ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 14 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 90/TTr-GTVT ngày 08 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng phân loại đường bộ các tuyến đường để tính giá cước vận chuyển (có Bảng phân loại chi tiết đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | PHÂN LOẠI | GHI CHÚ | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐT741 | Ngã 4 Sở Sao (Km0+000) | Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước (Km49+670) | 49.670 | x |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐT742 | Đại lộ Bình Dương (Km0+000) | Giáp ĐT747a (Km23+820) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Đại lộ Bình Dương (Km0+000) | Km11+300 | 11.300 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 2 | Km11+300 | Giáp ĐT747a (Km23+870) | 12.570 |
|
| x |
|
|
|
|
3 | ĐT743a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Ngã tư Chợ Đình (Km0+000) | Miếu Ông Cù (Km8+800) | 8.800 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 2 | Miếu Ông Cù (Km8+800) | Đông Tân (Km16+650) | 7.850 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 3 | Đông Tân (Km16+650) | Tân Vạn (Km26+750) | 10.100 | x |
|
|
|
|
|
|
4 | ĐT743b | Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000) | Khu công nghiệp Bình Chiểu (Km4+980) | 4.980 | x |
|
|
|
|
|
|
5 | ĐT743c | Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000) | Ngã 3 Đông Tân (Km4+670) | 4.670 | x |
|
|
|
|
|
|
6 | ĐT744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Đại lộ Bình Dương (Km0+000) | Cầu Ông Cộ (Km6+100) | 6.100 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 2 | Cầu Ông Cộ (Km6+100) | Bến Súc (Km32+100) | 26.000 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 3 | Bến Súc (Km32+100) | Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190) | 14.290 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 4 | Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190) | Ngã 3 Minh Hòa (Km67+462) | 21.072 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | ĐT746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Ngã 3 Bình Quới (Km0+000) | Mố A cầu Tân Khánh (Km2+900) | 2.900 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 2 | Mố A cầu Tân Khánh (Km2+900) | Dốc Cấy Quéo (Km13+700) | 10.800 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 3 | Dốc Cấy Quéo (Km13+700) | Ngã 3 Mùa Muộn (Km16+000) | 2.300 |
|
| x |
|
|
|
|
| - Đoạn 4 | Ngã 3 Mùa Muộn (Km16+000) | Hội Nghĩa (Km73+350) | 56.040 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | ĐT747a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Cầu Ông Tiếp (Km0+000) | Cầu Rạch Tre (Km12+698) | 12.698 |
| x |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 2 | Cầu Rạch Tre (Km12+698) | Cầu Bình Cơ (Km23+060) | 10.362 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 3 | Cầu Bình Cơ (Km23+060) | Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280) | 8.220 | x |
|
|
|
|
|
|
9 | ĐT747b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Ngã 3 Tân Ba (Km0+000) | Cầu Khánh Vân (Km7+088) | 7.088 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 2 | Cầu Khánh Vân (Km7+088) | Hội Nghĩa (Km16+828) | 9.740 | x |
|
|
|
|
|
|
10 | ĐT748 | Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000) | Ngã 3 Giáng Hương | 37.000 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | ĐT749a | Cầu Quan (Km0+000) | Ngã 3 Minh Thạnh (Km45+100) | 45.100 |
|
|
| x |
|
|
|
12 | ĐT749b | Cầu Bà Và (Km0+000) | Lòng hồ Dầu Tiếng (Km21+000) | 21.000 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | ĐT750 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Đoạn 1 | Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000) | Ngã 4 Làng Mười (Km42+000) | 42.000 |
|
|
| x |
|
|
|
| - Đoạn 2 | Ngã 4 Làng Mười (Km42+000) | Cầu Tàu (Km56+030) | 14.030 | x |
|
|
|
|
|
|
14 | ĐT741b | Ngã 3 Bố Lá (Km0+000) | Ngã 3 Bàu Bàng | 12.200 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | ĐT749C | Bàu Bàng | Ngã 3 Đòn Gánh | 5.500 |
|
| x |
|
|
|
|
16 | ĐT749d | Ngã 3 Long Tân | Ngã 4 Chú Thai | 19.485 |
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | CMT8 | Km0+000 | Km5+510 | 5.510 |
| x |
|
|
|
|
|
2 | Đường 30/4 | Km0+000 | Km2+002 | 2.002 |
| x |
|
|
|
|
|
3 | Đường Lò Chén | Km0+000 | Km0+860 | 0.860 |
| x |
|
|
|
|
|
4 | Phan Đình Giót | Km0+000 | Km0+641 | 0.641 |
| x |
|
|
|
|
|
5 | Lý Thường Kiệt | Km0+000 | Km0+813 | 0.813 |
| x |
|
|
|
|
|
6 | Nguyễn An Ninh | Km0+000 | Km0+198 | 0.198 |
| x |
|
|
|
|
|
7 | Hùng Vương | Km0+000 | Km0+410 | 0.410 |
| x |
|
|
|
|
|
8 | Thích Quảng Đức | Km0+000 | Km1+819 | 1.819 |
| x |
|
|
|
|
|
9 | Trần Từ Bình | Km0+000 | Km0+343 | 0.343 |
| x |
|
|
|
|
|
10 | Tú Xương | Km0+000 | Km0+094 | 0.094 |
| x |
|
|
|
|
|
11 | Thầy giáo Chương | Km0+000 | Km0+079 | 0.079 |
| x |
|
|
|
|
|
12 | Nguyễn Trãi | Km0+000 | Km0+125 | 0.125 |
|
| x |
|
|
|
|
13 | Nguyễn Du | Km0+000 | Km0+138 | 0.138 |
| x |
|
|
|
|
|
14 | Quang Trung | Km0+000 | Km0+8.2 | 0.098 |
| x |
|
|
|
|
|
15 | Trần Hưng Đạo | Km0+000 | Km0+210 | 0.210 |
| x |
|
|
|
|
|
16 | BS Yersin | Km0+000 | Km1+8.3 | 1.428 |
| x |
|
|
|
|
|
17 | Nguyễn Đình Chiểu | Km0+000 | Km0+228 | 0.228 |
| x |
|
|
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Tiết | Km0+000 | Km1+276 | 1.276 |
| x |
|
|
|
|
|
19 | Bạch Đằng | Km0+000 | Km1+741 | 1.741 |
| x |
|
|
|
|
|
20 | Ngô Tùng Châu | Km0+000 | Km0+105 | 0.105 |
|
| x |
|
|
|
|
21 | Bàu Bàng | Km0+000 | Km0+789 | 0.789 |
| x |
|
|
|
|
|
22 | Văn Công Khai | Km0+000 | Km0+488 | 0.488 |
| x |
|
|
|
|
|
23 | Đinh Bộ Lĩnh | Km0+000 | Km0+340 | 0.340 |
| x |
|
|
|
|
|
24 | Ngô Quyền | Km0+000 | Km0+540 | 0.540 |
| x |
|
|
|
|
|
25 | Phạm Ngũ Lão | Km0+000 | Km1+555 | 1.555 |
| x |
|
|
|
|
|
26 | Ngô Chí Quốc | Km0+000 | Km0+381 | 0.381 |
| x |
|
|
|
|
|
27 | Lạc Long Quân | Km0+000 | Km0+430 | 0.430 |
|
|
| x |
|
|
|
28 | Điểu Ông | Km0+000 | Km0+120 | 0.120 |
|
| x |
|
|
|
|
29 | Lê Lợi | Km0+000 | Km0+127 | 0.127 |
|
| x |
|
|
|
|
30 | Nguyễn Thái Học | Km0+000 | Km0+357 | 0.357 |
| x |
|
|
|
|
|
31 | Đoàn Trần Nghiệp | Km0+000 | Km0+367 | 0.367 |
| x |
|
|
|
|
|
32 | Bà Triệu | Km0+000 | Km0+100 | 0.100 |
| x |
|
|
|
|
|
33 | Trừ Văn Thố | Km0+000 | Km0+138 | 0.138 |
| x |
|
|
|
|
|
34 | Hai Bà Trưng | Km0+000 | Km0+250 | 0.250 |
| x |
|
|
|
|
|
35 | Nguyễn Tri Phương | Km0+000 | Km3+050 | 3.050 | x |
|
|
|
|
|
|
36 | Võ Thành Long | Km0+000 | Km0+462 | 0.462 |
| x |
|
|
|
|
|
37 | Lê Văn Tám | Km0+000 | Km0+044 | 0.044 |
|
| x |
|
|
|
|
38 | Chùa Hôi Khánh | Km0+000 | Km0+220 | 0.220 |
| x |
|
|
|
|
|
39 | Âu Cơ | Km0+000 | Km0+313 | 0.313 |
|
| x |
|
|
|
|
40 | Nguyễn Văn Hỗn | Km0+000 | Km0+146 | 0.146 |
|
| x |
|
|
|
|
41 | Bùi Quốc Khánh | Km0+000 | Km2+165 | 2.165 |
| x |
|
|
|
|
|
42 | Phú Lợi | Km0+000 | Km3+502 | 3.502 |
|
| x |
|
|
|
|
43 | Nguyễn Văn Lên | Km0+000 | Km0+267 | 0.267 |
| x |
|
|
|
|
|
44 | Đoàn Thị Liên | Km0+000 | Km0+891 | 0.891 |
| x |
|
|
|
|
|
45 | Ngô Văn Trị | Km0+000 | Km0+405 | 0.405 |
| x |
|
|
|
|
|
46 | Lê Thị Trung | Km0+000 | Km0+838 | 0.838 |
| x |
|
|
|
|
|
47 | Huỳnh Văn Nghệ | Km0+000 | Km0+866 | 0.866 |
| x |
|
|
|
|
|
48 | Trịnh Hoài Đức | Km0+000 | Km0+673 | 0.673 |
| x |
|
|
|
|
|
49 | Phan Bội Châu | Km0+000 | Km1+120 | 1.120 | x |
|
|
|
|
|
|
50 | Lê Hồng Phong | Km0+000 | Km6+052 | 6.052 |
|
| x |
|
|
|
|
51 | Võ Minh Đức | Km0+000 | Km0+805 | 0.805 | x |
|
|
|
|
|
|
52 | Nguyễn Thái Bình | Km0+000 | Km1+000 | 1.000 | x |
|
|
|
|
|
|
53 | Trần Văn Ơn | Km0+000 | Km1+340 | 1.340 |
|
|
|
| x |
|
|
54 | Nguyễn Thị Minh Khai | Km0+000 | Km3+354 | 3.354 |
| x |
|
|
|
|
|
55 | Nguyễn Đức Thuận | Km0+000 | Km2+570 | 2.570 | x |
|
|
|
|
|
|
56 | Lý Tự Trọng | Km0+000 | Km0+747 | 0.747 |
| x |
|
|
|
|
|
57 | Xóm Guốc | Km0+000 | Km0+165 | 0.165 |
| x |
|
|
|
|
|
58 | Phạm Ngọc Thạch | Km0+000 | Km3+446 | 3.446 | x |
|
|
|
|
|
|
59 | Đường 01/12 | Km0+000 | Km0+700 | 0.700 |
| x |
|
|
|
|
|
60 | Hoàng Hoa Thám | Km0+000 | Km0+643 | 0.643 |
| x |
|
|
|
|
|
61 | Trần Bình Trọng | Km0+000 | Km1+400 | 1.400 |
| x |
|
|
|
|
|
62 | Bùi Văn Bình | Km0+000 | Km0+692 | 0.692 | x |
|
|
|
|
|
|
63 | Huỳnh Văn Lũy | Km0+000 | Km5+000 | 5.000 |
|
| x |
|
|
|
|
64 | Nguyễn Chí Thanh | Km0+000 | Km6+100 | 6.100 | x |
|
|
|
|
|
|
65 | Trần Ngọc Lên | Km0+000 | Km3+530 | 3.530 |
|
|
|
| x |
|
|
66 | Bùi Ngọc Thu | Km0+000 | Km4+400 | 4.400 |
|
|
|
| x |
|
|
67 | Phan Đăng Lưu | Km0+000 | Km3+370 | 3.370 |
|
|
|
| x |
|
|
68 | Lê Chí Dân | Km0+000 | Km6+068 | 6.068 |
|
|
|
| x |
|
|
69 | Huỳnh Thi Chấu | Km0+000 | Km0+600 | 0.600 |
|
|
|
| x |
|
|
70 | An Mỹ - Phú Mỹ | Km0+000 | Km1+600 | 1.600 |
|
|
| x |
|
|
|
71 | Đồng Cây Viết | Km0+000 | Km1+600 | 1.600 |
|
|
|
| x |
|
|
72 | Đường nối An Mỹ - Phú Mỹ | Km0+000 | Km0+410 | 0.410 |
|
|
| x |
|
|
|
73 | Truông Bồng Bông | Km0+000 | Km1+714 | 1.714 |
|
|
|
| x |
|
|
74 | Nguyễn Văn Cừ | Km0+000 | Km4+100 | 4.100 |
|
|
|
|
| x |
|
75 | Hồ Văn Cống | Km0+000 | Km3+062 | 3.062 |
| x |
|
|
|
|
|
76 | Lê Văn Tách | Km0+000 | Km1+100 | 1.100 |
|
|
|
| x |
|
|
77 | Huỳnh Thi Hiếu | Km0+000 | Km3+092 | 3.092 |
|
|
|
| x |
|
|
78 | Nguyễn Văn Lộng | Km0+000 | Km1+335 | 1.335 |
|
|
|
| x |
|
|
79 | Đường vào TTHC phường Hiệp An | Km0+000 | Km1+002 | 1.002 | x |
|
|
|
|
|
|
80 | Đường từ Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn | Km0+000 | Km0+4000 | 0.400 | x |
|
|
|
|
|
|
81 | Đường từ Kho K8 Hoàng Hoa Thám đến đường Huỳnh Văn Lũy | Km0+000 | Km1+034 | 1.034 | x |
|
|
|
|
|
|
82 | Đường Phạm Ngũ Lão nối dài | Km0+000 | Km2+258 | 2.258 | x |
|
|
|
|
|
|
83 | Đường Liên khu 11-12 Phú Cường | Km0+000 | Km0+575 | 0.575 | x |
|
|
|
|
|
|
84 | Đường từ Lê Hồng Phong đến 30/4, tổ 22 khu phố 3 phường Phú Thọ | Km0+000 | Km1+111 | 1.111 | x |
|
|
|
|
|
|
85 | Đường số 1 Khu TĐC Phú Hòa 1 | Km0+000 | Km0+087 | 0.087 |
|
| x |
|
|
|
|
86 | Đường số 2 Khu TĐC Phú Hòa 1 | Km0+000 | Km0+097 | 0.097 |
| x |
|
|
|
|
|
87 | Huỳnh Văn Cù | Quốc lộ 13 | Cầu Phú Cường | 1.940 |
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | Lý Thường Kiệt | Đường ĐT 743c (ngã ba Yazaky) | Đường Nguyễn An Ninh (công viên N.A.N) | 2.680 | x |
|
|
|
|
|
|
2 | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 1K (ngã ba cây Lơn) | Đường Nguyễn An Ninh (ngã ba Ngân hàng) | 2.730 | x |
|
|
|
|
|
|
3 | Nguyễn An Ninh | Đường ĐT 743b (ngã ba cây điệp) | Đường số 11, Thủ Đức | 2.676 | x |
|
|
|
|
|
|
4 | Cô Bắc | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Nguyễn Thái Học | 0.218 |
|
| x |
|
|
|
|
5 | Cô Giang | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Nguyễn Thái Học | 0.208 |
|
| x |
|
|
|
|
6 | Nguyễn Du | Đường ĐT743a | Đường Nguyễn An Ninh | 1.003 | x |
|
|
|
|
|
|
7 | Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Khánh D | Đường gom BTXM giáp đường sắt | 0.740 | x |
|
|
|
|
|
|
8 | Phạm Hữu Lầu | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Đức Thiệu | 0.790 | x |
|
|
|
|
|
|
9 | Nguyễn Đức Thiệu | Đường Lý Thường Kiệt | Đường số 22, KCN Sóng Thần 2 | 1.374 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | Ngô Thì Nhậm | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Nguyễn Tri Phương | 0.676 |
| x |
|
|
|
|
|
11 | Lê Quý Đôn | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Phạm Ngũ Lão | 0.425 | x |
|
|
|
|
|
|
12 | Nguyễn Trãi | Đường ĐT743a | Đường số 21, KCN Sóng Thần 2 | 1.134 | x |
|
|
|
|
|
|
13 | Phan Bội Châu | Đường ĐT743a | Đường Nguyễn An Ninh | 0.737 | x |
|
|
|
|
|
|
14 | Trần Quốc Toản | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Trần Hưng Đạo | 0.551 | x |
|
|
|
|
|
|
15 | Thắng Lợi | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Du | 0.459 |
|
|
|
| x |
|
|
16 | Trần Nguyên Hãn | Đường Nguyễn Trãi | Đường Trần Khánh Dư | 0.400 |
|
|
| x |
|
|
|
17 | Nguyễn Hiền | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lê Quý Đôn | 0.665 |
|
|
| x |
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Trỗi | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Nguyễn Du | 1.120 |
|
|
|
| x |
|
|
19 | Trần Khánh Dư | Đường Nguyễn Hiền | Đường Phạm Ngũ Lão | 0.295 |
|
|
| x |
|
|
|
20 | Nguyễn Thái Học | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hai Bà Trưng | 1.327 | x |
|
|
|
|
|
|
21 | Nguyễn Trung Trực | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Thái Học | 0.594 | x |
|
|
|
|
|
|
22 | Nguyễn Đình Chiểu | Đường QL1K | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 1.100 | x |
|
|
|
|
|
|
23 | Nguyễn Hữu Cảnh | Đường QL1K | Đường Hai Bà Trưng | 1.517 | x |
|
|
|
|
|
|
24 | Tô Vĩnh Diện | Đường QL1K | Đường vành đai ĐH Q.Gia | 1.200 |
|
|
|
| x |
|
|
25 | Võ Thị Sáu | Đường QL1K | Đường Trần Hưng Đạo | 1.960 |
| x |
|
|
|
|
|
26 | Trần Quang Khải | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Thái Học | 0.805 | x |
|
|
|
|
|
|
27 | Tân Hòa | Đường QL1K | Đường Tô Vĩnh Diện | 0.414 |
| x |
|
|
|
|
|
28 | Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 0.207 | x |
|
|
|
|
|
|
29 | Tân Lập | Đường vào ĐHQG | Tiếp giáp đường nhựa P. Bình Thắng | 1.176 |
| x |
|
|
|
|
|
30 | Hai Bà Trưng | Đường ĐT 743a | Đường Trần Hưng Đạo | 1.302 | x |
|
|
|
|
|
|
31 | Đông Minh | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Võ Thị Sáu | 0.870 |
|
|
| x |
|
|
|
32 | Chiêu Liêu | Đường ĐT 743a | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.308 |
|
|
|
|
| x |
|
33 | Đông Thành | Đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường đất vào KCN Phú Mỹ | 0.636 |
|
|
| x |
|
|
|
34 | Đặng Văn Mây | Đường Lê Hồng Phong | Đường Mạch Thị Liễu | 0.692 | x |
|
|
|
|
|
|
35 | Đỗ Tấn Phong | Đường ĐT 743a | Đường Lê Hồng Phong | 0.754 |
|
|
| x |
|
|
|
36 | Mạch Thị Liễu | Đường Chiêu Liêu | Đường Lê Hồng Phong | 0.905 |
|
|
|
| x |
|
|
37 | Lê Văn Mầm | Đường Lê Hồng Phong | Trại gà Đông Thành | 0.732 |
|
|
| x |
|
|
|
38 | Đoàn Thị Kia | Đường ĐT 743a | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.050 |
| x |
|
|
|
|
|
39 | Lê Hồng Phong | ĐT 743a | Đường Bùi Thị Xuân | 3.910 | x |
|
|
|
|
|
|
40 | Đường 30 tháng 4 | Đường QL1A | Đường ĐT743a | 1.500 |
|
|
| x |
|
|
|
41 | Lê Văn Tách | Đường Quốc lộ 1A | Đường Nguyễn Tri Phương | 0.765 |
| x |
|
|
|
|
|
42 | Nguyễn Tri Phương | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Lê Văn Tách | 3.360 | x |
|
|
|
|
|
|
43 | An Bình | Đường gom cầu vượt Sóng Thần | Trần Thị Vững-Hồ Tùng Mậu | 1.090 | x |
|
|
|
|
|
|
44 | Bế Văn Đàn | Đường gom cầu vượt Sóng Thần | Cầu gió Bay | 0.926 |
|
|
| x |
|
|
|
45 | Trần Thị Vững | Đường An Bình | Đường số 2, Thủ Đức | 0.469 |
|
| x |
|
|
|
|
46 | Chu Văn An | Quốc lộ 1A | Lê Trọng Tấn | 0.420 | x |
|
|
|
|
|
|
47 | Thống nhất | Đường QL1K | Đường QL1A | 3.587 |
|
|
|
| x |
|
|
48 | Lồ Ồ | Đường QL1K | Đường ĐT743a | 0.890 |
|
|
|
| x |
|
|
49 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường ĐT743a | Cầu 4 trụ, ranh Biên Hòa | 4.247 | x |
|
|
|
|
|
|
50 | Liên Huyện | Ranh p. An Phú, tx Thuận An | Ranh p. Thái Hòa, tx Tân Uyên | 2.015 |
|
|
|
| x |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | Phân loại | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||||
1 | Cách Mạng Tháng Tám | Ngã 3 mũi tàu Phú Long (Km0+000) | Giáp Tp Thủ Dầu Một (Km 10+178) | 10 |
| x |
|
|
|
|
2 | 22 tháng 12 (Thuận Giao-An Phú) | Đường Thủ Khoa Huân (Km0+000) | Ngã 6 An Phú (Km5+010) | 5 |
| x |
|
|
|
|
3 | 3 tháng 2 | Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (Km0+000) | Giáp trường tiểu học Phan Chu Trinh (Km1+655) | 2 |
| x |
|
|
|
|
4 | Đồng An (Tỉnh Lộ 43) | Ngã 3 Mạch Chà (Km0+000) | Giáp ranh Tp HCM (Km1+756) | 2 |
| x |
|
|
|
|
5 | Bình Đức | Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) | Nhà Thờ (Km0+613) | 0.613 |
|
|
|
| x |
|
6 | Thuận An Hòa | Đường 22 tháng 12 (Km0+000) | Đường Lê Thị Trung (Km2+256) | 2 |
|
|
| x |
|
|
7 | Nguyễn Hữu Cảnh | Ngã 3 chùa Thầu Sửu (Km0+000) | nhà thờ Búng (Km3+072) | 3 |
| x |
|
|
|
|
8 | Bùi Thị Xuân | Ngã 6 An Phú (Km0+000) | Ranh p. Thái Hòa - Uyên Hưng (Km1+855) | 2 |
| x |
|
|
|
|
9 | Trần Quang Diệu | Ngã 6 An Phú (Km0+000) | Ranh p. Tân Bình - Dĩ An (Km0+793) | 0.793 |
| x |
|
|
|
|
10 | Thủ Khoa Huân | Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) | Giáp Tân Phước Khánh (Km5+642) | 6 |
| x |
|
|
|
|
11 | Nguyễn Thị Minh Khai | Giáp Quốc lộ 13 (Km0+000) | Ranh Tp TDM (Km+1+200) | 1 |
| x |
|
|
|
|
12 | Lê Thị Trung | Thủ Khoa Huân (Km0+000) | 22 tháng 2 (Km4+394) | 4 |
| x |
|
|
|
|
13 | Nguyễn Chí Thanh | Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (Km0+000) | Đường nhà thờ Búng (Km3+491) | 3 |
|
| x |
|
|
|
14 | Hồ Văn Mên | Đường Đại lộ Bình Dương (Km0+000) | Giáp đê bao sông Sài Gòn (Km5+445) | 5 |
|
| x |
|
|
|
15 | Thạnh Bình | Chợ Búng - ĐT.745 (Km0+000) | Cụm SX Thạnh Bình (Km1+200) | 1 |
|
|
|
| x |
|
16 | Nhà Thờ Búng | Cầu Bà Hai (Km0+000) | Ngã 3 Dốc Sỏi (Km0+885) | 0.885 |
|
|
| x |
|
|
17 | Thạnh Quí | Cầu Sắt (Km0+000) | Hồ Văn Mên (Km2+627) | 3 |
|
|
| x |
|
|
18 | Chòm Sao | Ngã 3 Nhà Thờ Búng (Km0+000) | Quốc lộ 13 (Km1+944) | 2 |
|
| x |
|
|
|
19 | Cầu Tàu | Ngã 3 Cầu Ngang - DT.745 (Km0+000) | Đê bao sông Sài Gòn (Km1+325) | 1 |
|
|
| x |
|
|
20 | Cây Me | Giáp ĐT.745 (Km0+000) | Nguyễn Hữu Cảnh (Km1+251) | 1 |
|
|
| x |
|
|
21 | Gia Long | Quốc lộ 13 (Km0+000) | Đê bao sông Sài Gòn (Km1+841) | 2 |
| x |
|
|
|
|
22 | Phan Thanh Giản | Phan Đình Phùng (Km0+000) | Ngã 4 Nhà Đỏ (Km1+418) | 1 |
| x |
|
|
|
|
23 | Châu Văn Tiếp | Giáp cầu Lái Thiêu (Km0+000) | Giáp bờ sông Sài Gòn (Km0+846) | 0.846 |
|
|
| x |
|
|
24 | Trưng Nữ Vương | Ngã 5 (Km0+000) | Giáp Phan Đình Phùng (Km0+204) | 0.204 |
|
|
|
| x |
|
25 | Phan Đình Phùng | UBND thị xã (Km0+000) | Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+250) | 0.25 |
| x |
|
|
|
|
26 | Cầu Sắt | Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+000) | Cầu sắt Phú Long (Km0+350) | 0.35 |
| x |
|
|
|
|
27 | Hoàng Hoa Thám | Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+000) | Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+365) | 0.365 |
| x |
|
|
|
|
28 | Nguyễn Trãi | Ngã 5 (Km0+000) | Giáp Quốc lộ 13 (Km1+142) | 1 |
| x |
|
|
|
|
29 | Nguyễn Văn Tiết | Ngã 3 Cây Liễu (Km0+000) | Giáp Quốc lộ 13 (Km2+050) | 2 |
| x |
|
|
|
|
30 | Đỗ Hữu Vị | Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) | Trưng Nữ Vương (Km0+090) | 0.09 |
| x |
|
|
|
|
31 | Phân Châu Trinh | Ngã 5 (Km0+000) | Giáp Lê Văn Duyệt (Km0+450) | 0.45 |
|
|
| x |
|
|
32 | Đông Nhi | Giáp Phan Châu Trinh (Km0+000) | Giáp Nguyễn Văn Tiết (Km1+788) | 2 |
|
| x |
|
|
|
33 | Nhánh rẽ Đông Nhi | Giáp Đường Đông Nhi (Km0+000) | Giáp Quốc lộ 13 (Km0+409) | 0.409 |
|
| x |
|
|
|
34 | Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm | Ngã 4 Nhà Đỏ (Km0+000) | Đường đi Cây Me (Km0+583) | 0.583 |
| x |
|
|
|
|
35 | Đường Vựa Bụi | Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) | Vựa Bụi (Km0+268) | 0.268 |
|
|
| x |
|
|
36 | Đường dẫn vào cầu Phú Long | Giáp cầu Phú Long (Km0+000) | Giáp Quốc lộ 13 (Km0+594) | 0.594 |
| x |
|
|
|
|
37 | Đê bao sông Sài Gòn | An Sơn (Km0+000) | Vĩnh Phú (Km 13+000) | 13 |
|
|
| x |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài | PHÂN LOẠI | Ghi chú | |||||
(Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | |||||
1 | ĐH.601 (đường Gò Cào Cào) | Cổng trên KCN Tân Định giáp QL13 | Thới Hòa - giáp ĐT.741 | 4.500 |
|
|
|
|
| x |
|
2 | ĐH.602 | Ngã Balăngxi giáp QL13 | An Hòa, Hòa Lợi giáp | 4.600 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | ĐH.603 (đường Suối nhánh) | Ranh Khu CN Mỹ Phước 3 | Ranh khu dân cư đô thị Thới | 4.500 |
|
|
|
| x |
|
|
4 | ĐH.604 (đường 2/9) | Quốc lộ 13 (Lê Quý Đôn) | Chợ Chánh Lưu ĐT.741 | 10.000 |
|
|
|
| x |
|
|
5 | ĐH.605 | Ngã 4 Ông Giáo | Ngã 3 Ông Kiệm giáp | 6.200 |
|
| x |
|
|
|
|
6 | ĐH.606 (đường 7A) | Mố B Cầu Đò | Phường Mỹ Phước | 13.000 | x |
|
|
|
|
|
|
7 | ĐH.607 (đường Bến Chà Vi) | Ngã 3 Cầu Củi - giáp QL13 | Giáp ranh huyện Bàu Bàng | 2.800 |
|
|
|
| x |
|
|
8 | ĐH.608 (Chú Lường - Ngã 4 Thùng Thơ) | Ngã 3 Chú Lường ĐT748 | Ngã 3 ông Thiệu giáp | 3.200 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | ĐH.609 (đường làng An Tây) | Ngã 4 Phú Thứ (Phú An) ĐT744 | Bến đình An Tây | 13.000 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | ĐH.616 (Balăngxi - Cầu Mắm) | Ngã balăngxi giáp QL13 | Cầu Mắm Thới Hòa | 3.200 |
|
|
|
| x |
|
|
11 | Đường Bến Tượng | Cầu Bến Tượng | Ngã 3 công viên Nghĩa Trang | 1.900 |
|
|
|
| x |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐH.401 | Nhà Ô. Ba Nguyên | Ranh xã Phú An (Thuận An) | 2.100 |
| x |
|
|
|
|
|
2 | ĐH.402 | Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh | Thái Hòa ĐT.747b | 4.400 |
| x |
|
|
|
|
|
3 | ĐH.403 | ĐT.743 Ranh Thuận An | Chợ Tân Khánh | 2.400 |
|
| x |
|
|
|
|
4 | ĐH.404 | Giáp ĐT.746 | Ấp Vĩnh Trường - Phú Mỹ | 4.000 |
| x |
|
|
|
|
|
5 | ĐH.405 | Bình Hòa TPK (Ông Nhứt) | Ngã ba Đồng Bà Bèo | 3.700 |
| x |
|
|
|
|
|
6 | ĐH.406 | Cầu Khánh Vân | Giáp ĐT.746 | 5.000 |
|
| x |
|
|
|
|
7 | ĐH.407 | Giáp ĐT.746 Tân Vĩnh Hiệp | Giáp ĐT.742 Phú Chánh | 4.500 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | ĐH.409 | Giáp ĐT.747b Khánh Bình | Ấp 6 Vĩnh Tân | 13.000 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | ĐH.410 | Giáp ĐT.747 Bình Cơ | Giáp huyện Bắc Tân Uyên | 4.000 |
| x |
|
|
|
|
|
10 | ĐH.411 | Ngã 3 thị đội | Cầu Tân Lợi | 3.100 |
| x |
|
|
|
|
|
11 | ĐH.412 | Giáp ĐT.747 dốc Bà Nghĩa | Giáp ngã 3 Huyện đội | 1.700 |
| x |
|
|
|
|
|
12 | ĐH.417 | Giáp ĐT.747b (cầu Xéo) | Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh | 3.400 |
| x |
|
|
|
|
|
13 | ĐH.418 | Cây số 18 (Giáp ĐT.747) | Trại Phong giáp ĐT.746 | 5.500 |
| x |
|
|
|
|
|
14 | ĐH.419 | Giáp ĐT.742 - Vĩnh Tân | Giáp ranh thành phố Mới | 0.300 |
|
|
|
| x |
|
|
15 | ĐH.420 | Giáp ĐT.747 (Quán Ô. Tu) | Giáp ĐT.746 (dốc Cây Quéo) | 2.800 |
| x |
|
|
|
|
|
16 | ĐH.421 | Giáp ĐT.747 (gò tượng) | Giáp đường Vành Đai | 1.520 |
| x |
|
|
|
|
|
17 | ĐH.422 | Giáp ĐT.746 (Mười Muộn) | Giáp ngã 3 Huyện đội | 1.600 |
| x |
|
|
|
|
|
18 | ĐH.423 | ĐT.746 nhà thờ Bến Sắn | Giáp đường ĐH.409 (đường mới mở) | 8.600 |
|
| x |
|
|
|
|
19 | ĐH.424 | Giáp ranh huyện Bắc Tân Uyên | Giáp ĐT.742 | 0.850 |
|
|
|
| x |
|
|
20 | ĐH.425 | Giáp ĐT.747 (cầu Rạch Tre) | Giáp đường ĐH.402 | 1.945 |
|
| x |
|
|
|
|
21 | ĐH.426 | Giáp ĐT.747 (UBND T.Hòa) | Giáp ĐT.747b (Phở Hương) | 0.200 |
| x |
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐH.701 | Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã 3 xã Định An | 7.700 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | ĐH.702 | Ngã 3 Cầu Mới | Chùa Thái Sơn | 5.700 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | ĐH.703 | Cầu Sơn Đài | Cầu Mới | 3.000 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | ĐH.704 | Ngã 4 Làng 10 | Cầu Sóc 5 - Minh Hòa | 33.800 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | ĐH.705 | Ngã 3 Chợ củ - Thanh Tuyền | Cầu Bến Súc | 0.700 |
|
| x |
|
|
|
|
6 | ĐH.707 | Ngã 3 UBND xã Minh Thanh | Ngã 3 Minh Hưng (QL 13) | 8.000 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | ĐH.708 | Ngã 3 Làng 5 | Giáp đường ĐT.744 | 10.000 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | ĐH.709 | Ngã 3 Vinh Ông Võ | Giáp sông Sài Gòn | 1.500 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | ĐH.710 | Ngã 3 đường kiểm (ĐT.744) | Giáp đường ĐH 702 | 2.000 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | ĐH.711 | Chợ Bến Súc | Ngã 3 Bông Giấy | 13.500 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | ĐH.712 | Ngã 3 đường Long | Giáp ĐH.711 | 3.000 |
|
|
| x |
|
|
|
12 | ĐH.713 | Ngã 3 Rạch Kiến | Ngã 3 Trường Học | 1.900 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | ĐH.714 | Ngã 3 Bưng Còng | Nông trường Phan Văn Tiến | 1.500 |
|
|
|
| x |
|
|
14 | ĐH.715 | Ngã 3 Làng 18 | Cầu Đen, cầu Đỏ (ĐT.750) | 8.800 |
|
|
|
| x |
|
|
15 | ĐH.716 | Ngã 3 Cầu Hố Đá | Ngã 4 Hốc Măng | 8.000 |
|
|
| x |
|
|
|
16 | ĐH.717 | Cầu Biệt Kích | Giáp đường ĐT.749a | 1.800 |
|
|
| x |
|
|
|
17 | ĐH.718 | Giáp ĐT.744 | Cầu Xéo | 6.000 |
|
|
| x |
|
|
|
18 | ĐH.719 | Giáp ĐT.744 | Bàu Gấu | 1.900 |
|
|
| x |
|
|
|
19 | ĐH.720 | Giáp ĐH.711 | Giáp ranh xã An Lập | 3.800 |
|
|
| x |
|
|
|
20 | ĐH.721 | Giáp ĐT.749a | Giáp đường ĐT.750 | 5.500 |
|
|
|
| x |
|
|
21 | ĐH.722 | Giáp ĐT.749a (cầu Căm Xe) | Giáp ĐT.749b (cầu Bà Và) | 8.000 |
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | Đường ĐH607 (đoạn từ ngã ba giao với đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước) | Ngã ba giao với đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước | Ngã ba giao với ĐH.620 | 1.500 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Đường ĐH610 (đường Bến Ván) | Ngã 3 trường học Long Bình ĐT.749a | Giáp KCN Bàu Bàng | 5.600 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | Đường ĐH611 | Ngã 3 Cầu Đôi - giáp QL13 | Trường học Long Nguyên giáp ĐT 749a | 8.200 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | Đường ĐH613 | Bia Bàu Bàng giáp QL13 | Giáp Tân Long | 6.200 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | Đường ĐH614 | Cây Trường ĐT.750 | Cầu Bà Tứ | 8.400 |
|
| x |
|
|
|
|
6 | Đường ĐH615 (đường ấp 6 Long Nguyên) | Ngã 3 ấp 3 Long Bình ĐT.749a | Ngã 4 Hốc Măng | 8.200 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | Đường ĐH617 (đường Trâu Sữa) | Ngã 3 Trâu sữa giáp QL13 | Trung tâm Trâu sữa | 3.600 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo) | Trường TH Lai Uyên giáp QL13 | Giáp ĐH.613 | 2.800 |
|
|
| x |
|
|
|
| Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo) | Giáp ĐH.613 | Tân Hưng, giáp ĐT.741B | 7.500 |
|
|
|
|
| x |
|
9 | Đường ĐH619 (đường khu dân cư ấp 8) | Ngã 3 lâm trường ĐT 749a | Ngã 3 UBND xã Long Nguyên ĐT.749a | 8.600 |
|
| x |
|
|
|
|
10 | Đường ĐH620 | Ngã 3 Bến Tượng - giáp QL13 | Cầu Bến Tượng | 4.200 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | Long Nguyên - An Lập | Giáp ĐH.615 | Giáp ĐT.748 | 6.726 |
|
| x |
|
|
|
|
12 | Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng) - giáp ĐH.611 | Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng) | Giáp ĐH.611 | 1.451 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố) - giáp ĐT750 (xã Cây Trường) | Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố) | Giáp ĐT.750 (xã Cây Trường) | 7.500 |
|
| x |
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐH.410 | Giáp ĐT.746 | Ranh giới Bình Mỹ - Vĩnh Tân | 0.500 |
|
| x |
|
|
|
|
2 | ĐH.411 | Đất Cuốc | Ranh Tân Thành-Đất Cuốc | 7.950 | x |
|
|
|
|
|
|
3 | ĐH.413 | ĐT 746 (cầu Rạch Rớ - Tân Mỹ) | Sở Chuối (ngã 4 Minh Quăn) | 5.000 |
|
| x |
|
|
|
|
4 | ĐH.414 | Lâm trường CKĐ-giáp ĐH 411 | Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Km 0+000 ¸ Km 5+700 | 5.700 |
|
| x |
|
|
|
| |
|
| Km 5+700 ¸ Km 14+000 | 8.300 |
|
|
| x |
|
|
| |
5 | ĐH.415 | Ngã ba Đất Cuốc | Giáp ĐT 746 (ranh Tân Định-Hiếu Liêm) | 10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Km 0+000 ¸ Km 0+950 và Km1+300 ¸ Km10+050 | 9.700 |
|
|
| x |
|
|
| |
|
| Km0+950 ¸ Km 1+300 | 0.350 |
|
|
|
| x |
|
| |
6 | ĐH.416 | Ngã 3 Tân Định (giáp ĐT 746) | Trũng cầy TT ĐD TT Tân Định | 9.000 |
|
|
|
| x |
|
|
7 | ĐH.424 | Giáp Chánh Phú Hòa-Bến Cát | KDC Tân Bình (VSIP II) | 2.000 |
|
| x |
|
|
|
|
8 | ĐH.431 | Ngã ba giáp ĐH.416 | Cầu Tam Lập | 2.550 |
|
| x |
|
|
|
|
9 | ĐH.436 | Ngã ba Cây Trắc | Giáp ĐH.415 (UBND xã Đất Cuốc) | 4.170 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | ĐH.437 | Ngã ba Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc | Ngã ba Văn phòng ấp, xã Lạc An | 4.000 |
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐH.501 | Ngã 4 nghĩa Trang TT | Cầu Gia Biện - cầu Rạch Bé | 20.500 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | ĐH.502 | Nhà Thờ An Bình (ĐT741) | Cầu Vàm Vá II- ĐT741 | 18.842 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | ĐH.503 | Nông Trường 84 | Suối Mã Đà | 19.528 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | ĐH.504 | ĐT741 (ấp Cây Cam) | Cầu Bà Mụ - ĐH507 | 13.777 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | ĐH.505 | Cầu Lễ Trang | ĐH507 (ngã 3 Cống Triết) | 3.000 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | ĐH.506 | ĐT741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) | ĐH508 (Cầu Đúc P.Sang) | 9.272 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | ĐH.507 | Ngã 3 Kỉnh Nhượng | Trại giam An Phước- Ranh BP | 32.600 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | ĐH.508 | Ngã 03 Bưu Điện Phước Sang | Ranh Bình Phước | 9.764 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | ĐH.509 | ĐH507 | ấp 7 An Linh | 9.157 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | ĐH.510 | ĐH507 | ĐH516 (An Long) | 3.975 |
|
| x |
|
|
|
|
11 | ĐH.511 | ĐH507 (UBND xã Tân Hiệp) | Đội 7 (ĐH506) | 3.000 |
|
|
| x |
|
|
|
12 | ĐH.512 | ĐT741 | ĐH509 (Bố Chồn) | 9.420 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | ĐH.513 | ĐT741 | ĐH502 (Cây Khô) | 7.700 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | ĐH.514 | ĐT741 | Doanh Trại Bộ Đội | 4.000 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | ĐH.515 | ĐT741 | ĐT750 | 6.400 |
|
|
| x |
|
|
|
16 | ĐH.516 | Ranh Lai Uyên Bến Cát | Ranh Minh Thành- Bình Long | 10.938 |
|
|
| x |
|
|
|
17 | ĐH.517 | Từ Ấp 7 Tân Long | Hưng Hòa Bến Cát | 5.200 |
|
|
| x |
|
|
|
18 | ĐH.518 | ĐT741 (nhà Bà Quý) | Bến 71 Suối Mã Đà | 5.000 |
|
|
| x |
|
|
|
19 | ĐH.519 | ĐH508 (Nhà Ô. Phụng) | Ranh Bình Phước | 9.000 |
|
|
| x |
|
|
|
20 | ĐH520 | Giáp ĐT.741 | ĐH.514 | 4.000 |
|
|
| x |
|
|
|
- 1 Quyết định 2028/QĐ-UBND về phân loại đường để tính giá cước năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Quyết định 86/QĐ-UBND về phân loại đường tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để xác định giá cước vận tải năm 2015
- 4 Quyết định 1938/QĐ-CT năm 2012 phân loại đường tỉnh để tính giá cước vận tải đường bộ, thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Quyết định 1938/QĐ-CT năm 2012 phân loại đường tỉnh để tính giá cước vận tải đường bộ, thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 86/QĐ-UBND về phân loại đường tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để xác định giá cước vận tải năm 2015
- 3 Quyết định 2028/QĐ-UBND về phân loại đường để tính giá cước năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Kế hoạch 124/KH-UBND năm 2021 về rà soát sửa đổi, bổ sung quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang