- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10 Quyết định 1184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 11 Quyết định 1183/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 12 Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1180/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ BẾN CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 683/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát; đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất dược phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục va Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Mỹ Phước | Phường Chánh Phú Hòa | Xã An Điền | Xã An Tây | Phường Thới Hòa | Phường Hòa Lợi | Phường Tân Định | Xã Phú An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23,435.41 | 2,150.21 | 4,634.51 | 3,121.64 | 4,401.25 | 3,793.01 | 1,705.35 | 1,653.53 | 1,975.91 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12,500.59 | 710.33 | 3,160.43 | 1,883.17 | 2,163.53 | 657.88 | 1,332.63 | 1,051.11 | 1,541.50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 708.34 |
|
| 5.54 | 286.03 | 147.29 |
|
| 269.48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 795.85 | 35.54 | 58.55 | 51.71 | 97.08 | 52.83 | 11.27 | 226.55 | 262.33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,814.41 | 674.26 | 3,098.41 | 1,818.14 | 1,766.79 | 454.63 | 1,321.36 | 823.31 | 857.52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15.87 | 0.53 |
| 1.65 | 7.09 | 1.48 |
|
| 5.12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 166.12 |
| 3.47 | 6.13 | 6.55 | 1.66 |
| 1.26 | 147.05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,934.82 | 1,439.88 | 1,474.08 | 1,238.47 | 2,237.72 | 3,135.13 | 372.72 | 602.42 | 434.41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3.32 | 2.98 | 0.33 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 43.95 | 1.86 | 1.89 |
|
| 18.28 | 0.16 | 14.65 | 7.11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3,993.22 | 670.94 | 277.30 | 444.28 | 1,512.43 | 1,088.27 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 71.00 |
|
| 71.00 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 149.93 | 14.95 | 11.21 | 13.85 | 32.88 | 59.98 | 4.93 | 5.20 | 6.93 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 785.17 | 57.83 | 55.29 | 162.30 | 133.33 | 69.70 | 65.75 | 180.91 | 60.09 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,246.73 | 308.61 | 277.93 | 268.01 | 272.07 | 755.56 | 97.13 | 153.10 | 114.32 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 17.62 |
|
| 0.04 | 17.58 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 74.86 |
| 74.76 |
|
|
|
| 0.11 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 370.05 |
|
| 183.13 | 92.40 |
|
|
| 94.51 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,109.88 | 311.61 | 405.64 |
|
| 1,028.86 | 180.18 | 183.59 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19.84 | 10.40 | 0.49 | 1.70 | 1.37 | 3.88 | 0.80 | 0.29 | 0.92 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS | 0.32 | 0.32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7.25 | 0.38 | 0.96 | 0.09 |
| 1.63 | 1.89 | 1.40 | 0.90 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 375.26 | 6.41 | 307.19 | 13.30 | 4.71 | 9.86 | 11.34 | 13.80 | 8.64 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3.74 | 0.73 | 0.51 | 0.63 | 0.68 | 0.46 | 0.18 | 0.16 | 0.39 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 84.46 | 14.95 | 4.13 | 6.24 |
| 56.98 |
| 2.17 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9.23 | 0.45 | 1.45 | 0.93 | 0.24 | 0.39 | 2.78 | 1.90 | 1.11 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 532.59 | 29.35 | 35.06 | 69.49 | 168.03 | 39.00 | 7.06 | 45.14 | 139.46 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 36.35 | 8.10 | 19.95 | 3.49 | 2.00 | 2.29 | 0.52 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 13,936.61 | 2,150.21 | 4,634.51 |
|
| 3,793.02 | 1,705.34 | 1,653.53 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Mỹ Phước | Phường Chánh Phú Hòa | Xã An Điền | Xã An Tây | Phường Thới Hòa | Phường Hòa Lợi | Phường Tân Định | Xã Phú An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,284.56 | 44.99 | 121.25 | 425.19 | 650.89 | 15.00 | 0.23 | 24.27 | 2.74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.00 |
|
|
| 3.00 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,281.56 | 44.99 | 121.25 | 425.19 | 647.89 | 15.00 | 0.23 | 24.27 | 2.74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.60 | 0.20 | 1.00 |
|
| 3.90 |
|
| 0.50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.90 |
|
|
|
| 3.90 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 120 | 0.20 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT | HẠNG MỤC | Kế hoạch 2020 (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Xã, phường, thị trấn | Vị trí: tờ bản đồ số, thửa số | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 | 5.75 |
| 5.75 | CLN | An Điền | Công hình dạng tuyến |
|
2 | Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối. | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
|
3 | Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây | 100.00 |
| 100.00 | LUA, CLN | An Tây | khu Quy hoạch cảng |
|
4 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ngã ba đường qua Vĩnh Tân đến ngã ba nhà ông 2 Mạnh, khu phố 9, Phường Chánh Phú Hòa. | 0.81 |
| 0.81 | CLN | Chánh Phú Hòa | dạng tuyến |
|
5 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ngã ba Rừng ông ba Vọ đến suối Bến Dưa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa. | 0.95 |
| 0.95 | CLN | Chánh Phú Hòa | dạng tuyến |
|
6 | Nâng cấp BTNN đường ĐH 605 đến cầu Bến Tượng, khu phố 4, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát. | 1.06 |
| 1.06 | CLN | Chánh Phú Hòa | dạng tuyến |
|
7 | Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 nhà ông 2 Kháng đến giáp đường ranh giới xã Tân Bình, khu phố 1B, thị xã Bến Cát | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Chánh Phú Hòa | dạng tuyến |
|
8 | Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 (nhà ông Khanh) đến giáp đường Xe lửa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa. | 0.55 |
| 0.55 | CLN | Chánh Phú Hòa | dạng tuyến |
|
9 | Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 (nhà ông 7 An) đến giáp đường nhựa ranh giới xã Tân Bình và nhánh rẽ giáp suối Vĩnh Tân, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa. | 1.06 |
| 1.06 | CLN | Chánh Phú Hòa | dạng tuyến |
|
10 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Lệnh đến xóm Cây Dương, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi. | 0.40 |
| 0.40 | CLN | Hòa Lợi | dạng tuyến |
|
11 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Cao Thị Hồng đến nhà ông Hồ Văn Mận, khu phố An Hòa - An Lợi - Bến Đồn, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát. | 0.86 |
| 0.86 | CLN | Hòa Lợi | dạng tuyến |
|
12 | Nâng cấp BTNN tuyến đường Bầu Tây - Ông Cường, ấp Phú Thứ - Phú Thuận, xã Phú An. | 0.42 |
| 0.42 | CLN | Phú An | dạng tuyến |
|
13 | Nâng cấp tuyến đường ông Cu Quán - bà Chín Chương, ấp Phú Thuận. | 0.24 |
| 0.24 | CLN | Phú An | dạng tuyến |
|
14 | Nâng cấp BTNN tuyến đường Út Deo - Ông Tài, ấp Phú Thứ, xã Phú An. | 0.41 |
| 0.41 | CLN | Phú An | dạng tuyến |
|
15 | Nâng cấp BTNN tuyến Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An. | 1.25 |
| 1.25 | CLN | Phú An | dạng tuyến |
|
16 | Nâng cấp tuyến đường Thầy Châu - ông Tám Lộc, ấp Phú Thứ, xã Phú An, thị xã Bến Cát. | 0.38 |
| 0.38 | CLN | Phú An | dạng tuyến |
|
17 | Nâng cấp tuyến đường Nghĩa trang ấp Dòng Sỏi, xã An Tây. | 0.28 |
| 0.28 | CLN | An Tây | dạng tuyến |
|
18 | Nâng cấp tuyến đường Chín Phùng, ấp Lồ Ồ, xã An Tây. | 0.24 |
| 0.24 | CLN | An Tây | dạng tuyến |
|
19 | Nâng cấp tuyến đường Bảy Thia, ấp An Thành, xã An Tây. | 0.36 |
| 0.36 | CLN | An Tây | dạng tuyến |
|
20 | Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 (9 Chót) đến nhà ông 7 Đầy, khu phố 4, phường Tân Định. | 0.70 |
| 0.70 | CLN | Tân Định | dạng tuyến |
|
21 | Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Lùn đến Công ty Hàn Việt Phát khu phố 1, phường Tân Định | 0.40 |
| 0.40 | CLN | Tân Định | dạng tuyến |
|
22 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Ông 7 Chuột đến Công ty Hồng Hà Khu phố 3, phường Tân Định | 0.15 |
| 0.15 | CLN | Tân Định | dạng tuyến |
|
23 | Nâng cấp BTNN tuyến Đình đến ông 6 Chiếc Khu phố 1, phường Tân Định | 0.23 |
| 0.23 | CLN | Tân Định | dạng tuyến |
|
24 | Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát | 0.83 |
| 0.83 | CLN | Mỹ Phước | dạng tuyến |
|
25 | Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Lò gạch Phương Tài) - Nhà ông Chiến, khu phố 5, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát | 0.42 |
| 0.42 | CLN | Mỹ Phước | dạng tuyến |
|
26 | Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ nhà 5 Bé đến đường ĐH 601 khu phố 2. | 0.50 |
| 0.50 | CLN | Tân Định | dạng tuyến |
|
27 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà 6 Sưu đến đường ĐH601 khu phố 3, phường Tân Định | 0.25 |
| 0.25 | CLN | Tân Định | dạng tuyến |
|
28 | Nâng cấp BTNN 3 Ngon đến Út Thua, khu phố 1, phường Tân Định | 0.60 |
| 0.60 | CLN | Tân Định | dạng tuyến |
|
29 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL 13 (ông Thuận) đến nhà ông 2 Ân, khu phố 3, phường Tân Định | 0.19 |
| 0.19 | CLN | Tân Định | dạng tuyến |
|
30 | Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến công ty Hồng Hà, khu phố 3, phường Tân Định | 0.90 |
| 0.90 | CLN | Tân Định | dạng tuyến |
|
31 | Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 (Dũng 2 Ken) đến nhà bà 2 Hiếu khu phố 3, phường Tân Định | 0.35 |
| 0.35 | CLN | Tân Định | dạng tuyến |
|
32 | Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát | 0.23 |
| 0.23 | CLN | Hòa Lợi | dạng tuyến |
|
33 | Nâng cấp tuyến đường ĐH606 đến ĐT748, xã An Điền | 0.50 |
| 0.50 | CLN | An Điền | dạng tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong | 0.14 |
| 0.14 | CLN | An Tây, An Điền | Công trình dạng tuyến |
|
2 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2 | 0.30 |
| 0.30 | CLN |
| Công trình dạng tuyến |
|
3 | Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính | 2.95 |
| 2.95 | CLN | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
|
4 | Đường vào trường Tiểu học Định Phước | 0.01 |
| 0.01 | CLN | Tân Định | Tờ bản đồ số 23 |
|
5 | Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính | 3.55 |
| 3.55 | CLN | Mỹ Phước, An Điền | Công trình dạng tuyến |
|
6 | Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) | 0.28 |
| 0.28 | CLN | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
|
7 | Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư cầu Đò | 4.50 | 4.05 | 0.45 | CLN | An Điền | Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất) |
|
8 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối | 0.45 |
| 0.45 | CLN | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
|
9 | Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2 | 2.25 |
| 2.25 | CLN | Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa | Công trình dạng tuyến |
|
10 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) | 48.20 | 15.60 | 32.60 | CLN | Mỹ Phước | Công trình dạng tuyến |
|
11 | Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | 0.05 |
| 0.05 | CLN | Thới Hòa, Phú An | Công trình dạng tuyến |
|
12 | Nâng cấp mở rộng đường 7A | 0.02 |
| 0.02 | CLN | An Tây | Công trình dạng tuyến |
|
13 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát | 15.00 |
| 15.00 | CLN | Thới Hòa | Tờ bản đồ số 4, 5 |
|
14 | Đấu nối đường giao thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748 | 1.72 |
| 1.72 | CLN | An Điền | Công trình dạng tuyến |
|
15 | Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng | 14.00 |
| 14.00 | CLN, ODT | Chánh Phú Hòa | Công trình dạng tuyến |
|
16 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng cầu Quan) | 0.43 |
| 0.43 | CLN, ODT | Mỹ Phước | Tờ bản đồ số 21 |
|
17 | Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3 | 20.00 |
| 20.00 | CLN | Tân Định | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7,18, 23, 27 |
|
18 | Công trình Trạm biến áp 110kV Asendas và đường dây 110kV An Tây - Asendas. | 0.50 |
| 0.50 | CLN | An Tây | Thuộc khu công nghiệp Protrade |
|
19 | Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas - An Tây | 0.40 |
| 0.40 | CLN | An Tây | Công trình dạng tuyến |
|
20 | Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối. | 0.45 |
| 0.45 | CLN | Mỹ Phước | KCN Mỹ Phước 3 |
|
21 | Trường Tiểu học Mỹ Phước 2 | 0.93 |
| 0.93 | CLN | Mỹ Phước | Thửa đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị |
|
22 | Công trình tuyến kè sông Thị Tính (do Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu tư) | 1.50 |
| 1.50 | CLN | Mỹ Phước | Công hình dạng tuyến |
|
23 | Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương | 1.00 |
| 1.00 | CLN | Chánh Phú Hòa | Tờ bản đồ số 32 |
|
24 | Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | 10.00 |
| 10.00 | CLN | An Điền, An Tây | Tờ bản đồ số 30, 31 |
|
25 | Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside | 21.50 |
| 21.50 | CLN | An Điền, An Tây | Công trình dạng tuyến |
|
26 | Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) | 100.00 |
| 100.00 | CLN | Chánh Phú Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34 |
|
27 | Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa | 0.06 |
| 0.06 | CLN | Chánh Phú Hòa |
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Mỹ Phước | Phường Chánh Phú Hòa | Xã An Điền | Xã An Tây | Phường Thới Hòa | Phường Hòa Lợi | Phường Tân Định | Xã Phú An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 1,427.77 | 54.35 | 144.53 | 535.32 | 594.89 | 25.00 | 15.12 | 50.76 | 7.80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3.00 |
|
|
| 3.00 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,424.77 | 54.35 | 144.53 | 535.32 | 591.89 | 25.00 | 15.12 | 50.76 | 7.80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 92.00 |
|
| 10.00 | 77.00 | 5.00 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 30.00 |
|
| 10.00 | 15.00 | 5.00 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp | LUA/PNN | 62.00 |
|
|
| 62.00 |
|
|
|
|
4 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Kế hoạch 2020 (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Xã, phường | Vị Trí | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (3) | (4) | (7) | (5) |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ Phước | 2.00 |
| 2.00 | CLN | Thới Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41 |
2 | Khu nhà ở Phương Toàn Phát (CTY TNHH Hoa Toàn Phát) | 9.82 |
| 9.82 | CLN | Chánh Phú Hòa | Các tờ bản đồ số 29 |
3 | Khu nhà ở Dương Hùng Phước (Cty TNHH TM- DV XD Lê Phát) | 2.95 |
| 2.95 | CLN | Mỹ Phước | tờ bản đồ 39 |
4 | Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia mở rộng, giai đoạn 2 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền) | 9.60 | 7.00 | 2.60 | CLN | Tân Định | Tờ bản đồ số 10, 11 |
5 | Khu nhà ở thu nhập thấp Hoàng Gia (Cty TNHH Đầu tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc) | 2.89 | 2.11 | 0.78 | CLN | Tân Định | Tờ bản đồ số 22 |
6 | Khu nhà ở Chánh Phú Hòa (cty TNHH Địa ốc Xây dựng Tường Hy Quân) | 6.33 |
| 6.33 | CLN | Chánh Phú Hòa | Các tờ bản đồ số 29,32 |
7 | Khu nhà ở Phước Khang 5 (Cty CP Đầu tư và Phát triển Phước An Khang Group) | 3.05 |
| 3.05 | CLN | Mỹ Phước | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 1,9 |
8 | Khu nhà ở Chánh Hưng (Cty TNHH Đầu tư Xây dựng Địa ốc Myland) | 3.60 |
| 3.60 | CLN | Chánh Phú Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29 |
9 | Khu nhà ở thương mại Thuận Lợi 2 (Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) | 15.46 |
| 15.46 | CLN | Hòa Lợi | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 |
10 | Khu nhà ở Phú Lợi (Cty TNHH Đầu tư BĐS Phú Lợi) | 1.66 |
| 1.66 | CLN | Hòa Lợi | Các thửa đất số 387, 1256, tờ bản đồ số 19 |
11 | Khu nhà ở Bình Minh (Cty TNHH Tư vấn Đầu tư Phát triển Địa Ốc Bình Minh) | 19.46 |
| 19.46 | CLN | Chánh Phú Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 17, 18 |
12 | Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia mở rộng, giai đoạn 3 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền) | 9.98 |
| 9.98 | CLN | Tân Định | Tờ bản đồ số 10, 11 |
13 | Khu nhà ở Hoàng An Gia Điền (Công ty TNHH Khải Hoàng Gia) | 1.90 |
| 1.90 | CLN | An Điền | Các thửa thuộc tờ bản đồ số 16 |
14 | Khu đô thị thương mại An Điền (Cty TNHH TV-ĐTXD và TM Gia Nguyên) | 10.80 | 5.20 | 5.60 | CLN | An Điền | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16 |
15 | Nhà máy sản xuất phôi thép, thép xây dựng các loại (Cty TNHH Thép VAS An Hưng Tường) | 6.26 |
| 6.26 | CLN | Tân Định | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20 |
16 | Dự án sản xuất đồ gia dụng bọc nệm sofa (Cty TNHH MTV TM XNK Minh Tâm) | 1.43 |
| 1.43 | CLN | Chánh Phú Hòa | thửa 2161 tờ bản đồ số 29 |
17 | Dự án xây dựng nhà máy tái chế lon bia (Cty TNHH MTV Hưng Phát) | 0.32 |
| 0.32 | CLN | Tân Định | Thửa đất số 369, tờ bản đồ số 15 |
18 | Trang tâm đăng kiểm xe cơ giới (Cty TNHH Thanh Lễ) | 0.43 |
| 0.43 | CLN | Tân Định |
|
19 | Nhà trưng bày sản phẩm (Bà Nguyễn Hồng Phượng) | 0.06 |
| 0.06 | CLN | Phú An | Thửa đất số 105, tờ bản đồ số 5 |
20 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Công ty TNHH TM DV Thủ Dầu Một) | 0.75 |
| 0.75 | CLN | Mỹ Phước | Thửa đất số 9, tờ BĐ số 26 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án gia công gỗ gia dụng và trang trí nội thất (Cty TNHH SX gỗ Thái Phong) | 1.10 |
| 1.10 | CLN | Chánh Phú Hòa | Thửa đất số 1886, tờ BĐ số 29 |
2 | Khu dân cư Cầu Đò | 0.60 |
| 0.60 | LUA | An Điền | Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 11, 16, 17 |
3 | Khu nhà ở Thịnh Gia (Cty TM và Tư vấn Ngọc Điền) | 3.62 |
| 3.62 | CLN | Tân Định | Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 4 và số 5 |
4 | Khu nhà ở Phú An Điền 1 (Công ty CP Hoa Thiện Mỹ) | 18.97 |
| 18.97 | CLN | An Điền | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
5 | Khu nhà ở Phú An Điền 2 (Công ty TNHH Phú An Điền Bình Dương) | 12.53 |
| 12.53 | CLN | An Điền | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39 |
6 | Dự án kinh doanh bán lẻ xăng, dầu nhớt (Công ty TNHH MTV bầu nhớt Nam Hương) | 1,118.40 | 692.00 | 426.40 | CLN | Chánh Phú Hòa | Thửa đất số 2200, tờ BĐ số 16 |
7 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH xăng dầu Phát Nguyễn Trâm) | 0.07 |
| 0.07 | CLN | Phú An | Thửa đất số 1703, tờ BĐ số 23 |
8 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Nguyễn Chí Thanh | 0.04 |
| 0.04 | CLN | Phú An | Thửa đất số 132, tờ BĐ số 14 |
9 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng tre (Công ty CP địa ốc Phú Cường) | 3.80 |
| 3.80 | CLN | Thới Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8 và 9 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước | 190.13 | 173.75 | 16.38 |
| Mỹ Phước |
|
2 | Khu đô thị Mỹ Phước 2 | 156.52 | 143.11 | 13.41 |
| Mỹ Phước |
|
3 | Khu Tái định cư Mỹ Phước 2 | 81.30 | 72.37 | 8.93 |
| Mỹ Phước |
|
4 | KCN Mỹ Phước 3 | 984.64 | 964.17 | 20.47 |
| Mỹ Phước |
|
5 | KDC Mỹ Phước 3 | 220.64 | 203.73 | 16.91 |
| Mỹ Phước |
|
6 | KDC ấp 1 Thới Hòa | 164.82 | 151.34 | 13.48 |
| Thới Hòa |
|
7 | KDC ấp 2 Thới Hòa | 166.00 | 159.29 | 6.71 |
| Thới Hòa |
|
8 | KDC ấp 3A Thới Hòa | 181.30 | 165.75 | 15.55 |
| Thới Hòa |
|
9 | KDC ấp 3B Thới Hòa | 158.45 | 151.98 | 6.47 |
| Thới Hòa |
|
10 | KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa | 121.17 | 120.60 | 0.57 |
| Chánh Phú Hòa |
|
11 | KDC ấp 6 Thới Hòa | 147.44 | 146.69 | 0.75 |
| Thới Hòa |
|
12 | KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa | 86.58 | 85.65 | 0.93 |
| Chánh Phú Hòa |
|
13 | KCN Thới Hòa | 202.40 | 169.16 | 33.24 |
| Thới Hòa |
|
14 | KDC ấp 3 Thới Hòa | 144.22 | 128.71 | 15.51 |
| Thới Hòa |
|
15 | KDC ấp 4 Thới Hòa | 122.03 | 119.64 | 2.39 |
| Thới Hòa |
|
16 | KDC ấp 5A Thới Hòa | 138.81 | 124.35 | 14.46 |
| Thới Hòa |
|
17 | KDC ấp 5B Thới Hòa | 136.50 | 133.28 | 3.22 |
| Thới Hòa |
|
18 | KDC ấp 5C Thới Hòa | 208.27 | 197.99 | 10.28 |
| Thới Hòa |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT | 2.00 |
| 2.00 | NNP | Chánh Phú Hòa |
|
2 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT | 2.00 |
| 2.00 | NNP | Hòa Lợi |
|
3 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT | 2.00 |
| 2.00 | NNP | Mỹ Phước |
|
4 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT | 2.00 |
| 2.00 | NNP | Tân Định |
|
5 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT | 2.00 |
| 2.00 | NNP | Thới Hòa |
|
6 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT | 2.00 |
| 2.00 | NNP | An Điền |
|
7 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT | 2.00 |
| 2.00 | NNP | An Tây |
|
8 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT | 2.00 |
| 2.00 | NNP | Phú An |
|
9 | Đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh sang đất ONT, ODT | 10.00 |
| 10.00 |
| Các xã, phường |
|
10 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD | 7.00 |
| 7.00 | NNP | An Điền |
|
11 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD | 4.00 |
| 4.00 | NNP | An Tây |
|
12 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD | 3.00 |
| 3.00 | NNP | Phú An |
|
13 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD | 8.00 |
| 8.00 | NNP | Chánh Phú Hòa |
|
14 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD | 3.00 |
| 3.00 | NNP | Hòa Lợi |
|
15 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD | 2.00 |
| 2.00 | NNP | Mỹ Phước |
|
16 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD | 4.00 |
| 4.00 | NNP | Tân Định |
|
17 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD | 6.00 |
| 6.00 | NNP | Thới Hòa |
|
- 1 Quyết định 1184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 1183/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương