ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 04 tháng 7 năm 2017 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn;
Căn cứ Chỉ thị số 35/CT-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng bền vững công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung;
Căn cứ Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung;
Căn cứ Quyết định số 747/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang Quy định hỗ trợ đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 77/TTr-SNN ngày 28 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giao quản lý, vận hành và thanh lý công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Danh mục các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giao cho các đơn vị quản lý, vận hành:
- Giao 58 công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung cho Ủy ban nhân dân 27 xã quản lý.
(Có danh mục công trình kèm theo)
- Giao 11 công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung cho 04 doanh nghiệp quản lý.
(Có danh mục công trình kèm theo)
2. Danh mục các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung thanh lý tài sản: 07 công trình.
(Có danh mục công trình kèm theo)
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính căn cứ danh mục các công trình nêu trên tham mưu, đề xuất UBND tỉnh quyết định giao các công trình cho các đơn vị, tổ chức theo quy định hiện hành của nhà nước, thực hiện bàn giao các công trình xong trước ngày 30/9/2017.
2. Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức thanh lý các công trình theo quy định. Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và các đơn vị quản lý công trình thực hiện việc lập, quản lý hồ sơ, cơ sở dữ liệu của các công trình nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh.
3. UBND các huyện thực hiện chức năng quản lý Nhà nước trên địa bàn, chỉ đạo UBND các xã quản lý, sử dụng và khai thác các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung hoạt động ổn định, bền vững, đảm bảo các tiêu chuẩn về cấp nước theo quy định. Tăng cường kiểm tra, theo dõi công tác quản lý khai thác và cấp nước sạch nông thôn tập trung tại địa phương kịp thời tham mưu, đề xuất giao công trình cho đơn vị quản lý có đủ năng lực quản lý vận hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN GIAO CHO DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số: 1174/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN, ĐỊA CHỈ CÔNG TRÌNH | ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH | NĂM XÂY DỰNG | NĂM ĐƯA VÀO SỬ DỤNG | DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG (m2) | CÔNG SUẤT (m3/ngày đêm) | GIÁ TRỊ CÔNG TRÌNH (nghìn đồng) | GHI CHÚ | ||
Thiết kế | Thực tế | Nguyên giá (giá trị phê duyệt quyết toán) | Giá trị còn lại (tính đến hết ngày 31/12/2016) | |||||||
1 | 2 |
| 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Địa bàn huyện Lục Ngạn (7 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Chữ - Lục Ngạn | Công ty TNHH TM XD điện nước Đại Phúc | 1998 | 2002 | 250 | 3.000 | 930 | 1.120.005 | 336.001 |
|
2 | HT cấp nước sạch thôn Hồ Sen, xã Nghĩa Hồ - Lục Ngạn | Công ty TNHH TM XD điện nước Đại Phúc | 2011 | 2011 | 20 | 29 | 20 | 864.678 | 648.509 |
|
3 | Hệ thống cấp nước sạch thôn Cầu Cát, xã Nghĩa Hồ - L.Ngạn | Công ty TNHH TM XD điện nước Đại Phúc | 2011 | 2011 | 20 | 27 | 25 | 453.749 | 378.124 |
|
4 | Hệ thống cấp nước sạch thôn Mới, xã Nghĩa Hồ - Lục Ngạn | Công ty TNHH TM XD điện nước Đại Phúc | 2011 | 2011 | 20 | 42 | 0 | 889.061 | 740.884 |
|
5 | HT CN sạch thôn Nhập Thành và thôn Ôi, xã Nghĩa Hồ - L.Ng | Công ty TNHH TM XD điện nước Đại Phúc | 2011 | 2011 | 40 | 86 | 0 | 1.751.473 | 1.459.561 |
|
6 | HT CN sạch thôn Nhập Thành 1, xã Nghĩa Hồ - Lục Ngạn | Công ty TNHH TM XD điện nước Đại Phúc | 2011 | 2011 | 20 | 58 | 0 | 559.173 | 465.978 |
|
7 | Hệ thống cấp nước sạch thôn Mới 1, xã Nghĩa Hồ - Lục Ngạn | Công ty TNHH TM XD điện nước Đại Phúc | 2011 | 2011 | 20 | 28 | 0 | 436.501 | 363.751 |
|
II | Địa bàn huyện Yên Dũng (1 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Neo - Yên Dũng (CT cũ) | Công ty TNHH MT công nghệ cao Nam An | 1998 | 1999 | 280 | 160 | 78 | 583.884 | 87.583 |
|
III | Địa bàn huyện Tân Yên (2 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | HT cấp nước tập trung thị trấn Cao Thượng - Tân Yên (CT cũ) | Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Viễn Dương | 1993 | 1994 | 92 | 150 | 20 | 211.670 | 7.056 |
|
2 | HT cấp nước tập trung thị trấn Cao Thượng - Tân Yên (CT mới) | Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Viễn Dương | 2010 | 2015 | 1.550 | 3000 | 1000 | 9.357.894 | 9.357.894 |
|
IV | Địa bàn huyện Việt Yên (1 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CT cấp nước thôn Yên Viên, xã Vân Hà - Việt Yên | Công ty CP Cấp nước và Môi trường đô thị 206 | 2011 | 2012 | 437 | 180 | 180 | 4.998.575 | 3.998.860 |
|
| Tổng cộng 11 CT |
|
|
|
|
|
| 21.226.663 | 17.844.201 |
|
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN GIAO CHO UBND XÃ QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số: 1174/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN, ĐỊA CHỈ CÔNG TRÌNH | ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH | NĂM XÂY DỰNG | NĂM ĐƯA VÀO SỬ DỤNG | DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG (m2) | CÔNG SUẤT (m3/ngày đêm) | GIÁ TRỊ CÔNG TRÌNH (nghìn đồng) | GHI CHÚ | ||
Thiết kế | Thực tế | Nguyên giá (giá trị phê duyệt quyết toán) | Giá trị còn lại (tính đến hết ngày 31/12/2016) | |||||||
1 | 2 | 3 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Địa bàn huyện Sơn Động (22 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CT cấp nước SHTT thôn Hắng, xã Vĩnh Khương - Sơn Động | UBND xã Vĩnh Khương | 2012 | 2012 | 120 | 20 | 15 | 828.999 | 663.199 |
|
2 | CT cấp nước SHTT thôn Đồng Mặn, xã Vĩnh Khương - S.Động | UBND xã Vĩnh Khương | 2012 | 2012 | 20 | 25 | 15 | 908.077 | 726.462 |
|
3 | CT cấp nước SHTT thôn Đồng Tang, xã Vĩnh Khương - S.Động | UBND xã Vĩnh Khương | 2012 | 2012 | 20 | 15 | 10 | 560.863 | 448.690 |
|
4 | CT cấp nước SHTT thôn Ao Bồng, xã Vĩnh Khương - Sơn Động | UBND xã Vĩnh Khương | 2015 | 2015 | 94 | 57 | 57 | 1.106.139 | 1.050.832 |
|
5 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hữu Sản - Sơn Động | UBND xã Hữu Sản | 2005 | 2007 | 630 | 396 | 160 | 2.804.925 | 1.542.709 |
|
6 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Lệ Viễn - Sơn Động | UBND xã Lệ Viễn | 2001 | 2002 | 180 | 160 | 20 | 691.615 | 207.484 |
|
7 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã An Lạc - Sơn Động | UBND xã An Lạc | 2004 | 2005 | 307 | 329 | 50 | 2.610.760 | 1.174.842 |
|
8 | CT cấp nước SH thôn Nà Ó, xã An Lạc - Sơn Động | UBND xã An Lạc | 2007 | 2008 | 167 | 50 | 20 | 810.013 | 486.008 |
|
9 | CT cấp nước SHTT thôn Đồng Bây, xã An Lạc - Sơn Động | UBND xã An Lạc | 2014 | 2014 | 20 | 36 | 20 | 1.226.619 | 1.103.957 |
|
10 | CT cấp nước SH thôn Bài, xã An Lạc - Sơn Động | UBND xã An Lạc | 2011 | 2011 | 20 | 20 | 0 | 374.025 | 280.519 |
|
11 | CT cấp nước SHTT thôn Chao, xã An Lập - Sơn Động | UBND xã An Lập | 2011 | 2011 | 30 | 40 | 35 | 839.065 | 629.299 |
|
12 | HT cấp nước SHTT thôn Tam Hiệp, xã An Lập - Sơn Động | UBND xã An Lập | 2007 | 2008 | 246 | 75 | 30 | 1.123.522 | 674.113 |
|
13 | CT cấp nước SHTT thôn Khả, xã Vân Sơn - Sơn Động | UBND xã Vân Sơn | 2016 | 2016 | 200 | 107 | 68 | 1.336.797 | 1.336.797 | Công trình chưa quyết toán, sau khi có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của công trình |
14 | CT cấp nước SHTT thôn Gà, xã Vân Sơn - Sơn Động | UBND xã Vân Sơn | 2016 | 2016 | 25 | 107 | 35 | 1.336.352 | 1.336.352 | Công trình chưa quyết toán, sau khi có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của công trình |
15 | CT cấp nước SHTT thôn Khe Ang, xã Vân Sơn - Sơn Động | UBND xã Vân Sơn | 2001 | 2002 | 390 | 35 | 0 | 492.000 | 123.000 |
|
16 | CT cấp nước SHTT thôn Nà Hin, xã Vân Sơn - Sơn Động | UBND xã Vân Sơn | 2006 | 2008 | 65 | 35 | 0 | 656.000 | 393.600 |
|
17 | CT cấp nước SHTT thôn Đông Hà, xã Yên Định - Sơn Động | UBND xã Yên Định | 2015 | 2015 | 75 | 75 | 50 | 1.326.775 | 1.260.436 |
|
18 | HT cấp nước khu tái định cư tập trung TB1 xã Tuấn Đạo - SĐ | UBND xã Tuấn Đạo | 2004 | 2005 | 395 | 96 | 45 | 832.916 | 374.812 |
|
19 | CT CN SHTT thôn Đông Tuấn, Bảo Tuấn, xã Tuấn Đạo - SĐ | UBND xã Tuấn Đạo | 2013 | 2014 | 450 | 34 | 28 | 400.000 | 360.000 |
|
20 | Công trình cấp nước SHTT thôn Am, xã Bồng Am- Sơn Động | UBND xã Bồng Am | 2005 | 2005 | 42 | 35 | 3 | 624.000 | 218.400 |
|
21 | CT cấp nước SHTT thôn Gà, xã Thanh Luận - Sơn Động | UBND xã Thanh Luận | 2006 | 2006 | 145 | 65 | 50 | 456.000 | 205.200 |
|
22 | CT cấp nước SHTT thôn Náng, xã Thanh Luận - Sơn Động | UBND xã Thanh Luận | 2006 | 2006 | 145 | 55 | 5 | 456.000 | 205.200 |
|
II | Địa bàn huyện Lục Ngạn (18 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CT CN SHTT thôn Na Lang, xã Phong Minh - Lục Ngạn | UBND xã Phong Minh | 2007 | 2007 | 170 | 80 | 10 | 1.106.362 | 608.499 |
|
2 | CT CN SHTT thôn Bả - Ao Vường, xã Cấm Sơn - Lục Ngạn | UBND xã Cấm Sơn | 2005 | 2006 | 165 | 160 | 45 | 1.100.516 | 550.258 |
|
3 | CT cấp nước SHTT thôn Hòa Trong, xã Tân Lập - Lục Ngạn | UBND xã Tân Lập | 2008 | 2010 | 615 | 400 | 50 | 4.755.863 | 3.329.104 |
|
4 | CT cấp nước SHTT thôn Luồng, xã Tân Lập - Lục Ngạn | UBND xã Tân Lập | 2006 | 2007 | 382 | 170 | 20 | 2.565.922 | 1.411.257 |
|
5 | CT cấp nước SHTT thôn Thuận A, xã Phú Nhuận - Lục Ngạn | UBND xã Phú Nhuận | 2007 | 2007 | 410 | 246 | 100 | 1.160.991 | 638.545 |
|
6 | CT cấp nước SHTT thôn Thích, xã Phú Nhuận - Lục Ngạn | UBND xã Phú Nhuận | 2012 | 2012 | 30 | 23 | 5 | 1.107.524 | 886.019 |
|
7 | CT cấp nước SHTT thôn Vách, xã Phú Nhuận - Lục Ngạn | UBND xã Phú Nhuận | 2015 | 2016 | 120 | 50 | 28 | 1.122.151 | 1.122.151 | Công trình chưa quyết toán, sau khi có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của công trình |
8 | CT cấp nước SHTT thôn Thác Dèo, xã Phú Nhuận - Lục Ngạn | UBND xã Phú Nhuận | 2012 | 2012 | 20 | 19 | 0 | 491.157 | 392.926 |
|
9 | CT cấp nước SHTT thôn Thung, xã Đèo Gia - Lục Ngạn | UBND xã Đèo Gia | 2006 | 2007 | 148 | 60 | 17 | 1.164.137 | 640.275 |
|
10 | CT cấp nước SHTT thôn Đồng Bụt, xã Đèo Gia - Lục Ngạn | UBND xã Đèo Gia | 2007 | 2008 | 170 | 64 | 18 | 2.024.078 | 1.214.447 |
|
11 | CT cấp nước SHTT thôn Hố Bông, xã Kiên Lao - Lục Ngạn | UBND xã Kiên Lao | 2006 | 2007 | 262 | 110 | 0 | 1.114.980 | 613.239 |
|
12 | CT cấp nước SHTT thôn Đồn, xã Sa Lý - Lục Ngạn | UBND xã Sa Lý | 2007 | 2007 | 210 | 70 | 15 | 941.592 | 517.876 |
|
13 | CT cấp nước SHTT thôn Đảng, xã Sa Lý - Lục Ngạn | UBND xã Sa Lý | 2007 | 2007 | 230 | 70 | 10 | 909.790 | 500.384 |
|
14 | CT cấp nước SHTT thôn Cây Lâm, xã Sa Lý - Lục Ngạn | UBND xã Sa Lý | 2006 | 2006 | 53 | 55 | 11 | 456.000 | 228.000 |
|
15 | Công trình cấp nước SHTT thôn Xé, xã Sa Lý - Lục Ngạn | UBND xã Sa Lý | 2006 | 2006 | 55 | 55 | 6 | 456.000 | 228.000 |
|
16 | CT CN thôn Rãng Trong và Rãng Ngoài, xã Sa Lý - Lục Ngạn | UBND xã Sa Lý | 2006 | 2006 | 67 | 35 | 15 | 656.544 | 328.272 |
|
17 | CT cấp nước SHTT thôn Mòng, xã Sa Lý - Lục Ngạn | UBND xã Sa Lý | 2006 | 2007 | 166 | 55 | 0 | 479.753 | 263.864 |
|
18 | CT cấp nước SHTT thôn Trạm, xã Sa Lý - Lục Ngạn | UBND xã Sa Lý | 2007 | 2007 | 112 | 110 | 0 | 997.290 | 548.510 |
|
III | Địa bàn huyện Lục Nam (10 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CT CN SHTT thôn Nghè, Bãi Dài và Chùa, xã Huyền Sơn - LN | UBND xã Huyền Sơn | 2008 | 2009 | 430 | 90 | 80 | 2.304.146 | 1.497.695 |
|
2 | CT CN SHTT thôn Mương Làng, Suối Ván, xã Nghĩa Phương | UBND xã Nghĩa Phương | 2007 | 2007 | 372 | 114 | 100 | 1.641.561 | 902.859 |
|
3 | CT cấp nước SHTT thôn Vua Bà, xã Trường Sơn - Lục Nam | UBND xã Trường Sơn | 2006 | 2007 | 105 | 56 | 25 | 837.707 | 460.739 |
|
4 | HT CN SHTT thôn Đồng Vành 1, Đồng Vành 2 xã Lục Sơn - LN | UBND xã Lục Sơn | 2011 | 2011 | 10 | 150 | 50 | 958.750 | 719.063 |
|
5 | CT cấp nước SHTT xã Lục Sơn - Lục Nam | UBND xã Lục Sơn | 2006 | 2007 | 225 | 223 | 220 | 2.327.560 | 1.280.158 |
|
6 | CT cấp nước SHTT thôn Khe Nghè, xã Lục Sơn - Lục Nam | UBND xã Lục Sơn | 2015 | 2016 | 95 | 30 | 30 | 1.181.593 | 1.181.593 | Công trình chưa quyết toán, sau khi có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của công trình |
7 | CT cấp nước SHTT thôn Trại Cao, xã Lục Sơn - Lục Nam | UBND xã Lục Sơn | 2015 | 2016 | 10 | 45 | 40 | 1.101.290 | 1.101.290 | Công trình chưa quyết toán, sau khi có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của công trình |
8 | CT cấp nước SHTT thôn Trại Găng, xã Vô Tranh - Lục Nam | UBND xã Vô Tranh | 2012 | 2012 | 120 | 100 | 35 | 1.228.665 | 992.147 |
|
9 | CT cấp nước SHTT thôn Bắc Máng, xã Vô Tranh - Lục Nam | UBND xã Vô Tranh | 2012 | 2012 | 50 | 90 | 30 | 889.247 | 718.067 |
|
10 | CT cấp nước SHTT thôn Ao Sen, xã Vô Tranh - Lục Nam | UBND xã Vô Tranh | 2012 | 2012 | 28 | 120 | 35 | 2.347.245 | 1.895.400 |
|
IV | Địa bàn huyện Yên Thế (5 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CT cấp nước SHTT bản Ven, xã Xuân Lương - Yên Thế | UBND xã Xuân Lương | 2012 | 2012 | 110 | 105 | 30 | 983.499 | 794.175 |
|
2 | CT CN SHTT bản Thượng Đồng, xã Xuân Lương - Yên Thế | UBND xã Xuân Lương | 2012 | 2012 | 170 | 154 | 25 | 975.762 | 787.928 |
|
3 | CT cấp nước SHTT bản Xoan, xã Xuân Lương - Yên Thế | UBND xã Xuân Lương | 2012 | 2012 | 104 | 149 | 30 | 985.598 | 795.870 |
|
4 | CT cấp nước SHTT bản Chay, xã Canh Nậu - Yên Thế | UBND xã Canh Nậu | 2016 | 2016 | 250 | 70 | 60 | 1.339.000 | 1.339.000 | Công trình chưa quyết toán, sau khi có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của công trình |
5 | CT cấp nước SHTT bản Đình, xã Canh Nậu - Yên Thế | UBND xã Canh Nậu | 2015 | 2016 | 10 | 30 | 30 | 1.338.392 | 1.338.392 | Công trình chưa quyết toán, sau khi có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của công trình |
V | Địa bàn huyện Yên Dũng (2 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hương Gián - Yên Dũng | UBND xã Hương Gián | 1998 | 2001 | 110 | 370 | 50 | 2.076.204 | 519.051 |
|
2 | Hệ thống cấp nước SH thôn Gáo, xã Hương Gián - Yên Dũng | UBND xã Hương Gián | 1996 | 1997 | 100 | 100 | 28 | 235.294 | 11.765 |
|
VI | Địa bàn huyện Hiệp Hòa (1 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình cấp nước SHTT xã Quang Minh - Hiệp Hòa | UBND xã Quang Minh | 2003 | 2009 | 317 | 800 | 260 | 5.417.492 | 3.521.370 |
|
| Tổng cộng 58 CT |
|
|
|
|
|
| 72.581.117 | 48.680.099 |
|
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN THANH LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 1174/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | ĐƠN VỊ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH | NĂM XÂY DỰNG | NĂM ĐƯA VÀO SỬ DỤNG | DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG (m2) | CÔNG SUẤT (m3/ngày đêm) | GIÁ TRỊ (nghìn đồng) | TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG | GHI CHÚ | |||
Thiết kế | Thực tế | Nguyên giá | Giá trị còn lại | Hoạt động không hiệu quả | Không hoạt động | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
I | Địa bàn huyện Sơn Động (3 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước SH thị trấn An Châu - Sơn Động | Công ty TNHH MTV XD và Cấp nước Hà Bắc | 2002 | 2004 |
| 270 | 10 | 182.962 | 73.185 |
| x |
|
2 | Công trình cấp nước SHTT thôn Nòn, TT Thanh Sơn - Sơn Động | UBND TT Thanh Sơn | 2003 | 2003 | 450 | 35 | 0 | 980.000 | 49.000 |
| x |
|
3 | CT cấp nước SHTT thôn Nòn, xã Thanh Luận - Sơn Động | UBND xã Thanh Luận | 2004 | 2004 | 160 | 35 | 10 | 590.000 | 59.000 |
| x |
|
II | Địa bàn huyện Lục Nam (2 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đông Phú - Lục Nam | UBND xã Đông Phú | 1995 | 1996 | 195 | 156 | 0 | 845.136 | 0 |
| x |
|
2 | Hệ thống cấp nước xóm Chồi, xã Lục Sơn - Lục Nam | UBND xã Lục Sơn | 1997 | 1997 | 33 | 48 | 0 | 66.723 | 16.681 |
| x |
|
III | Địa bàn huyện Lạng Giang (1 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Vôi - Lạng Giang | VP UBND huyện Lạng Giang | 1998 | 2000 | 250 | 240 | 30 | 597.580 | 119.516 | x |
|
|
IV | Địa bàn huyện Việt Yên (1 công trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước thôn Trung Đồng, xã Vân Trung - Việt Yên | UBND xã Vân Trung | 1999 | 2000 | 205 | 270 | 0 | 714.331 | 142.866 |
| x |
|
| Tổng cộng 7 CT |
|
|
|
|
|
| 3.976.732 | 460.248 |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 146/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn được đầu tư bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 2829/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chương trình bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2025
- 3 Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2017 về tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng bền vững công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4 Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động duy trì bền vững công trình cấp nước nông thôn cho tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020
- 5 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2017 giao công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung cho địa phương quản lý, sử dụng và khai thác do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6 Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2017 tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng bền vững công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung do tỉnh Hà Nam ban hành
- 7 Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch của công trình cấp nước do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ngãi quản lý, vận hành
- 8 Chỉ thị 35/CT-TTg năm 2016 về tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng bền vững công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 747/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 10 Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung cần chuyển đổi mô hình quản lý để đầu tư cải tạo, nâng cấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Thông tư 54/2013/TT-BTC quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Quyết định 131/2009/QĐ-TTg về chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 146/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn được đầu tư bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 2829/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chương trình bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2025
- 3 Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2017 về tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng bền vững công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4 Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động duy trì bền vững công trình cấp nước nông thôn cho tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020
- 5 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2017 giao công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung cho địa phương quản lý, sử dụng và khai thác do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6 Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2017 tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng bền vững công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung do tỉnh Hà Nam ban hành
- 7 Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch của công trình cấp nước do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ngãi quản lý, vận hành
- 8 Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung cần chuyển đổi mô hình quản lý để đầu tư cải tạo, nâng cấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình