Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 807/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 30 tháng 3m 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

n cứ Công văn số 1005/TTg-NN ngày 30/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp và đất ở đô thị;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 118/TTr-STNMT ngày 15/3/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Phước Long với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021 của thị xã Phước Long: (Phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 của thị xã Phước Long: (Phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phước Long: (Phụ lục 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2021: Năm 2021, thị xã Phước Long không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phước Long được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị xã Phước Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND thị xã Phước Long có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

d) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển khai thực hiện trong kỳ họp giữa năm 2021 theo đúng quy định đối với những công trình trọng điểm, cấp bách đã đăng ký trong danh mục thu hồi đất nhưng chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết.

e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

f) Đến quý III năm 2021, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND thị xã Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 81).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thác Mơ

Phường Long Thủy

Phường Sơn Giang

Phường Long Phước

Phường Phước Bình

Xã Long Giang

Xã Phước Tín

(a)

(b)

(c)

(d) = (1 ... 7)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

TỔNG DTTN

 

11.935,07

2.168,89

419,56

1.588,42

1.253,30

1.304,81

2.189,70

3.010,39

 

Đất nông nghiệp

NNP

7.944,52

572,64

202,55

1.397,07

848,64

1.051,91

2.006,47

1.865,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

60,92

 

 

40,64

 

8,55

11,73

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

52,37

 

 

40,64

 

 

11,73

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,28

4,59

1,63

4,62

 

6,71

13,30

5,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.558,58

206,85

200,08

433,15

848,64

1.036,05

1.980,94

1.852,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

305,00

305,00

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

977,46

56,20

 

914,32

 

 

 

6,94

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,27

 

0,84

4,34

 

0,60

0,49

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.990,55

1.596,25

217,01

191,35

404,65

252,90

183,24

1.145,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,75

11,40

1,35

 

 

 

 

21,00

2.2

Đất an ninh

CAN

4,19

0,14

3,35

0,50

0,18

0,01

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,00

 

 

 

 

50,00

50,00

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

259,19

9,87

1,19

67,61

8,69

1,94

 

169,89

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

106,39

10,10

3,75

14,75

20,92

39,54

9,70

7,63

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

 

5,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã

DHT

2.527,37

1.352,57

65,51

51,99

123,23

43,12

43,86

847,09

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,98

0,30

1,49

0,45

 

0,31

0,43

 

b

Đất cơ sở y tế

DYT

4,84

0,05

3,82

0,07

0,55

0,05

0,23

0,08

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DCD

24,06

2,91

2,58

2,20

7,63

2,00

1,59

5,14

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,79

0,08

2,39

0,82

0,86

 

 

0,65

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,55

0,40

 

6,15

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,85

2,08

 

 

 

 

0,77

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

96,23

 

 

 

 

 

22,95

73,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

436,91

69,63

70,07

33,71

185,33

78,18

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,86

0,33

4,25

0,96

19,75

0,58

0,51

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

2,24

0,05

1,71

0,48

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,37

0,60

1,07

2,98

6,93

3,69

1,26

5,85

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

33,57

 

0,39

6,24

6,25

1,34

10,96

8,38

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

11,92

10,26

 

 

 

 

 

1,66

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,02

0,52

0,17

0,19

0,52

0,46

0,59

0,57

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,27

0,42

2,50

 

10,34

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,50

3,22

 

0,18

0,08

 

 

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

250,98

124,65

53,81

5,62

6,80

13,96

37,24

8,90

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,31

 

7,78

 

15,45

20,07

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,09

 

0,11

 

0,19

 

0,39

0,39

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

6.734,98

2.168,89

419,56

1.588,42

1.253,30

1.304,81

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thác Mơ

Phường Long Thủy

Phường Sơn Giang

Phường Long Phước

Phường Phước Bình

Xã Long Giang

Xã Phước Tín

(a)

(b)

(c)

(d)= (1 ... 7)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

204,50

10,85

5,40

15,95

27,16

54,30

69,84

21,00

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

204,50

10,85

5,40

15,95

27,16

54,30

69,84

21,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

0,02

 

 

 

0,16

0,02

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

0,02

 

 

 

0,16

 

 

 

PHỤ LỤC 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thác Mơ

Phường Long Thủy

Phường Sơn Giang

Phường Long Phước

Phường Phước Bình

Xã Long Giang

Xã Phước Tín

(a)

(b)

(c)

(d) = (1 2 ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

538,60

49,06

7,57

88,66

62,41

62,99

71,51

196,39

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

268,53

15,06

7,57

21,13

62,41

62,99

71,51

27,86

1.2

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

270,07

34,00

 

67,54

 

 

 

168,53

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,91

 

0,07

0,05

0,11

0,35

 

0,33