Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1177/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THUẬN AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết s751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hi đất và chuyn mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 685/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An, với các nội dung chính như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 ính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2021 ính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 ính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Thuận An;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Phú

Phường An Thạnh

Phường Bình Chuẩn

Phường Bình Hòa

Phường Bình Nhâm

Phường Hưng Định

Phường Lái Thiêu

Phường Thuận Giao

Phường Vĩnh Phú

Xã An Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

8,371.18

1,092.51

746.89

1,131.55

1,411.16

542.52

286.57

788.77

1,140.78

653.12

577.32

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,313.08

127.02

358.70

317.90

184.06

299.71

129.39

115.42

264.98

156.09

359.79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

626.25

59.75

103.08

141.49

72.07

17.02

16.73

21.04

126.68

33.46

34.95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,683.12

67.28

254.61

176.42

111.04

282.55

112.58

94.38

138.30

122.03

323.92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.71

 

1.02

 

0.95

0.14

0.08

 

 

0.60

0.92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,058.10

965.49

388.18

813.64

1,227.10

242.81

157.18

673.35

875.80

497.03

217.53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

351.29

0.15

 

20.92

328.82

 

 

1.39

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3.65

0.10

0.20

 

0.93

0.04

0.06

2.17

 

0.15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

634.89

183.17

 

 

338.64

 

 

 

113.08

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

97.08

 

31.41

65.67

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

103.79

5.81

4.12

4.80

17.33

2.51

1.69

19.99

27.38

19.69

0.46

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

873.83

248.00

18.19

198.24

104.80

3.91

21.80

49.16

178.47

50.93

0.33

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,318.03

173.25

135.40

165.71

141.08

65.38

32.93

243.71

191.44

104.40

64.74

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3.16

 

 

 

 

0.23

 

 

2.93

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

2.02

 

 

 

1.34

 

 

 

0.68

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

55.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,065.01

342.10

168.20

334.10

229.68

117.38

80.25

258.56

322.84

211.90

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19.10

0.50

0.30

0.48

3.20

0.27

1.38

11.96

0.48

0.35

0.18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.21

 

 

 

0.17

 

 

1.04

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22.47

2.20

4.07

1.80

0.07

2.31

1.79

1.56

0.62

2.94

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112.88

7.84

5.71

13.06

48.61

1.90

15.71

0.27

0.48

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.54

0.21

0.29

0.18

0.32

0.06

0.03

0.22

1.01

0.10

0.12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

40.82

1.01

0.64

5.17

0.97

 

 

12.33

12.23

6.93

1.54

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9.65

1.15

1.03

1.19

0.83

0.66

0.55

1.74

0.93

0.66

0.91

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

338.30

 

18.63

2.32

10.30

48.16

10.67

49.71

7.05

101.03

90.43

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.99

 

 

 

 

 

 

2.99

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

DBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

DDL

7,793.86

1,092.51

746.89

1,131.55

1,411.16

542.52

286.57

788.77

1,140.78

653.12

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Phú

Phường An Thạnh

Phường Bình Chuẩn

Phường Bình Hòa

Phường Bình Nhâm

Phường Hưng Định

Phường Lái Thiêu

Phường Thuận Giao

Phường Vĩnh Phú

Xã An Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

116.63

6.47

39.99

27.66

4.63

4.01

6.77

7.47

11.83

2.50

5.30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

116.63

6.47

39.99

27.66

4.63

4.01

6.77

7.47

11.83

2.50

5.30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.03

0.16

0.26

0.14

0.03

0.10

0.01

0.23

0.11

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.88

0.16

0.26

0.14

0.03

0.10

0.01

0.08

0.11

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.15

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Quy hoạch (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, thị trấn

Vị trí, Số tờ, Số thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

*

Công trình thu hồi đất an ninh, quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm điệp báo chiến dịch (Bộ Tư lệnh Quân khu 7)

CQP

0.15

 

0.15

CLN

 

Phường An Phú

*

Công trình, dự án phải thông qua HĐND cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Lê Thị Trung

DGD

0.78

 

0.78

ODT+CLN

Phường Bình Chuẩn

Thửa đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530,1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152, 151, 10.13

2

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần)

DGT

14.44

8.66

5.78

CLN+ODT +CQP

Phường An Phú, Phường Bình Chuẩn, Bình Hoà

Diện tích bồi thường và htrợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường))

3

Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT)

DGT

0.63

 

0.63

CLN

Phường Lái Thiêu

Công trình dạng tuyến

4

Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao)

DGT

15.00

 

15.00

CLN

Phường An Thạnh, Phường Bình Hoà, Phường Hưng Định, Phường Lái Thiêu, Phường Thuận Giao, Phường Vĩnh Phú

Công trình dạng tuyến

5

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)

DGT

3.57

 

3.57

CLN

Phường An Thạnh

Công trình dạng tuyến

6

Đầu tư mờ rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn)

DGT

0.53

 

0.53

CLN

Phường Lái Thiêu, Phường Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

7

Xây dựng mới đường Hưng Định 15

DGT

3.18

 

3.18

CLN+ODT

Phường Hưng Định

Công trình dạng tuyến

8

Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2)

DGT

1.33

 

1.33

CLN+ODT

Phường Thuận Giao

Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, Tờ bản đồ số 131, 133

9

Công trình đường dây 110kV 2 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 110kV Gò Đậu

DNL

0.25

 

0.25

CLN

Bình Hòa, Thuận Giao

Công trình dạng tuyến

10

Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An

DTL

0.80

 

0.80

SKC+CLN

Phường An Phú

Đoạn từ MPhước - Tân Vạn đến đường ĐT743

11

Khu tái định cư Đông Nhì

ODT

1.30

 

1.30

CLN

Phường Lái Thiêu

Thửa đất số 8, Tờ bản đồ số 31

12

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)

DGT

0.99

 

0.99

CLN+ODT

Phường An Thạnh

Công trình dạng tuyến

13

Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09

DGT

0.37

 

0.37

CLN+ODT

Phường Lái Thiêu

Công trình dạng tuyến

14

Xây dựng mới đường D5 (đường Thuận Giao 10 nối dài)

DGT

0.93

 

0.93

CLN+ODT

Phường Thuận Giao

Công trình dạng tuyến

15

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

DGT

3.75

 

3.75

CLN+ODT

Phường Bình Chuẩn

Công trình dạng tuyến

16

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên

DGT

0.10

 

0.10

CLN+ODT

Phường An Phú

Công trình dạng tuyến

17

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

DTL

4.00

 

4.00

CLN

Phường An Thạnh

Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa

18

Công trình TBA 110KV Bình Thuận và đường dây đấu nối

DNL

0.40

 

0.40

CLN

Phường An Phú

Công trình dạng tuyến

19

Công trình Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới công viên An Thạnh và kè rạch Búng

DKV

0.64

 

0.64

CLN, ODT

Phường An Thạnh

Đoạn từ đường Đồ Chiểu đến Cầu Bà Hai

20

Nâng cấp mở rng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

DGT

9.70

 

9.70

CLN

Phường Bình Chuẩn

Công trình dạng tuyến

21

Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức

DGT

1.20

 

1.20

CLN, ODT

Phường An Thạnh

Công trình dạng tuyến

22

Xây dựng mới đường An Thạnh 24.

DGT

3.06

 

3.06

CLN, ODT

Phường An Thạnh

Công trình dạng tuyến

23

Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài

DGT

1.10

 

1.10

CLN, ODT

Phường An Thạnh

Công trình dạng tuyến

24

Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An

DTL

21,26

 

#VALUE!

CLN

Phường An Thạnh, Phường Bình Chuẩn, Phường Thuận Giao

Công trình dạng tuyến

25

Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Biệp- Suối Cát

DTL

0.14

 

0.14

CLN

Phường An Thạnh

Công trình dạng tuyến

26

Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An

ODT

7.20

 

7.20

CLN, ODT

Phường An Thạnh

thửa 45, 72, 73, 374, 94, 137, 516, 159, 140, 835, 481, 158, 247, 283, 245, 246, 224, 223, 155, 156, 157140, 139, 93, 75, 74, 43, 42, 41, 76, 92, 91, 141, 157, 156, 155, 76, 92, 91, 141, 77, 38, 78, 90, 143, 142, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 227, 226, 228, 244, 243, 230, 231, 229, 532, 531, 151, 530, 529, 225, 153, 152, 154, 147, 145, 144, 89, 88, 81, 80, 79, 355, 36, 37, 31, 34, 33, 32, 82, 83, 84, 87, 86, 146, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 148, 149, 85, 514, 9001 tờ dc12

27

Xây dựng cống triều kiểm soát Rạch Bình Nhâm

DTL

1.85

 

1.85

CLN

Phường Bình Nhâm

Tờ bn đồ số 4 (B1), tờ bản đồ số 6 (C1)

28

Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

DNL

0.10

 

0.10

CLN

Phường Bình Hòa

Công trình dạng tuyến

29

Bồi thường giải phóng mặt bằng cho đoạn đường từ đường Bình Chuẩn 12 vào trường tiểu học Bình Chuẩn 2

DGT

0.09

 

0.09

CLN

Phường Bình Chuẩn

Tờ bn đồ C1, tờ bản đồ B2-3

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An sơn

DGT

14.05

 

14.05

CLN, ODT, ONT

Phường An Thạnh, Xã An Sơn

Công trình dạng tuyến

2

Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09 (đoạn từ đường Bình Chuẩn-An Phú đến đường Mỹ Phước-Tân Vạn)

DGT

1.10

 

1.10

CLN, ODT

Phường An Phú

Công trình dạng tuyến

3

Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743)

DGT

1.15

 

1.15

CLN, ODT

Phường Bình Chuẩn

Công trình dạng tuyến

4

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90

DGT

1.08

 

1.08

CLN, ODT

Phường Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

5

Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn (Đon 2)

DGT

2.30

 

2.30

CLN

Phường Lái Thiêu

Công trình dạng tuyến

6

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài

DGT

0.40

 

0.40

CLN

Phường Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

7

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40

DGT

0.50

 

0.50

CLN

Phường Bình Nhâm

Công trình dạng tuyến

8

Nâng cấp, mở rng đường Hưng Định 20

DGT

1.10

 

1.10

CLN

Phường Hưng Định

Công trình dạng tuyến

9

Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67

DGT

3.30

 

3.30

CLN

Phường Bình Chuẩn

Công trình dạng tuyến

10

Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An

DGT

0.35

 

0.35

CLN

Phường Lái Thiêu

Tờ 10

11

Trường tiểu học An Phú 3

DGD

2.30

 

2.30

CLN, ODT

Phường An Phú

Thửa 38, 48, 49, 261, tờ bản đồ 141

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Phú

Phường An Thạnh

Phường Bình Chuẩn

Phường Bình Hòa

Phường Bình Nhâm

Phường Hưng Định

Phường Lái Thiêu

Phường Thuận Giao

Phường Vĩnh Phú

Xã An Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

 

176.52

13.15

42.68

36.87

10.18

5.01

7.87

10.48

21.89

21.64

6.75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6.39

0.70

0.74

1.26

0.52

0.30

0.30

0.52

1.42

0.34

0.30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

170.13

12.44

41.94

35.61

9.66

4.71

7.57

9.96

20.47

21.31

6.45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9.09

3.96

 

2.38

 

 

0.02

0.04

1.86

0.84

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9.09

3.96

 

2.38

 

 

0.02

0.04

1.86

0.84

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi truồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phi là đất ở.

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Diện tích QH (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, thị trấn

Vị trí, Số tờ, Số thửa

Ghi chú, Cơ sở pháp lý

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sdụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Phú Quang do Công ty TNHH kinh doanh Dịch vụ và Tư vấn xây dựng Phú Quang làm chủ đầu tư.

ODT

31.90

8.40

23.50

CLN

Phường Vĩnh Phú

Tờ bản đồ số DC 4.6; DC 4.8; DC 4.9; DC 7.2; DC 7.3.

Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND tỉnh.

2

Công trình tạo quỹ đất sạch tại khu phố Đông Tư, phường Lái Thiêu

DHT

0.13

 

0.13

NTD

Phường Lái Thiêu

Thửa đất số 90, tờ bản đồ số 8

Công văn số 2050/UBND-KT ngày 11/7/2018 của UBND TX Thuận An

3

Nhà máy sản xuất (Công ty cổ phần Trần Đức)

SKC

4.28

 

4.28

ODT+CLN

Phường An Phú

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 3316/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh

4

Khu chung cư cao tng Thuận Giao do Công ty Bất đng sản U&I làm chủ đầu tư.

ODT

1.38

1.37

0.01

HNK

Phường Thuận Giao

 

 

5

Khu dch vụ thương mại và căn hộ cao tầng Stown Gateway do công ty cổ phn STC Corporation làm chủ đầu tư.

ODT

0.86

 

0.86

CLN

Phường Vĩnh Phú

Thửa 477, 1085 tờ 63

Công văn 303/UBND-KTN ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh

6

Trung tâm thương mại kết hợp căn hộ chung cư Bình Dương ToWer

ODT

4.50

 

4.50

CLN, CHN, ODT

Phường Thuận Giao

Tờ 122, 12 (B1), 123.

Công văn 5779/UBND-KTN ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh

7

Khu căn hộ Đạt Phước do công ty cổ phần đầu tư Đạt Phước làm chủ đầu tư

ODT

1.20

 

1.20

SKC

Phường Vĩnh Phú

Thửa 376, tờ DC 5.5

Quyết định 451/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh

8

Chung cư Bình Dương Tower do công ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư

ODT

0.42

 

0.42

CLN

Phường An Thạnh

Thửa 40, 789, 1291; tờ DC 5

Công văn số 4886/UBND-KTN của tnh ngày 27/09/2019

9

Khu căn hộ và dịch vụ thương mại Phú Gia Khiêm do Công ty Cổ phần Bất động sản Giang Nam là chủ đầu tư.

ODT

3.40

 

3.40

SKC

Phường Bình Chuẩn

Thửa 154; tờ 161

Công văn số 2553/UBND-KT ngày 07/06/2019 của tỉnh

10

Khu nhà ở Trường An Land do Công ty TNHH Đầu tư phát triển Địa ốc Trường An làm chủ đầu tư

ODT

0.84

 

0.84

HNK, ODT

Phường Bình Chuẩn

Thửa 233 tờ 51

Văn bản số 6284/UBND-KTN ngày 09/12/2019 của Ủy ban nhân dân tnh

11

Chung cư Bình Dương Tower do công ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư

ODT

4.60

 

4.60

CLN

Phường Bình Chuẩn

Thửa 977, 975, 444, 445, 258, 184-188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192; tờ DC 8-3, C2.

 

12

Khu nhà ở Tecco City do Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm chủ đầu tư

ODT

1.74

 

1.74

CLN, SKC

Phường Lái Thiêu

Tờ bản đồ 564

Công văn 5850/UBND-KTN ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh

13

Khu nhà ở thương mại Lê Phong An do Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Lê Phong làm chủ đầu tư

ODT

0.95

 

0.95

CLN

Phường Thuận Giao

 

Văn bản số 5602/UBND-KTN ngày 1/11/2019 của Ủy ban nhân dân tnh

14

Khu nhà ở U&I An Phú (giai đoạn 2)

ODT

1.38

 

1.38

SKC

Phường An Phú

Thửa 2, 76; tờ A2

Công văn số 398/UBND-KT ngày 03/2/2020 của UBND tỉnh.

15

Chung cư An Phú

ODT

0.85

 

0.85

SKC

Phường An Phú

Thử 1682, 202, 200, tờ 131

Công văn số 400/UBND-KT ngày 03/2/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho đầu tư dự án chung cư An Phú.

16

Khu nhà ở Thái Dương

ODT

1.69

 

1.69

SKC

Phường Thuận Giao

Thửa 95; tờ B4 (ĐC 15)

Công văn số 483/UBND-KT ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho đăng ký khu nhà ở Thái Dương

17

Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú

ODT

3.42

 

3.42

SKC

Phường An Phu

Thửa 138, tờ ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ DC 5.

Công văn số 484/UBND-KT ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho đăng ký khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú.

18

Chung cư Tân An (Tecco Luxury)

ODT

0.67

 

0.67

SKC, ODT, CLN

Phường Thuận Giao, Phường Hưng Định

Tờ DC 191 Thuận Giao; tờ DC 4 (B3 cũ) Hưng Định

Công văn số 1570/UBND-KT ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương cho đăng ký đầu tư chung cư Tân An (Tecco Luxury).

19

Chung cư cao tầng Đồi Ben

ODT

0.73

 

0.73

CLN

Phường Thuận Giao

Thửa 434, tờ 181

Công văn số 2224/UBND-KT ngày 12/5/2020 của UBND tỉnh

20

Dự án chung cư Hiệp Thành

ODT

0.70

 

0.70

CLN

Phường Vĩnh Phú

Thửa 88; Tờ D2

Công văn số 3224/UBND-KT ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh

21

Khu thương mại và căn hộ cao tầng Splus do Công ty cổ phần Qun lý Đầu tư STC làm chủ đầu tư

ODT

0.33

 

0.33

 

Vĩnh Phú

thửa đất số 179 tờ bản đồ số 2, thửa đất số 321 tờ bản đồ số B2 (DC2), thửa đất số 581 tờ bản đồ số 53

Công văn số 5924/UBND-KTN ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh

22

Nhà máy sản xuất giường tủ, bàn ghế của Công ty Cổ phần Trần Đức

SKC

1.67

 

1.67

CLN, SKC

Phường Bình Chuẩn

Tờ 42, 44, B3, 51.

Công văn số 2094/UBND-KT ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh

b

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp Bình Dương 1 (Công ty CP Đại ốc Sài Gòn - KL)

ODT

1.93

 

1.93

CLN

Phường Bình Hòa

 

Công văn số 4452/UBND-KT ngày 11/9/2020 Của UBND tỉnh

2

Dự án Khu dân cư Nhuận Thái Bình Hòa do công ty TNHH Phát triển Bất động sản Nhuận Thái làm chủ đầu tư

ODT

3.57

 

3.57

CLN

Phường Bình Hòa

 

Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh

3

Dự án Phú Huy Land do Công ty TNHH quản lý đầu tư phát triển đô thị Việt Nam

ODT

1.45

 

1.45

SKC

An Phú

Thửa đất số 112, 113 tờ bản đồ số 14-3

Công văn số 499/UBND-KT ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh

4

Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt An Bình Dương do Công ty Cổ phần Bất động sản Việt An làm chủ đầu tư

ODT

0.97

 

0.97

SKC

Thuận Giao

Thửa đất số 1065, 2253, 2254 tờ bản đồ số 139

Công văn số 496/UBND-KT ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh

5

Phố nhà hành xanh Lái Thiêu do Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Thế Giới Ẩm Thực làm chủ đầu tư

TMDV

0.59

 

0.59

CLN

Lái Thiêu

Thửa đất số 79, 90, 1205, 1422, tờ bản đồ số 562

Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND tỉnh

6

Trạm đăng kiểm xe cơ giới của Công ty TNHH ô tô Phúc Lập

TMDV

0.72

 

0.72

 

Vĩnh Phú

Thửa đất số 94, tờ bản đồ số ĐC 94

Công văn số 2200/UBND-KT ngày 11/…..  của Ủy ban nhân dân tỉnh

7

Khu nhà ở Hoàng Hà My (Công ty TNHH Bất động sản Hoàng Hà My)

ODT

0.91

 

0.91

CLN, SKC

Phường Thuận Giao

 

Công văn số 3188/UBND-KT ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh

II

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Chuyn đất nông nghiệp thành đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

2.00

 

2.00

HNK, CLN

Phường An Phú

 

 

2

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

2.00

 

2.00

HNK, CLN

Phường An Thạnh

 

 

3

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

2.00

 

2.00

HNK, CLN

Phường Bình Chuẩn

 

 

4

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

1.50

 

1.50

HNK, CLN

Phường Bình Hòa

 

 

5

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

1.00

 

1.00

HNK, CLN

Phường Bình Nhâm

 

 

6

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

1.00

 

1.00

HNK, CLN

Phường Hưng Định

 

 

7

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

1.50

 

1.50

HNK, CLN

Phường Lái Thiêu

 

 

8

Nhu cu chuyển sang đất ở

ODT

1.00

 

1.00

HNK, CLN

Phường Thuận Giao

 

 

9

Nhu cầu chuyển sang đất ở

ODT

1.50

 

1.50

HNK, CLN

Phường Vĩnh Phú

 

 

10

Nhu cầu chuyển sang đất

ONT

1.50

 

1.50

HNK, CLN

Xã An Sơn

 

 

b

Chuyển mc đích sang đất thương mi dịch v

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0.30

 

0.30

HNK, CLN, ODT

Phường An Phú

 

 

2

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0.40

 

0.40

HNK, CLN, ODT

Phường An Thạnh

 

 

3

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0.20

 

0.20

HNK, CLN, ODT

Phường Bình Chuẩn

 

 

4

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0.20

 

0.20

HNK, CLN, ODT

Phường Bình Hòa

 

 

5

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0.30

 

0.30

HNK, CLN, ODT

Phường Thuận Giao

 

 

6

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0.10

 

0.10

HNK, CLN, ODT

Phường Vĩnh Phú

 

 

7

Nhu cầu chuyển sang đất TMD

TMD

0.20

 

0.20

HNK, CLN, ODT

Phường Lái Thiêu