- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10 Quyết định 4096/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 11 Quyết định 1184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 12 Quyết định 1183/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 13 Quyết định 1182/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1181/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN DẦU TIẾNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 686/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Dầu Tiếng | Xã An Lập | Xã Định An | Xã Định Hiệp | Xã Định Thành | Xã Long Hòa | Xã Long Tân | Xã Minh Hòa | Xã Minh Tân | Xã Minh Thạnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Tuyền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 72,109.50 | 2,632.49 | 6,021.34 | 7,006.66 | 6,144.48 | 5,643.48 | 6,326.52 | 5,868.14 | 9,526.71 | 4,498.17 | 6,362.31 | 5,856.66 | 6,222.41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 62,346.01 | 2,151.95 | 5,566.90 | 5,536.71 | 5,670.71 | 3,721.09 | 5,801.60 | 5,519.02 | 7,604.24 | 4,141.88 | 6,037.65 | 5,094.23 | 5,500.04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 198.00 | 40.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55.00 | 102.80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 187.00 | 40.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.00 | 102.80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 847.06 | 62.06 | 50.15 | 14.41 | 12.44 | 216.62 | 30.82 | 17.11 | 53.82 | 3.86 | 2.58 | 102.85 | 280.34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 56,823.33 | 2,044.91 | 5,272.15 | 5,486.64 | 5,653.94 | 1,957.87 | 5,612.92 | 5,413.35 | 5,404.18 | 4,016.42 | 5,926.98 | 4,931.99 | 5,102.00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,652.40 |
|
|
|
| 1,538.10 |
|
| 2,114.30 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 209.58 |
| 209.58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 34.85 | 0.54 | 5.46 | 1.28 | 2.24 | 0.82 | 5.75 | 7.49 | 0.94 | 1.75 | 3.78 | 1.50 | 3.31 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NHK | 580.79 | 4.24 | 29.55 | 34.39 | 2.10 | 7.68 | 152.12 | 81.08 | 30.99 | 119.86 | 104.31 | 2.89 | 11.59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,763.37 | 480.54 | 454.45 | 1,469.95 | 473.78 | 1,922.39 | 524.93 | 349.12 | 1,922.47 | 356.29 | 324.66 | 762.43 | 722.37 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 111.03 |
| 0.64 | 50.00 | 0.47 | 43.89 |
|
| 0.72 | 0.72 |
| 7.59 | 7.00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6.86 | 5.20 |
|
| 0.40 | 0.78 |
|
| 0.48 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 47.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47.56 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 100.61 | 14.61 | 1.47 | 0.97 | 2.30 | 1.75 | 0.60 | 1.91 | 1.57 | 1.84 | 0.39 | 50.25 | 22.96 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 260.16 | 12.97 | 86.22 | 4.30 | 15.29 | 3.26 | 38.14 | 21.56 | 1.93 | 4.06 | 39.91 | 5.19 | 27.33 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,879.78 | 213.95 | 223.93 | 1,267.97 | 272.17 | 1,745.73 | 281.14 | 214.30 | 1,763.14 | 264.97 | 148.67 | 247.46 | 236.35 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 128.17 | 0.03 | 0.02 |
| 6.33 |
| 0.12 | 1.03 |
| 6.86 | 0.83 | 0.24 | 112.72 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10.50 |
|
| 4.69 |
| 2.54 | 3.11 |
|
|
|
|
| 0.16 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 659.94 |
| 55.19 | 66.77 | 65.89 | 31.39 | 68.17 | 53.64 | 64.61 | 43.82 | 48.07 | 60.28 | 102.11 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 145.00 | 145.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19.52 | 7.95 | 0.54 | 1.06 | 0.60 | 0.73 | 1.20 | 1.06 | 0.22 | 1.06 | 0.81 | 3.84 | 0.46 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17.31 | 6.65 | 0.35 |
| 0.11 | 5.48 | 0.98 |
| 0.63 |
| 2.33 |
| 0.79 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 75.86 | 12.49 | 13.63 | 6.37 | 0.74 | 1.07 | 4.96 | 2.86 | 1.33 | 4.29 | 13.99 | 8.89 | 5.24 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 60.51 |
| 8.97 | 10.61 | 4.54 |
| 9.09 | 3.11 | 15.89 |
| 8.30 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15.51 | 0.56 | 2.25 | 5.73 | 0.41 | 0.46 | 1.77 | 0.75 | 0.22 | 0.96 | 0.94 | 0.60 | 0.87 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8.33 | 3.99 |
| 3.66 |
|
|
|
|
|
|
| 0.68 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2.64 | 1.29 | 0.58 |
|
|
| 0.01 |
|
|
|
| 0.08 | 0.69 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 941.35 | 55.86 | 60.66 | 47.52 | 70.70 | 85.32 | 115.64 | 48.75 | 71.73 | 27.71 | 57.43 | 94.34 | 205.70 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 269.25 |
|
|
| 33.83 |
|
|
|
|
|
| 235.42 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3.46 |
|
| 0.30 |
|
|
| 0.16 |
|
| 3.00 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Dầu Tiếng | Xã An Lập | Xã Định An | Xã Định Hiệp | Xã Định Thành | Xã Long Hòa | Xã Long Tân | Xã Minh Hòa | Xã Minh Tân | Xã Minh Thạnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Tuyền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích |
| 86.27 | 3.79 | 5.17 | 50.00 | 11.14 | 2.58 | 0.00 | 0.50 | 2.68 | 4.35 | 3.48 | 1.20 | 1.38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 85.63 | 3.79 | 4.53 | 50.00 | 11.14 | 2.58 | 0.00 | 0.50 | 2.68 | 4.35 | 3.48 | 1.20 | 1.38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 85.63 | 3.79 | 4.53 | 50.00 | 11.14 | 2.58 | 0.00 | 0.50 | 2.68 | 4.35 | 3.48 | 1.20 | 1.38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0.64 | 0.00 | 0.64 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
| 0.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
| 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Xã/thị trấn | Vị trí thực hiện | ||
Số thửa | Số tờ | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | |
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu đất sân bay quốc phòng Dầu Tiếng | CQP | 50.00 |
| 50.00 | Định An | Nhiều thửa | ||
II | Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
| |
II.1 | Công trình do Thủ tướng chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tuyến 500KV Đức Hòa-Chơn Thành | DNL | 2.00 |
| 2.00 | Long Tân, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An | Công trình dạng tuyến | ||
II.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| |
II.2.1 | Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) | DGT | 4.02 |
| 4.02 | Định Hiệp | Công trình dạng tuyến | ||
2 | Nâng cấp đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng (giai đoạn 2) | DGT | 2.43 |
| 2.43 | TT Dầu Tiếng | Công trình dạng tuyến | ||
3 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2) | DGT | 6.25 |
| 6.25 | Thanh An và Định Hiệp | Công trình dạng tuyến | ||
4 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến Ngã tư Minh Hòa) | DGT | 1.48 |
| 1.48 | Minh Hòa | Công trình dạng tuyến | ||
5 | Trường Mầm non An Lập | DGD | 1.61 |
| 1.61 | An Lập | Thửa đất số 1289; Tờ bản đồ số 53 | ||
6 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba Lòng Hồ đến Cầu Mới | DGT | 2.58 |
| 2.58 | Định Thành | Công trình dạng tuyến | ||
7 | Nâng cấp, mở rộng đường N7, khu dân cư lô F | DGT | 1.06 |
| 1.06 | TT Dầu Tiếng | Công trình dạng tuyến | ||
II.2.2 | Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh | DGT | 2.63 |
| 2.63 | Minh Tân | Công trình dạng tuyến | ||
2 | Xây dựng cống thoát nước khu phố 4A | DGT | 0.30 |
| 0.30 | TT Dầu Tiếng | Công trình dạng tuyến | ||
3 | Xây dựng hạ tầng toàn khu vực dự án trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (dự án 1 xây dựng hạ tầng toàn khu) | DDT | 1.83 |
| 1.83 | Minh Tân, Minh Thạnh | Công trình dạng tuyến | ||
4 | Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long | DGT | 0.55 |
| 0.55 | Thanh Tuyền | Công trình dạng tuyến | ||
5 | Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn: Km24 864; Km24 442; Km23 350; Km27 662; Km30 949; Km28 870; Km27 079; Km26 107; Km25 042; Km22 263; Km22 534; Km23 106 | DGT | 0.18 |
| 0.18 | Thanh Tuyền | Công trình dạng tuyến | ||
6 | Nâng cấp, mở rộng đường ấp Lò Rèn xã Minh Thạnh (từ đường ĐT749 đến đường ĐH722) | DGT | 2.65 |
| 2.65 | Minh Thạnh | Công trình dạng tuyến | ||
7 | Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền | DGT | 0.15 |
| 0.15 | Thanh Tuyền | Công trình dạng tuyến | ||
8 | Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập | DTL | 2.00 |
| 2.00 | An Lập | Công trình dạng tuyến | ||
9 | Mở rộng cổng di tích Rừng Lịch sử Kiến An | DDT | 0.02 |
| 0.02 | An Lập | Tờ bản đồ số 35 | ||
10 | Trạm biến áp 110kv Thanh An và đường dây Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát | DNL | 0.70 |
| 0.70 | Thanh An | Công trình dạng tuyến | ||
11 | Trạm Biến áp 110 kV An Lập và đường dây đấu nối | DNL | 0.40 |
| 0.40 | An Lập | Công trình dạng tuyến | ||
III | Giao đất |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Hiệp | TSC | 0.47 |
| 0.47 | Định Hiệp |
|
| |
2 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Hòa | TSC | 0.72 |
| 0.72 | Minh Hòa |
|
| |
3 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã An Lập | TSC | 0.64 |
| 0.64 | An Lập | NT An Lập | ||
4 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Tân | TSC | 0.72 |
| 0.72 | Minh Tân |
|
| |
5 | Xây dựng Trụ sở công an Minh Hòa | TSC | 0.48 |
| 0.48 | Minh Hòa |
|
| |
6 | Xây dựng Trụ sở công an Định Hiệp | TSC | 0.40 |
| 0.40 | Định Hiệp |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Dầu Tiếng | Xã An Lập | Xã Định An | Xã Định Hiệp | Xã Định Thành | Xã Long Hòa | Xã Long Tân | Xã Minh Hòa | Xã Minh Tân | Xã Minh Thạnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Tuyền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích |
| 376.16 | 13.40 | 41.81 | 49.94 | 10.90 | 11.80 | 53.07 | 44.61 | 13.65 | 14.77 | 76.96 | 10.86 | 34.39 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 158.02 | 9.20 | 36.48 | 18.79 | 9.60 | 6.80 | 13.49 | 4.55 | 3.95 | 4.00 | 8.96 | 8.36 | 33.84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 158.02 | 9.20 | 36.48 | 18.79 | 9.60 | 6.80 | 13.49 | 4.55 | 3.95 | 4.00 | 8.96 | 8.36 | 33.84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NHK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 218.14 | 4.20 | 5.33 | 31.15 | 1.30 | 5.00 | 39.58 | 40.06 | 9.70 | 10.77 | 68.00 | 2.50 | 0.55 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Xã, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa | Chủ đầu tư | Văn bản pháp lý |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư trung tâm Hành chính huyện | ODT | 4.50 |
| 4.50 | TT Dầu Tiếng | Tờ bản đồ số 09, 16 |
| Văn bản số 2189/UBND-KT ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh |
2 | Khu nhà ở nghỉ dưỡng cuối tuần Dầu Tiếng Lakehouse | ONT | 7.49 |
| 7.49 | Định An | Tờ bản đồ số 41 | Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Thuận Phát Điền | Văn bản số 3245/UBND-KT ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh |
3 | Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
| 45.00 |
| 45.00 |
|
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển ODT | ODT | 4.00 |
| 4.00 | TT Dầu Tiếng |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển ONT | ONT | 4.00 |
| 4.00 | An Lập |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển ONT | ONT | 4.00 |
| 4.00 | Định An |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển ONT | ONT | 4.00 |
| 4.00 | Định Hiệp |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển ONT | ONT | 4.00 |
| 4.00 | Định Thành |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển ONT | ONT | 4.00 |
| 4.00 | Long Hòa |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển ONT | ONT | 4.00 |
| 4.00 | Long Tân |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển ONT | ONT | 3.00 |
| 3.00 | Minh Hòa |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển ONT | ONT | 4.00 |
| 4.00 | Minh Tân |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển ONT | ONT | 4.00 |
| 4.00 | Minh Thạnh |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển ONT | ONT | 3.00 |
| 3.00 | Thanh An |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển ONT | ONT | 3.00 |
| 3.00 | Thanh Tuyền |
|
|
|
II | Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cảng thủy nội địa Phú Cường Thịnh | TMD | 18.70 |
| 18.70 | Thanh Tuyền | Tờ bản đồ số 26 và 37 (trong đó có 5,20ha đất LUK) | Công ty TNHH TMDV Phú Cường Thịnh | Quyết định chủ trương đầu tư số 3549/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh |
2 | Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
| 4.71 |
| 4.71 |
|
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành TMD | TMD | 0.55 |
| 0.55 | Thanh Tuyền |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành TMD | TMD | 1.52 |
| 1.52 | Thanh An |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành TMD | TMD | 1.60 |
| 1.60 | Định Thành |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành TMD | TMD | 0.70 |
| 0.70 | TT Dầu Tiếng |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành TMD | TMD | 0.34 |
| 0.34 | Long Hòa |
|
|
|
III | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy dệt, hoàn thiện sản phẩm dệt | SKC | 0.95 |
| 0.95 | Minh Hòa | Tờ bản đồ số 36 | Công ty TNHH Canaan Textile Vina | Quyết định chủ trương đầu tư số 13/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh |
2 | Nhà xưởng cho thuê Nam An | SKC | 18.52 |
| 18.52 | An Lập | Tờ bản đồ số 59 | Công ty TNHH Thương mại Nam An Bình Dương | Quyết định chủ trương đầu tư số 2321/QĐ-UBND ngày 13/08/2019 của UBND tỉnh |
3 | Nhà kho, nhà văn phòng, nhà ở công nhân | SKC | 0.94 |
| 0.94 | Thanh Tuyền | Tờ bản đồ số 8, 16 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Ba Đình | Quyết định chủ trương đầu tư số 425/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh |
4 | Nhà máy chế biến đóng gói chuối Thanh An | SKC | 1.14 |
| 1.14 | Thanh An | Tờ bản đồ số 52, 55 | Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng và Công ty Cổ phần Nông nghiệp (U&I) | Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh |
5 | Nhà máy chế biến sản phẩm từ gỗ | SKC | 1.03 |
| 1.03 | Thanh An | Tờ bản đồ 42 và 43 | Công ty TNHH Mộc Kim Phúc | Quyết định chủ trương đầu tư số 806/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 của UBND tỉnh |
6 | Nhà máy sản xuất Thanh Tuyền Star | SKC | 8.64 |
| 8.64 | Thanh Tuyền | Tờ bản đồ số 48 | Công ty TNHH Thanh Tuyền Star | Quyết định chủ trương đầu tư số 1132/QĐ-UBND ngày 27/04/2020 của UBND tỉnh |
7 | Nhà máy giết mổ và chế biến gia cầm VietSwan | SKC | 12.21 |
| 12.21 | An Lập | Tờ bản đồ số 23 | Công ty TNHH MTV Chế biến thực phẩm VietSwan | Quyết định chủ trương đầu tư số 1517/QĐ-UBND ngày 10/06/2020 của UBND tỉnh |
8 | Công ty TNHH Ngọc Thành Việt Nam | SKC | 4.73 |
| 4.73 | Định Hiệp |
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 2828/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh |
9 | Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
| 12.01 |
| 12.01 |
|
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành SKC | SKC | 1.96 |
| 1.96 | Minh Thạnh |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành SKC | SKC | 0.87 |
| 0.87 | Định Hiệp |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành SKC | SKC | 2.01 |
| 2.01 | Thanh Tuyền |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành SKC | SKC | 1.75 |
| 1.75 | An Lập |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành SKC | SKC | 1.20 |
| 1.20 | Định Thành |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành SKC | SKC | 2.00 |
| 2.00 | Long Hòa |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành SKC | SKC | 1.67 |
| 1.67 | Thanh An |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành SKC | SKC | 0.55 |
| 0.55 | Long Tân |
|
|
|
IV | Đất VLXD gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công ty CP ĐT XD và May thêu Tân Tiến | SKX | 7.15 |
| 7.15 | Long Hòa | Tờ bản đồ số 61 | Công ty CP ĐT XD và May thêu Tân Tiến | Giấy phép khai thác khoáng sản số 04/GP-UBND ngày 8/01/2019 của UBND tỉnh |
2 | Mỏ sét gạch ngói Định An 2 | SKX | 7.00 |
| 7.00 | Định An | Tờ bản đồ số 26, 27 | Công ty TNHH Thổ Đại Thành | Giấy phép khai thác khoáng sản số 31/GP-UBND ngày 19/03/2019 của UBND tỉnh |
V | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
| 221.44 |
| 221.44 |
|
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành NKH | NKH | 5.33 |
| 5.33 | An Lập |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành NKH | NKH | 39.58 |
| 39.58 | Long Hòa |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành NKH | NKH | 40.06 |
| 40.06 | Long Tân |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành NKH | NKH | 10.77 |
| 10.77 | Minh Tân |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành NKH | NKH | 71.00 |
| 71.00 | Minh Thạnh |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành NKH | NKH | 9.70 |
| 9.70 | Minh Hòa |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành NKH | NKH | 2.50 |
| 2.50 | Thanh An |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành NKH | NKH | 31.45 |
| 31.45 | Định An |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành NKH | NKH | 4.20 |
| 4.20 | TT Dầu Tiếng |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành NKH | NKH | 5.00 |
| 5.00 | Định Thành |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành NKH | NKH | 1.30 |
| 1.30 | Định Hiệp |
|
|
|
- | Đất nông nghiệp chuyển thành NKH | NKH | 0.55 |
| 0.55 | Thanh Tuyền |
|
|
|
- 1 Quyết định 4096/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 1184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 1183/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 1182/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương