UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2028/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 27 tháng 7 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3295/TTr-GTVT ngày 11 tháng 07 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng phân loại đường bộ các tuyến đường tỉnh để tính giá cước vận chuyển năm 2017 (có bảng phân loại chi tiết đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Chủ Tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐT741 | Ngã 4 Sở Sao (Km0+000) | Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước (Km49+670) | 49.670 | x |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐT742 | Đại lộ Bình Dương (Km0+000) | Giáp ĐT747a (Km23+870) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đại lộ Bình Dương (Km0+000) | Km11+300 | 11.300 | x |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Ranh Thủ Dầu Một - Tân Bình (Km11+300) | Giáp ĐT747a (Km23+870) | 12.570 |
|
| x |
|
|
|
|
3 | ĐT743a | Ranh tp Thủ Dầu Một (Km0+000) | Cầu Tân Vạn(Km27+100) | 27.100 | x |
|
|
|
|
|
|
4 | ĐT743b | Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000) | Ngã tư 550 (Km4+300) | 4.300 | x |
|
|
|
|
|
|
5 | ĐT743c | Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000) | Ngã 3 Đông Tân (Km4+670) | 4.670 | x |
|
|
|
|
|
|
6 | ĐT744 | Đại lộ Bình Dương (Km0+000) | Km63+612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đại lộ Bình Dương (Km0+000) | Km47+100 | 47.100 | x |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Km47+100 | Km63+612 | 16.512 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | ĐT746 | Ngã 3 Bình Quới (Km0+000) | Hội Nghĩa (Km73+350) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ngã 3 Bình Quới (Km0+000) | Dốc Cấy Quéo (Km13+430) | 13.430 | x |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Dốc Cấy Quéo (Km13+430) | Hội Nghĩa (Km73+350) | 59.920 |
|
|
|
| x |
|
|
8 | ĐT747a | Cầu Ông Tiếp (Km0+000) | Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Ông Tiếp (Km0+000) | Cầu Rạch Tre (Km12+698) | 12.698 |
|
| x |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Cầu Rạch Tre (Km12+698) | Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280) | 18.582 |
| x |
|
|
|
|
|
9 | ĐT747b | Ngã 3 Tân Ba (Km0+000) | Hội Nghĩa (Km16+828) | 16.828 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | ĐT748 | Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000) | Ngã 3 Giáng Hương (Km35+550) | 35.550 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | ĐT749a | Cầu Quan (Km0+000) | Ngã 3 Minh Thạnh (Km38+700) | 38.700 |
|
|
| x |
|
|
|
12 | ĐT749b | Cầu Bà Và (Km0+000) | Lòng hồ Dầu Tiếng (Km19+200) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Bà Và (Km0+000) | Km8+356 | 8.356 |
|
|
| x |
|
|
|
| Đoạn 2 | Minh Hòa (Km8+356) | Km19+200 | 10.844 |
|
|
|
| x |
|
|
13 | ĐT750 | Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000) | Ngã 4 Làng Mười (Km42+600) | 42.600 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | ĐT741b | Ngã 3 Bố Lá (Km0+000) | Ngã 3 Bàu Bàng (Km12+176) | 12.176 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | ĐT749c | Bàu Bàng (Km0+000) | Ngã 3 Đòn Gánh (Km5+900) | 5.900 |
|
|
|
| x |
|
|
16 | ĐT749d | Ngã 3 Long Tân(Km0+000) | Ngã 4 Chú Thai(Km18+700) | 18.700 |
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | CMT8 | Km0+000 | Km5+510 | 5.510 |
| x |
|
|
|
|
|
2 | Đường 30/4 | Km0+000 | Km2+002 | 2.002 |
| x |
|
|
|
|
|
3 | Đường Lò Chén | Km0+000 | Km0+860 | 0.860 |
| x |
|
|
|
|
|
4 | Phan Đình Giót | Km0+000 | Km0+641 | 0.641 |
| x |
|
|
|
|
|
5 | Lý Thường Kiệt | Km0+000 | Km0+813 | 0.813 |
| x |
|
|
|
|
|
6 | Nguyễn An Ninh | Km0+000 | Km0+198 | 0.198 |
| x |
|
|
|
|
|
7 | Hùng Vương | Km0+000 | Km0+410 | 0.410 |
| x |
|
|
|
|
|
8 | Thích Quảng Đức | Km0+000 | Km1+819 | 1.819 |
| x |
|
|
|
|
|
9 | Trần Từ Bình | Km0+000 | Km0+343 | 0.343 |
| x |
|
|
|
|
|
10 | Tú Xương | Km0+000 | Km0+094 | 0.094 |
| x |
|
|
|
|
|
11 | Thầy giáo Chương | Km0+000 | Km0+079 | 0.079 |
| x |
|
|
|
|
|
12 | Nguyễn Trãi | Km0+000 | Km0+125 | 0.125 |
|
| x |
|
|
|
|
13 | Nguyễn Du | Km0+000 | Km0+138 | 0.138 |
| x |
|
|
|
|
|
14 | Quang Trung | Km0+000 | Km0+8.2 | 0.098 |
| x |
|
|
|
|
|
15 | Trần Hưng Đạo | Km0+000 | Km0+210 | 0.210 |
| x |
|
|
|
|
|
16 | BS Yersin | Km0+000 | Km1+8.3 | 1.428 |
| x |
|
|
|
|
|
17 | Nguyễn Đình Chiểu | Km0+000 | Km0+228 | 0.228 |
| x |
|
|
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Tiết | Km0+000 | Km1+276 | 1.276 |
| x |
|
|
|
|
|
19 | Bạch Đằng | Km0+000 | Km1+741 | 1.741 |
| x |
|
|
|
|
|
20 | Ngô Tùng Châu | Km0+000 | Km0+105 | 0.105 |
|
| x |
|
|
|
|
21 | Bàu Bàng | Km0+000 | Km0+789 | 0.789 |
| x |
|
|
|
|
|
22 | Văn Công Khai | Km0+000 | Km0+488 | 0.488 |
| x |
|
|
|
|
|
23 | Đinh Bộ Lĩnh | Km0+000 | Km0+340 | 0.340 |
| x |
|
|
|
|
|
24 | Ngô Quyền | Km0+000 | Km0+540 | 0.540 |
| x |
|
|
|
|
|
25 | Phạm Ngũ Lão | Km0+000 | Km1+555 | 1.555 |
| x |
|
|
|
|
|
26 | Ngô Chí Quốc | Km0+000 | Km0+381 | 0.381 |
| x |
|
|
|
|
|
27 | Lạc Long Quân | Km0+000 | Km0+430 | 0.430 |
|
|
| x |
|
|
|
28 | Điểu Ông | Km0+000 | Km0+120 | 0.120 |
|
| x |
|
|
|
|
29 | Lê Lợi | Km0+000 | Km0+127 | 0.127 |
|
| x |
|
|
|
|
30 | Nguyễn Thái Học | Km0+000 | Km0+357 | 0.357 |
| x |
|
|
|
|
|
31 | Đoàn Trần Nghiệp | Km0+000 | Km0+367 | 0.367 |
| x |
|
|
|
|
|
32 | Bà Triệu | Km0+000 | Km0+100 | 0.100 |
| x |
|
|
|
|
|
33 | Trừ Văn Thố | Km0+000 | Km0+138 | 0.138 |
| x |
|
|
|
|
|
34 | Hai Bà Trưng | Km0+000 | Km0+250 | 0.250 |
| x |
|
|
|
|
|
35 | Nguyễn Tri Phương | Km0+000 | Km3+050 | 3.050 | x |
|
|
|
|
|
|
36 | Võ Thành Long | Km0+000 | Km0+462 | 0.462 |
| x |
|
|
|
|
|
37 | Lê Văn Tám | Km0+000 | Km0+044 | 0.044 |
|
| x |
|
|
|
|
38 | Chùa Hội Khánh | Km0+000 | Km0+220 | 0.220 |
| x |
|
|
|
|
|
39 | Âu Cơ | Km0+000 | Km0+313 | 0.313 |
|
| x |
|
|
|
|
40 | Nguyễn Văn Hỗn | Km0+000 | Km0+146 | 0.146 |
|
| x |
|
|
|
|
41 | Bùi Quốc Khánh | Km0+000 | Km2+165 | 2.165 |
| x |
|
|
|
|
|
42 | Phú Lợi | Km0+000 | Km3+502 | 3.502 |
|
| x |
|
|
|
|
43 | Nguyễn Văn Lên | Km0+000 | Km0+267 | 0.267 |
| x |
|
|
|
|
|
44 | Đoàn Thị Liên | Km0+000 | Km0+891 | 0.891 |
| x |
|
|
|
|
|
45 | Ngô Văn Trị | Km0+000 | Km0+405 | 0.405 |
| x |
|
|
|
|
|
46 | Lê Thị Trung | Km0+000 | Km0+838 | 0.838 |
| x |
|
|
|
|
|
47 | Huỳnh Văn Nghệ | Km0+000 | Km0+866 | 0.866 |
| x |
|
|
|
|
|
48 | Trịnh Hoài Đức | Km0+000 | Km0+673 | 0.673 |
| x |
|
|
|
|
|
49 | Phan Bội Châu | Km0+000 | Km1+120 | 1.120 | x |
|
|
|
|
|
|
50 | Lê Hồng Phong | Km0+000 | Km6+052 | 6.052 |
|
| x |
|
|
|
|
51 | Võ Minh Đức | Km0+000 | Km0+805 | 0.805 | x |
|
|
|
|
|
|
52 | Nguyễn Thái Bình | Km0+000 | Km1+000 | 1.000 | x |
|
|
|
|
|
|
53 | Trần Văn Ơn | Km0+000 | Km1+340 | 1.340 |
|
|
|
| x |
|
|
54 | Nguyễn Thị Minh Khai | Km0+000 | Km3+354 | 3.354 |
| x |
|
|
|
|
|
55 | Nguyễn Đức Thuận | Km0+000 | Km2+570 | 2.570 | x |
|
|
|
|
|
|
56 | Lý Tự Trọng | Km0+000 | Km0+747 | 0.747 |
| x |
|
|
|
|
|
57 | Xóm Guốc | Km0+000 | Km0+165 | 0.165 |
| x |
|
|
|
|
|
58 | Phạm Ngọc Thạch | Km0+000 | Km3+446 | 3.446 | x |
|
|
|
|
|
|
59 | Đường 01/12 | Km0+000 | Km0+700 | 0.700 |
| x |
|
|
|
|
|
60 | Hoàng Hoa Thám | Km0+000 | Km0+643 | 0.643 |
| x |
|
|
|
|
|
61 | Trần Bình Trọng | Km0+000 | Km1+400 | 1.400 |
| x |
|
|
|
|
|
62 | Bùi Văn Bình | Km0+000 | Km0+692 | 0.692 | x |
|
|
|
|
|
|
63 | Huỳnh Văn Lũy | Km0+000 | Km5+000 | 5.000 |
|
| x |
|
|
|
|
64 | Nguyễn Chí Thanh | Km0+000 | Km6+100 | 6.100 | x |
|
|
|
|
|
|
65 | Trần Ngọc Lên | Km0+000 | Km3+530 | 3.530 |
|
|
|
| x |
|
|
66 | Bùi Ngọc Thu | Km0+000 | Km4+400 | 4.400 |
|
|
|
| x |
|
|
67 | Phan Đăng Lưu | Km0+000 | Km3+370 | 3.370 |
|
|
|
| x |
|
|
68 | Lê Chí Dân | Km0+000 | Km6+068 | 6.068 |
|
|
|
| x |
|
|
69 | Huỳnh Thị Chấu | Km0+000 | Km0+600 | 0.600 |
|
|
|
| x |
|
|
70 | An Mỹ - Phú Mỹ | Km0+000 | Km1+600 | 1.600 |
|
|
| x |
|
|
|
71 | Đồng Cây Viết | Km0+000 | Km1+600 | 1.600 |
|
|
|
| x |
|
|
72 | Đường nối An Mỹ - Phú Mỹ | Km0+000 | Km0+410 | 0.410 |
|
|
| x |
|
|
|
73 | Truông Bồng Bông | Km0+000 | Km1+714 | 1.714 |
|
|
|
| x |
|
|
74 | Nguyễn Văn Cừ | Km0+000 | Km4+100 | 4.100 |
|
|
|
|
| x |
|
75 | Hồ Văn Cống | Km0+000 | Km3+062 | 3.062 |
| x |
|
|
|
|
|
76 | Lê Văn Tách | Km0+000 | Km1+100 | 1.100 |
|
|
|
| x |
|
|
77 | Huỳnh Thi Hiếu | Km0+000 | Km3+092 | 3.092 |
|
|
|
| x |
|
|
78 | Nguyễn Văn Lộng | Km0+000 | Km1+335 | 1.335 |
|
|
|
| x |
|
|
79 | Đường vào TTHC phường Hiệp An | Km0+000 | Km1+002 | 1.002 | x |
|
|
|
|
|
|
80 | Đường từ Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn | Km0+000 | Km0+400 | 0.400 | x |
|
|
|
|
|
|
81 | Đường từ Kho K8 Hoàng Hoa Thám đến đường Huỳnh Văn Lũy | Km0+000 | Km1+034 | 1.034 | x |
|
|
|
|
|
|
82 | Đường Phạm Ngũ Lão nối dài | Km0+000 | Km2+258 | 2.258 | x |
|
|
|
|
|
|
83 | Đường Liên khu 11-12 Phú Cường | Km0+000 | Km0+575 | 0.575 | x |
|
|
|
|
|
|
84 | Đường từ Lê Hồng Phong đến 30/4, tổ 22 khu phố 3 phường Phú Thọ | Km0+000 | Km1+111 | 1.111 | x |
|
|
|
|
|
|
85 | Đường số 1 Khu TĐC Phú Hoà 1 | Km0+000 | Km0+087 | 0.087 |
|
| x |
|
|
|
|
86 | Đường số 2 Khu TĐC Phú Hoà 1 | Km0+000 | Km0+097 | 0.097 |
| x |
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Tên đường | Điểm Đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | Đường Liên Huyện | Km0+000 | Km1+820 | 1.820 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Bùi Thị Xuân | Km0+000 | Km4+115 | 4.115 | x |
|
|
|
|
|
|
3 | Lý Thường Kiệt | Km0+000 | Km2+680 | 2.680 | x |
|
|
|
|
|
|
4 | Trần Hưng Đạo | Km0+000 | Km2+730 | 2.730 | x |
|
|
|
|
|
|
5 | Nguyễn Tri Phương | Km0+000 | Km3+275 | 3.275 |
| x |
|
|
|
|
|
6 | Nguyễn An Ninh | Km0+000 | Km2+774 | 2.774 | x |
|
|
|
|
|
|
7 | Cô Bắc | Km0+000 | Km0+177 | 0.177 |
| x |
|
|
|
|
|
8 | Cô Giang | Km0+000 | Km0+178 | 0.177 | x |
|
|
|
|
|
|
9 | Nguyễn Thái Học | Km0+000 | Km1+322 | 1.322 | x |
|
|
|
|
|
|
10 | Trần Quốc Toản | Km0+000 | Km0+551 | 0.551 | x |
|
|
|
|
|
|
11 | Nguyễn Du | Km0+000 | Km1+003 | 1.003 | x |
|
|
|
|
|
|
12 | Nguyễn Trung Trực | Km0+000 | Km0+550 | 0.550 | x |
|
|
|
|
|
|
13 | Phạm Ngũ Lão | Km0+000 | Km0+600 | 0.600 | x |
|
|
|
|
|
|
14 | Phạm Hữu Lầu | Km0+000 | Km0+790 | 0.790 | x |
|
|
|
|
|
|
15 | Nguyễn Đức Thiệu | Km0+000 | Km0+587 | 0.587 |
|
|
| x |
|
|
|
16 | Ngô Thì Nhậm | Km0+000 | Km0+676 | 0.676 |
|
| x |
|
|
|
|
17 | Lê Quý Đôn | Km0+000 | Km0+425 | 0.425 | x |
|
|
|
|
|
|
18 | Nguyễn Trãi | Km0+000 | Km1+134 | 1.134 | x |
|
|
|
|
|
|
19 | Nguyễn Đình Chiểu | Km0+000 | Km1+100 | 1.100 | x |
|
|
|
|
|
|
20 | Nguyễn Hữu Cảnh | Km0+000 | Km1+517 | 1.517 | x |
|
|
|
|
|
|
21 | Tân Hòa | Km0+000 | Km0+414 | 0.414 | x |
|
|
|
|
|
|
22 | Thống Nhất | Km0+000 | Km3+587 | 3.587 |
|
| x |
|
|
|
|
23 | 30 tháng 4 | Km0+000 | Km1+500 | 1.500 |
|
| x |
|
|
|
|
24 | Châu Thới | Km0+000 | Km2+725 | 2.725 |
|
|
|
| x |
|
|
25 | Tô Vĩnh Diện | Km0+000 | Km1+200 | 1.200 |
|
|
| x |
|
|
|
26 | Lồ Ô | Km0+000 | Km0+710 | 0.710 |
|
|
| x |
|
|
|
27 | Võ Thị Sáu | Km0+000 | Km1+960 | 1.960 | x |
|
|
|
|
|
|
28 | Hai Bà Trưng | Km0+000 | Km1+302 | 1.302 | x |
|
|
|
|
|
|
29 | Trần Quang Khải | Km0+000 | Km0+805 | 0.805 | x |
|
|
|
|
|
|
30 | NguyễnThị Tươi | Km0+000 | Km2+205 | 2.205 | x |
|
|
|
|
|
|
31 | Lê Hồng Phong | Km0+000 | Km3+910 | 3.910 | x |
|
|
|
|
|
|
32 | Nguyễn Thị Minh Khai | Km0+000 | Km4+247 | 4.247 | x |
|
|
|
|
|
|
33 | Chiêu Liêu | Km0+000 | Km1+308 | 1.308 |
|
|
| x |
|
|
|
34 | Đông Thành | Km0+000 | Km0+690 | 0.690 |
|
|
|
| x |
|
|
35 | An Bình | Km0+000 | Km1+090 | 1.090 | x |
|
|
|
|
|
|
36 | Bế Văn Đàn | Km0+000 | Km0+926 | 0.926 |
|
|
| x |
|
|
|
37 | Phú Châu | Km0+000 | Km0+786 | 0.786 |
| x |
|
|
|
|
|
38 | Lê Văn Tách | Km0+000 | Km0+765 | 0.765 |
| x |
|
|
|
|
|
39 | Trần Quang Diệu | Km0+000 | Km1+225 | 1.225 |
|
|
| x |
|
|
|
40 | Phan Bội Châu | Km0+000 | Km0+737 | 0.737 | x |
|
|
|
|
|
|
41 | Trần Thị Vững | Km0+000 | Km0+469 | 0.469 |
|
| x |
|
|
|
|
42 | Đường cụm văn hóa Tân Bình | Km0+000 | Km0+266 | 0.266 | x |
|
|
|
|
|
|
43 | Huỳnh Thị Tươi | Km0+000 | Km0+848 | 0.848 | x |
|
|
|
|
|
|
44 | Hố Lang | Km0+000 | Km0+690 | 0.690 | x |
|
|
|
|
|
|
45 | Bình Thung | Km0+000 | Km1+922 | 1.922 | x |
|
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | Cách Mạng Tháng Tám | Ngã 3 mũi tàu Phú Long (Km0+000) | Giáp Tp Thủ Dầu Một (Km10+178) | 10.178 |
| x |
|
|
|
|
|
2 | 22 tháng 12 (Thuận Giao- An Phú) | Đường Thủ Khoa Huân (Km0+000) | Ngã 6 An Phú (Km5+010) | 5.010 |
| x |
|
|
|
|
|
3 | 3 tháng 2 | Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (Km0+000) | Giáp trường tiểu hoc Phan Chu Trinh (Km1+655) | 1.655 |
| x |
|
|
|
|
|
4 | Đồng An (Tỉnh Lộ 43) | Ngã 3 Mạch Chà (Km0+000) | Giáp ranh Tp HCM (Km1+756) | 1.756 |
| x |
|
|
|
|
|
5 | Bình Đức | Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) | Nhà Thờ (Km0+613) | 0.613 |
|
|
|
| x |
|
|
6 | Thuận An Hòa | Đường 22 tháng 12 (Km0+000) | Đường Lê Thị Trung (Km2+256) | 2.256 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | Nguyễn Hữu Cảnh | Ngã 3 chùa Thầu Sửu (Km0+000) | nhà thờ Búng (Km3+072) | 3.072 |
| x |
|
|
|
|
|
8 | Bùi Thị Xuân | Ngã 6 An Phú (Km0+000) | Ranh p. Thái Hòa - Uyên Hưng (Km1+855) | 1.855 |
| x |
|
|
|
|
|
9 | Trần Quang Diệu | Ngã 6 An Phú (Km0+000) | Ranh p. Tân Bình - Dĩ An (Km0+793) | 0.793 |
| x |
|
|
|
|
|
10 | Thủ Khoa Huân | Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) | Giáp Tân Phước Khánh (Km5+642) | 5.642 |
| x |
|
|
|
|
|
11 | Nguyễn Thị Minh Khai | Giáp Quốc lộ 13 (Km0+000) | Ranh Tp TDM (Km+1+200) | 1.200 |
| x |
|
|
|
|
|
12 | Lê Thị Trung | Thủ Khoa Huân (Km0+000) | 22 tháng 12 (Km4+394) | 4.394 |
| x |
|
|
|
|
|
13 | Nguyễn Chí Thanh | Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (Km0+000) | Đường nhà thờ Búng (Km3+491) | 3.491 |
|
| x |
|
|
|
|
14 | Hồ Văn Mên | Đường Đại lộ Bình Dương (Km0+000) | Giáp đê bao sông Sài Gòn (Km5+445) | 5.445 |
|
| x |
|
|
|
|
15 | Thạnh Bình | Chợ Búng - ĐT.745 (Km0+000) | Cụm SX Thạnh Bình (Km1+200) | 1.200 |
|
|
|
| x |
|
|
16 | Nhà Thờ Búng | Cầu Bà Hai (Km0+000) | Ngã 3 Dốc Sỏi (Km0+885) | 0.885 |
|
|
| x |
|
|
|
17 | Thạnh Quí | Cầu Sắt (Km0+000) | Hồ Văn Mên (Km2+627) | 2.627 |
|
|
| x |
|
|
|
18 | Chòm Sao | Ngã 3 Nhà Thờ Búng (Km0+000) | Quốc lộ 13 (Km1+944) | 1.944 |
|
| x |
|
|
|
|
19 | Cầu Tàu | Ngã 3 Cầu Ngang - ĐT.745 (Km0+000) | Đê bao sông Sài Gòn (Km1+325) | 1.325 |
|
|
| x |
|
|
|
20 | Cây Me | Giáp ĐT.745 (Km0+000) | Nguyễn Hữu Cảnh (Km1+251) | 1.251 |
|
|
| x |
|
|
|
21 | Gia Long | Quốc lộ 13 (Km0+000) | Đê bao sông Sài Gòn (Km1+841) | 1.841 |
| x |
|
|
|
|
|
22 | Phan Thanh Giản | Phan Đình Phùng (Km0+000) | Ngã 4 Nhà Đỏ (Km1+418) | 1.418 |
| x |
|
|
|
|
|
23 | Châu Văn Tiếp | Giáp cầu Lái Thiêu (Km0+000) | Giáp bờ sông Sài Gòn (Km0+846) | 0.846 |
|
|
| x |
|
|
|
24 | Trưng Nữ Vương | Ngã 5 (Km0+000) | Giáp Phan Đình Phùng (Km0+204) | 0.204 |
|
|
|
| x |
|
|
25 | Phan Đình Phùng | UBND thị xã (Km0+000) | Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+250) | 0.250 |
| x |
|
|
|
|
|
26 | Cầu Sắt | Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+000) | Cầu sắt Phú Long (Km0+350) | 0.350 |
| x |
|
|
|
|
|
27 | Hoàng Hoa Thám | Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+000) | Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+365) | 0.365 |
| x |
|
|
|
|
|
28 | Nguyễn Trãi | Ngã 5 (Km0+000) | Giáp Quốc lộ 13 (Km1+142) | 1.142 |
| x |
|
|
|
|
|
29 | Nguyễn Văn Tiết | Ngã 3 Cây Liễu (Km0+000) | Giáp Quốc lộ 13 (Km2+050) | 2.049 |
| x |
|
|
|
|
|
30 | Đỗ Hữu Vị | Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) | Trưng Nữ Vương (Km0+090) | 0.090 |
| x |
|
|
|
|
|
31 | Phân Châu Trinh | Ngã 5 (Km0+000) | Giáp Lê Văn Duyệt (Km0+450) | 0.450 |
|
|
| x |
|
|
|
32 | Đông Nhi | Giáp Phan Châu Trinh (Km0+000) | Giáp Nguyễn Văn Tiết (Km1+788) | 1.788 |
|
| x |
|
|
|
|
33 | Nhánh rẻ Đông Nhi | Giáp Đường Đông Nhi (Km0+000) | Giáp Quốc lộ 13 (Km0+409) | 0.409 |
|
| x |
|
|
|
|
34 | Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm | Ngã 4 Nhà Đỏ (Km0+000) | Đường đi Cây Me (Km0+583) | 0.583 |
| x |
|
|
|
|
|
35 | Đường Vựa Bụi | Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) | Vựa Bụi (Km0+268) | 0.268 |
|
|
| x |
|
|
|
36 | Đường dẫn vào cấu Phú Long | Giáp cầu Phú Long (Km0+000) | Giáp Quốc lộ 13 (Km0+594) | 0.594 |
| x |
|
|
|
|
|
37 | Đê bao sông Sài Gòn | An Sơn (Km0+000) | Vĩnh Phú (Km13+000) | 13.000 |
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài | PHÂN LOẠI | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐH.601 (đường Gò Cào Cào) | Cổng trên KCN Tân Định giáp QL13 | Thới Hòa - giáp ĐT.741 | 4.500 |
|
|
|
|
| x |
|
2 | ĐH.602 | Ngã Balăngxi giáp QL13 | An Hoà, Hoà Lợi giáp ĐT.741 | 4.600 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | ĐH.603 (đường Suối nhánh) | Ranh Khu CN Mỹ Phước 3 | Ranh khu dân cư đô thị Thới Hoà | 4.500 |
|
|
|
| x |
|
|
4 | ĐH.604 (đường 2/9) | Quốc lộ 13 ( Lê Quý Đôn) | Chợ Chánh Lưu ĐT.741 | 10.000 |
|
|
|
| x |
|
|
5 | ĐH.605 | Ngã 4 Ông Giáo | Ngã 3 Ông Kiệm giáp ĐT.741 | 6.200 |
|
| x |
|
|
|
|
6 | ĐH.606 (đường 7A) | Mố B Cầu Đò | Phường Mỹ Phước | 13.000 | x |
|
|
|
|
|
|
7 | ĐH.607 (đường Bến Chà Vi) | Ngã 3 Cầu Củi - giáp QL13 | Giáp ranh huyện Bàu Bàng | 2.800 |
|
|
|
| x |
|
|
8 | ĐH.608 (Chú Lường - Ngã 4 Thùng Thơ) | Ngã 3 Chú Lường ĐT748 | Ngã 3 ông Thiệu giáp đường làng | 3.200 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | ĐH.609 (đường làng An Tây) | Ngã 4 Phú Thứ (Phú An) ĐT744 | Bến đình An Tây | 13.000 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | ĐH.616 (Balăngxi - Cầu Mắm) | Ngã balăngxi giáp QL13 | Cầu Mắm Thới Hoà | 3.200 |
|
|
|
| x |
|
|
11 | Đường Bến Tượng | Cầu Bến Tượng | Ngã 3 công viên Nghĩa Trang | 1.900 |
|
|
|
| x |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐH.401 | Nhà Ô. Ba Nguyên | Ranh xã Phú An(Thuận An) | 2.100 |
| x |
|
|
|
|
|
2 | ĐH.402 | Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh | Thái Hòa ĐT.747b | 4.400 |
| x |
|
|
|
|
|
3 | ĐH.403 | ĐT.743 Ranh Thuận An | Chợ Tân Khánh | 2.400 |
|
| x |
|
|
|
|
4 | ĐH.404 | Giáp ĐT.746 | Ấp Vĩnh Trường - Phú Mỹ | 4.000 |
| x |
|
|
|
|
|
5 | ĐH.405 | Bình Hòa TPK ( Ông Nhứt) | Ngã ba Đồng Bà Bèo | 3.700 |
| x |
|
|
|
|
|
6 | ĐH.406 | Cầu Khánh Vân | Giáp ĐT.746 | 5.000 |
|
| x |
|
|
|
|
7 | ĐH.407 | Giáp ĐT.746 Tân Vĩnh Hiệp | Giáp ĐT.742 Phú Chánh | 4.500 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | ĐH.409 | Giáp ĐT.747b Khánh Bình | Ấp 6 Vĩnh Tân | 13.000 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | ĐH.410 | Giáp ĐT.747 Bình Cơ | Giáp huyện Bắc Tân Uyên | 4.000 |
| x |
|
|
|
|
|
10 | ĐH.411 | Ngã 3 thị đội | Cầu Tân Lợi | 3.100 |
| x |
|
|
|
|
|
11 | ĐH.412 | Giáp ĐT.747 dốc Bà Nghĩa | Giáp ngã 3 Huyện đội | 1.700 |
| x |
|
|
|
|
|
12 | ĐH.417 | Giáp ĐT.747b (cầu Xéo) | Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh | 3.400 |
| x |
|
|
|
|
|
13 | ĐH.418 | Cây số 18 (Giáp ĐT.747) | Trại Phong giáp ĐT.746 | 5.500 |
| x |
|
|
|
|
|
14 | ĐH.419 | Giáp ĐT.742 - Vĩnh Tân | Giáp ranh thành phố Mới | 0.300 |
|
|
|
| x |
|
|
15 | ĐH.420 | Giáp ĐT.747 (Quán Ô. Tu) | Giáp ĐT.746 (dốc Cây Quéo) | 2.800 |
| x |
|
|
|
|
|
16 | ĐH.421 | Giáp ĐT.747 (gò tượng) | Giáp đường Vành Đai | 1.520 |
| x |
|
|
|
|
|
17 | ĐH.422 | Giáp ĐT.746 (Mười Muộn) | Giáp ngã 3 Huyện đội | 1.600 |
| x |
|
|
|
|
|
18 | ĐH.423 | ĐT.746 nhà thờ Bến Sắn | Giáp đường ĐH.409 (đường mới mở) | 8.600 |
|
| x |
|
|
|
|
19 | ĐH.424 | Giáp ranh huyện Bắc Tân Uyên | Giáp ĐT.742 | 0.850 |
|
|
|
| x |
|
|
20 | ĐH.425 | Giáp ĐT.747 (cầu Rạch Tre) | Giáp đường ĐH.402 | 1.945 |
|
| x |
|
|
|
|
21 | ĐH.426 | Giáp ĐT.747 (UBND T.Hòa) | Giáp ĐT.747b (Phở Hương) | 0.200 |
| x |
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài | Phân loại | Ghi chú |
| |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 |
| ||||||
1 | ĐH.701 | Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã 3 xã Định An | 7.700 |
|
|
|
| x |
|
|
|
| ||||||||||||
2 | ĐH.702 | Ngã 3 Cầu Mới | Chùa Thái Sơn | 5.700 |
|
|
|
| x |
|
|
|
3 | ĐH.703 | Cầu Sơn Đài | Cầu Mới | 3.000 |
|
|
|
| x |
|
|
|
4 | ĐH.704 | Ngã 4 Làng 10 | Ngã 4 Định Hiệp ĐT.750 | 33.800 |
|
|
|
| x |
|
|
|
5 | ĐH.705 | Ngã 3 Chợ củ - Thanh Tuyền | Cầu Bến Súc | 0.700 |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | ĐH.707 | Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh | Ngã 3 Minh Hưng (QL 13) | 8.000 |
|
|
|
| x |
|
|
|
7 | ĐH.708 | Ngã 3 Làng 5 | Giáp đường ĐT.744 | 10.000 |
|
|
|
| x |
|
|
|
8 | ĐH.709 | Ngã 3 Vịnh Ông Võ | Giáp sông Sài Gòn | 1.500 |
|
|
|
| x |
|
|
|
9 | ĐH.710 | Ngã 3 đường kiểm (ĐT.744) | Giáp đường ĐH 702 | 2.000 |
|
|
|
| x |
|
|
|
10 | ĐH.711 | Chợ Bến Súc | Ngã 3 Bông Giấy | 13.500 |
|
|
|
| x |
|
|
|
11 | ĐH.712 | Ngã 3 đường Long | Giáp ĐH.711 | 3.000 |
|
|
|
| x |
|
|
|
12 | ĐH.713 | Ngã 3 Rạch Kiến | Ngã 3 Trường Học | 1.900 |
|
|
|
| x |
|
|
|
13 | ĐH.714 | Ngã 3 Bưng Còng | Nông trường Phan Văn Tiến | 1.500 |
|
|
|
| x |
|
|
|
14 | ĐH.715 | Ngã 3 Làng 18 | Cầu Đen, Cầu Đỏ (ĐT.750) | 8.800 |
|
|
|
| x |
|
|
|
15 | ĐH.716 | Ngã 3 Cầu Hố Đá | Ngã 4 Hốc Măng | 8.000 |
|
|
|
| x |
|
|
|
16 | ĐH.717 | Cầu Biệt Kích | Giáp đường ĐT.749a | 1.800 |
|
|
|
| x |
|
|
|
17 | ĐH.718 | Giáp ĐT.744 | Cầu Xéo | 6.000 |
|
|
|
| x |
|
|
|
18 | ĐH.719 | Giáp ĐT.744 | Bàu Gấu | 1.900 |
|
|
|
| x |
|
|
|
19 | ĐH.720 | Giáp ĐH.711 | Giáp ranh xã An Lập | 3.800 |
|
|
|
| x |
|
|
|
20 | ĐH.721 | Giáp ĐT.749a | Giáp đường ĐT.750 | 5.500 |
|
|
|
| x |
|
|
|
21 | ĐH.722 | Giáp ĐT.749a (cầu Căm Xe) | Giáp ĐT.749b (cầu Bà Và) | 8.000 |
|
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐH.607 | Giáp ranh thị xã Bến Cát | Ngã 3 giao với ĐH.620 | 1.500 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | ĐH.610 (đường Bến Ván) | Ngã 3 trường học Long Bình ĐT.749a | Giáp KCN Bàu Bàng | 5.600 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | ĐH.611 | Ngã 3 Cầu Đôi - giáp QL13 | Trường học Long Nguyên giáp ĐT.749a | 8.200 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | ĐH.613 | Bia Bàu Bàng giáp Quốc lộ 13 | Giáp Tân Long | 6.200 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | ĐH.614 | Cây Trường ĐT.750 | Cầu Bà Tứ | 8.400 |
|
| x |
|
|
|
|
6 | ĐH.615 (đường ấp 6 Long Nguyên) | Ngã 3 ấp 3 Long Bình ĐT.749a | Ngã 4 Hốc Măng | 8.200 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | ĐH.617 (đường Trâu Sữa) | Ngã 3 Trâu sữa giáp QL13 | Trung tâm Trâu sữa | 3.600 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | ĐH.618 | Trường TH Lai Uyên giáp QL13 | Tân Hưng giáp ĐT.741b | 10.300 |
|
|
|
| x |
|
|
9 | ĐH.619 (đường khu dân cư ấp 8) | Ngã 3 lâm trường ĐT.749a | Ngã 3 UBND xã Long Nguyên ĐT.749a | 8.600 |
|
| x |
|
|
|
|
10 | ĐH.620 | Ngã 3 Bến Tượng - giáp QL13 | Cầu Bến Tượng | 4.200 |
|
|
| x |
|
|
|
11 | Long Nguyên - An Lập | Giáp ĐH.615 | Giáp ĐT.748 | 6.726 |
|
| x |
|
|
|
|
12 | Quốc lộ 13 |
|
| 8.951 |
|
| x |
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài | PHÂN LOẠI | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐH.410 | Bình Mỹ (Km0+000) | Giáp ĐT.742- Vĩnh Tân (Km0+500) | 0.500 |
|
| x |
|
|
|
|
2 | ĐH.411 | Đất Cuốc (Km0+000) | Ngã 3 xã Tân Thành (Km7+950) | 7.950 | x |
|
|
|
|
|
|
3 | ĐH.413 | Giáp ĐT.746 (Cầu Rạch Rớ Km0+000) | Sở Chuối (Km0+500) | 5.000 |
|
| x |
|
|
|
|
4 | ĐH.414 | Đất Cuốc | Lạc An |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Lâm Trường CKĐ (Km0+00) | Km5+700 | 5.700 |
|
| x |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Km5+700 | Nhà thờ Thượng Phúc Lạc An (Km14+000) | 8.300 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | ĐH.415 | Đất Cuốc (Km0+000) | Tân Định (Km10+050) | 10.050 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | ĐH.416 | Ngã 3 Tân Định (Km0+000) | Km9+000 | 9.000 |
|
|
|
| x |
|
|
7 | ĐH.424 | Giáp ranh xã Chánh Phú Hòa (Km0+000) | Khu dân cư Tân Bình (Km2+000) | 2.000 |
|
| x |
|
|
|
|
8 | ĐH.431 | Ngã 3 Cây Trắc (Km0+000) | UBND xã Đất Cuốc (Km2+550) | 2.550 |
|
| x |
|
|
|
|
9 | ĐH.436 | Giáp ĐH.416 (Km0+000) | Cầu Tam Lập (Km4+170) | 4.170 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | ĐH.437 | Đất Cuốc (Km0+000) | Lạc An (Km4+000) | 4.000 |
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐH.501 | Ngã 4 nghĩa Trang TT | Cầu Gia Biện - cầu Rạch Bé | 20.500 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | ĐH.502 | Nhà Thờ An Bình (ĐT741) | Cầu Vàm Vá II- ĐT741 | 18.842 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | ĐH.503 | Nông Trường 84 | Suối Mã Đà | 19.528 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | ĐH.504 | ĐT741 (ấp Cây Cam) | Cầu Bà Mụ - ĐH507 | 13.777 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | ĐH.505 | Cầu Lễ Trang | ĐH507 (ngã 3 Cống Triết) | 3.000 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | ĐH.506 | ĐT741 ( Nhà thờ Vĩnh Hòa) | ĐH508 (Cầu Đúc P.Sang) | 9.272 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | ĐH.507 | Ngã 3 Kỉnh Nhượng | Trại giam An Phước- Ranh BP | 32.600 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | ĐH.508 | Ngã 03 Bưu Điện Phước Sang | Ranh Bình Phước | 9.764 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | ĐH.509 | ĐH507 | ấp 7 An Linh | 9.157 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | ĐH.510 | ĐH507 | ĐH516 (An Long) | 3.975 |
|
| x |
|
|
|
|
11 | ĐH.511 | ĐH507 (UBND xã Tân Hiệp) | Đội 7 (ĐH506) | 3.000 |
|
|
| x |
|
|
|
12 | ĐH.512 | ĐT741 | ĐH509 (Bố Chồn) | 9.420 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | ĐH.513 | ĐT741 | ĐH502 ( Cây Khô) | 7.700 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | ĐH.514 | ĐT741 | Doanh Trại Bộ Đội | 4.000 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | ĐH.515 | ĐT741 | ĐT750 | 6.400 |
|
|
| x |
|
|
|
16 | ĐH.516 | Ranh Lai Uyên Bến Cát | Ranh Minh Thành- Bình Long | 10.938 |
|
|
| x |
|
|
|
17 | ĐH.517 | Từ Ấp 7 Tân Long | Hưng Hòa Bến Cát | 5.200 |
|
|
| x |
|
|
|
18 | ĐH.518 | ĐT741(nhà Bà Quý) | Bến 71 Suối Mã Đà | 5.000 |
|
|
| x |
|
|
|
19 | ĐH.519 | ĐH508 (Nhà Ô. Phụng) | Ranh Bình Phước | 9.000 |
|
|
| x |
|
|
|
20 | ĐH520 | Giáp ĐT.741 | ĐH.514 | 4.000 |
|
|
| x |
|
|
|
- 1 Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đường để tính giá cước do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 3 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 4 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch Suối Hội Phú vào Bảng phân loại đường và giá đất thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch Suối Hội Phú vào Bảng phân loại đường và giá đất thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 3 Quyết định 52/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 4 Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đường để tính giá cước do tỉnh Bình Dương ban hành