Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1181/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN DẦU TIẾNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 686/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng, với các nội dung chính như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021ính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2021 ính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất ính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 ính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND huyện Dầu Tiếng;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Dầu Tiếng

Xã An Lập

Xã Định An

Xã Định Hiệp

Xã Định Thành

Xã Long Hòa

Xã Long Tân

Xã Minh Hòa

Xã Minh Tân

Minh Thnh

Xã Thanh An

Thanh Tuyền

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

72,109.50

2,632.49

6,021.34

7,006.66

6,144.48

5,643.48

6,326.52

5,868.14

9,526.71

4,498.17

6,362.31

5,856.66

6,222.41

1

Đất nông nghiệp

NNP

62,346.01

2,151.95

5,566.90

5,536.71

5,670.71

3,721.09

5,801.60

5,519.02

7,604.24

4,141.88

6,037.65

5,094.23

5,500.04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

198.00

40.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.00

102.80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

187.00

40.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.00

102.80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

847.06

62.06

50.15

14.41

12.44

216.62

30.82

17.11

53.82

3.86

2.58

102.85

280.34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56,823.33

2,044.91

5,272.15

5,486.64

5,653.94

1,957.87

5,612.92

5,413.35

5,404.18

4,016.42

5,926.98

4,931.99

5,102.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,652.40

 

 

 

 

1,538.10

 

 

2,114.30

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

209.58

 

209.58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

34.85

0.54

5.46

1.28

2.24

0.82

5.75

7.49

0.94

1.75

3.78

1.50

3.31

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NHK

580.79

4.24

29.55

34.39

2.10

7.68

152.12

81.08

30.99

119.86

104.31

2.89

11.59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,763.37

480.54

454.45

1,469.95

473.78

1,922.39

524.93

349.12

1,922.47

356.29

324.66

762.43

722.37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

111.03

 

0.64

50.00

0.47

43.89

 

 

0.72

0.72

 

7.59

7.00

2.2

Đất an ninh

CAN

6.86

5.20

 

 

0.40

0.78

 

 

0.48

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

47.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.56

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

100.61

14.61

1.47

0.97

2.30

1.75

0.60

1.91

1.57

1.84

0.39

50.25

22.96

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

260.16

12.97

86.22

4.30

15.29

3.26

38.14

21.56

1.93

4.06

39.91

5.19

27.33

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,879.78

213.95

223.93

1,267.97

272.17

1,745.73

281.14

214.30

1,763.14

264.97

148.67

247.46

236.35

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

128.17

0.03

0.02

 

6.33

 

0.12

1.03

 

6.86

0.83

0.24

112.72

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10.50

 

 

4.69

 

2.54

3.11

 

 

 

 

 

0.16

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

659.94

 

55.19

66.77

65.89

31.39

68.17

53.64

64.61

43.82

48.07

60.28

102.11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

145.00

145.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19.52

7.95

0.54

1.06

0.60

0.73

1.20

1.06

0.22

1.06

0.81

3.84

0.46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17.31

6.65

0.35

 

0.11

5.48

0.98

 

0.63

 

2.33

 

0.79

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75.86

12.49

13.63

6.37

0.74

1.07

4.96

2.86

1.33

4.29

13.99

8.89

5.24

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

60.51

 

8.97

10.61

4.54

 

9.09

3.11

15.89

 

8.30

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15.51

0.56

2.25

5.73

0.41

0.46

1.77

0.75

0.22

0.96

0.94

0.60

0.87

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8.33

3.99

 

3.66

 

 

 

 

 

 

 

0.68

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.64

1.29

0.58

 

 

 

0.01

 

 

 

 

0.08

0.69

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

941.35

55.86

60.66

47.52

70.70

85.32

115.64

48.75

71.73

27.71

57.43

94.34

205.70

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

269.25

 

 

 

33.83

 

 

 

 

 

 

235.42

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3.46

 

 

0.30

 

 

 

0.16

 

 

3.00

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Dầu Tiếng

Xã An Lập

Xã Định An

Xã Định Hiệp

Xã Định Thành

Xã Long Hòa

Xã Long Tân

Xã Minh Hòa

Xã Minh Tân

Xã Minh Thạnh

Xã Thanh An

Thanh Tuyền

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích

 

86.27

3.79

5.17

50.00

11.14

2.58

0.00

0.50

2.68

4.35

3.48

1.20

1.38

1

Đất nông nghiệp

NNP

85.63

3.79

4.53

50.00

11.14

2.58

0.00

0.50

2.68

4.35

3.48

1.20

1.38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

85.63

3.79

4.53

50.00

11.14

2.58

0.00

0.50

2.68

4.35

3.48

1.20

1.38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.64

0.00

0.64

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

0.39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã/thị trấn

Vị trí thực hiện

Số thửa

Số tờ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất sân bay quốc phòng Dầu Tiếng

CQP

50.00

 

50.00

Định An

Nhiều thửa

II

Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Công trình do Thủ tướng chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến 500KV Đức Hòa-Chơn Thành

DNL

2.00

 

2.00

Long Tân, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An

Công trình dạng tuyến

II.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

II.2.1

Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

DGT

4.02

 

4.02

Định Hiệp

Công trình dạng tuyến

2

Nâng cấp đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng (giai đoạn 2)

DGT

2.43

 

2.43

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ xã Thanh An đến xã Định Hiệp - giai đoạn 2)

DGT

6.25

 

6.25

Thanh An và Định Hiệp

Công trình dạng tuyến

4

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến Ngã tư Minh Hòa)

DGT

1.48

 

1.48

Minh Hòa

Công trình dạng tuyến

5

Trường Mầm non An Lập

DGD

1.61

 

1.61

An Lập

Thửa đất số 1289; Tờ bản đồ số 53

6

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba Lòng Hồ đến Cầu Mới

DGT

2.58

 

2.58

Định Thành

Công trình dạng tuyến

7

Nâng cấp, mở rộng đường N7, khu dân cư lô F

DGT

1.06

 

1.06

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

II.2.2

Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

DGT

2.63

 

2.63

Minh Tân

Công trình dạng tuyến

2

Xây dựng cống thoát nước khu phố 4A

DGT

0.30

 

0.30

TT Dầu Tiếng

Công trình dạng tuyến

3

Xây dựng hạ tầng toàn khu vực dự án trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (dự án 1 xây dựng hạ tầng toàn khu)

DDT

1.83

 

1.83

Minh Tân, Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

4

Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long

DGT

0.55

 

0.55

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

5

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn: Km24 864; Km24 442; Km23 350; Km27 662; Km30 949; Km28 870; Km27 079; Km26 107; Km25 042; Km22 263; Km22 534; Km23 106

DGT

0.18

 

0.18

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

6

Nâng cấp, mở rộng đường ấp Lò Rèn xã Minh Thạnh (từ đường ĐT749 đến đường ĐH722)

DGT

2.65

 

2.65

Minh Thạnh

Công trình dạng tuyến

7

Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền

DGT

0.15

 

0.15

Thanh Tuyền

Công trình dạng tuyến

8

Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập

DTL

2.00

 

2.00

An Lập

Công trình dạng tuyến

9

Mở rộng cổng di tích Rừng Lịch sử Kiến An

DDT

0.02

 

0.02

An Lập

Tờ bản đồ số 35

10

Trạm biến áp 110kv Thanh An và đường dây Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát

DNL

0.70

 

0.70

Thanh An

Công trình dạng tuyến

11

Trạm Biến áp 110 kV An Lập và đường dây đấu nối

DNL

0.40

 

0.40

An Lập

Công trình dạng tuyến

III

Giao đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Hiệp

TSC

0.47

 

0.47

Định Hiệp

 

 

2

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Hòa

TSC

0.72

 

0.72

Minh Hòa

 

 

3

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã An Lập

TSC

0.64

 

0.64

An Lập

NT An Lập

4

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Tân

TSC

0.72

 

0.72

Minh Tân

 

 

5

Xây dựng Trụ sở công an Minh Hòa

TSC

0.48

 

0.48

Minh Hòa

 

 

6

Xây dựng Trụ sở công an Định Hiệp

TSC

0.40

 

0.40

Định Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Dầu Tiếng

Xã An Lập

Xã Định An

Xã Định Hiệp

Xã Định Thành

Xã Long Hòa

Xã Long Tân

Xã Minh Hòa

Xã Minh Tân

Minh Thnh

Xã Thanh An

Thanh Tuyền

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích

 

376.16

13.40

41.81

49.94

10.90

11.80

53.07

44.61

13.65

14.77

76.96

10.86

34.39

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

158.02

9.20

36.48

18.79

9.60

6.80

13.49

4.55

3.95

4.00

8.96

8.36

33.84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

158.02

9.20

36.48

18.79

9.60

6.80

13.49

4.55

3.95

4.00

8.96

8.36

33.84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NHK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

218.14

4.20

5.33

31.15

1.30

5.00

39.58

40.06

9.70

10.77

68.00

2.50

0.55

3

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

Chủ đầu tư

Văn bản pháp lý

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư trung tâm Hành chính huyện

ODT

4.50

 

4.50

TT Dầu Tiếng

Tờ bản đồ số 09, 16

 

Văn bản số 2189/UBND-KT ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh

2

Khu nhà ở nghỉ dưỡng cuối tuần Dầu Tiếng Lakehouse

ONT

7.49

 

7.49

Định An

Tờ bản đồ số 41

Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Thuận Phát Điền

Văn bản số 3245/UBND-KT ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh

3

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

45.00

 

45.00

 

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển ODT

ODT

4.00

 

4.00

TT Dầu Tiếng

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển ONT

ONT

4.00

 

4.00

An Lập

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển ONT

ONT

4.00

 

4.00

Định An

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển ONT

ONT

4.00

 

4.00

Định Hiệp

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển ONT

ONT

4.00

 

4.00

Định Thành

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển ONT

ONT

4.00

 

4.00

Long Hòa

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển ONT

ONT

4.00

 

4.00

Long Tân

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển ONT

ONT

3.00

 

3.00

Minh Hòa

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển ONT

ONT

4.00

 

4.00

Minh Tân

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển ONT

ONT

4.00

 

4.00

Minh Thạnh

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển ONT

ONT

3.00

 

3.00

Thanh An

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển ONT

ONT

3.00

 

3.00

Thanh Tuyền

 

 

 

II

Đất thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cảng thủy nội địa Phú Cường Thịnh

TMD

18.70

 

18.70

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 26 và 37 (trong đó có 5,20ha đất LUK)

Công ty TNHH TMDV Phú Cường Thịnh

Quyết định chủ trương đầu tư số 3549/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh

2

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

4.71

 

4.71

 

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành TMD

TMD

0.55

 

0.55

Thanh Tuyền

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành TMD

TMD

1.52

 

1.52

Thanh An

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành TMD

TMD

1.60

 

1.60

Định Thành

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành TMD

TMD

0.70

 

0.70

TT Dầu Tiếng

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành TMD

TMD

0.34

 

0.34

Long Hòa

 

 

 

III

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy dệt, hoàn thiện sản phẩm dệt

SKC

0.95

 

0.95

Minh Hòa

Tờ bản đồ số 36

Công ty TNHH Canaan Textile Vina

Quyết định chủ trương đầu tư số 13/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh

2

Nhà xưởng cho thuê Nam An

SKC

18.52

 

18.52

An Lập

Tờ bản đồ số 59

Công ty TNHH Thương mại Nam An Bình Dương

Quyết định chủ trương đầu tư số 2321/QĐ-UBND ngày 13/08/2019 của UBND tỉnh

3

Nhà kho, nhà văn phòng, nhà ở công nhân

SKC

0.94

 

0.94

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 8, 16

Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Ba Đình

Quyết định chủ trương đầu tư số 425/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh

4

Nhà máy chế biến đóng gói chuối Thanh An

SKC

1.14

 

1.14

Thanh An

Tờ bản đồ số 52, 55

Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng và Công ty Cổ phần Nông nghiệp (U&I)

Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh

5

Nhà máy chế biến sản phẩm từ gỗ

SKC

1.03

 

1.03

Thanh An

Tờ bản đồ 42 và 43

Công ty TNHH Mộc Kim Phúc

Quyết định chủ trương đầu tư số 806/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 của UBND tỉnh

6

Nhà máy sản xuất Thanh Tuyền Star

SKC

8.64

 

8.64

Thanh Tuyền

Tờ bản đồ số 48

Công ty TNHH Thanh Tuyền Star

Quyết định chủ trương đầu tư số 1132/QĐ-UBND ngày 27/04/2020 của UBND tỉnh

7

Nhà máy giết mổ và chế biến gia cầm VietSwan

SKC

12.21

 

12.21

An Lập

Tờ bản đồ số 23

Công ty TNHH MTV Chế biến thực phẩm VietSwan

Quyết định chủ trương đầu tư số 1517/QĐ-UBND ngày 10/06/2020 của UBND tỉnh

8

Công ty TNHH Ngọc Thành Việt Nam

SKC

4.73

 

4.73

Định Hiệp

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 2828/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh

9

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

12.01

 

12.01

 

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành SKC

SKC

1.96

 

1.96

Minh Thạnh

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành SKC

SKC

0.87

 

0.87

Định Hiệp

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành SKC

SKC

2.01

 

2.01

Thanh Tuyền

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành SKC

SKC

1.75

 

1.75

An Lập

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành SKC

SKC

1.20

 

1.20

Định Thành

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành SKC

SKC

2.00

 

2.00

Long Hòa

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành SKC

SKC

1.67

 

1.67

Thanh An

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành SKC

SKC

0.55

 

0.55

Long Tân

 

 

 

IV

Đất VLXD gốm sứ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty CP ĐT XD và May thêu Tân Tiến

SKX

7.15

 

7.15

Long Hòa

Tờ bản đồ số 61

Công ty CP ĐT XD và May thêu Tân Tiến

Giấy phép khai thác khoáng sản số 04/GP-UBND ngày 8/01/2019 của UBND tỉnh

2

Mỏ sét gạch ngói Định An 2

SKX

7.00

 

7.00

Định An

Tờ bản đồ số 26, 27

Công ty TNHH Thổ Đại Thành

Giấy phép khai thác khoáng sản số 31/GP-UBND ngày 19/03/2019 của UBND tỉnh

V

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

221.44

 

221.44

 

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành NKH

NKH

5.33

 

5.33

An Lập

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành NKH

NKH

39.58

 

39.58

Long Hòa

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành NKH

NKH

40.06

 

40.06

Long Tân

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành NKH

NKH

10.77

 

10.77

Minh Tân

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành NKH

NKH

71.00

 

71.00

Minh Thạnh

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành NKH

NKH

9.70

 

9.70

Minh Hòa

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành NKH

NKH

2.50

 

2.50

Thanh An

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành NKH

NKH

31.45

 

31.45

Định An

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành NKH

NKH

4.20

 

4.20

TT Dầu Tiếng

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành NKH

NKH

5.00

 

5.00

Định Thành

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành NKH

NKH

1.30

 

1.30

Định Hiệp

 

 

 

-

Đất nông nghiệp chuyển thành NKH

NKH

0.55

 

0.55

Thanh Tuyền