích trên 3.0 đến 3.5 | 1.885 | 2.218 | 2.520 | 2.800 | ||||
4 | Loại dung tích trên 3.5 | 2.356 | 2.772 | 3.150 | 3.500 | ||||
E. HÃNG VOLKSWAGEN
I | XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Loại dung tích từ 1.3 trở xuống | 209 | 246 | 279 | 310 | |||||||||||||
2 | Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6 | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
3 | Loại dung tích từ 1.7 đến 2.2 | 337 | 396 | 450 | 500 | |||||||||||||
4 | Loại dung tích từ 2.3 đến 2.6 | 458 | 539 | 612 | 680 | |||||||||||||
5 | Loại dung tích từ 2.7 đến 3.0 | 572 | 673 | 765 | 850 | |||||||||||||
6 | Loại dung tích trên 3.0 | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |||||||||||||
| Riêng các loại xe sau được quy định riêng |
|
|
|
| |||||||||||||
| Xe Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng |
|
| 896 | 995 | |||||||||||||
| Xe Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng |
|
| 1.053 | 1.170 | |||||||||||||
| Xe Volkswagen Tiguan |
|
| 1.373 | 1.525 | |||||||||||||
| Xe Volkswagen Passat |
|
| 1.224 | 1.360 | |||||||||||||
| Xe Volkswagen Passat CC |
|
| 1.404 | 1.560 | |||||||||||||
| Xe Volkswagen Touareg R5 |
|
| 2.003 | 2.225 | |||||||||||||
II | XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Loại từ 12 đến 15 chỗ | 337 | 396 | 450 | 500 | |||||||||||||
2 | Loại Volkswagen Pickup | 209 | 246 | 279 | 310 | |||||||||||||
F. HÃNG PORSCHE | ||||||||||||||||||
1 | Porsche 968 - dung tích 3.0 | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |||||||||||||
2 | Porsche 928 - dung tích 5.4 | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | |||||||||||||
3 | Riêng Porsche 928 GTS | 1.616 | 1.901 | 2.160 | 2.400 | |||||||||||||
4 | Porsche 911 - dung tích 3.6, Carreca | 1.077 | 1.267 | 1.440 | 1.600 | |||||||||||||
5 | Porsche 911 - dung tích 3.6, Turbro | 1.885 | 2.218 | 2.520 | 2.800 | |||||||||||||
6 | Porsche Cayenne, dung tích 3.6 | 1.683 | 1.980 | 2.250 | 2.500 | |||||||||||||
7 | Porche Cayenne - 4806cc | 2.262 | 2.661 | 3.024 | 3.360 | |||||||||||||
8 | Porsche Panamera - dung tích 3605cc | 2.895 | 3.406 | 3.870 | 4.300 | |||||||||||||
G. HÃNG IFA, IVECO | ||||||||||||||||||
1 | Xe tải thùng | 209 | 246 | 279 | 310 | |||||||||||||
2 | Xe tải ben | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
3 | Xe IFA W50L/DL, ô tô thang cứu hỏa | 876 | 1.030 | 1.170 | 1.300 | |||||||||||||
H. CÁC LOẠI XE KHÁC | ||||||||||||||||||
1 | Xe SMART - dung tích 698cc, 02 chỗ | 182 | 214 | 243 | 270 | |||||||||||||
2 | Xe Mini Cooper - 1598cc, 04 chỗ | 639 | 752 | 855 | 950 | |||||||||||||
3 | Xe chuyên dùng rải nhựa đường | 269 | 317 | 360 | 400 | |||||||||||||
4 | Xe kéo xe hỏng | 168 | 198 | 225 | 250 | |||||||||||||
5 | Xe đầu kéo sơmirơmoóc | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |||||||||||||
6 | Rơmooc chở container | |||||||||||||||||
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
| Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
| Loại từ 40 tấn trở lên | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
1 | Volvo 240 | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
2 | Volvo 440 | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
3 | Volvo 460, Volvo 740 | 458 | 539 | 612 | 680 | |||||||||||||
4 | Volvo 540 | 471 | 554 | 630 | 700 | |||||||||||||
5 | Volvo 850 | 489 | 575 | 653 | 725 | |||||||||||||
6 | Volvo 940 | |||||||||||||||||
| Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4 | 539 | 634 | 720 | 800 | |||||||||||||
Loại dung tích trên 2.4 | 639 | 752 | 855 | 950 | ||||||||||||||
7 | Volvo 960 | |||||||||||||||||
| Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |||||||||||||
Loại dung tích trên 3.0 | 707 | 832 | 945 | 1.050 | ||||||||||||||
8 | Đầu kéo sơmirơmoóc | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |||||||||||||
9 | Rơmooc chở container | |||||||||||||||||
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 303 | 356 | 405 | 450 | ||||||||||||||
Loại từ 40 tấn trở lên | 371 | 436 | 495 | 550 | ||||||||||||||
XE DO ITALIA, AUSTRALIA SẢN XUẤT | ||||||||||||||||||
I | HIỆU FIAT | |||||||||||||||||
1 | Loại dung tích từ 1.4 trở xuống | 168 | 198 | 225 | 250 | |||||||||||||
2 | Loại dung tích từ 1.5 đến 2.0 | 296 | 348 | 396 | 440 | |||||||||||||
3 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.4 | 337 | 396 | 450 | 500 | |||||||||||||
4 | Loại dung tích trên 2.4 đến 3.0 | 471 | 554 | 630 | 700 | |||||||||||||
| Riêng xe |
|
|
|
| |||||||||||||
| Xe Fiat 500, 04 chỗ - 1242cc | 623 | 733 | 833 | 926 | |||||||||||||
II | HIỆU PIAGGIO | |||||||||||||||||
1 | Piaggio 03 bánh, tải nhẹ 0,75 tấn | 67 | 79 | 90 | 100 | |||||||||||||
III | HIỆU TOYOTA | |||||||||||||||||
1 | Toyota Camry GL - dung tích 2.362cc | 468 | 550 | 625 | 694 | |||||||||||||
VI | CÁC LOẠI XE KHÁC | |||||||||||||||||
1 | Xe Iveco ML140E24 - 5880cc, có khoang chở tiền và các thiết bị kèm theo | 2.693 | 3.168 | 3.600 | 4.000 | |||||||||||||
2 | Xe đầu kéo sơmirơmoóc | 539 | 634 | 720 | 800 | |||||||||||||
3 | Rơmooc chở container |
|
|
|
| |||||||||||||
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 168 | 198 | 225 | 250 | |||||||||||||
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 202 | 238 | 270 | 300 | ||||||||||||||
Loại từ 40 tấn trở lên | 235 | 277 | 315 | 350 | ||||||||||||||
I | XE TẢI | |||||||||||||||||
1 | Xe tải dưới 06 tấn | 168 | 198 | 225 | 250 | |||||||||||||
2 | Xe tải từ 06 tấn đến 08 tấn | 189 | 222 | 252 | 280 | |||||||||||||
3 | Xe tải trên 08 tấn | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
II | XE HIỆU PLYMOUT, GMC | |||||||||||||||||
| Các loại xe khác |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Xe đầu kéo sơmirơmoóc | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
2 | Rơmooc chở container | |||||||||||||||||
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 134 | 158 | 180 | 200 | |||||||||||||
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 168 | 198 | 225 | 250 | ||||||||||||||
Loại từ 40 tấn trở lên | 202 | 238 | 270 | 300 | ||||||||||||||
1 | Xe tải nhỏ Polonge Pickup (Balan và Italia) | 148 | 174 | 198 | 220 | |||||||||||||
2 | Xe 12 - 15 chỗ hiệu Nisa | 115 | 135 | 153 | 170 | |||||||||||||
3 | Xe tải hiệu Star | 134 | 158 | 180 | 200 | |||||||||||||
4 | Xe Sterling - dung tích 1.812cc | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
5 | Xe Bentley Continental Flying Spur - dung tích 5.988cc | 4.039 | 4.752 | 5.400 | 6.000 | |||||||||||||
6 | Xe Jaguar - X - TYPE ESTATE 3.0 | 842 | 990 | 1.125 | 1.250 | |||||||||||||
7 | Xe Land Rover, Range Rover Sport - 4394cc | 1.212 | 1.426 | 1.620 | 1.800 | |||||||||||||
8 | Xe Lotus Elise - 1796cc, 02 chỗ ngồi | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |||||||||||||
9 | Xe đầu kéo sơmirơmoóc | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |||||||||||||
10 | Rơmooc chở container | |||||||||||||||||
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 202 | 238 | 270 | 300 | |||||||||||||
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 269 | 317 | 360 | 400 | ||||||||||||||
Loại từ 40 tấn trở lên | 303 | 356 | 405 | 450 | ||||||||||||||
I | XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI | |||||||||||||||||
1 | Loại dung tích từ 1.6 trở xuống | 134 | 158 | 180 | 200 | |||||||||||||
2 | Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0 | 168 | 198 | 225 | 250 | |||||||||||||
3 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
4 | Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
5 | Loại dung tích trên 3.0 | 438 | 515 | 585 | 650 | |||||||||||||
II | XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||||||||||||||
1 | Loại từ 10 đến 12 chỗ | 122 | 143 | 162 | 180 | |||||||||||||
2 | Loại từ 13 đến 15 chỗ | 148 | 174 | 198 | 220 | |||||||||||||
3 | Loại từ 16 đến 25 chỗ | 202 | 238 | 270 | 300 | |||||||||||||
4 | Loại trên 26 chỗ | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
III | XE VẬN TẢI | |||||||||||||||||
1 | Trọng tải dưới 1,5 tấn | 101 | 119 | 135 | 150 | |||||||||||||
2 | Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn | 115 | 135 | 153 | 170 | |||||||||||||
3 | Trọng tải trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn | 202 | 238 | 270 | 300 | |||||||||||||
4 | Trọng tải trên 4,5 tấn đến 06 tấn | 242 | 285 | 324 | 360 | |||||||||||||
5 | Trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn | 364 | 428 | 486 | 540 | |||||||||||||
6 | Trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
7 | Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn | 458 | 539 | 612 | 680 | |||||||||||||
8 | Trọng tải trên 13 tấn đến 15 tấn | 505 | 594 | 675 | 750 | |||||||||||||
9 | Trên 15 tấn | 565 | 665 | 756 | 840 | |||||||||||||
| Riêng xe hiệu Dongfeng | |||||||||||||||||
1 | Trọng tải dưới 1,5 tấn | 132 | 155 | 176 | 195 | |||||||||||||
2 | Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn | 148 | 174 | 198 | 220 | |||||||||||||
3 | Trọng tải trên 2,5 tấn đến 4,5 tấn | 263 | 309 | 351 | 390 | |||||||||||||
4 | Trọng tải trên 4,5 tấn đến 06 tấn | 314 | 369 | 419 | 465 | |||||||||||||
5 | Trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn | 367 | 432 | 491 | 545 | |||||||||||||
6 | Trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn | 438 | 515 | 585 | 650 | |||||||||||||
7 | Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn | 525 | 618 | 702 | 780 | |||||||||||||
8 | Trọng tải trên 13 tấn đến 15 tấn | 613 | 721 | 819 | 910 | |||||||||||||
VI | CÁC LOẠI XE KHÁC | |||||||||||||||||
1 | Xe tải Cabin kep Tianye 0,825 tấn vừa chở người vừa chở hàng | 148 | 174 | 198 | 220 | |||||||||||||
2 | Xe Liugong ZL30E, máy xúc bánh lốp | 377 | 444 | 504 | 560 | |||||||||||||
3 | Xe đầu kéo sơmirơmoóc | 539 | 634 | 720 | 800 | |||||||||||||
4 | Rơmooc chở container |
|
|
|
| |||||||||||||
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 168 | 198 | 225 | 250 | |||||||||||||
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 202 | 238 | 270 | 300 | ||||||||||||||
Loại từ 40 tấn trở lên | 235 | 277 | 315 | 350 | ||||||||||||||
XE DO MỸ, CANADA SẢN XUẤT A. XE CHỞ NGƯỜI | ||||||||||||||||||
I | XE HIỆU FORD | |||||||||||||||||
1 | Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9 | 283 | 333 | 378 | 420 | |||||||||||||
2 | Ford Coutour 2.5 | 424 | 499 | 567 | 630 | |||||||||||||
3 | Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0 | 606 | 713 | 810 | 900 | |||||||||||||
4 | Ford Mondeo BA7, động cơ xăng 2.3L, 05 chỗ ngồi | 639 | 752 | 855 | 950 | |||||||||||||
II | XE HIỆU LINCOLN | |||||||||||||||||
1 | Xe Lincoln Continental, Lincoln Tour car 4.6 | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |||||||||||||
2 | Xe Lincoln, 07 đến 16 chỗ | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |||||||||||||
III | XE HIỆU CADILLAC | |||||||||||||||||
1 | Cadillac De ville concours 4.6 | 909 | 1.069 | 1.215 | 1.350 | |||||||||||||
2 | Cadillac Fleetwood 5.7, sedan 04 cửa | 943 | 1.109 | 1.260 | 1.400 | |||||||||||||
3 | Cadillac Seville 4.6, sedan 04 cửa | 1.044 | 1.228 | 1.395 | 1.550 | |||||||||||||
4 | Cadillac CTS4 - dung tích 3.6 | 788 | 927 | 1.053 | 1.170 | |||||||||||||
5 | Cadillac Escalade - dung tích 6.162cc, 07 chỗ | 1.360 | 1.600 | 1.818 | 2.020 | |||||||||||||
IV | XE HIỆU CHRYSLER | |||||||||||||||||
1 | Chrysler New yorker 3.5 | 707 | 832 | 945 | 1.050 | |||||||||||||
2 | Chrysler Concorde 3.5 | 505 | 594 | 675 | 750 | |||||||||||||
3 | Chrysler Cirrus 2.5 | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
4 | Chrysler 300C - dung tích 2736cc | 1.044 | 1.228 | 1.395 | 1.550 | |||||||||||||
5 | Chrysler 300 Touring - dung tích 3.518cc, 12 chỗ | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |||||||||||||
V | XE HIỆU MERCURY | |||||||||||||||||
1 | Mercury Traccer 1.8 | 337 | 396 | 450 | 500 | |||||||||||||
2 | Mercury Mystique 2.5 | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
3 | Mercury Sable 3.8 | 505 | 594 | 675 | 750 | |||||||||||||
4 | Mercury Grand marquis 4.6 | 572 | 673 | 765 | 850 | |||||||||||||
VI | XE HIỆU PLYMOUT, GMC | |||||||||||||||||
1 | Plymout Neon 2.0, Plymout 2.5 | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
2 | Plymout Acclaim 3.0 | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
3 | GMC Savana G1500 - 5328cc | 876 | 1.030 | 1.170 | 1.300 | |||||||||||||
VII | XE HIỆU OLDSMOBILE | |||||||||||||||||
1 | Oldsmobile Achieva 3.1, Oldsmobile Cieva 3.2 | 505 | 594 | 675 | 750 | |||||||||||||
2 | Oldsmobile 3.1 | 471 | 554 | 630 | 700 | |||||||||||||
3 | Oldsmobile Cutlass supreme 3.4 | 539 | 634 | 720 | 800 | |||||||||||||
4 | Oldsmobile Eighty eight 3.8 | 606 | 713 | 810 | 900 | |||||||||||||
5 | Oldsmobile Ninty eight 3.8 | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |||||||||||||
6 | Oldsmobile Aurora 4.0 | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |||||||||||||
VIII | XE HIỆU PONTIAC, DODGE | |||||||||||||||||
1 | Pontiac sunfire 2.2 | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
2 | Pontiac grand AM 3.2 | 438 | 515 | 585 | 650 | |||||||||||||
3 | Pontiac Solstice GXP - 1999cc, 02 chỗ | 639 | 752 | 855 | 950 | |||||||||||||
4 | Pontiac Bonneville 3.8, Dodge intrepid 3.5 | 532 | 626 | 711 | 790 | |||||||||||||
5 | Dodge neon 2.0 | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
6 | Dodge spirit 3.0 | 438 | 515 | 585 | 650 | |||||||||||||
7 | Dodge Caravan 3.3 | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
8 | Dodge stratus 2.5 | 471 | 554 | 630 | 700 | |||||||||||||
9 | Dodge Grand Caravan SXT - 3952cc | 690 | 812 | 923 | 1.025 | |||||||||||||
IX | XE HIỆU BMW, HONDA, ACURA | |||||||||||||||||
1 | Xe BMW X5 3.0I, 05 chỗ | 943 | 1.109 | 1.260 | 1.400 | |||||||||||||
2 | Xe BMW X5 3.0 SI, 07 chỗ | 1.077 | 1.267 | 1.440 | 1.600 | |||||||||||||
3 | Xe BMW X5 - 4799cc, 07 chỗ | 1.393 | 1.639 | 1.863 | 2.070 | |||||||||||||
4 | Xe BMW X5 Xdrive 30I - 2996cc | 1.346 | 1.584 | 1.800 | 2.000 | |||||||||||||
5 | Xe BMW X6 XDRIVE 351 - 2979cc | 1.380 | 1.624 | 1.845 | 2.050 | |||||||||||||
6 | Honda Valkyrie Rune NRX 1800EB - 1.832cc | 337 | 396 | 450 | 500 | |||||||||||||
7 | Xe Honda Odyssey Touring, 07 chỗ | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |||||||||||||
8 | Xe Honda Accord EX - 2.354cc | 653 | 768 | 873 | 970 | |||||||||||||
9 | Honda Accord Coupe LX-S - 2354cc | 519 | 610 | 693 | 770 | |||||||||||||
10 | Xe Honda Accord EX - 3.471cc | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |||||||||||||
11 | Xe Honda Accord EX-L - 3.471cc | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |||||||||||||
12 | Xe Acura MDX - 3.471cc, 07 chỗ | 876 | 1.030 | 1.170 | 1.300 | |||||||||||||
13 | Xe Acura MDX - 3.664cc, 07 chỗ ngồi | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | |||||||||||||
14 | Xe Acura MDX Sport - 3.664cc, 07 chỗ ngồi | 1.346 | 1.584 | 1.800 | 2.000 | |||||||||||||
X | XE HIỆU TOYOTA, NISSAN, SUZUKI | |||||||||||||||||
1 | Xe Toyota Sienna Limited, 07 chỗ | 754 | 887 | 1.008 | 1.120 | |||||||||||||
2 | Toyota Avalon Limited - 3.456cc, 05 chỗ | 909 | 1.069 | 1.215 | 1.350 | |||||||||||||
3 | Toyota Sirena LE - 3.456cc | 639 | 752 | 855 | 950 | |||||||||||||
4 | Toyota Camry LE - 2.362cc, 05 chỗ | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |||||||||||||
5 | Toyota Camry LE - 2494cc, 05 chỗ | 909 | 1.069 | 1.215 | 1.350 | |||||||||||||
6 | Toyota Camry SE - 2.362cc, 05 chỗ | 639 | 752 | 855 | 950 | |||||||||||||
7 | Toyota Camry SE - 2.494cc, 05 chỗ | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |||||||||||||
8 | Toyota Camry SE - 3456cc | 821 | 966 | 1.098 | 1.220 | |||||||||||||
9 | Toyota Camry XLE - 3.456cc, 05 chỗ | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |||||||||||||
10 | Toyota Camry Solara SE - 3.311cc, 04 chỗ | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |||||||||||||
11 | Toyota Yaris - 1.496cc, 05 chỗ | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
12 | Toyota Venza - 2.672cc | 976 | 1.148 | 1.305 | 1.450 | |||||||||||||
13 | Toyota Venza - 3.456cc | 1.212 | 1.426 | 1.620 | 1.800 | |||||||||||||
14 | Toyota Corolla S - 1798cc | 471 | 554 | 630 | 700 | |||||||||||||
15 | Infiniti FX 35 | 1.346 | 1.584 | 1.800 | 2.000 | |||||||||||||
16 | Xe Nissan Quest - 3.498cc, 07 chỗ | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |||||||||||||
17 | Xe Lexus RX350 - 3.5, 05 chỗ ngồi | 1.683 | 1.980 | 2.250 | 2.500 | |||||||||||||
18 | Suzuki XL7 LIMTEO - 3564cc | 572 | 673 | 765 | 850 | |||||||||||||
XI | XE HIỆU MERCEDES, MITSUBISHI | |||||||||||||||||
1 | Xe Mercedes-Benz R350 4Matic | 1.077 | 1.267 | 1.440 | 1.600 | |||||||||||||
2 | Xe Mercedes-Benz R500 4Matic | 1.144 | 1.346 | 1.530 | 1.700 | |||||||||||||
3 | Xe Mercedes-Benz GL550 4Matic - 5461cc | 2.020 | 2.376 | 2.700 | 3.000 | |||||||||||||
4 | Xe Mitsubishi Out Lander XLS - 2.988cc | 471 | 554 | 630 | 700 | |||||||||||||
XII | XE HIỆU CHEVROLET, JEEP | |||||||||||||||||
1 | Chevrolet | 586 | 689 | 783 | 870 | |||||||||||||
2 | Chevrrolet - Express Explorer Limited SE - 5328cc | 704 | 828 | 941 | 1.045 | |||||||||||||
3 | Jeep Wrangler | 309 | 364 | 414 | 460 | |||||||||||||
4 | Jeep cherokee | 464 | 546 | 621 | 690 | |||||||||||||
5 | Jeep grand cherokee | 539 | 634 | 720 | 800 | |||||||||||||
B. CÁC LOẠI XE KHÁC | ||||||||||||||||||
1 | Xe đầu kéo sơmirơmoóc các hiệu | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |||||||||||||
2 | Rơmooc chở container |
|
|
|
| |||||||||||||
Loại từ 20 tấn trở xuống | 235 | 277 | 315 | 350 | ||||||||||||||
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 303 | 356 | 405 | 450 | ||||||||||||||
Loại từ 40 tấn trở lên | 371 | 436 | 495 | 550 | ||||||||||||||
| Xe tải của Mỹ tính bằng xe tải của Nhật có cùng trọng tải và năm sản xuất | |||||||||||||||||
I | LOẠI XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI | |||||||||||||||||
1 | Xe hiệu Lada | |||||||||||||||||
Loại xe 02 đèn tròn (2101) | 41 | 48 | 54 | 60 | ||||||||||||||
Loại xe 04 đèn tròn (1500. 1600) | 51 | 60 | 68 | 75 | ||||||||||||||
Lada từ 2104 đến 2109 | 91 | 107 | 122 | 135 | ||||||||||||||
2 | Niva 1500, Niva 1600, Uoat, Mockvic | 101 | 119 | 135 | 150 | |||||||||||||
3 | Vonga | 122 | 143 | 162 | 180 | |||||||||||||
4 | Tavira 1.0 - 1.1 | 81 | 95 | 108 | 120 | |||||||||||||
5 | Uoat từ 07 đến 09 chỗ | 134 | 158 | 180 | 200 | |||||||||||||
6 | Raf (Latvia) từ 07 đến 09 chỗ | 101 | 119 | 135 | 150 | |||||||||||||
II | XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||||||||||||||
1 | Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ | 134 | 158 | 180 | 200 | |||||||||||||
2 | Uoat từ 10 đến 15 chỗ | 464 | 546 | 621 | 690 | |||||||||||||
3 | Paz (Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ | 202 | 238 | 270 | 300 | |||||||||||||
4 | Các hiệu khác trên 15 chỗ | 242 | 285 | 324 | 360 | |||||||||||||
III | XE VẬN TẢI | |||||||||||||||||
1 | Uoat 1.5 tấn, Gat 51, Gat 53, Gat 66 | 101 | 119 | 135 | 150 | |||||||||||||
2 | Hiệu Zin |
|
|
|
| |||||||||||||
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 134 | 158 | 180 | 200 | |||||||||||||
| Loại có thùng chở hàng tự đổ | 148 | 174 | 198 | 220 | |||||||||||||
| Loại đầu kéo sơmirơmoóc | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
3 | Hiệu Maz |
|
|
|
| |||||||||||||
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
| Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
|
|
| |||||||||||||
| Dưới 15 tấn | 269 | 317 | 360 | 400 | |||||||||||||
| Từ 15 tấn trở lên | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
| Loại đầu kéo sơmirơmoóc | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
4 | Hiệu Kmaz |
|
|
|
| |||||||||||||
Loại có thùng chở hàng thông dụng | 350 | 412 | 468 | 520 | ||||||||||||||
| Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
|
|
| |||||||||||||
| Dưới 15 tấn | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
| Từ 15 tấn trở lên | 438 | 515 | 585 | 650 | |||||||||||||
| Loại đầu kéo sơmirơmoóc | 572 | 673 | 765 | 850 | |||||||||||||
5 | Hiệu Kraz | |||||||||||||||||
Loại có thùng chở hàng thông dụng | 337 | 396 | 450 | 500 | ||||||||||||||
| Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
|
|
| |||||||||||||
| Dưới 15 tấn | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
| Từ 15 tấn trở lên | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
| Loại đầu kéo sơmirơmoóc | 505 | 594 | 675 | 750 | |||||||||||||
6 | Hiệu Ural, Bella | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
IV | CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Xe khoan hiệu Maz | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
2 | Rơmooc chở container |
|
|
|
| |||||||||||||
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 168 | 198 | 225 | 250 | |||||||||||||
| Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 202 | 238 | 270 | 300 | |||||||||||||
| Loại từ 40 tấn trở lên | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
I | XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI | |||||||||||||||||
| Xe hiệu Huyndai |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Loại dung tích dưới 1.3 | 269 | 317 | 360 | 400 | |||||||||||||
2 | Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6 | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
3 | Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8 | 438 | 515 | 585 | 650 | |||||||||||||
4 | Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0 | 505 | 594 | 675 | 750 | |||||||||||||
5 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.2 | 572 | 673 | 765 | 850 | |||||||||||||
6 | Loại dung tích trên 2.2 đến 3.0 | 639 | 752 | 855 | 950 | |||||||||||||
7 | Loại dung tích trên 3.0 | 740 | 871 | 990 | 1.100 | |||||||||||||
| Riêng các loại xe sau được quy định riêng | |||||||||||||||||
1 | Hyundai Getz 1.1 - MT, 05 chỗ |
|
| 306 | 340 | |||||||||||||
2 | Hyundai Getz 1.4 - AT, 05 chỗ |
|
| 378 | 420 | |||||||||||||
3 | Hyundai I 10 - 1.1 - AT, 05 chỗ |
|
| 329 | 365 | |||||||||||||
4 | Hyundai I 10 - 1.2 - MT, 05 chỗ |
|
| 293 | 325 | |||||||||||||
5 | Hyundai I 20 - 1.4 - AT, 05 chỗ |
|
| 441 | 490 | |||||||||||||
6 | Hyundai I 30 - 6 - AT, 05 chỗ |
|
| 545 | 605 | |||||||||||||
7 | Hyundai I30 CW - 1.6 - AT, 05 chỗ |
|
| 576 | 640 | |||||||||||||
8 | Hyundai Verna Viva 1.4 - MT, 05 chỗ |
|
| 396 | 440 | |||||||||||||
9 | Hyundai Verna Viva 1.4 - AT ,05 chỗ |
|
| 432 | 480 | |||||||||||||
10 | Hyundai Accent |
|
| 374 | 415 | |||||||||||||
11 | Hyundai Elantra 1.6 - AT, 05 chỗ |
|
| 531 | 590 | |||||||||||||
12 | Hyundai Elantra 1.6 - MT, 05 chỗ |
|
| 486 | 540 | |||||||||||||
13 | Hyundai Starex 2.4 - MT, 09 chỗ |
|
| 675 | 750 | |||||||||||||
14 | Hyundai Starex 2.4 - MT, 06 chỗ |
|
| 617 | 685 | |||||||||||||
15 | Hyundai Starex 2.5 - MT, 09 chỗ |
|
| 720 | 800 | |||||||||||||
16 | Hyundai Sonata 2.0 - AT, 05 chỗ |
|
| 810 | 900 | |||||||||||||
17 | Hyundai Tucson 2.0 - AT - 4WD, 05 chỗ |
|
| 765 | 850 | |||||||||||||
18 | Hyundai Tucson 2.0 - AT - 2WD, 05 chỗ |
|
| 585 | 650 | |||||||||||||
19 | Hyundai Tucson 2.0 - MT - 2WD, 05 chỗ |
|
| 540 | 600 | |||||||||||||
20 | Hyundai Santa Fe 2.0 - AT MLX 2WD, 07 chỗ |
|
| 923 | 1.025 | |||||||||||||
21 | Hyundai Santa Fe 2.0 - AT SLX 2WD, 07 chỗ |
|
| 950 | 1.055 | |||||||||||||
22 | Hyundai Santa Fe 2.4 - AT GLS 4WD, 07 chỗ |
|
| 923 | 1.025 | |||||||||||||
23 | Hyundai Genesis Sedan - 3.3 AT, 05 chỗ |
|
| 1.395 | 1.550 | |||||||||||||
24 | Hyundai Genesis Coupe - 2.0 AT, 05 chỗ |
|
| 914 | 1.015 | |||||||||||||
25 | Hyundai Equus 3.8 AT |
|
| 2.282 | 2.535 | |||||||||||||
26 | Hyundai Equus 4.6 AT |
|
| 2.583 | 2.870 | |||||||||||||
27 | Hyundai galoper | 471 | 554 | 630 | 700 | |||||||||||||
| Xe hiệu Daewoo, Kia | |||||||||||||||||
1 | Loại dung tích dưới 1.3 | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
2 | Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6 | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
3 | Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8 | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
4 | Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0 | 438 | 515 | 585 | 650 | |||||||||||||
5 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.2 | 505 | 594 | 675 | 750 | |||||||||||||
6 | Loại dung tích trên 2.2 đến 3.0 | 572 | 673 | 765 | 850 | |||||||||||||
7 | Loại dung tích trên 3.0 | 639 | 752 | 855 | 950 | |||||||||||||
| Riêng các loại xe sau được quy định riêng | |||||||||||||||||
1 | Kia Rio - KNADE 223, 04 cửa, 05 chỗ ngồi |
|
| 324 | 360 | |||||||||||||
2 | Kia Rio - KNADE 243296, 05 cửa, 05 chỗ ngồi |
|
| 347 | 385 | |||||||||||||
3 | Kia Rio - KNADE 243386, 05 cửa, 05 chỗ ngồi |
|
| 360 | 400 | |||||||||||||
4 | Kia Rio - KNADG413AA, 04 cửa |
|
| 360 | 400 | |||||||||||||
5 | Kia Rio - KNADH513AA, 05 cửa |
|
| 378 | 420 | |||||||||||||
6 | Kia Rio - KNADH513BA, 05 cửa |
|
| 396 | 440 | |||||||||||||
7 | Kia Optima EX, 5 chỗ |
|
| 491 | 545 | |||||||||||||
8 | Kia Carens - KNADE 521287, 07 chỗ ngồi |
|
| 405 | 450 | |||||||||||||
9 | Kia Carens - KNADE 521387, 07 chỗ ngồi |
|
| 428 | 475 | |||||||||||||
10 | Kia Carens - KNADE 524287, 07 chỗ ngồi |
|
| 419 | 465 | |||||||||||||
11 | Kia Carens - KNADE 524387, 07 chỗ ngồi |
|
| 437 | 485 | |||||||||||||
12 | Kia Carens KNAHH81AAA 1.6L |
|
| 410 | 455 | |||||||||||||
13 | Kia Carens KNAHH81AAA, 05 chỗ ngồi |
|
| 410 | 455 | |||||||||||||
14 | Kia Carnival 2.7L - KNAMH812AA |
|
| 621 | 690 | |||||||||||||
15 | Kia Carnival 2.9L - KNHMD371AA |
|
| 675 | 750 | |||||||||||||
16 | Kia Carnival - KNAMH812AA |
|
| 675 | 750 | |||||||||||||
17 | Kia Carnival - KNAMH812BB |
|
| 738 | 820 | |||||||||||||
18 | Kia Cerato - Koup (KNAFW612BA) 2.0L |
|
| 585 | 650 | |||||||||||||
19 | Kia Cerato - EX - KNAFU411AA, 05 chỗ |
|
| 432 | 445 | |||||||||||||
20 | Kia Cerato - EX - KNAFU411BA, 05 chỗ |
|
| 455 | 505 | |||||||||||||
21 | Kia Cerato - SX - KNAFW411BA, 05 chỗ |
|
| 432 | 480 | |||||||||||||
22 | Kia Forte EX - MT |
|
|
| 470 | |||||||||||||
23 | Kia Forte EX - MTH |
|
|
| 490 | |||||||||||||
24 | Kia Forte SX - MT |
|
|
| 535 | |||||||||||||
25 | Kia Forte SX - AT |
|
|
| 560 | |||||||||||||
26 | Kia Sorento EX - KNAJC521385 - 2WD |
|
| 567 | 630 | |||||||||||||
27 | Kia Sorento EX - KNAJC521885 - 2WD |
|
| 608 | 675 | |||||||||||||
28 | Kia Sorento (KNAFU811BA) 2.2L |
|
| 738 | 820 | |||||||||||||
29 | Kia Sorento EX - KNAKU814AA - 2.2L, 07 chỗ |
|
| 707 | 785 | |||||||||||||
30 | Kia Sorento 2WD - GASAT - KNAKU811BA |
|
| 788 | 875 | |||||||||||||
31 | Kia Sorento 2WD - GASAT - KNAKU811BB |
|
| 801 | 890 | |||||||||||||
32 | Kia Sorento 4WD - GASAT - KNAKU811DA |
|
| 819 | 910 | |||||||||||||
33 | Kia Sorento 4WD - GASAT - KNAKU811DB |
|
| 855 | 950 | |||||||||||||
34 | Kia Sorento 4WD - GASMT - KNAKU811CA |
|
| 797 | 885 | |||||||||||||
35 | Kia Sorento 2WD - DSLMT - KNAKU814AA |
|
| 779 | 865 | |||||||||||||
36 | Kia Sorento 2WD - GASMT - KNAKU811AA |
|
| 761 | 845 | |||||||||||||
37 | Kia Soul KNAJT811AA, 05 chỗ |
|
| 450 | 500 | |||||||||||||
38 | Daewoo Lacetti SE 1.6 - AT |
|
| 468 | 520 | |||||||||||||
39 | Daewoo Lacetti SE 1.6 - MT |
|
| 453 | 503 | |||||||||||||
40 | Daewoo Lacetti CDX 1.6 MT |
|
| 522 | 580 | |||||||||||||
41 | Daewoo Lacetti CDX 1.8 AT |
|
| 599 | 665 | |||||||||||||
42 | Daewoo Lacetti PREMIERE SE 1.6 |
|
| 414 | 460 | |||||||||||||
43 | Daewoo Lacetti PREMIERE CDX 1.6 |
|
| 441 | 490 | |||||||||||||
| Các hiệu khác |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Loại dung tích dưới 1.3 | 182 | 214 | 243 | 270 | |||||||||||||
2 | Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6 | 256 | 301 | 342 | 380 | |||||||||||||
3 | Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8 | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
4 | Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0 | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
5 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.2 | 438 | 515 | 585 | 650 | |||||||||||||
6 | Loại dung tích trên 2.2 đến 3.0 | 505 | 594 | 675 | 750 | |||||||||||||
7 | Loại dung tích trên 3.0 | 572 | 673 | 765 | 850 | |||||||||||||
II | XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
|
|
| |||||||||||||
| Hiệu Huyndai |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Loại từ 10 - 15 chỗ | 539 | 634 | 720 | 800 | |||||||||||||
2 | Loại từ 16 - 26 chỗ | 606 | 713 | 810 | 900 | |||||||||||||
3 | Loại từ 27 - 30 chỗ | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |||||||||||||
4 | Loại từ 31 - 40 chỗ | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |||||||||||||
5 | Loại từ 41 - 50 chỗ | 1.010 | 1.188 | 1.350 | 1.500 | |||||||||||||
6 | Loại từ 51 - 60 chỗ | 1.212 | 1.426 | 1.620 | 1.800 | |||||||||||||
7 | Loại trên 60 chỗ | 1.481 | 1.742 | 1.980 | 2.200 | |||||||||||||
8 | Riêng xe Hyundai Aero Express LDX, 47 chỗ | 1.851 | 2.178 | 2.475 | 2.750 | |||||||||||||
| Các hiệu khác |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Loại từ 10 - 15 chỗ | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
2 | Loại từ 16 - 26 chỗ | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
3 | Loại từ 27 - 30 chỗ | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
4 | Loại từ 31 - 40 chỗ | 471 | 554 | 630 | 700 | |||||||||||||
5 | Loại từ 41 - 50 chỗ | 539 | 634 | 720 | 800 | |||||||||||||
6 | Loại từ 51 - 60 chỗ | 606 | 713 | 810 | 900 | |||||||||||||
7 | Loại trên 60 chỗ | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |||||||||||||
III | XE VẬN TẢI |
|
|
|
| |||||||||||||
| Xe tải mui kín (có dạng xe chở khách) |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Loại xe khoang hàng kín, không có kính, trọng tải dưới 01 tấn (dạng xe mini) | 101 | 119 | 135 | 150 | |||||||||||||
3 | Loại xe khoang hàng kín, không có kính, trọng tải trên 01 tấn (dạng xe 10 - 15 chỗ) | 168 | 198 | 225 | 250 | |||||||||||||
4 | Xe Huyndai Galloper II, tải van - 400 kg | 111 | 131 | 149 | 165 | |||||||||||||
5 | Xe Hyundai Starex GRX - 2.476cc, tải van | 409 | 481 | 547 | 605 | |||||||||||||
6 | Xe tải van Huyndai Grand Starex (H-1) | 408 | 480 | 545 | 605 | |||||||||||||
7 | Xe Sangyong Korando TX-5, tải van 2 chỗ, 550 kg | 269 | 317 | 360 | 400 | |||||||||||||
8 | Xe Kia Morning, tải van 2 chỗ, 330 kg | 111 | 131 | 149 | 165 | |||||||||||||
| Xe tải thùng |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Trọng tải dưới 01 tấn | 101 | 119 | 135 | 150 | |||||||||||||
2 | Trọng tải từ 01 tấn đến dưới 1,5 tấn | 134 | 158 | 180 | 200 | |||||||||||||
3 | Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,5 tấn | 168 | 198 | 225 | 250 | |||||||||||||
4 | Trọng tải từ 2,5 tấn đến 3,5 tấn | 222 | 261 | 297 | 330 | |||||||||||||
5 | Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn | 283 | 333 | 378 | 420 | |||||||||||||
6 | Trọng tải trên 4,5 tấn đến 06 tấn | 337 | 396 | 450 | 500 | |||||||||||||
7 | Trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
8 | Trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn | 471 | 554 | 630 | 700 | |||||||||||||
9 | Trọng tải trên 10 tấn đến 13 tấn | 539 | 634 | 720 | 800 | |||||||||||||
10 | Trọng tải trên 13 tấn đến 15 tấn | 673 | 792 | 900 | 1.000 | |||||||||||||
XE DO ĐÀI LOAN, MEXICO SẢN XUẤT | ||||||||||||||||||
1 | Honda CR-V, 05 chỗ | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
2 | Honda CR-V SX - dung tích 1.997cc, 05 chỗ | 424 | 499 | 567 | 630 | |||||||||||||
3 | Honda Accord - 1997cc | 415 | 488 | 554 | 615 | |||||||||||||
4 | Nissan Teana - dung tích 1997cc | 367 | 432 | 491 | 545 | |||||||||||||
5 | Xe Wolkswagen New Beetle Convertible SE | 586 | 689 | 783 | 870 | |||||||||||||
6 | Xe Mitsubishi Lancer I.O, dung tích 1.998cc | 388 | 456 | 518 | 575 | |||||||||||||
7 | Toyota Camry 2.0E | 572 | 673 | 765 | 850 | |||||||||||||
8 | Mazada 3 - dung tích 1.598cc | 458 | 539 | 612 | 680 | |||||||||||||
9 | Mazada 3 2.0S - dung tích 1999cc | 505 | 594 | 675 | 750 | |||||||||||||
10 | Mazda 05 - 07 chỗ - 1.999cc | 350 | 412 | 468 | 520 | |||||||||||||
11 | Xe tải Hino FG1JSUB, tải 9,1 tấn | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
12 | Xe tải đông lạnh CMV Varica - 1.198cc, 550 kg | 155 | 182 | 207 | 230 | |||||||||||||
13 | Đầu kéo sơmirơmoóc | 505 | 594 | 675 | 750 | |||||||||||||
14 | Rơmooc chở container |
|
|
|
| |||||||||||||
Loại từ 20 tấn trở xuống | 168 | 198 | 225 | 250 | ||||||||||||||
Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 202 | 238 | 270 | 300 | ||||||||||||||
Loại từ 40 tấn trở lên | 235 | 277 | 315 | 350 | ||||||||||||||
XE DO ẤN ĐỘ, INDONESIA, THÁI LAN SẢN XUẤT | ||||||||||||||||||
1 | Xe Toyota Fortuner SR7 - dung tích 2.7 | 572 | 673 | 765 | 850 | |||||||||||||
2 | Xe Toyota Fortuner SR5 - dung tích 2.7 | 630 | 741 | 842 | 935 | |||||||||||||
3 | Xe Toyota Fortuner V - dung tích 2.982cc, 07 chỗ | 592 | 697 | 792 | 880 | |||||||||||||
4 | Xe Toyota Hilux G Pickup cabin kép - 2982cc | 446 | 525 | 597 | 663 | |||||||||||||
5 | Xe Ford Ranger Pickup cabin kép - 2499cc | 417 | 491 | 558 | 620 | |||||||||||||
6 | Xe Ford Ranger XL Pickup cabin kép - 2499cc | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
7 | Ford Everest XLT-2.6L, 07 chỗ | 1.027 | 1.208 | 1.373 | 1.525 | |||||||||||||
8 | Ford Everest - 2.606cc, 07 chỗ | 808 | 950 | 1.080 | 1.200 | |||||||||||||
9 | Xe Mitsubíhi Triton GLX - 2477cc Pickup cabin kép | 320 | 377 | 428 | 475 | |||||||||||||
10 | Xe Mitsubíhi Triton GLS - 2477cc Pickup cabin kép | 350 | 412 | 468 | 520 | |||||||||||||
11 | Xe Mitsubíhi Triton GL - 2351cc Pickup cabin kép | 316 | 372 | 423 | 470 | |||||||||||||
12 | Xe Suzuki APV-GLX - dung tích 1590cc, 07 chỗ | 293 | 345 | 392 | 435 | |||||||||||||
13 | Xe Hyundai 110, 05 chỗ - dung tích 1.086cc | 202 | 238 | 270 | 300 | |||||||||||||
14 | Xe Hyundai I 10 - 1248cc | 252 | 297 | 338 | 375 | |||||||||||||
15 | Hyundai Verna - 1.5 - AT | 269 | 317 | 360 | 400 | |||||||||||||
16 | Hyundai Verna - 1.5 - MT | 247 | 290 | 329 | 365 | |||||||||||||
17 | Hyundai I20 - dung tích 1396cc | 330 | 388 | 441 | 490 | |||||||||||||
18 | Xe khách Tata | 539 | 634 | 720 | 800 | |||||||||||||
19 | Xe đầu kéo sơmirơmoóc | 539 | 634 | 720 | 800 | |||||||||||||
20 | Rơmooc chở container |
|
|
|
| |||||||||||||
| Loại từ 20 tấn trở xuống | 148 | 174 | 198 | 220 | |||||||||||||
| Loại từ 20 tấn đến 40 tấn | 168 | 198 | 225 | 250 | |||||||||||||
| Loại từ 40 tấn trở lên | 202 | 238 | 270 | 300 | |||||||||||||
XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP | ||||||||||||||||||
I | XÍ NGHIỆP LIÊN DOANH SẢN XUẤT Ô TÔ HÒA BÌNH (VMC) | |||||||||||||||||
1 | Mazda 323, 1.6 | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
2 | Mazda 626, 2.0 | 309 | 364 | 414 | 460 | |||||||||||||
3 | Mazda B2200 | 179 | 210 | 239 | 265 | |||||||||||||
4 | Mazda 3, 05 chỗ | 283 | 333 | 378 | 420 | |||||||||||||
5 | Mazda 3 (BVSN) - dung tích 1.598cc, 05 chỗ | 307 | 361 | 410 | 455 | |||||||||||||
6 | Mazda 3 (BVSP) - dung tích 1.598cc, 05 chỗ | 323 | 380 | 432 | 480 | |||||||||||||
7 | Mazda 6, loại GV2L | 438 | 515 | 585 | 650 | |||||||||||||
8 | Mazda 6 - dung tích 1.999cc, 05 chỗ | 383 | 451 | 513 | 570 | |||||||||||||
9 | Mazda 6 - dung tích 2.261cc, 05 chỗ | 441 | 519 | 590 | 655 | |||||||||||||
10 | Mazda Premacy, 07 chỗ | 283 | 333 | 378 | 420 | |||||||||||||
11 | Mazda E2000, 12 chỗ | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
12 | BMW 318i, 320i | 475 | 559 | 635 | 705 | |||||||||||||
13 | BMW 525i, 528i | 552 | 649 | 738 | 820 | |||||||||||||
14 | BMW 318iA, 320iA | 596 | 701 | 797 | 885 | |||||||||||||
15 | BMW 323i | 623 | 733 | 833 | 925 | |||||||||||||
16 | BMW 325iA | 704 | 828 | 941 | 1.045 | |||||||||||||
17 | BMW 525iA | 886 | 1.042 | 1.184 | 1.315 | |||||||||||||
18 | Kia Pride CD5 - dung tích 1.139cc | 115 | 135 | 153 | 170 | |||||||||||||
19 | Kia Pride 1.3 | 122 | 143 | 162 | 180 | |||||||||||||
20 | Kia Spectra, 05 chỗ | 202 | 238 | 270 | 300 | |||||||||||||
21 | Kia Carnival - dung tích 2.497cc, 07 chỗ | 337 | 396 | 450 | 500 | |||||||||||||
22 | Kia Carnival - dung tích 2.497cc, 09 chỗ | 316 | 372 | 423 | 470 | |||||||||||||
23 | Kia vận tải 1.5 tấn | 94 | 111 | 126 | 140 | |||||||||||||
24 | Riich M1 - 993cc, 05 chỗ | 189 | 222 | 252 | 280 | |||||||||||||
25 | Xe Chery QQ3 - 812cc, 05 chỗ |
| 139 | 158 | 175 | |||||||||||||
26 | Xe Chery SQR 7080S117 - 812cc, 05 chỗ |
| 143 | 162 | 180 | |||||||||||||
27 | Nissan Grand Livina L10M - 1798cc, 07 chỗ |
| 523 | 594 | 660 | |||||||||||||
II | CÔNG TY MÊ KÔNG | |||||||||||||||||
1 | Mê Kông Jeep | 182 | 214 | 243 | 270 | |||||||||||||
2 | Mê Kông Star 4WD | 199 | 234 | 266 | 295 | |||||||||||||
3 | Mê Kông Iveco 16 - 26 chỗ | 309 | 364 | 414 | 460 | |||||||||||||
4 | Mê Kông Iveco 27 - 30 chỗ | 323 | 380 | 432 | 480 | |||||||||||||
5 | Mê Kông Iveco trên 30 chỗ | 394 | 464 | 527 | 585 | |||||||||||||
6 | Mê Kông Ambulance 4 WD | 182 | 214 | 243 | 270 | |||||||||||||
7 | Fiat Siena HLX | 247 | 291 | 331 | 368 | |||||||||||||
8 | Fiat Siena ELX | 189 | 222 | 252 | 280 | |||||||||||||
9 | Fiat loại ALBEAELX |
| 258 | 293 | 325 | |||||||||||||
10 | Fiat loại ALBEAHLX |
| 285 | 324 | 360 | |||||||||||||
11 | Fiat loại DOBLO ELX |
| 246 | 279 | 310 | |||||||||||||
12 | Huanghai Premio MAX GS DD1022F - xe Pickup |
| 250 | 284 | 315 | |||||||||||||
13 | Huanghai Premio DD 1030 |
| 234 | 266 | 296 | |||||||||||||
III | XE HIỆU MITSUBISHI (Công ty Vinastar) | |||||||||||||||||
1 | Mitsubishi L 300 | 252 | 297 | 338 | 375 | |||||||||||||
2 | Mitsubishi Pajero GLS-Deluxe | 462 | 543 | 617 | 685 | |||||||||||||
3 | Mitsubishi Lancer Gala 1.6 AT-CS3ASTJELVT, 05 chỗ | 259 | 305 | 347 | 385 | |||||||||||||
4 | Mitsubishi Pajero XX- GLV6V33VH, 07 chỗ | 438 | 515 | 585 | 650 | |||||||||||||
5 | Mitsubishi Pajero GLS A/T, 07 chỗ | 1.245 | 1.465 | 1.665 | 1.850 | |||||||||||||
6 | Mitsubishi Pajero GLS M/T, 07 chỗ | 1.202 | 1.414 | 1.607 | 1.785 | |||||||||||||
7 | Mitsubishi Pajero GL, 09 chỗ | 1.057 | 1.243 | 1.413 | 1.570 | |||||||||||||
8 | Mitsubishi Joile SS-VB2WLNHEYVT, 08 chỗ | 229 | 269 | 306 | 340 | |||||||||||||
9 | Mitsubishi Joile MB-VB2WLNJEYVT, 08 chỗ | 215 | 253 | 288 | 320 | |||||||||||||
10 | Mitsubishi Zinger GLS AT-VC4WLRHEYVT, 08 chỗ | 458 | 539 | 612 | 680 | |||||||||||||
11 | Mitsubishi Zinger GLS MT-VC4WLRHEYVT, 08 chỗ | 411 | 484 | 550 | 612 | |||||||||||||
12 | Mitsubishi Canter 3.5T, hiệu FE645E | 192 | 226 | 257 | 285 | |||||||||||||
13 | Mitsubishi Canter 3.5T, hiệu FE645E, tải thùng kín | 213 | 250 | 284 | 315 | |||||||||||||
14 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide -FE645E | 209 | 246 | 279 | 310 | |||||||||||||
15 | Mitsubishi Canter 1.9T, hiệu FE515B8LDD3 | 190 | 224 | 255 | 283 | |||||||||||||
16 | Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3 | 190 | 224 | 255 | 283 | |||||||||||||
17 | Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3 | 215 | 253 | 288 | 320 | |||||||||||||
21 | Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
22 | Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở | 376 | 442 | 502 | 558 | |||||||||||||
37 | Mitsubishi Triton DC GLS A/T, tải Pickup cabin kép |
|
| 504 | 589 | |||||||||||||
38 | Mitsubishi Triton DC GLS M/T, tải Pickup cabin kép |
|
| 486 | 572 | |||||||||||||
39 | Mitsubishi Triton DC GLX, tải Pickup cabin kép |
|
| 450 | 525 | |||||||||||||
40 | Mitsubishi Triton DC GL, tải Pickup cabin kép |
|
| 396 | 464 | |||||||||||||
41 | Mitsubishi Triton SC GL4WD, tải Pickup cabin đơn |
|
| 353 | 412 | |||||||||||||
42 | Mitsubishi Triton SC GL2WD, tải Pickup cabin đơn |
|
| 323 | 377 | |||||||||||||
43 | Mitsubishi Triton DC GLS, tải Pickup kép |
|
| 486 | 540 | |||||||||||||
44 | Mitsubishi Pajero-V93WLNDVQL, cứu thương |
|
| 633 | 813 | |||||||||||||
45 | Mitsubishi L300-P13WHLNEKL, cứu thương |
|
| 495 | 604 | |||||||||||||
IV | XE HIỆU DAEWOO |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Daewoo Cielo 1.5 | 141 | 166 | 189 | 210 | |||||||||||||
2 | Daewoo Espero 2.0 | 213 | 250 | 284 | 315 | |||||||||||||
3 | Daewoo Prince 2.0 | 226 | 266 | 302 | 336 | |||||||||||||
4 | Daewoo Supper saloon 2.0 | 296 | 348 | 396 | 440 | |||||||||||||
5 | Daewoo Matiz | 141 | 166 | 189 | 210 | |||||||||||||
6 | Daewoo Matiz SE Auto - 796cc | 172 | 202 | 230 | 255 | |||||||||||||
7 | Daewoo Matiz S - 800cc | 145 | 171 | 194 | 215 | |||||||||||||
8 | Daewoo Matiz SE - 800cc, SE Color - 800cc | 152 | 179 | 203 | 225 | |||||||||||||
9 | Daewoo Vivant 2.0 SE - 1.998cc | 252 | 297 | 338 | 375 | |||||||||||||
10 | Daewoo Vivant 2.0 CDX MT - 1.998cc | 269 | 317 | 360 | 400 | |||||||||||||
11 | Daewoo Vivant 2.0 CDX AT - 1.998cc | 283 | 333 | 378 | 420 | |||||||||||||
12 | Daewoo - BS090-D3 | 666 | 784 | 891 | 990 | |||||||||||||
13 | Daewoo Leganza 2.0 | 309 | 364 | 414 | 460 | |||||||||||||
14 | Daewoo Nubira 2.0 | 226 | 266 | 302 | 336 | |||||||||||||
15 | Daewoo Nubira 1.6 | 190 | 224 | 255 | 283 | |||||||||||||
16 | Daewoo Lanos 1.5 LS | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
17 | Daewoo Lanos 1.5 SX, SX - ECO | 252 | 297 | 338 | 376 | |||||||||||||
18 | Daewoo Gentra 1.5 S, 1.5SX | 269 | 317 | 360 | 400 | |||||||||||||
19 | Daewoo Gentra 1.5 SF69Y-2 | 226 | 266 | 302 | 335 | |||||||||||||
20 | Daewoo Magnus Diamond | 377 | 444 | 504 | 560 | |||||||||||||
21 | Daewoo Magnus 2.0 L6 | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
22 | Daewoo Magnus 2.5 L6 | 471 | 554 | 630 | 700 | |||||||||||||
23 | Daewoo Magnus LF 69Z | 354 | 416 | 473 | 525 | |||||||||||||
24 | Daewoo Magnus Eagle | 367 | 432 | 491 | 545 | |||||||||||||
25 | Daewoo Lacetti SE-1 (1.6) AT | 309 | 364 | 414 | 460 | |||||||||||||
26 | Daewoo Lacetti SE-1 (1.6) MT | 283 | 333 | 378 | 420 | |||||||||||||
27 | Daewoo Lacetti CDX (1.8) | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
28 | Daewoo Captiva LS W/o Alloy Wheel - 2.400cc | 340 | 400 | 455 | 505 | |||||||||||||
29 | Daewoo Captiva LS With Alloy Wheel - 2.400cc | 343 | 404 | 459 | 510 | |||||||||||||
30 | Daewoo Captiva LT W/o leather seat - 2.400cc | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
31 | Daewoo Captiva LT With leather seat - 2.400cc | 381 | 448 | 509 | 566 | |||||||||||||
32 | Daewoo Captiva LTA - 2.400cc | 404 | 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
33 | Daewoo Chevrolet Captiva KLAC1FF | 462 | 543 | 617 | 686 | |||||||||||||
34 | Daewoo Chevrolet Captiva KLAC1DF | 431 | 507 | 576 | 640 | |||||||||||||
35 | Chevrolet Spark Van - 796cc | 115 | 135 | 153 | 170 | |||||||||||||
36 | Chevrolet Spark KLAKF4U - 796cc | 165 | 194 | 221 | 245 | |||||||||||||
37 | Chevrolet Spark KLAKA4U - 796cc | 189 | 222 | 252 | 280 | |||||||||||||
38 | Chevrolet Vivant KLAUFZU - 1.998cc | 323 | 380 | 432 | 480 | |||||||||||||
39 | Chevrolet Vivant KLAUAZU, 07 chỗ | 252 | 297 | 337 | 374 | |||||||||||||
40 | Chevrolet cruze KL1J-JNE11/AA5 - dung tích 1598cc | 300 | 353 | 401 | 445 | |||||||||||||
41 | Chevrolet cruze KL1J-JNB11/AC5 - dung tích 1796cc | 364 | 428 | 486 | 540 | |||||||||||||
42 | Chevrolet cruze KL1J-JNB11/CD5 - dung tích 1796cc | 383 | 451 | 512 | 569 | |||||||||||||
43 | Daewoo BF 106 Standard, 02 cửa, 45 chỗ | 482 | 567 | 644 | 715 | |||||||||||||
44 | Daewoo BF 106 Luxury, 01 cửa, 45 chỗ | 496 | 583 | 662 | 735 | |||||||||||||
45 | Daewoo BF 106 Luxury, 02 cửa, 41 chỗ | 508 | 598 | 680 | 755 | |||||||||||||
46 | Daewoo loại BH115E | 909 | 1.069 | 1.215 | 1.350 | |||||||||||||
47 | Daewoo BS090-HGF, 33 chỗ | 677 | 796 | 905 | 1.005 | |||||||||||||
48 | Daewoo BS090-HGF, 33 chỗ | 902 | 1.061 | 1.206 | 1.340 | |||||||||||||
49 | Daewoo BS090-D4, 34 chỗ | 643 | 757 | 860 | 955 | |||||||||||||
50 | Daewoo BS090D, 30 đến 32 ghế | 539 | 634 | 720 | 800 | |||||||||||||
51 | Daewoo BS090DL, 25 ghế và 47 chỗ đứng | 539 | 634 | 720 | 800 | |||||||||||||
52 | Daewoo BS090A | 813 | 956 | 1.086 | 1.207 | |||||||||||||
53 | Daewoo BS 106A, 46 ghế | 823 | 968 | 1.100 | 1.222 | |||||||||||||
54 | Daewoo BS 106D, 28 ghế và 55 chỗ đứng | 800 | 941 | 1.069 | 1.188 | |||||||||||||
55 | Daewoo BH115E-D4, 46 chỗ | 906 | 1.066 | 1.211 | 1.345 | |||||||||||||
56 | Daewoo BH15E-G2, 46 chỗ | 1.137 | 1.338 | 1.520 | 1.689 | |||||||||||||
57 | Daewoo BH Luxury Air BH 116 | 1.284 | 1.510 | 1.716 | 1.907 | |||||||||||||
58 | Daewoo GDW6900, 25 ghế và 64 chỗ đứng | 401 | 472 | 536 | 595 | |||||||||||||
V | XE HIỆU TOYOTA |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Toyota Corolla 1.6 AT | 283 | 333 | 378 | 420 | |||||||||||||
| Toyota Corolla 1.6 MT | 263 | 309 | 351 | 390 | |||||||||||||
2 | Toyota Camry SXV20LDEMNKV, 05 chỗ - 2164cc | 388 | 457 | 519 | 577 | |||||||||||||
3 | Toyota Camry SXV20LDEMDKV, 05 chỗ - 2164cc | 367 | 432 | 491 | 545 | |||||||||||||
4 | Toyota Hiace glass Van RZH112L-SRMRS, 03 - 06 chỗ vừa chở người vừa chở hàng - 1998cc | 242 | 285 | 324 | 360 | |||||||||||||
6 | Toyota Hiace commuter 15 chỗ | 340 | 400 | 455 | 505 | |||||||||||||
7 | Toyota Hiace Van RZH 113L SRMRE | 283 | 333 | 378 | 420 | |||||||||||||
8 | Toyota Hiace Super Wagon RZH 115L-BFMGE, 12 chỗ | 388 | 456 | 518 | 575 | |||||||||||||
9 | Toyota Hiace RZH 115L-BRMRE, 15 chỗ | 333 | 392 | 446 | 495 | |||||||||||||
10 | Toyota Hiace Comumuter Gasoline TRH 213 L-JEMDK, 16 chỗ | 364 | 428 | 486 | 540 | |||||||||||||
11 | Toyota Hiace Comumuter Gasoline TRH 213 L- JEMDKU, 16 chỗ | 428 | 503 | 572 | 636 | |||||||||||||
12 | Toyota Hiace Comumuter KDH 212 L-JEMDYU, 16 chỗ | 417 | 491 | 558 | 620 | |||||||||||||
13 | Toyota Hiace Super Wagon, Model TRH 213L- JDMNKU, 10 chỗ | 478 | 562 | 639 | 710 | |||||||||||||
14 | Toyota Hiace super Wagon TRH213L-JDMNKU-10 chỗ | 507 | 597 | 678 | 753 | |||||||||||||
15 | Toyota Corolla GLIAE 1111-GEMNK, 05 chỗ | 263 | 309 | 351 | 390 | |||||||||||||
16 | Toyota Corolla XLAE 1111-GEKRS, 05 chỗ | 213 | 250 | 284 | 315 | |||||||||||||
17 | Toyota Corolla XL 1.3 | 280 | 329 | 374 | 415 | |||||||||||||
18 | Toyota Corolla Altis model ZZE 122L-GEMEKH | 383 | 451 | 513 | 570 | |||||||||||||
19 | Toyota Corolla Altis 1.8 MT Model ZZE 142L - GEMGKH |
| 528 | 600 | 667 | |||||||||||||
20 | Toyota Corolla Altis 1.8 AT Model ZZE 142L -GEPGKH |
| 562 | 639 | 710 | |||||||||||||
21 | Toyota Corolla 1.8CVT -ZRE142L-GEXGKH |
|
|
| 722 | |||||||||||||
22 | Toyota Corolla 1.8MT -ZRE142L-GEFGKH |
|
|
| 675 | |||||||||||||
23 | Toyota Corolla Altis 2.0 AT Model ZRE143L-GEPVKH |
|
| 693 | 770 | |||||||||||||
24 | Toyota Corolla 2.0CVT-ZRE143L-GEXVKH |
|
|
| 786 | |||||||||||||
25 | Toyota Corolla Model NZE 120 LGEMRKH | 233 | 274 | 311 | 346 | |||||||||||||
26 | Toyota Zace (1.8) | 240 | 282 | 321 | 357 | |||||||||||||
27 | Toyota Zace (1.8) loại DX | 293 | 345 | 392 | 436 | |||||||||||||
28 | Toyota Zace GL Model KF-82L-HRMNEU, 08 chỗ | 300 | 353 | 401 | 446 | |||||||||||||
29 | Toyota Zace GL Model KF-80L-HRMNEU, 08 chỗ | 283 | 333 | 378 | 420 | |||||||||||||
30 | Toyota Zace Super KF82L-HRMNEU, 08 chỗ | 327 | 385 | 437 | 485 | |||||||||||||
31 | Toyota Landcruiser FZJ 100L-GNMNKV, 08 chỗ | 812 | 955 | 1.085 | 1.205 | |||||||||||||
32 | Toyota Landcruiser FXJ 100L-GNMNK, 08 chỗ | 672 | 790 | 898 | 998 | |||||||||||||
33 | Toyota Camry 3.0 | 496 | 583 | 662 | 735 | |||||||||||||
34 | Toyota Camry grande MCV20L-JEMGKU | 508 | 598 | 680 | 756 | |||||||||||||
35 | Toyota Camry Gli SXV 20L-JEMNKV, 05 chỗ | 417 | 491 | 558 | 620 | |||||||||||||
36 | Toyota Camry 3.0 V Model MCV 30L-JEPEKU |
| 855 | 972 | 1.080 | |||||||||||||
37 | Toyota Camry 2.4G Model ACV 30L-JEMNKU |
| 670 | 761 | 845 | |||||||||||||
38 | Toyota Camry 3.5Q Model GSV40L-JETGKU - dung tích 3456cc, 05 chỗ |
| 1.113 | 1.265 | 1.406 | |||||||||||||
39 | Toyota Camry 2.4G Model ACV40L-JEAEKU - dung tích 2362cc, 5 chỗ |
| 808 | 918 | 1.020 | |||||||||||||
40 | Toyota Vios Limo, NCP 42L- EEMGKU |
| 345 | 392 | 435 | |||||||||||||
41 | Toyota Vios Limo - Model NCP93L-BEMDKU -1497cc |
| 385 | 437 | 486 | |||||||||||||
42 | Toyota Vios 1.5G |
| 282 | 321 | 357 | |||||||||||||
43 | Toyota Vios 1.5G, Model NCP42L-EEMGKU |
| 337 | 383 | 425 | |||||||||||||
44 | Toyota Vios G-NCP93L-BEPGKU - dung tích 1497cc, 05 chỗ |
| 445 | 506 | 562 | |||||||||||||
45 | Toyota Vios E-NCP93L-BEMRKU - dung tích 1497cc, 05 chỗ |
| 408 | 464 | 515 | |||||||||||||
46 | Toyota Innova G, Model TGN40L-GKMNKU, 08 chỗ - dung tích 1998cc |
| 528 | 600 | 667 | |||||||||||||
47 | Toyota Innova J, Model TGN40L-GKMRKU, 08 chỗ - dung tích 1998cc |
| 473 | 537 | 597 | |||||||||||||
48 | Toyota Innova V, Model TGN40L-GKPNKU - dung tích 1998cc, 08 chỗ ngồi |
| 583 | 663 | 737 | |||||||||||||
49 | Toyota Fortuner V Model TGN51L-NKPSKU - dung tích 2.694cc, 07 chỗ |
| 748 | 850 | 944 | |||||||||||||
50 | Toyota Fortuner G Model KUN60L-NKMSHU - dung tích 2.494cc, 07 chỗ |
| 621 | 706 | 784 | |||||||||||||
51 | Toyota Innova G SR TGN40L-GKMNKU |
|
| 634 | 704 | |||||||||||||
VI | XE HIỆU SUZUKI | |||||||||||||||||
1 | Xe tải nhẹ Suzuki Carry | 74 | 87 | 99 | 110 | |||||||||||||
2 | Xe tải nhẹ Suzuki Carry Truck-SK410K | 105 | 124 | 141 | 157 | |||||||||||||
3 | Xe Suzuki Super Carry Pro - 1590cc, không trợ lực | 129 | 152 | 173 | 192 | |||||||||||||
4 | Xe Szuki Super Carry Pro - 1590cc, có trợ lực | 135 | 159 | 181 | 201 | |||||||||||||
5 | Xe tải nhẹ Suzuki Euro II-SK410K | 91 | 107 | 122 | 135 | |||||||||||||
6 | Xe tải nhẹ thùng kín Suzuki Euro II-SK410BV | 118 | 139 | 158 | 175 | |||||||||||||
7 | Xe tải nhẹ thùng kín Suzuki Blird Van SK 410BV | 128 | 150 | 170 | 189 | |||||||||||||
8 | Suzuki Wagon | 84 | 99 | 113 | 126 | |||||||||||||
9 | Suzuki 12 chỗ cải tạo trên Suzuki Carry (Phương Trinh) | 71 | 84 | 95 | 105 | |||||||||||||
10 | Suzuki Window Van, 06 chỗ vừa chở người vừa chở hàng | 105 | 124 | 141 | 157 | |||||||||||||
11 | Tải nhẹ thùng kín Blin Van | 94 | 111 | 126 | 140 | |||||||||||||
12 | Tải nhẹ thùng kín máy lạnh Blin Van, A/C | 106 | 125 | 142 | 158 | |||||||||||||
13 | Xe khách 07 chỗ - Window Van | 113 | 133 | 151 | 168 | |||||||||||||
14 | Xe khách 07 chỗ - SK 410WV | 193 | 227 | 258 | 287 | |||||||||||||
15 | Xe Suzuki Euro II-SK410WV, 07 chỗ | 133 | 157 | 178 | 198 | |||||||||||||
16 | Xe khách 07 chỗ máy lạnh - Window Van, A/C | 128 | 150 | 171 | 190 | |||||||||||||
17 | Xe Wagon R, 05 chỗ | 155 | 182 | 207 | 230 | |||||||||||||
18 | Xe Suzuki-SX4 Hatch 2.0 AT, 05 chỗ | 368 | 433 | 492 | 547 | |||||||||||||
19 | Xe Suzuki-SX4 Hatch 2.0 MT, 05 chỗ | 354 | 416 | 473 | 525 | |||||||||||||
20 | Xe Suzuki-SWIFT 1.5 AT, 05 chỗ | 407 | 479 | 544 | 604 | |||||||||||||
21 | Xe Suzuki-SWIFT1.5M T, 05 chỗ | 382 | 449 | 510 | 567 | |||||||||||||
22 | Xe Suzuki Vitara 4WD, 02 cầu, 05 chỗ | 240 | 282 | 321 | 357 | |||||||||||||
23 | Xe Suzuki Vitara SE 416, 02 cầu, 05 chỗ | 226 | 266 | 302 | 336 | |||||||||||||
24 | Xe Suzuki Wagon R + 11 | 141 | 166 | 189 | 210 | |||||||||||||
25 | Xe Suzuki APV GL, số tay, 08 chỗ | 295 | 347 | 394 | 438 | |||||||||||||
26 | Xe Suzuki APV GLX, số tự động, 08 chỗ | 325 | 382 | 434 | 482 | |||||||||||||
VII | XE HIỆU FORD | |||||||||||||||||
1 | Ford transit 09 chỗ | 233 | 274 | 311 | 345 | |||||||||||||
2 | Ford transit 12 chỗ | 254 | 299 | 340 | 378 | |||||||||||||
3 | Ford transit 16 chỗ (loại cũ) | 273 | 321 | 365 | 405 | |||||||||||||
4 | Ford Transit Van (bán tải) | 213 | 250 | 284 | 315 | |||||||||||||
5 | Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu | 388 | 456 | 518 | 575 | |||||||||||||
6 | Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng | 383 | 451 | 513 | 570 | |||||||||||||
7 | Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu, Limited |
| 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
8 | Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng, Limited |
| 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
9 | Ford Transit FCC6SWFA, 16 chỗ |
| 483 | 549 | 610 | |||||||||||||
10 | Ford Transit FCC6GZFB, 16 chỗ |
| 473 | 538 | 598 | |||||||||||||
11 | Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ |
| 564 | 641 | 712 | |||||||||||||
12 | Ford Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ |
| 475 | 540 | 600 | |||||||||||||
13 | Ford Transit FCA6SWFA, 10 chỗ |
| 491 | 558 | 620 | |||||||||||||
14 | Ford Transit FCA6SWFA9S, 09 chỗ |
| 499 | 567 | 630 | |||||||||||||
15 | Ford Transit FCA6 PHFA9S, 09 chỗ |
| 491 | 558 | 620 | |||||||||||||
16 | Ford Transit FAC6SWFA, tải van |
| 369 | 419 | 465 | |||||||||||||
17 | Ford Transit FCA PHFA, tải van 03 chỗ |
| 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
18 | Ford Transit FAC6 PHFA, tải van 03 chỗ ngồi |
| 376 | 427 | 474 | |||||||||||||
19 | Ford Transit VP | 377 | 444 | 504 | 560 | |||||||||||||
20 | Ford Trader, 04 tấn | 177 | 208 | 236 | 262 | |||||||||||||
21 | Ford Laser loại Deluxe, 05 chỗ | 247 | 290 | 329 | 365 | |||||||||||||
22 | Ford Laser loại LX | 219 | 258 | 293 | 325 | |||||||||||||
23 | Ford Laser loại Sports | 247 | 290 | 329 | 365 | |||||||||||||
24 | Ford Laser loại GLX (có vành đúc hợp kim) | 240 | 282 | 320 | 355 | |||||||||||||
25 | Ford Laser Deluxe loại GLX (không có vành đúc hợp kim) | 233 | 274 | 311 | 345 | |||||||||||||
26 | Ford Laser LXI, 05 chỗ | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
27 | Ford Laser Ghia, 05 chỗ | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
28 | Ford Laser Ghia 1.8L MT, 05 chỗ số sàn | 371 | 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
29 | Ford Laser Ghia AT, 05 chỗ |
| 491 | 558 | 620 | |||||||||||||
30 | Ford Esscape loại XLT |
| 630 | 716 | 795 | |||||||||||||
31 | Ford Esscape loại XLS |
| 551 | 626 | 695 | |||||||||||||
32 | Ford Escape 1 EZ, 05 chỗ |
| 480 | 545 | 605 | |||||||||||||
33 | Ford Escape XLS 2.0 L MT, 05 chỗ, 02 cầu |
| 388 | 441 | 490 | |||||||||||||
34 | Ford Escape 3.0 L Centennial |
| 491 | 558 | 620 | |||||||||||||
35 | Ford Escape 1 N2 ENGZ4, 05 chỗ |
| 495 | 562 | 624 | |||||||||||||
36 | Ford Escape 1 N2 ENLD4, 05 chỗ |
| 583 | 662 | 735 | |||||||||||||
37 | Ford Escape EV24 - 4 x 4 XLT |
| 608 | 691 | 768 | |||||||||||||
38 | Ford Escape EV65 - 4 x 2 XLS |
| 546 | 621 | 690 | |||||||||||||
39 | Ford Mondeo B4Y- LCBD |
| 649 | 738 | 820 | |||||||||||||
40 | Ford Mondeo B4Y- CJBB |
| 586 | 666 | 740 | |||||||||||||
41 | Ford Mondeo Ghia 2.5L |
| 575 | 653 | 725 | |||||||||||||
42 | Ford Mondeo 2.5 V6 |
| 703 | 799 | 888 | |||||||||||||
43 | Ford Mondeo 2.0 |
| 610 | 693 | 770 | |||||||||||||
44 | Ford Mondeo BA7 - dung tích 2.261cc, 05 chỗ |
| 733 | 833 | 926 | |||||||||||||
45 | Ford Ranger XL canopy |
| 377 | 428 | 476 | |||||||||||||
46 | Ford Ranger 2AW, Pickup cabin kep chở hàng |
|
|
|
| |||||||||||||
Trang bị tiêu chuẩn XLT | 318 | 374 | 425 | 472 | ||||||||||||||
Trang bị tiêu chuẩn XL | 280 | 329 | 374 | 415 | ||||||||||||||
Trang bị tiêu chuẩn XL có nắp che thùng sau | 296 | 348 | 396 | 440 | ||||||||||||||
Trang bị cao cấp | 316 | 372 | 423 | 470 | ||||||||||||||
Trang bị cao cấp thương gia | 332 | 391 | 444 | 493 | ||||||||||||||
Trang bị cao cấp du lịch | 343 | 404 | 459 | 510 | ||||||||||||||
| Trang bị cao cấp thể thao | 335 | 394 | 448 | 498 | |||||||||||||
Trang bị cao cấp du lịch XLT | 340 | 400 | 454 | 504 | ||||||||||||||
Trang bị cao cấp thể thao XLT | 335 | 394 | 448 | 498 | ||||||||||||||
Trang bị cao cấp du lịch XLT, Active | 377 | 444 | 504 | 560 | ||||||||||||||
Trang bị cao cấp thể thaoXLT, Active | 371 | 436 | 495 | 550 | ||||||||||||||
47 | Ford Ranger 2AW 8F2-2 |
|
|
|
| |||||||||||||
Loại 4 x 4 Diesel XLT, xe tiêu chuẩn |
| 424 | 482 | 535 | ||||||||||||||
Loại 4 x 4 Diesel XL, xe tiêu chuẩn |
| 377 | 428 | 475 | ||||||||||||||
Loại 4 x 4 Diesel XLT, cao cấp du lịch |
| 448 | 509 | 565 | ||||||||||||||
Loại 4 x 4 Diesel XLT, cao cấp thể thao |
| 440 | 500 | 555 | ||||||||||||||
Loại 4 x 4 Diesel XL, nắp che thùng sau |
| 388 | 441 | 490 | ||||||||||||||
48 | Ford Ranger 2AW 1F2-2 |
|
|
|
| |||||||||||||
Loại 4 x 2 Diesel XL, xe tiêu chuẩn |
| 337 | 383 | 425 | ||||||||||||||
Loại 4 x 2 Diesel XL, nắp che thùng sau |
| 348 | 396 | 440 | ||||||||||||||
49 | Ford Ranger UV7C Pickup chở hàng cabin kép |
|
|
|
| |||||||||||||
Loại 4 x 4 Diesel XLT |
| 412 | 468 | 520 | ||||||||||||||
Loại 4 x 4 Diesel XLT, cao cấp du lịch |
| 436 | 495 | 550 | ||||||||||||||
Loại 4 x 4 Diesel XLT, cao cấp thể thao |
| 428 | 486 | 540 | ||||||||||||||
Loại 4 x 4 Diesel XL |
| 378 | 430 | 478 | ||||||||||||||
Loại 4 x 4 Diesel XL, nắp che thùng sau |
| 401 | 456 | 507 | ||||||||||||||
50 | Ford Ranger UV7B Pickup chở hàng cabin kép |
|
|
|
| |||||||||||||
Loại 4 x 2 Diesel XL |
| 337 | 383 | 426 | ||||||||||||||
Loại 4 x 2 Diesel XL, nắp che thùng sau |
| 356 | 405 | 450 | ||||||||||||||
51 | Ford Ranger, tải Pickup (nhập khẩu) |
|
|
|
| |||||||||||||
Loại UF5FLAA |
|
| 486 | 540 | ||||||||||||||
Loại UF5FLAB |
|
| 567 | 630 | ||||||||||||||
Loại UF5F901 |
|
| 544 | 600 | ||||||||||||||
Loại UF5F902 |
|
| 594 | 660 | ||||||||||||||
Loại UF5F903 |
|
| 601 | 668 | ||||||||||||||
Loại UF4MLAC |
|
| 562 | 624 | ||||||||||||||
Loại UF4LLAD |
|
| 455 | 506 | ||||||||||||||
Loại UF4M901 |
|
| 584 | 649 | ||||||||||||||
Loại UF4L901 |
|
| 475 | 528 | ||||||||||||||
52 | Ford Ranger UG6F901, loại 4 x 4, Diesel XLT Wildtrak, tải Pickup |
|
| 603 | 670 | |||||||||||||
53 | Ford Everest UV9G, 07 chỗ |
| 380 | 432 | 480 | |||||||||||||
54 | Ford Everest UV9F, 07 chỗ |
| 396 | 450 | 500 | |||||||||||||
55 | Ford Everest UV9H, 07 chỗ |
| 483 | 549 | 610 | |||||||||||||
56 | Ford Everest UV9G, 07 chỗ, trang bị cao cấp |
| 428 | 486 | 540 | |||||||||||||
57 | Ford Everest UV9F, 07 chỗ, trang bị cao cấp |
| 444 | 504 | 560 | |||||||||||||
58 | Ford Everest UV9H, 07 chỗ, trang bị cao cấp |
| 539 | 612 | 680 | |||||||||||||
59 | Ford Everest UV9R, 07 chỗ, 4 x 2 Diesel 2.5L |
| 436 | 495 | 550 | |||||||||||||
60 | Ford Everest UV9P, 07 chỗ, 4 x 2 Petrol 2.6L |
| 444 | 504 | 560 | |||||||||||||
61 | Ford Everest UV9S, 07 chỗ, 4 x 4 Diesel 2.5L |
| 539 | 612 | 680 | |||||||||||||
62 | Ford Focus DB3 BZ MT, 05 chỗ |
| 380 | 432 | 480 | |||||||||||||
63 | Ford Focus DB3 QQDD MT, 05 chỗ |
| 429 | 488 | 542 | |||||||||||||
64 | Ford Focus DB3 QQDD AT, 05 chỗ |
| 428 | 486 | 540 | |||||||||||||
65 | Ford Focus DB3 AODB MT, 05 chỗ |
| 456 | 518 | 575 | |||||||||||||
66 | Ford Focus DB3 AODB AT, 05 chỗ |
| 506 | 575 | 639 | |||||||||||||
67 | Ford Focus DA3 AODB AT, 05 chỗ, 2.0L, hộp số tự động AT, động cơ xăng, 05 cửa |
| 533 | 606 | 673 | |||||||||||||
68 | Ford Focus DB3 AODB AT, 05 chỗ, 2.0L, hộp số tự động AT, động cơ xăng, Ghia, trang bị cao cấp |
| 464 | 527 | 585 | |||||||||||||
69 | Ford Focus DA3 G6DH AT - dung tích 1997cc, 05 chỗ |
| 581 | 660 | 733 | |||||||||||||
70 | Ford Focus DA3 QQDD AT - dung tích 1798cc, 05 chỗ |
| 435 | 494 | 549 | |||||||||||||
71 | Ford Everest UW 151-2, 07 chỗ ngồi |
| 574 | 652 | 724 | |||||||||||||
72 | Ford Everest UW 151-7, 07 chỗ ngồi |
| 608 | 691 | 768 | |||||||||||||
73 | Ford Everest UW 851-2, 07 chỗ ngồi |
| 765 | 869 | 966 | |||||||||||||
VIII | XE HIỆU ISUZU |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Isuzu trooper (3.2) | 458 | 539 | 612 | 680 | |||||||||||||
2 | Isuzu D-Max-TFS54H, 05 chỗ | 332 | 391 | 444 | 493 | |||||||||||||
3 | Isuzu NHR55E-FL, tải thùng kín, 1,2 tấn | 190 | 224 | 255 | 283 | |||||||||||||
4 | Isuzu NLR55E CAB-Chassis/THQ-TK, thùng kín, 1,2 tấn | 206 | 242 | 275 | 305 | |||||||||||||
5 | Isuzu NHR55E-FL, trọng tải 1,4 tấn | 173 | 203 | 231 | 257 | |||||||||||||
6 | Isuzu NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn | 208 | 245 | 278 | 309 | |||||||||||||
7 | Isuzu MHR85H CAB-CHASSIS/THQ-TK, 1,8 tấn | 350 | 412 | 468 | 520 | |||||||||||||
8 | Isuzu D-Max/THQ-STD |
|
|
| 365 | |||||||||||||
9 | Isuzu D-Max/THQ-MP |
|
|
| 369 | |||||||||||||
10 | Isuzu D-Max/THQ-TK |
|
|
| 370 | |||||||||||||
IX | XE HIỆU DAIHATSU |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Daihatsu Citivan Semi-Deluxe | 219 | 258 | 293 | 325 | |||||||||||||
2 | Daihatsu Citivan Deluxe | 233 | 274 | 311 | 345 | |||||||||||||
3 | Daihatsu Citivan Super-Deluxe | 235 | 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
4 | Daihatsu X471 Citivan, 07 chỗ | 179 | 211 | 240 | 267 | |||||||||||||
5 | Daihatsu Hijet Jumbo | 94 | 111 | 126 | 140 | |||||||||||||
6 | Daihatsu Hijet Q.Bic | 101 | 119 | 135 | 150 | |||||||||||||
7 | Daihatsu Devan | 139 | 163 | 185 | 206 | |||||||||||||
8 | Daihatsu Victor | 173 | 203 | 231 | 257 | |||||||||||||
9 | Daihatsu Terios | 213 | 250 | 284 | 315 | |||||||||||||
X | XE HIỆU HINO |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | FC 112SA | 263 | 309 | 351 | 390 | |||||||||||||
2 | FC 114SA | 272 | 320 | 364 | 404 | |||||||||||||
3 | FG 1JJUB | 471 | 554 | 630 | 700 | |||||||||||||
4 | FG 1JPUB | 519 | 610 | 693 | 770 | |||||||||||||
5 | FG1JTUA.MB | 657 | 773 | 878 | 975 | |||||||||||||
6 | Xe Hino WU422L-LAMBERET/ĐT | 615 | 724 | 823 | 914 | |||||||||||||
7 | Hino WU342L-HBMMB3-Lamberet/ĐL, đông lạnh 1,7 tấn |
| 606 | 689 | 766 | |||||||||||||
8 | Xe Hino FL8JTSA 6 x 2/ĐL-TMB, tải có mui 16,2 tấn |
| 1.145 | 1.301 | 1.445 | |||||||||||||
9 | Xe Hino FL8JTSA 6 x 2-TL,trọng tải 16,3 tấn |
| 1.073 | 1.219 | 1.354 | |||||||||||||
10 | Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA,MB |
| 887 | 1.008 | 1.120 | |||||||||||||
11 | Xe tải gắn cẩu Hino, 03 tấn |
| 466 | 529 | 588 | |||||||||||||
12 | Xe tải gắn cẩu Hino-MCR6SA |
| 749 | 851 | 945 | |||||||||||||
XI | XE HIỆU MERCEDES-BENZ (do Cty Mercedes-Benz sản xuất hoặc nhập khẩu) | |||||||||||||||||
1 | Mercedes-Benz 16 chỗ | 316 | 372 | 423 | 470 | |||||||||||||
2 | Xe C-200 số sàn | 525 | 618 | 702 | 780 | |||||||||||||
3 | Xe C-200 số tự động | 572 | 673 | 765 | 850 | |||||||||||||
4 | Xe E-240 số sàn | 812 | 955 | 1.085 | 1.205 | |||||||||||||
5 | Xe E-240 số tự động | 1.202 | 1.414 | 1.607 | 1.785 | |||||||||||||
6 | Xe MB-140 D | 296 | 348 | 396 | 440 | |||||||||||||
7 | Xe MB-140 Avant-Grade | 303 | 356 | 405 | 450 | |||||||||||||
8 | Xe MB-100 Panel Van | 226 | 266 | 302 | 335 | |||||||||||||
9 | Xe MB-700 | 240 | 282 | 320 | 355 | |||||||||||||
10 | Xe City Star có máy lạnh | 606 | 713 | 810 | 900 | |||||||||||||
11 | Xe City Liner có máy lạnh | 657 | 773 | 878 | 975 | |||||||||||||
12 | Mercedes-Benz 05 chỗ, C 180 - 1998cc | 424 | 499 | 567 | 630 | |||||||||||||
13 | Mercedes-Benz 09 chỗ | 343 | 404 | 459 | 510 | |||||||||||||
14 | Mercedes-Benz 05 chỗ, C 180K - 1596cc | 536 | 630 | 716 | 795 | |||||||||||||
15 | Mercedes-Benz Sprinter 16 chỗ | 415 | 488 | 554 | 615 | |||||||||||||
16 | Mercedes C180K Classic Automatic, 05 chỗ | 565 | 665 | 756 | 840 | |||||||||||||
17 | Mercedes C180K Sport 5 Speed Automatic 05 chỗ |
| 646 | 734 | 815 | |||||||||||||
18 | Mercedes C180K Elegance 05 chỗ |
| 958 | 1.089 | 1.210 | |||||||||||||
19 | Mercedes E200K Elegance Automatic 05 chỗ |
| 1.066 | 1.211 | 1.345 | |||||||||||||
20 | Mercedes E200K Avantgarde 2007, 5 Speed Automatic |
| 1.089 | 1.238 | 1.376 | |||||||||||||
21 | Mercedes C250 CGI (W204) |
| 1.018 | 1.157 | 1.285 | |||||||||||||
22 | Mercedes E250 CGI (W212) - 1796cc |
| 1.389 | 1.578 | 1.753 | |||||||||||||
23 | Mercedes C280 Elegance Automatic 05 chỗ |
| 947 | 1.076 | 1.195 | |||||||||||||
24 | Mercedes E280 Elegance 2006, 7 Speed Automatic |
| 1.393 | 1.583 | 1.759 | |||||||||||||
25 | Mercedes E280 Elegance 2007, 7 Speed Automatic |
| 1.382 | 1.571 | 1.745 | |||||||||||||
26 | Mercedes-Benz E280 (W211) - dung tích 2996cc |
| 1.454 | 1.652 | 1.836 | |||||||||||||
27 | Mercedes GLK 280 4Matic, 05 chỗ |
| 1.045 | 1.187 | 1.319 | |||||||||||||
28 | Mercedes-Benz C300 (W204), 05 chỗ |
| 1.180 | 1.341 | 1.490 | |||||||||||||
29 | Mercedes GLK 300 4Matic-X204 |
| 1.157 | 1.315 | 1.461 | |||||||||||||
30 | Mercedes C300 7G-Tronic transmission |
| 1.067 | 1.213 | 1.348 | |||||||||||||
31 | Mercedes CLS300 |
| 2.299 | 2.613 | 2.903 | |||||||||||||
32 | Mercedes R350 6 chỗ |
| 1.649 | 1.874 | 2.082 | |||||||||||||
33 | Mercedes Sprinter CDI 311-Special Edition 16 chỗ |
| 515 | 585 | 650 | |||||||||||||
34 | Mercedes Sprinter Business 311CDI |
| 671 | 763 | 848 | |||||||||||||
35 | Mercedes Sprinter 313, 16 chỗ |
| 537 | 610 | 678 | |||||||||||||
36 | Mercedes Sprinter Executive 313 CDI |
| 710 | 807 | 897 | |||||||||||||
XII | XE HIỆU HONDA |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Honda Civic 1.8L 5MT FD1, 05 chỗ |
| 503 | 572 | 636 | |||||||||||||
2 | Honda Civic 1.8L 5AT FD1, 05 chỗ |
| 551 | 626 | 696 | |||||||||||||
3 | Honda Civic 2.0L 5AT FD2, 05 chỗ |
| 622 | 707 | 786 | |||||||||||||
4 | Honda CR-V2.4L AT RE3 |
| 805 | 915 | 1.017 | |||||||||||||
XIII | XE HIỆU JRD |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Xe JRD Suv Daily II 4 x 2 - dung tích 2.400cc, 07 chỗ |
| 238 | 270 | 300 | |||||||||||||
2 | Xe JRD Suv Daily II 4 x 2 - dung tích 2.800cc, 07 chỗ |
| 252 | 286 | 318 | |||||||||||||
3 | Xe JRD Suv Daily II 4 x 4 - dung tích 2.400cc, 07 chỗ |
| 266 | 302 | 335 | |||||||||||||
4 | Xe JRD Suv Daily II 4 x 4 - dung tích 2.800cc, 07 chỗ |
| 277 | 315 | 350 | |||||||||||||
5 | Xe JRD Suv Daily II, 07 chỗ |
| 222 | 252 | 280 | |||||||||||||
6 | Xe JRD Mega I (07 chỗ) |
| 132 | 150 | 167 | |||||||||||||
7 | Xe JRD Mega II.D (07 chỗ) |
| 122 | 139 | 154 | |||||||||||||
8 | Xe JRD Mega I - dung tích 1.100cc, 08 chỗ |
| 123 | 140 | 156 | |||||||||||||
9 | Xe JRD Mega II - dung tích 1.100cc, 08 chỗ |
| 92 | 105 | 117 | |||||||||||||
10 | Xe JRD Daily Pickup II 4 x 2 - dung tích 2.400cc |
| 187 | 212 | 235 | |||||||||||||
11 | Xe JRD Daily Pickup I 4 x 2 - dung tích 2.800cc |
| 209 | 237 | 263 | |||||||||||||
12 | Xe JRD Daily Pickup II 4 x 4 - dung tích 2.800cc |
| 226 | 257 | 285 | |||||||||||||
13 | Xe JRD Daily Pickup (05 chỗ) |
| 238 | 270 | 300 | |||||||||||||
14 | Xe JRD Storm I (02 chỗ) |
| 135 | 153 | 170 | |||||||||||||
15 | Xe JRD Manjia-I, 02 chỗ |
| 99 | 113 | 125 | |||||||||||||
16 | Xe JRD Excel-I tải 1,45 tấn, 03 chỗ |
| 160 | 182 | 202 | |||||||||||||
17 | Xe JRD Excel-II tải 2,5 tấn, 03 chỗ |
| 154 | 175 | 194 | |||||||||||||
18 | Xe JDR Manjia II, 40 chỗ |
| 123 | 140 | 155 | |||||||||||||
19 | Xe JRD Travel (05 chỗ) |
| 147 | 167 | 185 | |||||||||||||
20 | Xe JRD Pickup 01 cầu, 05 chỗ, máy dầu 2.8L, Turbo |
| 187 | 212 | 235 | |||||||||||||
21 | Xe JRD Suv Daily II, 01 cầu, 07 chỗ, máy dầu 2.8L, Turbo |
| 222 | 252 | 280 | |||||||||||||
22 | Xe JRD Suv Daily I, 01 cầu, 07 chỗ |
| 222 | 252 | 280 | |||||||||||||
23 | Xe JRD Excel I |
| 139 | 158 | 176 | |||||||||||||
24 | Xe JRD Excel II |
| 168 | 191 | 212 | |||||||||||||
25 | Xe JRD Excel-C - dung tích 2.6 (03 chỗ), 1,95 tấn |
| 187 | 212 | 235 | |||||||||||||
26 | Xe JRD Excel-D - dung tích 3.7 (03 chỗ), 2,2 tấn |
| 204 | 232 | 258 | |||||||||||||
27 | Xe JRD Excel-S - dung tích 3.9 (03 chỗ), 04 tấn |
| 250 | 284 | 315 | |||||||||||||
IX | CÁC HIỆU XE KHÁC |
|
|
|
| |||||||||||||
1 | Xe hiệu Anthái |
|
|
|
| |||||||||||||
An Thái, tải ben 2,5 tấn |
| 99 | 113 | 125 | ||||||||||||||
An Thái, tải ben 1,8 tấn |
| 92 | 104 | 116 | ||||||||||||||
An Thái Coneco-4950TD1, tự đổ 4,5 tấn |
| 218 | 248 | 275 | ||||||||||||||
An Thái Coneco-4950KM1, tự đổ 4,5 tấn |
| 242 | 275 | 305 | ||||||||||||||
2 | Xe hiệu Balloonca |
|
|
|
| |||||||||||||
Xe tải Balloonca, loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn |
| 49 | 56 | 62 | ||||||||||||||
Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn |
| 119 | 135 | 150 | ||||||||||||||
Xe tải thùng Balloonca-3.0, trọng tải 03 tấn |
| 91 | 103 | 114 | ||||||||||||||
3 | Xe hiệu Changhe |
|
|
|
| |||||||||||||
CHANGHE CH 1012L, tải 570 kg |
| 71 | 81 | 90 | ||||||||||||||
CHANGHE, tải nhẹ 950 kg |
| 84 | 95 | 105 | ||||||||||||||
CHANGHE CH6321D, khách 08 chỗ |
| 123 | 140 | 155 | ||||||||||||||
4 | Xe hiệu Chiến Thắng |
|
|
|
| |||||||||||||
Chiến Thắng - 2D1; 2D2, xe tải |
| 119 | 135 | 150 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - 3A; 3B, xe tải |
| 93 | 106 | 118 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - 3T 4 x 4, xe tải |
| 145 | 165 | 183 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT1.25D1, CT1.25D2, tải tự đổ |
| 103 | 117 | 130 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT2D3, tải tự đổ |
| 115 | 131 | 146 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - 3D1; 3D3A, tải tự đổ |
| 123 | 140 | 156 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - 3TDA 4 x 4, tải tự đổ |
| 145 | 165 | 183 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT3.25D1, CT3.25D2, tải tự đổ |
| 127 | 144 | 160 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT3.25D1/4 x 4,tải tự đổ |
| 177 | 201 | 223 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT3.25D2/4 x 4, tải tự đổ |
| 147 | 167 | 185 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT4.00D1/4 x 4, tải tự đổ |
| 154 | 175 | 194 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT4.00D1, tải tự đổ |
| 134 | 152 | 169 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT4.5D1/4 x 4, tải tự đổ |
| 163 | 185 | 205 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT4.5D1, tải tự đổ |
| 147 | 167 | 185 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT750TM1, tải có mui 0,75 tấn |
| 60 | 68 | 76 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT0.98 T3/KM, tải có khung mui 0,8 tấn |
| 107 | 122 | 136 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT0.98/KM, tải khung mui 0,825 tấn |
| 74 | 84 | 93 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT0.98T3, tải 0,98 tấn |
| 104 | 118 | 131 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT0.98D1, tải tự đổ 0,98 tấn |
| 111 | 126 | 140 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT1.50D1, tải ben 02 tấn |
| 159 | 181 | 201 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT2.00D2/4 x 4, tải ben 02 tấn |
| 179 | 203 | 225 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT1.25/KM, tải khung mui 1.050 kg |
| 102 | 116 | 129 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT2.00/KM, tải khung mui 1710 kg |
| 123 | 140 | 156 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT2.00D1/4 x 4, tải tự đổ 02 tấn |
| 174 | 198 | 220 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT2.00D2/4 x 4, tải tự đổ 02 tấn |
| 171 | 194 | 215 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT2D4, trọng tải 02 tấn |
| 182 | 207 | 230 | ||||||||||||||
| Chiến Thắng - CT2.50T1/KM, tải có khung mui 2,25 tấn |
| 141 | 160 | 178 | |||||||||||||
Chiến Thắng - CT2.50T1, tải 2,5 tấn |
| 136 | 155 | 172 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT3.45/KM, tải khung mui 3,17 tấn |
| 145 | 165 | 183 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT3.45D1, trọng tải 3,45 tấn |
| 217 | 247 | 274 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT3.45D1/4 x 4, tải tự đổ 3,45 tấn |
| 238 | 271 | 301 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT3.45T 1, tải 3,45 tấn |
| 158 | 180 | 200 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT3.45T1/KM, tải có khung mui |
| 165 | 187 | 208 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT3.48D1/4 x 4, tự đổ 3,48 tấn |
| 241 | 274 | 304 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT3.48D1, tự đổ 3,48 tấn |
| 220 | 250 | 278 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT4.00D2/4 x 4, tải tự đổ 04 tấn |
| 170 | 193 | 214 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT4.25D2/4 x 4, tải tự đổ 4,25 tấn |
| 218 | 248 | 275 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT4.50D2/4 x 4, tải tự đổ 4,5 tấn |
| 258 | 293 | 325 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT4.50D3, tải tự đổ 4,5 tấn |
| 236 | 268 | 298 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT4.95T1/KM, tải có khung mui 4,6 tấn |
| 180 | 205 | 228 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT4.95T1, tải 4,95 tấn |
| 174 | 198 | 220 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT4.95D1, tải tự đổ 4,95 tấn |
| 234 | 266 | 296 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT4.95D1/4 x 4, tải tự đổ 4,95 tấn |
| 251 | 285 | 317 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT5.00D1/4 x 4, tải tự đổ 05 tấn |
| 261 | 297 | 330 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT5.00D1, tải ben 05 tấn |
| 245 | 278 | 309 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT7.00D1, tải tự đổ 6,6 tấn |
| 256 | 291 | 323 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT7-TM2, tải có mui 07 tấn |
| 269 | 306 | 340 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT0.98T1 |
| 71 | 81 | 90 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT1.25T1 |
| 99 | 113 | 125 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT1.85T1 |
| 106 | 120 | 133 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT2.00T1 |
| 120 | 136 | 151 | ||||||||||||||
Chiến Thắng - CT3.50T1 |
| 135 | 153 | 170 | ||||||||||||||
5 | Xe hiệu ChongQing |
|
|
|
| |||||||||||||
Xe ChongQing, loại CKZ6753, động cơ 103 kw, 27 chỗ ngồi |
| 253 | 288 | 320 | ||||||||||||||
Xe ChongQing, loại CKZ6753, động cơ 88 kw, 27 chỗ ngồi |
| 242 | 275 | 305 | ||||||||||||||
6 | Xe hiệu Chuan Mu |
|
|
|
| |||||||||||||
Xe tải tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 kg |
| 79 | 90 | 100 | ||||||||||||||
7 | Xe hiệu Comtranco |
|
|
|
| |||||||||||||
Xe Comtranco 34 chỗ có điều hòa |
| 464 | 527 | 585 | ||||||||||||||
Xe Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hòa |
| 424 | 482 | 535 | ||||||||||||||
Xe Comtranco MBA-220RN, 50 chỗ có điều hòa |
| 564 | 641 | 712 | ||||||||||||||
8 | Xe hiệu Cuulong |
|
|
|
| |||||||||||||
Cuulong ZB3810T1, 0,85 tấn |
| 111 | 126 | 140 | ||||||||||||||
Cuulong DFA3810T-MB và DFA3810T1-MB, 0,85 tấn |
| 99 | 113 | 125 | ||||||||||||||
Cuulong 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn |
| 105 | 119 | 132 | ||||||||||||||
Cuulong CL2810D2A/TC; CL2810D2A-TL, trọng tải 0,88 tấn |
| 115 | 131 | 145 | ||||||||||||||
Cuulong CL2810D2A-TL/TC trọng tải 0,8 tấn |
| 115 | 131 | 145 | ||||||||||||||
Cuulong DFA 3810D, 0,95 tấn |
| 112 | 127 | 141 | ||||||||||||||
Cuulong ZB3810T1-MB, 0,95 tấn |
| 111 | 126 | 140 | ||||||||||||||
Cuulong - loại 2810TG, 2810 DG, trọng tải 0,99 tấn |
| 76 | 86 | 95 | ||||||||||||||
Cuulong - loại 2210FTDA, trọng tải 01 tấn |
| 77 | 87 | 97 | ||||||||||||||
Cuulong - 3810T và 3810T1, trọng tải 01 tấn |
| 96 | 109 | 121 | ||||||||||||||
Cuulong - 3810DA, trọng tải 01 tấn |
| 106 | 120 | 133 | ||||||||||||||
Cuulong ZB3812T1-MB, 01 tấn |
| 121 | 138 | 153 | ||||||||||||||
Cuulong DFA1, trọng tải 1,05 tấn |
| 90 | 102 | 113 | ||||||||||||||
Cuulong DFA4215T1-MB, 1,05 tấn |
| 145 | 165 | 183 | ||||||||||||||
Cuulong CL3812T; CL3812T-MB, trọng tải 1,2 tấn |
| 103 | 117 | 130 | ||||||||||||||
Cuulong CL3812DA; CL 3812DA1; CL 3812DA2, tải 1,2 tấn |
| 121 | 138 | 153 | ||||||||||||||
Cuulong KC3815D-T400, 1,2 tấn |
| 127 | 144 | 160 | ||||||||||||||
Cuulong KC3815D-T550, 1,2 tấn |
| 134 | 152 | 169 | ||||||||||||||
Cuulong ZB3812T1, 1,2 tấn |
| 121 | 138 | 153 | ||||||||||||||
Cuulong ZB3812D-T550, 1,2 tấn |
| 137 | 156 | 173 | ||||||||||||||
Cuulong KC3815D-T550, 1,2 tấn |
| 135 | 153 | 170 | ||||||||||||||
Cuulong CLDFA1; CLDFA/TK, trọng tải 1,25 tấn |
| 115 | 131 | 146 | ||||||||||||||
Cuulong DFA, trọng tải 1,25 tấn |
| 91 | 103 | 114 | ||||||||||||||
| Cuulong DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn |
| 107 | 122 | 135 | ||||
Cuulong CLDFA, 1,25 tấn |
| 115 | 131 | 146 | |||||
Cuulong DFA4215T1, 1,25 tấn |
| 145 | 165 | 183 | |||||
Cuulong DFA4215T; DFA 4215T-MB, trọng tải 1,5 tấn |
| 143 | 163 | 181 | |||||
Cuulong DFA 1.6T5, trọng tải 1,6 tấn |
| 103 | 117 | 130 | |||||
Cuulong DFA 7027T1, trọng tải 1,75 tấn |
| 105 | 119 | 132 | |||||
Cuulong DFA 1.8T; DFA 1.8T2, trọng tải 1,8 tấn |
| 103 | 117 | 130 | |||||
Cuulong DFA 1.8T3, trọng tải 1,8 tấn |
| 100 | 114 | 127 | |||||
Cuulong DFA 1.8T4, trọng tải 1,8 tấn |
| 108 | 123 | 137 | |||||
Cuulong DFA 7027T, trọng tải 02 tấn |
| 105 | 119 | 132 | |||||
Cuulong 5220D2A, trọng tải 02 tấn |
| 156 | 177 | 197 | |||||
Cuulong CL5220D2 trọng tải 02 tấn |
| 155 | 176 | 196 | |||||
Cuulong DFA7027T2/TK, trọng tải 2,1 tấn |
| 114 | 130 | 144 | |||||
Cuulong ZB5220D, trọng tải 2,2 tấn |
| 148 | 168 | 187 | |||||
Cuulong 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn |
| 103 | 117 | 130 | |||||
Cuulong 4025QT7, DFA7027T3, trọng tải 2,25 tấn |
| 114 | 130 | 144 | |||||
Cuulong 4025QT9, tải có mui 2,25 tấn |
| 149 | 169 | 188 | |||||
Cuulong 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn |
| 103 | 117 | 130 | |||||
Cuulong 4025DA; trọng tải 2,35 tấn |
| 106 | 121 | 134 | |||||
Cuulong CL4025DG3, trọng tải 2,35 tấn |
| 116 | 132 | 147 | |||||
Cuulong 4025DA1, 4025DA2, trọng tải 2,35 tấn |
| 119 | 135 | 150 | |||||
Cuulong 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn |
| 169 | 192 | 213 | |||||
Cuulong 4025D2A-TC, trọng tải 2,35 tấn |
| 169 | 192 | 213 | |||||
Cuulong 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn |
| 155 | 176 | 196 | |||||
Cuulong 4025DG3B; CL 4025DG3B-TC, trọng tải 2,35 tấn |
| 149 | 169 | 188 | |||||
Cuulong ZB5225D, trọng tải 2,35 tấn |
| 148 | 168 | 187 | |||||
Cuulong ZB5225D2, trọng tải 2,35 tấn |
| 182 | 207 | 230 | |||||
Cuulong CLDFA 7027T2/TK; CLDFA 7027T3, trọng tải 2,5 tấn |
| 138 | 157 | 174 | |||||
Cuulong 4025 D; 4025 QT, trọng tải 2,5 tấn |
| 107 | 122 | 135 | |||||
Cuulong 4025 QT1, 2,5 tấn |
| 110 | 125 | 139 | |||||
Cuulong 4025 D1; 4025D2, 2,5 tấn |
| 115 | 131 | 146 | |||||
| Cuulong 4025QT3; 4025QT4, trọng tải 2,5 tấn |
| 95 | 108 | 120 | ||||
Cuulong 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn |
| 116 | 132 | 147 | |||||
Cuulong CLDFA, trọng tải 2,5 tấn |
| 113 | 128 | 142 | |||||
Cuulong CLKC6625D, 2,5 tấn |
| 202 | 230 | 255 | |||||
Cuulong CLKC6625D2, 2,5 tấn |
| 228 | 259 | 288 | |||||
Cuulong CLDFA6025T, tải 2,5 tấn |
| 168 | 191 | 212 | |||||
Cuulong CLDFA6025T-MB, tải 2,5 tấn |
| 168 | 191 | 212 | |||||
Cuulong CLDFA6027T, tải 2,5 tấn |
| 141 | 160 | 178 | |||||
Cuulong CLDFA6027T-MB, tải 2,5 tấn |
| 141 | 160 | 178 | |||||
Cuulong DFA 2.70T5, trọng tải 2,7 tấn |
| 116 | 132 | 147 | |||||
Cuulong DFA2.95T3/MB, trọng tải 2,75 tấn |
| 132 | 150 | 167 | |||||
Cuulong 5830 D1, D2, D3, 2,8 tấn |
| 125 | 142 | 158 | |||||
Cuulong 5830 DGA, 2,8 tấn |
| 129 | 147 | 163 | |||||
Cuulong 5830 D, 2,8 tấn |
| 119 | 135 | 150 | |||||
Cuulong DFA 2.90T4, 2,9 tấn |
| 121 | 138 | 153 | |||||
Cuulong DFA 2.95T3, 2,95 tấn |
| 131 | 149 | 166 | |||||
Cuulong 5830DA, trọng tải 03 tấn |
| 137 | 156 | 173 | |||||
Cuulong DFA 3.0T; DFA 3.0T1, trọng tải 03 tấn |
| 111 | 126 | 140 | |||||
Cuulong DFA 2.95 T2, trọng tải 03 tấn |
| 116 | 132 | 147 | |||||
Cuulong DFA 2.95 T3, trọng tải 03 tấn |
| 112 | 127 | 141 | |||||
Cuulong DFA3.2T3, 3,2 tấn |
| 172 | 196 | 218 | |||||
Cuulong DFA3.2T2-LK, 3,2 tấn |
| 172 | 196 | 218 | |||||
Cuulong 5840D2, 3,45 tấn |
| 164 | 186 | 207 | |||||
Cuulong 5840DQ và 5840DQ1, 3,45 tấn |
| 231 | 262 | 291 | |||||
Cuulong 5840DGA1, 5840DG1, 3,45 tấn |
| 139 | 158 | 176 | |||||
Cuulong DFA 3.2T, 3,2 tấn; DFA 3.45T, 3,45 tấn |
| 142 | 161 | 179 | |||||
Cuulong - loại 7540DA, trọng tải 3,45 tấn |
| 149 | 169 | 188 | |||||
Cuulong - loại 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn |
| 213 | 242 | 269 | |||||
Cuulong 7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn |
| 172 | 195 | 217 | |||||
Cuulong CLDFA3.45T, trọng tải 3,45 tấn |
| 165 | 188 | 209 | |||||
Cuulong CLDFA3.2T1; CLDFA3.2T3, trọng tải 3,45 tấn |
| 165 | 188 | 209 | |||||
| Cuulong CLDFA3.45T3; CLDFA3.50T, trọng tải 3,45 tấn |
| 165 | 188 | 209 | ||||
Cuulong CLDFA3.45T2-LK, trọng tải 3,45 tấn |
| 165 | 188 | 209 | |||||
Cuulong CLDFA3.2T3-LK, trọng tải 3,45 tấn |
| 165 | 188 | 209 | |||||
Cuulong CL KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn |
| 279 | 317 | 352 | |||||
Cuulong CL KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn |
| 279 | 317 | 352 | |||||
Cuulong CL KC8135D-T650, trọng tải 3,45 tấn |
| 253 | 288 | 320 | |||||
Cuulong CL KC8135D-T750, trọng tải 3,45 tấn |
| 253 | 288 | 320 | |||||
Cuulong KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn |
| 277 | 315 | 350 | |||||
Cuulong KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn |
| 277 | 315 | 350 | |||||
Cuulong KC8135D, 3,45 tấn |
| 253 | 288 | 320 | |||||
Cuulong KC8135D2, 3,45 tấn |
| 253 | 288 | 320 | |||||
Cuulong DFA3.45T2, 3,45 tấn |
| 172 | 196 | 218 | |||||
Cuulong 7550D2A; 7550D2B, trọng tải 4,5 đến 4,75 tấn |
| 250 | 284 | 315 | |||||
Cuulong 7550DQ; 7550DQ1, 4,75 tấn |
| 163 | 185 | 205 | |||||
Cuulong 7550DGA; 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn |
| 226 | 257 | 286 | |||||
Cuulong 7550DA, trọng tải 4,75 tấn |
| 157 | 178 | 198 | |||||
Cuulong DFA7050T; DFA7050T/LK, trọng tải 4,95 tấn |
| 204 | 232 | 258 | |||||
Cuulong DFA7050T-MB; DFA7050T-MB/LK, trọng tải 4,95 tấn |
| 179 | 203 | 225 | |||||
Cuulong KC8550D2, tự đổ 4,95 tấn |
| 305 | 347 | 385 | |||||
Cuulong CLKC9050D-T600, tải 4,95 tấn |
| 271 | 308 | 342 | |||||
Cuulong CLKC9050D-T700, tải 4,95 tấn |
| 271 | 308 | 342 | |||||
Cuulong CLKC9050D2-T600, tải 4,95 tấn |
| 299 | 340 | 378 | |||||
Cuulong CLKC9050D2-T700, tải 4,95 tấn |
| 299 | 340 | 378 | |||||
Cuulong CL 7550 QT1; CL 7550QT2, trọng tải 05 tấn |
| 154 | 175 | 194 | |||||
Cuulong CL 7550 QT4, trọng tải 05 tấn |
| 154 | 175 | 194 | |||||
Cuulong 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 05 tấn |
| 231 | 263 | 292 | |||||
Cuulong CL9650D2A, trọng tải 05 tấn |
| 286 | 325 | 361 | |||||
Cuulong CL9650T2, trọng tải 05 tấn |
| 293 | 333 | 370 | |||||
Cuulong CL9650T2-MB, trọng tải 05 tấn |
| 293 | 333 | 370 | |||||
Cuulong KC8550D, 05 tấn |
| 262 | 298 | 331 | |||||
| Cuulong CLDFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn |
| 180 | 205 | 228 | ||||
Cuulong CLDFA9960T, trọng tải 06 tấn |
| 180 | 205 | 228 | |||||
Cuulong KC9060D2-T600 và KC9060D2-T700, trọng tải 06 tấn |
| 297 | 338 | 375 | |||||
Cuulong KC9060D-T600 và KC9060D-T700, trọng tải 06 tấn |
| 269 | 306 | 340 | |||||
Cuulong 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn |
| 168 | 191 | 212 | |||||
Cuulong 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn |
| 188 | 214 | 238 | |||||
Cuulong 9670D2ATT, 6,8 tấn |
| 313 | 356 | 395 | |||||
Cuulong DFA10307D, 6,8 tấn |
| 232 | 264 | 293 | |||||
Cuulong DFA9970T và DFA9970T1, trọng tải 07 tấn |
| 232 | 264 | 293 | |||||
Cuulong CLDFA9975T-MB, tải 7,2 tấn |
| 275 | 312 | 347 | |||||
Cuulong DFA12080D, 7,86 tấn |
| 321 | 365 | 405 | |||||
Cuulong DFA12080D-HD, 7,86 tấn |
| 361 | 410 | 455 | |||||
Cuulong CL DFA 1208D và CL DFA 12080D-HD, tải 08 tấn |
| 348 | 396 | 440 | |||||
Cuulong Sinotruk-ZZ4187M3511V, 8,4 tấn |
| 388 | 441 | 490 | |||||
Cuulong Sinotruk-ZZ3257N3847B, 9,77 tấn |
| 562 | 639 | 710 | |||||
Cuulong Sinotruk-ZZ3257N3847B, 10,07 tấn |
| 578 | 657 | 730 | |||||
Cuulong Sinotruk-ZZ5257GJBM3647W, 10,56 tấn |
| 701 | 797 | 886 | |||||
9 | Xe hiệu Damco |
|
|
|
| ||||
Xe Damco-C12TL, tải thùng 1,2 tấn |
| 108 | 123 | 137 | |||||
Xe Damco, tải thùng 1,38 tấn |
| 111 | 126 | 140 | |||||
Xe Damco, 02 cầu, trọng tải 2,5 tấn |
| 187 | 212 | 236 | |||||
10 | Xe hiệu Damsan |
|
|
|
| ||||
Xe tải tự đổ Damsan-DS3.45D1 |
| 122 | 139 | 154 | |||||
Xe tải tự đổ Damsan-DS3.45D2 |
| 139 | 158 | 175 | |||||
Xe tải Damsan-DS1.85T1 |
| 99 | 113 | 126 | |||||
Xe tải tự đổ Damsan-DS1.85D1 |
| 102 | 116 | 129 | |||||
Xe tải tự đổ Damsan-DS3.45D3 |
| 126 | 143 | 159 | |||||
Xe tải tự đổ Damsan-DS3.45D2A |
| 150 | 171 | 190 | |||||
11 | Xe hiệu Dongfeng |
|
|
|
| ||||
Xe Dongfeng-EQ1011T, trọng tải 0,73 tấn |
| 55 | 63 | 70 | |||||
| Xe Dongfeng-EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7,15 tấn |
| 364 | 414 | 460 | ||||
Xe Dongfeng-EQ1168G7D1/HH-TM |
| 277 | 315 | 350 | |||||
Xe Dongfeng-DFL 1250A2/HH-TM |
| 396 | 450 | 500 | |||||
Xe Dongfeng-DFL 1311A1/HH-TM |
| 475 | 540 | 600 | |||||
Xe Dongfeng-EQ1202WJ |
| 333 | 378 | 420 | |||||
Xe Dongfeng-DFL1311A1/TC-NL.C280 - xitéc, 12,46 tấn |
| 882 | 1.002 | 1.113 | |||||
Xe đầu kéo Dongfeng DFL 4251A |
| 559 | 635 | 705 | |||||
12 | Xe hiệu Dongfan |
|
|
|
| ||||
Xe Dongfan 960TĐ1, tải trọng 0,95 tấn |
| 99 | 113 | 126 | |||||
13 | Xe hiệu Damco |
|
|
|
| ||||
Damco B50-01 |
|
|
| 530 | |||||
14 | Xe hiệu Fairy |
|
|
|
| ||||
Xe tải thùng Fairy-BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn |
| 79 | 90 | 100 | |||||
Xe tải tự đổ Fairy-BJ3042D |
| 101 | 115 | 128 | |||||
Xe bán tải Fairy-4JB1.BT5 |
| 139 | 158 | 176 | |||||
Xe bán tải Fairy-SF491QE.BT5 |
| 127 | 144 | 160 | |||||
Xe 07 chỗ hiệu Fairy-4JB1.C7 |
| 165 | 187 | 208 | |||||
Xe 07 chỗ hiệu Fairy-SF491QE.C7 |
| 150 | 171 | 190 | |||||
15 | Xe hiệu Faw |
|
|
|
| ||||
Xe Faw CA1061HK26L4 |
| 165 | 188 | 209 | |||||
Xe Faw CA7110F1A, máy xăng 05 chỗ |
| 133 | 151 | 168 | |||||
Xe Faw CA1010A2, trọng tải 0,7 tấn |
| 46 | 52 | 58 | |||||
Xe Faw CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn |
| 197 | 224 | 249 | |||||
Xe Faw CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn |
| 237 | 269 | 299 | |||||
Xe Faw CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn |
| 652 | 741 | 823 | |||||
Xe Faw HT.TTC-68 |
| 450 | 511 | 568 | |||||
Xe Faw CA5310XXYP2K1L7T4 |
| 729 | 828 | 920 | |||||
Xe Faw CA5310XXYP2K11L7T4-1 |
| 697 | 792 | 880 | |||||
16 | Xe hiệu Fonton, Foton |
|
|
|
| ||||
Foton-BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn |
| 139 | 158 | 175 | |||||
| Foton-BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn |
| 119 | 135 | 150 | ||||
Foton-BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải có mui phủ 1,25 tấn |
| 138 | 157 | 174 | |||||
Foton-BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C, trọng tải 1,35 tấn |
| 136 | 154 | 171 | |||||
Foton-BJ1046V8JB6, tải thùng 1,49 tấn |
| 63 | 72 | 80 | |||||
Foton-BJ1043V8JB5-2, tải thùng 1,5 tấn |
| 127 | 144 | 160 | |||||
Fonton (hoặc FOTON), tải thùng 1,5 tấn |
| 95 | 108 | 120 | |||||
Fonton (hoặc FOTON), tải thùng 02 tấn |
| 111 | 126 | 140 | |||||
Foton-FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn |
| 150 | 170 | 189 | |||||
Foton-FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn |
| 148 | 168 | 187 | |||||
Foton-FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn |
| 158 | 180 | 200 | |||||
Foton-FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn |
| 156 | 177 | 197 | |||||
Foton-BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn |
| 140 | 159 | 177 | |||||
Fonton ben 02 tấn |
| 109 | 124 | 138 | |||||
Fonton ben 4,5 tấn |
| 148 | 168 | 187 | |||||
Foton HT 1250T |
| 76 | 86 | 95 | |||||
Foton HT 1490T |
| 87 | 99 | 110 | |||||
Foton-BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn |
| 790 | 898 | 998 | |||||
Foton-BJ4183SMFJB-2, đầu kéo 35,625 tấn |
| 517 | 588 | 653 | |||||
Foton-BJ4253SMFJB-S3, đầu kéo 38,925 tấn |
| 618 | 702 | 780 | |||||
Foton - BJ141SJFJA-2 |
| 396 | 450 | 500 | |||||
17 | Xe hiệu Forland |
|
|
|
| ||||
Forland - loại BJ1022V3JA3-2, trọng tải 0,985 tấn |
| 58 | 66 | 73 | |||||
Forland - loại BJ1043V8JB5-1, trọng tải 1,49 tấn |
| 87 | 99 | 110 | |||||
Forland - BJ1036V3JB3-N485QA, 0,99 tấn |
| 77 | 87 | 97 | |||||
Forland - BJ3032D8JB5 - N485QA, tự đổ 0,99 tấn |
| 82 | 93 | 103 | |||||
18 | Xe hiệu Fusin |
|
|
|
| ||||
Xe Fusin CT100/TK, tải thùng kín 0,9 tấn |
| 103 | 117 | 130 | |||||
Xe tải Fusin CT 1000, tải trọng 0,99 tấn |
| 77 | 87 | 97 | |||||
Xe tải FusinLT1250, tải trọng 1,25 tấn |
| 99 | 112 | 124 | |||||
Xe tải Fusin FT 1500, tải trọng 1,5 tấn |
| 116 | 132 | 147 | |||||
| Xe Fusin LD1800, tự đổ 1,8 tấn |
| 155 | 176 | 195 | ||||
Xe tải ben Fusin 02 tấn loại ZD2000 |
| 155 | 176 | 195 | |||||
Xe tải Fusin 2.5 loại FT2500 |
| 176 | 200 | 222 | |||||
Xe khách Fusin JB28SL |
| 317 | 360 | 400 | |||||
Xe khách Fusi JB35SL |
| 475 | 540 | 600 | |||||
19 | Xe hiệu Forcia |
|
|
|
| ||||
Forcia HN950TĐ1 |
| 103 | 117 | 130 | |||||
Forcia 950KM |
| 95 | 108 | 120 | |||||
Forcia 990 TL |
| 95 | 108 | 120 | |||||
Forcia HN 1200 KM |
| 107 | 122 | 135 | |||||
Forcia 1250 TL |
| 107 | 122 | 135 | |||||
Xe tải Forcia -HN888TĐ2, trọng tải 0,818 tấn |
| 95 | 108 | 120 | |||||
20 | Xe hiệu Giải Phóng |
|
|
|
| ||||
Xe tải Giải Phóng T3575YJ |
| 150 | 171 | 190 | |||||
Xe Giải Phóng T0836.FAW-1/MPB, 0,7 tấn |
| 78 | 89 | 99 | |||||
Xe Giải Phóng T0836.FAW-1/TK, 0,7 tấn |
| 78 | 89 | 99 | |||||
Xe Giải Phóng T0836.FAW-1, 0,81tấn |
| 78 | 89 | 99 | |||||
Xe Giải Phóng T1028, tải thùng 01 tấn |
| 77 | 88 | 98 | |||||
Xe Giải Phóng T1029.YJ, tải thùng 01 tấn |
| 91 | 103 | 114 | |||||
Xe Giải Phóng DT1028, tải tự đổ 01 tấn |
| 87 | 99 | 110 | |||||
Xe Giải Phóng T1036, tải thùng 1,25 tấn |
| 102 | 116 | 129 | |||||
Xe Giải Phóng T1036.YJ, 1,25 tấn |
| 107 | 122 | 135 | |||||
Xe Giải Phóng DT1246.YJ, tải ben 1,25 tấn |
| 121 | 138 | 153 | |||||
Xe Giải Phóng T1546.YJ, tải thùng 1,5 tấn |
| 123 | 140 | 155 | |||||
Xe Giải Phóng DT2046, 4 x 4, tải tự đổ 1,7 tấn |
| 150 | 171 | 190 | |||||
Xe Giải Phóng T1846.YJ, 1,8 tấn |
| 135 | 153 | 170 | |||||
Xe Giải Phóng T2270.YJ, 2,2 tấn |
| 155 | 176 | 196 | |||||
Xe Giải Phóng T2570.YJ, tải thùng 2,5 tấn |
| 155 | 176 | 196 | |||||
Xe Giải Phóng T3070.YJ, 03 tấn |
| 171 | 194 | 216 | |||||
Xe Giải Phóng T4075.YJ/MPB, 3,49 tấn |
| 171 | 194 | 215 | |||||
Xe Giải Phóng T3575.YJ, tải thùng 3,5 tấn |
| 152 | 173 | 192 | |||||
Xe Giải Phóng DT 4881.YJ, tải ben 4,8 tấn |
| 230 | 261 | 290 | |||||
Xe Giải Phóng NJ1063DAVN, tải thùng 05 tấn |
| 194 | 221 | 246 | |||||
Xe Giải Phóng DT5090.4 x 4, tải tự đổ 05 tấn |
| 205 | 233 | 259 | |||||
| Xe Giải Phóng DT5090.4 x 4 -1 |
| 252 | 286 | 318 | ||||
Xe Giải Phóng T5090.YJ, 05 tấn |
| 210 | 239 | 265 | |||||
Xe Giải Phóng T0836.FAW và T0836.FAW/MPB |
| 79 | 90 | 100 | |||||
Xe Giải Phóng T0836.FAW /TK |
| 81 | 92 | 102 | |||||
Xe Giải Phóng T1546.YJ/MPB |
| 124 | 141 | 157 | |||||
Xe Giải Phóng T0136.YJ/MPB |
| 112 | 127 | 141 | |||||
Xe Giải Phóng T2570.YJ/MPB |
| 157 | 178 | 198 | |||||
Xe Giải Phóng T4075.YJ |
| 169 | 192 | 213 | |||||
Xe Giải Phóng T4081.YJ, T4081.YJ/MPB |
| 187 | 213 | 237 | |||||
Xe Giải Phóng 5090.4 x 4 - 1 |
| 238 | 270 | 300 | |||||
21 | Xe hiệu Hoa Mai |
|
|
|
| ||||
Hoa Mai HM990TL, tải ben 0,99 tấn |
| 152 | 173 | 192 | |||||
Hoa Mai HD990, tải ben 0,99 tấn |
| 148 | 168 | 187 | |||||
Hoa Mai HM990TK, tải ben 0,99 tấn |
| 158 | 180 | 200 | |||||
Hoa Mai - loại HD1000, tải ben 01 tấn |
| 81 | 92 | 102 | |||||
Hoa Mai HD1800TL, tải ben 1,8 tấn |
| 158 | 180 | 200 | |||||
Hoa Mai HD1800TK, tải ben 1,8 tấn |
| 165 | 187 | 208 | |||||
Hoa Mai HD1900, tải ben 1,9 tấn |
| 158 | 179 | 199 | |||||
Hoa Mai - loại TĐ2TA-1, tải ben 02 tấn |
| 163 | 185 | 205 | |||||
Hoa Mai HD2000TL, tải ben 02 tấn |
| 143 | 162 | 180 | |||||
Hoa Mai HD2000TL/MB1, 02 tấn |
| 149 | 169 | 188 | |||||
Hoa Mai HD2350, tải ben 2,35 tấn |
| 162 | 184 | 204 | |||||
Hoa Mai HD2350.4 x 4, tải ben 2,35 tấn |
| 182 | 207 | 230 | |||||
Hoa Mai HD2500, tự đổ 2,5 tấn |
| 216 | 245 | 272 | |||||
Hoa Mai HD2500.4 x 4, tự đổ 2,5 tấn |
| 0 | 0 | - | |||||
Hoa Mai - T.3T/MB1, trọng tải 2,65 tấn |
| 158 | 180 | 200 | |||||
Hoa Mai - loại TĐ3T (4 x 4) - 1, tải ben 03 tấn |
| 206 | 234 | 260 | |||||
Hoa Mai - loại TĐ3Tc-1, tải ben 03 tấn |
| 187 | 212 | 236 | |||||
Hoa Mai T.3T, 03 tấn |
| 163 | 185 | 206 | |||||
Hoa Mai T.3T/MB., 03 tấn |
| 148 | 168 | 187 | |||||
Hoa Mai T.3T/MB1, 03 tấn |
| 172 | 196 | 218 | |||||
Hoa Mai HD3000, tải ben 03 tấn |
| 218 | 248 | 276 | |||||
Hoa Mai - HD3250TL và HD3250, 3,25 tấn |
| 192 | 218 | 242 | |||||
Hoa Mai - HD3250TL.4 x 4, HD3250.4 x 4, 3,25 tấn |
| 210 | 239 | 266 | |||||
| Hoa Mai - loại TĐ3.45T, tải ben 3,45 tấn |
| 134 | 152 | 169 | ||||
Hoa Mai - loại HD3450.4 x 4, tải ben 3,45 tấn |
| 245 | 278 | 309 | |||||
Hoa Mai - loại HD3450, tải ben 3,45 tấn |
| 238 | 270 | 300 | |||||
Hoa Mai - loại HD3450 MP, tải ben 3,45 tấn |
| 250 | 284 | 315 | |||||
Hoa Mai - loại HD3450 MP.4 x 4, tải ben 3,45 tấn |
| 261 | 297 | 330 | |||||
Hoa Mai - loại HD3450 A- MP. 4 x 4, tải ben 3,45 tấn |
| 268 | 305 | 339 | |||||
Hoa Mai - loại HD3600, tải ben 3,6 tấn |
| 218 | 248 | 275 | |||||
Hoa Mai - loại HD3600 MP, tải ben 3,6 tấn |
| 250 | 284 | 315 | |||||
Hoa Mai - loại TĐ4.5T, tải ben 4,5 tấn |
| 147 | 167 | 186 | |||||
Hoa Mai - loại HĐ4500.4 x 4, tải ben 4,5 tấn |
| 163 | 185 | 206 | |||||
Hoa Mai - loại HD4500A.4 x 4, tải ben 4,5 tấn |
| 163 | 185 | 206 | |||||
Hoa Mai HD4500, tải ben 4,5 tấn |
| 253 | 288 | 320 | |||||
Hoa Mai - loại HD4650, tải ben 4,65 tấn |
| 198 | 225 | 250 | |||||
Hoa Mai - loại HD4650.4 x 4, tải ben 4,65 tấn |
| 218 | 248 | 275 | |||||
Hoa Mai HD4950, tải ben 4,95 tấn |
| 260 | 296 | 329 | |||||
Hoa Mai HD4950.4 x 4, tải ben 4,95 tấn |
| 291 | 331 | 368 | |||||
Hoa Mai HD4950 MP, tải ben 4,95 tấn |
| 288 | 327 | 363 | |||||
Hoa Mai HD5000, tải ben 05 tấn |
| 245 | 278 | 309 | |||||
Hoa Mai HD5000.4 x 4, tải ben 05 tấn |
| 269 | 306 | 340 | |||||
Hoa Mai HD5000MP.4 x 4, tải ben 05 tấn |
| 312 | 355 | 394 | |||||
Hoa Mai HD5000A - MP.4 x 4, tải ben 05 tấn |
| 308 | 350 | 389 | |||||
Hoa Mai HD6500, tải ben 6,5 tấn |
| 336 | 382 | 424 | |||||
Hoa Mai HD7000, tải ben 07 tấn |
| 385 | 438 | 487 | |||||
22 | Xe hiệu Huyndai |
|
|
|
| ||||
Hyundai H100 Porter 1.25-2/TK, tải thùng kín 01 tấn |
| 222 | 252 | 280 | |||||
Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB, trọng tải 1,15 tấn |
| 222 | 252 | 280 | |||||
Huyndai-Porter 1,25 tấn |
| 155 | 176 | 195 | |||||
Hyundai HD65/THACO-MBB, tải có mui 2,4 tấn |
| 363 | 412 | 458 | |||||
Hyundai HD65/THACO-TK, tải thùng kín 2,4 tấn |
| 363 | 413 | 459 | |||||
Hyundai HD65/MB1; HD/65MB2, HD 65/TK, 2,4 tấn |
| 309 | 351 | 390 | |||||
| Huyndai Mighty HD65, tải thùng 2,5 tấn |
| 319 | 362 | 402 | ||||
Huyndai Mighty HD72/HVN-TK-ĐV, tải thùng kín 3,1 tấn |
| 431 | 490 | 544 | |||||
Hyundai HD72/MB1,HD72/MB2, HD/72TK, 3,4 tấn |
| 333 | 378 | 420 | |||||
Huyndai HD72/THACO-MBB, tải có mui 3,4 tấn |
| 392 | 446 | 495 | |||||
Huyndai HD72/THACO-TK, tải thùng kín 3,4 tấn |
| 392 | 446 | 495 | |||||
Huyndai Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn |
| 342 | 389 | 432 | |||||
Hyundai HD72/THACO, tải 3,5 tấn |
| 368 | 418 | 464 | |||||
Huyndai HD72/TC-TL.D4DB-d, tải 3,5 tấn |
| 397 | 451 | 501 | |||||
Hyundai HD120/THACO-L-MBB, tải có mui 05 tấn |
| 639 | 726 | 807 | |||||
Hyundai HD120/THACO-MBB, tải có mui 05 tấn |
| 618 | 702 | 780 | |||||
Hyundai HD120/THACO-L, tải 5,5 tấn |
| 605 | 688 | 764 | |||||
Hyundai HD 120/THACO, tải 5,5 tấn |
| 590 | 670 | 744 | |||||
Huyndai HD 120, tải 6,305 tấn |
| 585 | 665 | 739 | |||||
Hyundai HD250/THACO-MBB, tải có mui 13,15 tấn |
| 1179 | 1340 | 1.489 | |||||
Hyundai HD320/THACO-MBB, có mui phủ 17 tấn |
| 1385 | 1574 | 1.749 | |||||
Hyundai HD320/THACO-MBB, tải có mui 17 tấn |
| 1322 | 1502 | 1.669 | |||||
Hyundai HD170, sát xi có buồng lái |
| 934 | 1061 | 1.179 | |||||
Hyundai HD250, sát xi có buồng lái |
| 1179 | 1340 | 1.489 | |||||
Hyundai HD 320, sát xi có buồng lái |
| 1322 | 1502 | 1.669 | |||||
Hyundai HD 700, sát xi có buồng lái |
| 1037 | 1178 | 1.309 | |||||
Hyundai HD 1000 |
| 1179 | 1340 | 1.489 | |||||
Huyndai County HM K29B |
| 678 | 770 | 855 | |||||
Huyndai Universe LX, 47 chỗ |
| 2081 | 2365 | 2.628 | |||||
Hyundai Universe NB, 47 chỗ |
| 2335 | 2653 | 2.948 | |||||
23 | Xe hiệu Jac |
|
|
|
| ||||
JAC HFC 1032KW, trọng tải 0,98 tấn |
| 79 | 90 | 100 | |||||
JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, 01 tấn |
| 119 | 135 | 150 | |||||
JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, 1,05 tấn |
| 114 | 130 | 144 | |||||
| JAC HFC 1025K, có trợ lực tay lái, trọng tải 1,25 tấn |
| 107 | 122 | 136 | ||||
JAC HFC 1025K, không có trợ lực tay lái, 1,25 tấn |
| 99 | 113 | 126 | |||||
JAC HFC 1025K, có trợ lực thùng mui bạt, 1,25 tấn |
| 119 | 135 | 150 | |||||
JAC HFC 1025K, có trợ lực thùng bảo ôn, 1,25 tấn |
| 123 | 140 | 155 | |||||
JAC -TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn |
| 107 | 122 | 135 | |||||
JAC TRA 1020K-TRACI/TK, tải thùng kín có trợ lực 1,25 tấn |
| 131 | 149 | 165 | |||||
JAC Tra 1025H-TRACI, 1,25 tấn |
| 147 | 167 | 185 | |||||
JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải (có mui) có trợ lực 1,3 tấn |
| 127 | 144 | 160 | |||||
JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500 kg |
| 127 | 144 | 160 | |||||
JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín có trợ lực 1,550 kg |
| 134 | 152 | 169 | |||||
JAC TRA 1040KSV/MP, tải (có mui) có trợ lực 1.6 tấn |
| 130 | 148 | 164 | |||||
JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín, 1,7 tấn |
| 139 | 158 | 176 | |||||
JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui, 1,75 tấn |
| 137 | 156 | 173 | |||||
JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn |
| 119 | 135 | 150 | |||||
JAC TRA 1040KV, trọng tải 1,95 tấn |
| 127 | 144 | 160 | |||||
JAC HFC 1040K, trọng tải 1,95 tấn |
| 138 | 157 | 174 | |||||
JAC Tra 1041K-TRACI, 2,15 tấn |
| 203 | 231 | 257 | |||||
JAC HFC3045K-TK và JAC TRA1044K-TRACI/TK, 2,2 tấn |
| 166 | 189 | 210 | |||||
JAC HFC3045K-TB và JAC TRA 1044K-TRACI/MP, 2,3 tấn |
| 161 | 183 | 203 | |||||
JAC HFC3045TL và JAC TRA1044K-TRACI, trọng tải 2,5 tấn |
| 152 | 173 | 192 | |||||
JAC HFC 1045K, trọng tải 2,5 tấn |
| 166 | 189 | 210 | |||||
JAC TRA 1045K, trọng tải 2,5 tấn |
| 150 | 171 | 190 | |||||
JAC Tra 1044H-TRACI, 2,5 tấn |
| 180 | 204 | 227 | |||||
JAC Tra 1047K-TRACI, 3,6 tấn |
| 221 | 251 | 279 | |||||
JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn |
| 187 | 212 | 236 | |||||
JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn |
| 182 | 207 | 230 | |||||
JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn |
| 228 | 259 | 288 | |||||
| JAC TRA 1083K-TRACI, 6,5 tấn |
| 292 | 332 | 369 | ||||
JAC HFC1160KR1, trọng tải 08 tấn |
| 342 | 389 | 432 | |||||
JAC HT.TTC-68, trọng tải 8,4 tấn |
| 457 | 519 | 577 | |||||
JAC HB-MP, tải có mui 8,8 tấn |
| 527 | 599 | 665 | |||||
JAC HFC 1160KR, trọng tải 9,95 tấn |
| 342 | 389 | 432 | |||||
JAC HFC 1202K1R1, trọng tải 9,95 tấn |
| 385 | 437 | 485 | |||||
JAC HFC 1202K1R1, trọng tải 10,9 tấn |
| 570 | 648 | 720 | |||||
JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn |
| 586 | 666 | 740 | |||||
JAC HFC 1255KR1 |
| 670 | 761 | 845 | |||||
JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn |
| 616 | 700 | 778 | |||||
JAC HFC 1312KR1, trọng tải 18,51 tấn |
| 781 | 887 | 985 | |||||
JAC HFC 1312K4R1 |
| 895 | 1.017 | 1.130 | |||||
JAC HFC 3045K |
| 163 | 185 | 205 | |||||
JAC HFC4253K5R1, đầu kéo |
| 543 | 617 | 685 | |||||
JAC HFC 3251KR1, tải tự đổ |
| 808 | 918 | 1.020 | |||||
JAC HK 6730K, 28 chỗ |
| 293 | 333 | 370 | |||||
24 | Xe hiệu JMC |
|
|
|
| ||||
Xe tải JMC-JX1043DL2, trọng tải 02 tấn |
| 124 | 141 | 157 | |||||
25 | Xe hiệu JPM |
|
|
|
| ||||
Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97, trọng tải 0,97 tấn |
| 55 | 63 | 70 | |||||
Xe tải tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn |
| 87 | 99 | 110 | |||||
Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5, trọng tải 2,5 tấn |
| 73 | 83 | 92 | |||||
Xe tải tự đổ JPM - loại B4, trọng tải 04 tấn |
| 82 | 93 | 103 | |||||
Xe tải tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 04 tấn |
| 143 | 162 | 180 | |||||
Xe tải tự đổ JPM - loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn |
| 166 | 189 | 210 | |||||
26 | Xe hiệu Kia |
|
|
|
| ||||
Xe Kia K2700 II, tải thùng 1,25 tấn |
| 157 | 178 | 198 | |||||
Xe Kia K2700II-THACO/TK-C, tải thùng kín 01 tấn |
| 174 | 198 | 220 | |||||
Xe Kia K3000S-THACO/TK-C, tải thùng kín 1,1 tấn |
| 198 | 225 | 250 | |||||
Xe Kia K2700II Thaco/TMB-C, tải thùng có mui phủ 01 tấn |
| 171 | 194 | 215 | |||||
Xe Kia K3000 S, tải thùng 1,4 tấn |
| 184 | 209 | 232 | |||||
| Xe Kia K3000S Thaco/TMB-C, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn |
| 194 | 221 | 245 | ||||
Xe Kia K3000S Thaco/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn |
| 194 | 221 | 245 | |||||
Xe Kia K3000 SP, 02 tấn |
| 154 | 175 | 194 | |||||
Xe Kia K3600SP, 03 tấn |
| 204 | 232 | 258 | |||||
Xe Kia AM 928, 46 chỗ |
| 804 | 914 | 1.015 | |||||
Xe Kia-Morning BAH42F8 LXMT, 05 chỗ |
| 220 | 250 | 278 | |||||
Xe Kia-Morning BAH42F8-EXMT, 05 chỗ |
| 233 | 265 | 294 | |||||
Xe Kia-Morning BAH43F8, 05 chỗ |
| 244 | 277 | 308 | |||||
Xe Kia-Morning SXAT-RNYSA2433 |
| 242 | 275 | 305 | |||||
Xe Kia Carnival (FLBGV6B) |
| 400 | 455 | 506 | |||||
Xe Kia Carens FGKA42-RNYFG 5212 |
| 392 | 446 | 495 | |||||
Xe Kia Carens FGKA43-RNYFG 5213 |
| 408 | 464 | 515 | |||||
Xe Kia Carens FGFC42-1.6L, 07 chỗ |
| 363 | 412 | 458 | |||||
Xe Kia Forte TDFC42-RNYTD41M5 |
| 395 | 449 | 499 | |||||
Xe Kia Forte TDFC43-RNYTD41A4 |
| 436 | 495 | 550 | |||||
Xe Kia K2700 II/THA-DHW 21, nâng người |
| 887 | 1.008 | 1.120 | |||||
27 | Xe hiệu Kamaz |
|
|
|
| ||||
Kamaz tự đổ 65115-743-15/VMIC-TD13M |
| 821 | 933 | 1.037 | |||||
Kamaz -Tra 3020K, tải ben 1,25 tấn |
| 137 | 156 | 173 | |||||
Kamaz 53229-1740-15, sát xi tải |
| 732 | 832 | 924 | |||||
28 | Xe hiệu Lifan |
|
|
|
| ||||
Xe tải ben Lifan-LF3070G1, động cơ loại 4102QBZ, tải trọng 2,980 kg |
| 109 | 124 | 138 | |||||
Xe tải ben Lifan-LF3070G1-2, động cơ loại YC4F115-20, tải trọng 2,980 kg |
| 114 | 129 | 143 | |||||
Xe Lifan 520 -LF7130A |
| 196 | 223 | 248 | |||||
Xe Lifan 520- LF7160 |
| 105 | 119 | 132 | |||||
Lifan LF3090G, tự đổ 5 tấn |
| 158 | 180 | 200 | |||||
29 | Xe hiệu QingQi |
|
|
|
| ||||
Xe QingQi - ZB1022BDA |
| 71 | 81 | 90 | |||||
Xe QingQi - loại MEKO ZB 1022 BDA-F |
| 79 | 90 | 100 | |||||
Xe QingQi - loại MEKO ZB 1022, tự đổ 0,95 tấn |
| 69 | 78 | 87 | |||||
Xe QingQi - TRA 3010Z, tải ben 1.25 tấn |
| 131 | 149 | 166 | |||||
Xe QingQi - loại MEKO ZB 1044 JDD-F, trọng tải 1,5 tấn |
| 92 | 105 | 117 | |||||
| Xe QingQi - ZB3031WDB, tự đổ 1,8 tấn |
| 95 | 108 | 120 | ||||
Xe QingQi - HT 2000 4 x 4, trọng tải 02 tấn |
| 123 | 140 | 155 | |||||
30 | Xe hiệu SCI |
|
|
|
| ||||
Xe tải SCI-A |
| 115 | 131 | 146 | |||||
Xe tải SCI-A2 |
| 95 | 108 | 120 | |||||
Xe sát xi tải SCI-B |
| 95 | 108 | 120 | |||||
Xe sát xi tải SCI-B2 |
| 92 | 105 | 117 | |||||
31 | Xe hiệu SongHong |
|
|
|
| ||||
SongHong SH 1250, tải 1,25 tấn |
| 84 | 95 | 106 | |||||
SongHong SH1480, trọng tải 1,48 tấn |
| 108 | 123 | 137 | |||||
SongHong SH1950A; SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn |
| 99 | 113 | 125 | |||||
SongHong SH 2000, tải ben 02 tấn |
| 99 | 113 | 126 | |||||
SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn |
| 127 | 144 | 160 | |||||
SongHong loại SH4000, tải tự đổ 04 tấn |
| 134 | 152 | 169 | |||||
32 | Xe hiệu SYM |
|
|
|
| ||||
Xe SYM T880, thùng kín SCI -B-1 |
| 114 | 129 | 143 | |||||
Xe SYM T880, thùng kín SCI -B2-1 |
| 111 | 126 | 140 | |||||
Xe SYM T1000-SC2-A, tải 01 tấn |
| 136 | 155 | 172 | |||||
Xe SYMT1000-SC2-A2, tải 01 tấn |
| 131 | 149 | 166 | |||||
Xe SYM T1000-SC2-B, tải 2,365 tấn |
| 131 | 149 | 166 | |||||
Xe SYM T1000-SC2-B2, tải 2,365 tấn |
| 127 | 144 | 160 | |||||
33 | Xe hiệu Thaco |
|
|
|
| ||||
Thaco JB 70, 28 chỗ |
| 392 | 446 | 495 | |||||
Thaco Hyundai County 29 chỗ (ghế 02 - 02) |
| 606 | 689 | 765 | |||||
Thaco Hyundai Country 29 chỗ (ghế 01 - 03) |
| 632 | 718 | 798 | |||||
Thaco Hyundai Country Crdi - 29 chỗ (ghế 01 - 03) HQ |
| 622 | 707 | 785 | |||||
Thaco Hyundai Country Crdi, 29 chỗ (ghế 02 - 02) VND4DD |
| 610 | 693 | 770 | |||||
Thaco Hyundai City |
| 583 | 663 | 737 | |||||
Thaco Hyundai HB 120SLS |
| 1.923 | 2.185 | 2.428 | |||||
Thaco KB80SLII, 30 chỗ |
| 546 | 621 | 690 | |||||
Thaco KB80SLII, 30 chỗ |
| 546 | 621 | 690 | |||||
Thaco JB 80, 35 chỗ |
| 449 | 510 | 567 | |||||
| Thaco JB 86, 35 chỗ |
| 464 | 527 | 586 | ||||
Thaco JB 86L, 35 chỗ |
| 504 | 573 | 637 | |||||
Thaco JB 80SL, 35 chỗ |
| 487 | 553 | 614 | |||||
Thaco KB 80SLI và JB86L, 35 chỗ |
| 551 | 626 | 695 | |||||
Thaco KB 80SLI |
| 638 | 725 | 806 | |||||
Thaco KB88SEII, 35 chỗ |
| 776 | 882 | 980 | |||||
Thaco KB88SLI, từ 35 đến 40 chỗ |
| 718 | 816 | 907 | |||||
Thaco KB88SLII, từ 35 đến 40 chỗ |
| 683 | 776 | 862 | |||||
Thaco KB88SEI, 39 chỗ |
| 798 | 907 | 1.008 | |||||
Thaco KB110SL, 43 chỗ |
| 866 | 984 | 1.093 | |||||
Thaco KB110SLII, 43 chỗ |
| 871 | 990 | 1.100 | |||||
Thaco KB115SEIII, 43 chỗ |
| 1.457 | 1.656 | 1.840 | |||||
Thaco Hyundai HB 120 SSL |
| 2.002 | 2.275 | 2.528 | |||||
Thaco Hyundai HB 120 ESL |
| 2.002 | 2.275 | 2.528 | |||||
Thaco WT1000, 560 kg |
| 60 | 68 | 75 | |||||
Thaco Towner 750-TB, tự đổ 560 kg |
| 103 | 117 | 130 | |||||
Thaco Towner 750-MBB, tải có mui phủ 650 kg |
| 107 | 122 | 136 | |||||
Thaco Towner 750-TK, tải thùng kín 650 kg |
| 103 | 117 | 130 | |||||
Thaco Towner 750 kg |
| 91 | 103 | 114 | |||||
Thaco FC2300 750 kg |
| 84 | 95 | 105 | |||||
Thaco FD125, tự đổ 1,25 tấn |
| 158 | 180 | 200 | |||||
Thaco FC150-MBM, tải có mui phủ 1,3 tấn |
| 158 | 180 | 200 | |||||
Thaco FC150-MBB, tải có mui phủ 1,35 tấn |
| 158 | 180 | 200 | |||||
Thaco FC150, trọng tải 1,5 tấn |
| 147 | 167 | 186 | |||||
Thaco OLLIN198-TK, thùng kín 1,73 tấn |
| 208 | 236 | 262 | |||||
Thaco OLLIN 198-MBM, tải có mui 1,78 tấn |
| 204 | 232 | 258 | |||||
Thaco AUMARK198-TK, tải thùng kín 1,8 tấn |
| 236 | 268 | 298 | |||||
Thaco FLC250-MBM, tải có mui 2,3 tấn |
| 185 | 210 | 233 | |||||
Thaco FC 250-MBB, có mui phủ 2,35 tấn |
| 189 | 215 | 239 | |||||
Thaco FLC250, tải 2,5 tấn |
| 165 | 187 | 208 | |||||
Thaco FC500, 05 tấn |
| 244 | 277 | 308 | |||||
Thaco FC4200A, tải 06 tấn |
| 253 | 288 | 320 | |||||
Thaco FC4800-TMB-C, tải thùng có mui phủ 06 tấn |
| 271 | 308 | 342 | |||||
Thaco FD4200A và FD600, tải tự đổ 06 tấn |
| 261 | 297 | 330 | |||||
| Thaco FD600-4WD, tải tự đổ 06 tấn |
| 304 | 346 | 384 | ||||
Thaco FC600-WD, tải 06 tấn |
| 317 | 360 | 400 | |||||
Thaco FD 600A, tự đổ 06 tấn |
| 267 | 303 | 337 | |||||
Thaco FD 600B-4WD, tự đổ 06 tấn |
| 310 | 352 | 391 | |||||
Thaco FD600A-4WD, tự đổ 06 tấn |
| 306 | 348 | 387 | |||||
Thaco Ollin 700-MBB, có mui phủ 6,5 tấn |
| 323 | 367 | 408 | |||||
Thaco FC4800, tải 6,5 tấn |
| 250 | 284 | 315 | |||||
Thaco FC700-MBB, tải thùng có mui phủ 6,5 tấn |
| 299 | 340 | 378 | |||||
Thaco FC700, tải 07 tấn |
| 275 | 312 | 347 | |||||
Thaco OLLIN 700, 07 tấn |
| 297 | 337 | 374 | |||||
Thaco FD800, tự đổ 08 tấn |
| 361 | 410 | 456 | |||||
Thaco AUMAN820-MBB, tải có mui phủ 8,2 tấn |
| 431 | 490 | 544 | |||||
Thaco Auman 990-MBB, tải có mui 9,9 tấn |
| 488 | 555 | 617 | |||||
Thaco Towner 750-BCR, cơ cấu nâng hạ thùng hàng |
| 107 | 122 | 135 | |||||
34 | Xe hiệu Thành Công |
|
|
|
| ||||
Xe Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn, 01 cầu |
| 137 | 156 | 173 | |||||
Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn, 01 cầu |
| 156 | 177 | 197 | |||||
Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn, 02 cầu |
| 177 | 201 | 223 | |||||
Xe Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn |
| 187 | 212 | 235 | |||||
Xe Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn, 01 cầu |
| 171 | 194 | 215 | |||||
Xe Thành Công -YC4D120-21/6T, tự đổ 06 tấn |
| 254 | 289 | 321 | |||||
Xe Thành Công EQB190-21/TC-MP, tải có mui 07 tấn |
| 396 | 450 | 500 | |||||
35 | Xe hiệu Trường Giang |
|
|
|
| ||||
Xe Trường Giang DFM TL900A, tải 0,9 tấn |
| 119 | 135 | 150 | |||||
Xe Trường Giang DFM TD1.8TA, 1,8 tấn |
| 179 | 203 | 225 | |||||
Xe Trường Giang DFM TT1.8TA, 1,8 tấn |
| 176 | 200 | 222 | |||||
Xe Trường Giang DFM TD2.35TA, 2,35 tấn |
| 210 | 239 | 265 | |||||
Xe Trường Giang DFM TD2.35TB, 2,35 tấn |
| 210 | 239 | 265 | |||||
Xe Trường Giang DFM TD2.35TC, 2,35 tấn |
| 214 | 243 | 270 | |||||
Xe Trường Giang DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn |
| 203 | 231 | 257 | |||||
Xe Trường Giang DEM TD3.45T 4 x 2, tự đổ 3,45 tấn |
| 234 | 266 | 295 | |||||
| Xe Trường Giang DFM TD4.98TB, tự đổ 4,98 tấn |
| 297 | 338 | 375 | ||||
Xe Trường Giang DFM TD7TA 4 x 4, tự đổ 6,5 tấn |
| 341 | 387 | 430 | |||||
Xe Trường Giang DFM TD7T 4 x 4, tự đổ 6,5 tấn |
| 348 | 396 | 440 | |||||
Xe Trường Giang DFM EQ7TA-TMB, tải thùng 6,885 tấn |
| 256 | 291 | 323 | |||||
Xe Trường Giang DEM EQ7TA-KM, tải thùng 6,9 tấn |
| 268 | 304 | 338 | |||||
Xe Trường Giang DFM TD7TB 4 x 4, 07 tấn |
| 372 | 423 | 470 | |||||
Xe Trường Giang DFM EQ7140TA, 07 tấn |
| 309 | 351 | 390 | |||||
36 | Xe hiệu Transico |
|
|
|
| ||||
Xe Transico 1,7 tấn |
| 111 | 126 | 140 | |||||
Xe Transinco 29 chỗ (Xí nghiệp cơ khí 1-5) |
| 448 | 509 | 565 | |||||
Xe Transinco 29 chỗ động cơ Hàn Quốc (Xí nghiệp cơ khí 3-2) |
| 448 | 509 | 565 | |||||
Xe Transinco NADIBUS 29 FAW1, 29 chỗ |
| 282 | 320 | 355 | |||||
Xe Transinco Haeco K29S1, K29SA |
| 448 | 509 | 565 | |||||
Xe Transinco Haeco K29S2 |
| 539 | 612 | 680 | |||||
Xe Transinco Haeco K29S3 |
| 570 | 648 | 720 | |||||
Xe Transinco Haeco K29ST |
| 333 | 378 | 420 | |||||
Xe Transinco NADIBUS 29F |
| 361 | 410 | 455 | |||||
Xe Transinco K46, 46 chỗ (Việt Nam liên doanh Hàn Quốc) |
| 773 | 878 | 975 | |||||
Xe Transinco NADIBUS B50 |
| 444 | 504 | 560 | |||||
Xe Transinco NGT HK 29DD |
| 602 | 684 | 760 | |||||
Xe Transinco NGT HK29DB |
| 568 | 646 | 718 | |||||
Xe Transinco A-HFC6782KYZL2-B50 |
| 475 | 540 | 600 | |||||
37 | Xe hiệu Transinco -Jiulong |
|
|
|
| ||||
Xe Jiulong JL 1010G; JL 1010GA, 0,75 tấn |
| 48 | 54 | 60 | |||||
Xe Jiulong 01 tấn |
| 55 | 63 | 70 | |||||
Xe tải ben Transinco -Jiulong JL 2515 CD1, 1,5 tấn |
| 71 | 81 | 90 | |||||
Xe tải ben Transinco -Jiulong JL 2815 CD1, 1,5 tấn |
| 79 | 90 | 100 | |||||
Xe tải ben Transinco -Jiulong JL 2515CD1, 1,8 tấn |
| 79 | 90 | 100 | |||||
| Xe tải ben Transinco -Jiulong JL 5830 PD, 03 tấn |
| 103 | 117 | 130 | ||||
Xe Transinco -Jiulong JL 5830 PD1, 5830PD1A, 03 tấn |
| 107 | 122 | 135 | |||||
Xe tải ben Transinco -Jiulong JL 5840 PD1, 04 tấn |
| 111 | 126 | 140 | |||||
Xe Transinco -Jiulong JL 5840 PD1A, 5840 PD1Aa, 04 tấn |
| 111 | 126 | 140 | |||||
Xe Transinco -Jiulong JL 5840 PD1B, 04 tấn |
| 115 | 131 | 145 | |||||
Xe Transinco -Jiulong JL 5840 PD1C, 04 tấn |
| 123 | 140 | 155 | |||||
38 | Xe hiệu Uaz |
|
|
|
| ||||
Xe Uaz 315 122 |
| 131 | 149 | 166 | |||||
Xe Uaz 315 142 |
| 149 | 169 | 188 | |||||
Xe Uaz 31512 |
| 150 | 171 | 190 | |||||
Xe Uaz 31514 |
| 166 | 189 | 210 | |||||
39 | Xe do Vinaxuki sản xuất |
|
|
|
| ||||
Xe bán tải Pickup 650D |
| 171 | 194 | 215 | |||||
Xe bán tải Pickup 650X |
| 157 | 178 | 198 | |||||
Xe bán tải loại cabin kep CC1021 LSR |
| 158 | 180 | 200 | |||||
Xe HFJ 6371 |
| 132 | 150 | 167 | |||||
Xe V-HFJ 6376 |
| 139 | 158 | 175 | |||||
Xe khách 29 chỗ ngồi |
| 317 | 360 | 400 | |||||
Xe tải 780Kg HFJ 1011G |
| 60 | 68 | 76 | |||||
Xe tải Jinbei SY 1022 DEF |
| 71 | 81 | 90 | |||||
Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3 |
| 103 | 117 | 130 | |||||
Vinaxuki 1980.PD |
| 133 | 151 | 168 | |||||
Vinaxuki 3500TL |
| 204 | 232 | 258 | |||||
Vinaxuki 990T |
| 106 | 121 | 134 | |||||
Vinaxuki 1490T |
| 124 | 141 | 157 | |||||
Vinaxuki 1980T |
| 142 | 161 | 179 | |||||
Vinaxuki 3450T |
| 160 | 182 | 202 | |||||
Vinaxuki XK13TL1, 13,5 tấn |
| 519 | 590 | 655 | |||||
Vinaxuki VXK17BA, 14 tấn |
| 838 | 952 | 1.058 | |||||
Vinaxuki XK14TL1, 15,75 tấn |
| 791 | 899 | 999 | |||||
Vinaxuki - 25BA 4 x 4 |
| 179 | 203 | 225 | |||||
40 | Xe hiệu Việt Trung |
|
|
|
| ||||
Xe Việt Trung - VT2810DII, tự đổ 980 kg |
| 107 | 122 | 135 | |||||
Xe Việt Trung - DVM4.95, tự đổ 4,95 tấn |
| 274 | 311 | 345 | |||||
Xe Việt Trung - DVM4.95TB, tải thùng 4,95 tấn |
| 238 | 270 | 300 | |||||
Xe Việt Trung - DVM4.95/TB (4 x 4), 4,95 tấn |
| 297 | 338 | 375 | |||||
Xe Việt Trung - DVM4.95-T5A, 4,95 tấn |
| 313 | 356 | 395 | |||||
Xe Việt Trung - DVM5.0TB 4 x 4, 4,95 tấn |
| 297 | 338 | 375 | |||||
Xe Việt Trung - DFM 6.0, tải tự đổ 06 tấn |
| 258 | 293 | 325 | |||||
Xe Việt Trung - DFM 6.0 (4 x 4), tải tự đổ 06 tấn |
| 269 | 306 | 340 | |||||
Xe Việt Trung - DVM8.0 4 x 4 -A1, 6,35 tấn |
| 364 | 414 | 460 | |||||
Xe Việt Trung - DVM8.0 (4 x 4), 6,59 tấn |
| 345 | 392 | 435 | |||||
Xe Việt Trung - DVM7.8TB 4 x 4, tải có mui 6,7 tấn |
| 339 | 385 | 428 | |||||
Xe Việt Trung - DFM 7.8, tải tự đổ 07 tấn |
| 275 | 313 | 348 | |||||
Xe Việt Trung - DVM8.0, tự đổ 7,5 tấn |
| 321 | 365 | 405 | |||||
Xe Việt Trung - DVM8.0 TB, tải 7,5 tấn |
| 297 | 338 | 375 | |||||
41 | Xe do VEAM sản xuất |
|
|
|
| ||||
Rabbit 990 |
| 150 | 170 | 189 | |||||
Cub 1250 |
| 158 | 179 | 199 | |||||
Fox 490 |
| 165 | 188 | 209 | |||||
Bull 2500 |
| 213 | 242 | 269 | |||||
VM 555102-223 |
| 474 | 539 | 599 | |||||
VM551605-271 |
| 791 | 899 | 999 | |||||
1. Đối với xe tải ben, có thùng tự đổ (trừ xe do Việt Nam sản xuất) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
2. Đối với xe xitec (xe bồn) tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
3. Đối với xe ô tô có thùng chở hàng kín gắn trên chassis xe (kể cả xe chở hàng đông lạnh) tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
4. Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
5. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmoóc:
- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmoóc đồng bộ;
- Nếu tính riêng sơmirơmoóc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmoóc đồng bộ.
6. Đối với xe tải chở cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
7. Đối với xe có trọng tải trên mức quy định tại quyết định này thì cứ mỗi tấn trọng tải vượt trên mức quy định thì tính tăng 1,5% so với giá xe cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
8. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô, mô tô:
a) Lốc máy: Giá tính lệ phí trước bạ đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính lệ phí trước bạ của cả chiếc
- Đối với lốc máy nhập khẩu: Giá tính lệ phí trước bạ tối thiểu không thấp hơn giá CIF cộng (+) thuế nhập khẩu cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định;
- Đối với lốc máy đã đăng ký sử dụng: Giá tính lệ phí trước bạ tối thiểu bằng 30% giá tính lệ phí trước bạ của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất. Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định bằng 30% giá tính lệ phí trước bạ của xe được thay máy.
b) Khung xe: Cách xác định giá tính lệ phí trước bạ tương tự như cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE 2 BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Loại xe | Giá xe mới 100% | Nước sản xuất | ||||
1998 - 2001 | 2002 - 2005 | 2006 - 2009 | 2010 – 2011 về sau |
| |||
| A |
|
|
|
|
|
|
1 | A THERA | 110, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
2 | ACESTAR | C100 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
3 | ADUKA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
4 | AGASI | 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
5 | AGRIGATO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
6 | AILES |
| 7.700.000 | 7.900.000 | 8.100.000 | 9.000.000 | Việt Nam |
7 | AKITAS | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
8 | AMAZE | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
9 | AMGIO | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
10 | AMIGO SM2 (VMEP) |
| 9.800.000 | 10.100.000 | 10.400.000 | 11.500.000 | Việt Nam |
11 | ANBER | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
12 | ANGEL | 100VA2 | 11.900.000 | 12.300.000 | 12.600.000 | 14.000.000 | Việt Nam |
13 | ANGEL | II DĨA VAG | 11.100.000 | 11.400.000 | 11.700.000 | 13.000.000 | Việt Nam |
14 | ANGEL | 100 | 11.500.000 | 11.900.000 | 12.200.000 | 13.500.000 | Việt Nam |
15 | ANGOX | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
16 | ANSSI | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
17 | ARENA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
18 | ARROW |
| 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
19 | ARRW6 |
| 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
20 | ASHITA | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
21 | ASIANA | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
22 | ASYM | 100 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
23 | ASYM 125 | 119,7 cm3 | 11.900.000 | 12.300.000 | 12.600.000 | 14.000.000 | Việt Nam |
24 | ATLANTIE |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
25 | ATZ | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
26 | AURIGA |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
27 | AV ARICE | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
28 | AWARD | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
| ATTILA - SYM |
|
|
|
|
|
|
29 | ATTILA | M9BF-DVT1 | 23.400.000 | 24.200.000 | 24.800.000 | 27.500.000 | Việt Nam |
30 | ATTILA | M9BF-DVT2 | 21.700.000 | 22.400.000 | 23.000.000 | 25.500.000 | Việt Nam |
31 | ATTILA ELIZABETH | VTE-124,6cc |
|
| 25.200.000 | 28.000.000 | Việt Nam |
32 | ATTILA ELIZABETH | VT5-124,6cc |
|
| 27.900.000 | 31.000.000 | Việt Nam |
33 | ATTILA ELIZABETH | VT6-125cc |
|
| 25.200.000 | 28.000.000 | Việt Nam |
34 | ATTILA ELIZABETH | VTB-125cc |
|
| 27.900.000 | 31.000.000 | Việt Nam |
35 | ATTILA ELIZABETH | VUB |
|
|
| 34.500.000 | Việt Nam |
36 | ATTILA ELIZABETH | VTC-125cc |
|
| 26.100.000 | 29.000.000 | Việt Nam |
37 | ATTILA ELIZABETH | EF1-VUA, 110cc |
|
| 31.100.000 | 34.500.000 | Việt Nam |
38 | ATTILA VICTORIA | VTG-125cc |
|
| 20.700.000 | 23.000.000 | Việt Nam |
39 | ATTILA VICTORIA | VTF-125cc |
|
| 21.600.000 | 24.000.000 | Việt Nam |
40 | ATTILA VICTORIA | VTH |
|
| 23.900.000 | 26.500.000 | Việt Nam |
41 | ATTILA VICTORIA | VTT-124,6cc |
|
| 22.100.000 | 24.500.000 | Việt Nam |
42 | ATTILA VICTORIA | VTJ-125cc |
|
| 21.600.000 | 24.000.000 | Việt Nam |
43 | ATTILA VICTORIA | M9B | 20.000.000 | 20.700.000 | 21.200.000 | 23.500.000 | Việt Nam |
44 | ATTILA VICTORIA | M9P | 24.200.000 | 25.100.000 | 25.700.000 | 28.500.000 | Việt Nam |
45 | ATTILA VICTORIA | M9R | 22.500.000 | 23.300.000 | 23.900.000 | 26.500.000 | Việt Nam |
46 | ATTILA VICTORIA | VT1 | 23.800.000 | 24.600.000 | 25.200.000 | 28.000.000 | Việt Nam |
47 | ATTILA VICTORIA | VT2 | 19.100.000 | 19.800.000 | 20.300.000 | 22.500.000 | Việt Nam |
48 | ATTILA VICTORIA | VT3 | 23.800.000 | 24.600.000 | 25.200.000 | 28.000.000 | Việt Nam |
49 | ATTILA VICTORIA | VT4-125cc | 22.500.000 | 23.300.000 | 23.900.000 | 26.500.000 | Việt Nam |
50 | ATTILA VICTORIA | VT7 | 23.800.000 | 24.600.000 | 25.200.000 | 28.000.000 | Việt Nam |
51 | ATTILA VICTORIA | VT8-125cc | 22.100.000 | 22.900.000 | 23.400.000 | 26.000.000 | Việt Nam |
52 | ATTILA VICTORIA | VT9-125cc | 21.700.000 | 22.400.000 | 23.000.000 | 25.500.000 | Việt Nam |
53 | SHARK VVB | 124,6 cc |
|
| 41.900.000 | 46.500.000 | Việt Nam |
| B |
|
|
|
|
|
|
54 | BACKHAND SPORT | 110, 100 | 8.500.000 | 8.800.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | Việt Nam |
55 | BALMY |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
56 | BANER | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
57 | BECKKAM |
| 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
58 | BEGIN |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
59 | BELL |
| 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
60 | BESTWAY |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
61 | BIZIL | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
62 | BONNY | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
63 | BOSS |
| 9.400.000 | 9.700.000 | 9.900.000 | 11.000.000 | Việt Nam |
64 | BOSYMAX | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
| C |
|
|
|
|
|
|
65 | CALIM |
| 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
66 | CALYN | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
67 | CAMELY |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
68 | CAVALRY | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
69 | CBF | 125 | 104.600.000 | 108.200.000 | 110.700.000 | 123.000.000 | BraZin |
70 | CBR | 125 | 85.000.000 | 88.000.000 | 90.000.000 | 100.000.000 | Thái Lan |
71 | CELDAS | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
72 | CENTY | C100 | 11.100.000 | 11.400.000 | 11.700.000 | 13.000.000 | Việt Nam |
73 | CHICLLONG | 110, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
74 | CIRIZ |
| 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
75 | CITINNEW | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
76 | CPI BD | 100 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
77 | CPI BD | 125TA | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
78 | CPI BD | 100-D, 100-F | 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
79 | CUBTOM HJ 125-5 | 124,5 | 21.300.000 | 22.000.000 | 22.500.000 | 25.000.000 | Trung Quốc |
80 | CITI CUP |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
| D |
|
|
|
|
|
|
81 | DAIMU |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
82 | DALIM | C110 | 11.500.000 | 11.900.000 | 12.200.000 | 13.500.000 | Việt Nam |
83 | DALIM CITY | C100 | 11.100.000 | 11.400.000 | 11.700.000 | 13.000.000 | Việt Nam |
84 | DAME | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
85 | DAELIM CKD |
| 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
86 | DAMLIM AMA2 | C100 | 11.100.000 | 11.400.000 | 11.700.000 | 13.000.000 | Việt Nam |
87 | DAMSAN |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
88 | DANHAN 150 |
| 21.300.000 | 22.000.000 | 22.500.000 | 25.000.000 | Việt Nam |
89 | DANHAN APRA |
| 9.400.000 | 9.700.000 | 9.900.000 | 11.000.000 | Việt Nam |
90 | DANHAN AUTIC |
| 18.700.000 | 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
91 | DANHAN SMART |
| 18.700.000 | 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
92 | DANIC | 110 - 6 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
93 | DANIC | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
94 | DANY | 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
95 | DAYANG | DY100D | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
96 | DAYANG | DY100-1 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
97 | DAYANG | DY100A | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
98 | DAEHAN | 125 | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
99 | DAEHAN | 150 | 15.300.000 | 15.800.000 | 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
100 | DAEHAN NOVA | 100, 110 | 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
101 | DAEHAN SUNNY |
| 17.900.000 | 18.500.000 | 18.900.000 | 21.000.000 | Việt Nam |
102 | DAEHAN SUPER | 100, 110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
103 | DAEHAN | SM 100, II | 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
104 | DEAMOT | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
105 | DEARY | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
106 | DETECH | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
107 | DH | II (R), II (W) | 8.500.000 | 8.800.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | Việt Nam |
108 | DH | NOVA100 | 8.100.000 | 8.400.000 | 8.600.000 | 9.500.000 | Việt Nam |
109 | DH | SM 100, SUPER (R) | 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
110 | DIDIA |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
111 | DIOR 125 |
| 8.100.000 | 8.400.000 | 8.600.000 | 9.500.000 | Việt Nam |
112 | DOSILX | 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
113 | DRAGON |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
114 | DRAMA | 110 - 1, 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
115 | DRIN | DR100-1 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
116 | DUCAL |
| 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
117 | DURAB | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
118 | DYLAN | 150 | 55.300.000 | 57.200.000 | 58.500.000 | 65.000.000 | Việt Nam |
119 | DYLAN 125 |
| 22.500.000 | 23.300.000 | 23.900.000 | 26.500.000 | Việt Nam |
120 | DYOR | 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
121 | DYOR | 150 | 23.800.000 | 24.600.000 | 25.200.000 | 28.000.000 | Việt Nam |
| E |
|
|
|
|
|
|
122 | EHS@ (GA) ESH@ |
| 19.100.000 | 19.800.000 | 20.300.000 | 22.500.000 | Việt Nam |
123 | ELEGANT | SAA 100cc, 110cc | 9.400.000 | 9.700.000 | 9.900.000 | 11.000.000 | Việt Nam |
124 | ELEGANT | SA6-VN | 8.500.000 | 8.800.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | Việt Nam |
125 | ELGO |
| 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
126 | EMPIRE | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
127 | ENGAAL |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
128 | ENSENSO |
| 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
129 | ESFECLAL | 100H/110H | 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
130 | ESFECLAL | C100, C110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
131 | ESPERO | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
132 | ETS | 100 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
133 | EVERY | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
134 | EVRY 110 | 108 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
135 | EXCEL VMEP | 150 H5K | 33.200.000 | 34.300.000 | 35.100.000 | 39.000.000 | Việt Nam |
136 | EXCEL VMEP | II-VSI, 150 | 31.500.000 | 32.600.000 | 33.300.000 | 37.000.000 | Việt Nam |
137 | EXCEL VMEP | II-VS5 | 31.500.000 | 32.600.000 | 33.300.000 | 37.000.000 | Việt Nam |
138 | EXCEL VMEP | II, 125 | 34.900.000 | 36.100.000 | 36.900.000 | 41.000.000 | Việt Nam |
139 | EZ 110R | VD3-100, 110 | 11.900.000 | 12.300.000 | 12.600.000 | 14.000.000 | Việt Nam |
140 | EZ | VD4-110 | 11.100.000 | 11.400.000 | 11.700.000 | 13.000.000 | Việt Nam |
| F |
|
|
|
|
|
|
141 | FACTOR | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
142 | FAMOU | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
143 | FANGUS |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
144 | FANIKI | 110 - 6 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
145 | FANLIM | II, FR 100-1 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
146 | FANTOM | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
147 | FASHION | 50, 100HM, TM, SM | 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
148 | FASHION | 125i | 7.700.000 | 7.900.000 | 8.100.000 | 9.000.000 | Việt Nam |
149 | FASHION | 125-1 | 8.900.000 | 9.200.000 | 9.500.000 | 10.500.000 | Việt Nam |
150 | FASHION | 125-2 | 13.200.000 | 13.600.000 | 14.000.000 | 15.500.000 | Việt Nam |
151 | FASHION | 125-DY | 8.100.000 | 8.400.000 | 8.600.000 | 9.500.000 | Việt Nam |
152 | FASHION (SAPPHIRE) | 125-4 | 21.300.000 | 22.000.000 | 22.500.000 | 25.000.000 | Việt Nam |
153 | FATAKI |
| 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
154 | FAVOUR | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
155 | FEELING | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
156 | FEELING | 125 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
157 | FERROLI | 110E, 50, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
158 | FIGO | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
159 | FLAME |
| 19.100.000 | 19.800.000 | 20.300.000 | 22.500.000 | Việt Nam |
160 | FLASH | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
161 | FLYWAY | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
162 | FOCOL | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
163 | FOREHAND | 100 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
164 | FORESTRY | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
165 | FOTSE | X4V125-1 | 12.800.000 | 13.200.000 | 13.500.000 | 15.000.000 | Việt Nam |
166 | FOTSE | X4V 125II, 124cc | 40.000.000 | 41.400.000 | 42.300.000 | 47.000.000 | Việt Nam |
167 | FOTSE | XH 125-II | 45.100.000 | 46.600.000 | 47.700.000 | 53.000.000 | Đài Loan |
168 | FRIEND WAY | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
169 | FUJIKI | 110-6 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
170 | FULAI DETECH |
| 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
171 | FUMA | 124 | 27.200.000 | 28.200.000 | 28.800.000 | 32.000.000 | Trung Quốc |
172 | FUMIDO |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
173 | FUSACO | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
174 | FUSIN | 100, 110-i | 8.100.000 | 8.400.000 | 8.600.000 | 9.500.000 | Việt Nam |
175 | FUSIN | C50, F1 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
176 | FUSIN | C125 | 10.600.000 | 11.000.000 | 11.300.000 | 12.500.000 | Việt Nam |
177 | FUSIN | C150 | 12.800.000 | 13.200.000 | 13.500.000 | 15.000.000 | Việt Nam |
178 | FUSIN | DL125 | 17.900.000 | 18.500.000 | 18.900.000 | 21.000.000 | Việt Nam |
179 | FUSIN | @ 150, 125-i | 17.000.000 | 17.600.000 | 18.000.000 | 20.000.000 | Việt Nam |
180 | FUSIN | Y125 | 17.000.000 | 17.600.000 | 18.000.000 | 20.000.000 | Việt Nam |
181 | FUSIN | SP 125 | 12.300.000 | 12.800.000 | 13.100.000 | 14.500.000 | Việt Nam |
182 | FUSIN | XSTAR | 15.300.000 | 15.800.000 | 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
183 | FUSIN | RS100 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
184 | FUSIN | WIN 100, WIN 110 | 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
185 | FUSIN | DR50 | 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
186 | FUSKI |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
187 | FUTIRFI | 50 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
188 | FUZEKO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
189 | FUZIX |
| 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
| G |
|
|
|
|
|
|
190 | GALAXY-SM4 | 100,110 | 8.500.000 | 8.800.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | Việt Nam |
191 | GANASSI | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
192 | GCV |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
193 | GENIE | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
194 | GENTLE | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
195 | GENZO | 100 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
196 | GLINT | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
197 | GSIM | 100 ,110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
198 | GUANGTA | 100, 110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
199 | GUIDA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
200 | GXSAN-DAR | 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
| H |
|
|
|
|
|
|
201 | HADOSIVA | C100 | 10.200.000 | 10.600.000 | 10.800.000 | 12.000.000 | Việt Nam |
202 | HALIM | C 50, C100 | 7.700.000 | 7.900.000 | 8.100.000 | 9.000.000 | Việt Nam |
203 | HALIM | C110 | 8.500.000 | 8.800.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | Việt Nam |
204 | HALIM | SUPER | 10.200.000 | 10.600.000 | 10.800.000 | 12.000.000 | Việt Nam |
205 | HALLEY |
| 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
206 | HAMCO | 100A NEW | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
207 | HAMUN | SPEED | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
208 | HAMUN | II | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
209 | HANDLE | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
210 | HANSON |
| 7.700.000 | 7.900.000 | 8.100.000 | 9.000.000 | Việt Nam |
211 | HANSON- CONIFER | C100 | 10.200.000 | 10.600.000 | 10.800.000 | 12.000.000 | Việt Nam |
212 | HAOJUE BELLA | HJ 125T-3, 124CM2 |
|
| 28.800.000 | 32.000.000 | Trung Quốc |
213 | HAOJUEJOY STAR | 102cc | 27.200.000 | 28.200.000 | 28.800.000 | 32.000.000 | Trung Quốc |
214 | HARMONY | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
215 | HAVICO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
216 | HD MALAI | 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
217 | HD MOTOR | 100, 110E | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
218 | HECMEC | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
219 | HOKIDA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
220 | HONG DA | C100, 110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
221 | HONKI | C100 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
222 | HONLEI | 100-1, A, B | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
223 | HONOR | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
224 | HOTYDAZX | 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
225 | HUANGHE |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
226 | HUAWEL | C100 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
227 | HUDA CPI | 110VĐ | 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
228 | HUNDA CPI | 100, 110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
229 | HUNDAX | 100,110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
230 | HUNDAX JAPA | 100,110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
231 | HOLYDA ZX | 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
232 | HENGE | 100-110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
233 | HAESUN | FG | 17.900.000 | 18.500.000 | 18.900.000 | 21.000.000 | Việt Nam |
234 | HAESUN | SMILE | 17.900.000 | 18.500.000 | 18.900.000 | 21.000.000 | Việt Nam |
235 | HAESUN | VENUS | 21.300.000 | 22.000.000 | 22.500.000 | 25.000.000 | Việt Nam |
236 | HAESUN | 125F1 | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
237 | HAESUN | 125F2 | 20.800.000 | 21.600.000 | 22.100.000 | 24.500.000 | Việt Nam |
238 | HAESUN | 125F3 | 12.800.000 | 13.200.000 | 13.500.000 | 15.000.000 | Việt Nam |
239 | HAESUN | 125F5 | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
240 | HAESUN | 125F6 | 11.900.000 | 12.300.000 | 12.600.000 | 14.000.000 | Việt Nam |
241 | HAESUN | 125F - G | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
242 | HAESUN | F14, F14-F | 8.500.000 | 8.800.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | Việt Nam |
243 | HAESUN | II, 100II, 110A | 8.100.000 | 8.400.000 | 8.600.000 | 9.500.000 | Việt Nam |
244 | HAESUN | SP | 14.900.000 | 15.400.000 | 15.800.000 | 17.500.000 | Việt Nam |
245 | HAESUN | SUPER-@, 110@ | 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
246 | HAESUN | QUEEN-125F | 18.300.000 | 18.900.000 | 19.400.000 | 21.500.000 | Việt Nam |
247 | HONDA MAX | 100cc | 8.900.000 | 9.200.000 | 9.500.000 | 10.500.000 | Việt Nam |
| HONDA |
|
|
|
|
|
|
248 | HONDA JF 33 VISION | 108cc |
|
|
| 29.000.000 | Việt Nam |
249 | HONDA LEAD | SC-ST-8T |
|
| 29.700.000 | 33.000.000 | Việt Nam |
250 | HONDA LEAD | JF24, JF240, JF60, JF61 |
|
| 32.000.000 | 35.500.000 | Việt Nam |
251 | HONDA @ STREAM | WH 125-2 | 27.200.000 | 28.200.000 | 28.800.000 | 32.000.000 | Trung Quốc |
252 | HONDA ESTORM | SDH 125-46C, 124,1cc | 27.200.000 | 28.200.000 | 28.800.000 | 32.000.000 | Trung Quốc |
253 | HONDA AIR BLADE | FI; JF 27; REPSOL |
|
| 34.200.000 | 38.000.000 | Việt Nam |
254 | HONDA AIR BLADE | INC 110AP108cc |
|
| 54.000.000 | 60.000.000 | Thái Lan |
255 | HONDA AIR BLADE | KVG (C) | 27.200.000 | 28.200.000 | 28.800.000 | 32.000.000 | Việt Nam |
256 | HONDA AIRBLADE | KVGF (C), S | 27.200.000 | 28.200.000 | 28.800.000 | 32.000.000 | Việt Nam |
257 | HONDA AIRBLADE | KVG (C) | 34.000.000 | 35.200.000 | 36.000.000 | 40.000.000 | Thái Lan |
258 | HONDA AIRBLADE | EX CRÔM |
|
| 36.000.000 | 40.000.000 | Việt Nam |
259 | HONDA AIRBLADE | MANGNET |
|
| 36.000.000 | 40.000.000 | Việt Nam |
260 | HONDA AVIATOR | 102, 1CM3 |
|
| 36.000.000 | 40.000.000 | Ấn Độ |
261 | HONDA BREEZE | WH110T-3, 108cc |
|
|
| 38.000.000 | Trung Quốc |
262 | HONDA CBR 125W | 125cc |
|
| 54.000.000 | 60.000.000 | Thái Lan |
263 | HONDA CLICK | EXCEED-KVBG | 21.700.000 | 22.400.000 | 23.000.000 | 25.500.000 | Việt Nam |
264 | HONDA CLICK | EXCEED-KVBN | 22.500.000 | 23.300.000 | 23.900.000 | 26.500.000 | Việt Nam |
265 | HONDA CLICK EXCEED | KVBG-PLAY | 23.000.000 | 23.800.000 | 24.300.000 | 27.000.000 | Việt Nam |
266 | HONDA CLICK | JF18-108cc |
|
| 24.800.000 | 27.500.000 | Việt Nam |
267 | HONDA CLICK | PLAY |
|
| 25.700.000 | 28.500.000 | Việt Nam |
268 | HONDA CUSTOM | C70 | 21.300.000 | 22.000.000 | 22.500.000 | 25.000.000 | Nhật Bản |
269 | HONDA FORTUNE WING | WH125-II-124,7 cc |
|
| 28.800.000 | 32.000.000 | Trung Quốc |
270 | HONDA FUTURE | II | 18.700.000 | 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
271 | HONDA FUTURE | NEO | 19.100.000 | 19.800.000 | 20.300.000 | 22.500.000 | Việt Nam |
272 | HONDA FUTURE | JC 53 |
|
|
| 25.000.000 | Việt Nam |
273 | HONDA FUTURE | JC 53 F1 |
|
|
| 29.500.000 | Việt Nam |
274 | HONDA FUTURE | JC 53 F1 © |
|
|
| 30.500.000 | Việt Nam |
275 | HONDA FUTURE NEO | GTKVLN | 20.400.000 | 21.100.000 | 21.600.000 | 24.000.000 | Việt Nam |
276 | HONDA FUTURE NEO | GT KVLS | 20.400.000 | 21.100.000 | 21.600.000 | 24.000.000 | Việt Nam |
277 | HONDA FUTURE NEO | KVLS | 19.100.000 | 19.800.000 | 20.300.000 | 22.500.000 | Việt Nam |
278 | HONDA FUTURE NEO | KVLS (D) | 18.300.000 | 18.900.000 | 19.400.000 | 21.500.000 | Việt Nam |
279 | HONDA FUTURE NEO | KVLN(D) | 18.300.000 | 18.900.000 | 19.400.000 | 21.500.000 | Việt Nam |
280 | HONDA FUTURE NEO | F1-KVLH | 23.000.000 | 23.800.000 | 24.300.000 | 27.000.000 | Việt Nam |
281 | HONDA FUTURE NEO | KVCS (D) | 18.300.000 | 18.900.000 | 19.400.000 | 21.500.000 | Việt Nam |
282 | HONDA FUTURE NEO | JC35-64 |
| 18.500.000 | 18.900.000 | 21.000.000 | Việt Nam |
283 | HONDA FUTURE NEO | JC35 (C) |
| 22.000.000 | 22.500.000 | 25.000.000 | Việt Nam |
284 | HONDA FUTURE NEO | JC35 (D) |
| 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
285 | HONDA FUTURE | JC35 F1 |
| 24.600.000 | 25.200.000 | 28.000.000 | Việt Nam |
286 | HONDA FUTURE | JC35 F1(C) |
| 25.500.000 | 26.100.000 | 29.000.000 | Việt Nam |
287 | HONDA FUTURE | JC35 X F1 |
| 26.400.000 | 27.000.000 | 30.000.000 | Việt Nam |
288 | HONDA FUTURE | JC35 X F1(C) |
| 27.300.000 | 27.900.000 | 31.000.000 | Việt Nam |
289 | HONDA FUTURE | JC35 X |
| 20.700.000 | 21.200.000 | 23.500.000 | Việt Nam |
290 | HONDA FUTURE | JC35 X (D) |
| 20.200.000 | 20.700.000 | 23.000.000 | Việt Nam |
291 | HONDA FUTURE | F1-CAST |
| 25.500.000 | 26.100.000 | 29.000.000 | Việt Nam |
292 | HONDA FUTURE | DRUM |
| 19.800.000 | 20.300.000 | 22.500.000 | Việt Nam |
293 | HONDA FUTURE | DISH |
| 20.700.000 | 21.200.000 | 23.500.000 | Việt Nam |
294 | HONDA GMN |
|
| 12.300.000 | 12.600.000 | 14.000.000 | Việt Nam |
295 | HONDA MASTER | WH 125-5 |
| 28.200.000 | 28.800.000 | 32.000.000 | Trung Quốc |
296 | HONDA PS | 150i |
|
| 90.000.000 | 100.000.000 | Italia |
297 | HONDA PS | 125i |
|
| 81.000.000 | 90.000.000 | Italia |
298 | HONDA PCX | JF30-124,9cc |
|
|
| 65.000.000 | Việt Nam |
299 | HONDA REBEL | RB 125-124CM3 | 32.300.000 | 33.400.000 | 34.200.000 | 38.000.000 | Việt Nam |
300 | HONDA RR | 150 |
|
| 58.500.000 | 65.000.000 | Việt Nam |
301 | HONDA REBEL CA 125 | 124cc | 51.000.000 | 52.800.000 | 54.000.000 | 60.000.000 | Nhật Bản |
302 | HONDA REBEL MINI | 107CM3 | 29.800.000 | 30.800.000 | 31.500.000 | 35.000.000 | Việt Nam |
303 | HONDA SCR | 110 |
| 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
304 | HONDA SCR | 110T |
| 32.600.000 | 33.300.000 | 37.000.000 | Trung Quốc |
305 | HONDA SH | KF11-150 | 114.800.000 | 118.800.000 | 121.500.000 | 135.000.000 | Việt Nam |
306 | HONDA SH | 125 JF-124,6cc | 85.000.000 | 88.000.000 | 90.000.000 | 100.000.000 | Việt Nam |
307 | HONDA SH | JF29-125cc | 95.200.000 | 98.600.000 | 100.800.000 | 112.000.000 | Việt Nam |
308 | HONDA SH | 150i | 93.500.000 | 96.800.000 | 99.000.000 | 110.000.000 | Việt Nam |
309 | HONDA SH | 150R-152,7cc | 131.800.000 | 136.400.000 | 139.500.000 | 155.000.000 | Italia |
310 | HONDA SH | 150i | 119.000.000 | 123.200.000 | 126.000.000 | 140.000.000 | Italia |
311 | HONDA SH | 125 | 93.500.000 | 96.800.000 | 99.000.000 | 110.000.000 | Italia |
312 | HONDA SK | 150 | 102.000.000 | 105.600.000 | 108.000.000 | 120.000.000 | Việt Nam |
313 | HONDA SK | 125 | 85.000.000 | 88.000.000 | 90.000.000 | 100.000.000 | Việt Nam |
314 | HONDA S.DREAM |
|
|
|
| 17.000.000 | Việt Nam |
315 | HONDA SUPER DREAM | HA08-97cc |
|
| 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
316 | HONDA DREAM | SUPER |
| 12.300.000 | 12.600.000 | 14.000.000 | Việt Nam |
317 | HONDA DREAM | II CAO | 25.500.000 | 26.400.000 | 27.000.000 | 30.000.000 | Thái Lan |
318 | HONDA DREAM | II LÙN | 21.300.000 | 22.000.000 | 22.500.000 | 25.000.000 | Thái Lan |
319 | HONDA DREAM SUPER | KVVA-STD | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
320 | HONDA DREAM SUPER | KVVA-HT | 14.000.000 | 14.500.000 | 14.900.000 | 16.500.000 | Việt Nam |
321 | HONDA DREAM SUPER | KFVZ | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
322 | HONDA SPACY | 124 | 76.500.000 | 79.200.000 | 81.000.000 | 90.000.000 | Nhật Bản |
323 | HONDA WAVE | α-HC12 |
|
| 13.100.000 | 14.500.000 | Việt Nam |
324 | HONDA WAVE | RVS KTLN | 14.000.000 | 14.500.000 | 14.900.000 | 16.500.000 | Việt Nam |
325 | HONDA WAVE | α; HC120 @ | 12.800.000 | 13.200.000 | 13.500.000 | 15.000.000 | Việt Nam |
326 | HONDA WAVE | RS | 13.200.000 | 13.600.000 | 14.000.000 | 15.500.000 | Việt Nam |
327 | HONDA WAVE | ZX | 12.800.000 | 13.200.000 | 13.500.000 | 15.000.000 | Việt Nam |
328 | HONDA WAVE | 100S | 14.500.000 | 15.000.000 | 15.300.000 | 17.000.000 | Việt Nam |
329 | HONDA WAVE | 110 | 23.000.000 | 23.800.000 | 24.300.000 | 27.000.000 | Thái Lan |
330 | HONDA WAVE | α KWY | 11.500.000 | 11.900.000 | 12.200.000 | 13.500.000 | Việt Nam |
331 | HONDA WAVE | S-KWY (D) | 12.800.000 | 13.200.000 | 13.500.000 | 15.000.000 | Việt Nam |
332 | HONDA WAVE | RSV | 14.500.000 | 15.000.000 | 15.300.000 | 17.000.000 | Việt Nam |
333 | HONDA WAVE | α-KVRP | 11.500.000 | 11.900.000 | 12.200.000 | 13.500.000 | Việt Nam |
334 | HONDA WAVE | RS-KVRR | 13.200.000 | 13.600.000 | 14.000.000 | 15.500.000 | Việt Nam |
335 | HONDA WAVE | 5C 43-110 | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
336 | HONDA WAVE | RS KWY | 13.200.000 | 13.600.000 | 14.000.000 | 15.500.000 | Việt Nam |
337 | HONDA WAVE | RS KWY (C) | 14.900.000 | 15.400.000 | 15.800.000 | 17.500.000 | Việt Nam |
338 | HONDA WAVE | JC 43-S |
|
| 14.900.000 | 16.500.000 | Việt Nam |
339 | HONDA WAVE | JC 43-S(D) |
|
| 14.000.000 | 15.500.000 | Việt Nam |
340 | HONDA WAVE | JC 43-RS |
|
| 14.900.000 | 16.500.000 | Việt Nam |
341 | HONDA WAVE | JC43-RSX |
|
| 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
342 | HONDA WAVE | JC43-RSX(C) |
|
| 18.900.000 | 21.000.000 | Việt Nam |
343 | HONDA WAVE | JC 43-RS (C) |
|
| 16.700.000 | 18.500.000 | Việt Nam |
344 | HONDA WAVE | S-KVRP(D) |
|
| 13.500.000 | 15.000.000 | Việt Nam |
345 | HONDA WAVE | RS-KVRP (C) |
|
| 15.300.000 | 17.000.000 | Việt Nam |
346 | HONDA WAVE | RSX-KVRV | 14.500.000 | 15.000.000 | 15.300.000 | 17.000.000 | Việt Nam |
347 | HONDA WAVE | RSV-KVRV | 15.700.000 | 16.300.000 | 16.700.000 | 18.500.000 | Việt Nam |
348 | HONDA WAVE | RSX-KVRP | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
349 | HONDA WAVE | RSX-KVRP (C) | 16.200.000 | 16.700.000 | 17.100.000 | 19.000.000 | Việt Nam |
350 | HONDA WAVE | RSX-KVRV (C) | 15.300.000 | 15.800.000 | 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
351 | HONDA WAVE | JC521S, S 110 |
|
| 15.800.000 | 17.500.000 | Việt Nam |
352 | HONDA WAVE | JC521S (D) |
|
| 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
353 | HONDA WAVE | JC 431S (D), S (D) |
|
| 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
354 | HONDA WAVE | JC 431S, JC 431 RS |
|
| 14.900.000 | 16.500.000 | Việt Nam |
355 | HONDA WAVE | JC 431 RS (C ) |
|
| 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
356 | HONDA WAVE | RSX, JC 432 RSX |
|
| 17.100.000 | 19.000.000 | Việt Nam |
357 | HONDA WAVE | JC 432 RSX (C) |
|
|
| 20.000.000 | Việt Nam |
358 | HONDA WAVE | RS | 15.300.000 | 15.800.000 | 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
359 | HONDA WAVE | RS (C) | 16.600.000 | 17.200.000 | 17.600.000 | 19.500.000 | Việt Nam |
360 | HONDA WAVE | RSX F1 AT -JA08 |
|
| 26.100.000 | 29.000.000 | Việt Nam |
361 | HONDA WAVE | RSX F1 AT (C) -109cc |
|
| 27.000.000 | 30.000.000 | Việt Nam |
362 | HONDA WAVE | S DISK |
|
| 15.300.000 | 17.000.000 | Việt Nam |
363 | HONDA WAVE | RSX CAST |
|
| 18.000.000 | 20.000.000 | Việt Nam |
364 | HONDA WAVE | RS JC 520 |
|
|
| 18.500.000 | Việt Nam |
365 | HONDA WAVE | RS (C) JC 520 |
|
|
| 20.500.000 | Việt Nam |
| I |
|
|
|
|
|
|
366 | IMOTO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
367 | INJECTIONSHI | 150 | 31.900.000 | 33.000.000 | 33.800.000 | 37.500.000 | Việt Nam |
368 | INTELNAL | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
369 | INTIMEX | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
| J |
|
|
|
|
|
|
370 | JA MOTO |
| 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
371 | JACKY | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
372 | JACOSI |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
373 | JAGON | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
374 | JALAX | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
375 | JAPATO | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
376 | JARATO |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
377 | JASPER |
| 8.500.000 | 8.800.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | Việt Nam |
378 | JIULONG | C1004A, C1104B | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
379 | JIULONG | 110-7 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
380 | JOCKEY | SR125 | 25.500.000 | 26.400.000 | 27.000.000 | 30.000.000 | Việt Nam |
381 | JOLIMOTOR | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
382 | JONSHIDA |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
383 | JOY RIDE | VWA 111,1cc |
|
| 30.600.000 | 34.000.000 | Việt Nam |
384 | JOYING | WH 125T-2, 125T-3 | 25.500.000 | 26.400.000 | 27.000.000 | 30.000.000 | Trung Quốc |
385 | JUNON | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
| K |
|
|
|
|
|
|
386 | KAISER | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
387 | KASAI | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
388 | KAZU |
| 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
389 | KEEWAY | 125 | 21.300.000 | 22.000.000 | 22.500.000 | 25.000.000 | Việt Nam |
390 | KEEWAY | F25 | 15.300.000 | 15.800.000 | 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
391 | KEEWAY | 125F2 | 17.000.000 | 17.600.000 | 18.000.000 | 20.000.000 | Việt Nam |
392 | KEEWAY | F14S, F14 | 8.100.000 | 8.400.000 | 8.600.000 | 9.500.000 | Việt Nam |
393 | KEEWAY | 2 | 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
394 | KENLI | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
395 | KIMCO | 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
396 | KIMCO CANDY | 4U | 17.900.000 | 18.500.000 | 18.900.000 | 21.000.000 | Việt Nam |
397 | KIMCO CANDY 50 | 49,7cc | 16.200.000 | 16.700.000 | 17.100.000 | 19.000.000 | Việt Nam |
398 | KIMCO CANDY | DELUXE | 17.900.000 | 18.500.000 | 18.900.000 | 21.000.000 | Việt Nam |
399 | KIMCO SOLONA | 125 | 38.300.000 | 39.600.000 | 40.500.000 | 45.000.000 | Việt Nam |
400 | KIMCO SR JOCKEY | 125 | 24.200.000 | 25.100.000 | 25.700.000 | 28.500.000 | Việt Nam |
401 | KIMCO LIKE | 125 | 31.500.000 | 32.600.000 | 33.300.000 | 37.000.000 | Việt Nam |
402 | KIMCO LIKE ALA 5 | 124,6cc |
|
| 33.800.000 | 37.500.000 | Việt Nam |
403 | KIMCO DANCE |
| 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
404 | KIMCO VIVIO | 125 | 18.700.000 | 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
405 | KIREI | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
406 | KITAFU | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
407 | KITOSU | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
408 | KIXINA | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
409 | KNIGHT | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
410 | KOBE | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
411 | KORE SIAM | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
412 | KORIA | C100, 110 | 10.200.000 | 10.600.000 | 10.800.000 | 12.000.000 | Việt Nam |
413 | KOZUMAI |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
414 | KOZUMI | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
415 | KRIS | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
416 | KSHAHI | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
417 | KWASHAKI | 110 | 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
| L |
|
|
|
|
|
|
418 | LADALAD | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
419 | LAN YING | C100 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
420 | LANDA |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
421 | LANKHOA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
422 | LENOVA | 100, 110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
423 | LEVER |
| 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
424 | LEVIN | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
425 | LIFAN | 124,7 | 14.500.000 | 15.000.000 | 15.300.000 | 17.000.000 | Việt Nam |
426 | LIFAN | 150 | 18.700.000 | 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
427 | LIFAN | LF 110 - 8F, 110cc | 9.400.000 | 9.700.000 | 9.900.000 | 11.000.000 | Việt Nam |
428 | LISOHAKA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
429 | LISOHAKA | 125, 150 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
430 | LONCIN | C100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Trung Quốc |
431 | LONGSTAR LX 110 |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
432 | LOTUS 110 | 105 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
433 | LUXARY | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
434 | LX MOTOR | 110E | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
| M |
|
|
|
|
|
|
435 | MAGIC 110 | VAA | 10.600.000 | 11.000.000 | 11.300.000 | 12.500.000 | Việt Nam |
436 | MAGIC 110 | VA9 | 11.100.000 | 11.400.000 | 11.700.000 | 13.000.000 | Việt Nam |
437 | MAGIC 110 | VAH | 11.100.000 | 11.400.000 | 11.700.000 | 13.000.000 | Việt Nam |
438 | MAGIC 110 RR | VA1 | 11.500.000 | 11.900.000 | 12.200.000 | 13.500.000 | Việt Nam |
439 | MAJESTY | 50, 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
440 | MANGOSTIN | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
441 | MARRON | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
442 | MASTA | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
443 | MAX III PLUS | 100 | 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
444 | MEDAL | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
445 | MERITUS 110 | 108 | 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
446 | MIKADO | 100cc, 110cc | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
447 | MIKYWAY |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
448 | MING XING | 100 II-U | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
449 | MINGXING | 100 II-U (B) | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
450 | MODEL II | 110-1 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
451 | MOTELO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
452 | MOTOR |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
453 | MUSPOR | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
454 | MYLSU | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
| N |
|
|
|
|
|
|
455 | NADA | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
456 | NAGAKI | 50 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
457 | NAGAKI | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
458 | NAGAKI | 125 | 15.300.000 | 15.800.000 | 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
459 | NAGOASI | 100E, 97cc | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
460 | NAKADO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
461 | NAKASEI | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
462 | NAORI |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
463 | NATURE | ZN 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
464 | NEO MOTO | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
465 | NESTA |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
466 | NEW VMC II | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
467 | NEWEI | 110-6 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
468 | NEWEL | 110-5, 110-5A | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
469 | NEW KAVA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
470 | NEW WAVE | 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
471 | NOBLE | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
472 | NOMUZA | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
473 | NONGSAN | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
474 | NORINCO |
| 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
475 | NORIS | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
476 | NOVA | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
477 | NOVE FOCE |
| 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
478 | NOVIA |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
| O |
|
|
|
|
|
|
479 | OLIMPIO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
480 | OMAHA |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
481 | OREAD |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
482 | ORIENTAL | C100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
483 | ORIENTAL-LIFAN | C110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
484 | ORIGIN |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
| P |
|
|
|
|
|
|
485 | PIAGIO BEVRLY | 125i,e |
|
|
| 147.000.000 | Italia |
486 | PIAGIO FLY | 125cc | 39.100.000 | 40.500.000 | 41.400.000 | 46.000.000 | Trung Quốc |
487 | PIAGIO SCOOTER-ZIP | 100 |
|
| 31.500.000 | 35.000.000 | Trung Quốc |
488 | PIAGIO LIBERTY | 150 |
|
| 81.000.000 | 90.000.000 | Italia |
489 | PIAGIO LIBERTY | 125 |
|
| 75.600.000 | 84.000.000 | Italia |
490 | PIAGIO LIBERTY | 125i,e |
|
| 54.000.000 | 60.000.000 | Việt Nam |
491 | PIAGIO LIBERTY | 150i,e |
|
| 65.700.000 | 73.000.000 | Việt Nam |
492 | PIAGIO LIBERTY | RST |
|
| 76.500.000 | 85.000.000 | Italia |
493 | PIAGIO VESPA | LX 150 |
|
| 90.000.000 | 100.000.000 | Italia |
494 | PIAGIO VESPA | LX 125 |
|
| 81.000.000 | 90.000.000 | Italia |
495 | PIAGIO VESPA | LXV 125 |
|
| 99.000.000 | 110.000.000 | Italia |
496 | PIAGIO VESPA | X 125 |
|
| 55.800.000 | 62.000.000 | Việt Nam |
497 | PIAGIO VESPA | X 150 |
|
| 67.500.000 | 75.000.000 | Việt Nam |
498 | PIAGIO VESPA | LX 125 |
|
| 55.800.000 | 62.000.000 | Việt Nam |
499 | PIAGIO VESPA | LX150 |
|
| 67.500.000 | 75.000.000 | Việt Nam |
500 | PIAGIO VESPA | PX 125 |
|
| 111.600.000 | 124.000.000 | Italia |
501 | PIAGIO VESPA | LX 150 i,e |
|
|
| 82.000.000 | Việt Nam |
502 | PIAGIO VESPA | LX 125 i,e |
|
|
| 68.000.000 | Việt Nam |
503 | PIAGIO VESPA | S - 150 i,e |
|
|
| 83.000.000 | Việt Nam |
504 | PIAGIO VESPA | GTS 125 |
|
|
| 125.000.000 | Italia |
505 | PIAGIO VESPA | S 125 IE |
|
|
| 70.000.000 | Việt Nam |
506 | PIAGIO VESPA | S 125 IE |
|
|
| 62.000.000 | Việt Nam |
507 | PIAGIO ZIP | 100 |
|
|
| 35.000.000 | Italia |
508 | PASSION | 100, 110 |
|
| 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
509 | PIOGIODX | 107cc | 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
510 | PITURY |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
511 | PLAMA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
512 | PLATCO |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
513 | PLAZIX |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
514 | PLUS | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
515 | PLUZA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
516 | PPEAMLM | PUSAN | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
517 | PPEAMLM | CIRIZ 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
518 | PPLISH | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
519 | PRASE. STEED | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
520 | PRIME | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
521 | PRO MOTO | 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
522 | PS | 150i | 28.100.000 | 29.000.000 | 29.700.000 | 33.000.000 | Trung Quốc |
523 | PS MOTO | 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
524 | PUSIN | RS 110, 110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
525 | PUSIN 125-LI | 124,4 | 15.700.000 | 16.300.000 | 16.700.000 | 18.500.000 | Việt Nam |
526 | PUSIN I | 124,4 | 7.700.000 | 7.900.000 | 8.100.000 | 9.000.000 | Việt Nam |
527 | PUSIN XSTAR | 124,4 | 15.700.000 | 16.300.000 | 16.700.000 | 18.500.000 | Việt Nam |
| R |
|
|
|
|
|
|
528 | REBEL SPORT 170 | 168cc | 55.300.000 | 57.200.000 | 58.500.000 | 65.000.000 | Việt Nam |
529 | REBAT |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
530 | RETOT | 100, 110 | 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
531 | REWART |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
532 | RIMA |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
533 | RIVER |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
534 | ROA DRUNNING | C100 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
535 | ROBOT | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
536 | ROMATIC | C100 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
537 | ROONEY | TH2-110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
538 | ROSIE 125 |
| 10.200.000 | 10.600.000 | 10.800.000 | 12.000.000 | Việt Nam |
539 | ROSSINO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
540 | RS II |
| 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
541 | RUDY | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
542 | RUPI | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
| S |
|
|
|
|
|
|
543 | SACHS SKY | 125cc |
|
| 17.600.000 | 19.500.000 | Việt Nam |
544 | SACHS AMICI | 125FY 125T-13A |
|
| 34.700.000 | 38.500.000 | Trung Quốc |
545 | SADOKA | 100, 100A, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
546 | SALUT | SA2 | 8.500.000 | 8.800.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | Việt Nam |
547 | SAMWEL 110 | 108 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
548 | SANDA BOSS |
| 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
549 | SAPPHINRE | 125SC | 20.400.000 | 21.100.000 | 21.600.000 | 24.000.000 | Việt Nam |
550 | SAPPHINRE | BELLA-125 |
|
| 18.000.000 | 20.000.000 | Việt Nam |
551 | SAPPHINRE | BELLA-125 LS |
|
| 27.000.000 | 30.000.000 | Việt Nam |
552 | SAPPHINRE | BELLA 125 S-25cc |
|
| 28.800.000 | 32.000.000 | Việt Nam |
553 | SAVAHA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
554 | SAVI | 125 | 10.200.000 | 10.600.000 | 10.800.000 | 12.000.000 | Việt Nam |
555 | SAVI | 50 | 8.500.000 | 8.800.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | Việt Nam |
556 | SAVI | C100, II | 7.700.000 | 7.900.000 | 8.100.000 | 9.000.000 | Việt Nam |
557 | SAVI | I, RS100, RS110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
558 | SAWAN |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
559 | SAYOTA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
560 | SDH | C 125S | 18.700.000 | 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
561 | SDH | 125T-22 | 27.200.000 | 28.200.000 | 28.800.000 | 32.000.000 | Trung Quốc |
562 | SEAMAX | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
563 | SEAWAY | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
564 | SEVIC |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
565 | SHADOW | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
566 | SHLX @ |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
567 | SHMOTO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
568 | SHMOTO | 100E-97cc | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
569 | SHOZUKA |
| 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
570 | SHUZA | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
571 | SIAMMOTOR | 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
572 | SIHAMOTO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
573 | SILVA | 110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
574 | SIMBA | 100 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
575 | SINOSTAR | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
576 | SINUDA |
| 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
577 | SIRENNA |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
578 | SKYSYW | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
579 | SOCO | 110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
580 | SOCO | 100 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
581 | SOEM | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
582 | SOLID | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
583 | SONHA | 100, 110 | 3.500.000 | 3.600.000 | 3.700.000 | 4.100.000 | Việt Nam |
584 | SOPRT SYM | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
585 | SOTHAI | C110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
586 | SPACEMAN | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
587 | SPACY GCCN102 |
| 25.500.000 | 26.400.000 | 27.000.000 | 30.000.000 | Việt Nam |
588 | SPARI @ | 110, 125 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
589 | SPIDE |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
590 | STAN |
| 15.300.000 | 15.800.000 | 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
591 | STEED | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
592 | STORM | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
593 | STREAMWH @ | 125 T-2 | 25.500.000 | 26.400.000 | 27.000.000 | 30.000.000 | Trung Quốc |
594 | STRKER | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
595 | SUAVE | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
596 | SUBITO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
597 | SUCCESSFUL |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
598 | SUGAR | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
599 | SUKITA |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
600 | SUKONY |
| 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
601 | SUKWA |
| 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
602 | SUMAN |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
603 | SUNDAR | 110-6 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
604 | SUNFAT | 100, 110 | 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
605 | SUNGGGU | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
606 | SUNKI | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
607 | SUPER SIVA | C100 | 11.900.000 | 12.300.000 | 12.600.000 | 14.000.000 | Việt Nam |
608 | SUPER WAVES |
| 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
609 | SUPPORL | 100 | 8.500.000 | 8.800.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | Việt Nam |
610 | SUSABEST | 100 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
611 | SUSUKULX |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
| SUZUKI |
|
|
|
|
|
|
612 | SUZUKI AMITY | 125 | 21.700.000 | 22.400.000 | 23.000.000 | 25.500.000 | Việt Nam |
613 | SUZUKI GZ 125 HS | 125 | 34.900.000 | 36.100.000 | 36.900.000 | 41.000.000 | Trung Quốc |
614 | SUZUKI HAYAFT | 125SC | 18.700.000 | 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
615 | SUZUKI HAYATE UW | 125SC | 21.300.000 | 22.000.000 | 22.500.000 | 25.000.000 | Việt Nam |
616 | SUZUKI HAYATE LIMITER | EDITION UW 125Z SC |
| 22.400.000 | 23.000.000 | 25.500.000 | Việt Nam |
617 | SUZUKI SHOGUN | R, 125 XSD | 19.100.000 | 19.800.000 | 20.300.000 | 22.500.000 | Việt Nam |
618 | SUZUKI SKY DRIVE | 125 UK 12 ĐC, SC | 22.100.000 | 22.900.000 | 23.400.000 | 26.000.000 | Việt Nam |
619 | SUZUKI SMASH FD | 110 XCD, CSD | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
620 | SUZUKI SMASH REVO | FK100D | 12.800.000 | 13.200.000 | 13.500.000 | 15.000.000 | Việt Nam |
621 | SUZUKI SMASH REVO | FK110SD | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
622 | SUZUKI VIVA FD | 110CDX | 17.900.000 | 18.500.000 | 18.900.000 | 21.000.000 | Việt Nam |
623 | SUZUKI X BIKE | FL 125 SD | 18.700.000 | 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
624 | SUZUKI XBIKE | F1 125 SCD | 19.600.000 | 20.200.000 | 20.700.000 | 23.000.000 | Việt Nam |
625 | SVN | 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
626 | SVTM |
| 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
627 | SWALEM |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
628 | SYM NEW MOTO |
| 11.900.000 | 12.300.000 | 12.600.000 | 14.000.000 | Việt Nam |
629 | SYM NEW MOTO STAR |
| 12.300.000 | 12.800.000 | 13.100.000 | 14.500.000 | Việt Nam |
630 | SYM VIRGO |
| 15.700.000 | 16.300.000 | 16.700.000 | 18.500.000 | Việt Nam |
631 | SYMAX | 100, 110 | 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
632 | SYMEN | 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
633 | SYMEX | 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
634 | SYMMOBI | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
| T |
|
|
|
|
|
|
635 | TALENT | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
636 | TAMIS | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
637 | TEACHER | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
638 | TEAM | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
639 | TECHNIC |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
640 | TELLO | 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
641 | TELLO | 125 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
642 | TENDER | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
643 | TIAN |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
644 | TIANMA |
| 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
645 | TMEC |
| 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
646 | TOXIC | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
647 | TRACO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
648 | TRAENCO MOTOR |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
| U |
|
|
|
|
|
|
649 | UNION | 125 | 17.000.000 | 17.600.000 | 18.000.000 | 20.000.000 | Việt Nam |
650 | UNION | 150 | 23.800.000 | 24.600.000 | 25.200.000 | 28.000.000 | Việt Nam |
| V |
|
|
|
|
|
|
651 | VALENTI |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
652 | VALOUR |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
653 | VANILLA |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
654 | VARLET | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
655 | VCM |
| 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
656 | VEMVIPI |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
657 | VERONA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
658 | VICKY | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
659 | VICTORY | 50, 100, 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
660 | VIDAGIS |
| 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
661 | VIEMVIPI | 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
662 | VIGOUR | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
663 | VINAMOTO |
| 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
664 | VINASHIN |
| 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
665 | VINASIAM | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
666 | VIOLET | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
667 | VIRGIN | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
668 | VIRGO | SS1 | 15.300.000 | 15.800.000 | 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
669 | VISOUL | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
670 | VVATC | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
671 |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam | |
672 | VYEM |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
| W |
|
|
|
|
|
|
673 | WAIT | 100 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
674 | WAIT | 110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
675 | WAKE UP |
| 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
676 | WALLET | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
677 | WAMUS | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
678 | WANA | CIRIZ | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
679 | WANA | 110 | 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
680 | WANA | PRAELM | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
681 | WANGWAI | C100 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
682 | WARLIKE | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
683 | WARY | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
684 | WAT | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
685 | WATASI | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
686 | WATER | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
687 | WATLITE | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
688 | WATT | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
689 | WAVE DANIC | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
690 | WAVINA |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
691 | WAWE JP | 100, 110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
692 | WAXEN | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
693 | WAY MOTO 110 | 108 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
694 | WAYMAN | 100, 110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
695 | WAYSEA | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
696 | WAYTHAI | 100, 110 | 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
697 | WAYXIN | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
698 | WAZELET | 100, 110 | 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
699 | WAZE HUNDA | 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
700 | WELKIN | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
701 | WELL |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
702 | WHING | 125 | 16.200.000 | 16.700.000 | 17.100.000 | 19.000.000 | Việt Nam |
703 | WIFE | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
704 | WIFE | ZX | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
705 | WIN | C100 | 18.700.000 | 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
706 | WINASIAM |
| 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
707 | WINDOW | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
708 | WIRUCO |
| 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
709 | WISE | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
710 | WISE WS | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
711 | WISH | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
712 | WIVERN | 110 | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
713 | WOHDA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
714 | WORDL |
| 6.400.000 | 6.600.000 | 6.800.000 | 7.500.000 | Việt Nam |
715 | WTO@ |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
716 | WUSPOR | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
| X |
|
|
|
|
|
|
717 | XINHA | 110D | 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
718 | XIONGSHI 125S |
| 8.500.000 | 8.800.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | Việt Nam |
719 | XOLEX | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
| Y - YAMAHA |
|
|
|
|
|
|
720 | YAMAHA BWS | 125cc |
|
| 54.000.000 | 60.000.000 | Việt Nam |
721 | YAMAHA CUXI | 1DW1 |
|
|
| 33.000.000 | Việt Nam |
722 | YAMAHA CLASSICO | 23C1 |
|
| 19.400.000 | 21.500.000 | Việt Nam |
723 | YAMAHA CYGNUS | SR-125 | 42.500.000 | 44.000.000 | 45.000.000 | 50.000.000 | Trung Quốc |
724 | YAMAHA CYGNUS | X4V-125 | 38.300.000 | 39.600.000 | 40.500.000 | 45.000.000 | Trung Quốc |
725 | YAMAHA CYGNUS-Z | ZY 125T-4 | 25.500.000 | 26.400.000 | 27.000.000 | 30.000.000 | Trung Quốc |
726 | YAMAHA EXCITER | 1S93 | 25.900.000 | 26.800.000 | 27.500.000 | 30.500.000 | Việt Nam |
727 | YAMAHA EXCITER | 1S94 |
| 29.900.000 | 30.600.000 | 34.000.000 | Việt Nam |
728 | YAMAHA EXCITER | 1S9A |
|
|
| 38.000.000 | Việt Nam |
729 | YAMAHA EXCITER | 55P1, 55P2 |
|
| 36.000.000 | 40.000.000 | Việt Nam |
730 | YAMAHA EXCITER | 5P71 |
| 30.400.000 | 31.100.000 | 34.500.000 | Việt Nam |
731 | YAMAHA GRAVITA | 31C1 |
| 21.600.000 | 22.100.000 | 24.500.000 | Việt Nam |
732 | YAMAHA GRAVITA | 31 C2 | 21.700.000 | 22.400.000 | 23.000.000 | 25.500.000 | Việt Nam |
733 | YAMAHA JUPITER | 5VT1 | 17.900.000 | 18.500.000 | 18.900.000 | 21.000.000 | Việt Nam |
734 | YAMAHA JUPITER | 5VT2 | 18.700.000 | 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
735 | YAMAHA JUPITER | 5VT7 | 19.600.000 | 20.200.000 | 20.700.000 | 23.000.000 | Việt Nam |
736 | YAMAHA JUPITER | 5B91 | 18.300.000 | 18.900.000 | 19.400.000 | 21.500.000 | Việt Nam |
737 | YAMAHA JUPITER | 5B92 | 19.100.000 | 19.800.000 | 20.300.000 | 22.500.000 | Việt Nam |
738 | YAMAHA JUPITER | 5B93 | 20.000.000 | 20.700.000 | 21.200.000 | 23.500.000 | Việt Nam |
739 | YAMAHA JUPITER MX | 5B94 |
| 20.200.000 | 20.700.000 | 23.000.000 | Việt Nam |
740 | YAMAHA JUPITER | 5B95 |
| 21.100.000 | 21.600.000 | 24.000.000 | Việt Nam |
741 | YAMAHA JUPITER | 5B96 |
| 22.000.000 | 22.500.000 | 25.000.000 | Việt Nam |
742 | YAMAHA JUPITER | 2S11 |
| 18.600.000 | 19.000.000 | 21.100.000 | Việt Nam |
743 | YAMAHA JUPITER | 2S01 |
| 19.400.000 | 19.900.000 | 22.100.000 | Việt Nam |
744 | YAMAHA JUPITER | 4B21 |
| 20.700.000 | 21.200.000 | 23.500.000 | Việt Nam |
745 | YAMAHA JUPITER | 23B2 |
| 18.900.000 | 19.400.000 | 21.500.000 | Việt Nam |
746 | YAMAHA JUPITER | 23B3 |
| 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
747 | YAMAHA JUPITER RC | 31C3 |
| 24.600.000 | 25.200.000 | 28.000.000 | Việt Nam |
748 | YAMAHA LEXAM | 15C1 |
| 22.900.000 | 23.400.000 | 26.000.000 | Việt Nam |
749 | YAMAHA LEXAM | 15C2 |
| 23.800.000 | 24.300.000 | 27.000.000 | Việt Nam |
750 | YAMAHA MIO | 23B1 |
| 16.700.000 | 17.100.000 | 19.000.000 | Việt Nam |
751 | YAMAHA MIO AMORE | 5WPE |
| 14.500.000 | 14.900.000 | 16.500.000 | Việt Nam |
752 | YAMAHA MIO AMORE | 5WP2 |
| 13.200.000 | 13.500.000 | 15.000.000 | Việt Nam |
753 | YAMAHA MIO AMORE | 5WP6 |
| 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
754 | YAMAHA MIO CLASSICO | 4D12 |
| 19.400.000 | 19.800.000 | 22.000.000 | Việt Nam |
755 | YAMAHA MIO CLASSICO | 23C1 |
| 20.700.000 | 21.200.000 | 23.500.000 | Việt Nam |
756 | YAMAHA MIO CLASSSICO | 5WP1 |
| 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
757 | YAMAHA MIO CLASSSICO | 5WP3, 5WP4 |
| 15.000.000 | 15.300.000 | 17.000.000 | Việt Nam |
758 | YAMAHA MIO CLASSSICO | 5WP5 |
| 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
759 | YAMAHA MIO CLASSSICO | 5WPA |
| 13.200.000 | 13.500.000 | 15.000.000 | Việt Nam |
760 | YAMAHA MIO CLASSSICO | 4D11 |
| 17.600.000 | 18.000.000 | 20.000.000 | Việt Nam |
761 | YAMAHA MIO CLASSSICO | 23C4 |
| 19.800.000 | 20.300.000 | 22.500.000 | Việt Nam |
762 | YAMAHA MIO MAXIMO | 23B2 |
| 18.900.000 | 19.400.000 | 21.500.000 | Việt Nam |
763 | YAMAHA MIO ULTIMO | 5WP9 |
| 15.000.000 | 15.300.000 | 17.000.000 | Việt Nam |
764 | YAMAHA MIO ULTIMO | 4P82, 4P83 |
| 17.600.000 | 18.000.000 | 20.000.000 | Việt Nam |
765 | YAMAHA MIO ULTIMO | 4P84 |
| 15.800.000 | 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
766 | YAMAHA MIO ULTIMO | 22B3 |
| 18.500.000 | 18.900.000 | 21.000.000 | Việt Nam |
767 | YAMAHA MIO ULTIMO | 23B3 |
| 18.900.000 | 19.400.000 | 21.500.000 | Việt Nam |
768 | YAMAHA MIO ULTIMO | 23B1 |
| 17.600.000 | 18.000.000 | 20.000.000 | Việt Nam |
769 | YAMAHA NOUVO | 2B51 |
| 20.200.000 | 20.700.000 | 23.000.000 | Việt Nam |
770 | YAMAHA NOUVO | 2B52 |
| 21.100.000 | 21.600.000 | 24.000.000 | Việt Nam |
771 | YAMAHA NOUVO | 5VD1 |
| 17.600.000 | 18.000.000 | 20.000.000 | Việt Nam |
772 | YAMAHA NOUVO | 2B56 |
| 21.600.000 | 22.100.000 | 24.500.000 | Việt Nam |
773 | YAMAHA NOUVO | 5P11 |
| 30.800.000 | 31.500.000 | 35.000.000 | Việt Nam |
774 | YAMAHA NOUVO | RC |
| 22.400.000 | 23.000.000 | 25.500.000 | Việt Nam |
775 | YAMAHA NOUVO | STD |
| 22.000.000 | 22.500.000 | 25.000.000 | Việt Nam |
776 | YAMAHA NOUVO | 5P11LX-LTD/RC |
| 29.900.000 | 30.600.000 | 34.000.000 | Việt Nam |
777 | YAMAHA NOUVO LIMITED | 22S2 |
| 22.400.000 | 23.000.000 | 25.500.000 | Việt Nam |
778 | YAMAHA NOUVO LIMITED | 22S3 |
| 22.400.000 | 23.000.000 | 25.500.000 | Việt Nam |
779 | YAMAHA NOZZA | 1DR1-113, 7cc |
|
|
| 32.000.000 | Việt Nam |
780 | YAMAHA FZ 16 | 160cc |
|
|
| 70.000.000 | Việt Nam |
781 | YAMAHA RUBY-FLY | 100T-8 | 27.200.000 | 28.200.000 | 28.800.000 | 32.000.000 | Việt Nam |
782 | YAMAHA SIRIUS | 5HU2 | 16.600.000 | 17.200.000 | 17.600.000 | 19.500.000 | Việt Nam |
783 | YAMAHA SIRIUS | 5HU3 | 17.000.000 | 17.600.000 | 18.000.000 | 20.000.000 | Việt Nam |
784 | YAMAHA SIRIUS | 5HU8 | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
785 | YAMAHA SIRIUS | 5HU9 | 14.500.000 | 15.000.000 | 15.300.000 | 17.000.000 | Việt Nam |
786 | YAMAHA SIRIUS | 3S31 | 12.800.000 | 13.200.000 | 13.500.000 | 15.000.000 | Việt Nam |
787 | YAMAHA SIRIUS | 3S41 | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
788 | YAMAHA SIRIUS | 5C61 | 12.800.000 | 13.200.000 | 13.500.000 | 15.000.000 | Việt Nam |
789 | YAMAHA SIRIUS | 5C62 | 13.600.000 | 14.100.000 | 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
790 | YAMAHA SIRIUS | R | 14.000.000 | 14.500.000 | 14.900.000 | 16.500.000 | Việt Nam |
791 | YAMAHA SIRIUS | 5C63-110cc |
|
| 16.200.000 | 18.000.000 | Việt Nam |
792 | YAMAHA SIRIUS | 5C64-110cc |
|
| 18.900.000 | 21.000.000 | Việt Nam |
793 | YAMAHA TAURUS | 16S1, 16S3, 16SB |
|
| 15.300.000 | 17.000.000 | Việt Nam |
794 | YAMAHA TAURUS | 16S2, 16S4, 16SC |
|
| 14.400.000 | 16.000.000 | Việt Nam |
795 | YAMAHA LUVIAS | 44S1 |
|
| 24.300.000 | 27.000.000 | Việt Nam |
796 | YADLUXE | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
797 | YAMAI -TAX | 110A | 7.200.000 | 7.500.000 | 7.700.000 | 8.500.000 | Việt Nam |
798 | YAMASU | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
799 | YAMEN | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
800 | YAMOTOR | 100, 110 | 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
801 | YASTA |
| 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
802 | YMH-MAXNEO-9 cm3 | C100 - E2 | 9.400.000 | 9.700.000 | 9.900.000 | 11.000.000 | Việt Nam |
803 | YMH-MAXARMANI 50 | 48cc | 8.900.000 | 9.200.000 | 9.500.000 | 10.500.000 | Việt Nam |
804 | YMT | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
805 | YMT MAX | SV 125 | 27.200.000 | 28.200.000 | 28.800.000 | 32.000.000 | Việt Nam |
806 | YOSHIDA | 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
807 | YASUTA | 100 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
| Z |
|
|
|
|
|
|
808 | Z1(KAD)-ENOY | 125 |
|
| 18.000.000 | 20.000.000 | Việt Nam |
809 | ZALUKA | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
810 | ZAPPY |
| 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
811 | ZEKKO | 100, 110 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
812 | ZINGSELL | C100 | 6.800.000 | 7.000.000 | 7.200.000 | 8.000.000 | Việt Nam |
813 | ZN125T-K |
| 16.600.000 | 17.200.000 | 17.600.000 | 19.500.000 | Việt Nam |
814 | ZNENZN 125-E | 125 |
| 35.200.000 | 36.000.000 | 40.000.000 | Trung Quốc |
815 | ZONAM |
| 5.100.000 | 5.300.000 | 5.400.000 | 6.000.000 | Việt Nam |
816 | ZONLY | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
817 | ZONOX | 100, 110 | 4.700.000 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | Việt Nam |
818 | ZUKEN | 100 | 4.300.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | Việt Nam |
819 | ZXMOTOR | 100, 110 | 5.500.000 | 5.700.000 | 5.900.000 | 6.500.000 | Việt Nam |
820 | ZYMAS |
| 6.000.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 7.000.000 | Việt Nam |
- 1 Quyết định 1850/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi, bổ sung Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần
- 5 Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2011 về Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 745/QĐ-UBND về giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6 Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015 về quy định bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4 Luật quản lý thuế 2006
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần
- 4 Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2011 về Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 745/QĐ-UBND về giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5 Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2015 về quy định bổ sung và điều chỉnh Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị