- 1 Quyết định 1054/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 807/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1235/QĐ-UBND đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 1236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 981/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 1284/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1176/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 12/4/2021 và Công văn số 1001/STNMT-CCQLĐĐ ngày 27/4/2021 (kèm theo Báo cáo số 73/BC-UBND ngày 19/4/2021 của UBND huyện Bù Đốp)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021: (Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021: (Phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021: (Phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2021: Năm 2021, huyện Bù Đốp không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bù Đốp được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đốp triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Bù Đốp có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu dược duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.
d) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển khai thực hiện trong kỳ họp giữa năm 2021 theo đúng quy định đối với những công trình trọng điểm, cấp bách đã đăng ký trong danh mục thu hồi đất nhưng chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết.
e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
f) Đến quý III năm 2021, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý khu kinh tế, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đốp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Thị trấn Thanh Bình | Xã Hưng Phước | Xã Phước Thiện | Xã Tân Thành | Xã Tân Tiến | Xã Thanh Hòa | Xã Thiện Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (6) = (7) (8) … | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 38.051,43 | 1.464,20 | 4.908,21 | 13.811,18 | 3.913,78 | 4.262,84 | 4.666,96 | 5.024,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32.698,84 | 1.161,47 | 4.260,01 | 12.200,66 | 2.804,49 | 3.780,56 | 4.238,01 | 4.253,65 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 1.697,93 | 197,78 | 264,13 | 60,91 | 254,14 | 344,68 | 366,49 | 209,80 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 48,23 | - | - | - | 18,23 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
1.1.2 | Đất chuyên trong lúa nước còn lại | LUK | 1.649,70 | 197,78 | 264,13 | 60,91 | 235,91 | 334,68 | 356,49 | 199,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 97,34 | 19,26 | - | 1,54 | 15,30 | 11,86 | 47,43 | 1,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17.952,11 | 930,01 | 3.083,12 | 1.555,69 | 2.238,55 | 3.244,14 | 3.428,67 | 3.471,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7.728,00 | - | 823,05 | 5.679,83 | 267,25 | 130,66 | 332,54 | 494,67 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.814,58 | - | - | 4.776,86 | - | - | - | 37,72 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 168,29 | 14,42 | - | 2,57 | 29,25 | 49,22 | 62,88 | 9,95 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 240,59 | - | 89,71 | 123,26 | - | - | - | 27,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.352,59 | 302,73 | 648,20 | 1.610,52 | 1.109,29 | 482,28 | 428,94 | 770,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 302,75 | 3,06 | 102,21 | 92,62 | 22,01 | 7,66 | 63,40 | 11,79 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,40 | 3,40 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 19,94 | - | - | 19,94 | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 184,67 | 8,46 | 48,62 | 53,15 | 55,73 | 3,11 | 8,22 | 7,38 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 342,12 | 14,61 | 115,45 | 75,09 | 94,33 | 10,50 | 7,24 | 24,90 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 181,82 | - | - | 4,88 | 174,20 | - | 0,72 | 2,02 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.540,61 | 158,56 | 233,47 | 1.162,11 | 184,13 | 116,42 | 131,89 | 554,03 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,69 | 0,24 | - | - | - | 0,05 | 0,36 | 0,04 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 4,71 | 2,24 | 0,24 | 0,95 | - | 0,55 | 0,49 | 0,24 |
| - Đất cơ sở giáo dục | DGD | 47,94 | 16,16 | 3,96 | 7,60 | 5,42 | 4,92 | 3,50 | 6,38 |
| - Đất thể dục thể thao | DTT | 12,83 | 1,30 | 1,06 | 2,00 | 0,48 | 0,73 | - | 7,26 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - |
|
| - |
| - Đất giao thông | DGT | 884,21 | 80,96 | 132,35 | 189,19 | 167,48 | 87,94 | 94.17 | 132,12 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 198,93 | 20,99 | 95,48 | 6,14 | 10,20 | 21,33 | 31,33 | 13,46 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 1.377,78 | 36,03 | - | 946,05 | 0,02 | 0,02 | 1,76 | 393,90 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,02 | 0,33 | 0,07 | 0,02 | 0,10 | 0,12 | 0,28 | 0,10 |
| - Đất chợ | DCH | 12,50 | 0,31 | 0,31 | 10,16 | 0,43 | 0,76 | - | 0,53 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,70 | - | - | - | - | - | 0,70 | - |
2.1 1 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,56 | - | 4,19 | 1,03 | 1,34 | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 330,00 | - | 22,33 | 24,15 | 44,09 | 50,30 | 79,64 | 109,49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 68,00 | 68,00 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 30,78 | 9,50 | 4,42 | 1,09 | 9,10 | 0,78 | 4,68 | 1,21 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,56 | 2,93 | - | 2,63 | - |
| - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,15 | 1,61 | - | - | 1,26 | 0,98 | 0,41 | 1,89 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 36,03 | 0,27 | 10,12 | 3,02 | 3,10 | 6,26 | 2,46 | 10,80 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,58 | 0,24 | 1,39 | 0,48 | 1,03 | 0,24 | 0,96 | 3,24 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 80,59 | 4,43 | - | - | 76,10 | - | - | 0,06 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,34 | - | - | - | - | 0,34 | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 464,11 | 27,66 | 30,74 | 100,02 | 58,68 | 95,94 | 125,26 | 25,81 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 639,54 | - | - | 48,90 | 379,80 | 189,75 | 3,37 | 17,72 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 101,34 | - | 75,26 | 21,41 | 4,39 | - | - | 0,28 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.464,2 | 1.464,20 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Thị trấn Thanh Bình | Xã Hưng Phước | Xã Phước Thiện | Xã Tân Thành | Xã Tân Tiến | Xã Thanh Hòa | Xã Thiện Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 1.070,59 | 13,46 | 357,64 | 276,69 | 310,30 | 8,37 | 75,81 | 28,32 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.066,83 | 13,26 | 354,24 | 276,61 | 310,30 | 8,37 | 75,73 | 28,32 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA | 32,39 | 0,50 | 7,87 | - | - | 4,00 | 20,02 | - |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1.2 | Đất chuyên trồng lúa nước còn lại | LUK | 32,39 | 0,50 | 7,87 | - | - | 4,00 | 20,02 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 630,45 | 12,76 | 216,20 | 23,19 | 289,90 | 4,37 | 55,71 | 28,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 149,78 | - | 129,38 | - | 20,40 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 253,42 | - | - | 253,42 | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,79 | - | 0,79 | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,75 | 0,20 | 3,40 | 0,08 | - | - | 0,07 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,84 | - | 2,71 | 0,08 | - | - | 0,05 | - |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở giáo dục | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ Sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất giao thông | DGT | 0,02 | - | - | - | - | - | 0,02 | - |
| - Đất thủy lợi | DTL | 2,73 | - | 2,71 | - | - | - | 0,02 | - |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất chợ | DCH | 0,08 | - | - | 0,08 | - | - | - | - |
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,40 | - | 0,38 | - | - | - | 0,02 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 | - | 0,31 | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Thị trấn Thanh Bình | Xã Hưng Phước
| Xã Phước Thiện | Xã Tân Thành | Xã Tân Tiến | Xã Thanh Hòa | Xã Thiện Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) .. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.197,51 | 38,76 | 371,79 | 293,72 | 328,76 | 25,16 | 91,70 | 47,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 36,99 | 4,50 | 7,97 | 0,10 | 0,10 | 4,10 | 20,12 | 0,10 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 36,99 | 4,50 | 7,97 | 0,10 | 0,10 | 4,10 | 20,12 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 756,43 | 34,26 | 233,65 | 40,20 | 308,26 | 20,96 | 71,58 | 47,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 149,78 | - | 129,38 | - | 20,40 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 253,42 | - | - | 253,42 | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,89 | - | 0,79 | - | - | 0,10 | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 25,79 | 5,00 | 4,13 | 2,00 | - | 7,00 | 4,66 | 3,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 25,79 | 5,00 | 4,13 | 2,00 |
| 7,00 | 4,66 | 3,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trông thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,80 | 1,75 | 1,60 | - | 0,30 | - | 0,86 | 0,29 |
- 1 Quyết định 1054/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 807/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1235/QĐ-UBND đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 1236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 981/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 1284/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình