Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1176/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 07 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 12/4/2021 và Công văn số 1001/STNMT-CCQLĐĐ ngày 27/4/2021 (kèm theo Báo cáo số 73/BC-UBND ngày 19/4/2021 của UBND huyện Bù Đốp)

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021: (Phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021: (Phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021: (Phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2021: Năm 2021, huyện Bù Đốp không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bù Đốp được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đốp triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Bù Đốp có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu dược duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

d) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển khai thực hiện trong kỳ họp giữa năm 2021 theo đúng quy định đối với những công trình trọng điểm, cấp bách đã đăng ký trong danh mục thu hồi đất nhưng chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết.

e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

f) Đến quý III năm 2021, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý khu kinh tế, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đốp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 101).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Bình

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Tân Thành

Xã Tân Tiến

Xã Thanh Hòa

Xã Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) (8) …

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

38.051,43

1.464,20

4.908,21

13.811,18

3.913,78

4.262,84

4.666,96

5.024,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.698,84

1.161,47

4.260,01

12.200,66

2.804,49

3.780,56

4.238,01

4.253,65

1.1

Đất lúa nước

LUA

1.697,93

197,78

264,13

60,91

254,14

344,68

366,49

209,80

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

48,23

-

-

-

18,23

10,00

10,00

10,00

1.1.2

Đất chuyên trong lúa nước còn lại

LUK

1.649,70

197,78

264,13

60,91

235,91

334,68

356,49

199,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

97,34

19,26

-

1,54

15,30

11,86

47,43

1,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.952,11

930,01

3.083,12

1.555,69

2.238,55

3.244,14

3.428,67

3.471,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.728,00

-

823,05

5.679,83

267,25

130,66

332,54

494,67

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.814,58

-

-

4.776,86

-

-

-

37,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

168,29

14,42

-

2,57

29,25

49,22

62,88

9,95

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

240,59

-

89,71

123,26

-

-

-

27,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.352,59

302,73

648,20

1.610,52

1.109,29

482,28

428,94

770,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

302,75

3,06

102,21

92,62

22,01

7,66

63,40

11,79

2.2

Đất an ninh

CAN

3,40

3,40

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,94

-

-

19,94

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

184,67

8,46

48,62

53,15

55,73

3,11

8,22

7,38

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

342,12

14,61

115,45

75,09

94,33

10,50

7,24

24,90

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

181,82

-

-

4,88

174,20

-

0,72

2,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.540,61

158,56

233,47

1.162,11

184,13

116,42

131,89

554,03

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,69

0,24

-

-

-

0,05

0,36

0,04

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

4,71

2,24

0,24

0,95

-

0,55

0,49

0,24

 

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

47,94

16,16

3,96

7,60

5,42

4,92

3,50

6,38

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

12,83

1,30

1,06

2,00

0,48

0,73

-

7,26

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

 

 

-

 

- Đất giao thông

DGT

884,21

80,96

132,35

189,19

167,48

87,94

94.17

132,12

 

- Đất thủy lợi

DTL

198,93

20,99

95,48

6,14

10,20

21,33

31,33

13,46

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

1.377,78

36,03

-

946,05

0,02

0,02

1,76

393,90

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,02

0,33

0,07

0,02

0,10

0,12

0,28

0,10

 

- Đất chợ

DCH

12,50

0,31

0,31

10,16

0,43

0,76

-

0,53

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,70

-

-

-

-

-

0,70

-

2.1 1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,56

-

4,19

1,03

1,34

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

330,00

-

22,33

24,15

44,09

50,30

79,64

109,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

68,00

68,00

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,78

9,50

4,42

1,09

9,10

0,78

4,68

1,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,56

2,93

-

2,63

-

 

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,15

1,61

-

-

1,26

0,98

0,41

1,89

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,03

0,27

10,12

3,02

3,10

6,26

2,46

10,80

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,58

0,24

1,39

0,48

1,03

0,24

0,96

3,24

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

80,59

4,43

-

-

76,10

-

-

0,06

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,34

-

-

-

-

0,34

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

464,11

27,66

30,74

100,02

58,68

95,94

125,26

25,81

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

639,54

-

-

48,90

379,80

189,75

3,37

17,72

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

101,34

-

75,26

21,41

4,39

-

-

0,28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.464,2

1.464,20

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Bình

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Tân Thành

Xã Tân Tiến

Xã Thanh Hòa

Xã Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

1.070,59

13,46

357,64

276,69

310,30

8,37

75,81

28,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.066,83

13,26

354,24

276,61

310,30

8,37

75,73

28,32

1.1

Đất lúa nước

LUA

32,39

0,50

7,87

-

-

4,00

20,02

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất chuyên trồng lúa nước còn lại

LUK

32,39

0,50

7,87

-

-

4,00

20,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

630,45

12,76

216,20

23,19

289,90

4,37

55,71

28,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

149,78

-

129,38

-

20,40

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

253,42

-

-

253,42

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,79

-

0,79

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,75

0,20

3,40

0,08

-

-

0,07

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,84

-

2,71

0,08

-

-

0,05

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ Sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất giao thông

DGT

0,02

-

-

-

-

-

0,02

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

2,73

-

2,71

-

-

-

0,02

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

0,08

-

-

0,08

-

-

-

-

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

-

0,38

-

-

-

0,02

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

-

0,31

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Bình

Xã Hưng Phước

 

Xã Phước Thiện

Xã Tân Thành

Xã Tân Tiến

Xã Thanh Hòa

Xã Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.197,51

38,76

371,79

293,72

328,76

25,16

91,70

47,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,99

4,50

7,97

0,10

0,10

4,10

20,12

0,10

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

36,99

4,50

7,97

0,10

0,10

4,10

20,12

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

756,43

34,26

233,65

40,20

308,26

20,96

71,58

47,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

149,78

-

129,38

-

20,40

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

253,42

-

-

253,42

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,89

-

0,79

-

-

0,10

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,79

5,00

4,13

2,00

-

7,00

4,66

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

25,79

5,00

4,13

2,00

 

7,00

4,66

3,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trông thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

 -

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,80

1,75

1,60

-

0,30

-

0,86

0,29